You are on page 1of 106

BÀI 1

TRANG 142/SGK
HÀM XỬ LÝ VỀ SỐ
A B ABS(B) SQRT(A)
4 17
19 -14
9 9

TỔNG CỘT A,B SUM(SỐ 1, SỐ 2, ….) --> TÍNH TỔ


ĐẾM SỐ LƯỢNG A,B MAX(SỐ 1, SỐ 2, ….) --> TRẢ VỀ
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT MIN(SỐ 1, SỐ 2, ….) --> TRẢ VỀ
GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT AVERAGE(SỐ 1, SỐ 2, ….) --> TR
COUNT(GIÁ TRỊ 1, GIÁ TRỊ 2, …
COUNTA(GIÁ TRỊ 1, GIÁ TRỊ 2,
VỀ SỐ
MOD(A,B) INT(A/B)

SỐ 1, SỐ 2, ….) --> TÍNH TỔNG


SỐ 1, SỐ 2, ….) --> TRẢ VỀ TRỊ LỚN NHẤT
SỐ 1, SỐ 2, ….) --> TRẢ VỀ TRỊ NHỎ NHẤT
RAGE(SỐ 1, SỐ 2, ….) --> TRẢ VỀ TRUNG BÌNH CỘNG
NT(GIÁ TRỊ 1, GIÁ TRỊ 2, ….) --> ĐẾM NHỮNG CHỨA GIÁ TRỊ LÀ SỐ
NTA(GIÁ TRỊ 1, GIÁ TRỊ 2, ….) --> ĐẾM NHỮNG Ô CHỨA GIÁ TRỊ LÀ SỐ VÀ CHUỖI
BÀI TẬP 2 TRANG 145/SGK

HÀM XỬ LÝ VỀ CHUỖI

Chuỗi Left(Chuỗi,3)
F175392 F17
N158763 N15
A166001 A16
X162483 X16
S17J134 S17

YÊU CẦU: Lấy 3 ký tự bên trái của chuỗi


Lấy 3 ký tự bên phải của chuỗi
Lấy 3 ký tự, ký tự thứ 3,4,5 của ô chuỗi
Đếm ký tự của chuỗi

Chuỗi Mid(Chuỗi,2,2)
F175392 17
N158763 15
A66001 66
X162483 16
S17J134 17

YÊU CẦU: Lấy 2 ký tự thứ 2 ở giữa tính từ trái của chuỗi


Lấy 2 ký tự, ký tự thứ 2,3 của ô chuỗi

Chuỗi Trim(Chuỗi)
Sáng tinh mơ
Huỳnh Văn Ba
TosibaTV
200 cô giang

YÊU CẦU: Cắt khoảng trắng thừa có trong chuỗi


Đổi biểu thức sang chữ IN HOA
Đổi biểu thức sang chữ in thường
Đổi ký tự đầu của mỗi từ sang chữ IN HOA

Hàm LEFT():
 Công dụng: Lấy bao nhiêu ký tự của chuỗi đếm từ bên trái qua phải.
 Cú pháp: Left(Text, Num_chars)
Đối số:
 Text: Chuỗi ký tự.
 Num_chars: Số ký tự cần lấy trong chuỗi ký tự.
Hàm LEFT():
 Công dụng: Lấy bao nhiêu ký tự của chuỗi đếm từ bên trái qua phải.
 Cú pháp: Left(Text, Num_chars)
Đối số:
 Text: Chuỗi ký tự.
 Num_chars: Số ký tự cần lấy trong chuỗi ký tự.

Hàm MID():
 Công dụng: Trích ký tự trong chuỗi ký tự hoặc số bắt đầu tại vị trí đã chỉ định.
 Cú pháp: Mid(Text, Start_num, num_chars)
Đối số:
 Text: Dữ liệu chuỗi ký tự hoặc số.
 Start_num: Ký tự bắt đầu lấy trong một chuỗi ký tự hoặc số (tính từ bên trái sang, tín
số 1).
 Num_chars: Số ký tự cần lấy trong chuỗi ký tự hoặc số.
HÀM XỬ LÝ VỀ CHUỖI

Right(Chuỗi,3) Mid(Chuỗi,3,3) Len(Chuỗi)


392 753 7
763 587 7
001 660 7
483 624 7
134 7J1 7

Value(Mid(Chuỗi,2,2))
17
15
66
16
17

Upper(Chuỗi) Lower(Chuỗi) Proper(Chuỗi)

Hàm TRIM: loại bỏ các khoảng trống giữa các chữ (chỉ chừa 1 khoảng trống duy nhất giữa các chữ)
Hàm UPPER: viết HOA tất cả các chữ
Hàm lower: viết thường tất cả các chữ
Hàm Proper: Viết Hoa Các Ký Tự Đầu Tiên Ở Mõi Chữ
CÁC HÀM KIỂU CHUỖI
Hàm RIGHT():
trái qua phải.  Công dụng: Lấy bao nhiêu ký tự của chuỗi đếm từ bên phải qua trái.
 Cú pháp: Right(Text, Num_chars)
Đối số:
 Text: Chuỗi ký tự.
 Num_chars: Số ký tự cần lấy trong chuỗi ký tự.
Hàm RIGHT():
trái qua phải.  Công dụng: Lấy bao nhiêu ký tự của chuỗi đếm từ bên phải qua trái.
 Cú pháp: Right(Text, Num_chars)
Đối số:
 Text: Chuỗi ký tự.
 Num_chars: Số ký tự cần lấy trong chuỗi ký tự.

Hàm VALUE():
t đầu tại vị trí đã chỉ định.  Công dụng: Chuyển đổi chuỗi số dạng chuỗi sang giá trị số.
 Cú pháp: Value(Text).
Đối số: Text là chuỗi hay tham chiếu ô chứa chuỗi muốn hiệu chỉn

ý tự hoặc số (tính từ bên trái sang, tính từ

oặc số.
duy nhất giữa các chữ)

huỗi đếm từ bên phải qua trái.

ng chuỗi ký tự.
huỗi đếm từ bên phải qua trái.

ng chuỗi ký tự.

g chuỗi sang giá trị số.

ô chứa chuỗi muốn hiệu chỉnh.


BÀI TẬP 3 TRANG 151 /SGK

BẢNG ĐIỂM HỌC KỲ

STT HỌ & TÊN VĂN TOÁN NGOẠI NGỮ ĐIỂM TB


1 Lê Hướng Dương 5.0 5.0 5.0 5.0
2 Trần Văn Hùng 5.0 10.0 8.0 7.7
3 Trịnh Thị Mai 3.0 5.0 6.0 4.7
4 Trần Kim Nga 7.0 9.0 8.0 8.0
5 Lê Thị Nghĩa 8.0 8.0 7.0 7.7
6 Nguyễn Minh 7.0 8.0 4.0 6.3
7 Bùi Thị Vân Anh 9.0 4.0 7.0 6.7
8 Đinh Văn Cảnh 6.0 7.0 6.0 6.3

Cột STT đánh tự động


YÊU CẦU: Định dạng cột Văn Toán Ngoại Ngữ lấy 1 chữ số thập phân.
Tính điểm Trung Bình,Văn & Toán hệ số 2, Ngoại Ngữ hệ số 1, tổng chia c
Phân loại: Nếu ĐTB lớn hơn hoặc bằng 5 thì Đậu ngược lại là Rớt
Xếp loại : Nếu ĐTB nhỏ hơn 5 thì =>Yếu
Nếu ĐTB nhỏ hơn 7 hoặc lớn hơn hoặc bằng 5 =>Trung Bì
Nếu ĐTB nhỏ hơn 8 hoặc lớn hơn hoặc bằng 7 => Khá
Nếu ĐTB lớn hơn hoặc bằng 8 => Giỏi

Chèn cột HỌC BỔNG sau cột Xếp Loại Và trước cột Xếp hạng
học bổng =200000 nếu Toán lớn hơn 8.5 và DTB lớn hơn h

Hàm IF():
 Công dụng: Dùng để đánh giá một điều k
toán, tùy thuộc vào điều kiện đánh giá là TR
 Cú pháp: If(Logical_test, value_if_true
Đối số:
 Logical_test: Điều kiện.
 Value_if_true: Đối số sẽ thực hiện n
 Value_if_false: Đối số sẽ thực hiện n

