You are on page 1of 85

BÀI TẬP VỀ CHUỖI

Bài 1 Ký
tự Ký tự Ký tự Ký tự Đảo chiều:
Mahg đầu còn lại Mahg cuối còn lại 250A->A250

A250 A 250 250A A 250 A250


V500 V 500 500V V 500 V500
M1500 M 1500 1500MM 1500 M1500
A500 A 500 500A A 500 A500
V1500 V 1500 1500VV 1500 V1500
M3000 M 3000 3000MM 3000 M3000
M50 M 50 50M M 50 M50

Bài 2 Ký
tự Ký tự Ký tự
Mahg đầu cuối còn lại
A250N A N 250
V500X V X 500
M1500X M X 1500
A500N A N 500
V1500N V N 1500
M3000X M X 3000
M50N M N 50
Bài 3
2 kí Kí tự Kí tự 2 kí tự Kí tự
4 kí tự 2 kí tự 4 kí tự 3,4 / kí
LÔ HÀNG tự thứ 3 5,6,7, đầu và 2
đầu cuối cuối tự
đầu và 4 8 kí tự cuối 5,6,7,8

TV092000SN
ML082000PN
TL072000TB
MG092000SY
TV072000PN
VD082000SN
TL082000EL
TL072000SP

Bài 4

Bán hàng tháng 8 năm 2011

MAHANG Loại SL Ngày nhập

XA2000-18

NB1800-24

XA250-1

NB750-7

XA3500-28
Mô tả
MAHG có ký tự đầu là X= hàng xuất, N= hàng nhập, các ký tự cuối sau dấu - chỉ ngày trong tháng 8 năm 2011
Ký tự thứ hai chỉ A=Honda, B=Yamaha
Những ký tự giữa còn lại chỉ trọng lượng
C- Sủ dung hàm Find() hay SEARCH() để trích các ký tự chữ cái và chuỗi sau:
a1. Trích các ký tự bên phải dấu nối: a2. Trích các ký tựTrích
bên trái dấu nối:
chuỗi từ
trái đến Trích chuỗi từ
Chuỗi Trích chuỗi số Chuỗi dấu - sau dấu - đến hết
1234-ADNCHN A-123
5-BCDKLM BCDF-1
12-ABFG ABC-12
567-ABC ABCDEGH-6987

b1. Trích các ký tự giữa hai dấu nối: Trích


Trích trái tới phải từ
Chuỗi dấu - dấu _ Chuỗi Ghép số trái-số phải
12-AD_123 12-A-123
5-B_1 5-BCDF-1
12345-ABFG_12 12345-ABC-12
567-ABC_6987 567-ABCDE-6987

c.Thực hiện trích các ký tự như sau:


Chuỗi Trích các ký tự giữa dấu nối thứ nhất và th Trích các ký tự sau dấu nối thứ 2
1-ACD_KLMN
123-KL_ABC
25-CDEF_XYZLU
25-PQR_IKXYZ

d. Thực hiện trích các ký tự như sau:


Chuỗi Trích các ký tự giữa dấu nối thứ nhất và th Trích các ký tự sau dấu nối thứ 2
1-ACD-KLMN
123-KL-ABC
25-CDEF-XYZLU
25-PQR-IKLXYZ

e. Thực hiện trích các ký tự như sau:


Chuỗi Trích các ký tự giữa dấu nối thứ nhất và th Trích các ký tự giữa dấu nối thứ thứ 2 và thứ 3
157639-ACD-KLMN_15
123-KL-ABC_123
25-CDEF-XYZLU_1
3254-CDEFK-XYZL_15

Trích số trích chuỗi


A1234
BC1234
ABC1234 Đảo
ABCD1234 chiều
A1234
thành
Trích số trích chuỗi 1234A
1234A
1234BC
1234ABC
1234ABCD
1234ABCDE
1234ABCDEF
HOTEN HOTEN2 HO TEN
Phan Thao Phan Thao Phan Thao
Chu Duy Tân Chu Duy Tân Chu Tân
Trần Duy Khoa Trần Duy Khoa Trần Khoa
Nguyễn Quang Nguyễn Quang Nguyễn Quang
Nguyễn Hoàng Hải Nguyễn Hoàng Hải Nguyễn Hải
Lê Mỹ Nghiêm Lê Mỹ Nghiêm Lê Nghiêm
Phan Nhân Phan Nhân Phan Nhân
Lâm Thành Tài Lâm Thành Tài Lâm Tài
Trần Anh Hùng Trần Anh Hùng Trần Hùng
Trần Ngôn Trần Ngôn Trần Ngôn
Đoàn Trần Phan Huỳnh Lê Nguyễn Đoàn Trần Phan Huỳnh Lê Nguyễn Đoàn Ý

Hàm Substitute(text,oldtext,newtext,instance_num) : thay một chuỗi ký tự (oldtext)


thành chuỗi mới (newtext) trong chuỗi đã cho
Instance_num : là con số nguyên n, chỉ ra thay tại lần gặp thứ n ( Nếu bỏ qua, sẽ
thay tất cà oldtext thành newtext nếu so khớp) Nếu chỉ cần trích HỌ, ta có
Ý đồ ở Cột HOTEN2 : thay 1 khoảng trắng thành 6 khoảng trắng (Vì tiếng từ tiếng thể dùng =LEFT(A2,FIND("
Việt dài nhất là 7 ký tự). Kết quả ở cột HOTEN2 cho phép dùng hàm ",A2))
left(HOTEN2,7) để lấy HỌ, right(HOTEN2,7).

HOTEN Ho Ten
Phan Thao Phan Thao
Chu Duy Tân Chu Tân
Trần Duy Khoa Trần Khoa
Nguyễn Quang Nguyễn Quang
Nguyễn Hoàng Hải Nguyễn Hải
Lê Mỹ Nghiêm Lê Nghiêm
Phan Nhân Phan Nhân
Lâm Thành Tài Lâm Tài
Trần Anh Hùng Trần Hùng
Trần Ngôn Trần Ngôn
Đoàn Trần Phan Huỳnh Lê Nguyễn Đoàn Ý

HOTEN HO&CHULOT TEN


Phan Thao Phan Thao 4
Chu Duy Tân Chu Duy Tân 7
Trần Duy Khoa Trần Duy Khoa 8
Nguyễn Quang Nguyễn Quang 6
Nguyễn Hoàng Hải Nguyễn Hoàng Hải 12
Lê Mỹ Nghiêm Lê Mỹ Nghiêm 5
Phan Nhân Phan Nhân 4
Lâm Thành Tài Lâm Thành Tài 9
Trần Anh Hùng Trần Anh Hùng 8
Trần Ngôn Trần Ngôn 4
Đoàn Trần Phan Huỳnh Lê Nguyễn Đoàn Trần Phan Huỳnh Lê Nguyễn Ý 30

Hãy thử chép lại ds nhân viên sang sheet khác, rồi tách họ chữ lót trong cột riêng, tên trong cột riêng

le le le nguyen nguyen van van vanphan le le nguyen nguyen van van van
HO2
Phan
Chu
Trần
Nguyễn
Nguyễn

Phan
Lâm
Trần
Trần
Đoàn

chỉ cần trích HỌ, ta có


dùng =LEFT(A2,FIND("
))
êng, tên trong cột riêng
Tỷ giá USD 14560
STT Mã số Loại Ngày Tháng Năm NgàythángSố lượng Đơn giá
10A12200225
25B11200208
30C10200218
15A09200230
45B11200208
32A05200224
40C06200218
45A07200227
Tổng cộng ? ?
Xử dụng các hàm cơ bản
Mô tả : 2 ký tự đầu cho biết số lượng
Ký tự thứ 3 cho biết loại
Ký tự 4, 5 cho biết tháng
Ký tự 6, 7, 8, 9 cho biết năm
Ký tự 10, 11 cho biết ngày

1 Loại:
Dựa vào ký tự thứ 3 và thể hiện có chữ " Hàng loại " ở trước :
Vd : Hàng loại A
2 Tháng: 5 Số lượng:
Dựa vào ký tự 4,5 để lấy tháng Dựa vào 2 ký tự đầu và đổi thành số
3 Ngày: 6 Đơn giá:
Dựa vào ký tự 10,11 để lấy ngày Phụ thuộc vào loại hàng :
4 Ngày tháng: * A : 50
Dựa vào các ký tự * B : 25
* 4,5 cho biết tháng * C : 12.5
* 6,7,8,9 cho biết năm Định dạng đơn vị tính là USD
* 10,11 cho biết ngày 7 Thành tiền:
Số lượng * Đơn giá * Tỷ giá
Định dạng đơn vị tính là VND
Thành tiền
Thời gian Số Số
Khách hàng Giờ Bắt đầu Giờ Kết thúc Thành tiền
( Phút ) cuộc gọi phút dư
An Tuấn 10:12 11:05
Hoài Vi 8:10 9:10
Anh Thư 7:15 9:20
Bao Minh 5:20 7:00
Tú Kiệt 4:20 5:05
Trần Vũ 1:15 2:10
Lê Dung 12:03 13:10
Đức Bình 10:00 12:00

Tổng số cuộc gọi


Tổng thành tiền
Số khách hàng
Yêu cầu Xử dụng các hàm cơ bản
Thời gian ( phútThời gian được tính = Giờ kết thúc - giờ bắt đầu và được tính bằng Phút
Số cuộc gọi Được tính như sau : 3 phút = 1 cuộc . Chỉ lấy phần nguyên
Số phút dư Là số phút còn dư sau khi tính số cuộc gọi
Thành tiền Tổng Số cuộc gọi * Đơn giá
Biết đơn giá : 800 đồng / 1 cuộc
Tuy nhiên nếu số phút dư > 0 thì được tính là 1 cuộc
A B C D E F G H I J K

2 Bảng Tổng Kết Học Tập


Xếp loại Điểm TB Điểm TB Điểm TB Kết Xếp Xếp
3 Số TT Họ Tên
đạo đức HK 1 HK 2 cả năm quả hạng loại
4 Thanh A 9 10
5 Tú A 8 10
6 Minh B 5 6
7 Khoa A 8 2
8 Hùng B 10 9
9
10 Lập bảng thống kê:
11 Tổng số học sinh Điểm TB cao nhất Điểm TB thấp nhất Điểm TB cả lớp
12 ? ? ? ?
13
14 Dùng các hàm cơ bản
15 Yêu cầu
16 ĐTB cả nămĐược tính như sau : (Điểm HK1 + ( Điểm HK2 * 2)) / 3
17 Kết quả Ghi "Lên lớp " khi điểm TB cả năm >= 5, ngược lại thi ghi "Thi lại "
18 Xếp hạng Dựa vào ĐTB cả năm và xét trong phạm vi điểm của lớp để xếp hạng
19 Xếp loại Được qui định như sau :
20 ĐTB >=9 : "Giỏi",
21 9 > ĐTB >=7: "Khá",
22 7> ĐTB >= 5: "Trung bình" ,
23 ngược lại "Yếu"
24
A B C D E F G H I J K

26

27 Bảng Theo Dõi Khách Thuê Phòng Đơn giá 150000


Tiền Khuyế
Số Số Thành Tiền
28 Số phòng Khách Ngày đến Ngày đi Giảm phải n
TT ngày ở tiền thuế
trả mãi
29 001 Nam 4/10/1997 4/30/1997
30 002 Dũng 4/28/1997 5/3/1997
31 003 Minh 4/1/1997 4/5/1997
32 004 Khánh 4/20/1997 4/25/1997
33 005 Khang 5/1/1997 5/1/1997 75000
34
35 Lập bảng thống kê
36 Tổng Thành tiề ?
37 Tổng Tiền thuế ?
38 Tổng Tiền trả ?
39 Tổng số khách hàng ?
40 Số tiền phải trả cao nhất ?
41 Số tiền phải trả thấp nhất ?
42 Yêu cầu
43 Số ngày ở Được tính : Ngày đi - ngày đến +1
44 Thành tiền Số ngày ở * Đơn giá
45 Định dạng đơn vị tính là "đồng"
46 Thuế 2% của thành tiền. Nếu khách hàng đến vào ngày 30/4 thì miễn thuế
47 Tiền phải trả Thành tiền + Thuế
48 Khuyến mãi Thể hiện chuỗi " khuyến mãi" khi khách đến vào ngày 30/4 ngược lại để trống
49 Giảm Nếu khách có ở ngày 1/5/97 thì giảm 50% giá phòng ngày nầy, ngược lại là 0
50 Thống kê Dùng các hàm thống kê cơ bản
51
Kiểm tra: làm sao biết khách có ở ngày 1/5/97?
52
53
54
55 Ngày đến <= 1/5/2007<= ngày đi
56 ==> =and(Ngay den ? Date(,,), ngayden ? Date(,,))
57
58
Dùng hàm Rank xếp hạng cho phù hợp. Sau đó sắp theo thứ hạng tăng dần
=RANK(number,"ref",[order]) trong đó order=0 hay bỏ qua -> sắp theo trật tự giảm
dần; order = 1 số bất kỳ khác 0 : sa91p theo trật tự tăng dần
Sort theo hạng, nếu trùng, sort theo tên giảm dần
Thành tích học tập Thành tích đua xe
STT Ten Điểm Hạng STT Ten TGIAN Hạng
1 Anh 3 1 Lê 3
2 Tú 10 2 Bùi 10
3 Phan 9 3 Trịnh 4
4 Trần 8 4 Vũ 8
5 Nguyễn 5 5 Trương 6
6 Lê 5 6 Trần 6
7 Bùi 3 7 Quách 9
8 Trịnh 9 8 Anh 8
9 Vũ 3 9 Tú 3
10 Trương 2 10 Phan 8
11 Trần 9 11 Trần 7
12 Quách 1 12 Nguyễn 4
Điểm lớn nhất hạng 1 Thời gian bé nhất hạng 1

