Professional Documents
Culture Documents
20 bài tập thực hành Excel các hàm cơ bản
20 bài tập thực hành Excel các hàm cơ bản
Bài 1 Ký
tự Ký tự Ký tự Ký tự Đảo chiều:
Mahg đầu còn lại Mahg cuối còn lại 250A->A250
Bài 2 Ký
tự Ký tự Ký tự
Mahg đầu cuối còn lại
A250N A N 250
V500X V X 500
M1500X M X 1500
A500N A N 500
V1500N V N 1500
M3000X M X 3000
M50N M N 50
Bài 3
2 kí Kí tự Kí tự 2 kí tự Kí tự
4 kí tự 2 kí tự 4 kí tự 3,4 / kí
LÔ HÀNG tự thứ 3 5,6,7, đầu và 2
đầu cuối cuối tự
đầu và 4 8 kí tự cuối 5,6,7,8
TV092000SN
ML082000PN
TL072000TB
MG092000SY
TV072000PN
VD082000SN
TL082000EL
TL072000SP
Bài 4
XA2000-18
NB1800-24
XA250-1
NB750-7
XA3500-28
Mô tả
MAHG có ký tự đầu là X= hàng xuất, N= hàng nhập, các ký tự cuối sau dấu - chỉ ngày trong tháng 8 năm 2011
Ký tự thứ hai chỉ A=Honda, B=Yamaha
Những ký tự giữa còn lại chỉ trọng lượng
C- Sủ dung hàm Find() hay SEARCH() để trích các ký tự chữ cái và chuỗi sau:
a1. Trích các ký tự bên phải dấu nối: a2. Trích các ký tựTrích
bên trái dấu nối:
chuỗi từ
trái đến Trích chuỗi từ
Chuỗi Trích chuỗi số Chuỗi dấu - sau dấu - đến hết
1234-ADNCHN A-123
5-BCDKLM BCDF-1
12-ABFG ABC-12
567-ABC ABCDEGH-6987
HOTEN Ho Ten
Phan Thao Phan Thao
Chu Duy Tân Chu Tân
Trần Duy Khoa Trần Khoa
Nguyễn Quang Nguyễn Quang
Nguyễn Hoàng Hải Nguyễn Hải
Lê Mỹ Nghiêm Lê Nghiêm
Phan Nhân Phan Nhân
Lâm Thành Tài Lâm Tài
Trần Anh Hùng Trần Hùng
Trần Ngôn Trần Ngôn
Đoàn Trần Phan Huỳnh Lê Nguyễn Đoàn Ý
Hãy thử chép lại ds nhân viên sang sheet khác, rồi tách họ chữ lót trong cột riêng, tên trong cột riêng
le le le nguyen nguyen van van vanphan le le nguyen nguyen van van van
HO2
Phan
Chu
Trần
Nguyễn
Nguyễn
Lê
Phan
Lâm
Trần
Trần
Đoàn
1 Loại:
Dựa vào ký tự thứ 3 và thể hiện có chữ " Hàng loại " ở trước :
Vd : Hàng loại A
2 Tháng: 5 Số lượng:
Dựa vào ký tự 4,5 để lấy tháng Dựa vào 2 ký tự đầu và đổi thành số
3 Ngày: 6 Đơn giá:
Dựa vào ký tự 10,11 để lấy ngày Phụ thuộc vào loại hàng :
4 Ngày tháng: * A : 50
Dựa vào các ký tự * B : 25
* 4,5 cho biết tháng * C : 12.5
* 6,7,8,9 cho biết năm Định dạng đơn vị tính là USD
* 10,11 cho biết ngày 7 Thành tiền:
Số lượng * Đơn giá * Tỷ giá
Định dạng đơn vị tính là VND
Thành tiền
Thời gian Số Số
Khách hàng Giờ Bắt đầu Giờ Kết thúc Thành tiền
( Phút ) cuộc gọi phút dư
An Tuấn 10:12 11:05
Hoài Vi 8:10 9:10
Anh Thư 7:15 9:20
Bao Minh 5:20 7:00
Tú Kiệt 4:20 5:05
Trần Vũ 1:15 2:10
Lê Dung 12:03 13:10
Đức Bình 10:00 12:00
26
B * Ngày công * Hệ số )
KẾT QUẢ TUYỂN SINH NĂM 2001
STT Mã số Điểm toán Điểm lý Điểm hóa Ngành thi Tổng cộng Kết quả
1 A01 7 6 5
2 B02 5 6
3 A04 6 5 2
4 C01 8 8
5 B03 9 7 4
6 A05 3 9 1
7 C06 2 6 5
8 B07 5 2 8
1 Ngành thi
Nếu ký tự đầu Mã số là "A" thì ngành thi là "Toán" ,
Nếu ký tự đầu Mã số là "B" thì ngành thi là "Hóa" ,
Còn lại là "Lý"
2 Tổng cộng
- Nếu ký tự đầu Mã số là "A" thì tổng cộng là điểm toán * 2 + điểm lý + điểm hóa .
- Nếu ký tự đầu Mã số là "B" thì tổng cộng là điểm toán + điểm lý + điểm hóa * 2 .
- Ngược lại điểm toán + điểm lý * 2 + điểm hóa
3 Kết quả
Nếu điểm tổng cộng >=23 Và không bỏ thi môn nào thì kết quả là "Đậu" , ngược lại là "Rớt"
1 Ngành thi
Nếu ký tự đầu Mã số là "A" thì ngành thi là "Toán" ,
Nếu ký tự đầu Mã số là "B" thì ngành thi là "Hóa" ,
Còn lại là "Lý"
2 Tổng cộng
- Nếu ký tự đầu Mã số là "A" thì tổng cộng là điểm toán * 2 + điểm lý + điểm hóa .
