Professional Documents
Culture Documents
1. Khái niệm chi phí cơ hội đựa trên giả thiết nào sau đây:
trang 1/30
A. Kinh tế vĩ mô
B. Kinh tế vi mô
C. Kinh tế chuẩn tắc
D. Kinh tế thực chứng
9. Khi có sự gia tăng về khoa học kỹ thuật sẽ làm dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất như thế
nào:
A. Xuống dưới và sang trái.
B. Lên trên và sang phải
C. Về phía gốc tọa độ.
D. Cả a ;b ;c đều đúng
10. Một nền kinh tế đạt được hiểu quả trong sản xuất khi phối hợp hàng hóa tạo ra :
A. Nằm bên ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất
B. Nằm bên trong đường giới hạn khả năng sản xuất
C. Nằm trên và chính giữa đường giới hạn khả năng sản xuất
D. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản xuất
11. Vấn đề nào đưới đây không liên quan tới khái niệm về đường giới hạn khả năng sản xuất
trang 2/30
CHƯƠNG 2: CUNG – CẦU VÀ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
1. Nước ngọt Pepsi và Cocacola là hai hàng hóa:
A. Hàng hóa thay thế với độ co giãn chéo Exy > 0
B. Hàng hóa thay thế với độ co giãn chéo Exy < 0
C. Hàng hóa bổ sung với độ co giãn chéo Exy > 0
D. Hàng hóa bổ sung với độ co giãn chéo Exy < 0
2. Trên một đường cầu thẳng và dốc xuống về bên phải, hệ số co giãn cầu theo giá sẽ:
A. Không đổi
B. Tăng khi lượng cầu tăng
C. Giảm khi lượng cầu tăng
D. Tăng rồi sau đó giảm khi lượng cầu tăng
3 . Đường cầu của hàng hoá X dịch chuyển sang trái là do :
A. Giá hàng hóa X tăng lên
B. Giá hàng hóa X giảm xuống
C. Giá hàng hóa thay thế hàng hóa X tăng lên
D. Giá hàng hóa thay thế hàng hóa X giảm xuống
3. Cầu về sản phẩm X hoàn toàn không co giãn. Vậy khi giá yếu tố đầu vào tăng làm dịch chuyển đường
cung thì:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng không đổi
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi
4. Độ co giãn của cầu theo giá cho chúng ta biết điều gì:
A. Cơ sở để dự đoán sự thay đổi của tổng chi tiêu của người mua hàng
B. Cơ sở để dự đoán sự thay đổi của tổng doanh thu của người bán hàng
C. Cơ sở để doanh nghiệp lựa chọn chính sách giá sản phẩm
D. Cả ba ý trên đều đúng
5. Độ co giãn của cầu theo thu nhập của xe máy Lead là 2 có nghĩa là:
A. Thu nhập tăng 10%, lượng cầu về xe máy Lead tăng 20%
B. Thu nhập giảm 10%, lượng cầu về xe máy Lead tăng 20%
C. Giá xe máy Lead giảm 20%, lượng cầu về Xe máy Lead tăng 10%
D. Giá xe máy Lead tăng 20%, lượng cầu về xe máy Lead giảm 10%
6. Cầu thị trường:
A. Tổng lượng cầu của những người tiêu dùng tại mỗi mức giá
B. Tổng các mức giá người tiêu dùng sẵn lòng trả ở một lượng cầu nhất định nào đó
C. Tổng độ hữu dụng người tiêu dùng có được ở mỗi lượng cầu
D. Cho thấy mức giá tối thiểu người tiêu dùng sẵn lòng trả ở mỗi mức lượng cầu
7. Bánh mì và bánh bao có độ co giãn của cầu theo giá chéo là 4. Khi giá của bánh mì tăng từ 400 đồng một
cái lên 500 đồng, phần trăm thay đổi trong lượng cầu bánh bao sẽ là:
A. 150%
B. 100%
C. 75%
D. 50%
8. Quy luật cung chỉ ra rằng (trong điều kiện các yếu tố khác không đổi):
trang 3/30
A. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn
B. Có mối quan hệ nghịch giữa khối lượng cung ứng và giá cả
C. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều sản phẩm hơn với mức giá cao hơn
D. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung
10. Khi giá sản phẩm bổ sung của sản phẩm X giảm. Nếu các yếu tố khác không đổi thì:
A. Giá và lượng cân bằng tăng dẫn đến cầu sản phẩm X tăng
B. Lượng cầu sản phẩm X tăng
C. Giá sản phẩm X giảm, lượng cầu sản phẩm X tăng
D. Cầu của sản phẩm X tăng dẫn đến giá và lượng cân bằng tăng
11. Trường hợp nào đường cung của nước ngọt Pepsi dời sang phải:
A. Thu nhập người dùng nước ngọt tăng
B. Giá nguyên vật liệu sản xuất nước ngọt tăng
C. Chính phủ tăng thuế đối với mặt hàng nước ngọt
D. Giá nguyên liệu sản xuất nước ngọt giảm
12. Các yếu tố nào không làm dịch chuyển đường cầu Pepsi:
A. Người tiêu dùng thích pepsi hơn các loại đồ uống khác.
B. Giá Coca-cola giảm
C. Thu nhập của người tiêu dùng tăng
D. Giá Pepsi giảm.
13. Cầu của hàng hóa X co giãn nhiều nếu X là :
A. Hàng hóa mà người tiêu dùng phụ thuộc rất nhiều vào nó
B. Hàng hóa thiết yếu
C. Hàng hóa có nhiều khả năng thay thế
D. Hàng hóa mà số tiền chi cho nó ít
14. Đường cầu về sản phẩm càng lài (càng thoải) thì cho biết:
A. Độ co giãn của cầu theo giá ít
B. Độ co giãn của cầu theo giá giảm
C. Độ co giãn của cầu theo giá càng nhỏ
D. Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn
15. Đường cung trái Thanh long sẽ dịch chuyển sang phải khi:
A. Giá phân bón và thuốc trừ sâu bệnh tăng
B. Nhiều tỉnh khuyến kích nông dân trồng thanh long
C. Giá Thanh long tăng
D. Thuế xuất khẩu Thanh long sang các nước EU tăng
16. Gánh nặng thuế sẽ hoàn toàn do người tiêu dùng chịu khi:
A. Hàng hoá có độ co giãn của cầu theo thu nhập cao
B. Cầu của một loại hàng hoá hoàn toàn không co giãn theo giá
C. Cầu của một loại hàng hoá hoàn toàn co giãn theo giá
D. Cung hoàn toàn không co giãntheo giá
17. Giá cân bằng của bia Heniken trên thị trường đang ở mức 18 ngàn đồng/chai. Tại điểm cân bằng, cầu co
giãn theo giá nhiều hơn cung. Nếu nhà nước đánh thuế ngàn đồng4/ sản phẩm thì giá cân bằng mới có
thể là:
A. 22 ngàn đồng
B. >20 ngàn đồng
C. <20 ngàn đồng
D. =20 ngàn đồng
18. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến cung của một hàng hoá?
