Professional Documents
Culture Documents
LTD
QC & INSTRUCTOR - Mechanical Division
TRAINING DOCUMENTATION No 3
A) Introduction:
Waste water system is complex of waste water collecting,transportation, treatment and disposal.
Sanitary fixture system is total of installed sanitary equipments using for collecting waste water after using ( lavatory,
toilet, urinal, service sink, sink, bath tub, bidet, floor drain… )
For Factory project, Waste water and sanitary fixture system consider from installed sanitary fixture , connected to
sanitary fixture drain and drain ventilating pipes, manhole system , pretreatment and treatment facilities and
connection to general sewage system.
Processing chart:
Last manhole
Last manhole
- All customer,constractor and persons have to follow Authority Regulation for Protection of water resource and waste
water system. Flushing out waste water with higher than norm of dirty concentration to enviroment is prohibitid action
and can be punished by law.
B) Pipe material and particular specification of installation:
- Can use ceramic, PVC pipe, Ductile iron, SUS, Galvanized Steel pipe, Concrete pipe … which one materials are
durable for chemical corrosion, economy and other technical requirements satisfied
- Particular specification of installation:
- Waste wate moving inside of pipe in most of case by gravity, that why pipe slope is very important
- Proper slope of the pipe ensures waste water movement and self cleaning for the pipe from sedimented factor
- Pipe under road or heavy traffic to be protected by RC concrete or Casing pipe
Indoor waste water system:
-Pipe fittings: to minimize using 90º elbow and tee on the pipe line
- Vent pipe start after first sanitary fixture and should be exposed to the air
- Testing: a) Gravity test ( Filling water up to1.3m and keep in fixed time) for pipe joint connection tightness
b) Flow test ( by ping pong ball or other) from farest fixture to last manhole
Diameter of pipe (mm) Distance (m) Diameter of pipe (mm) Distance (m)
80A 9.6 200A 24
100A 12 250A 30
125A 15 300A 36
150A 18 400A 48
Mechanical division
JAN.2010
排水設備
Waste water system
Hệ thống thoát nước thải
1 排水の種類
Kind of waste water
Phân loại nước thải
(1) 汚水
Soil water , Sanitary sewage (drain)
Nước phân, nước thải vệ sinh
(2) 雑排水
Waste water , Grey water
Nước rửa sinh hoạt các loại
(3) 雨水
Rain water , Storm water
Nước mưa
(4) 特殊排水
Special waste water
Nước thải đặc biệt
一般現象として、排水管に流し込まれた水は、水を器具へ給水する以上の速さで管内を流れる。
The water poured into a drainage pipe flow more fast than speed of water supply.
Nước thải vào đường ống có tốc độ nhanh hơn vận tốc nước cấp
勾配を同じとした場合
Case of same slope
Ví dụ về độ dốc
管径が必要以上に大きいと流水深が浅くなり、自浄流速以下になって管壁に廃物が付着し、また不経済でもある。
If pipe diameter is bigger than required, the depth of the wastewater becomes thinner, and it is lower than
required self -cleaning depth and a waste article sticks to the pipe wall, and it is lack of economy again.
Nếu đường kính ống thoát lớn hơn so với yêu cầu, mực nước thoát sẽ nông ( mỏng) hơn so với mực nước có khả năng tự làm sạch
và tạo điều kiện cho các mảng bám dính vào thành ống dẫn tới việc lại phải chi phí làm sạch ống
管径が小さすぎると、水が管内に満流かそれに近い状態となり、もちろん十分な流速をもつことはできなくなって
汚物が除々に管内に堆積して大きくなり、流れを妨害する。
When pipe diameter is too small, water is in a near full condition in full in the pipe and cannot have required speed and, of course
and make bad influence for drainaging in area and transfering to other areas.