Dùng hàm Rank(,,)


BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN THÁNG 12/2000
STT Mã NV Mã KT Ngày công Số con PCGĐ Lương CB Thưởng Chức vụ Hệ số Tổng lương
1 TP A 25 1 40
2 NV1 B 26 0
3 NV2 A 20 2
4 TP A 22 1
5 PP C 18 3
6 NV1 B 28 2
7 PP B 27 4
8 NV2 A 20 0
9 NV1 C 19 1

1 Phụ cấp gia đình:


Nếu số con >=2 thì PCGĐ là 200000, ngược lại là số con * 100000
2 Thưởng:
Nếu Mã KT là "A" thì thưởng 300000 , 4 Hệ số
Nếu Mã KT là "B" thì thưởng 200000 , Nếu Mã NV là "TP" thì hệ số là 40, LCB là 500
Ngược lại thưởng 100000 Nếu Mã NV là "PP" thì hệ số là 35, LCB là 450
3 Chức vụ Nếu Mã NV là "NV1" thì hệ số là 25, LCB là 30
Nếu Mã NV là "TP" thì chức vụ là "Trưởng phòng" , Còn lại hê số là 10, LCB là 2000
Nếu Mã NV là "PP" thì chức vụ là "Phó phòng" , 5 Tổng lương
Nếu Mã NV là "NV1" thì chức vụ là "Nhân viên 1" , PCGĐ + Thưởng + (Lương CB * Ngày công *
Ngược lại là "Nhân viên 2"
lương

à 40, LCB là 5000


à 35, LCB là 4500
là 25, LCB là 3000

B * Ngày công * Hệ số )
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2001
STT Mã số Điểm toán Điểm lý Điểm hóa Ngành thi Tổng cộng Kết quả
1 A01 7 6 5
2 B02 5 6
3 A04 6 5 2
4 C01 8 8
5 B03 9 7 4
6 A05 3 9 1
7 C06 2 6 5
8 B07 5 2 8

1 Ngành thi
Nếu ký tự đầu Mã số là "A" thì ngành thi là "Toán" ,
Nếu ký tự đầu Mã số là "B" thì ngành thi là "Hóa" ,
Còn lại là "Lý"
2 Tổng cộng
- Nếu ký tự đầu Mã số là "A" thì tổng cộng là điểm toán * 2 + điểm lý + điểm hóa .
- Nếu ký tự đầu Mã số là "B" thì tổng cộng là điểm toán + điểm lý + điểm hóa * 2 .
- Ngược lại điểm toán + điểm lý * 2 + điểm hóa
3 Kết quả
Nếu điểm tổng cộng >=23 Và không bỏ thi môn nào thì kết quả là "Đậu" , ngược lại là "Rớt"

TUYỂN SINH NĂM 2012


STT Mã số Điểm toán Điểm lý Điểm hóa Ngành thi Tổng cộng Kết quả
1 A01 7 6 5
2 B02 5 6
3 A04 6 5 2
4 C01 8 8
5 B03 9 7 4
6 A05 3 9 1
7 C06 2 6 5
8 B07 5 2 8

1 Ngành thi
Nếu ký tự đầu Mã số là "A" thì ngành thi là "Toán" ,
Nếu ký tự đầu Mã số là "B" thì ngành thi là "Hóa" ,
Còn lại là "Lý"
2 Tổng cộng
- Nếu ký tự đầu Mã số là "A" thì tổng cộng là điểm toán * 2 + điểm lý + điểm hóa .
- Nếu ký tự đầu Mã số là "B" thì tổng cộng là điểm toán + điểm lý + điểm hóa * 2 .
- Ngược lại điểm toán + điểm lý * 2 + điểm hóa
3 Kết quả
Nếu điểm tổng cộng >=23, không bỏ thi môn nào và không có điểm liệt (điểm < 2)
thì kết quả là "Đậu" , ngược lại là "Rớt"
BẢNG TỔNG KẾT NHẬP XUẤT HÀNG THÁNG 10/1995
Số phiếu Mã hàng Nhập/Xuất Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền
N1 L01 Nhập Lúa 200 50 10000
X1 C01 Xuất Cà phê 100 100 10000
N2 C01 Nhập Cà phê 300 100 30000
N3 B01 Nhập Bắp 200 30 6000
X2 L01 Xuất Lúa 150 50 7500
X3 C01 Xuất Cà phê 50 100 5000
N4 L01 Nhập Lúa 300 50 15000
X4 C01 Xuất Cà phê 100 100 10000
N5 L01 Nhập Lúa 100 50 5000
N6 B01 Nhập Bắp 100 30 3000

Tổng số tiền Tổng số tiền


Tổng số tiền
phiếu nhập phiếu xuất

? ? ?

1 Nhập/Xuất
Nếu ký tự đầu tiên số phiếu là "N" thì ghi "Nhập" , ngược lại thì ghi "Xuất"
2 Tên hàng
Nếu mã hàng là "L01" thì tên hàng là "Lúa"
Nếu mã hàng là "C01" thì tên hàng là "Cà phê"
Ngược lại tên hàng là "Bắp"
3 Đơn giá
Nếu mã hàng là "L01" thì đơn giá là 50
Nếu mã hàng là "C01" thì đơn giá là 100
Ngược lại đơn giá là 30
4 Thành tiền
Số lượng * đơn giá
BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ THÀNH
Tiền thuế Đơn giá
Tiền phí
STT Mã hàng Tên hàng Đơn giá Số lượng Thành tiền nhập vốn / 1
VC
khẩu cái
1 TTVC 400 300
2 CCAK 200 200
3 DDMC 350 300
4 TTVK 450 100
5 CCAC 180 500
6 MMIC 10 200
Bảng Thống kê
Tên hàng Thành tiền
Ti vi ?
Cassette ?
1 Tên hàng
Nếu ký tự thứ 2 và 3 của mã hàng là "TV" thì tên hàng là "Ti vi"
Nếu ký tự thứ 2 và 3 của mã hàng là "CA" thì tên hàng là "Cassette"
Nếu ký tự thứ 2 và 3 của mã hàng là "DM" thì tên hàng là "Đầu máy "
Ngược lại tên hàng là "Micro"
2 Thành tiền
Số lượng * Đơn giá
3 Tiền thuế nhập khẩu
Thành tiền * Thuế NK
Thuế NK: Nếu ký tự cuối của Mã hàng là "K" thì Thuế NK là 10% , ngược lại là 7%
4 Tiền phí vận chuyển
Thành tiền * Phí VC
Phí VC : Nếu ký tự cuối của Mã hàng là "K" thì Phí VC là 5% , ngược lại là 3%
5 Đơn giá vốn/cái
(thành tiền + tiền thuế NK + tiền phí VC ) / số lượng
Bài tập IF & AND & OR
Mã Số Máy Đơn Ghi
Ngày đến Lầu Dãy Giường Tủ lạnh Hạng Tivi Video
phòng Ngày ở lạnh giá chú
A106
A120
B122
C309
C114
A212
B220
A325
B318
C125
A117
B205
A220
B106
Mô tả Ký tự đầu cho biết dãy
Nhập ngày tháng theo như mẫu Ký tự 2 cho biết lầu
12/15/2002 các ký tự còn lại cho biết số ngày ở
12/5/02 11/8/2002
12/15/0210/20/2002 Yêu cầu
11/8/02
12/2/2002 Ngày đến Nhập dữ liệu theo như mẫu vào trong cột ngày tháng và định dạng thể hiện thành DD/MM/YYYY
10/20/02
12/2/02 11/24/2002 Lầu Dựa vào ký tự thứ 2 của Mã phòng và đổi thành số
11/24/02 10/5/2002 Dãy Dựa vào ký tự đầu của Mã phòng
10/5/02
4/30/02
1/5/02
4/28/02
7/5/02
5/8/02
12/5/02
12/15/02
11/8/02
10/20/02
12/2/02
11/24/02
10/5/02
4/30/02 4/30/2002 Giường Lầu 1 hay 2 là "đôi", lầu 3 là "đơn"
1/5/02 1/5/2002 Máy lạnh Toàn bộ dãy "A" và lầu 2 dãy "B", đánh dấu "X" , không thì bỏ trống
4/28/02 4/28/2002 Tủ lạnh Phòng nào thuộc dãy "A" hay "B" và không có máy lạnh thì đánh dấu "X", không thì bỏ trống
7/5/02
5/8/02 7/5/2002 Hạng * các phòng lầu 1, dãy "A" hay "B" thì hạng I
10/25/02 5/8/2002 * các phòng thuộc dãy "C" hay "B" có máy lạnh thì hạng "II"
5/29/02 10/25/2002 * các phòng còn lại hạng "III"
5/29/2002 Tivi Tất cả các phòng đều có (đánh dấu "X") ngoại trừ hạng "III" và lầu 1
Video Các phòng có Tivi và thuộc dãy "A"
Đơn giá Dãy A : 25, dãy B : 20, dãy C : 18
Tuy nhiên Đơn giá sẽ tăng giảm tùy theo hạng (Hạng I : tăng 10%, hạng II tăng 5% so với giá trên)
Ghi chú Nếu khách ở trong ngày 30/4 thi ghi " Tham quan" ngược lại để trống.
Trở về bài làm
#REF!
Mã Số Ngày Máy
Ngày đến Lầu Dãy Giường Tủ lạnh Hạng Tivi Video Đơn giá Ghi chú
phòng ở lạnh
A106

IF(AND(D4="1",OR(E4="A",E4="B")),"Hạng I",
IF (AND(G4="X",OR(E4="C",E4="B")),"Hạng
II","Hạng III")) IF(B4+C4>=DATE(2002
"")

IF(AND( G4<>"X",OR(E4="A",E4="B") ),"X","") IF(AND(E4="A",J4="X"),"X","


")

VALUE(RIGHT(A4,2 MID(A4,2,1) LEFT(A4)


))
IF(D4="3","Giường đơn", "Giường
đôi ") IF(E4="A",25,IF(E4="B",20,18))
Bảng lương tháng

Ngày lên Loại cán


Họ tên Mã Đơn vị Lương Thu nhập Ghi chú 1/6/2022
lương bộ
Bùi Thu Hạnh VC Hành chính 27-05-05 1200000
Đỗ Xuân Cường HN Tài vụ 28-03-04 1500000
Hoàng Hải Yến HĐ Giao dịch 01-06-07 1000000
Đào Đức Chính VC Tài vụ 04-06-05 2000000
Nguyễn Văn Dũng CC Kỹ thuật 22-03-05 2500000
Bảng hệ số lương
Mã nhân viên VC CC HĐ HN
Hệ số 1.5 2 1.2 0.75
Nội dung Viên chức Cao cấp Hợp đồng Học việc
Hãy nhập biểu thức vào các ô thích hợp để thực hiện yêu cầu
1. Đếm số cán bộ nhân viên; Tính mức lương trung bình
2- Dựa vào bảng hệ số lương tính thu nhập = lương*hệ số
3-Đếm cán bộ có thu nhập cao nhất
4-Tính tổng thu nhập cán bộ có mã VC
5-Điền vào cột ghi chú "Tăng lương" đối với cán bộ đã ba năm chưa tăng lương hoặc có mức lương duới mức trung bình
6-Chèn thêm một cột và đưa vào tên cột"Loại cán bộ" sau cột thu nhập và điền nội dung tương ứng với mã cán bộ thể hiện t
g duới mức trung bình
g với mã cán bộ thể hiện trong bảng phụ
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
MÃ SỐ NGÀY THUẾ
ST NGÀY MỨC CHỨC MÃ LƯƠNG PHỤ TIỀN THU TẠM CÒN COT COT
NHÂN HỌ VÀ TÊN CO CÔN THU
T SINH LƯƠNG VỤ KT CB CẤP GĐ KT NHẬP ỨNG LÃNH PHU PHU 2
VIÊN N G NHẬP
1 KT04A Nguyễn Văn Thà 21/06/65 506 Kế toán A 4 26 2656.5 200000 575000 780313 0 5606.26 774700 L T
2 KT02A Ngô Thành Danh 12/03/78 506 Kế toán B 3 25 1682.45 200000 287500 489182 0 0 489200 L S
3 BV05B Lý Thị Mộng Cầm 31/07/81 120 Bảo vệ C 2 21 714 300000 52500 353214 285.6 0 352900 N S
4 GD05C Quách Anh Dũng 15/03/66 530 Giám đốc A 1 26 3339 100000 475000 578339 0 1566.78 576800 N T
5 NT04A Trịnh Xuân Khan 21/02/67 325.6 Nghiệm thA 2 26 1465.2 200000 575000 777930.4 0 5558.608 772400 N T
6 SX01A Lê Hoàng Phươn 16/02/70 198 Sản xuất A 3 26 237.6 200000 575000 775475.2 71.28 5509.504 769900 L T
7 SX02B Hoàng Anh Tuấn 03/02/79 180 Sản xuất B 4 25 410.4 200000 262500 462910.4 164 0 462700 L S
8 SX05C Vũ Quân Hưng 04/04/64 180 Sản xuất B 3 23 756 250000 237500 488256 189 0 488100 L T
9 SX03B Huỳnh Khoa Dan 05/05/74 180 Sản xuất C 2 20 604.8 250000 52500 303104.8 242 0 302900 N S
10 BV04A Ngô Thành Danh 06/06/72 132 Bảo vệ B 1 25 673.2 200000 287500 488173.2 202 0 488000 N S