A. Giá các yếu tố đầu vào
trang 4/30
B. Sở thích của người tiêu dùng đối với hàng hoá đó
C. Trình độ Công nghệ
D. Chính sách thuế của chính phủ
19. Giá cà chua cân bằng đang là P= 3.500 đồng, chính phủ đánh thuế 500 đồng/ sản phẩm làm giá tăng lên
3.800 đồng. Vậy:
A. Cầu co giãn theo giá nhiều hơn cung
B. Cầu co giãn theo giá ít hơn cung
C. Cầu và cung co giãn theo giá bằng nhau
D. Tất cả đều sai
20. Giá của hàng hóa sẽ tăng khi:
A. Mức giá hiện tại thấp hơn mức giá cân bằng
B. Lượng cầu cao hơn lượng cung
C. Có sự thiếu hụt hàng hóa ở mức giá hiện tại
D. Tất cả các câu trên
21. Nguyên nhân nào sau đây làm tăng cầu về ti vi SONY:
A. Giá ti vi SONY giảm
B. Giá ti vi SONY tăng
C. Thu nhập của người tiêu dùng tăng
D. Chính Phủ tăng thuế đối với ti vi SONY
22. Sự trượt dọc xuống theo đường cầu cho thấy rằng khi giá hàng hóa X giảm thì:
A. Đường cầu dịch chuyển qua trái
B. Đường cầu dịch chuyển qua phải
C. Có sự tăng về lượng cầu
D. Có sự giảm về lượng cầu
23. Giá hàng tăng và lượng hàng bán được cũng tăng, có thể giải thích hiện tượng này là do:
A. Cung cầu đều tăng nhưng cung tăng nhiều hơn cầu
B. Cầu tăng, cung không đổi
C. Cung tăng, cầu không đổi
D. Tất cả đều có thể
24. Giá bột giặt OMO tăng lên làm cầu bột giặt Tide tăng. Điều này cho thấy:
A. OMO là hàng thông thường
B. OMO và Tide là hàng thay thế cho nhau
C. OMO là hàng thứ cấp
D. OMO và Tide là hàng bổ sung cho nhau
25. Cầu về sản phẩm X là một đường dốc xuống. Khi giá yếu tố đầu vào tăng làm dịch chuyển đường cung
thì:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng giảm
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng không đổi
26. Điều gì chắc chắn làm giảm giá cân bằng ?
A. Cầu tăng, cung giảm
B. Cầu giảm, cung tăng
C. Cung và cầu đều tăng
D. Cung và cầu đều giảm
27. Điều nào sau đây gây nên sự di chuyển dọc theo đường cầu về điện thoại Iphone:
A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên
B. Giá điện thoại Samsung tăng lên
trang 5/30
C. Giá điện thoại Iphone giảm xuống
D. Các nhà cung cấp Iphone tăng cường quảng cáo cho sản phẩm.
28. Điều nào sau đây làm dịch chuyển đường cung căn hộ cao cấp dịch sang bên trái:
A. Số lượng doanh nghiệp bất động sản giảm
B. Công nghệ xây dựng mới ra đời
C. Giá vật liệu xây dựng trên thị trường giảm mạnh trong thời gian qua.
D. Cả a;b;c đều đúng
29. Độ co giãn của cầu theo giá nói lên đều gì:
A. Phần trăm thay đổi của lượng cầu do một phần trăm thay đổi của giá
B. Phần trăm thay đổi của giá do một phần trăm thay đổi của lượng cầu
C. Cả a;b đều đúng
D. Cả a;b đều sai
30. Giả sử máy tính cá nhân là hàng hóa thông thường, khi thu nhập bình quân của người tiêu dùng tăng thì:
A. Giá máy tính cá nhân tăng
B. Cầu về máy tính cá nhân tăng
C. Đường cầu về máy tính cá nhân dịch chuyển sang bên phải
D. Các câu trên đều đúng
31. Hàm cầu của Coca-cola là: QD=10 - P. Khi giá của bán tăng từ 4 lên 6 thì số lượng coca-cola tiêu thụ là
____ và chi tiêu của người tiêu dùng cho coca-cola là ____
A. Tăng, tăng
B. Giảm, tăng
C. Tăng, giảm
D. Giảm, giảm
32. Hàm số cầu của một loại hàng hóa biểu thị mối quan hệ giữa:
A. Lượng cầu của hàng hóa và giá cả của nó
B. Lượng cầu của hàng hóa và tổng doanh thu mà nhà sản xuất có được
C. Lượng cầu của hàng hóa và giá cả hàng hóa liên quan
D. Lượng cầu của hàng hóa và tổng mức hữu dụng có thể có được
33. Hàm số cầu của một hàng hoá là Q= 30 - 4P. Tại mức giá P = 5 thì cầu của hàng hoá này có độ co giãn
theo giá:
A. Co giãn đơn vị
B. Co giãn ít
C. Co giãn nhiều
D. Không xác định được độ co giãn
34. Giá cao su thiên nhiên tăng có thể làm cho:
A. Đường cung về lốp xe chuyển sang bên trái
B. Đường cung về lốp xe dịch chuyển sang bên phải
C. Đường cầu về lốp xe dịch chuyển sang bên trái
D. Đường cầu về lốp xe dịch chuyển sang bên phải
35. Hàng hóa X được bán trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, nếu giá của hàng hóa bổ sung cho X giảm,
thì điều gì sẽ xảy ra đối với giá và sản lượng cân bằng của hàng hóa X trong ngắn hạn ?
A. Sản lượng cân bằng tăng, giá cân bằng giảm
B. Sản lượng cân bằng giảm, giá cân bằng giảm
C. Sản lượng cân bằng tăng, giá cân bằng tăng
D. Sản lượng cân bằng giảm, giá cân bằng tăng
36. Sản phẩm bia Tiger và bia Heniken có độ co giãn chéo:
A. Exy > 0
B. Exy < 0
trang 6/30
C. Exy = 0
D. Cả ba đáp án đều đúng
37. Yếu tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường cung của sản phẩm:
A. Chính sách thuế của Chính Phủ
B. Giá cả của hàng hóa liên quan
C. Thu nhập của người tiêu dùng
D. Đáp án b,c đúng
38. Trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo (hoàn toàn) câu phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tất cả các doanh nghiệp đều là người định giá
B. Không trở ngại nào cho việc gia nhập hay rời bỏ thị trường
C. Các doanh nghiệp bán các sản phẩm không đồng nhất
D. Người mua và người bán không có đầy đủ thông tin về giá cả và sản phẩm
39.. Khi cầu co giãn ít theo giá, muốn tăng doanh thu doanh nghiệp nên:
A. Giảm giá bán sản phẩm
B. Tăng giá bán sản phẩm
C. Giữ nguyên mức giá hiện tại
D. Không đủ thông tin để kết luận
40. Khi Chính phủ kiểm soát giá của một sản phẩm làm cho giá sản phẩm thấp hơn giá cân bằng thì:
A. Mọi người đều có lợi từ chính sách kiểm soát giá của chính phủ
B. Chỉ có một số người tiêu dùng có lợi một số khác bị tổn thất
C. Cả người tiêu dùng và nhà sản xuất đều có lợi
D. Chỉ có nhà sản xuất có lợi
41. Yếu tố nào không làm dịch chuyển đường cầu của sản phẩm:
A. Giá cả của chính bản thân hàng hóa
B. Giá cả của hàng hóa thay thế
C. Giá cả của hàng hóa bổ sung
D. Số lượng người mua sản phẩm
41. Nếu giá của bột giặt OMO tăng lên, các điều kiện khác không đổi thì:
A. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn
B. Có mối quan hệ nghịch giữa khối lượng cung ứng và giá cả
C. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều sản phẩm hơn với mức giá cao hơn