Khi đường kính ống thoát quá nhỏ, mực nước thoát sẽ dâng gần đầy tiết diện của ống dẫn tới tốc độ nước trong đường ống nhỏ hơn
so với tốc độ cần thiết , sẽ gây ra úng cục bộ và ảnh hưởng xấu tới việc thoát nước các khu vực liên đới
横走り管と勾配は相互関係にある。
Horizontal pipe and slope have correlation.
Ống thoát ngang và độ dốc có mối quan hệ hữu cơ
勾配を緩くすれば流速が早く、流量も小となるから管径を太くしなければならない。
If slope is small, must do pipe diameter bigger than required because flow velocity and flow rate are too small by small slope.
Khi độ dốc nhỏ, ta phải lấy đường kính ống lớn hơn yêu cầu vì độ dốc nhỏ chỉ tạo ra tốc độ và lưu lượng nhỏ mà thôi.
横走り管の流速深を管内径の50~70%を目標とすれば
For horizontal pipe, the best hydraulic depth condition is when waste water occupy from 50-70% of the pipe diameter.
Đối với ống thoát ngang, độ dày lớp nước thoát bằng 50-70% đường kính ống là điều kiện thủy lực tốt nhất
平均流速 : 1.2m/s 前後
Average velocity : Around 1.2m/s
Tốc độ trung bình nước thoát : Khoảng 1.2m/s
最大流速 : 2.4m/s 以下
Maximum velocity : Less than 2.4m/s
Tốc độ tối đa nước thoát : Nhỏ hơn 2.4m/s
最小流速 : 0.6m/s 以上
Minumum velocity : More than 0.6m/s
Tốc độ tối thiểu nước thoát : Lớn hơn 0.6m/s
(a) 器具排水管
Fixture drain pipe
Ống thoát thiết bị vệ sinh
(b) 排水横枝管
Horizontal fixture drain branch (Waste water horizontal branch pipe)
Ống nhánh thoát ngang của thiết bị vệ sinh
(c) 排水立て管
Drainage stack (Waste water vertical main pipe)
Trục thoát đứng
(e) 敷地排水管
Building sewer (Public sewer)
Đường ống thoát công cộng
3 排水トラップ
Trap
Bẫy nước
(1) トラップの目的
Purpose of trap
Mục đích làm bẫy nước
排水管中の空気が排水口から室内に逆上昇したり、排水管・下水管・汚水タンク・排水槽からの廃ガス・臭気等の気体や、衛生害虫
などの浸入を阻止することを目的とする。
For stop of rising of drainage pipe atmosphere to the room from drain outlet reversely and preventing the invasion of the gas
such as waste gas / the bad smell from drainage pipe / sewage pipe / filthy water tank / drainage tank or the hygiene harmful insect.
Để ngăn khí trong ống thoát nước thải thẩm thấu vào phòng từ các miệng thoát nước như khí ga nước thải , mùi hôi thối từ cống, rãnh, hố ga,
hầm phân hoặc côn trùng độc hại sống trong cống rãnh
(2) トラップの封水深
Seal depth of trap (See page A-1)
Chiều sâu cần thiết của bẫy nước ( Xem trang 1 )
(3) トラップの封水が破られる原因
The cause why the seal of the trap is broken. (See page A-2)
Nguyên nhân tại sao bẫy nước mất tác dụng ( Xem trang A-2 )
a) 自己サイホン作用
Self-siphonage
Do tự ống đã tạo xi phông
b) 誘導サイホン作用
Induced siphonage
Do xi phông tạo thành khi hệ thống hoạt động
c) はね出し作用
Back-pressure action
Do hiệu ứng ngược áp
d) 毛管現象
Capillarity
Do ống bị mao dẫn
(4) 好ましくないトラップ
Unfavorable trap
Các loại bẫy nước không có tác dụng
a) 二重トラップ
Double trap
Bẫy nước kép ( 2 cái )
b) 可動部分のあるもの
Movable trap
Bẫy nước di động ( bẫy nước mềm)
c) S形トラップ
S-trap
Bẫy nước chữ S
4 通気の目的と種類
Purpose and kind of vent pipe
Mục đích sử dụng và phân loại ống thoát hơi
(1) 通気の目的
Purpose of vent
Chức năng của ống thoát hơi
通気管は、トラップの封水を圧力変動から保護する機能をもつ。
The vent pipe has function to protect the seal of the trap from changing of pressure .