IF(BIỂU THỨC DK, GIÁ TRỊ TRẢ VỀ KHI DK ĐÚNG, GIÁ TRỊ TRẢ VỀ KHI DK SAI)
CÁC TOÁN TỬ TRONG BIỂU THỨC DK: | = |> | < | >= | <= | <>
HÀM IF CÓ THỂ LỒNG VÀ XỬ LÝ TỐI ĐA 64 TRƯỜNG HỢP CHO 65 ĐIỀU KIỆN
Lấy 2 ký tự
Ngày Tháng
Mã Số đầu rồi Ngày Tháng
Năm
chuyển về số
10A12200225
25B11200208
30C10200218
15A09200230
45B11200208
32A05200224
40C06200218
45A07200227

ĐỔI CHUỖI DẠNG SỐ THÀNH SỐ----> NHÂN CHO 1

DATE(NĂM, THÁNG, NGÀY) --> TRẢ VỀ TRỊ CHỈ NGÀY THÁNG NĂM

DAY(BIỂU THỨC NGÀY) --> TRẢ VỀ TRỊ NGÀY

MONTH(BIỂU THỨC NGÀY) --> TRẢ VỀ TRỊ THÁNG

YEAR(BIỂU THỨC NGÀY) --> TRẢ VỀ TRỊ NĂM


PHÂN LOẠI XẾP LOẠI HỌC BỔNG XẾP HẠNG
ĐẬU TRUNG BÌNH 0 7
ĐẬU KHÁ 200000 2
RỚT YẾU 0 6
ĐẬU GIỎI 200000 1
ĐẬU KHÁ 0 1
ĐẬU TRUNG BÌNH 0 2
ĐẬU TRUNG BÌNH 0 1
ĐẬU TRUNG BÌNH 0 1

ữ hệ số 1, tổng chia cho 5.


ợc lại là Rớt

c bằng 5 =>Trung Bình


c bằng 7 => Khá

.5 và DTB lớn hơn hoặc bằng 7, ngược lại không cấp HỌC BỔNG

ánh giá một điều kiện và thực hiện một trong hai phép
kiện đánh giá là TRUE hay FALSE.
est, value_if_true, value_if_false)

kiện.
số sẽ thực hiện nếu Logical_test là TRUE.
số sẽ thực hiện nếu Logical_test là FALSE.

Ả VỀ KHI DK SAI)

O 65 ĐIỀU KIỆN
Năm
BÀI TẬP 4 TRANG 152/SGK
BÁO CÁO DOANH THU DU LỊCH
STT MÃ TOUR NƠI ĐẾN GIÁ VÉ ĐƠN GIÁ
1 HT01M HÀ TIÊN 600,000 720,000
2 DT03X ĐỒNG THÁP 200,000 100,000
3 HN04M HÀ NỘI 1,000,000 1,200,000
4 HL05T HẠ LONG 1,200,000 840,000
5 HN12T HÀ NỘI 1,000,000 700,000
6 DT10X ĐỒNG THÁP 200,000 100,000
7 HL11M HẠ LONG 1,200,000 1,440,000
8 HT21X HÀ TIÊN 600,000 300,000

COUNTIF

Yêu cầu:
1 NƠI ĐẾN được tính dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ TOUR
Nếu Mã tour bắt đầu bằng HT thì Nơi đến là Hà Tiên
Nếu Mã tour bắt đầu bằng DT thì Nơi đến là Đồng Tháp
Nếu Mã tour bắt đầu bằng HN thì Nơi đến là Hà Nội
Nếu Mã tour bắt đầu bằng HL thì Nơi đến là Hạ Long
2 GIÁ VÉ được tính dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ TOUR
Nếu Mã tour bắt đầu bằng HT thì Giá vé 600000
Nếu Mã tour bắt đầu bằng DT thì Giá vé 200000
Nếu Mã tour bắt đầu bằng HN thì Giá vé 1000000
Nếu Mã tour bắt đầu bằng HL thì Giá vé 1200000
3 ĐƠN GIÁ =GIÁ VÉ * HỆ SỐ VẬN CHUYỂN
HỆ SỐ VẬN CHUYỂN = 0.5 Nếu Mã tour tận cùng bằng X ( xe)
HỆ SỐ VẬN CHUYỂN = 0.7 Nếu Mã tour tận cùng bằng T ( tàu)
HỆ SỐ VẬN CHUYỂN = 1.2 Nếu Mã tour tận cùng bằng M ( máy bay)
4 TIỀN GIẢM =10% * ĐƠN GIÁ * SỐ LƯỢNG KHÁCH đối với tour có SỐ LƯỢNG KHÁCH >
TIỀN GIẢM =0, đối với các trường hợp còn lại.
5 THÀNH TIỀN = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯỢNG KHÁCH - TIỀN GIẢM
Định dạng các cột có dấu phân tách hàng ngàn
6 Dùng hàm COUNTIF tính số tour có 45 khách trở lên.
HU DU LỊCH
SL
TIỀN GIẢM THÀNH TIỀN
KHÁCH
50 3,600,000 32,400,000
26 - 2,600,000
23 - 27,600,000
70 5,880,000 52,920,000
52 3,640,000 32,760,000
25 - 2,500,000
30 - 43,200,000
42 - 12,600,000

Tổng cộng 206,580,000

g bằng X ( xe)
g bằng T ( tàu)
g bằng M ( máy bay)
Ố LƯỢNG KHÁCH > 45
1,000
LƯƠNG ĐỊNH
STT Tên LCB
CHÍNH MỨC
1 Hùng 250 250,000 1,000
2 Toàn 550 550,000 1,500
3 Tú 360 360,000 1,500
4 Thanh 290 290,000 1,200
5 Thy 300 300,000 1,200
6 Mai 450 450,000 1,500
7 Lan 375 375,000 1,500
8 Trí 420 420,000 1,500

Câu 7: 5 Câu 8:
Yêu cầu:
Chèn thêm cột Số thứ tự và đánh số. Kẻ đường viền khung và trang trí bảng.
LƯƠNG CHÍNH = LCB * HỆ SỐ LƯƠNG
ĐỊNH MỨC được tính như sau:
ĐỊNH MỨC = 1000 NẾU LCB < 260
ĐỊNH MỨC = 1200 NẾU LCB < 260 < = LCB < 370
ĐỊNH MỨC = 1500 NẾU LCB > = 370
LƯƠNG SP = ( LƯƠNG CHÍNH / ĐỊNH MỨC ) * NĂNG SUẤT LƯƠNG SP làm tròn đến đơn
THƯỞNG được tính như sau:
Nếu NĂNG SUẤT > ĐỊNH MỨC thì THƯỞNG = 20% * LƯƠNG SP
ngoài ra thì không thưởng
THỰC LÃNH = LƯƠNG CHÍNH + LƯƠNG SP + THƯỞNG
Dùng COUNTIF đếm xem có bao nhiêu nhân viên có LCB > 320.
Dùng SUMIF tính tổng THỰC LÃNH của nhân viên có TÊN bắt đầu bằng chữ "T"
NĂNG LƯƠNG THỰC
THƯỞNG
SUẤT SP LÃNH
1,150 287500 5750000 6,287,500
1,350 495000 0 1,045,000
1,400 336000 0 696,000
1,100 265800 0 555,800
950 237500 0 537,500
1,050 315000 0 765,000
1,000 250000 0 625,000
1,750 490000 9800000 ###
Tổng cộng 15,550,000
13544300

à trang trí bảng.

SUẤT LƯƠNG SP làm tròn đến đơn vị hàng trăm.