trang 7/30
D. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung
44. Khi giá sản phẩm bổ sung của sản phẩm X giảm. Nếu các yếu tố khác không đổi thì:
A. Giá và lượng cân bằng tăng dẫn đến cầu sản phẩm X tăng
B. Lượng cầu sản phẩm X tăng
C. Giá sản phẩm X giảm, lượng cầu sản phẩm X tăng
D. Cầu của sản phẩm X tăng dẫn đến giá và lượng cân bằng tăng
45. Trường hợp nào đường cung của nước ngọt Pepsi dời sang phải:
A. Thu nhập người dùng nước ngọt tăng
B. Giá nguyên vật liệu sản xuất nước ngọt tăng
C. Chính phủ tăng thuế đối với mặt hàng nước ngọt
D. Giá nguyên liệu sản xuất nước ngọt giảm
46. Độ co giãn của cầu theo giá của Gas là ED= -0,5 có nghĩa là:
A. Nếu giá Gas giảm 10%,thì lượng cầu Gas tăng 20%
B. Nếu giá Gas tăng 10%, thì lượng cầu Gas tăng 15%
C. Nếu giá tăng 10%, thì lượng cầu Gas tăng 20%
D. Nếu giá Gas giảm 20%, thì lượng cầu Gas tăng 10%
47. Hệ số góc của hàm số cầu:
A. Là một số âm
B. Là độ dốc của đường cầu
C. Cho biết sự thay đổi của lượng cầu khi giá thay đổi một đơn vị
D. Các câu trên đều đúng
48. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tăng 20% , lượng cầu của hàng hóa sữa
Vinamilk tăng 15%. Vậy sữa Vinamilk là:
A. Hàng trung gian
B. Hàng xa xỉ
C. Hàng thiết yếu
D. Hàng cấp thấp
A. Hàng cấp thấp
49. Giá đường tăng, các điều kiện khác không đổi, cung về bánh kẹo Kinh Đô sẽ có xu hướng:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Cả ba ý trên đều sai
50. Giá Xăng trên thị trường đang ở mức 18.000/lít. Khi nhà nước tăng thuế 3.000/lít thì giá lúc này là
19.000, nghĩa là:
A. Độ co giãn của cung theo giá ít hơn độ co giãn của cầu theo giá
B. Độ co giãn của cung theo giá bằng độ co giãn của cầu theo giá
C. Độ co giãn của cầu theo giá ít hơn độ co giãn của cung theo giá
D. Không thể so sánh được về độ co giãn của cầu và cung theo giá
51. Khi giá của khoai tây giảm 5%, lượng cầu về khoai tây tăng 8%. Vậy tổng số tiền mà người tiêu dùng
chi cho sản phẩm này sẽ :
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Không xác định được là tăng hay giảm
52. Khi giá của Xăng tăng làm cho lượng cầu của xe gắn máy giảm trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi. Vậy Xăng và Xe gắn máy là hai sản phẩm có mối quan hệ:
A. Độc lập với nhau
trang 8/30
B. Thay thế cho nhau
C. Bổ sung cho nhau
D. Không câu nào đúng
53. Khi độ co giãn của cầu theo giá của thịt bò là -2, có nghĩa là:
A. Lượng cầu của thịt bò giảm 1% khi giá của thịt bò tăng 2%
B. Lượng cầu của thịt bò tăng 2% khi giá của thịt bò tăng 1%
C. Lượng cầu của thịt bò giảm 2% khi giá của thịt bò tăng 1%
D. Lượng cầu của thịt bò tăng 1% khi giá của thịt bò giảm 2%
54. Giá một thùng bia 333 là 280.000 đồng. Sau khi nhà nước tăng thuế sản phẩm này thì giá tăng thành
290.000đồng/ thùng. Chênh lệch giá 10.000 đồng/ thùng này là:
A. Phần thuế do người mua chịu
B. Phần thuế do người mua và người bán chịu
C. Phần thuế do người bán chịu
D. Phần thuế do nhà nước thu
55. Giá trần (giá tối đa) là:
A. Giá thấp hơn giá cân bằng mà người bán không được bán vượt quá mức giá này.
B. Giá cao nhất trong năm
C. Giá đem lại lợi nhuận cao nhất cho nhà sản xuất
D. Giá cao hơn giá cân bằng mà người bán phải bán cao hơn mức giá này.
56. Giá sàn (giá tối thiểu) do Chính phủ qiu định cho một loại sản phẩm nào đó chỉ có ý nghĩa khi nó:
A. Thấp hơn giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đó
B. Bằng giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đó
C. Cao hơn giá cân bằng cung cầu của sản phẩm đó
D. Cả a;b;c đều đúng
57. Khi cầu về các tài liệu in ấn co giãn hoàn toàn theo giá, giá giấy giảm sẽ làm cho:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng tăng
B. Giá và sản lượng cân bằng của các tài liệu in ấn cùng giảm
C. Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng không đổi
D. Giá và sản lượng cân bằng của các tài liệu in ấn cùng tăng
58. Khi cầu về giấy hoàn toàn không co giãn theo giá, giá bột giấy tăng sẽ làm cho:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng tăng
B. Giá và sản lượng cân bằng của các tài liệu in ấn cùng giảm
C. Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng không đổi
D. Giá và sản lượng cân bằng của các tài liệu in ấn cùng tăng
59. Khi cầu về đường ăn hoàn toàn không co giãn theo giá, lượng thu hoạchmíagiảm sẽ làm cho:
A. Giá cân bằng không đổi, lượng cân bằng tăng
B. Giá và sản lượng cân bằng cùng giảm
C. Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng không đổi
D. Giá và sản lượng cân bằng cùng tăng
60. Nếu thu nhập bình quân của hộ gia đình tăng lên 10% làm cho lượng Ti vi bán được hàng năm tăng lên
15% thì cầu của ti vi:
A. Co giãn nhiều theo thu nhập
B. Độ co giãn của cầu theo thu nhập bằng một
C. Không co giãn theo thu nhập
D. Độ co giãn của cầu theo thu nhập mang dấu âm
61. Yếu tố nào sau đây làm cho đường cầu bột giặt Tide dịch sang phải:
A. Giá bột giặt OMO giảm
B. Thu nhập của người tiêu dùng tăng
C. Thu nhập của người tiêu dùng giảm
trang 9/30
D. Giá của nguyên sản xuất bột giặt OMO giàm
62. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa nào đó, nếu cầu ít co giãn theo giá hơn cung thì:
A. Nhà sản xuất và người tiêu dùng sẽ chia đều số thuế
B. Người tiêu dùng sẽ chịu toàn bộ thuế
C. Nhà sản xuất sẽ phải trích toàn bộ thuế để nộp cho chính phủ
D. Người tiêu dùng sẽ gánh chịu nhiều thuế hơn là nhà sản xuất
63. Khi các điều kiện khác không đổi, thu nhập của người tiêu dùng tăng 30% , làm cho lượng cầu của xe gắn
máy giảm 5%. Vậy xe gắn máy là:
A. Hàng trung gian
B. Hàng xa xỉ
C. Hàng thiết yếu
D. Hàng cấp thấp
64. Khi cầu của một loại hàng co giãn nhiều theo giá, nếu giá hàng tăng thì chi tiêu cho hàng hóa đó sẽ:
A. Không xác định
B. Không thay đổi
C. Tăng
D. Giảm
65. Khi chính phủ đánh thuế lên một loại hàng hóa, nếu nhà sản xuất chịu toàn bộ số thuế:
A. Cầu hoàn toàn co giãn theo giá
B. Cung hoàn toàn co giãn theo giá