- Nếu ký tự đầu Mã số là "B" thì tổng cộng là điểm toán + điểm lý + điểm hóa * 2 .
- Ngược lại điểm toán + điểm lý * 2 + điểm hóa
3 Kết quả
Nếu điểm tổng cộng >=23, không bỏ thi môn nào và không có điểm liệt (điểm < 2)
thì kết quả là "Đậu" , ngược lại là "Rớt"
BẢNG TỔNG KẾT NHẬP XUẤT HÀNG THÁNG 10/1995
Số phiếu Mã hàng Nhập/Xuất Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền
N1 L01 Nhập Lúa 200 50 10000
X1 C01 Xuất Cà phê 100 100 10000
N2 C01 Nhập Cà phê 300 100 30000
N3 B01 Nhập Bắp 200 30 6000
X2 L01 Xuất Lúa 150 50 7500
X3 C01 Xuất Cà phê 50 100 5000
N4 L01 Nhập Lúa 300 50 15000
X4 C01 Xuất Cà phê 100 100 10000
N5 L01 Nhập Lúa 100 50 5000
N6 B01 Nhập Bắp 100 30 3000
? ? ?
1 Nhập/Xuất
Nếu ký tự đầu tiên số phiếu là "N" thì ghi "Nhập" , ngược lại thì ghi "Xuất"
2 Tên hàng
Nếu mã hàng là "L01" thì tên hàng là "Lúa"
Nếu mã hàng là "C01" thì tên hàng là "Cà phê"
Ngược lại tên hàng là "Bắp"
3 Đơn giá
Nếu mã hàng là "L01" thì đơn giá là 50
Nếu mã hàng là "C01" thì đơn giá là 100
Ngược lại đơn giá là 30
4 Thành tiền
Số lượng * đơn giá
BẢNG CHIẾT TÍNH GIÁ THÀNH
Tiền thuế Đơn giá
Tiền phí
STT Mã hàng Tên hàng Đơn giá Số lượng Thành tiền nhập vốn / 1
VC
khẩu cái
1 TTVC 400 300
2 CCAK 200 200
3 DDMC 350 300
4 TTVK 450 100
5 CCAC 180 500
6 MMIC 10 200
Bảng Thống kê
Tên hàng Thành tiền
Ti vi ?
Cassette ?
1 Tên hàng
Nếu ký tự thứ 2 và 3 của mã hàng là "TV" thì tên hàng là "Ti vi"
Nếu ký tự thứ 2 và 3 của mã hàng là "CA" thì tên hàng là "Cassette"
Nếu ký tự thứ 2 và 3 của mã hàng là "DM" thì tên hàng là "Đầu máy "
Ngược lại tên hàng là "Micro"
2 Thành tiền
Số lượng * Đơn giá
3 Tiền thuế nhập khẩu
Thành tiền * Thuế NK
Thuế NK: Nếu ký tự cuối của Mã hàng là "K" thì Thuế NK là 10% , ngược lại là 7%
4 Tiền phí vận chuyển
Thành tiền * Phí VC
Phí VC : Nếu ký tự cuối của Mã hàng là "K" thì Phí VC là 5% , ngược lại là 3%
5 Đơn giá vốn/cái
(thành tiền + tiền thuế NK + tiền phí VC ) / số lượng
Bài tập IF & AND & OR
Mã Số Máy Đơn Ghi
Ngày đến Lầu Dãy Giường Tủ lạnh Hạng Tivi Video
phòng Ngày ở lạnh giá chú
A106
A120
B122
C309
C114
A212
B220
A325
B318
C125
A117
B205
A220
B106
Mô tả Ký tự đầu cho biết dãy
Nhập ngày tháng theo như mẫu Ký tự 2 cho biết lầu
12/15/2002 các ký tự còn lại cho biết số ngày ở
12/5/02 11/8/2002
12/15/0210/20/2002 Yêu cầu
11/8/02
12/2/2002 Ngày đến Nhập dữ liệu theo như mẫu vào trong cột ngày tháng và định dạng thể hiện thành DD/MM/YYYY
10/20/02
12/2/02 11/24/2002 Lầu Dựa vào ký tự thứ 2 của Mã phòng và đổi thành số
11/24/02 10/5/2002 Dãy Dựa vào ký tự đầu của Mã phòng
10/5/02
4/30/02
1/5/02
4/28/02
7/5/02
5/8/02
12/5/02
12/15/02
11/8/02
10/20/02
12/2/02
11/24/02
10/5/02
4/30/02 4/30/2002 Giường Lầu 1 hay 2 là "đôi", lầu 3 là "đơn"
1/5/02 1/5/2002 Máy lạnh Toàn bộ dãy "A" và lầu 2 dãy "B", đánh dấu "X" , không thì bỏ trống
4/28/02 4/28/2002 Tủ lạnh Phòng nào thuộc dãy "A" hay "B" và không có máy lạnh thì đánh dấu "X", không thì bỏ trống
7/5/02
5/8/02 7/5/2002 Hạng * các phòng lầu 1, dãy "A" hay "B" thì hạng I
10/25/02 5/8/2002 * các phòng thuộc dãy "C" hay "B" có máy lạnh thì hạng "II"
5/29/02 10/25/2002 * các phòng còn lại hạng "III"
5/29/2002 Tivi Tất cả các phòng đều có (đánh dấu "X") ngoại trừ hạng "III" và lầu 1
Video Các phòng có Tivi và thuộc dãy "A"
Đơn giá Dãy A : 25, dãy B : 20, dãy C : 18
Tuy nhiên Đơn giá sẽ tăng giảm tùy theo hạng (Hạng I : tăng 10%, hạng II tăng 5% so với giá trên)
Ghi chú Nếu khách ở trong ngày 30/4 thi ghi " Tham quan" ngược lại để trống.