= 20% * LƯƠNG SP

N bắt đầu bằng chữ "T"


BÀI TẬP 6 TRANG 155/SGK
BẢNG THANH TOÁN CÔNG TÁC PHÍ

MÃ NV CHỨC VỤ CỰ LY(KM) ĐƠN GIÁ


90T18 750
98BO7 90
89G14 280
96N49 980
78T15 250
82N23 400
84T31 520
79G11 605

Chức vụ Giám Đốc Trưởng Phòng


Thành Tiền

Yêu cầu:
1 Ghi thông tin vào cột CHỨC VỤ, trong đó:
Nếu MÃ NV có ký tự thứ 3 là G thì CHỨC VỤ là Giám Đốc
Nếu MÃ NV có ký tự thứ 3 là T thì CHỨC VỤ là Trưởng Phòng
Nếu MÃ NV có ký tự thứ 3 là N thì CHỨC VỤ là Nhân Viên
2 ĐƠN GIÁ = GIÁ CB * HỆ SỐ ĐƯỜNG XA
GIÁ CB GIÁ CB = 1300 nếu CHỨC VỤ là Giám Đốc
GIÁ CB = 1000 nếu CHỨC VỤ là Trưởng Phòng
GIÁ CB = 700 nếu CHỨC VỤ là Nhân Viên
HỆ SỐ ĐƯỜNG XA
HỆ SỐ ĐƯỜNG XA = 0.7 nếu CỰ LY < 100
HỆ SỐ ĐƯỜNG XA = 0.9 nếu 100 < = CỰ LY < 400
HỆ SỐ ĐƯỜNG XA = 1.4 nếu 400 < = CỰ LY < 800
HỆ SỐ ĐƯỜNG XA = 1.6 nếu CỰ LY > 800
3 CÔNG TÁC PHÍ = CỰ LY * ĐƠN GIÁ (làm tròn đến đơn vị hàng ngàn)
4 PHỤ CẤP = CỰ LY * ĐƠN GIÁ PHỤ CẤP
ĐƠN GIÁ PHỤ CẤP = 240 nếu 2 ký tự đầu của Mã NV < "90"
ĐƠN GIÁ PHỤ CẤP = 180 nếu "90" < = 2 ký tự đầu của MÃ NV <"9
ĐƠN GIÁ PHỤ CẤP = 80 nếu 2 ký tự đầu cảu Mã NV > = "98"
5 THÀNH TIỀN = CÔNG TÁC PHÍ + PHỤ CẤP. Tính tổng cột cộng thành tiền
6 Tính tổng thành tiền theo chức vụ và vẽ biểu đồ biểu diễn số liệu
OÁN CÔNG TÁC PHÍ

CÔNG
PHỤ CẤP THÀNH TIỀN
TÁC PHÍ

TỔNG CỘNG

Nhân viên

hì CHỨC VỤ là Giám Đốc


ì CHỨC VỤ là Trưởng Phòng
hì CHỨC VỤ là Nhân Viên

Giám Đốc
Trưởng Phòng
Nhân Viên

Ự LY < 100
0 < = CỰ LY < 400
0 < = CỰ LY < 800
Ự LY > 800
ơn vị hàng ngàn)

ký tự đầu của Mã NV < "90"


90" < = 2 ký tự đầu của MÃ NV <"98"
ý tự đầu cảu Mã NV > = "98"
ng cột cộng thành tiền
BÀI TẬP 7 TRANG 157/SGK

BẢNG CHI TIẾT TIẾT THƯỞNG

Tổng Quỷ Thưởng 20,000,000


STT MÃ NV LOẠI NV ĐỊNH MỨC
1 H025 HỢP ĐỒNG 288
2 T144 TẬP VIỆC 240
3 B217 BIÊN CHẾ 595
4 T212 TẬP VIỆC 170
5 H329 HỢP ĐỒNG 420
6 T137 TẬP VIỆC 350
7 H225 HỢP ĐỒNG 288
8 B303 BIÊN CHẾ 289

Yêu Cầu
1 LOẠI NHÂN VIÊN: dựa vào ký tự đầu của MÃ NV
Nếu ký tự đầu của MÃ NV là B thì LOẠI NV là Biên Chế
Nếu ký tự đầu cảu MÃ NV là H thì LOẠI NV là Hợp Đồng
Nếu ký tự đầu của MÃ NV là T thì LOẠI NV là Tập Việc
2 ĐỊNH MỨC = NĂNG SUẤT * HỆ SỐ NV
NĂNG SUẤT = 170 Nếu chữ số cuối của MÃ NV < "4"
NĂNG SUẤT = 240 Nếu "4" < = chữ số cuối của MÃ NV < "6"
NĂNG SUẤT = 350 Nếu "6" < = chữ số cuối của MÃ NV
HỆ SỐ NV = 1.7 nếu LOẠI NV là Biên Chế
HỆ SỐ NV = 1.2 nếu LOẠI NV là Hợp Đồng
HỆ SỐ NV = 1 nếu LOẠI NV là Tập Việc
3 TỶ LỆ = SẢN LƯỢNG / ĐỊNH MỨC (định dạng % lấy 2 số lẻ)
4 HỆ SỐ THƯỞNG tính tùy theo LOẠI NV và TỶ LỆ như sau:
HỆ SỐ THƯỞNG = 2 Đối với LOẠI NV là Biên Chế
HỆ SỐ THƯỞNG = 4 Đối với LOẠI NV là Hợp Đồng và tỷ lệ > 100%
HỆ SỐ THƯỞNG = 0 Đối với LOẠI NV còn lại
5 THƯỞNG = HỆ SỐ THƯỞNG * TỔNG QUỶ THƯỞNG / TỔNG CỘT HỆ SỐ THƯỞNG
6 Tính TỔNG TIỀN THƯỞNG của các nhân viên thuộc diện Hợp Đồng
NHÓM HÀM XÉT NHIỀU ĐIỀU KIỆN KẾT HỢP
AND Hàm AND trả về giá trị đúng (TRUE) k
và trả về giá trị sai (FALSE) khi 1 đk d

OR Hàm OR trả về giá trị đúng (TRUE) kh


và trả về giá trị sai (FALSE) khi tất cả c
IẾT TIẾT THƯỞNG

SẢN HỆ SỐ
TỶ LỆ THƯỞNG
LƯỢNG THƯỞNG
450 156.25% 4 10,000,000
160 66.67% 0 -
620 104.20% 2 5,000,000
380 223.53% 0 -
270 64.29% 0 -
200 57.14% 0 -
250 86.81% 0 -
100 34.60% 2 5,000,000
Tổng Cộng 10,000,000

OẠI NV là Biên Chế


OẠI NV là Hợp Đồng
OẠI NV là Tập Việc

của MÃ NV < "4"


số cuối của MÃ NV < "6"
số cuối của MÃ NV

NV là Biên Chế
NV là Hợp Đồng và tỷ lệ > 100%
NV còn lại
ỔNG CỘT HỆ SỐ THƯỞNG
ĐIỀU KIỆN KẾT HỢP
trả về giá trị đúng (TRUE) khi tất cả các đk có trong hàm xét là đúng (TRUE)
á trị sai (FALSE) khi 1 đk duy nhất có trong hàm là sai (FALSE)

ả về giá trị đúng (TRUE) khi 1 đk duy nhất có trong hàm là đúng (TRUE)
á trị sai (FALSE) khi tất cả các đk có trong hàm xét là sai (FALSE)
BÀI TẬP 8 TRANG 159/SGK

BẢNG TÍNH TIỀN KHÁCH

SỐ
KHÁCH TRỌ NGÀY ĐẾN NGÀY ĐI
PHÒNG
004 HUY HOÀNG 4/8/2017 4/18/2017
123 PHƯƠNG THẢO 4/6/2017 4/26/2017
018 ANH TUẤN 4/23/2017 4/29/2017
207 VĂN HÙNG 4/22/2017 4/24/2017
312 HỒNG CẨM 5/1/2017 5/12/2017
115 VĂN TRỌNG 5/10/2017 5/25/2017
202 HÙNG TIẾN 5/22/2017 6/13/2017
011 CẨM VÂN 5/26/2017 6/2/2017

TỔNG THỰC THU CÁC PHÒNG TẦ

Yêu Cầu
1 Chèn thêm cột SỐ NGÀY Ở sau cột NGÀY ĐI
SỐ NGÀY Ở = NGÀY ĐI - NGÀY ĐẾN +1
2 ĐƠN GIÁ được tính dựa vào ký tự đầu của SỐ PHÒNG
ĐƠN GIÁ = 10 nếu SỐ PHÒNG bắt đầu là "0"
ĐƠN GIÁ = 13 nếu SỐ PHÒNG bắt đầu là "1"
ĐƠN GIÁ = 16 cho SỐ PHÒNG khác.
3 THÀNH TIỀN = ĐƠN GIÁ * SỐ NGÀY Ở * HỆ SỐ
hệ số được tính như sau: NẾU SỐ NGÀY Ở < 10 thì HỆ SỐ LÀ 1
NẾU 10 < = SỐ NGÀY Ở < 20 thì HỆ SỐ LÀ 0.9
NẾU SỐ NGÀY Ở > = 20 thì HỆ SỐ LÀ 0.8
4 Chèn thêm cột mới đặt tên là cột SỐ TIỀN GIẢM
SỐ TIỀN GIẢM = HỆ SỐ GIẢM * THÀNH TIỀN
HỆ SỐ GIẢM = 10% đối với khách thuê phòng ở tầng trệt ( số
5 THỰC THU = ( THÀNH TIỀN - SỐ TIỀN GIẢM ) * TỶ GIÁ USD
Cột thực thu được làm tròn đến đơn vị hàng ngàn
6 Tính tổng thực thu của các phòng ở tầng trệt
G TÍNH TIỀN KHÁCH SẠN
Tỉ giá USD 23000
SỐ NGÀY Ở ĐƠN GIÁ SỐ TIỀN GIẢM THÀNH TIỀN THỰC THU
11 10 9.9 99 2049000
21 13 0 218.4 5023000
7 10 7 70 1449000
3 16 0 48 1104000
12 16 0 172.8 3974000
16 13 0 187.2 4306000
23 16 0 294.4 6771000
8 10 0 80 1840000
Tổng Thực Thu 26516000
ỔNG THỰC THU CÁC PHÒNG TẦNG TRET 5338000