C. Co giãn của cầu theo giá nhiều hơn
D. Co giãn của cung theo giá nhiều hơn
66. Khi chính phủ xây dựng thêm nhiều bệnh viện, trường học, đường xá ... thì trong ngắn hạn, trên thị
trường vật liệu xây dựng:
A. Giá cân bằng giảm, sản lượng cân bằng tăng
B. Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng giảm, sản lượng cân bằng giảm
D. Giá cân bằng giảm, sản lượng cân bằng tăng
67. Khi độ co giãn của cung theo giá là 1.5 ; vậy co giãn của cung theo giá là co giãn:
A. Đơn vị
B. Hoàn toàn
C. Nhiều
D. Ít
68. Trên thị trường hàng hóa thông thuờng, khi thu nhập của người tiêu dùng tăng thì:
A. Đường cung dịch chuyển sang phải
B. Giá cân bằng giảm
C. Cầu tăng
D. Lượng cân bằng giảm và giá tăng
69. Trên thị trường sản phẩm X, một sự di chuyển dọc trên đường cầu sẽ xảy ra khi:
A. Giá hàng hóa X tăng
B. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển
C. Giá của hàng hóa bổ sung X giảm
D. Thu nhập của người tiêu dùng thay đổi
70. Với một đường cầu thẳng dốc xuống thì độ co giãn theo giá càng lớn khi ở vị trí:
A. Mức giá càng nhỏ
B. Mức giá càng lớn
C. Giữa đường cầu
D. Co giãn như nhau ở mọi mức giá
71. Với một đường cung cho trước, người mua sẽ chịu thuế nhiều hơn nếu:
trang 10/30
A. Độ co giãn của cầu theo giá càng lớn
B. Độ co giãn của cầu theo giá càng nhỏ
C. Không phụ thuộc vào độ co giãn của cầu
D. Các câu trên đều đúng
72. Khi thu nhập tăng lên dẫn đến cầu về sản phẩm X giảm, thì X là hàng hóa:
trang 11/30
80. Khi nhà máy sản xuất máy giặt giảm giá 5%, doanh số bán máy giặt tăng lên 4%. Độ co giãn của cầu
máy giặt theo giá là:
A. Ít
B. Nhiều
C. Đơn vị
D. Chưa xác định được
81. Nếu sản phẩm lavie có độ co giãn của cầu theo thu nhập là 5 thì khi thu nhập bình quân của người tiêu
dùng tăng lên 3%, lượng bán Lavie tăng:
A. 8%
B. 2%
C. 15%
D. 5%
82. Nếu giá của X tăng lên làm cho cầu về sản phẩm Y giảm thì:
A. X và Y là hai hàng hóa bổ sung
B. X và Y là hàng hóa thứ cấp
C. X và Y là hàng hóa thông thường
D. X và Y là hai hàng hóa thay thế
83 . Mức giá trần chỉ có ý nghĩa khi nó:
A. Cao hơn mức giá cân bằng của thị trường
B. Thấp hơn mức giá cân bằng của thị trường
C. Bằng với mức giá cân bằng của thị trường
D. Cả a,b,c đều đúng
84. Yếu tố nào sau đây làm cung sữa Vinamilk dịch chuyển sang phải:
A. Số lượng người mua tăng lên
B. Chính phủ giảm thuế đối với ngành sữa
C. Giá sữa Vinamilk giảm
D. Giá sữa Vinamilk tăng
85. Khi Chính phủ đánh thuế mặt hàng X thì giá và lượng cân bằng trên thị trường sẽ như thế nào:
A. Giá và sản lượng cân bằng đều giảm
B. Giá cân bằng giảm, sản lượng cân bằng tăng
C. Giá cân bằng tăng, sản lượng cân bằng giảm
D. Giá và sản lượng cân bằng đều tăng
86. Nếu giá của X tăng lên làm cho đường cầu của Y dịch chuyển sang trái thì X và Y là:
A. Hai mặt hàng bổ sung
B. Hai mặt hàng thứ cấp
C. Hai mặt hàng thông thường
D. Hai mặt hàng thay thế
87. Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho đường cầu về thị gà dịch chuyển sang trái:
A. Giá thị gà tăng
B. Giá thịt gà giảm
C. Giá thị bì giảm
D. Đang có dịch cúm gia cầm
88. Pepsi và coca-cola là hai hàng hóa thay thế cho nhau nên độ co giãn của cầu theo giá chéo của chúng là:
A. >0
B. =0
C. <0
D. =1
trang 12/30
89. Nếu giá điện thoại Nokia tăng lên 5% làm cho tổng doanh thu của những người bán sữa giảm xuống 4%
thì cầu cho sữa là:
A. Hoàn toàn co giãn trong khoảng giá hiện tại
B. Ít co giãn trong khoảng giá hiện tại
C. Co giãn nhiều trong khoảng giá hiện tại
D. Co giãn đơn vị trong khoảng giá hiện tại
90. Gas là sản phẩm bổ sung của Bếp Ga, nên độ co giãn của cầu theo giá chéo của chúng là:
A. = 0
B. = 1
C. < 0
D. > 0
91. Trong các dưới đây yếu tố nào thay đổi mà không làm đường cầu điện thoại Samsung thay đổi?
A. Thị hiếu của người tiêu dùng đối với các kiểu điện thoại Samsung
B. Giá của các loại điện thoại khác
C. Thu nhập của người tiêu dùng
D. Giá của điện thoại Samsung
92. Tìm câu phát biểu sai sau đây:
A. Thu nhập giảm sẽ làm cho hầu hết đường cầu của các hàng hóa dịch chuyển sang trái
B. Những mặt hàng thiếu yếu có độ co dãn của cầu theo giá nhỏ
C. Đường cầu biểu diễn mối quan hệ giữa giá và lượng cầu
D. Giá xăng tăng mạnh làm đường cầu xăng dịch chuyển sang trái
93. Nếu giá vé xe Bus giảm 5% làm cho lượng người đi xe Bus tăng lên 10% thì cầu đi xe Bus là:
A. Co giãn đơn vị theo giá
B. Hoàn toàn co giãn theo giá
C. Co giãn nhiềutheo giá
D. Co giãn ít theo giá
94. Nếu hệ số co giãn của cầu theo giá chéo của hai hàng hóa bằng không thì:
A. Giá hàng hoá này không đổi cũng làm lượng cầu hàng hoá kia tăng
B. Giá hàng hoá này tăng thì lượng cầu hàng hoá kia cũng tăng
C. Giá hàng hoá này tăng thì lượng cầu hàng hoá kia không đổi
D. Giá hàng hoá này tăng thì lượng cầu hàng hoá kia giảm
95. Khi gíá hàng hóa giảm xuống làm cho doanh thu tăng như vậy độ co giãn theo giá của cầu trong
khoảng giá hiện tại là:
A. Co giãn đơn vị
B. Co giãn hoàn toàn
C. Co giãn nhiều
D. Co giãn ít
96. Yếu tố nào sau đây thay đổi mà không làm đường cầu của trà OLONG dịch chuyển:
A. Giá của trà OLONG
B. Sở thích của người tiêu dùng
C. Giá của các loại đồ uống khác
D. Thu nhập của người tiêu dùng
97. Hàm cầu của sản phẩm X có dạng như sau: Q = -0,5P + 800; độ co giãn tại mức giá P = 400 là:
A. Ed = - 0,33
B. Ed = - 0,66
C. Ed = - 0,99
trang 13/30
D. Ed = - 1,33
98. Ý nghĩa của độ co giãn của cầu theo giá cho chúng ta biết:
A. Phần trăm thay đổi của giá do một phần trăm thay đổi của lượng cầu tạo ra
B. Phần trăm thay đổi của lượng cầu do một phần trăm thay đổi của giá tạo ra
C. Sự nhạy cảm của giá cả theo lượng cầu
D. Cả a,b,c đều sai
99. Hai điểm khác nhau nằm trên cùng một đường ngân sách thể hiện hai phương án tiêu dùng:
A. Có cùng mức thỏa nãm như nhau
B. Có mức chi tiêu giống nhau
C. Có mức chi tiêu khác nhau
D. Có tỷ giá trao đổi khác nhau
96. Lượng cung giảm khi giá hàng hóa giảm thể hiện bằng:
A. Đường cung dịch chuyển sang bên phải
B. Sự trượt dọc theo đường cung xuống phía dưới
C. Sự trượt dọc theo đường cung lên phía trên
D. Đường cung dịch chuyển sang bên trái
97. Một loại hàng hóa được xem là hàng hóa thứ cấp nếu:
A. Độ co giãn của cầu theo thu nhập là 1
B. Độ co giãn theo giá chéo là -1
C. Độ co giãn của cầu theo giá là -0.75
D. Độ co giãn của cầu theo thu nhập là -0,5
98. Nếu cầu về một hàng hóa giảm khi thu nhập của người tiêu dùng tăng thì:
A. Đó là hàng hóa cấp thấp
B. Đó là hàng hóa thông thường
C. Đó là hàng bổ sung
D. Đó là hàng thay thế
99. Tác động của thuế làm tăng giá hàng hoá càng mạnh nếu co giãn của cầu theo giá:
A. Co giãn nhiều theo giá
B. Co giãn ít theo giá
C. Hoàn toàn co giãn
D. Không có câu nào đúng
100. Tại cùng mức giá và sản lượng, nếu độ co giãn của cầu theo giá càng lớn thì đường cầu có đặc điểm:
A. Có hệ số góc càng nhỏ
B. Càng dốc đứng
C. Có hệ số góc càng lớn
D. Các câu trên đều sai
101. Thông thường thì cầu một hàng hóa kém co giãn theo giá hơn nếu:
A. Có nhiều người mua hơn
B. Xét trong thời gian ngắn hơn
C. Có nhiều hàng hóa bổ sung hơn
D. Có nhiều hàng hóa thay thế hơn
102. Nhân tố nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu của máy ảnh Canon sang phải:
A. Giá máy ảnh Canon giảm
B. Thu nhập người dân chúng tăng
C. Giá phim tăng
D. Chính phủ đánh thuế vào ngành kinh doanh máy ảnh
trang 14/30
103. Giả sử thu nhập người tiêu dùng tăng và các yếu tố khác không đổi; giá cân bằng sẽ như thế nào
theo bạn:
A. Giá thấp hơn và sản lượng cao hơn
B. Giá cao hơn và sản lượng cao hơn
C. Giá thấp hơn và sản lượng thấp hơn
D. Giá cao hơn và sản lượng thấp hơn
104. Thừa sản phẩm dưa hấu ở Long An sẽ làm:
A. Làm tăng cầu về sản phẩm đưa hấu
B. Sẽ xảy ra nếu giá đưa hấu hiện tại thấp hơn giá cân bằng
C. Làm cho giá đưa hấu tăng
D. Sẽ xảy ra nếu giá đưa hấu hiện tại cao hơn giá cân bằng
105. Qua khảo sát thực tế, người ta thấy rằng khi giá nước sinh hoạt tăng thì chi tiêu của người tiêu dùng cho
nước sinh hoạt lại tăng lên. Điều này chứng tỏ cầu về nước cho sinh hoạt là:
A. Co giãn đơn vị theo giá
B. Co giãn ít theo giá
C. Co giãn nhiều theo giá
D. Hoàn toàn co giãn theo giá
106. Sự kiện nào sau đây làm cho đường cung của sản phẩm bột giặt OMO dịch chuyển sang trái?
A. Trình độ công nghệ hiện đại hơn
B. Giá các yếu tố đầu vào tăng
C. Giá các yếu tố đầu vào giảm
D. Giá của bột giặt OMO tăng
107. Sự thay đổi lượng cầu theo kiểu trượt dọc trên đường cầu của một hàng hoá là do:
A. Giá của chính hàng hoá đó thay đổi
B. Giá của hàng hoá bổ sung thay đổi
C. Sở thích của người tiêu dùng thay đổi
D. Giá của hàng hoá thay thế thay đổi
108. Cầu thị trường là:
A. Tổng lượng cầu của những người tiêu dùng tại mỗi mức giá
B. Tổng các mức giá người tiêu dùng sẵn lòng trả ở một lượng cầu nhất định nào đó
C. Tổng độ hữu dụng người tiêu dùng có được ở mỗi lượng cầu
D. Cho thấy mức giá tối thiểu người tiêu dùng sẵn lòng trả ở mỗi mức lượng cầu
=> Bạn hãy sử dụng thông tin sau để trả lời câu hỏi từ câu 109 – câu111. Hàm số cầu và cung về một sản
phẩm là: (D) Q = – P + 20 ; hàm số cung (S): Q = 3P + 4.
109. Giá và sản lượng bằng của sản phẩm trên thị trường là bao nhiêu theo bạn:
A. P = 4; Q = 16
B. P = 16; Q = 4
C. P = 8; Q = 32
D. P = 10; Q = 30
110. Tại điểm cân bằng độ co giãn là bao nhiêu theo bạn:
A. Ed = - 0,25
B. Ed = - 0,5
C. Ed = - 0,75
D. Ed = - 1
trang 15/30
111. Nếu Chính Phủ áp dụng mức giá sàn P = 5; nếu muốn mua hết số hàng hóa dư thừa trên thị
trường thì Chính Phủ cần phải chi ra bao nhiêu tiền:
A. 10 (đvt)
B. 20 (đvt)
C. 30 (đvt)
D. 40 (đvt)
trang 16/30
CHƯƠNG 3. LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG
A. Mức độ thỏa mãn mà người tiêu dùng nhận được từ một tổ hợp hàng hóa cụ thể
B. Mức độ thỏa mãn mà người tiêu dùng nhận được khi tiêu dùng một sản phẩm hàng hóa & dịch vụ
C. Người tiêu dùng chọn một hàng hóa tiêu dùng có thể mua được sẽ đem lại mức thỏa mãn lớn nhất
D. Cả ba đáp án cùng đúng
2. Hữu dụng biên (MU) là :
A. Mức độ thỏa mãn tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị sản phẩm trong khi các yếu tố khác không đổi
B. Năng suất tăng thêm khi sử dụng thêm một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi
C. Chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một sản phẩm
D. Doanh thu tăng thêm khi bán thêm một
3. Đường bàng quan là
A. Đường thể hiện tất cả những hàng hóa đem lại cùng một mức hữu dụng cho người tiêu dùng
B. Đườngbiểu diễn sự kết hợp tối đa hai hàng hóa mà người tiêu dùng có khả năng mua
C. Cho biết tập hợp hàng hóa đã chọn thay đổi như thế nào với các mức thu nhập của người tiêu dùng.
D. Bất kỳ sự kết hợp hàng hóa cụ thể nào được các cá nhân người tiêu dùng cân nhắc để mua
3. Anh Tèo đang mua bánh và nước ngọt với hữu dụng biên của bánh là 12 và hữu dụng biên của nước ngọt
là 3. Bánh và nước ngọt có giá tương ứng là 8 và 2. Ta có thể nói rằng bạn An:
A. Đang thất bại trong việc tối đa hóa thỏa mãn
B. Đã sử dụng hợp lý lượng bánh và nước ngọt làm tối đa hóa hữu dụng
C. Sử dụng quá ít bánh và thừa nước ngọt
D. Sử dụng quá nhiều bánh và chưa đủ nước ngọt
4. Để tối đa hoá hữu dụng với một thu nhập cho trước, người tiêu dùng lựa chọn theo nguyên tắc:
A. Mua sản phẩm nào có giá thấp nhất
B. Hữu dụng biên trên mỗi đơn vị tiền phải bằng nhau
C. Hữu dụng biên các sản phẩm bằng nhau
D. Tất cả đều đúng
5. Điểm tiêu dùng tối ưu:
A. Nằm trên đường đẳng dụng (đẳng ích) cao nhất
B. Là điểm tiếp xúc giữa đường ngân sách với đường đẳng dụng (đẳng ích) cao nhất
C. Là điểm mà đường ngân sách cắt đường đẳng lượng
D. Cả a;b;c đều đúng
6.. Một người tiêu dùng đang ở một điểm mà tại đó đường bàng quan cắt đường ngân sách, người tiêu
dùng này:
A. Chưa tối đa hóa độ thỏa dụng
B. Chi tiêu hết ngân sách của mình
C. Nên di chuyển lên đường bàng quan cao hơn để tối đa hóa thỏa dụng
D. Cả a,b,c đều đúng
7. Đường ngân sách là :
