You are on page 1of 2

BẢNG THỐNG KÊ HÀNG HÓA QUÍ II NĂM 2009

Ký hiệu Thành tiền


STT Tên hàng Ngày SL Đơn giá Ngoại tệ (USD) Thuế
hàng (VNĐ)
1 PC01I 01/05/2009 45
2 PC02L 10/05/2009 70
3 PC02I 19/05/2009 50
4 PC01L 25/05/2009 25
5 PC03I 06/06/2009 20
6 HD01I 15/06/2009 20
7 PC03I 01/07/2009 10
8 HD01L 05/07/2009 6
9 PC01I 21/07/2009 250

BẢNG 1 BẢNG 2
Tỷ lệ thuế Ngày Tỉ giá
Mã hàng Tên hàng Đơn giá
Nội địa Nhập khẩu 01/05/2009 17600
PC01 Máy tính 486 7,500,000 Đ 5% 2% 15/05/2009 18000
PC02 Máy tính Pentium 8,000,000 Đ 10% 5% 30/05/2009 18500
PC03 Máy tính Compact 9,500,000 Đ 20% 10% 01/06/2009 18600
HD01 Đĩa cứng Quantum 14,500,000 Đ 25% 10% 30/06/2009 18900

Mô tả: - 4 kí tự đầu của ký hiệu hàng cho biết Mã hàng


- ký tự cuối của ký hiệu hàng cho biết: “I” là nhập khẩu, “L” là nội địa
Yêu cầu:
1 – Dò tìm Tên hàng.
2 – Đơn giá: dựa vào Mã hàng nhưng giảm 1% cho những mặt hàng là máy tính.
3 – Thành tiền (VND) = Số lượng * Đơn giá. Biết Thành tiền giảm 2% đối với đĩa cứng.
4 – Ngoại tệ (USD)= Thành tiền/Tỉ giá. Biết rằng: chỉ lấy phần nguyên và tỉ giá dựa vào ngày.
5 – Thuế = Thành tiền * tỉ lệ thuế, lấy số nguyên. Biết tỉ lệ thuế dựa vào mã hàng và kí tự cuối của ký hiệu hàng.
6 – Lập bảng thống kê theo số lượng và Tổng thành tiền theo cac mẫu sau:
Số lượng
Tên hàng Thành tiền
Nhập khẩu Nội địa
Máy tính Compact
Đĩa cứng Quantum

You might also like