- NGÀY ĐẾN +1

HÒNG bắt đầu là "0"


HÒNG bắt đầu là "1"
HÒNG khác.

hì HỆ SỐ LÀ 1
< 20 thì HỆ SỐ LÀ 0.9
thì HỆ SỐ LÀ 0.8

GIẢM * THÀNH TIỀN


với khách thuê phòng ở tầng trệt ( số phòng bắt đầu = 0) và thuê phòng trong tháng 4

đến đơn vị hàng ngàn


BÀI TẬP 9 TRANG 160 /SGK

BẢNG CHI TIẾT TIỀN GIA CÔNG HÀNG


TỶ GIA USD 21,502

SỐ
HỢP ĐỒNG NGÀY HẸN NGÀY GIAO TIỀN CÔNG
LƯỢNG
03TV203TV2 250 6/15/2017 6/14/2017
45TL545TL5 550 6/6/2017 6/21/2017
32MG432MG4 360 6/16/2017 6/16/2017
19TL919TL9 290 6/19/2017 6/25/2017
07MG607MG6 300 6/10/2017 6/10/2017
12TL712TL7 270 6/17/2017 6/16/2017
21TV121TV1 425 6/20/2017 6/22/2017
30MG830MG8 220 6/21/2017 6/19/2017

YÊU CẦU:
1 TIỀN CÔNG = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ * HỆ SỐ PHÂN LOẠI
ĐƠN GIÁ = 30 nếu HỢP ĐỒNG có ký tự thứ 3 & 4 là TV
ĐƠN GIÁ = 35 nếu HỢP ĐỒNG có ký tự thứ 3 & 4 là TL
ĐƠN GIÁ = 50 nếu HỢP ĐỒNG có ký tự thứ 3 & 4 là MG
HỆ SỐ PHÂN LOẠI = 1 nếu ký tự cuối của HỢP ĐỒNG <"4"
HỆ SỐ PHÂN LOẠI = 0.8 nếu "4" < = ký tự cuối của HỢP ĐỒNG <"7"
HỆ SỐ PHÂN LOẠI = 0.5 nếu ký tự cuối của HỢP ĐỒNG > = "7"
2 THUẾ = TIỀN CÔNG * THUẾ SUẤT
THUẾ SUẤT = 10% đối vơi mặt hàng là Ti Vi hoặc Tủ Lạnh
ngoài ra THUẾ SUẤT = 20%
3 TIỀN PHẠT = TIỀN CÔNG * HỆ SỐ PHẠT
HỆ SỐ PHẠT = 0 đối với các hợp đồng giao trước hẹn hoặc đúng hẹn,
SỐ NGÀY TRỄ HẸN = ( NGÀY GIAO - NGÀY HẸN )
HỆ SỐ PHẠT = 3% nếu SỐ NGÀY TRỄ HẸN < 5
HỆ SỐ PHẠT = 6% nếu 5 < = SỐ NGÀY TRỄ HẸN < 10
HỆ SỐ PHẠT = 10% nếu SỐ NGÀY TRỄ HẸN > = 10
4 THỰC THU = ( TIỀN CÔNG - THUẾ - TIỀN PHẠT ) * TỶ GIÁ USD . Tính tổng cộn
5 Tính tổng thực thu theo các mặt hàng ( Ký tự thứ 3 & 4 của Hợp Đồng), vẽ đồ thị.
NG HÀNG

THỰC
THUẾ PHẠT
THU

TỔNG THỰC THU

ĐỒNG <"4"
của HỢP ĐỒNG <"7"
P ĐỒNG > = "7"

c Tủ Lạnh

hẹn hoặc đúng hẹn,

IÁ USD . Tính tổng cộng của cột Thực thu


Đồng), vẽ đồ thị.
BÀI TẬP 10 TRANG 165 /SGK
DÒ BẢNG Ở 10.1

BẢNG TÍNH TIỀN

STT MÃ HÀNG ĐƠN GIÁ HIỆU SUẤT


1 CP933T 100 1.5
2 DE667K 90 1
3 IB7335V 110 1.2
4 CP8002V 100 1.2
5 DE866K 90 1.2
6 IB802T 110 1.2
7 CP919K 100 1.5
8 DE656V 90 1

YÊU CẦU:
THÀNH TIỀN = ĐƠN GIÁ * HIỆU SUẤT + ĐẶC TÍNH
1 ĐƠN GIÁ : được dò tìm trong bảng loại máy theo 2 ký tự đầu của MÃ HÀNG
2 HIỆU SUẤT: được dò tìm tương đối trong bảng hiệu suất CPU ( ký tự thứ 3 của MÃ HÀNG)
3 ĐẶC TÍNH: được dò tìm dựa vào ký tự cuối của MÃ HÀNG

*Hàm VLOOKUP:
- Công dụng: Dò tìm theo chiều dọc.
- Cú pháp: VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,range_lookup)
Lookup_value: Giá trị muốn dò.
Table_array: Chọn khoảng phạm vi bảng dò.
Col_index_num: Chọn số thứ tự cột cần lấy giá trị
Range_lookup: Cách dò tìm 0 (chính xác) hoặc 1 (tương đối).

VLOOKUP (GIÁ TRỊ DÒ, BẢNG DÒ,VỊ TRÍ CỘT CẦN LẤY, CÁCH DÒ) ---> DÒ TÌM T

HLOOKUP (GIÁ TRỊ DÒ, BẢNG DÒ, VỊ TRÍ DÒNG CẦN LẤY, CÁCH DÒ) ---> DÒ TÌM

BẢNG DÒ LUÔN CỐ ĐỊNH (F4) VÀ CHỨA GIÁ TRỊ DÒ


CÁCH DÒ LÀ 0 --> DÒ TÌM CHÍNH XÁC, NẾU KHÔNG TÌM THẤY SẼ TRẢ VỀ GIÁ
LÀ 1 --> DÒ TÌM GẦN ĐÚNG, YÊU CẦU CỘT HOẶC DÒNG ĐẦU TIÊN C
H TIỀN
THÀNH
ĐẶC TÍNH
TIỀN
200 350
100 190
50 182
50 170
100 208
200 332
100 250
50 140
TỔNG THÀNH TIỀN 1822

của MÃ HÀNG
U ( ký tự thứ 3 của MÃ HÀNG)

*Hàm HLOOKUP:
- Công dụng: Dò tìm theo chiều ngang.
nge_lookup) - Cú pháp: HLOOKUP(lookup_value,table_array,row_index_num,range_lookup)
Lookup_value: Giá trị muốn dò.
Table_array: Chọn khoảng phạm vi bảng dò.
Row_index_num: Chọn số thứ tự dòng cần lấy giá trị
Range_lookup: Cách dò tìm 0 (chính xác) hoặc 1 (tương đối).