Trở về bài làm
#REF!
Mã Số Ngày Máy
Ngày đến Lầu Dãy Giường Tủ lạnh Hạng Tivi Video Đơn giá Ghi chú
phòng ở lạnh
A106
IF(AND(D4="1",OR(E4="A",E4="B")),"Hạng I",
IF (AND(G4="X",OR(E4="C",E4="B")),"Hạng
II","Hạng III")) IF(B4+C4>=DATE(2002
"")
MÃ KT Số nhân viên Tổng thu nhập Xưởng Số nhân viên Tổng thu nhập
A A
B B
C C
Tổng
Mã chức Tổng thu Tổng còn Số Tổng phụ cấp
Số nhân viên Số nhân viên thu
vụ nhập lãnh con GD
nhập
GD <=2
KT >2
SX
BV
NT
THỐNG KÊ TỔNG NGÀY TÍNH TỔNG THU NHẬP CỦA NHỮNG NHÂN VIÊN
Chức
vụ GD KT SX BV NT Ngày sinh <=16/02/1970
Ngày sinh >16/02/1970
Xưởng
A
B
C
BẢNG TÍNH LƯƠNG
TỔNG LƯƠNG:
yêu cầu tính toán: BÌNH QUÂN LƯƠNG
LCB = BLG x Hệ số tính lương LƯƠNG CAO
L.Lĩnh =LCB + Thưởng+PCGC- Tạm ứng THƯƠNG THẤP
Tính tổng lương, bình quân lương, lương cao, lương thấp
LOẠI: Nếu NCÔNG>26 hoặc GCÔNG =208 là loại A; nếu GCÔNG= 200 là loại B; NẾU GCÔNG<200là loại C
THƯỞNG: Nếu là loại A thưởng 50,000; nếu là lạo B không thưởng, loại C trừ 20,000 đồng
PCGC: nếu là phái NỮ( số 0) và GCẢNH có từ 2 con trở lên thì PCGC là 200000 ĐỒNG
Nếu là phái NỮ và GCẢNH không có con hoặc có 1 con thì PCGC là 100000 đồng, ngoài ra không có PCGC
BẢNG TÍNH LƯƠNG
Hệ số tính lương 200
TỔNG LƯƠNG:
yêu cầu tính toán: BÌNH QUÂN LƯƠNG
LCB = BLG x Hệ số tính lương LƯƠNG CAO
L.Lĩnh =LCB + Thưởng+PCGC- Tạm ứng THƯƠNG THẤP
Tính tổng lương, bình quân lương, lương cao, lương thấp
LOẠI: Nếu NCÔNG>26 hoặc GCÔNG =208 là loại A; nếu GCÔNG= 200 là loại B; NẾU GCÔNG<200là loại C
THƯỞNG: Nếu là loại A thưởng 50,000; nếu là lạo B không thưởng, loại C trừ 20,000 đồng
PCGC: nếu là phái NỮ( số 0) và GCẢNH có từ 2 con trở lên thì PCGC là 10,000 ĐỒNG
Nếu là phái NỮ và GCẢNH không có con hoặc có 1 con thì PCGC là 5,000 đồng, ngoài ra không có PCGC
Hệ số tính lương 200
TỔNG LƯƠNG:
BÌNH QUÂN LƯƠNG
LƯƠNG CAO
THƯƠNG THẤP
TỔNG LƯƠNG:
BÌNH QUÂN LƯƠNG
LƯƠNG CAO
THƯƠNG THẤP
2 4 0 Lao ? ?
9 3
nặng chuẩn (kg) chuẩn
MÃ A B C
TÊN PHÒNG BAN KẾ HOẠCH HÀNH CHÁNHKẾ TOÁN
C.VỤ PCCV
GĐ 50000
PĐ 40000
TP 30000
PP 25000
NV 0
Lưu ý: -Tên hàng, đơn vị tính và đơn giá dựa vào MÃ HÀNG, tra trong BẢNG DÒ 1 (hàm Vlookup) hay B
- Thành tiền = số lượng * đơn giá. Nếu số lượng nhiều hơn 20 thì giảm đơn giá xuống 20%
TÊN HÀNG
1 Hùng 4 Yếu 0 Yếu INTEL COMPUTER
ĐƠN VỊ
2 Lan 6 TB 5 TB TÍNH BỘ
3 Diễm 8 Khá 7 Khá ĐƠN GIÁ 565
4 Hoà 10 Giỏi 9 Giỏi
5 Thành 5 TB
Xếp loại : dựa vào điểm tra trong BẢNG ĐIỂM (dò tìm gần đúng)
BẢNG DÒ 2
BẢNG PHỤ
ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ
BỘ 565
CÁI 5
CÁI 12
Bài tập 4 : dò tìm và lấy kết quả tại các cột khác nhau BẢNG
phụ thuộc 1 diều kiện
MÃ ĐƠN VỊ SỐ ĐƠN THÀNH MÃ
TÊN HÀNG
HÀNG TÍNH LƯỢNG GIÁ TIỀN HÀNG
CP01X 10 CP01
MO23N 20 MO23
CP01X 15 KB15
MO23N 50
KB15X 5
CP01N 3
KB15X 2
Lưu ý:
- Tên hàng, đơn vị tính và đơn giá dựa vào 4 ký tự đầu của MÃ HÀNG tra trong BẢNG DÒ.