A. Đường biểu diễn sự kết hợp tối đa hai hàng hóa mà người tiêu dùng có khả năng mua
B. Cho biết tập hợp hàng hóa đã chọn thay đổi như thế nào với các mức thu nhập của người tiêu dùng.
C. Bất kỳ sự kết hợp hàng hóa cụ thể nào được một cá nhân người tiêu dùng cân nhắc để mua
D. Ca ba đáp án đều đúng
8. Độ dốc của đường ngân sách được quyết định được tính bằng:
A. Tỷ lệ thay thế biên của hai hàng hóa
trang 17/30
B. Tỷ lệ giá của hai loại hàng hóa
C. Tỷ lệ thay thế giữa hai sản phẩm
D. Ba câu trên đều đúng
9. Đường đẳng dụng (đẳng ích) biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người
tiêu dùng:
A. Đạt được mức hữu dụng cao nhất
B. Đạt được mức hữu dụng tăng dần
C. Đạt được mức hữu dụng giảm dần
D. Đạt được mức hữu dụng như nhau
10. Đường ngân sách có độ dốc biểu thị:
A. Chi phí cơ hội của việc sử dụng thu nhập
B. Tỷ lệ giá của hai loại hàng hóa
C. Mức chênh lệch giá giữa hai loại hàng hóa
D. Cả a;b;c đều sai.
11. Yếu tố nào sau đây làm đường ngân sách địch chuyển sang bên phải:
A. Giá của bản thân hàng hóa
B. Giá của hàng hóa thay thế
C. Thu nhập giảm
D. Thu nhập tăng
12. Đường ngân sách phụ thuộc vào:
A. Thu nhập và giá cả
B. Sở thích
C. Chỉ phụ thuộc vào thu nhập
D. Chỉ phụ thuộc vào giá cả
13. Đường ngân sách sẽ dịch chuyển song song sang bên trái khi:
A. Giá 2 mặt hàng tăng cùng tỉ lệ
B. Thu nhập người tiêu dùng giảm
C. Cả hai điều trên đúng
D. Cả hai điều trên đều sai
14. Tỷ lệ thay thế biên của hai hàng hóa (MRS) dùng để:
trang 19/30
A. Đường đẳng ích dốc xuống từ trái sang phải
B. Lồi so với gốc tạo độ
A. Đường đẳng ích (hữu dụng) càng nằm xa gốc toạ độ càng được ưa chuộng nếu người tiêu dùng
thích nhiều hơn ít
C. Cả a;b;c đều đúng
27. Nếu OMO được biểu thị trên trục tung và Tide được biểu diễn trên trục hoành, việc giảm giá OMO sẽ
làm cho đường ngân sách đối với hai bột giặt này này:
A. Lài hơn
B. Dốc hơn
C. Dịch chuyển sang bên trái
D. Dịch chuyển sang bên phải
28. Tại điểm phối hợp tối ưu của người tiêu dùng, ta có thể kết luận là:
A. Độ dốc của đường ngân sách bằng với độ dốc của đường đẳng ích
B. Người tiêu dùng đạt được lợi ích tối đa trong giới hạn của ngân sách
C. Tỉ lệ thay thế biên bằng tỉ lệ giá cả của hai sản phẩm
D. Cả a;b;c đều đúng
29. Một người tiêu dùng dành ngân sách để chi tiêu cho hai hàng hóa pepsi và bánh ngọt. Nếu giá Pepsi
tăng người này giảm mua pepsi và số lượng mua sản phẩm bánh ngọt sẽ:
A. Giảm
B. Không thay đổi
C. Tăng
D. Tuỳ thuộc vào độ co giãn của cầu theo giá của pepsi
30. Một người tiêu dùng có ngân sách 500 ngàn đồng để chi tiêu cho hai sản phẩm X và Y. Biết rằng Giá
của X là 50 ngàn đồng, giá của Y là 80 ngàn đồng. Phương trình đường ngân sách sẽ là:
A. 50X+80Y=500
B. 50X+80Y=250
C. 5X+8Y=50
D. Đáp án A; C đúng
31. Theo thuyết hữu dụng, với một người tiêu dùng thì:
A. Tổng hữu dụng luôn tăng khi tiêu dùng nhiều hơn
B. Nếu hữu dụng biên giảm thì tổng hữu dụng giảm
C. Hữu dụng biên có thể lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng không
D. B và C đúng
32. Theo lý thuyết hữu dụng:
A. Tổng hữu dụng luôn tăng khi tiêu dùng nhiều hơn
B. Nếu hữu dụng biên giảm thì tổng hữu dụng sẽ không tăng
C. Hữu dụng biên có thể lớn hơn, nhỏ hơn, hoặc bằng không
D. Nếu hữu dụng biên giảm thì tổng hữu dụng giảm
33. Nếu giá sản phẩm X thay đổi trong khi ngân sách và giá sản phẩm Y không đổi, ta sẽ thấy:
trang 20/30
D. Tính thay thế hoặc bổ xung của hai sản phẩm
35. Theo thuyết hữu dụng, với một người tiêu dùng thì:
A. Tổng hữu dụng luôn tăng khi tiêu dùng nhiều hơn
B. Nếu hữu dụng biên giảm thì tổng hữu dụng giảm
C. Hữu dụng biên có thể lớn hơn, nhỏ hơn hay bằng không
D. B và C đúng
CHƯƠNG 4. LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT; CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ LỢI NHUẬN
1. . Phát biểu nào sau đây đúng với khái niệm ngắn hạn trong kinh tế học:
A. Doanh nghiệp có thể thay đổi sản lượng
B. Doanh nghiệp có thể thay đổi quy mô sản xuất
C. Thời gian ngắn hơn một năm
D. Tất cả các yếu tố sản xuất đều thay đổi
2. Chi phí mặt bằng; máy móc và công cũ sản xuất trong một doanh nghiệp là:
A. Chi phí biến đổi
B. Chi phí cố định
C. Chi phí cơ hội
D. Chi phí kinh tế
2. Đường đẳng lượng:
A. Biểu thị các phối hợp giữa hai yếu tố sản xuất cho ra cùng một mức sản lượng
B. Biểu thị các phối hợp giữa hai yếu tố sản xuất tiêu tốn cùng một mức chi phí
C. Biểu thị các phối hợp giữa hai yếu tố sản xuất cho ra mức sản lượng cao nhất
D. Biểu thị các phối hợp giữa hai yếu tố sản xuất cho ra mức sản lượng thấp nhất
3. . Khi chi phí biên (MC) nhỏ hơn chi phí trung bình (AC) thì câu phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Đường chi phí trung bình (AC) giảm dần
B. Đường chi phí trung bình (AC) đạt cực tiểu
C. Đường chi phí trung bình (AC) tăng dần
D. Cả a,b,c đều đúng
4. . Hàm sản xuất của một doanh nghiệp có dạng như sau: Q = 1/2K³.L thì hàm sản xuất này sẽ:
A. Tăng theo quy mô
B. Giảm theo quy mô
C. Không đổi theo quy mô
D. Không đủ thông tin để kết luận
5.Nếu chi phí biên (MC) tăng thì chi phí bình quân (AC):