Ống thoát hơi có chức năng bảo vệ độ kín khít của bẫy nước khi áp suất thay đổi
2) 排水管内の空気を流通させ、排水管系統内の換気を行う。
Distribute air in the drainage pipe and perform ventilation in the drainage pipe system.
Ống thoát hơi còn có tác dụng đưa không khí vào ống thoát nước và thông gió cho hệ thống thoát nước
3) 排水管内が常に大気圧になるようにし、自然流下による排水の流れを円滑にする。
Drainage one's areas of jurisdiction seem to always become the atmospheric pressure and do a flow of the drainage by gravity smoothly.
Thoát nước của một lưu vực được coi là cân đối khi luôn luôn có đủ áp suất không khí bình thường và tạo ra được dòng tự chảy tốt
(2) 通気管の種類
Kind of vent pipe (See page A-3)
Phân loại ống thoát hơi ( Xem trang A -3 )
1) 各個通気管
Individual vent pipe
Ống thoát hơi riêng
2) ループ通気管
Loop vent pipe
Thoát hơi khép kín (mạng vòng)
3) 逃がし通気管
Relief vent pipe
Ống thoát hơi tăng cường
5) 共用通気管
Dual vent pipe
Ống thoát hơi kép
6) 結合通気管
Yoke vent pipe
Ống thoát hơi cầu
7) バイパス通気管
Bypass vent pipe
Ống thoát hơi by pass
8) 連続通気管
Continuous vent pipe
Ống thoát hơi liên tục
9) 返し通気管
Return vent pipe
Ống thoát hơi ngược
10) 伸頂通気管
Stack vent pipe
Ống đứng thoát hơi
11) 通気立て管
Vertical vent pipe , Vent stack
Trục đứng thoát hơi , Trục thoát
(1) 合流方式
Combination drainage system
Hệ thống thoát nước hỗn hợp
(2) 分流方式
Separate drainage system
Hệ thống thoát nước riêng
6 阻集器
Interceptor (See page A-4,5,6)
Các loại bể trung chuyển ( Xem trang A-4,5,6 )
7 排水タンクと排水ポンプ
Waste water receiving tank and drain pump (See page A-7,8)
Bể nhận nước thải ( bể chứa ) và bơm nước thải ( Xem trang A-7,8 )
(1) 排水ポンプと排水タンクの大きさ
Capacity of drain pump and waste water receiving tank.
Công suất máy bơm nước thải và bể nhận nước thải
(1-1) 排水量が時間的に平均化している場合
When a waste water flow rate becomes average in terms of time.
Khi lưu lượng nước thải tương đối ổn định
ポンプの容量 平均排水量かまたはその1.5倍程度
Capacity of pump Average waste water flow rate or the around 1.5 times.
Công suất máy bơm Bằng lưu lượng nước thải trung bình hoặc bằng khoảng 1.5 lần
タンクの容量 ポンプ揚水量の10~20分間程度
Volume of tank The 10-20 minutes of the pump discharge capacity.
Dung tích bể nhận nước thải Bằng khoảng 10 - 20 phút công suất lưu lượng của máy bơm
(1-2) 排水量の変動が大きい場合
When the change of the waste water flow rate is big
Khi lưu lượng nước thải thay đổi nhiều
タンクの容量 タンクを大きくしてポンプの容量を小さくする
Volume of tank Make a tank big and lower the capacity of the pump
Dung tích bể nhận nước thải Tăng dung tích bể chứa và giảm công suất máy bơm
(1-3) 一般的な計画の目安
The orientation of the general plan
Định hướng thiết kế trong tổng mặt bằng
ポンプの容量 下記水量を3~6分間ぐらいで揚水できるようポンプの揚水量を決める
Capacity of pump Decide pump discharge capacity to be able to pump up water with the following quantity of water
Công suất máy bơm in 3-6 minutes.