LẤY, CÁCH DÒ) ---> DÒ TÌM THEO CỘT

N LẤY, CÁCH DÒ) ---> DÒ TÌM THEO DÒNG

NG TÌM THẤY SẼ TRẢ VỀ GIÁ TRỊ #N/A


ỘT HOẶC DÒNG ĐẦU TIÊN CỦA BẢNG DÒ XẾP TĂNG DẦN
,range_lookup)

.
BẢNG LOẠI MÁY
STT MÃ HÀNG ĐƠN GIÁ
1 CP 100
2 DE 90
3 IB 110

Bản đặc tính


CUỐI
MÃ HÀNG T K V
ĐẶC TÍNH 200 100 50
BẢNG HIỆU XUẤT
MÃ CPU HIỆU XUẤT
5 1
7 1.2
9 1.5
BÁO CÁO DOANH THU DU LỊCH

MÃ NƠI SỐ NGÀY
STT
TOUR ĐẾN NGÀY VỀ
1 BKT054 Bắc Kinh 6 5/25/2017
2 BKC072 Bangkok 5 5/24/2017
3 TKJ145 Tokyo 7 5/26/2017
4 BKC063 Bangkok 5 5/24/2017
5 BKT179 Bắc Kinh 6 5/25/2017
6 TKJ042 Tokyo 7 5/26/2017
7 BKC128 Bangkok 5 5/24/2017
8 BKT079 Bắc Kinh 6 5/25/2017

YÊU CẦU:
1 NƠI ĐẾN, SỐ NGÀY, ĐƠN GIÁ: Được dò tìm trong BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG dựa vào 3 ký tự
2 NGÀY VỀ = NGÀY (20/05/2017) + SỐ NGÀY - 1
Định dạng ngày về là dd/mm/yyyy
3 SỐ KHÁCH chính là 3 ký tự cuối của MÃ TOUR. Đổi thành giá trị số
4 THÀNH TIỀN (USD) = ĐƠN GIÁ* SỐ KHÁCH
Tuy nhiên bớt 10% cho các TOUR đi TOKYO hay (đi BẮC KINH và có số khá
5 THÀNH TIỀN (VNĐ) = THÀNH TIỀN (USD) * TỶ GIÁ USD
Cột thành tiền VNĐ làm tròn dến đơn vị hàng ngàn, tính tổng thành tiền
6 Trên sheet 11.2, lập bảng thống kê tổng số khách tùy theo NƠI ĐẾN, vẽ đồ thị.

Hàm AND():
 Công dụng: Trả về giá trị TRUE nếu tất cả đối số là TRUE, và trả về giá trị
FALSE nếu một trong những đối số là FALSE.
 Cú pháp: And(Logical1, Logical2,…)
Đối số: Logical1, Logical2,… biểu diễn một điều kiện. Các điều kiện này có
thể là TRUE hay FALSE.

AND(BIỂU THỨC DK1, BIỂU THỨC DK2,...)


TRẢ VỀ TRUE KHI TẤT CẢ BIỂU THỨC DK LÀ ĐÚNG
NGƯỢC TRẢ VỀ FALSE NẾU CÓ TỐI THIẾU 1 BIỂU THỨC DK LÀ S
OR(BIỂU THỨC DK1, BIỂU THỨC DK2,...)
TRẢ VỀ FALSE KHI TẤT CẢ BIỂU THỨC DK LÀ SAI
NGƯỢC TRẢ VỀ TRUE NẾU CÓ TỐI THIẾU 1 BIỂU THỨC DK LÀ ĐÚ
THU DU LỊCH
TỶ GIÁ USD 20,172

ĐƠN SỐ THÀNH TIỀN THÀNH TIỀN


GIÁ KHÁCH (USD) (VNĐ)
348 54 18792 379,072,224
235 72 16920 341,310,240
834 145 108837 2,195,459,964
235 63 14805 298,646,460
348 179 56062.8 1,130,898,802
834 42 31525.2 635,926,334
235 128 30080 606,773,760
348 79 24742.8 499,111,762

TỔNG CỘNG 6,087,199,546

ƠN GIÁ PHÒNG dựa vào 3 ký tự đầu của MÃ TOUR

O hay (đi BẮC KINH và có số khách trên 70)

ngàn, tính tổng thành tiền


ĐẾN, vẽ đồ thị.

Hàm OR():
E, và trả về giá trị  Công dụng: Trả về giá trị TRUE nếu một trong những đối số là TRUE, và trả
về giá trị FALSE nếu tất cả đối số là FALSE.
 Cú pháp: Or(Logical1, Logical2,…)
c điều kiện này có Đối số: Logical1, Logical2,… biểu diễn một điều kiện. Các điều kiện này có
thể là TRUE hay FALSE. Có thể sư dụng đến 30 điều kiện.

C DK LÀ ĐÚNG
HIẾU 1 BIỂU THỨC DK LÀ SAI

ỨC DK LÀ SAI
HIẾU 1 BIỂU THỨC DK LÀ ĐÚNG
ối số là TRUE, và trả

Các điều kiện này có


.
BẢNG ĐƠN GIÁ PHÒNG VLOOKUP
MÃ TOUR NƠI ĐẾN ĐƠN GIÁ SỐ NGÀY
BKC Bangkok 235 5
BKT Bắc Kinh 348 6
TKJ Tokyo 834 7
1 2 3 4
VLOOKUP
NƠI ĐẾN TỔNG SỐ KHÁCH
Bangkok 263
Bắc Kinh 312
Tokyo 187

HÀM THỐNG KÊ CÓ ĐK
Tính tổng có điều kiện
SUMIF(Cột xét điều kiện,"Điều kiện",Cột thống kê)

Đếm có điều kiện


COUNTIF(Cột xét điều kiện,"Điều kiện")

Lưu ý: Điều kiện xét phải được chứa trong dấu "" và tuyệt đối không
chỉ sử dụng các dấu đại diện như: ? Và *
?: Đại diện 1 ký tự bất kỳ
*: Đại diện nhiều ký tự bất kỳ
TỔNG SỐ KHÁCH

187
263

312
thống kê)
Bangkok Bắc Kinh Tokyo

và tuyệt đối không được sử dụng hàm trong đó

VD: "ABC", ">=300", "<=200", "<>XYZ"


"A*", "*B", "*AB*", "B?",…
BẢNG PHÂN TÍCH GIÁ TRỊ HÀNG TỒ
Tỷ giá USD: 20,900
STT MÃ HÀNG NƯỚC SX ĐƠN GIÁ SỐ LƯỢNG
1 QMC01 TRUNG QUỐC 16 120
2 TVV05 VIỆT NAM 200 130
3 QMJ06 NHẬT BẢN 28 46
4 CDV09 VIỆT NAM 120 85
5 CDV07 VIỆT NAM 120 110
6 TVJ11 NHẬT BẢN 280 55
7 TVC19 TRUNG QUỐC 160 25
8 QMV15 VIỆT NAM 20 47

YÊU CẦU: Cột STT đánh số tự động


1 NƯỚC SẢN XUẤT được kiểm tra với các điều kiện như sau:
NƯỚC SẢN XUẤT là VIỆT NAM nếu ký tự thứ 3 của MÃ HÀNG là V
NƯỚC SẢN XUẤT là NHẬT BẢN nếu ký tự thứ 3 của MÃ HÀNG là J
NƯỚC SẢN XUẤT là TRUNG QUỐC nếu ký tự thứ 3 của MÃ HÀNG là C
2 ĐƠN GIÁ = GIÁ GỐC * HỆ CHẤT SỐ LƯỢNG
GIÁ GỐC được dò tìm trong bảng giá gốc, dựa vào 2 ký tự đầu của MÃ HÀN
HỆ SỐ CHẤT LƯỢNG được dò tìm trong bảng HSCL dựa vào nước sản xuấ
3 TRỊ GIÁ = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯỢNG * (1 - HỆ SỐ GIẢM)
HỆ SỐ GIẢM được dò tìm tương đối trong bảng hệ số giảm, dựa vào SỐ LƯ
Cột trị giá được làm tròn đến đơn vị hàng đơn vị
4 PHÍ LƯU KHO = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ LƯU KHO
ĐƠN GIÁ LƯU KHO là 0.2 đối với các mặt hàng là QUẠT MÁY hoặc là Đ
ĐƠN GIÁ LƯU KHO là 0.3 đối với các mặt hàng không thuộc diện trên, như
ĐƠN GIÁ LƯU KHO là 0.4 đối với tất cã các mặt hàng còn lại
5 THÀNH TIỀN = ( TRỊ GIÁ - PHÍ LƯU KHO ) * TỶ GIÁ USD
Làm tròn cột thành tiền đến đơn vị hàng ngàn, tính tổng cột thành tiền
6 Trên sheet 12.2 lập bảng thống kê tổng thành tiền tùy theo MẶT HÀNG, vẽ đồ thị
Á TRỊ HÀNG TỒN KHO

TRỊ GIÁ PHÍ LƯU KHO (USD) THÀNH TIỀN


1782 24 36742000
24128 39 503460000
1275 18.4 26263000
9853 25.5 205395000
12250 22 255565000
14876 16.5 310564000
3960 10 82555000
931 18.8 19065000