Có 2 loại đơn giá : giá nhập và giá xuất phụ thuộc vào kí tự cuối Mã hàng
- Thành tiền=số lượng * đơn giá, nhưng giảm đơn giá 10% nếu là hàng nhập và số lượng từ 10 đến 20
BẢNG DÒ
ĐƠN VỊ ĐƠN
TÊN HÀNG
TÍNH GIÁ
INTEL COMPUTER BỘ 580
GENIUS MOUSE CÁI 5
WIN95 KEYBOARD CÁI 14
INTEL COMPUTER BỘ 565
GENIUS MOUSE CÁI 7
WIN95 KEYBOARD CÁI 12
BẢNG DÒ
ĐƠN
ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
TÊN HÀNG GIÁ
TÍNH XUẤT
NHẬP
INTEL COMPUTER BỘ 565 580
GENIUS MOUSE CÁI 5 7
WIN95 KEYBOARD CÁI 12 14
g BẢNG DÒ.
p và số lượng từ 10 đến 20
Bài tập 5 : dò tìm và lấy kết quả tại các bảng
khác nhau phụ thuộc 1 diều kiện BẢNG DÒ
Sắp xếp
a./ Theo Mã KT tăng dần nếu trùng thì sắp theo Ngày công giảm dần
b./ Theo Mức lương giảm dần nếu trùng thì sắp theo Lương căn bản giảm dần
c./ Theo Mã nhân viên tăng dần nếu trùng thì sắp theo Họ và tên giảm dần
d./ Theo Số con tăng dần nếu trùng sắp theo Mã nhân viên giảm dần
e./ Theo thâm niên tăng dần nếu trùng sắp theo Mã nhân viên giảm dần
MAVD ( mã vận đơn) cho biết : Xuất xứ -> dựa và 2 ký tự đầu tiên.
Tên hàng cho bởi 3 ký tự cuối trong MAVD
Điền đơn giá cho trong bảng danh mục hàng hóa.
Thuế 1 : Thuế suất chung là 30% so với đơn giá, tuy nhiên các mặt hàng phân bón
nhập trong tháng 7 và 8 miển thuế
Thuế 2 : Thuế cho trong bảng danh mục. Tuy nhiên nếu nhập từ Á rập
trong tháng 8 và 9 thì giảm còn 2%
Sheet nầy có 8 bài tập kế tiếp bên dưới
Bài 1.Lấy loại phòng dò giá, tra vào cột GIA
Theo doi thue phòng Bang gia
STTTEN LOAI SONGAY GIA TIEN LOAI GIA TKÊ
1 DUNG A 3 50 A 50
2 HOAI D 4 25 B 30
3 VU A 8 50 C 15
4 TAM B 8 30 D 25
5 OANH C 5 15
AA C 7 15
CC A 8 50
BB B 9 30
Bài 2. Ký tự đầu của LOAI chỉ loại phòng, ký tự cuối cho biết có 2 loại phòng đơn, đôi
ký tự thứ hai của LOAI là 1 chỉ phòng đơn, là 2 chỉ phòng đôi.
Tra bảng đưa giá phòng cho chính xác
STTTEN LOAI SONGAY GIA TIEN LOAI Giadon Giadoi
1 DUNG D1 3 25 A 45 60
2 HOAI B2 4 50 B 40 50
3 VU B1 8 40 C 35 40
4 TAM A2 8 60 D 25 30
5 OANH C1 5 35
Bài 3. Ký tự đầu của LOAI chỉ loại phòng, ký tự cuối LOAI cho biết có 4 loại phòng
ký tự thứ hai của LOAI là :1 chỉ giá 1, 2 chỉ giá đôi, 3 chỉ giá 3, 4 chỉ giá 4
Tra bảng đưa giá phòng cho chính xác
STTTEN LOAI SONGAY GIA TIEN LOAI GIA1 GIA2 GIA3 GIA4
1 DUNG D4 3 15 A 50 45 40 35
2 HOAI B2 4 35 B 40 35 30 25
3 VU B3 8 30 C 35 30 25 20
4 TAM A2 8 45 D 30 25 20 15
5 OANH C1 5 35
6 TU A2 5 45
7 NAM B1 3 40
8 BINH C3 6 25
9 QUOC D4 4 15
Bài tập. Bạn có thể tham khảo lời giải bằng cách chọn toàn thể bảng
Ra lện Format/Row/Unhide
Bài5. Ký tự đầu của LOAI chỉ loại phòng, ký tự cuối cho biết có 2 loại phòng đơn, đôi
ký tự thứ hai của LOAI là 1 chỉ phòng đơn, là 2 chỉ phòng đôi.