MÃ KT Số nhân viên Tổng thu nhập Xưởng Số nhân viên Tổng thu nhập

A A
B B
C C

Tổng
Mã chức Tổng thu Tổng còn Số Tổng phụ cấp
Số nhân viên Số nhân viên thu
vụ nhập lãnh con GD
nhập
GD <=2

KT >2

SX

BV
NT

THỐNG KÊ TỔNG NGÀY TÍNH TỔNG THU NHẬP CỦA NHỮNG NHÂN VIÊN
Chức
vụ GD KT SX BV NT Ngày sinh <=16/02/1970
Ngày sinh >16/02/1970
Xưởng
A
B
C
BẢNG TÍNH LƯƠNG

Họ và tên Phái GCảnh BLG NCông GCông Loại LCB


NGUYỄN VĂN NĂM 1 3 250 22 200
TRẦN THU LAN 0 1 290 23 208
LÊ VĂN THỊNH 1 1 242 21 200
TRẦN VĂN TUẤN 1 0 310 26 208
NGÔ QUỐC HƯNG 1 2 333 24 200
VŨ THỊ HOA 0 3 410 26 200
GIÁNG KIỀU 0 0 250 22 198
LÊ MỸ NHUNG 0 2 346 24 208
LÊ KIỀU OANH 0 1 310 26 196
TRẦN VĂN BÌNH 1 1 510 26 208
LA VĂN THOẠI 1 0 290 25 208

TỔNG LƯƠNG:
yêu cầu tính toán: BÌNH QUÂN LƯƠNG
LCB = BLG x Hệ số tính lương LƯƠNG CAO
L.Lĩnh =LCB + Thưởng+PCGC- Tạm ứng THƯƠNG THẤP
Tính tổng lương, bình quân lương, lương cao, lương thấp
LOẠI: Nếu NCÔNG>26 hoặc GCÔNG =208 là loại A; nếu GCÔNG= 200 là loại B; NẾU GCÔNG<200là loại C
THƯỞNG: Nếu là loại A thưởng 50,000; nếu là lạo B không thưởng, loại C trừ 20,000 đồng
PCGC: nếu là phái NỮ( số 0) và GCẢNH có từ 2 con trở lên thì PCGC là 200000 ĐỒNG
Nếu là phái NỮ và GCẢNH không có con hoặc có 1 con thì PCGC là 100000 đồng, ngoài ra không có PCGC
BẢNG TÍNH LƯƠNG
Hệ số tính lương 200

Họ và tên Phái GCảnh BLG NCông GCông Loại LCB


NGUYỄN VĂN NĂM 1 3 250 22 200 B 50,000
TRẦN THU LAN 0 1 290 23 208 A 58,000
LÊ VĂN THỊNH 1 1 242 21 200 B 48,400
TRẦN VĂN TUẤN 1 0 310 26 208 A 62,000
NGÔ QUỐC HƯNG 1 2 333 24 200 B 66,600
VŨ THỊ HOA 0 3 410 26 200 B 82,000
GIÁNG KIỀU 0 0 250 22 198 C 50,000
LÊ MỸ NHUNG 0 2 346 24 208 A 69,200
LÊ KIỀU OANH 0 1 310 26 196 C 62,000
TRẦN VĂN BÌNH 1 1 510 26 208 A 102,000
LA VĂN THOẠI 1 0 290 25 208 A 58,000

TỔNG LƯƠNG:
yêu cầu tính toán: BÌNH QUÂN LƯƠNG
LCB = BLG x Hệ số tính lương LƯƠNG CAO
L.Lĩnh =LCB + Thưởng+PCGC- Tạm ứng THƯƠNG THẤP
Tính tổng lương, bình quân lương, lương cao, lương thấp
LOẠI: Nếu NCÔNG>26 hoặc GCÔNG =208 là loại A; nếu GCÔNG= 200 là loại B; NẾU GCÔNG<200là loại C
THƯỞNG: Nếu là loại A thưởng 50,000; nếu là lạo B không thưởng, loại C trừ 20,000 đồng
PCGC: nếu là phái NỮ( số 0) và GCẢNH có từ 2 con trở lên thì PCGC là 10,000 ĐỒNG
Nếu là phái NỮ và GCẢNH không có con hoặc có 1 con thì PCGC là 5,000 đồng, ngoài ra không có PCGC
Hệ số tính lương 200

Thưởng PCGC T. ứng L .Lĩnh

TỔNG LƯƠNG:
BÌNH QUÂN LƯƠNG
LƯƠNG CAO
THƯƠNG THẤP

; NẾU GCÔNG<200là loại C

ngoài ra không có PCGC


Thưởng PCGC T. ứng L .Lĩnh
0 0 15,000 35,000
50,000 50000 15,000 143,000
0 0 15,000 33,400
50,000 0 15,000 97,000
0 0 15,000 51,600
0 10000 15,000 77,000
-20,000 50000 15,000 65,000
50,000 10000 15,000 114,200
-20,000 50000 15,000 77,000
50,000 0 15,000 137,000
50,000 15,000 93,000

TỔNG LƯƠNG:
BÌNH QUÂN LƯƠNG
LƯƠNG CAO
THƯƠNG THẤP

; NẾU GCÔNG<200là loại C

oài ra không có PCGC


Một trẻ sơ sinh ra đời, có ngay một lịch chủng ngừa, cụ thể : Ngày hẹn=Ngày sinh + ngày hẹn+tháng
Bài 1 hẹn. Nếu ngày hẹn (dự kiến) trúng thứ bảy, chủ nhật thì dời sang thứ hai tuần sau
'Ngày Hẹn =Date(year(nsinh)+số năm hẹn,month(nsinh)+số tháng hẹn,day(nsinh)+số ngày hẹn)

Lịch chủng ngừa


Nhập dữ liệu vào các ô màu vàng
Họ tên sơsinh: ? Ngày sinh 1/6/2022 GTính (0 nữ,1 nam) ?
mang thai
Số tháng

Cân Tháng Trọng lượng


? 9 3
nặng chuẩn (kg) chuẩn

Chủng ngừa sau Nội dung chủng ngừa kề từ


Ngày chủng ngừa
sinh ngày sinh

Stt Số ngày Số tháng Dự kiến Hẹn Ghi chú


1 1 0 Viêm gan siêu vi B 1 ? ?

2 4 0 Lao ? ?

3 0 2 Bạch hầu, ho gà, uốn ván, sốt bại ? ?


liệt
4 0 9 Sởi ? ?

5 0 24 Nhắc lại Bạch hầu, ho gà, uốn ? ?


ván, sốt bại liệt
Tài liệu của UBBVBMTE (Ủy ban bảo vệ bà mẹ trẻ em).
Một trẻ sơ sinh ra đời có ngay lịch chủng ngừa. Mấy ngày, mấy tháng, mấy năm sau khi sinh chích/uống
những gì cho trong bảng ở trên (và bảng bên dưới). Lịch chủng ngừa 1 coi như mọi trẻ con ra đời đủ cân, đủ
tháng. Lịch chủng ngừa 2 có 2 phuong án : dành cho đủ cân và dành cho thiếu cân. Dùng công thức để cho
lịch hẹn chích ngừa d8úng hẹn, nếu nhằm ngày thứ bảy, chủ nhật thì dời sang thứ hai tuần sau.
Lich chủng ngừa 2
Họ tên sơsinh: Ngsinh 1/6/2022 GTính (0 nữ,1 1
nam)
mang thai

Cân Tháng Trọng lượng


Số tháng

9 3
nặng chuẩn (kg) chuẩn

Đủ tháng Thiếu tháng Ngày chủng ngừa

Nội dung chủng ngừa kề từ


Stt Số tháng Số năm Số tháng Số năm Cách Dự kiến Hẹn Ghi chú
ngày sinh
1 2 0 2 0 Bạch hầu,Uốn ván, Ho gà Uống ? ?
2 2 0 2 0 Bại liệt chích ? ?
3 3 0 3 0 Bạch hầu,Uốn ván, Ho gà Uống ? ?
4 3 0 3 0 Bại liệt chích ? ?
5 4 0 4 0 Bạch hầu,Uốn ván, Ho gà Uống ? ?
4 0 4 0 Bại liệt chích ? ?
12 0 18 0 Sởi, quai bị, ban Rebella Chích MMR ? ?

0 4 0 5 Bạch hầu,Uốn ván, Ho gà Uống ? ?


0 4 0 5 Bại liệt Chích ? ?
0 10 0 13 Lao Chích ? ?
0 13 0 14 ban Rebella Chích ? ? Bé gái chưa
chích

0 16 0 18 Uốn ván Uống ? ?


0 16 0 18 Bại liệt chích ? ?
Ngày dự kiến=ngày sinh + ngày/tháng/năm hẹn. Dùng weekday kiểm tra : nếu thứ bảy, chủ nhật thì hẹn vào thứ hai gần nhất
Chú ý: Bài CTX_Thuong và bài CTX_ThanhToanLuong có số liệu liên quan với nhau
Cty X CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP TỰ DO HẠNH PHÚC

Stt HỌ VÀ TÊN LCB NGÀY CÔNGTHƯỞNGKÝ NHẬN


1 TRƯƠNG THỊ KIM CHI 500,000 25
2 NGUYỄN AN 450,000 24
3 ĐẶNG PHƯỚC CƯỜNG 250,000 20
4 NGUYỄN ĐỨC DUY 350,000 15
5 NGUYỄN VŨ DŨNG 220,000 24
6 PHẠM CAO ĐĂNG 150,000 15
7 NGUYỄN CHÍ KHIẾT 300,000 18
8 PHẠM HẢI NAM 320,000 22
9 HUỲNH PHI LONG 460,000 20
10 NGUYỄN QuẾ TRÀ MI 170,000 26
11 PHẠM VŨHOANG2 400,000 25
12 NGUYỄN XUÂN HIẾU 220,000 18
13 TRẦN HỒNG LOAN 200,000 25
14 TRẦN QUANG HUY 450,000 19
15 ĐOÀN HIỆP 250,000 20
16 BÙI HỒNG HẠNH 150,000 20
17 LÊ THANH DŨNG 350,000 22
100,000 12

Yêu cầu tính toán:


Cột tiền thưởng được tính như sau :
* Nếu ngày công >=20 thì tiền thưởng 10% LCB
* Nếu 15<= ngày công <20 thì tiền thưởng 8% LCB
* Nếu ngày công <15 thì thưởng 5% LCB
Cty X CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
ĐỘC LẬP TỰ DO HẠNH PHÚC

BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG


STT MÃ NV HỌ VÀ TÊN P-BAN C.VỤ PCCV LƯƠNG THỰC LÃNH
1 A01 TRƯƠNG THỊ KIM CHI KẾ HOẠCH GĐ 50000
2 B01 NGUYỄN AN HÀNH CHÁNH PĐ 40000
3 A02 ĐẶNG PHƯỚC CƯỜNG KẾ HOẠCH TP 30000
4 C02 NGUYỄN ĐỨC DUY KẾ TOÁN NV 0
5 A03 NGUYỄN VŨ DŨNG KẾ HOẠCH TP 30000
6 B02 PHẠM CAO ĐĂNG HÀNH CHÁNH PP 25000
7 C01 NGUYỄN CHÍ KHIẾT KẾ TOÁN NV 0
8 B03 PHẠM HẢI NAM HÀNH CHÁNH NV 0
9 A04 HUỲNH PHI LONG KẾ HOẠCH NV 0
10 B06 NGUYỄN QuẾ TRÀ MI HÀNH CHÁNH NV 0
11 C04 PHẠM VŨHOANG2 KẾ TOÁN NV 0
12 B04 NGUYỄN XUÂN HIẾU HÀNH CHÁNH NV 0
13 C05 TRẦN HỒNG LOAN KẾ TOÁN NV 0
14 C05 TRẦN QUANG HUY KẾ TOÁN NV 0
15 C03 ĐOÀN HIỆP KẾ TOÁN NV 0
16 A05 BÙI HỒNG HẠNH KẾ HOẠCH NV 0
17 B07 LÊ THANH DŨNG HÀNH CHÁNH NV 0