Tổng Thành Tiền 1439609000

a MÃ HÀNG là V
ủa MÃ HÀNG là J
3 của MÃ HÀNG là C

ký tự đầu của MÃ HÀNG


L dựa vào nước sản xuất

ố giảm, dựa vào SỐ LƯỢNG

QUẠT MÁY hoặc là ĐẦU VCD đồng thời có SỐ LƯỢNG > 100
ng thuộc diện trên, nhưng có SỐ LƯỢNG > 50

g cột thành tiền


VLOOKUP
BẢNG GIÁ GỐC HS CHẤT LƯỢNG
Mã Mặt Hàng Gía Gốc Nước SX
QM Quạt máy 20 Việt Nam
TV Ti vi 200 Nhật Bản
CD Đầu VCD 120 Trung Quốc
HS CHẤT LƯỢNG HỆ SỐ GIẢM
HSCL Số Lượng HS giảm
1 0 1%
1.4 50 3.4%
0.8 100 7.2%
THỐNG KÊ THÀNH TIỀN THEO MẶT HÀNG

Mặt hàng Quạt máy


Thành tiền 82070000
ỀN THEO MẶT HÀNG

Ti vi Đầu VCD
896579000 460960000
Thành tiền
1000000000
896579000
900000000
800000000
700000000
600000000
500000000 4609600
400000000
300000000
200000000
100000000 82070000

0
Quạt máy Ti vi Đầu VC
hành tiền

896579000

460960000

Ti vi Đầu VCD
BÁO CÁO DOANH THU

MÃ HÀNG MẶT HÀNG NGÀY BÁN ĐƠN GIÁ


6 TV Ti Vi 7/1/2017 160
7 TV Ti Vi 7/10/2017 160

YÊU CẦU:
MẶT HÀNG phụ thuộc MÃ HÀNG như sau:
MẶT HÀNG = Ti Vi nếu MÃ HÀNG = "TV"
MẶT HÀNG = Tủ Lạnh nếu MÃ HÀNG = "TL"
MẶT HÀNG = Máy Lạnh nếu MÃ HÀNG = "ML"
ĐƠN GIÁ = ĐƠN GIÁ * HỆ SỐ GIÁ
ĐƠN GIÁ được dò tìm trong bảng ĐƠN GIÁ theo MÃ HÀNG
HỆ SỐ GIÁ được dò tìm tương đối theo bảng HỆ SỐ GIÁ THỜI ĐIỂM theo NGÀY BÁ
TRỊ GIÁ = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯỢNG
TIỀN GIẢM được tính như sau:
TIỀN GIẢM là 5% * TRỊ GIÁ nếu mặt hàng bán trong ngày 2/06/2017 hoặc trong ngày
TIỀN GIẢM là 2% * TRỊ GIÁ nếu mặt hàng bán trong tháng 6
TIỀN GIẢM là 0 đối với các trường hợp còn lại
DOANH THU = TRỊ GIÁ - TIỀN GIẢM)* TỶ GIÁ USD làm tròn đến đơn vị hàng ngàn, tính tổng c
SẮP XẾP bảng báo cáo doanh thu theo thứ tự tăng dần của MÃ HÀNG nếu trùng MÃ H
TRÍCH LỌC mặt hàng là TIVI có số lượng > 10 đặt ở sheet 13.2

*Trích lọc danh sách bằng chức năng Auto Filter:


- Bước 1 : Đặt con trỏ vào trong bảng cần trích lọc.
- Bước 2 : Chọn Data ------> Filter -------> Auto Filter.
- Bước 3 : Dựa theo điều kiện, sau đó chọn cột cần trích lọc.

*Trích lọc danh sách bằng chức năng Advanced Filter:


- Bước 1 : Tạo bảng điều kiện.
- Bước 2 : Chọn Data -> Filter -> Advanced filter.
- Bước 3 : Chọn Copy to another location.
- Bước 4 : Chọn khối vào 3 ô sau.
List range : Chọn khối bảng tính.
Creteria : Chọn khối bảng điều kiện.
Copy to : Chọn vị trí muốn Paste.
- Bước 5 : Nhắp vào nút OK.
NH THU
TỶ GIÁ USD 21,680

SỐ LƯỢNG TRỊ GIÁ TIỀN GIẢM DOANH THU


17 2,720 0 58,970,000
16 2,560 0 55,501,000

TỔNG CỘNG 603,669,000

Á THỜI ĐIỂM theo NGÀY BÁN

gày 2/06/2017 hoặc trong ngày 02/07/2017 đồng thời có SỐ LƯỢNG > = 10

n đơn vị hàng ngàn, tính tổng cột doanh thu


ủa MÃ HÀNG nếu trùng MÃ HÀNG sắp xếp giảm dần theo cột DOANH THU
MÃ SỐ
HÀNG LƯỢNG
Ti Vi >10

MÃ MẶT NGÀY ĐƠN SỐ TRỊ


STT
HÀNG HÀNG BÁN GIÁ LƯỢNG GIÁ

MÃ MẶT NGÀY
HÀNG HÀNG BÁN

6 TV Ti Vi 7/1/2017
7 TV Ti Vi ###
TIỀN DOANH
GIẢM THU

ĐƠN SỐ TRỊ TIỀN DOANH


GIÁ LƯỢNG GIÁ GIẢM THU

160 17 2,720 0 ###


160 16 2,560 0 ###
BẢNG ĐƠN GIÁ VLOOKUP HỆ SỐ GIÁ THỜI ĐIỂM
Mã Hàng Đơn giá Ngày
TV 160 5/1/2017
ML 420 6/1/2017
TL 370 7/1/2017
Ố GIÁ THỜI ĐIỂM
Hệ số giá
1.05
1.10
1.00
BẢNG TÍNH LƯƠNG NHÂN VIÊN

STT MÃ NHÂN VIÊN CHỨC VỤ NGÀY CÔNG LƯƠNG


T1990 TRƯỞNG PHÒNG 20 6142500
3 N2000 NHÂN VIÊN 19 3571050
4 N1996 NHÂN VIÊN 23 5403562.5
8 N2005 NHÂN VIÊN 26 4886700
5 T1994 TRƯỞNG PHÒNG 21 6449625
2 G1988 GIÁM ĐỐC 21 9922500
6 T1992 TRƯỞNG PHÒNG 24 7371000
7 G1978 GIÁM ĐỐC 15 7087500

YÊU CẦU:
1 CHỨC VỤ được kiểm tra như sau:
Nếu ký tự đầu của MÃ NV là G thì CHỨC VỤ là Giám Đốc
Nếu ký tự đầu của MÃ NV là T thì CHỨC VỤ là Trưởng Phòng
Nếu ký tự đầu của MÃ NV là N thì CHỨC VỤ là Nhân Viên
2 LƯƠNG = LƯƠNG CĂN BẢN * NGÀY CÔNG * HỆ SỐ LƯƠNG * HỆ SỐ THÂM NIÊN
HỆ SỐ LƯƠNG được dò tìm trong BẢNG HỆ SỐ LƯƠNG :
dựa vào ký tự đầu của MÃ NHÂN VIÊN
HỆ SỐ THÂM NIÊN được dò tương đối trong BẢNG HỆ SỐ THÂM NIÊN
3  PHỤ CẤP được tính dựa vào CHỨC VỤ & NGÀY CÔNG như sau:
PHỤ CẤP = 150000 nếu CHỨC VỤ = Giám Đốc hoặc (CHỨC VỤ = Trưởng
PHỤ CẤP = 90000 nếu CHỨC VỤ = Trưởng Phòng và có NGÀY CÔNG > 2
PHỤ CẤP = 60000 đối với các nhân viên không thuộc diện trên, nhưng có NG
PHỤ CẤP = 0 đối với tất cả các nhân viên còn lại.
4 TIỀN THƯỞNG được dò tương đối trong BẢNG TIỀN THƯỞNG dựa vào NGÀY CÔNG
5 THỰC LÃNH = LƯƠNG + PHỤ CẤP + THƯỞNG, làm tròn đến hàng ngàn.
6 Sắp xếp lại BẢNG LƯƠNG NHÂN VIÊN với số liệu theo cột PHỤ CẤP có giá trị tăng dần.
Nếu trùng PHỤ CẤP thì sắp xếp cột LƯƠNG có giá trị giảm dần.
7 Ở Sheet 14.2, lập bảng thống kê TỔNG THỰC LÃNH tùy theo CHỨC VỤ. Vẽ đồ thị biểu diễn.
HÂN VIÊN
LƯƠNG CĂN BẢN 105,000
PHỤ CẤP THƯỞNG THỰC LÃNH
0 100000 6243000
0 50000 3621000
60000 100000 5564000
60000 150000 5097000
90000 100000 6640000
150000 100000 10173000
150000 100000 7621000
150000 50000 7288000

Tổng cộng 52247000

THÂM NIÊN

Ệ SỐ THÂM NIÊN dựa vào 4 ký tự cuối của MÃ NHÂN VIÊN

CHỨC VỤ = Trưởng Phòng và có NGÀY CÔNG > 22).


có NGÀY CÔNG > 20.
ện trên, nhưng có NGÀY CÔNG > 20.