Lấy công suất máy bơm sao cho có thể bơm hết nước khỏi bể trong vòng từ 3 đến 6 phút
タンクの容量 ポンプの作動水高(高水位と低水位との差)を0.6m~1.0m程度とする
Volume of tank Assume higher operation water of the pump 0.6m - around 1.0m.
Dung tích bể nhận nước thải Đặt chiều cao của van phao từ 0.6 - 1.0m tính cho độ cao hoạt động của máy bơm
1 排水管管径の決定法
Calculation for the waste water pipe diameter
Tính toán đường kính ống thoát nước
器具に付属する器具排水管の管径は、第5・7表に示すトラップの口径とほぼ同じとし、それから排水枝管・排水立て管・排水横主管と
次第に大きくし、途中で管径を縮小してはならない。
The pipe diameter of a fixture drain pipe attached to the fixture assumes that the same with the diameter of the trap to show to Tab 5.7.
Then radially raise from fixture drain branch pipe to drainage stack to building drain and halfway must not reduce a pipe diameter.
Đường kính ống thoát của thiết bị vệ sinh và bẫy nước - xem bảng 5.7
Đường kính ống thoát từ thiết bị vệ sinh tới ống nhánh, ống nhánh tới ống trục, ống trục tới ống thoát tổng hoặc ống gom…không được giảm bớt
一般に次の項目を基本事項として排水管の管径を決めていく。
Generally decide the pipe diameter of the drainage pipe as a basic matter in the next item.
Về tổng thể, việc chọn đường kính ống thoát là cơ sở cho công việc tiếp theo
(1) 排水管の最小口径は30mmである。
The diameter of the drainage pipe at the minimum is 30mm.
Đường kính tối thiểu của đường ống thoát là 30 mm
(2) 雑排水管で固形物を含む排水を流す最小管径は50mmである。 これに準拠して、料理場流し等の雑排水立て管は最小管径を50mmとする。
Minimum diameter of waste water pipe including the solid is 50mm. Minimum diameter of drainage stack is of cooking sink or other is 50mm.
Đường kính tối thiểu của đường ống thoát có chất thải rắn là 50 mm. Đường kính tối thiểu của trục đứng ống thoát chậu bếp hoặc thiết bị bếp
khác là 50mm.
(3) 地中埋設の排水管管径は、一般に50mm以上とする。
Generally the drainage pipe diameter of the underground is more than 50mm.
Nói chung, đường kính ống thoát chôn ngầm dưới đất phải lớn hơn 50 mm
(5) 排水立て管の管径は、それに接続する排水横枝管の最大口径のもの以上でなければならない。
The pipe diameter of drainage stack must be more than maximum diameter of fixture drain branch pipe.
Đường kính ống trục thoát phải lớn hơn đường kính ống gom ( ống nhánh ) lớn nhất
(6) 排水の流下方向の管径を縮小してはならないが、大便器の排水口に口径100mm x 75mmの径違い継手を使用する場合は、その接続は
管径の縮小とは考えない。
Must not reduce the pipe diameter of way of flow.
When use a diameter difference coupling of diameter 100mm x 75mm for drain outlet of water closet,
do not think about the connection with the reduction of the pipe diameter.
Không được giảm đường kính ống theo chiều dòng chảy.
Khi sử dụng măng sông D75 mm thay D100 mm để nối ống thoát cho xí, không có nghĩa là có thể giảm đường kính khi nối ống thoát.
(a) 器具排水負荷単位 (f.u.D)
Fixture unit
Đơn vị thiết bị
管径を決めるには、その排水管に流れる排水の最大流量を求めて適正管径を出す。
給水設備の器具給水負荷単位と同じようにして、ある特定の衛生器具の器具排水
単位流量を排水単位1と定めて、これをもとにして各種器具の数値を定めたものが
器具排水単位である。
Calculate peak flow rate of drainage and pipe diameter decision.