MÃ A B C
TÊN PHÒNG BAN KẾ HOẠCH HÀNH CHÁNHKẾ TOÁN
C.VỤ PCCV
GĐ 50000
PĐ 40000
TP 30000
PP 25000
NV 0

Yêu cầu tính toán


* Điền tên phòng ban ở cột P_BAN căn cứ vào ký tự đầu tiên của Mã NV và bảng tên phòng ban
* Tính tiền phụ cấp chức vụ cho cột PCCV căn cứ vào chức vụ và bảng phụ cấp chức vụ
* Cột LƯƠNG được tính như sau : ( làm tròn phần nguyên ): ( LCB x ngày công )/ 30
* THỰC LÃNH = LƯƠNG + THƯỞNG
* tắt các con số không vô nghĩa
Bài tập 1 : dò tìm bình thường
BẢNG THEO DÕI HÀNG
ĐƠN
MÃ SỐ ĐƠN THÀNH
HÀNG
TÊN HÀNG VỊ
LƯỢNG GIÁ TIỀN BẢNG DÒ 1
TÍNH
CP01 INTEL COMPUTER BỘ 10 565 5650 MÃ HÀNG TÊN HÀNG
MO23 GENIUS MOUSE CÁI 20 5 100 CP01 INTEL COMPUTER
CP02 CYRUS COMPUTERCHIP 15 324 4860 MO23 GENIUS MOUSE
MO23 GENIUS MOUSE CÁI 50 5 200 CP02 CYRUS COMPUTER
KB15 WIN95 KEYBOARD CÁI 5 12 60 KB15 WIN95 KEYBOARD
CP01 INTEL COMPUTER BỘ 3 565 1695
KB15 WIN95 KEYBOARD CÁI 2 12 24

Lưu ý: -Tên hàng, đơn vị tính và đơn giá dựa vào MÃ HÀNG, tra trong BẢNG DÒ 1 (hàm Vlookup) hay B
- Thành tiền = số lượng * đơn giá. Nếu số lượng nhiều hơn 20 thì giảm đơn giá xuống 20%

BẢNG ĐIỂM BẢNG DÒ 2


XẾP ĐIỂM
STT HỌ VÀ TÊN ĐIỂM LOẠI MÃ HÀNG
LOẠI MỐC CP01

TÊN HÀNG
1 Hùng 4 Yếu 0 Yếu INTEL COMPUTER
ĐƠN VỊ
2 Lan 6 TB 5 TB TÍNH BỘ
3 Diễm 8 Khá 7 Khá ĐƠN GIÁ 565
4 Hoà 10 Giỏi 9 Giỏi
5 Thành 5 TB

Xếp loại : dựa vào điểm tra trong BẢNG ĐIỂM (dò tìm gần đúng)

Bài tập 2 : giá trị căn cứ dò không trọn vẹn


ĐƠN
MÃ SỐ ĐƠN THÀNH
HÀNG
TÊN HÀNG VỊ
LƯỢNG GIÁ TIỀN BẢNG PHỤ
TÍNH
CP01 INTEL COMPUTER BỘ 10 565 5650 MÃ HÀNG TÊN HÀNG
MO23 GENIUS MOUSE CÁI 20 5 100 CP INTEL COMPUTER
CP02 INTEL COMPUTER BỘ 15 565 8475 MO GENIUS MOUSE
MO23 GENIUS MOUSE CÁI 50 5 175 KB WIN95 KEYBOARD
KB15 WIN95 KEYBOARD CÁI 5 12 60
CP01 INTEL COMPUTER BỘ 3 565 1695
KB15 WIN95 KEYBOARD CÁI 2 12 24
Lưu ý:
Tên hàng, đơn vị tính và đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ HÀNG, tra trong BẢNG PHỤ
Thành tiền = số lượng * đơn giá. Nhưng:
Nếu số lượng nhiều hơn 20 thì giảm đơn giá xuống 20%
Nếu số lượng nhiều hơn 40 thì giảm đơn giá xuống 30%
BẢNG DÒ 1
ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ
BỘ 565
CÁI 5
CHIP 324
CÁI 12

NG DÒ 1 (hàm Vlookup) hay BẢNG DÒ 2 (hàm Hlookup)


giảm đơn giá xuống 20%

BẢNG DÒ 2

MO23 CP02 KB15

GENIUS MOUSE CYRUS COMPUT WIN95KEYBOARD

CÁI CHIP CÁI


5 324 12

BẢNG PHỤ
ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ
BỘ 565
CÁI 5
CÁI 12

G, tra trong BẢNG PHỤ


Bài tập 3 : giá trị căn cứ dò là 1 chuỗi nối BẢNG DÒ
MÃ ĐƠN VỊ SỐ ĐƠN THÀNH MÃ
TÊN HÀNG
HÀNG TÍNH LƯỢNG GIÁ TIỀN HÀNG
CP01X INTEL COMPUTER BỘ 10 580 CPX
MO23N GENIUS MOUSE CÁI 20 5 MON
CP02X INTEL COMPUTER BỘ 15 580 KBX
MO23N GENIUS MOUSE CÁI 50 5 CPN
KB15X WIN95 KEYBOARD CÁI 5 14 MOX
CP01N INTEL COMPUTER BỘ 3 565 KBN
KB15X WIN95 KEYBOARD CÁI 2 14
Lưu ý:
- Tên hàng, đơn vị tính và đơn giá dựa vào 2 ký tự đầu và ký tự cuối của MÃ HÀNG tra trong BẢNG DÒ
- Thành tiền=số lượng * đơn giá. Nhưng
* Giảm đơn giá 10% nếu Số lượng nhiều hơn 20 và hàng bán ra là Computer hay Keyboard
* Các trường hợp còn lại giảm đơn giá 30% nếu Số lượng nhiều hơn 40

Bài tập 4 : dò tìm và lấy kết quả tại các cột khác nhau BẢNG
phụ thuộc 1 diều kiện
MÃ ĐƠN VỊ SỐ ĐƠN THÀNH MÃ
TÊN HÀNG
HÀNG TÍNH LƯỢNG GIÁ TIỀN HÀNG
CP01X 10 CP01
MO23N 20 MO23
CP01X 15 KB15
MO23N 50
KB15X 5
CP01N 3
KB15X 2
Lưu ý:
- Tên hàng, đơn vị tính và đơn giá dựa vào 4 ký tự đầu của MÃ HÀNG tra trong BẢNG DÒ.
Có 2 loại đơn giá : giá nhập và giá xuất phụ thuộc vào kí tự cuối Mã hàng
- Thành tiền=số lượng * đơn giá, nhưng giảm đơn giá 10% nếu là hàng nhập và số lượng từ 10 đến 20
BẢNG DÒ
ĐƠN VỊ ĐƠN
TÊN HÀNG
TÍNH GIÁ
INTEL COMPUTER BỘ 580
GENIUS MOUSE CÁI 5
WIN95 KEYBOARD CÁI 14
INTEL COMPUTER BỘ 565
GENIUS MOUSE CÁI 7
WIN95 KEYBOARD CÁI 12

HÀNG tra trong BẢNG DÒ

Computer hay Keyboard


n 40

BẢNG DÒ
ĐƠN
ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
TÊN HÀNG GIÁ
TÍNH XUẤT
NHẬP
INTEL COMPUTER BỘ 565 580
GENIUS MOUSE CÁI 5 7
WIN95 KEYBOARD CÁI 12 14

g BẢNG DÒ.

p và số lượng từ 10 đến 20
Bài tập 5 : dò tìm và lấy kết quả tại các bảng
khác nhau phụ thuộc 1 diều kiện BẢNG DÒ

MÃ ĐƠN VỊ SỐ ĐƠN THÀNH MÃ ĐƠN VỊ


TÊN HÀNG TÊN HÀNG
HÀNG TÍNH LƯỢNG GIÁ TIỀN HÀNG TÍNH

CP01X 10 CP INTEL COMPUTER BỘ


MO23N 20 MO GENIUS MOUSE CÁI
CP01X 15 KB WIN95 KEYBOARD CÁI
MO23N 50
MÃ MÃ ĐƠN GIÁ
ĐƠN GIÁ NHẬP
KB15X 5 HÀNG HÀNG XUẤT
CP01N 3 KB15 12 CP01 580
KB15X 2 MO23 5 MO23 7
Lưu ý: CP01 565 KB15 14
- Tên hàng, đơn vị tính dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ HÀNG tra trong BẢNG DÒ.
- Đơn giá dựa vào 4 ký tự đầu của MÃ HÀNG tra trong BẢNG DÒ. Có 2 loại đơn giá :
giá nhập và giá xuất phụ thuộc vào kí tự cuối Mã hàng
- Thành tiền = Số lượng * đơn giá, và định dạng đồng. Vdụ 5650 -> 5,650 đồng

Bài tập 6 : 2 chiều theo nhiều điều kiện


MÃ SỐ ĐƠN THÀNH
NGÀY BÁN MÃ THÁNG BÁN
HÀNG LƯỢNG GIÁ TIỀN
HÀNG
CP01X 1/19/1998 10 1 2 3 4 5 6
MO23N 2/15/1998 20 CPN 565 570 577 582 564 566
CP01X 2/28/1998 15 MOX 7 7.2 7.8 6.5 6.8 6.9
MO23N 3/10/1998 50 KBN 12 12.5 12.3 12.4 12.6 12.1
KB15X 4/15/1998 5 MON 5 5.2 5.6 4.8 5.1 5.9
CP01N 5/11/1998 3 KBX 14 14.5 14.2 14.6 15 13.5
KB15X 5/13/1998 2 CPX 580 582 585 597 570 572
Lưu ý:
- Đơn giá : dựa vào 2 kí tự đầu và kí tự cuối Mã hàng tra trong Bảng dò và phụ thuộc vào tháng bán hàng
- Thành tiền = Số lượng * Đơn giá nhưng tăng đơn giá lên 5% cho các hàng bán vào tháng 3 & 4
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
MÃ SỐ PHỤ THUẾ
ST NGÀY MỨC MÃ NGÀY LƯƠNG TIỀN THA TẠM CÒN
NHÂN HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ CO CẤP THU
T SINH LƯƠNG KT CÔNG CB KT NHẬP ỨNG LÃNH
VIÊN N GĐ NHẬP
1 KT04A Nguyễn Văn Thành 21/06/65 506 Kế toán A 4 26 2656.5 200000 575000 780313 0 5606.26 774700
2 KT02A Ngô Thành Danh 12/03/78 506 Kế toán B 3 25 1682.45 200000 287500 489182 0 0 489200
3 BV05B Lý Thị Mộng Cầm 31/07/81 120 Bảo vệ C 2 21 714 300000 52500 353214 285.6 0 352900
4 GD05C Quách Anh Dũng 15/03/66 530 Giám đốc A 1 26 3339 100000 475000 578339 0 1566.78 576800
5 NT04A Trịnh Xuân Khang 21/02/67 325.6 Nghiệm thu A 2 26 1465.2 200000 575000 777930.4 0 5558.608 772400
6 SX01A Lê Hoàng Phương 16/02/70 198 Sản xuất A 3 26 237.6 200000 575000 775475.2 71.28 5509.504 769900
7 SX02B Hoàng Anh Tuấn 03/02/79 180 Sản xuất B 4 25 410.4 200000 262500 462910.4 164.16 0 462700
8 SX05C Vũ Quân Hưng 04/04/64 180 Sản xuất B 3 23 756 250000 237500 488256 189 0 488100
9 SX03B Huỳnh Khoa Danh 05/05/74 180 Sản xuất C 2 20 604.8 250000 52500 303104.8 241.92 0 302900
10 BV04A Ngô Thành Danh 06/06/72 132 Bảo vệ B 1 25 673.2 200000 287500 488173.2 201.96 0 488000

Sắp xếp Lọc theo vùng điều kiện

Sắp xếp
a./ Theo Mã KT tăng dần nếu trùng thì sắp theo Ngày công giảm dần
b./ Theo Mức lương giảm dần nếu trùng thì sắp theo Lương căn bản giảm dần
c./ Theo Mã nhân viên tăng dần nếu trùng thì sắp theo Họ và tên giảm dần
d./ Theo Số con tăng dần nếu trùng sắp theo Mã nhân viên giảm dần
e./ Theo thâm niên tăng dần nếu trùng sắp theo Mã nhân viên giảm dần

