Professional Documents
Culture Documents
Tìm xem học sinh tên Đoàn Văn Hậu nằm ở dòng thứ mấy
Giá trị cần tìm Đoàn Văn Hậu
Vùng tìm kiếm Cột Họ Và Tên
Kết quả 4
àm MATCH và INDEX
CÔNG THỨC
TCH trong Excel giúp tìm kiếm một giá trị cụ thể trong một dãy các ô, và đưa ra vị trí tương đối của
(=MATCH(C13;C10:C16;0))
ra vị trí tương đối của giá trị
m chiếu
Tìm xem tại dòng thứ 6 trong cột Họ Và Tên là học sinh nào?
Vùng tìm kiếm Cột Họ Và Tên
Giá trị cần tìm Dòng thứ 6
Kết quả Nguyễn Quang Hải
Tìm xem tại dòng thứ 6 trong bảng là học sinh nào?
Vùng tìm kiếm Bảng HS
Giá trị cần tìm Dòng thứ 6, Cột Họ Và Tên
Kết quả Nguyễn Quang Hải
Nguyễn Quang Hải
Hàm MATCH và INDEX
CÔNG THỨC
ex dạng mảng dùng với trường hợp nếu đối số thứ nhất của hàm là một hằng số mảng.
(Array,Row_num,[Column_num])
(Reference,Row_num,[Column_num],[Area_num])
(=INDEX(C12:C18;6))
à học sinh nào?
ứ 6, Cột Họ Và Tên
(=INDEX(B12:E18;6;2))
(=INDEX(B12:E18;6;MATCH(C11;B11:E11;0)))
số mảng.
cột cụ thể
YÊU CẨU
1. Dùng hàm MATCH để hiển thị Vị trí lớp của từng lớp dựa theo BẢNG DAN
YÊU CẨU
1. Dùng hàm INDEX để hiển thị TÊN XE có vị trí hàng, cột tương ứng dựa theo
2. Dùng hàm MATCH VÀ INDEX để hiển thị TÊN XE có TÊN HÃNG, PHÂN
LOẠI XE
MATCH và INDEX
CÔNG THỨC
m MATCH trong Excel giúp tìm kiếm một giá trị cụ thể trong một dãy các ô, và đưa ra vị trí
ng đối của giá trị đó
ATCH (lookup_value; lookup_array; [match_type])
okup_value(bắt buộc): là giá trị bạn muốn tìm. Có thể là số, chữ, giá trị logic hoặc ô tham chiếu
okup_array(bắt buộc): là dãy các ô cần tìm kiếm.
tch_type(tuỳ chọn): xác định loại tìm kiếm. Có thể nhận một trong các giá trị sau: 1, 0, -1. Khi đặt
ch_type bằng 0, giá trị trả về là chính xác, trong khi hai loại còn lại cho giá trị xấp xỉ
m Index dạng mảng dùng với trường hợp nếu đối số thứ nhất của hàm là một hằng số mảng.
NDEX(Array,Row_num,[Column_num])
ng đó:
ray: vùng ô hoặc một hàng số mảng nào đó bắt buộc.
w_num: chọn hàng trong mảng từ đó trả về một giá trị.
umn_num: chọn cột trong mảng từ đó trả về một giá trị.
n đọc lưu ý bắt buộc phải có ít nhất một trong hai đối số Row_num và Column_num.
m Index dạng tham chiếu trả về tham chiếu của ô nằm ở giao của một hàng và một cột cụ thể
NDEX(Reference,Row_num,[Column_num],[Area_num])
ng đó:
erence: vùng tham chiếu bắt buộc.
w_num: chỉ số hàng từ đó trả về một tham chiếu, bắt buộc.
umn_num: chỉ số cột từ đó trả về một tham chiếu, tùy chọn.
ea_num: số của vùng ô sẽ trả về giá trị trong Reference. Nếu Area_num được bỏ qua thì hàm
DEX dùng vùng 1, tùy chọn.
ó TÊN HÃNG, PHÂN KHỐI tương ứng dựa theo BẢNG TÊN
một dãy các ô, và đưa ra vị trí
và Column_num.
ủa một hàng và một cột cụ thể
YÊU CẦU
1. Điền dữ liệu cho cột TÊN HÃNG, biết rằng ký tự đầu tiên của MÃ HIỆU là MÃ HÃNG trong
BẢNG TÊN HÃNG XE
Hướng dẫn: Dùng hàm Hlookup, dựa vào ký tự đầu tiên của MÃ HIỆU để dò tìm và lấy kết quả
BẢNG TÊN HÃNG XE
2. Lập công thức để điền dữ liệu cho cột PHÂN KHỐI, biết rằng 2 ký tự cuối cùng của MÃ HIỆ
MÃ PHÂN KHỐI trong BẢNG MÃ PHÂN KHỐI
Hướng dẫn: Dùng hàm Vlookup, dựa vào 2 ký tự cuối cùng của MÃ HIỆU
để dò tìm và lấy kết quả từ BẢNG MÃ PHÂN KHỐI
Hướng dẫn: Dùng hàm Index, với STT dòng, cột được trả về từ hàm Match trong BẢNG TÊN
XE
BẢNG MÃ PHÂN KHỐI
MÃ PHÂN KHỐI PHÂN KHỐI
10 100
11 110
12 125
MÃ HIỆU