A. Chi phí bình quân tăng
B. Ch phí bình quân giảm
C. Có thể tăng hay giảm, tuỳ thuộc chi phí biên (MC) lớn hơn hay nhỏ hơn chi phí bình quân (AC)
D. Cả a;b;c đều sai.
6. Việc tăng sản lượng trong ngắn hạn sẽ làm giảm:
A. Chi phí trung bình (AC)
B. Biến phí trên một sản phẩm (AVC)
C. Chi phí biên (MC)
D. Chi phí cố định trung bình (AFC)
trang 21/30
7. Khi chi phí biên cao lớn hơn chi phí bình quân thì:
A. Chí phí bình quân tăng
B. Chi phí bình quân giảm
C. Chi phí bình quân không thay đổi
D. Chi phí bình quan đạt cực tiểu
8. Trong trường hợp nào sau đây thì năng suất trung bình tăng (AP)?
A. Khi năng suất biên thấp hơn năng suất trung bình
B. Khi năng suất biên bằng năng suất trung bình
C. Khi năng suất biên cao hơn năng suất trung bình
D. Cả a;b;c đều sai
9. Năng suất trung bình AP:
A. Nếu AP > MP, AP đang đi lên
B. Là cực đại khi AP = MP
C. Tăng lên khi MP đi xuống
D. Tất cả đều đúng
10. Đường chi phí biên (AVC) cắt:
A. Các đường AVC, AFC tại cực tiểu mỗi đường
B. Các đường AC, AVC tại điểm cực tiểu của mỗi đường
C. Các đường AC, AFC tại cực tiểu mỗi đường
D. Các đường AC, AVC, AFC tại cực tiểu mỗi đường
11. Đường chi phí cố định trung bình (AFC) có đặc điểm:
A. Song song với trục hoành
B. Dốc lên vì càng tăng sản lượng thì AFC càng tăng
C. Dốc xuống vì càng tăng sản lượng thì AFC càng giảm
D. Không đủ thông tin để kết luận
12. Cho hàm chi phí biên của doanh nghiệp: MC = 4Q + 8 chi phí biến đổi của doanh nghiệp là :
A. 8
B. 4Q + 8
C. 2Q² + 8Q
D. Không giải thích được
13. Khi năng suất biên thấp hơn năng suất trung bình thì:
A. Năng suất trung bình giảm
B. Năng suất trung bình nhỏ nhất
C. Năng suất trung bình tăng
D. Không đủ thông tin kết luận
14. Phát biểu nào sau đây Sai về chi phí cố định trung bình
A. AFC bằng FC/Q
B. AFC Luôn nhỏ hơn AC
C. AFC giảm khi tăng sản lượng
D. Là một đường thẳng song song với trục hoành
15. Phối hợp tối ưu giữa hai yếu tố sản xuất biến đổi K và L được xác định:
A. MC cực tiểu
B. Chi phí trung bình (AC) cực tiểu
C. AVC cực tiểu
D. Tổng chi phí (TC) cực đại
19. Một hộ trồng dua hấu bán được 2.000đ /kg. Sản lượng tiêu thụ trong tháng là 500 kg. Tổng định phí và
tổng biến phí ở tháng vừa rồi lần lượt là 200 ngàn và 150 ngàn. Mức lợi nhuận của hộ gia đình là:
A. Không có lợi nhuận
B. 500 ngàn
C. 650 ngàn
D. Không đủ thông tin để kết luận
20. Khoảng cách giữa chi phí bình quân và biến phí bình quân:
A. Giảm khi sản lượng tăng, vì định phí trung bình (bình quân) giảm khi sản lượng tăng
B. Tăng khi sản lượng tăng, vì sự hoạt động của qui luật năng suất biên giảm dần
C. Không đổi, vì doanh nghiệp không kiểm soát được giá cả của nhập lượng
D. Không đổi, vì tổng định phí độc lập đối với sản lượng
21. . Chi phí trung bình (AC) bằng :
A. Tổng chi phí trên một đơn vị sản phẩm (TC/Q)
B. Chí cố định trung bình & chi phí biến đổi trung bình trên một đơn vị sản phẩm (AVC + AFC)
C. Cả hai đáp án cùng đúng
D. Cả hai đáp án cùng sai
22. Một trong các đường chi phí không có dạng chữ U là :
A. 10
B. 2Q + 10
C. Q³ + 2Q
D. Q³ + 10
trang 23/30
24. Tại mức sản lượng của doanh nghiệp là 30 thì tổng chi phí là TC=1500 và chi phí biến đổi trung bình là
AVC=30 lúc này chi phí cố định trung bình bằng bao nhiêu:
A. AFC= 70
B. AFC= 20
C. AFC= 60
D. AFC= 80
25. Năng suất biên (MP) đang cao hơn năng suất trung bình (AP) sẽ:
A. Năng suất trung bình giảm
B. Năng suất trung bình tăng
C. Năng suất trung bình không thay đổi
D. Không xác định được năng suất trung bình thay đổi thế nào
26. Chi phí biên (MC) của doanh nghiệp bằng với chi phí trung bình (AC) khi:
A. MC = AVCmin
B. MC = ACmin
C. MC = AFCmin
D. Không đủ thông tin kết luận
27. Một nhà đầu tư cổ phiếu có 10 triệu đồng anh ta dang dự định đầu tư vào 03 cổ phiếu của; Vinamilk;
Kinh Đô và Ree với mức lợi nhuận kỳ vọng lần lượt là là 3 triệu, 2 triệu và 1 triệu. Nếu anh ta chọn đầu
tư Vinamilk thì thì lợi nhuận kinh tế là:
A. 3 triệu
B. 2 triệu
C. 1 triệu
D. Không có lợi nhuận kinh tế
28.. Câu phát biểu nào sau đây là sai:
A. Đường AFC là đường thẳng song song với trục hoành
B. AFC = FC/Q
C. AFC = AC – AVC
D. AFC giảm khi sản lượng tăng
29. Mức tổng phí trong kỳ sản xuất của doanh nghiệp là 3000 và tổng định phí là 500 khi sản xuất 50 sản
phẩm, biến phí bình quân phải là:
A. 50 mỗi sản phẩm
B. 20 mỗi sản phẩm
C. 40 mỗi sản phẩm
D. 20 mỗi sản phẩm
30. Hàm chi phí của một doanh nghiệp có dạng như sau: TC = 3/2Q² - 16Q + 100, khi đó chi phí biên
(MC) của doanh nghiệp sẽ là:
A. 3Q + 100
B. 3Q -16
C. -16Q + 100
D. Không đủ thông tin kết luận
31. Một doanh nghiệp có hàm sản xuất Q= -90+ 2L- L2 . Hàm năng suất biên của doanh nghiệp là:
A. MP= 2 - L2
B. MP= 2 – 2L
C. MP= - 90/L +2 - 2L
D. MP= -90 - 2L
trang 24/30
32. Anh Sáu đang có thu nhập là 120 triệu đồng. Anh Sáu dự định nghỉ việc và mở quán trà sữa dự kiến
doanh thu hàng năm là 180 triệu với chi phí kế tán là 60tr. Bạn hãy chọn câu phát biểu đúng sau đây:
A. Chi phí kinh tế là 60 triệu
B. Chi phí kinh tế là 180 triệu
C. Lợi nhuận kinh tế là 120 triệu
D. Không dủ thông tin kết luận
33. Điều kiện nào dưới đây không phải là điều kiện để phối hợp sản xuất tối ưu:
A. 1/2Q² + 10Q
B. 10
C. Q + 10
D. Cả ba đáp án đều sai
38. Đẳng thức nào dưới đây cho biết tại đó năng suất trung bình AP đạt cực đại?