Lọc theo vùng điều kiện


a./ Lọc Những nhân viên có số con là 4
b./ Lọc Những nhân viên có số con lớn hơn 2
c./ Lọc Những nhân viên có Mã bắt đầu là SX
d./ Lọc Những nhân viên có thâm niên 5 năm
e./ Lọc Những nhân viên làm ở xưởng A & B
f./ Trích những nhân viên sinh trước 1975
g./ Trích những nhân viên có con 1 hay 2 hay có Ngày công >= 24
h./ Trích những nhân viên có 2 con và có Mã KT là A hay B. Chỉ trích Họ và tên, Chức vụ, Còn lãnh.
i./ Trích những nhân viên bảo vệ có Mã KT B có con nhiều hơn 2. Thông tin gồm: Mã nhân viên, Học và tên, Mức lương
j./ Trích những nhân viên sinh sau 1975 có mức lương trong khoảng 250 đến 300 và có Mã KT là A
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
MÃ NHÂN HỌ VÀ NGÀY MỨC MÃ SỐ NGÀY LƯƠNG PHỤ CẤP TIỀN THU TẠM THUẾ THU CÒN
STT CHỨC VỤ
VIÊN TÊN SINH LƯƠNG KT CON CÔNG CB GĐ KT NHẬP ỨNG NHẬP LÃNH
1 KT04A Thành 21/06/65 506 Kế toán A 4 26 2656.5 200000 575000 780313 0 5606.26 774700
2 KT02A Danh 12/03/78 506 Kế toán B 3 25 1682.45 200000 287500 489182.45 0 0 489200
3 BV05B Cầm 31/07/81 120 Bảo vệ C 2 21 714 300000 52500 353214 285.6 0 352900
4 GD05C Dũng 15/03/66 530 Giám đốc A 1 26 3339 100000 475000 578339 0 1566.78 576800
5 NT04A Khang 21/02/67 325.6 Nghiệm thu A 2 26 1465.2 200000 575000 777930.4 0 5558.608 772400
6 SX01A Phương 16/02/70 198 Sản xuất A 3 26 237.6 200000 575000 775475.2 71.28 5509.504 769900
7 SX02B Tuấn 03/02/79 180 Sản xuất B 4 25 410.4 200000 262500 462910.4 164.16 0 462700
8 SX05C Hưng 04/04/64 180 Sản xuất B 3 23 756 250000 237500 488256 189 0 488100
9 SX03B Danh 05/05/74 180 Sản xuất C 2 20 604.8 250000 52500 303104.8 241.92 0 302900
10 BV04A Danh 06/06/72 132 Bảo vệ B 1 25 673.2 200000 287500 488173.2 201.96 0 488000
1 Tổng ngày công những người có Mã KT là A
2 Tổng ngày công những người là SX
3 Tổng số con những người xưởng A
4 Tổng Phụ cấp GĐ những người có Số con <=3
5 Đếm bao nhiêu người sinh sau 25/1/1975
6 Đếm bao nhiêu người có Mức lương > 300
7 Tổng số con những người có Mã KT là A và có Mức lương <=500
8 Tổng Còn lãnh những người ở xưởng A có ngày công là 25
9 Tổng Tiền KT những người Sản xuất có Mã KT là B
10 Lương CB lớn nhất của người có Lương CB < 1500 và có Mã KT là C
11 Số con nhỏ nhất của người xưởng B sinh trước năm 1980
12 Mức lương trung bình những người có Mã KT là A có Lương CB < 3000
13 Đếm tổng số người ở xưởng A hay có Ngày công >=26
14 Đếm bao nhiêu người có Mã KT là (A hay B) và có Số con >=3
15 Tính Còn lãnh lớn nhất của người Mức lương từ 100 đến 200
16 Tổng Số con những người sinh tháng 2 hay có Mã KT là A
17 Tính tổng Ngày công những người ở xưởng (A hay B ) và có 150<=Mức lương<=200
18 Tính tổng số con những người sinh từ 18/04/63 đến 22/05/65 có 22<=Ngày công <=25
19 Tính tổng Phụ cấp GĐ những người (GD hay KT hay BV) có Số con <=2
20 Tính Số con lớn nhất những người xưởng (A hay B) có Mức lương > 300 và sinh sau 18/1/77
21 Tính Số con trung bình của những người có Mã KT là (A hay B) và có Mức lương là (120 hay 180)
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
MÃ NHÂN HỌ VÀ NGÀY MỨC MÃ SỐ NGÀY LƯƠNG PHỤ CẤP TIỀN THU TẠM THUẾ THU CÒN
STT CHỨC VỤ
VIÊN TÊN SINH LƯƠNG KT CON CÔNG CB GĐ KT NHẬP ỨNG NHẬP LÃNH
1 KT04A Thành 21/06/65 506 Kế toán A 4 26 2656.5 200000 575000 780313 0 5606.26 774700
2 KT02A Danh 12/03/78 506 Kế toán B 3 25 1682.45 200000 287500 489182.45 0 0 489200
3 BV05B Cầm 31/07/81 120 Bảo vệ C 2 21 714 300000 52500 353214 285.6 0 352900
4 GD05C Dũng 15/03/66 530 Giám đốc A 1 26 3339 100000 475000 578339 0 1566.78 576800
5 NT04A Khang 21/02/67 325.6 Nghiệm thu A 2 26 1465.2 200000 575000 777930.4 0 5558.608 772400
6 SX01A Phương 16/02/70 198 Sản xuất A 3 26 237.6 200000 575000 775475.2 71.28 5509.504 769900
7 SX02B Tuấn 03/02/79 180 Sản xuất B 4 25 410.4 200000 262500 462910.4 164.16 0 462700
8 SX05C Hưng 04/04/64 180 Sản xuất B 3 23 756 250000 237500 488256 189 0 488100
9 SX03B Danh 05/05/74 180 Sản xuất C 2 20 604.8 250000 52500 303104.8 241.92 0 302900
10 BV04A Danh 06/06/72 132 Bảo vệ B 1 25 673.2 200000 287500 488173.2 201.96 0 488000
1 Đếm bao nhiêu người có Mức lương > 300
2 Tổng số con những người có Mã KT là A và có Mức lương <=500
3 Tổng ngày công những người là SX
4 Số con nhỏ nhất của người xưởng B sinh trước năm 1980
5 Tổng Còn lãnh những người ở xưởng A có ngày công là 25
6 Đếm bao nhiêu người sinh sau 25/1/1975
7 Đếm tổng số người ở xưởng A hay có Ngày công >=26
8 Tổng ngày công những người có Mã KT là A
9 Tổng Tiền KT những người Sản xuất có Mã KT là B
10 Lương CB lớn nhất của người có Lương CB < 1500 và có Mã KT là C
11 Đếm bao nhiêu người có Mã KT là (A hay B) và có Số con >=3
12 Mức lương trung bình những người có Mã KT là A có Lương CB < 3000
13 Tổng Số con những người sinh tháng 2 hay có Mã KT là A
14 Tính tổng số con những người sinh từ 18/04/63 đến 22/05/65 có 22<=Ngày công <=25
15 Tổng số con những người xưởng A
16 Tính Còn lãnh lớn nhất của người Mức lương từ 100 đến 200
17 Tính Số con trung bình của những người có Mã KT là (A hay B) và có Mức lương là (120 hay 180)
18 Tính tổng Ngày công những người ở xưởng (A hay B ) và có 150<=Mức lương<=200
19 Tính tổng Phụ cấp GĐ những người (GD hay KT hay BV) có Số con <=2
20 Tính Số con lớn nhất những người xưởng (A hay B) có Mức lương > 300 và sinh sau 18/1/77
21 Tổng Phụ cấp GĐ những người có Số con <=3
Bài tập 6

Bài tập 7 Phụ cấp tuổi tác


Ngày tính lương 7/31/2005 Hệ số lươn 350000

MANV Họ Tên NgàyvàoCQ BACLG PC thâm niên Ghi chú


D15 Trần Nên 8/12/1980
D23 Lê Tý 9/11/1994
C24 Bùi Tèo 1/1/1979
C13 Nguyễn Dũng 7/30/1986
D44 Phan Phụng 4/5/1999
C42 Huỳnh Nguyên 11/23/2002
C53 Phạm Nghiêng 3/26/1985
D43 Trương Lộc 12/13/1991
C64 Lý Tâm 9/12/1983
Mô tả : mã nhân viên chứa 3 ký tự, ký tự cuối chỉ bậc lương : 3 -> bậc là 3, 2 -> bậc là 2
Phụ cấp thâm niên : tính số năm làm việc kể từ ngày vào CQ (cơ quan) cho tới ngày tính lương là 31/7/2005
Số năm làm việc tính là năm chẳn ( 17,8 năm tính là 17 năm), mỗi năm trợ cấp thêm 5% lương lĩnh
PC thâm niên = Sốn năm làm việc*BACLUONG*HESOLUONG*5%
Ghi chú : ai có số năm làm việc trên 20 năm ghi vào cột Ghi chú là " Bậc tiền bối"

Bài tập 7 Phụ cấp tuổi tác


Ngày tính lương 7/31/2005 Hệ số lươn 350000

MANV Họ Tên NgàyvàoCQ BACLG PC thâm niên Ghi chú


D15 Trần Nên 8/12/1980 5 42000000 bậc tiền bối
D23 Lê Tý 9/11/1994 3 10500000
C24 Bùi Tèo 1/1/1979 4 36400000 bậc tiền bối
C13 Nguyễn Dũng 7/30/1986 3 19950000
D44 Phan Phụng 4/5/1999 4 8400000
C42 Huỳnh Nguyên 11/23/2002 2 1400000
C53 Phạm Nghiêng 3/26/1985 3 21000000 bậc tiền bối
D43 Trương Lộc 12/13/1991 3 13650000
C64 Lý Tâm 9/12/1983 4 29400000 bậc tiền bối
Bài tập 6

y tính lương là 31/7/2005


m 5% lương lĩnh
Bài tập 6

Thuế suất hàng nhập khẩu


STT MAVD Xuất xứ LOAIHG DGIA/TANNGAYDEN TAITRON Thuế 1 Thuế 2
1 01P70 11/25/2004 5000
2 02X92 8/9/2004 10000
3 01L30 10/9/2004 6000
4 73x92 8/18/2004 8000
5 56X92 2/7/2004 7000
6 01X92 5/9/2004 6000
7 56P70 10/21/2004 5000
8 02L30 7/30/2004 9000
9 01P70 9/23/2004 7000
Xuất xứ DM hàng hóa
Mã QG Tên QG Loại Tên hàng Đơn giá Thuế suất
01 Á rập Xêút P60 Phân bón $300 10%
02 Iran X92 Xăng 92 $1,200 50%
56 Indo L30 Nhớt 30 $15,000 35%
73 Nga

MAVD ( mã vận đơn) cho biết : Xuất xứ -> dựa và 2 ký tự đầu tiên.
Tên hàng cho bởi 3 ký tự cuối trong MAVD
Điền đơn giá cho trong bảng danh mục hàng hóa.
Thuế 1 : Thuế suất chung là 30% so với đơn giá, tuy nhiên các mặt hàng phân bón
nhập trong tháng 7 và 8 miển thuế
Thuế 2 : Thuế cho trong bảng danh mục. Tuy nhiên nếu nhập từ Á rập
trong tháng 8 và 9 thì giảm còn 2%
Sheet nầy có 8 bài tập kế tiếp bên dưới
Bài 1.Lấy loại phòng dò giá, tra vào cột GIA
Theo doi thue phòng Bang gia
STTTEN LOAI SONGAY GIA TIEN LOAI GIA TKÊ
1 DUNG A 3 50 A 50
2 HOAI D 4 25 B 30
3 VU A 8 50 C 15
4 TAM B 8 30 D 25
5 OANH C 5 15
AA C 7 15
CC A 8 50
BB B 9 30

Bài 2. Ký tự đầu của LOAI chỉ loại phòng, ký tự cuối cho biết có 2 loại phòng đơn, đôi
ký tự thứ hai của LOAI là 1 chỉ phòng đơn, là 2 chỉ phòng đôi.
Tra bảng đưa giá phòng cho chính xác
STTTEN LOAI SONGAY GIA TIEN LOAI Giadon Giadoi
1 DUNG D1 3 25 A 45 60
2 HOAI B2 4 50 B 40 50
3 VU B1 8 40 C 35 40
4 TAM A2  8 60 D 25 30
5 OANH C1 5 35

Bài 3. Ký tự đầu của LOAI chỉ loại phòng, ký tự cuối LOAI cho biết có 4 loại phòng
ký tự thứ hai của LOAI là :1 chỉ giá 1, 2 chỉ giá đôi, 3 chỉ giá 3, 4 chỉ giá 4
Tra bảng đưa giá phòng cho chính xác

STTTEN LOAI SONGAY GIA TIEN LOAI GIA1 GIA2 GIA3 GIA4
1 DUNG D4 3 15 A 50 45 40 35
2 HOAI B2 4 35 B 40 35 30 25
3 VU B3 8 30 C 35 30 25 20
4 TAM A2  8 45 D 30 25 20 15
5 OANH C1 5 35
6 TU A2 5 45
7 NAM B1 3 40
8 BINH C3 6 25
9 QUOC D4 4 15