GÀY CÔNG

á trị tăng dần.

ẽ đồ thị biểu diễn.


VLOOKUP
CHỨC VỤ HỆ SỐ LƯƠNG
G Giám đốc 3
T Trưởng phòng 2.34
N Nhân viên 1.79

BẢNG TIỀN THƯỞNG


NGÀY CÔNG 0 20
TIỀN THƯỞNG 50,000 100,000
BẢNG HỆ SỐ THÂM NIÊN
1970 150% VLOOKUP
1990 125%
2000 100%

HLOOKUP
25
150,000
TỔNG THỰC LÃNH
CHỨC VỤ TỔNG THỰC LÃNH
Giám đốc 17461000
Trưởng phòng 20504000
Nhân viên 14282000
TỔNG THỰC LÃNH
14282000
17461000

20504000

Giám đốc Trưởng phòng Nhân viên


BẢNG TÍNH CÔNG TÁC PHÍ
NGÀY LẬP BẢ
STT MÃ CÔNG TÁC NGÀY ĐI NGÀY VỀ CÔNG TÁC PHÍ
1 02AGB 3/5/2017
2 02TGH 4/3/2017 4/12/2017
3 03CTB 4/4/2017 4/17/2017
4 01CTH 4/6/2017
5 01AGH 4/10/2017
6 04TGT 4/12/2017 4/20/2017
7 05AGH 4/14/2017 4/22/2017
8 09CTB 4/20/2017

YÊU CẦU:
1 Chèn thêm một cột, đặt tên là TÊN HÀNG
Nếu ký tự thứ 4 của LÔ HÀNG là B, TÊN HÀNG là BẮP
Nếu ký tự thứ 4 của LÔ HÀNG là G, TÊN HÀNG là GẠO
Nếu ký tự thứ 4 của LÔ HÀNG là T, TÊN HÀNG là TIÊU
2 CÔNG TÁC PHÍ = ĐƠN GIÁ NGÀY * HỆ SỐ
ĐƠN GIÁ NGÀY được dò trong BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY, dựa vào ký tự 3,4 c
HỆ SỐ được dò tương đối trong BẢNG HỆ SỐ, dựa vào ký tự cuối của LÔ HÀ
3 PHỤ CẤP = CÔNG TÁC PHÍ * HỆ SỐ PHỤ CẤP
HỆ SỐ PHỤ CẤP được dò tương đối trong BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY, dựa vào
4 TẠM ỨNG = 10% * (CÔNG TÁC PHÍ + PHỤ CẤP)
5 CÒN LÃNH = CÔNG TÁC PHÍ + PHỤ CẤP - TẠM ỨNG, làm tròn đến hàng nghìn
6 Sắp xếp bảng tính tăng dần theo CÔNG TÁC PHÍ và giảm dần theo CÒN LÃNH
7 Thống kê tổng CÒN LÃNH theo NƠI ĐẾN bên sheet 15.2
Í
NGÀY LẬP BẢNG 4/13/2017
PHỤ CẤP TẠM ỨNG CÒN LÃNH

TỔNG CỘNG

GÀY, dựa vào ký tự 3,4 của LÔ HÀNG


ào ký tự cuối của LÔ HÀNG

ƠN GIÁ NGÀY, dựa vào ký tự 3,4 của LÔ HÀNG

hàng nghìn
BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY
MÃ VÙNG NƠI ĐẾN ĐƠN GIÁ NGÀY HỆ SỐ PHỤ CẤP
AG An Giang 90,000 11%
TG Tiền Giang 80,000 15%
CT Cần Thơ 100,000 18%

BẢNG HỆ SỐ NHÂN VIÊN


MÃ NHÂN VIÊN H B T
LOẠI NHÂN VIÊN Hợp đồng Biên chế Tập việc
HỆ SỐ NHÂN VIÊN 0.9 1 0.45
`
NƠI ĐẾN TỔNG CÒN LÃNH
An Giang
Tiền Giang
Cần Thơ
BÁO CÁO DOANH SỐ XUẤT KHẨU

MÃ MẶT SỐ LƯỢNG NGÀY HẸN


STT NGÀY GIAO
HÀNG (TẤN) GIAO
1 LAG01 1,500 4/11/2017 11/7/2017
2 PHT09 650 11/18/2017 11/18/2017
3 IDG17 1,800 12/15/2017 12/13/2017
4 USC25 2,500 12/2/2017 12/12/2017
5 PHC20 1,200 11/18/2017 12/18/2017
6 USC22 1000 1/19/2017 1/10/2017
7 IDG11 2000 2/15/2017 2/18/2017
8 PHT15 900 3/16/2017 3/16/2017

YÊU CẦU:
1 Chèn thêm 1 cột mới sau cột MÃ MẶT HÀNG, đặt tên ĐƠN GIÁ (USD)
ĐƠN GIÁ (USD)= GIÁ TRẦN * HỆ SỐ, trong đó:
GIÁ TRẦN:
GIÁ TRẦN = 450 nếu ký tự thứ 3 của MẶT HÀNG là G
GIÁ TRẦN = 135 nếu ký tự thứ 3 của MẶT HÀNG là C
GIÁ TRẦN = 250 nếu ký tự thứ 3 của MẶT HÀNG là T
HỆ SỐ
HỆ SỐ = 100% nếu 2 ký tự cuối của MÃ MẶT HÀNG < "04”
 HỆ SỐ = 72% nếu “04”<=2 ký tự cuối của MÃ MẶT HÀNG <“18”
HỆ SỐ = 55% nếu 2 ký tự cuối của MÃ MẶT HÀNG > = "18"
2 TIỀN HÀNG = ĐƠN GIÁ * SỐ LƯỢNG
3 Chèn thêm 1 cột PHẠT, PHẠT được tính như sau:
Đối với các MẶT HÀNG TRỄ HẸN thì PHẠT = TIÊN HÀNG * HỆ SỐ PHẠT.
HỆ SỐ PHẬT được dò tìm tương đối trong BẢNG HỆ SO PHẬT theo TIỀN HÀN
Ngoài ra PHẠT = 0
(MẶT HÀNG TRỄ HẸN: NGÀY GIAO > NGÀY HẸN GIAO)
4 BẢO HIỂM = TIỀN HÀNG * HỆ SỐ BẢO HIỂM
HỆ SỐ BẢO HIỂM = 2% đối với các MẶT HÀNG là (Gạo hoặc Cà phê) và có số
HỆ SỐ BẢO HIỂM = 1.6% đối với các MẶT HÀNG là Gạo hoặc Cà phê
HỆ SỐ BẢO HIỂM = 0.8% đối với các MẶT HÀNG còn lại
BẢO HIỂM được làm tròn đến hàng đơn vị.
Ký tự thứ 3 của MÃ HÀNG: G- Gạo, C- Cà phê, T- Tiêu
5 THÀNH TIỀN = (TIỀN HÀNG - PHẠT BẢO HIỂM) * TỶ GIÁ USD.
THÀNH TIỀN làm tròn đến hàng ngàn. Tính TỔNG CỘT THÀNH TIÊN.
6 Trích lọc sang Sheet 16.2 với các nước mua hàng là Ấn Độ (ID) và | Mỹ (US)- dựa vào hai ký tự đầu
Ố XUẤT KHẨU
TỶ GIÁ USD 21,350

TIỀN HÀNG BẢO HIỂM THÀNH TIỀN


ĐƠN GIÁ PHẠT (USD)
(USD) (USD) (VND)

TỔNG CỘNG

GIÁ (USD)

HÀNG là G
HÀNG là C
HÀNG là T

ẶT HÀNG < "04”


MÃ MẶT HÀNG <“18”
T HÀNG > = "18"

ẠT = TIÊN HÀNG * HỆ SỐ PHẠT.