Tra bảng đưa giá phòng cho chính xác
STTTEN LOAI SONGAY GIA TIEN LOAI Giadon Giadoi
1 DUNG D1 3 25 A 45 60
2 HOAI B2 4 50 B 40 50
3 VU B1 8 40 C 35 40
4 TAM A2 8 60 D 25 30
5 OANH C1 5 35
Bài 6. Ký tự đầu của LOAI chỉ loại phòng, ký tự cuối LOAI cho biết có 4 loại phòng
ký tự thứ hai của LOAI là :1 chỉ giá 1, 2 chỉ giá đôi, 3 chỉ giá 3, 4 chỉ giá 4
Tra bảng đưa giá phòng cho chính xác
STTTEN LOAI SONGAY GIA TIEN LOAI GIA1 GIA2 GIA3 GIA4
1 DUNG D4 3 15 A 50 45 40 35
2 HOAI B2 4 35 B 40 35 30 25
3 VU B3 8 30 C 35 30 25 20
4 TAM A2 8 45 D 30 25 20 15
5 OANH C1 5 35
6 TU A2 5 45
7 NAM B1 3 40
8 BINH C3 6 25
9 QUOC D4 4 15
Bài 8 LOAI có 2 ký tự, ký tự đầu chỉ loại phòng A,B,C,B.. Ký tự thứ hai chỉ phòng đơn nếu là 1, phòng đô
Hãy đọc tiếp yêu cầu ở cuối bảng
theo dõi thuê phòng
STTTEN LOAI NĐẾN NĐI SONGGIA TIEN Giá
1 Hung A1 12/01/2005 ### 3 50 150 LOAI GiadonGiadoi
2 Dung B2 12/02/2005 ### 0 A 50 70
3 Xuan B1 12/05/2005 ### 0 B 40 60
4 Dung D2 11/04/2005 ### 0 C 35 50
5 Dong A1 12/12/2005 ### 0 D 30 40
6 Tai D1 10/09/2005 ### 0 KHAC 25 30
7 Tuan C2 10/20/2005 ### 0
8 Hoa C1 12/14/2005 ### 0
9 Loan B1 11/15/2005 ### 0
10 Thinh A2 12/08/2005 ### 0
11 Tu D2 11/07/2005 ### 0
12 Ngoc C1 11/09/2005 ### 0
13 Van D2 10/20/2005 ### 0
14 Dung A2 11/23/2005 ### 0
15 Hung A1 12/01/2005 ### 0
16 Dung B2 12/02/2005 ### 0
17 Xuan B1 12/05/2005 ### 0
18 Dung D2 11/04/2005 ### 0
19 Dong A1 12/12/2005 ### 0
20 tu D1 10/09/2005 ### 0
21 Tuan C2 10/20/2005 ### 0
22 Hoa C1 12/14/2005 ### 0
23 Loan B1 11/15/2005 ### 0
24 Thinh A2 12/08/2005 ### 0
25 Tu D2 11/07/2005 ### 0
26 Ngoc C1 11/09/2005 ### 0
27 Van D2 10/20/2005 ### 0
28 tu A2 11/23/2005 ### 0
29 Hung A1 12/01/2005 ### 0
30 Dung B2 12/02/2005 ### 0
31 tu B1 12/05/2005 ### 0
32 Dung D2 11/04/2005 ### 0
33 Dong A1 12/12/2005 ### 0
34 Tai D1 10/09/2005 ### 0
35 Tuan C2 10/20/2005 ### 0
36 Hoa C1 12/14/2005 ### 0
37 Loan B1 11/15/2005 ### 0
38 Thinh A2 12/08/2005 ### 0
39 Tu D2 11/07/2005 ### 0
40 Ngoc C1 11/09/2005 ### 0
41 Van D2 10/20/2005 ### 0
42 Dung A2 11/23/2005 ### 70 0
Sắp xếp bảng theo LOAI PHONG, nếu trùng sắp theo TEN (cả hai đều tăng dần)
Thử làm phép tính SubTotal để tính tổng theo nhóm loại phòng
GIA4
GIA4
đơn nếu là 1, phòng đôi nếu là 2
Đây là bảng giá một loại hàng (Giả sử CPU P4). Giá
stt Ngay GIA_KM của nó down xuống hàng ngày và cho trong bảng bên
1 3/1/2002 90 trái, Ví dụ :ngày 3/1/02 giá 90 USD, nhưng qua
2 3/2/2002 80 3/2/02 chỉ còn 80. Và trong những ngày 6, 7. …11
3 3/6/2002 70 tháng 3 giá là 60. Vậy khi biết ngày mua ( linh kiện
nầy), ta suy ra được giá bằng cách tra bảng với hàm V
4 ### 60 hoặc H
5 ### 50 Lookup, tìm gần đúng có sắp thứ tự
6 ### 40 Nhận xét : tìm gần đúng kết quả cho ra đúng
7 ### 30
C13= '=VLOOKUP(B13,$B$3:$C$9,2)
D13= '=VLOOKUP(B13,$B$3:$C$9,2,0)
Ngay Gia TTRANG
Cột C có được bằng cách dò tìm gần đúng
### #N/A #N/A
Trong khi đó, cột D chỉ cho ra một giá trị
3/4/2002 80 #N/A chính xác là ô D19
### 70 #N/A #N/A : Not Available
### 70 #N/A Có thề dùng IF với Iserror() để cất đi lỗi
### 60 #N/A thông báo nầy
### 60 #N/A If(Iserror(Vlookup(…),"Khong
### 50 50 co",Vlookup(…))
### 50 #N/A
### 50 #N/A
### 50 #N/A
### 40 #N/A
### 40 #N/A
Tên hàng Ngày bán Số lượng
Gạch bông TQ 36906 120
Gạch bông TQ 36911 80
Gạch bông TQ 36915 60
Gạch sàn 36914 50
Gạch sàn 36913 45
Gạch sàn 36909 60
Gạch tàu 36908 25
Gạch tàu 36912 15
Gạch bông VN 36907 150
Gạch bông VN 36910 50
Bảng đơn giá
tên hàng Giá loại 1 Giá loại 2
Gạch bông TQ 48000 45000 Cước chuyên chở
Gạch bông VN 60000 55000 1 2 3
Gạch tàu 38000 35000 0.005 0.003 0.002
Gạch sàn 55000 50000
Thêm vao cuối bảng tính các cột đơn giá,thành tiền,cước Cc,tổng cộng
Giải thích mã phiếu:2 ký tự đầu là mã hàng,ký tự thứ 3 là loại hàng(1 hoặc 2),
ký tự thứ 4 là mã cước chuyên chở(1,2 hoac 3),ký tự cuối là loại khách hàng(q:quen,L:lạ)
Yêu cầu:
1.Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Mã phiếu
2.Lập công thức điền tên hàng dựa vào Mã hàng và Bảng đơn giá
3.Lập công thức điền Đơn giá dựa vào Mã hàng hoặc Tên hàng,Loại hàng và Bảng đơn giá
4.Tính Thành tiền=Số lượng*Đơn giá
5.Tính cước CC=Thành tiền*tỷ lệ cước chuyên chở dựa vào Mã cước chuyên chở và bảng Cước chuyên chở
6.tính tổng cộng =thành tiền+Cước CC nhưng nếu khách hàng quen thì giảm 50% cước chuyên chở
7.trang trí bảng cho hợp lý
8.trích lọc các mẫu tin có số lượng từ 60 trở lên va Ngày bán truoc ngày1-01-2001
9.Tổng kết dữ liệu cho bảng sau
Loại hàng 1 2
Bài giải
Tổng thu ? ?