Bài tập. Bạn có thể tham khảo lời giải bằng cách chọn toàn thể bảng
Ra lện Format/Row/Unhide

Bài 4.Lấy loại phòng dò giá, tra vào cột GIA


Theo doi thue phòng Bang gia
STTTEN LOAI SONGAY GIA TIEN LOAI GIA TKÊ
1 DUNG A 3 50 3 0 A 50
2 HOAI D 4 25 0 B 30
3 VU A 8 50 0 C 15
4 TAM B 8 30 0 D 25
5 OANH C 5 15
AA C 7 15
CC A 8 50
BB B 9 30

Bài5. Ký tự đầu của LOAI chỉ loại phòng, ký tự cuối cho biết có 2 loại phòng đơn, đôi
ký tự thứ hai của LOAI là 1 chỉ phòng đơn, là 2 chỉ phòng đôi.
Tra bảng đưa giá phòng cho chính xác
STTTEN LOAI SONGAY GIA TIEN LOAI Giadon Giadoi
1 DUNG D1 3 25 A 45 60
2 HOAI B2 4 50 B 40 50
3 VU B1 8 40 C 35 40
4 TAM A2  8 60 D 25 30
5 OANH C1 5 35

Bài 6. Ký tự đầu của LOAI chỉ loại phòng, ký tự cuối LOAI cho biết có 4 loại phòng
ký tự thứ hai của LOAI là :1 chỉ giá 1, 2 chỉ giá đôi, 3 chỉ giá 3, 4 chỉ giá 4
Tra bảng đưa giá phòng cho chính xác

STTTEN LOAI SONGAY GIA TIEN LOAI GIA1 GIA2 GIA3 GIA4
1 DUNG D4 3 15 A 50 45 40 35
2 HOAI B2 4 35 B 40 35 30 25
3 VU B3 8 30 C 35 30 25 20
4 TAM A2  8 45 D 30 25 20 15
5 OANH C1 5 35
6 TU A2 5 45
7 NAM B1 3 40
8 BINH C3 6 25
9 QUOC D4 4 15

Bài 7.LOAI có 2 ký tự, ký tự đầu chỉ loại phòng A,B,C,B

theo dõi thuê phòng Giá


STTTEN LOAI NĐẾN NĐI SONGGIA TIEN LOAI GIA
1 Hung A1 12/01/2005 ### 3 A 50
2 Dung B2 12/02/2005 ### 5 B 40
3 Xuan B1 12/05/2005 ### 5 C 35
4 Dung D2 11/04/2005 ### 6 D 30
5 Dong A1 12/12/2005 ### 6 KHAC 25
6 Tai D1 10/09/2005 ### 30
7 Tuan C2 10/20/2005 ### 40
8 Hoa C1 12/14/2005 ### 11
9 Loan B1 11/15/2005 ### 5
10 Thinh A2 12/08/2005 ### 21
11 Tu D2 11/07/2005 ### 45
12 Ngoc C1 11/09/2005 ### 25
13 Van D2 10/20/2005 ### 14
14 Dung A2 11/23/2005 ### 6

Bài 8 LOAI có 2 ký tự, ký tự đầu chỉ loại phòng A,B,C,B.. Ký tự thứ hai chỉ phòng đơn nếu là 1, phòng đô
Hãy đọc tiếp yêu cầu ở cuối bảng
theo dõi thuê phòng
STTTEN LOAI NĐẾN NĐI SONGGIA TIEN Giá
1 Hung A1 12/01/2005 ### 3 50 150 LOAI GiadonGiadoi
2 Dung B2 12/02/2005 ### 0 A 50 70
3 Xuan B1 12/05/2005 ### 0 B 40 60
4 Dung D2 11/04/2005 ### 0 C 35 50
5 Dong A1 12/12/2005 ### 0 D 30 40
6 Tai D1 10/09/2005 ### 0 KHAC 25 30
7 Tuan C2 10/20/2005 ### 0
8 Hoa C1 12/14/2005 ### 0
9 Loan B1 11/15/2005 ### 0
10 Thinh A2 12/08/2005 ### 0
11 Tu D2 11/07/2005 ### 0
12 Ngoc C1 11/09/2005 ### 0
13 Van D2 10/20/2005 ### 0
14 Dung A2 11/23/2005 ### 0
15 Hung A1 12/01/2005 ### 0
16 Dung B2 12/02/2005 ### 0
17 Xuan B1 12/05/2005 ### 0
18 Dung D2 11/04/2005 ### 0
19 Dong A1 12/12/2005 ### 0
20 tu D1 10/09/2005 ### 0
21 Tuan C2 10/20/2005 ### 0
22 Hoa C1 12/14/2005 ### 0
23 Loan B1 11/15/2005 ### 0
24 Thinh A2 12/08/2005 ### 0
25 Tu D2 11/07/2005 ### 0
26 Ngoc C1 11/09/2005 ### 0
27 Van D2 10/20/2005 ### 0
28 tu A2 11/23/2005 ### 0
29 Hung A1 12/01/2005 ### 0
30 Dung B2 12/02/2005 ### 0
31 tu B1 12/05/2005 ### 0
32 Dung D2 11/04/2005 ### 0
33 Dong A1 12/12/2005 ### 0
34 Tai D1 10/09/2005 ### 0
35 Tuan C2 10/20/2005 ### 0
36 Hoa C1 12/14/2005 ### 0
37 Loan B1 11/15/2005 ### 0
38 Thinh A2 12/08/2005 ### 0
39 Tu D2 11/07/2005 ### 0
40 Ngoc C1 11/09/2005 ### 0
41 Van D2 10/20/2005 ### 0
42 Dung A2 11/23/2005 ### 70 0

Doanh số của khách Doanh số phòng


Dung 0 150 A
Hung B
Dung C
Xuan D

Sắp xếp bảng theo LOAI PHONG, nếu trùng sắp theo TEN (cả hai đều tăng dần)
Thử làm phép tính SubTotal để tính tổng theo nhóm loại phòng
GIA4
GIA4
đơn nếu là 1, phòng đôi nếu là 2
Đây là bảng giá một loại hàng (Giả sử CPU P4). Giá
stt Ngay GIA_KM của nó down xuống hàng ngày và cho trong bảng bên
1 3/1/2002 90 trái, Ví dụ :ngày 3/1/02 giá 90 USD, nhưng qua
2 3/2/2002 80 3/2/02 chỉ còn 80. Và trong những ngày 6, 7. …11
3 3/6/2002 70 tháng 3 giá là 60. Vậy khi biết ngày mua ( linh kiện
nầy), ta suy ra được giá bằng cách tra bảng với hàm V
4 ### 60 hoặc H
5 ### 50 Lookup, tìm gần đúng có sắp thứ tự
6 ### 40 Nhận xét : tìm gần đúng kết quả cho ra đúng
7 ### 30
C13= '=VLOOKUP(B13,$B$3:$C$9,2)
D13= '=VLOOKUP(B13,$B$3:$C$9,2,0)
Ngay Gia TTRANG
Cột C có được bằng cách dò tìm gần đúng
### #N/A #N/A
Trong khi đó, cột D chỉ cho ra một giá trị
3/4/2002 80 #N/A chính xác là ô D19
### 70 #N/A #N/A : Not Available
### 70 #N/A Có thề dùng IF với Iserror() để cất đi lỗi
### 60 #N/A thông báo nầy
### 60 #N/A If(Iserror(Vlookup(…),"Khong
### 50 50 co",Vlookup(…))
### 50 #N/A
### 50 #N/A
### 50 #N/A
### 40 #N/A
### 40 #N/A
Tên hàng Ngày bán Số lượng
Gạch bông TQ 36906 120
Gạch bông TQ 36911 80
Gạch bông TQ 36915 60
Gạch sàn 36914 50
Gạch sàn 36913 45
Gạch sàn 36909 60
Gạch tàu 36908 25
Gạch tàu 36912 15
Gạch bông VN 36907 150
Gạch bông VN 36910 50
Bảng đơn giá
tên hàng Giá loại 1 Giá loại 2
Gạch bông TQ 48000 45000 Cước chuyên chở
Gạch bông VN 60000 55000 1 2 3
Gạch tàu 38000 35000 0.005 0.003 0.002
Gạch sàn 55000 50000

Thêm vao cuối bảng tính các cột đơn giá,thành tiền,cước Cc,tổng cộng
Giải thích mã phiếu:2 ký tự đầu là mã hàng,ký tự thứ 3 là loại hàng(1 hoặc 2),
ký tự thứ 4 là mã cước chuyên chở(1,2 hoac 3),ký tự cuối là loại khách hàng(q:quen,L:lạ)
Yêu cầu:
1.Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Mã phiếu
2.Lập công thức điền tên hàng dựa vào Mã hàng và Bảng đơn giá
3.Lập công thức điền Đơn giá dựa vào Mã hàng hoặc Tên hàng,Loại hàng và Bảng đơn giá
4.Tính Thành tiền=Số lượng*Đơn giá
5.Tính cước CC=Thành tiền*tỷ lệ cước chuyên chở dựa vào Mã cước chuyên chở và bảng Cước chuyên chở
6.tính tổng cộng =thành tiền+Cước CC nhưng nếu khách hàng quen thì giảm 50% cước chuyên chở
7.trang trí bảng cho hợp lý
8.trích lọc các mẫu tin có số lượng từ 60 trở lên va Ngày bán truoc ngày1-01-2001
9.Tổng kết dữ liệu cho bảng sau
Loại hàng 1 2
Bài giải

Tổng thu ? ?
STTMã phiếTên hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá Thành ti CướcCCTổng cộng
1 GQ11- Gạch bông TQ 1/15/2001 120 48000 6E+06 28800 6E+06
6 GQ13-LGạch bông TQ 1/20/2001 80 48000 4E+06 7680 4E+06
10 GQ21-LGạch bông TQ 1/24/2001 60 45000 3E+06 13500 3E+06
9 GS13-QGạch sàn 1/23/2001 50 55000 3E+06 5500 3E+06
8 GS21-LGạch sàn 1/22/2001 45 50000 2E+06 11250 2E+06
4 GS22-QGạch sàn 1/18/2001 60 50000 3E+06 9000 3E+06
3 GT21-L Gạch tàu 1/17/2001 25 35000 875000 4375 879375
7 GT21-QGạch tàu 1/21/2001 15 35000 525000 2625 526313
2 GV12-LGạch bông VN 1/16/2001 150 60000 9E+06 27000 9E+06
5 GV13-QGạch bông VN 1/19/2001 50 60000 3E+06 6000 3E+06
Bảng đơn giá
Mã hàn tên hàng Giá loại 1 Giá loại 2
GQ Gạch bông TQ 48000 45000 Cước chuyên chở
GV Gạch bông VN 60000 55000 1 2 3
GT Gạch tàu 38000 35000 0.5% 0.3% 0.2%
GS Gạch sàn 55000 50000

Số lượng
>60 1
STT Mã phiếu Tên hàng Ngày bán Số lượngĐơn giá Thành ti CướcCCTổng cộng
1 GQ11-Q Gạch bông 1/15/2001 120 48000 6E+06 28800 6E+06
2 GV12-L Gạch bông 1/16/2001 150 60000 9E+06 27000 9E+06
và bảng Cước chuyên chở
cước chuyên chở
Họ và tên BẠCH XUÂN PHÚ
Lớp : MAR10B
BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG THÁNG I - 2001

SỐ Mã Số Đơn Tổng
Tên hàng Ngày bán Thành tiền Cước CC QuenLa
TT phiếu lượng giá cộng
1 GQ11-Q 1/15/2001 120
6 GQ13-L 1/20/2001 80
10 GQ21-L 1/24/2001 60
9 GS13-Q 1/23/2001 50
8 GS21-L 1/22/2001 45
4 GS22-Q 1/18/2001 60
3 GT21-L 1/17/2001 25
7 GT21-Q 1/21/2001 15
2 GV12-L 1/16/2001 150
5 GV13-Q 1/19/2001 50

Loại hàng 1 2
Bảng đơn giá tổng thu 0 0
Mã hàng Tên hàng Giá loại 1 Giá loại 2
GQ Gạch bông T 48000 45000 Cước chuyên chở
GV Gạch bông V 60000 55000 1 2 3
GT Gạch tàu 38000 35000 0.5% 0.3% 0.2%
GS Gạch sàn 55000 50000