BẢNG HỆ SO PHẬT theo TIỀN HÀNG

NGÀY HẸN GIAO)

HÀNG là (Gạo hoặc Cà phê) và có số lượng >1500


T HÀNG là Gạo hoặc Cà phê
T HÀNG còn lại

phê, T- Tiêu

h TỔNG CỘT THÀNH TIÊN.


) và | Mỹ (US)- dựa vào hai ký tự đầu của MÃ MẶT HÀNG.
BẢNG HỆ SỐ PHẠT
TIỀN HÀNG HỆ SỐ PHẠT
0 3%
300,000 5%
600,000 9%
BÁO CÁO DOANH SỐ XUẤT KHẨU

SỐ LƯỢNG
LÔ HÀNG ĐƠN GIÁ (USD) ĐỊNH MỨC TRỄ HẸN GIAO
(TẤN)
SING01 2,800 X
PHIT09 840
INDB17 1,800 X
PHIG28 3,200 X
SINT34 450
SING02 3,600 X
PHIT10 930 X
INDB18 2,100

YÊU CẦU:
XUẤT KHẨU
TỶ GIÁ USD 20,618

TIỀN HÀNG BẢO HIỂM THÀNH TIỀN


PHẠT (USD)
(USD) (USD) (VND)

TỔNG CỘNG
`
``
BẢNG GIÁ TRẦN (USD)
TÊN HÀNG ĐỊNH MỨC GIÁ TRẦN
B Bắp 2,000 90
T Tiêu 500 640
G Gạo 1,500 380
BẢNG HỆ SỐ
HỆ SỐ
01 100%
11 72%
21 54%

BẢNG HỆ SỐ PHẠT
TIỀN HÀNG HỆ SỐ PHẠT
0 4%
300,000 7%
700,000 12%
TÊN HÀNG TỔNG THÀNH TIỀN
B Bắp
T Tiêu
G Gạo
BÁO CÁO DOANH SỐ
STT MÃ HÀNG NGÀY BÁN TÊN HÀNG SỐ LƯỢNG (TẤN)
1 S01 4/2/2017 5
2 B02 4/9/2017 12
3 N01 4/13/2017 3
4 S02 4/23/2017 4
5 N02 4/27/2017 6
6 B02 4/1/2017 14
7 B01 4/5/2017 11
8 S01 4/10/2017 2
OANH SỐ
THÀNH TIỀN
ĐƠN GIÁ (USD) HUÊ HỒNG (USD)
(VNĐ)

TỔNG CỘNG
BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG TỶ GIÁ USD
KÝ TỰ CUỐI của
KÝ TỰ ĐẦU của NGÀY BÁN TỶ GIÁ
TÊN HÀNG MÃ HÀNG
MÃ HÀNG
1 2 4/1/2017 22,469
S Sữa bột 540 520 4/10/2017 22,673
B Bột mì 180 170 4/20/2017 22,645
N Nấm khô 600 580
TÊN HÀNG TỔNG THÀNH TIỀN
S Sữa bột
B Bột mì
N Nấm khô
BÁO CÁO DOANH SỐ XUẤT KHẨU
TỶ GIÁ USD

STT LÔ HÀNG SỐ LƯỢNG (TẤN) NGÀY HẸN GIAO NGÀY GIAO


1 CVIE03 3,250 3/16/2017 3/24/2017
2 DIND11 1,600 4/27/2017 4/22/2017
3 TVIE26 450 4/27/2017 5/4/2017
4 CPHI29 2,500 5/20/2017
5 TPHI30 2,000 5/20/2017
6 DVIE17 1600 5/22/2017 5/22/2017
7 TIND22 650 5/24/2017
8 CIND12 300 6/1/2017
Ố XUẤT KHẨU
21,020 NGÀY LẬP BẢNG 5/23/2017

THÀNH TIỀN
TIỀN HÀNG (USD) PHẠT (USD)
(VND)

TỔNG CỘNG
BẢNG ĐƠN GIÁ
KÝ TỰ ĐẦU CỦA
TÊN HÀNG Loại 1 Loại 2
LÔ HÀNG
D Hạt Điều 2,000 2,250
T Tiêu 1,800 2,000
C Cà phê 850 900
BẢNG DÒ HỆ SỐ PHẠT

TIỀN HÀNG 0 2,000,000 2,500,000


HỆ SỐ PHẠT 4% 7% 12%
````
TÊN HÀNG THÀNH TIỀN
D Hạt Điều
T Tiêu
C Cà phê
BÁO CÁO DOANH THU DU LỊCH

MÃ KHÁCH SỐ LƯỢNG
STT ĐƠN GIÁ MÃ TOUR
HÀNG KHÁCH HÀNG
1 004 45 US412
2 018 50 CH407
3 106 22 HK212
4 237 38 HK503
5 315 62 US615
6 129 23 HK349
7 256 9 CH420
8 008 40 CH354
HU DU LỊCH
TỶ GIÁ USD 20,988

THÀNH TIỀN THỰC THU


NGÀY ĐI NGÀY VỀ
(USD) (VND)
12/31/2017
4/5/2017
3/6/2017
1/8/2017
8/19/2017
1/30/2017
2/10/2017
2/21/2017

TỔNG CỘNG
BẢNG GIÁ VÉ
2 ký tự NƠI ĐẾN Số Ngày Du Lịch ĐƠN GIÁ
đầu của CH Trung Quốc 8 590
MÃ US Mỹ 10 3400
TOUR HK Hồng Kông 4 400
HỆ SỐ QUÀ TẶNG
Tháng Đi Du Lịch Hệ Số Quà Tặng
1 2%
2 4%
3 6%
4 8%
5 10%
6 12%
7 14%
8 16%
9 18%
10 20%
11 22%
12 24%
NƠI ĐẾN TỔNG THỰC THU
CH Trung Quốc
US Mỹ
HK Hồng Kông
BẢNG THỐNG KÊ TIỀN TOUR

MÃ ĐƠN THÀNH
NGÀY ĐI NGÀY VỀ SỐ LƯỢNG QUÀ TẶNG
TOUR GIÁ TIỀN
HAN07 5/16/2017 6/21/2017 3
PQC48 7/24/2017 8/4/2017 32
HAN48 6/10/2017 6/18/2017 8
NTG66 8/5/2017 8/13/2017 10
HAN89 9/2/2017 9/23/2017 79
PQC09 7/19/2017 7/21/2017 60
NTG01 6/11/2017 6/30/2017 71
PQC14 10/8/2017 11/1/2017 52
Tỷ giá USD 21,230

CHI PHÍ TIỀN LÃI

TỔNG CỘNG
Bảng Đơn Giá Bảng Hệ Số Quà Tặn
Mã Tour Điểm Đến Đơn Giá Tháng đi
HAN Hà Nội 150 5
PQC Phú Quốc 90 7
NTG Nha Trang 120 10
Bảng Hệ Số Quà Tặng
Hệ số Quà Tặng
12%
16%
19%
Mã Tour Điểm Đến TỔNG TIỀN LÃI
HAN Hà Nội
PQC Phú Quốc
NTG Nha Trang
BẢNG CHIẾT TÍNH CÔNG TÁC PHÍ

ĐƠN GIÁ
STT MÃ CÔNG TÁC NGÀY ĐI NGÀY VỀ
NGÀY
1 CTG01 10/29/2017 11/1/2017
2 DNT03 11/5/2017 11/15/2017
3 HNG02 11/10/2017
4 HUP05 11/15/2017
5 CTT04 11/16/2017 12/3/2017
6 DNP06 23/11/2017
7 HNT07 11/23/2017 12/13/2017
8 HUT08 12/25/2017
CÔNG TÁC PHÍ
NGÀY LẬP BẢNG 11/15/2017
SỐ NGÀY SỐ NGÀY QUY HỆ SỐ CÔNG
PHỤ CẤP THỰC LÃNH
CÔNG TÁC ĐỊNH TÁC
310
330
320
340
350
370
390
400

TỔNG CỘNG
BẢNG ĐƠN GIÁ NGÀY
Trưởng
Chức vụ Giám đốc
phòng
SỐ NGÀY
2 ký tự Nơi đến G T
QUY ĐỊNH
đầu của CT Cần Thơ 5 200 160

CÔNG DN Đà Nẵng 7 250 210
TÁC HU Huế 9 300 260
HN Hà Nội 12 350 310
Phó phòng

P
140
190
240
290
THỐNG KÊ THỰC LÃNH THEO CHỨC VỤ

Chức vụ Giám đốc Trưởng phòng


Tổng thực lãnh
Phó phòng

You might also like