STTMã phiếTên hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá Thành ti CướcCCTổng cộng
1 GQ11- Gạch bông TQ 1/15/2001 120 48000 6E+06 28800 6E+06
6 GQ13-LGạch bông TQ 1/20/2001 80 48000 4E+06 7680 4E+06
10 GQ21-LGạch bông TQ 1/24/2001 60 45000 3E+06 13500 3E+06
9 GS13-QGạch sàn 1/23/2001 50 55000 3E+06 5500 3E+06
8 GS21-LGạch sàn 1/22/2001 45 50000 2E+06 11250 2E+06
4 GS22-QGạch sàn 1/18/2001 60 50000 3E+06 9000 3E+06
3 GT21-L Gạch tàu 1/17/2001 25 35000 875000 4375 879375
7 GT21-QGạch tàu 1/21/2001 15 35000 525000 2625 526313
2 GV12-LGạch bông VN 1/16/2001 150 60000 9E+06 27000 9E+06
5 GV13-QGạch bông VN 1/19/2001 50 60000 3E+06 6000 3E+06
Bảng đơn giá
Mã hàn tên hàng Giá loại 1 Giá loại 2
GQ Gạch bông TQ 48000 45000 Cước chuyên chở
GV Gạch bông VN 60000 55000 1 2 3
GT Gạch tàu 38000 35000 0.5% 0.3% 0.2%
GS Gạch sàn 55000 50000
Số lượng
>60 1
STT Mã phiếu Tên hàng Ngày bán Số lượngĐơn giá Thành ti CướcCCTổng cộng
1 GQ11-Q Gạch bông 1/15/2001 120 48000 6E+06 28800 6E+06
2 GV12-L Gạch bông 1/16/2001 150 60000 9E+06 27000 9E+06
và bảng Cước chuyên chở
cước chuyên chở
Họ và tên BẠCH XUÂN PHÚ
Lớp : MAR10B
BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG THÁNG I - 2001
SỐ Mã Số Đơn Tổng
Tên hàng Ngày bán Thành tiền Cước CC QuenLa
TT phiếu lượng giá cộng
1 GQ11-Q 1/15/2001 120
6 GQ13-L 1/20/2001 80
10 GQ21-L 1/24/2001 60
9 GS13-Q 1/23/2001 50
8 GS21-L 1/22/2001 45
4 GS22-Q 1/18/2001 60
3 GT21-L 1/17/2001 25
7 GT21-Q 1/21/2001 15
2 GV12-L 1/16/2001 150
5 GV13-Q 1/19/2001 50
Loại hàng 1 2
Bảng đơn giá tổng thu 0 0
Mã hàng Tên hàng Giá loại 1 Giá loại 2
GQ Gạch bông T 48000 45000 Cước chuyên chở
GV Gạch bông V 60000 55000 1 2 3
GT Gạch tàu 38000 35000 0.5% 0.3% 0.2%
GS Gạch sàn 55000 50000
Điều kiện
Số Mã Mã
Ngày bán
lượng phiếu phiếu
<01/20/2001 >=60
Mô tả: Mã Phiếu có 6 ký tự, trong đó 2 ký tự đầu là Mã hàng, ký tự thứ 3 chỉ loại hàng 1 hoặc 2
Ký tự thứ tư chỉ Mã cước chuyên chở (tra bảng Cước cC), ký tự cuối chỉ Q-> Quen, L->Lạ
Yêu cầu
1. Thêm vào cuối bảng tính các cột Đơn Giá, Thành Tiền, Cước CC, QL,Tổng Cộng
2. Lập công thức điền Tên hàng dựa vào Mã hàng và Bảng đơn giá
3 Lập công thức điền Đơn giá dựa vào Mã hàng (bắt buộc dựa vào Mã hàng)
4. Tính Thành tiền= Số lượng * Đơn giá
5. Tính Cước chuyên chở = Thành tiền * tỉ lệ % cước chuyên chở
6.QuenLa : nếu khách quen, ghi Quen, nếu khách lạ ghi LẠ
7. Tổng cộng= Thành tiền + cước CC (Chú ý : khách quen giảm 50% cước CC)
8. Chèn thêm một dòng trống giữa hàng có STT 7 và 8
9. Thêm nội dung dòng trống như sau
8 GS22-L 1/0/2001 90
10. Đánh số lại số Thứ tự và định dạng kiểu 01 02 03 ….