Điều kiện
Số Mã Mã
Ngày bán
lượng phiếu phiếu
<01/20/2001 >=60

Mô tả: Mã Phiếu có 6 ký tự, trong đó 2 ký tự đầu là Mã hàng, ký tự thứ 3 chỉ loại hàng 1 hoặc 2
Ký tự thứ tư chỉ Mã cước chuyên chở (tra bảng Cước cC), ký tự cuối chỉ Q-> Quen, L->Lạ
Yêu cầu
1. Thêm vào cuối bảng tính các cột Đơn Giá, Thành Tiền, Cước CC, QL,Tổng Cộng
2. Lập công thức điền Tên hàng dựa vào Mã hàng và Bảng đơn giá
3 Lập công thức điền Đơn giá dựa vào Mã hàng (bắt buộc dựa vào Mã hàng)
4. Tính Thành tiền= Số lượng * Đơn giá
5. Tính Cước chuyên chở = Thành tiền * tỉ lệ % cước chuyên chở
6.QuenLa : nếu khách quen, ghi Quen, nếu khách lạ ghi LẠ
7. Tổng cộng= Thành tiền + cước CC (Chú ý : khách quen giảm 50% cước CC)
8. Chèn thêm một dòng trống giữa hàng có STT 7 và 8
9. Thêm nội dung dòng trống như sau
8 GS22-L 1/0/2001 90
10. Đánh số lại số Thứ tự và định dạng kiểu 01 02 03 ….
11. Cột số lượng định dạng thành Thùng, ví 25 thùng nhưng vẫn là số
12. Định dang cột thành tiền dạng 1.000.000 VND (hay 1,000,000 VND)
13. Trích lọc vào cuối bảng các mẫu tin có số lượng trên 60 và ngày bán trước ngày 20/01/2001
13. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Tên hàng, nếu trùng sắp theo quen lạ giảm dần
14. Dùng công cụ Subtotal tính 2 lần tổng nhóm: nhóm chính theo mặt hàng, nhóm phụ theo khách quen lạ
Họ và tên BẠCH XUÂN PHÚ
Lớp : MAR10B
BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG THÁNG I - 2001

SỐ Mã Số Đơn Tổng
Tên hàng Ngày bán Thành tiền Cước CC QuenLa
TT phiếu lượng giá cộng
1 GQ11-Q Gạch bông T 1/15/2001 120 48000 5760000 28800 5774400
6 GQ13-L Gạch bông T 1/20/2001 80 48000 3840000 7680 3847680
10 GQ21-L Gạch bông T 1/24/2001 60 45000 2700000 13500 2713500
9 GS13-Q Gạch sàn 1/23/2001 50 55000 2750000 5500 2752750
8 GS21-L Gạch sàn 1/22/2001 45 50000 2250000 11250 2261250
4 GS22-Q Gạch sàn 1/18/2001 60 50000 3000000 9000 3004500
3 GT21-L Gạch tàu 1/17/2001 25 35000 875000 4375 879375
7 GT21-Q Gạch tàu 1/21/2001 15 35000 525000 2625 526313
2 GV12-L Gạch bông V 1/16/2001 150 60000 9000000 27000 9027000
5 GV13-Q Gạch bông V 1/19/2001 50 60000 3000000 6000 3003000

Bảng đơn giá Cước chuyên chở


Mã hàng Tên hàng Giá loại 1 Giá loại 2 1 2 3
GQ Gạch bông T 48000 45000 0.5% 0.3% 0.2%
GV Gạch bông V 60000 55000
GT Gạch tàu 38000 35000 Thống kê
GS Gạch sàn 55000 50000 Loại hàng 1 2
tổng thu 24404830 9384937.5
Điều kiện
Số Mã Mã
Ngày bán
lượng phiếu phiếu
<01/20/2001 >=60

Mô tả: Mã Phiếu có 6 ký tự, trong đó 2 ký tự đầu là Mã hàng, ký tự thứ 3 chỉ loại hàng 1 hoặc 2
Ký tự thứ tư chỉ Mã cước chuyên chở (tra bảng Cước cC), ký tự cuối chỉ Q-> Quen, L->Lạ
Yêu cầu
1. Thêm vào cuối bảng tính các cột Đơn Giá, Thành Tiền, Cước CC, QL,Tổng Cộng
2. Lập công thức điền Tên hàng dựa vào Mã hàng và Bảng đơn giá
3 Lập công thức điền Đơn giá dựa vào Mã hàng (bắt buộc dựa vào Mã hàng)
4. Tính Thành tiền= Số lượng * Đơn giá
5. Tính Cước chuyên chở = Thành tiền * tỉ lệ % cước chuyên chở
6.QuenLa : nếu khách quen, ghi Quen, nếu khách lạ ghi LẠ
7. Tổng cộng= Thành tiền + cước CC (Chú ý : khách quen giảm 50% cước CC)
8. Chèn thêm một dòng trống giữa hàng có STT 7 và 8
9. Thêm nội dung dòng trống như sau
8 GS22-L 1/0/2001 90
10. Đán số lại số Thứ tự và định dạng kiểu 01 02 03 ….
11. Cột số lượng định dạng thành Thùng, ví 25 thùng nhưng vẫn là số
12. Định dang cột thành tiền dạng 1.000.000 VND (hay 1,000,000 VND)
13. Trích lọc vào cuối bảng các mẫu tin có số lượng trên 60 và ngày bán trước ngày 20/01/2001
13. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Tên hàng, nếu trùng sắp theo quen lạ giảm dần
14. Dùng công cụ Subtotal tính 2 lần tổng nhóm: nhóm chính theo mặt hàng, nhóm phụ theo khách quen lạ
Ñöôïc söû duïng taøi lieäu Ñeà thi soá 1 Thôøi gian 50 phuùt
A B C D E F G H I J K L
1 Họ tên: Lớp : Số báo danh:
2 Lưu bài thi vào đĩa A:, tên file là LOP,TEN,Sốbao danh, Ví dụ : KT4A_LEVANTAM_45
3 Nhập mẫu bài đúng theo địa chỉ như dưới đây (Không có dấu tiếng Việt),
4 Ngày tháng của bài nầy là mm/dd/yy, có thể định dạng tùy ý nhưng không sai ngày tháng của bài

xuất nông
5 sản(DVT: Kg/Lít)
6 ST MAHGTENHGNHAPX NGAY SLG DGIA TTIEN TROGIA TCONG
7 03 C1N ### 529
8 05 C2X 23/03/02 34
9 10 C1X 21/04/02 200
10 06 D1N 29/03/02 944
11 12 D2N 28/02/02 350
12 02 D2X 15/02/02 140
13 07 D11X ### 894
14 11 D1X ### 250
15 01 L1N ### 362
16 04 L2X 15/04/02 725
17 08 L2X 30/04/02 210
18 09 L1X 16/04/02 100
19 ds mua th3 0
20 ds ban th4
21Danh mục nông sản Doanh số tiền
22 MAHGTENHGDGIAMUA Xuất Nhập
23 L Lúa 1500 Lúa
24 C Càfé 8000 Càfé
25 D Dầu ăn 5500 dau
26 Số lượng lúa NHAP trong tháng 3 ?
27 Số tiền TROGIA (trợ giá) mặt hàng Dầu ăn trong thá?
28
29
30
31
32
1. TENHG ( Tên hàng) dựa vào ký tự đầu tiên của MAHG (Mã hàng), tra bảng phụ
33
2. NHAPXUAT ( Nhập xuất) : dựa vào ký tự cuối cùng để ghi: N là NHAP, X là XUAT
34 3. DGIA (Đơn giá) : Dựa vào ký tự đầu của MAHG, tra bảng danh mục để lấy giá, nếu
35 hàng là NHAP thì lấy đúng giá, còn hàng XUAT thì cộng thêm 10% của DGIAMUA
36 4.TIEN = SLG*DGIA
37 5. TROGIA ( Trợ giá) : %Trợ giá* SLG
38 Chỉ trợ giá cho mặt hàng Dầu ăn như sau: Nhập trong tháng hai trợ giá 5% , xuất trong tháng tư thì trợ giá
39
3% theo đơn giá mua
6. TCONG (tổng cộng) = TTIEN ( cộng hoặc trừ) TROGIA
40
Nếu hàng NHAP thì trừ TROGIA, nếu hàng XUAT thì cộng TROGIA
41 7.Trả lời các ô có dấu chấm hỏi
8. Chép vùng DATABASE ( địa chỉ A6:I14) sang sheet 2 theo kiểu Value. Tại sheet 2 nầy
Ñeà Tính SUBTOTAL
thi noäp laïi sau khi theo
thi TENHG (khóa chính)
Thöôøng và theo
xuyeân NHAPXUAT
löu file vaøo ñóa (khoá phụteân
Ghi hoï saovaøo
cho)ñeà thi vaø file
các tổng con cùng hiện diện trong bảng tính
9. Câu phụ : Ghi ngắn gọn ở trang sau đề thi :cách trích ghi các mẫu tin là mặt hàng Càfé trong tháng BA
5. TROGIA ( Trợ giá) : %Trợ giá* SLG
Chỉ trợ giá cho mặt hàng Dầu ăn như sau: Nhập trong tháng hai trợ giá 5% , xuất trong tháng tư thì trợ giá
3% theo đơn giá mua
6. TCONG
Ñöôïc söû duïng (tổng cộng) = TTIEN ( cộng hoặc
taøi lieäu Ñeàtrừ) TROGIA
thi soá 1 Thôøi gian 50 phuùt
Nếu hàng NHAP thì trừ TROGIA, nếu hàng XUAT thì cộng TROGIA
A7.TrảBlời các Cô có dấu D chấm hỏi
E F G H I J K L
42 8. Chép vùng DATABASE ( địa chỉ A6:I14) sang sheet 2 theo kiểu Value. Tại sheet 2 nầy
43 Tính SUBTOTAL theo TENHG (khóa chính) và theo NHAPXUAT (khoá phụ sao cho)
44 các tổng con cùng hiện diện trong bảng tính
45 9. Câu phụ : Ghi ngắn gọn ở trang sau đề thi :cách trích ghi các mẫu tin là mặt hàng Càfé trong tháng BA
46
47
48
49
50
51
52
53

54 Nhập xuất nông sản(DVT: Kg/Lít)


55 ST MAHGTENHGNHAPX NGAY SLG DGIA TTIEN TROGIA TCONG
56 03 C1N Càfé NHAP ### 529 8000 4E+06 0 4232000
57 05 C2X Càfé XUAT ### 34 8800 3E+05 0 299200 1.2E+07
58 10 C1X Càfé XUAT ### 200 8800 2E+06 0 1760000 1.2E+07
59 06 D1N Dầu ăn NHAP ### 944 5500 5E+06 0 5192000 ds th2 th4
60 12 D2N Dầu ăn NHAP ### 350 5500 2E+06 96250 2021250 Err:504
61 02 D2X Dầu ăn XUAT ### 140 6050 8E+05 0 847000
62 07 D11X Dầu ăn XUAT ### 894 6050 5E+06 162261 5570961
63 11 D1X Dầu ăn XUAT ### 250 6050 2E+06 45375 1557875 0
64 01 L1N Lúa NHAP ### 362 1500 5E+05 0 543000
65 04 L2X Lúa XUAT ### 725 1650 1E+06 0 1196250
66 08 L2X Lúa XUAT ### 210 1650 3E+05 0 346500
67 09 L1X Lúa XUAT ### 100 1650 2E+05 0 165000
68 ds mua th3 Err:504
69 ds ban th4
70Danh mục nông sản Doanh số tiền
71 MAHGTENHGDGIAMUA Xuất Nhập
72 L Lúa 1500 Lúa 1707750 543000
73 C Càfé 8000 Càfé
74 D Dầu ăn 5500 dau
75 Số lượng lúa NHAP trong tháng 3 ?
76 Số tiền TROGIA (trợ giá) mặt hàng Dầu ăn trong thá?
77
78
79 dk0 Dk1 dk5 DK2 DK3 Err:504 MAHG dk21 1297
80 0 0 ??X 0 0 0 0
81 0

Ñeà thi noäp laïi sau khi thi Thöôøng xuyeân löu file vaøo ñóa Ghi hoï teân vaøo ñeà thi vaø file
Ñöôïc söû duïng taøi lieäu Ñeà thi soá 1 Thôøi gian 50 phuùt
M N
1
2
3
4

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
ng tư thì trợ
38 giá
39
40
41

Ñeà thi noäp laïi sau khi thi Thöôøng xuyeân löu file vaøo ñóa Ghi hoï teân vaøo ñeà thi vaø file

trong tháng BA
ng tư thì trợ giá

Ñöôïc söû duïng taøi lieäu Ñeà thi soá 1 Thôøi gian 50 phuùt
M N
42
43
44
trong tháng
45BA
46
47
48
49
50
51
52
53

54

55
56
57 543000
58 7213250
ds th259
th4
60
61
62
63 Err:504 3467750
64 0
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81

Ñeà thi noäp laïi sau khi thi Thöôøng xuyeân löu file vaøo ñóa Ghi hoï teân vaøo ñeà thi vaø file
TINH HINH TIEU THU CUA NHOM THANG 12/2001
STT NGAY MA HANGTEN HANG SO MET DON GIA THANH TIE QUA TANG
1 01/12/01 A01 CUA SO 10 320000
2 05/12/01 A02 CUA SO 15 400000
3 08/12/01 D02 VACH NGAN 50 350000
4 08/12/01 B02 CUADI LUA 80 450000
5 10/12/01 B03 CUADI LUA 30 500000
6 15/12/01 A01 CUA SO 25 320000
7 15/12/01 C01 CUA DI MO 15 450000
8 18/12/01 C03 CUA DI MO 20 600000

TEN HANG VA CHAT LUONG CUA


MH TEN HANG LOAI01 LOAI02 LOAI03
A CUA SO 320,000 400,000 450,000
B CUADI LUA 420,000 450,000 500,000
C CUA DI MO 450,000 510,000 600,000
D VACH NGAN 300,000 350,000 450,000
QUA TANG
GIÁ CƯƠC BẢO ĐẢM
Tl NDDANANGHANOI PTHIET QBINH QNINH T_HOA
20 1 2 3 4 5 6
40 7 8 9 10 11 12
60 13 14 15 16 17 18
80 19 20 21 22 23 24
100 25 26 27 28 29 30
150 31 32 33 34 35 36

Theo dõi nhận thư


MA TL NOIDEN Cách 1 Cách 2
A11 15 PTHIET #N/A 3
A112 20 QNINH 5 5
A12 25 DANANG 1 1
A13 45 HANOI 8 2
B01 120 QBINH 28 Chuyển BP
C01 67 QNINH 17 5
D01 56 T_HOA 12 12
D02 101 T_HOA 30 Chuyển BP
Gởi thư bảo đảm tính theo trong lượng và khoảng cách ( Nơi đến), thư có trọng lượng <= 150 gr cho trong bảng trên
( A2:G8). Nếu trọng lượng > 100 từ chối với thông báo " Chuyên qua Bưu phẩm". Gọi Trọng lượng = Tl
Cách tính 20 <=Tl< 40 : Tính Tl là 20, 40 <= Tl < 60 tính Tl =40 ..