A. MP = AP
B. AC = AFC
C. MC = AVC
D. P = AVC
39.. Hai đường nào sau đây không cung dạng:
trang 25/30
CHƯƠNG 5. CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
1. Nếu doanh thu biên (MR) lớn hơn chi phí biên (MC) và doanh nghiệp quan tâm đến tối đa hóa lợi nhuận
thì:
3. Trong thị trường độc quyền TRmax ( Tổng doanh thu max ) khi :
A. MR = MC B. MR = 0
C. MR = P D. MR = AC
4. Đối với một hãng cạnh tranh hoàn toàn, doanh thu biên sẽ:
A. Bằng doanh thu trung bình nhưng nhỏ hơn giá bán
B. Bằng giá bán nhưng nhỏ hơn doanh thu trung bình
C. Nhỏ hơn giá bán và doanh thu trung bình
D. Bằng với giá bán và bằng với doanh thu trung bình
5. Nếu một doanh nghiệp là người chấp nhận giá thì câu phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Doanh thu biên bằng với giá của sản phẩm
B. Đường tổng doanh thu là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
C. Độ dốc của tổng doanh thu bằng với giá bán
D. Cả ba đáp án đều đúng
6. Điểm nào dưới đây thể hiện doanh nghiệp không ở trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo:
A. Sản lượng tối đa hóa lợi nhuận ở điểm doanh thu biên bằng chi phí biên
B. Đường chi phí trung bính có dạng chữ U
C. Đường chi phí biên đi lên
D. Đường doanh thu biên dốc xuống sang phải và nằm dưới đường cầu
7. Trong thị trường độc quyền, doanh nghiệp có thể định giá :
A. Cao hơn chi phí biên
B. Bằng chi phí biên
C. Cao hơn doanh thu trung bình
D. Bằng doanh thu trung bình
8. Để mở rộng thị trường mà không bị lỗ, doanh nghiệp độc quyền sẽ sản xuất và định giá theo nguyên tắc:
A. P = AC
B. MR = MC
C. MR = 0
D. P = MC
9. Thế lực độc quyền của doanh nghiệp phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào sau đây:
A. Hệ số co giãn của cầu theo giá
B. Quy mô của thị trường
C. Các chính sách của Cính phủ
D. Chi phí sản xuất của hãng mà trong đó quan trọng nhất là chi phí biên
trang 26/30
10. Trong “mô hình đường cầu gãy” khi một doanh nghiệp giảm giá thì doanh nghiệp còn lại sẽ
A. Giảm giá
B. Tăng giá
C. Không thay đổi giá
D. Không biết được
11. Doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận sẽ sản xuất tại
mức sản lượng:
A. MR = MC
B. P = MC
C. AR = MC
D. AC = MC
12. Đường cầu của doanh nghiệp trong ngành cạnh tranh độc quyền
A. Trong dài hạn, lợi nhuận kinh tế của doanh nghiệp là lớn hơn không
B. Đường doanh thu trung bình trùng với đường cầu về sản phẩm của doanh nghiệp
C. Các doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận khi MR = MC
D. Đường doanh thu biên của doanh nghiệp là đường song song với trục hoành
15. Mức sản lượng hòa vốn của một doanh nghiệp là mức sản lượng thỏa mãn điều kiện:
A. P = AC
B. MR = 0
C. MR = MC
D. Cả ba đáp án cùng sai
17. Hàm tổng chi phí của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có dạng TC = 1/2q² - 10q + 200. Nếu giá
thị trường là P = 20 thì sản lượng mà doanh nghiệp nên sản xuất sẽ là:
a. q = 20
b. q = 30
c. q = 40
d. q = 35
18. Nhà độc quyền là người :
a. Chấp nhận giá thị trường b. Quyết định giá trên thị trường
c. Không quan tâm đến giá thị trường d. Tất cả đều sai
19. Đặc điểm của doanh nghiệp thị trường cạnh tranh hoàn hảo là :
trang 27/30
b. Đường cầu dốc xuống d. Tất cả các đáp án đều sai
20. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của doanh nghiệp
a. Là một đường thẳng nằm ngang với mức giá của thị trường
b. Là một đường cầu hoàn toàn co dãn theo giá thị trường
c. Chính là một đường cầu thị trường
d. Câu a,b đúng
21. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo điều nào đúng
a. Mỗi doanh nghiệp tự ấn định giá bán cho sản phẩm mình
b. Không có trở ngại nào cho việc gia nhập hay rời bỏ thị trường
c. Các doanh nghiệp bán sản phẩm không đồng nhất
d. Người mua và người bán không có đầy đủ thông tin về giá cả sản phẩm
22. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp sẽ sản xuất tại mức sản lượng
khi :
a. MR = MC
b. P = AVC
c. MR = P = MC
d. P = AC
23. Đặc điểm của doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo là :
a. MR dốc xuống
24. Trong thị trường độc quyền ∏max ( lợi nhuận max ) khi :
a. MR = MC
b. MR = 0
c. MR = P
d. MR = AC
25. Đường cung của doanh nghiệp trong ngắn hạn trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo :
26. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cầu của doanh nghiệp
a. Là một đường thẳng nằm ngang với mức giá của thị trường
b. Là một đường cầu hoàn toàn co dãn theo giá thị trường
trang 28/30
c. Chính là một đường cầu thị trường
27. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo điều nào đúng
a. Mỗi doanh nghiệp tự ấn định giá bán cho sản phẩm mình
b. Không có trở ngại nào cho việc gia nhập hay rời bỏ thị trường
d. Người mua và người bán không có đầy đủ thông tin về giá cả sản phẩm
28. Trong ngắn hạn, thị trường cạnh tranh hoàn hảo để đạt lợi nhuận tối đa, doanh nghiệp sản xuất
a. MR = MC
b. MR = 0
c. P = AC
29. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hào điểm hòa vốn thỏa mãn điều kiện nào sau đây :
a. P = ACmin
b. P = AVCmin
c. MR = MC
d. MR = 0
30. Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, để tối đa hóa lợi nhuận doanh nghiệp sẽ sản xuất tại mức sản lượng
khi :
a. MR = MC
b. P = AVC
c. MR = P = MC
d. P = AC
31. Mô hình đường cầu gãy là của thị trường nào :
32. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo điều nào đúng :
a. Mỗi doanh nghiệp tự ấn định giá bán cho sản phẩm mình
b. Không có trở ngại nào cho việc gia nhập hay rời bỏ thị trường
c.Các doanh nghiệp bán sản phẩm không đồng nhất
d. Người mua và người bán không có đầy đủ thông tin về giá cả sản phẩm
=> Bạn hãy sử dụng thông tin sau để trả lời câu hỏi từ câu 33 – câu 34. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo doanh
nghiệp (X) có hàm tổng chi phí TC = Q ² + 2Q + 50. Biết rằng giá bán trên thị trường là: P = 22$.
trang 29/30
33. Mức sản lượng để doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận là bao nhiêu theo bạn:
A. Q = 5
B. Q = 10
C. Q = 15
D. Q = 20
34. Với mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận tìm được ở câu 55; theo bạn lợi nhuận tối đa (π max) của
doanh nghiệp sẽ là bao nhiêu:
A. 50 (đvt)
B. 75 (đvt)
C. 100 (đvt)
D. 125 (đvt)
Bài tập: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn của sản phẩm X; doanh nghiệp (Y) có hàm cầu :
a) Viết phương trình biểu diễn MC, MR, AVC, AC, FC.
b) Tính mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận. Tính lợi nhuận tối đa thu được.
c) Tính mức sản lượng tối doanh thu. Tính TRmax
trang 30/30