11. Cột số lượng định dạng thành Thùng, ví 25 thùng nhưng vẫn là số
12. Định dang cột thành tiền dạng 1.000.000 VND (hay 1,000,000 VND)
13. Trích lọc vào cuối bảng các mẫu tin có số lượng trên 60 và ngày bán trước ngày 20/01/2001
13. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Tên hàng, nếu trùng sắp theo quen lạ giảm dần
14. Dùng công cụ Subtotal tính 2 lần tổng nhóm: nhóm chính theo mặt hàng, nhóm phụ theo khách quen lạ
Họ và tên BẠCH XUÂN PHÚ
Lớp : MAR10B
BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG THÁNG I - 2001
SỐ Mã Số Đơn Tổng
Tên hàng Ngày bán Thành tiền Cước CC QuenLa
TT phiếu lượng giá cộng
1 GQ11-Q Gạch bông T 1/15/2001 120 48000 5760000 28800 5774400
6 GQ13-L Gạch bông T 1/20/2001 80 48000 3840000 7680 3847680
10 GQ21-L Gạch bông T 1/24/2001 60 45000 2700000 13500 2713500
9 GS13-Q Gạch sàn 1/23/2001 50 55000 2750000 5500 2752750
8 GS21-L Gạch sàn 1/22/2001 45 50000 2250000 11250 2261250
4 GS22-Q Gạch sàn 1/18/2001 60 50000 3000000 9000 3004500
3 GT21-L Gạch tàu 1/17/2001 25 35000 875000 4375 879375
7 GT21-Q Gạch tàu 1/21/2001 15 35000 525000 2625 526313
2 GV12-L Gạch bông V 1/16/2001 150 60000 9000000 27000 9027000
5 GV13-Q Gạch bông V 1/19/2001 50 60000 3000000 6000 3003000
Mô tả: Mã Phiếu có 6 ký tự, trong đó 2 ký tự đầu là Mã hàng, ký tự thứ 3 chỉ loại hàng 1 hoặc 2
Ký tự thứ tư chỉ Mã cước chuyên chở (tra bảng Cước cC), ký tự cuối chỉ Q-> Quen, L->Lạ
Yêu cầu
1. Thêm vào cuối bảng tính các cột Đơn Giá, Thành Tiền, Cước CC, QL,Tổng Cộng
2. Lập công thức điền Tên hàng dựa vào Mã hàng và Bảng đơn giá
3 Lập công thức điền Đơn giá dựa vào Mã hàng (bắt buộc dựa vào Mã hàng)
4. Tính Thành tiền= Số lượng * Đơn giá
5. Tính Cước chuyên chở = Thành tiền * tỉ lệ % cước chuyên chở
6.QuenLa : nếu khách quen, ghi Quen, nếu khách lạ ghi LẠ
7. Tổng cộng= Thành tiền + cước CC (Chú ý : khách quen giảm 50% cước CC)
8. Chèn thêm một dòng trống giữa hàng có STT 7 và 8
9. Thêm nội dung dòng trống như sau
8 GS22-L 1/0/2001 90
10. Đán số lại số Thứ tự và định dạng kiểu 01 02 03 ….
11. Cột số lượng định dạng thành Thùng, ví 25 thùng nhưng vẫn là số
12. Định dang cột thành tiền dạng 1.000.000 VND (hay 1,000,000 VND)
13. Trích lọc vào cuối bảng các mẫu tin có số lượng trên 60 và ngày bán trước ngày 20/01/2001
13. Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Tên hàng, nếu trùng sắp theo quen lạ giảm dần
14. Dùng công cụ Subtotal tính 2 lần tổng nhóm: nhóm chính theo mặt hàng, nhóm phụ theo khách quen lạ
Ñöôïc söû duïng taøi lieäu Ñeà thi soá 1 Thôøi gian 50 phuùt
A B C D E F G H I J K L
1 Họ tên: Lớp : Số báo danh:
2 Lưu bài thi vào đĩa A:, tên file là LOP,TEN,Sốbao danh, Ví dụ : KT4A_LEVANTAM_45
3 Nhập mẫu bài đúng theo địa chỉ như dưới đây (Không có dấu tiếng Việt),
4 Ngày tháng của bài nầy là mm/dd/yy, có thể định dạng tùy ý nhưng không sai ngày tháng của bài
xuất nông
5 sản(DVT: Kg/Lít)