Cách tính 1:
D15=INDEX($A$2:$G$8,MATCH(B13,$A$2:$A$8,1),MATCH(C13,$A$2:$G$2,0))
Nhận xét : khi Tl < 20 : báo lỗi #NA , khi TL > 100 vẫn nhận như thường, bị lỗ

Cách tính 2
E15=IF(B13>100, "Chuyển BP",INDEX($A$2:$G$8,
IF(B13<MIN(A3:A8),2,MATCH(B13,$A$2:$A$8,1)),MATCH(C13,$A$2:$G$2,0)))
Nhận xét : đưa cấu trúc if vào để chặn các số liệu ra ngoài vùng xử lý : Tl < 20 thì tính như 20,
còn Tl > 100 thì từ chối và gợi ý chuyển sang dạng bưu phẩm . Giải thích thêm :
MIN(A3:A8):trọng lượng thư nhỏ nhất mà bưu điện nhận giao dịch
IF(B13<MIN(A3:A8),2,...) : nếu B2 nhỏ hơn trọng lượng nhỏ nhất mà Bưu điện giao dịch thì
tính là 20 gr, do bảng tra dòng có trị 20 nằm ở dòng 2, nên chọn số 2...
cho trong bảng trên
ợng = Tl

$2,0))

2,0)))
hì tính như 20,

ện giao dịch thì


BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN Đgiá 900đ/kw
Kháchhàng Khuvực Sốcũ Sốmới Tiêu Thụ Chi tiết tiêu thụ TiềnTT Thuêbao Tổng
STT Khang Vực old New KWtt Mức 1 Mức 2 Mức 2 Tieuthu ThBao Total
01 Loan KV1 456 499 43
02 Bợi KV3 789 879 90
03 Bảo KV2 123 345 222
04 Kỳ KV1 147 261 114
05 Đơng KV1 258 410 152
06 Cao KV3 369 401 32
07 Bới KV2 357 369 12

Khu vực KV1 KV2 KV3


Định mức 70 150 100
Phí thuê bao 5% 6% 7%
Giáđiện 900 1900 3000
Yêu Cầu tính toán (giá tính theo định mức bậc thang)
1). Cột số KW Tiêu thụ = Chỉ số mới - Chỉ số cũ
2). Cột tiền điê ̣n :
Mức 1: Chỉ tính cho số KW Tiêu thụ <= Số KW định mức
Ví dụ với Định mức là 70, nếu tiêu thụ là 43, thì Mức 1 tính là 43, nếu tiêu thụ là 180 thì Mức 1 tính là 70
Mức 2 : Chỉ tính cho số KW Tiêu thụ vượt định mức nhưng <= 2 lần định mức
Ví dụ 1: Định mức là 70, tiêu thụ là 120 thì Mức 1 đã tính là 70, vậy vượt Định mức là 50, nên Mức 2 sẽ tính là 50
Ví dụ 2: Đinh mức là 70, tiêu thụ là 180 thì Mức 1 đã tính là 70, vậy vượt Định mức là 110, nên Mức 2 sẽ tính là 70
và Mức 3 tính là 40 để tổng chúng là 180 (180= 70 + 70 + 40)
Mức 3 : Chỉ tính cho số KW Tiêu thụ vượt 2 lần định mức
3). Cột Thuê bao = 5% Tiền điê ̣n
4). Cột Tổng Cộng = Mức 1* Đơngiá + Mức 2 * 2 lần Đơngiá + Mức 3 *4 lần Đơngiá
5). Cột Ghi Chú : Nếu ai sử dụng vượt quá 2 lần định mức thì ghi "Nhắc nhở tiết kiệm", ngược lại thì để trống.
6).Định dạng cho các cột chỉ số mới, chỉ số cũ , số KW Tiêu Thụ ở dạng 1 số lẻ.
Các cột Tiền điê ̣n, Thuê bao, Tổng Cộng ở dạng Currency có 1 số lẻ và đơn vị tính là "VNĐ"
7). Sắp xếp bảng tính theo thứ tự Số KW Tiêu Thụ giảm dần
8). Dùng hàm DSUM hoặc SUMIF hay SUM(if()) công thức mảng để thống kê tiền điê ̣n cho mỗi khu vực
9.) Hãy tô nền đen vùng C15:F15 sẽ lộ ra bảng giá. Làm lại bài trên với cách tìm bảng giá mới cho từng khu vực
Thống kê
Khu vực Tổng tiền
KV1 ?
KV2 ?
KV3 ?

BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN Đgiá 900đ/kw


Kháchhàng Khuvực Sốcũ Sốmới Tiêu Thụ Chi tiết tiêu thụ TiềnTT Thuêbao Tổng
STT Khang Vực old New KWtt Mức 1 Mức 2 Mức 2 Tieuthu ThBao Total
01 Loan KV1 456 499 43 43 0 0 38,700.0 VNĐ 1,935.0 VNĐ 40,635.0 VNĐ
02 Bợi KV3 789 879 90 90 0 0 81,000.0 VNĐ 5,670.0 VNĐ 86,670.0 VNĐ
03 Bảo KV2 123 500 377 150 150 77 612,900.0 VNĐ 36,774.0 VNĐ 649,674.0 VNĐ
04 Kỳ KV1 147 261 114 70 44 0 142,200.0 VNĐ 7,110.0 VNĐ 149,310.0 VNĐ
05 Đơng KV1 258 410 152 70 70 12 221,400.0 VNĐ 11,070.0 VNĐ 232,470.0 VNĐ
06 Cao KV3 369 401 32 32 0 0 28,800.0 VNĐ 2,016.0 VNĐ 30,816.0 VNĐ
07 Bới KV2 357 369 12 12 0 0 10,800.0 VNĐ 648.0 VNĐ 11,448.0 VNĐ
Dùng Dsum với vùng dk là M55:M56
Khu vực KV1 KV2 KV3
Định mức 70 150 100 Thống kê
Phí thuê bao 5% 6% 7% Khu vực Tổng tiền
Giáđiện 900 1900 3000 KV1 422415 Err:504 dk1
KV2 661122 117486 0
KV3 117486 117486

Công thức mảng Sum(if(,,)) Công thức mảng Sum() không có if


Kết thúc bằng Ctrl+Shift+Enter {=SUM((D44:D50=I57)*(M44:M50))}
Kết thúc bằng Ctrl+Shift+Enter
BẢNG THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN
Khách Khu Chỉ sớ Chỉ sớ Sớ KW Tiền điê ̣n Thuê Tởng
STT Hàng Vực cũ mới Tiêu Thụ 1 2 3 Bao Cợng
01 Loan KV1 456 499 43 19350 0 0 967.5 20317.5
02 Bợi KV3 789 879
03 Bảo KV2 123 345
04 Kỳ KV1 147 261
05 Đơng KV1 258 410
06 Cao KV3 369 401
07 Bới KV2 357 369

Khu vực KV1 KV2 KV3 Khu vực Tởng tiền


Định mức 70 150 100 KV1 SUMIF
KV2
Khu Khu Khu KV3
Vực Vực Vực
KV1 KV2 KV3
Ghichú
Gc
Ghichú
Gc

nhắc tiết kiệm

nhắc tiết kiệm

Công thức mảng Sum() không có if


{=SUM((D44:D50=I57)*(M44:M50))}
Kết thúc bằng Ctrl+Shift+Enter
G THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN
Ghi Chú
Định mức
70
Võ phúc Nguyên (Bài tập nầy SV Võ phúc Nguyên nộp, có qui tắc hay, gọn hiệu quả về công thức mảng)

BÁO CÁO TỔNG KẾT_HẠN CHÓT KHUYẾN MÃI 15/08/2005


NGAY MAHG TENHG DGIA SLG GIA THANH GIAM HHONG TIEN
16/07/05 TX200 mì gói 15680 200 3136000 250880 0 2885120
27/07/05 CN2000 cam tươi 32000 2000 64000000 5120000 0 5.9E+07
11/09/05 VX80 cá hộp 13440 80 1075200 0 53760 1021440
02/09/05 VN450 cá hộp 12000 450 5400000 0 0 5400000
02/08/05 TX1100 mì gói 15680 1100 17248000 1379840 1034880 1.5E+07
12/08/05 CX30 cam tươi 35840 30 1075200 86016 43008 946176
19/08/05 TN90 mì gói 14000 90 1260000 0 0 1260000
11/09/05 VN650 cá hộp 12000 650 7800000 0 0 7800000
01/07/05 CN1200 cam tươi 32000 1200 38400000 3072000 0 3.5E+07
04/09/05 VN350 cá hộp 12000 350 4200000 0 0 4200000

Danh muc san pham Thong ke doanh so (tien)


Ten hang Gia mua Hoa hong Nhap Xuat
V cá hộp 12000 5% cá hộp 17400000 1021440 1.7E+07
T mì gói 14000 6% cam tươi 0 0
C cam tươi 32000 4% =SUMPRODUCT(--(LEFT(MAHG)="V"),--(MID(MAHG,2,1)="N"
Có thể thay tên miền bằng địa chỉ vùng tương ứng
Doanh so ban ca hop va cam tuoi thang 8 va 9
Tac gia dung ham sum if co 2 dau -- phía trước mỗi đối số, đối số là tên trường, thật ra các tên trường nầy đại diện cho range

MAHG =Sheet1!$B$5:$B$14
NGAY =Sheet1!$A$5:$A$14
TIEN =Sheet1!$I$5:$I$14

Mô tả: mã hàng có từ 4 ký tự trở lên. Ký tự đầu cho viết tên hàng dựa vào bảng Danh muc san pham
Ký tự thứ hai cho biết N: hàng nhập, X hàng xuất, các ký tự còn lại (từ thứ ba trở đi) chỉ số lượng
Giá : lấy ký tự đầu tra bảng giá. Nếu hàng xuất cộng thêm 12% giá thành (GIATHANH=SLG*DGIA)
GIAM : giảm8%GIATHANH nếu hàng nhập trước từ ngày 15/08/2005 trở về trước
Hoahong: chỉ tính hoa hồng cho hàng xuất trong tháng 8 và 9 tỉ lệ hoa hồng (cho trong bảng), tính theo giá thành
ề công thức mảng)

="V"),--(MID(MAHG,2,1)="N"),--(MONTH(NGAY)=9),TIEN)
vùng tương ứng

ờng nầy đại diện cho range

theo giá thành


Time

STT Họ và tên Bắt đầu Kết thúc TG_Phut TG_HHMMSS Hạng


1 Nguyễn Văn Ớt 7:00 7:20 20
2 Lê Văn Xoài 7:00 7:22 22
3 Trần Thị Cà Chua 7:00 7:19 19
4 Phạm Văn Ổi 7:00 7:21 21
5 Lê Thị Me 7:00 7:23 23
6 Nguyễn Văn Cam 7:00 7:25 25
7 Lê Thị Mít 7:00 7:18 18
8 Trần Văn Táo 7:00 7:16 16
9 Phạm Thị Hành Tây 7:00 7:25 25
10 Lê Văn Nho 7:00 8:24 84

0:00:00
1:15 AM

Microsoft Excel Micro


Excel
soft
hung oi hu
. 36010
3 8/1/1998
Ngày đến Ngày đi Số Tuần Số ngày
7/20/1998 8/3/1998 2 0

Page 85

You might also like