Same as water supply fixture unit of water supply system.
Set fixture unit flow rate for 1 unit of particular sanitary fixture ( See table 5.8).
Tính toán lưu lượng nước thải tối đa và chọn đường kính ống
Tương tự như khái niệm đơn vị TBVS trong tính toán cấp nước
Xem bảng 5.8 tính sẵn đơn vị TBVS cho thiết bị vệ sinh đặc chủng.
第5.8表に種々の器具のを示し、それ以外については器具排水管の管径寸法により
第5.9表により決定する。
Show f.u.D of various kinds of fixture in table 5.8.
Other is decided by table 5.9 by pipe diameter dimensions of the fixture drain.
Xem bảng 5.8 tính sẵn đơn vị TBVS cho thiết bị vệ sinh thông thường.
Đối với chủng loại thiết bị vệ sinh khác dùng bảng 5.9 dựa vào đường kính của ống thải
第5.9表 標準器以外の衛生器具の排水負荷単位
Table 5.9 .Fixture unit of the sanitary fixture except the normal fixture
Bảng 5.9. Đơn vị TBVS cho thiết bị vệ sinh đặc chủng
器具排水管またはトラップの口径 f.u.D
Đường kính ống thoát Đơn vị TBVS
B呼称 (inche) 近似値(mm) ( tính theo D)
1 1/4 以下 30以下 1
1 1/2 以下 40 2
2 50 3
1 1/2 65 4
3 75 5
4 100 6
器具排水負荷単位により第5・10表Ⅱ欄から管径を決める。アメリカ規格によると、大便器2個までは75mmでよいことになる。
しかし、75mmは1個までとし、2個以上になる場合は100mmとすべきである。
Decide pipe diameter from a Tab 5 .10 column II by fixture unit.
According to the American standard, become good at 75mm to two water closet.
However, do 75mm to one and should do it with 100mm when become more than one.
Tính đường kính ống theo bảng 5.10 cột II bằng đơn vị TBVS
Theo tiêu chuẩn Mỹ, hai xí có thể nối với 1 ống D75
Tuy nhiên, nên nối ống D75 cho một xí và dùng ống D100 khi số lượng xí lớn hơn một
(c) 排水立て管
Drainage stack
Trục thoát đứng
管径は、これに接続する排水横枝管の最大管径のもの以上とし、受け持つ器具排水負荷単位の累計から第5・10表を使って管径を決める。
Select pipe stack with diameter more than largest pipe diameter of holizontal drain branch connected to this.
Use Tab 5 .10 from the total of fixture unit and select pipe diameter.
Phải lấy đường kính ống trục thoát đứng lớn hơn đường kính lớn nhất của ống nhánh thoát ngang
Sử dụng bảng 5.10 để tính đơn vị TBVS và chọn đường kính ống
Trục đứng cho 3 tầng hoặc nối với 3 Tổng số cho 1 tầng hoặc 1 phân
Đường kính ống Ống nhánh thoát ngang (1) Tổng số cho 1 ống đứng
Phân khúc ống nhánh đơn khúc ống nhánh đơn
アメリカ アメリカ アメリカ アメリカ
実用 割引率 実用 割引率 実用 割引率 実用 割引率
近似 (mm) 新規格 新規格 新規格
f.u.D % f.u.D % f.u.D % f.u.D %
f.u.D f.u.D f.u.D 新規格
American American American America
Practical Rate of Practical Rate of Practical Rate of Practical Rate of
approximation new new new n new
use discount use discount use discount use discount
standard standard standard standar
Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn
Tỉ lệ khấu Tỉ lệ khấu Tỉ lệ khấu Tỉ lệ khấu Tiêu chuẩn
Khoảng Thực dùng mới của Thực dùng mới của Thực dùng mới của Thực dùng
trừ trừ trừ trừ mới của Mỹ
Mỹ Mỹ Mỹ