6 ST MAHGTENHGNHAPX NGAY SLG DGIA TTIEN TROGIA TCONG
7 03 C1N ### 529
8 05 C2X 23/03/02 34
9 10 C1X 21/04/02 200
10 06 D1N 29/03/02 944
11 12 D2N 28/02/02 350
12 02 D2X 15/02/02 140
13 07 D11X ### 894
14 11 D1X ### 250
15 01 L1N ### 362
16 04 L2X 15/04/02 725
17 08 L2X 30/04/02 210
18 09 L1X 16/04/02 100
19 ds mua th3 0
20 ds ban th4
21Danh mục nông sản Doanh số tiền
22 MAHGTENHGDGIAMUA Xuất Nhập
23 L Lúa 1500 Lúa
24 C Càfé 8000 Càfé
25 D Dầu ăn 5500 dau
26 Số lượng lúa NHAP trong tháng 3 ?
27 Số tiền TROGIA (trợ giá) mặt hàng Dầu ăn trong thá?
28
29
30
31
32
1. TENHG ( Tên hàng) dựa vào ký tự đầu tiên của MAHG (Mã hàng), tra bảng phụ
33
2. NHAPXUAT ( Nhập xuất) : dựa vào ký tự cuối cùng để ghi: N là NHAP, X là XUAT
34 3. DGIA (Đơn giá) : Dựa vào ký tự đầu của MAHG, tra bảng danh mục để lấy giá, nếu
35 hàng là NHAP thì lấy đúng giá, còn hàng XUAT thì cộng thêm 10% của DGIAMUA
36 4.TIEN = SLG*DGIA
37 5. TROGIA ( Trợ giá) : %Trợ giá* SLG
38 Chỉ trợ giá cho mặt hàng Dầu ăn như sau: Nhập trong tháng hai trợ giá 5% , xuất trong tháng tư thì trợ giá
39
3% theo đơn giá mua
6. TCONG (tổng cộng) = TTIEN ( cộng hoặc trừ) TROGIA
40
Nếu hàng NHAP thì trừ TROGIA, nếu hàng XUAT thì cộng TROGIA
41 7.Trả lời các ô có dấu chấm hỏi
8. Chép vùng DATABASE ( địa chỉ A6:I14) sang sheet 2 theo kiểu Value. Tại sheet 2 nầy
Ñeà Tính SUBTOTAL
thi noäp laïi sau khi theo
thi TENHG (khóa chính)
Thöôøng và theo
xuyeân NHAPXUAT
löu file vaøo ñóa (khoá phụteân
Ghi hoï saovaøo
cho)ñeà thi vaø file
các tổng con cùng hiện diện trong bảng tính
9. Câu phụ : Ghi ngắn gọn ở trang sau đề thi :cách trích ghi các mẫu tin là mặt hàng Càfé trong tháng BA
5. TROGIA ( Trợ giá) : %Trợ giá* SLG
Chỉ trợ giá cho mặt hàng Dầu ăn như sau: Nhập trong tháng hai trợ giá 5% , xuất trong tháng tư thì trợ giá
3% theo đơn giá mua
6. TCONG
Ñöôïc söû duïng (tổng cộng) = TTIEN ( cộng hoặc
taøi lieäu Ñeàtrừ) TROGIA
thi soá 1 Thôøi gian 50 phuùt
Nếu hàng NHAP thì trừ TROGIA, nếu hàng XUAT thì cộng TROGIA
A7.TrảBlời các Cô có dấu D chấm hỏi
E F G H I J K L
42 8. Chép vùng DATABASE ( địa chỉ A6:I14) sang sheet 2 theo kiểu Value. Tại sheet 2 nầy
43 Tính SUBTOTAL theo TENHG (khóa chính) và theo NHAPXUAT (khoá phụ sao cho)
44 các tổng con cùng hiện diện trong bảng tính
45 9. Câu phụ : Ghi ngắn gọn ở trang sau đề thi :cách trích ghi các mẫu tin là mặt hàng Càfé trong tháng BA
46
47
48
49
50
51
52
53
Ñeà thi noäp laïi sau khi thi Thöôøng xuyeân löu file vaøo ñóa Ghi hoï teân vaøo ñeà thi vaø file
Ñöôïc söû duïng taøi lieäu Ñeà thi soá 1 Thôøi gian 50 phuùt
M N
1
2
3
4
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
ng tư thì trợ
38 giá
39
40
41
Ñeà thi noäp laïi sau khi thi Thöôøng xuyeân löu file vaøo ñóa Ghi hoï teân vaøo ñeà thi vaø file
trong tháng BA
ng tư thì trợ giá
Ñöôïc söû duïng taøi lieäu Ñeà thi soá 1 Thôøi gian 50 phuùt
M N
42
43
44
trong tháng
45BA
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57 543000
58 7213250
ds th259
th4
60
61
62
63 Err:504 3467750
64 0
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
Ñeà thi noäp laïi sau khi thi Thöôøng xuyeân löu file vaøo ñóa Ghi hoï teân vaøo ñeà thi vaø file
TINH HINH TIEU THU CUA NHOM THANG 12/2001
STT NGAY MA HANGTEN HANG SO MET DON GIA THANH TIE QUA TANG
1 01/12/01 A01 CUA SO 10 320000
2 05/12/01 A02 CUA SO 15 400000
3 08/12/01 D02 VACH NGAN 50 350000
4 08/12/01 B02 CUADI LUA 80 450000
5 10/12/01 B03 CUADI LUA 30 500000
6 15/12/01 A01 CUA SO 25 320000
7 15/12/01 C01 CUA DI MO 15 450000
8 18/12/01 C03 CUA DI MO 20 600000
Cách tính 1:
D15=INDEX($A$2:$G$8,MATCH(B13,$A$2:$A$8,1),MATCH(C13,$A$2:$G$2,0))
Nhận xét : khi Tl < 20 : báo lỗi #NA , khi TL > 100 vẫn nhận như thường, bị lỗ
Cách tính 2
E15=IF(B13>100, "Chuyển BP",INDEX($A$2:$G$8,
IF(B13<MIN(A3:A8),2,MATCH(B13,$A$2:$A$8,1)),MATCH(C13,$A$2:$G$2,0)))
Nhận xét : đưa cấu trúc if vào để chặn các số liệu ra ngoài vùng xử lý : Tl < 20 thì tính như 20,
còn Tl > 100 thì từ chối và gợi ý chuyển sang dạng bưu phẩm . Giải thích thêm :
MIN(A3:A8):trọng lượng thư nhỏ nhất mà bưu điện nhận giao dịch
IF(B13<MIN(A3:A8),2,...) : nếu B2 nhỏ hơn trọng lượng nhỏ nhất mà Bưu điện giao dịch thì
tính là 20 gr, do bảng tra dòng có trị 20 nằm ở dòng 2, nên chọn số 2...
cho trong bảng trên
ợng = Tl
$2,0))
2,0)))
hì tính như 20,
MAHG =Sheet1!$B$5:$B$14
NGAY =Sheet1!$A$5:$A$14
TIEN =Sheet1!$I$5:$I$14
Mô tả: mã hàng có từ 4 ký tự trở lên. Ký tự đầu cho viết tên hàng dựa vào bảng Danh muc san pham
Ký tự thứ hai cho biết N: hàng nhập, X hàng xuất, các ký tự còn lại (từ thứ ba trở đi) chỉ số lượng
Giá : lấy ký tự đầu tra bảng giá. Nếu hàng xuất cộng thêm 12% giá thành (GIATHANH=SLG*DGIA)
GIAM : giảm8%GIATHANH nếu hàng nhập trước từ ngày 15/08/2005 trở về trước
Hoahong: chỉ tính hoa hồng cho hàng xuất trong tháng 8 và 9 tỉ lệ hoa hồng (cho trong bảng), tính theo giá thành
ề công thức mảng)
="V"),--(MID(MAHG,2,1)="N"),--(MONTH(NGAY)=9),TIEN)
vùng tương ứng
0:00:00
1:15 AM
Page 85