32 1 100 1 2 100 2 2 100 2 1 100 1
40 3 100 3 4 100 4 8 100 8 2 100 2
50 6 90 6 9 90 10 24 100 24 6 100 6
65 10 80 12 18 90 20 38 90 42 9 100 9
75 14 70 20 2) 27 90 30 3) 54 90 60 3) 14 90 16 2)
100 96 60 160 192 80 240 400 80 500 72 80 90
125 216 60 360 432 80 540 880 80 1100 160 80 200
150 372 60 620 768 80 960 1520 80 1900 280 80 350
200 840 60 1400 1760 80 2200 2880 80 3600 480 80 600
250 1500 60 2500 2660 70 3800 3920 70 5600 700 70 1000
300 2340 60 3900 4200 70 6000 5880 70 8400 1050 70 1500
375 3500 50 7000 - - - - - - - - -
d) 排水横主管・敷地排水管
Building drain and building sewer
Ống thoát của công trình và ống thoát công cộng
これに接続する排水立て管または排水横枝管の中で、最大管径のもの以上とし配管勾配を求めて、受け持つf.u.Dの合計から第5・11表
を用いて管径を決める。
Do the pipe diameter with more than largest pipe diameter of a drainage stack and horizontal fixture drain branch connected to this.
Search of a plumbing slope and use table 5 .11 from the total of fixture unit and decide pipe diameter.
Sử dụng ống có đường kính lớn hơn đường kính lớn nhất của ống trục đứng và ống nhánh ngang nối vào
Xem xét độ dốc của ống và sử dụng bảng 5.11 tính đường kính ống dựa trên đơn vị TBVS
Ⅰ Ⅱ Ⅲ Ⅳ ⅴ
A B A B A B A B
管径 排水横主管および敷地排水管に接続可能な許容最大 f.u.D
Pipe diameter Permission maximum f.u.D which is accessible to building drain and building sewer
Chỉ số đơn vị TBVS tối đa được phép có thể dùng cho ống thoát chính và ống thoát công cộng
勾配
Đường kính ống slope
Độ dốc
1/192 (0.52/100) 1/96(1.04/100) 1/48(2.08/100) 1/24(4.17/100)
アメリカ アメリカ アメリカ アメリカ
実用 割引率 実用 割引率 実用 割引率 実用 割引率
近似 (mm) 新規格 新規格
f.u.D % f.u.D % f.u.D % f.u.D %
f.u.D f.u.D 新規格 新規格
America America America Americ
Practical Rate of Practical Rate of Practical Rate of Practical Rate of
approximation n new n new n new an new
use discount use discount use discount use discount
standard standard standard standar
Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn Tiêu chuẩn
Tỉ lệ khấu Tỉ lệ khấu Tỉ lệ khấu Tỉ lệ khấu
Khoảng Thực dùng mới của Thực dùng mới của Thực dùng mới của Thực dùng
trừ trừ trừ trừ
Mỹ Mỹ Mỹ
50 - - - - - - 21 100 21 26 100 26
65 - - - - - - 22 90 24 28 90 31
75 - - - 18 90 20 2) 23 85 27 2) 29 80 36 2)
100 - - - 104 60 180 130 60 216 150 60 250
125 - - - 234 60 390 288 60 480 345 60 575
150 - - - 420 60 700 504 60 840 600 60 1000
200 840 60 1400 960 60 1600 1152 60 1920 1380 60 2300
250 1500 60 2500 1740 60 2900 2100 60 3500 2520 60 4200
300 2340 60 3900 2760 60 4600 3360 60 5600 4020 60 6700
375 3500 50 7000 4150 50 8300 5000 50 10000 6000 50 12000
SS L L
d c b a o
CO
第5・23図 排水横枝管の例題
Fig 5.23 Exercise of horizontal fixture drain branch
Hình 5.23 Bài tập cho ống thoát nhánh
第5・10表A欄から管径を求める。
Find pipe diameter from a table 5.10 A column.
Chọn đường kính ống bằng bảng 5.10 cột A
しかし、掃除用流しの器具排水管は第5・7表により65mmであるから、この排水横枝管はc点から排水立て管に接続されるo点まで
管径65mmにする。
However, the fixture drain pipe of a service sink is 65mm by table 5.7.
This horizontal fixture drain branch diameter is 65mm from c point to o point.
Tuy nhiên, ống thoát của chậu giặt là 65mm theo bảng 5.7
Do đó, đường kính của đoạn ống nhánh ngang sẽ là 65mm từ điểm c tới điểm o
この場合は、施工性と床上掃除口からの清掃に都合のよいように、c点からd点まで65mmにしたほうが良い。
In this case in execution characteristics and a floor for the cleaning from a cleanout of circumstances had better
do it to 65mm from c point to o point.
Trong trường hợp này, để chất lượng thoát nước tốt và vệ sinh dễ dàng cho sàn nhà qua thoát sàn và thông tắc tốt hơn cả là
chọn ống D65mm từ điểm c đến o
管径と配管長との関係を 第5・13表に示す。
Show relations with pipe diameter and the plumbing length in Tab 5.13.
Quan hệ giữa đường kính và độ dài ống thể hiện trong bảng 5.13
第5.10表 ⅢのA欄から排水立て管は100mmである。第5・13表より排水管径100mmで、通気管の配管長が20m(<30m)のとき
通気管径は65mmである。
From A column of Tab 5.10 Ⅲthe pipe diameter is 100mm.
Drainage pipe diameter is 100mm and vent pipe length is 20m (<30m) drain stack is 65mm by Tab 5.13.
Tính theo cột A bảng 5.10 III đường kính ống là 100mm.
Đường kính ống thoát là 100mm và độ dài ống thoát hơi là 20m ( <30m) , trục thoát nước đứng 65mm bằng bảng 5.13
Exercise
Bài tập
第5・28図の排水系統における通気ヘッダーの管径を求めよ。
Find the pipe diameter of the ventilation header in the drainage system of Fig 5.28.
Tính đường kính ống góp ống thoát hơi cho hệ thống thoát nước hình 5.28
第5・28図の通気配管最延長端はⅣ系統のY4点で、実配管長Y4miedcoは66mとなる。
In the vent pipe most extension edge of Fig. 5.28, pipe length Y4miedco is 66m at Y4 point of the Ⅳ system.
Trong hình 5.28 , ống thoát hơi có độ dài lớn nhất là trục Y4 dài 66m thuộc hệ thống IV
また、排水管の管径を150mmとすると、f.u.D = 960、最大配管長75mで管径は125mmである。
In addition, a pipe diameter is 125mm at f.u.D = 960, maximum pipe length 75m when the pipe diameter of the drain pipe is 150mm.
Theo cách tương tự, đối với ống thoát nước đường kính 150mm, f.u.D = 960 vậy đường kính ống thoát hơi là 125mm, độ dài tối đa 75m
ゆえに、abcdeのヘッダー及び通気立上りCcoを125mmの配管径にするのが合理的である。
Thus, it is rational that pipe diameter of the header pipe of abcde and the vent vertical pipe of co is 125mm.
Như vậy, đường kính hợp lý của ống gom cho các trục abcde và ống đứng thoát hơi co là 125mm
a b c d e
3m 3m 3m 3m
f g h i
k l
1m 1m
j m
Y1 1m Y2 Y3 Y4 1m
Ⅰ Ⅱ Ⅲ Ⅳ
∑ f.u.D = 280 ∑ f.u.D = 150 ∑ f.u.D = 200 ∑ f.u.D = 250
第5・28図 通気立て管の例題
Fig 5.28 Exercise of vent stack
Hình 5.28 Bài tập tính ống đứng thoát hơi