Professional Documents
Culture Documents
Nguyễn Sĩ Thiệu
Khoa hệ thống thông tin kinh tế
Học viện Tài chính
CÁC HÀM CƠ BẢN
2
4. NHÓM HÀM XỬ LÝ XÂU
(TEXT)
LEN
LEFT
RIGHT
MID
UPPER
LOWER
PROPER
VALUE
REPT
3
4. NHÓM HÀM XỬ LÝ XÂU
(TIẾP)
Hàm LEN
Chức năng: trả về độ dài của một xâu
Cú pháp:
LEN(Text)
Tham số: Text là một xâu ký tự bất kỳ
Ví dụ:
Len(“Hà Nội”) = 6
Len(“Tin học”) = 7
4
4. NHÓM HÀM XỬ LÝ XÂU
(TIẾP)
Hàm LEFT
Chức năng: trả về n ký tự bên trái của một xâu
Cú pháp:
LEFT(Text, n)
Tham số: Text là một xâu ký tự bất kỳ, n là số ký tự bên trái cần lấy
Ví dụ:
Left(“ABCDE”, 2) = “AB”
Left(“0982345678”, 3) = “098”
LEFT(“HÀ NỘI MÙA THU”, 6) = “HÀ NỘI”
Left(“ABCDE”) = “A” (mặc định n = 1)
5
4. NHÓM HÀM XỬ LÝ XÂU
(TIẾP)
Hàm RIGHT
Chức năng: trả về n ký tự bên phải của một xâu
Cú pháp:
RIGHT(Text, n)
Tham số: Text là một xâu ký tự bất kỳ, n là số ký tự bên phải cần lấy
Ví dụ:
Right(“ABCDE”, 3) = “CDE”
Right(“Nguyễn Hữu Xuân Trường”, 6) = “Trường”
Right(“ABCDE”) = “E”
6
4. NHÓM HÀM XỬ LÝ XÂU
(TIẾP)
Hàm MID
Chức năng: trả về n ký tự kể từ vị trí m của một xâu
Cú pháp:
MID(Text, m, n)
Tham số: m là vị trí bắt đầu, n là số ký tự cần lấy
Ví dụ:
Mid(“ABCD1234”, 3, 4) = “CD12”
Mid(“ABCD1234”, 4, 3) = “D12”
7
4. NHÓM HÀM XỬ LÝ XÂU
(TIẾP)
Hàm UPPER
Chức năng: chuyển xâu sang định dạng chữ in hoa.
Cú pháp:
UPPER(Text)
Tham số: Text là một xâu ký tự bất kỳ
Ví dụ:
Upper(“Hà nội 2020”) = “HÀ NỘI 2020”
Upper(“Thành phố mưa bay”) = “THÀNH PHỐ MƯA BAY”
8
4. NHÓM HÀM XỬ LÝ XÂU
(TIẾP)
Hàm LOWER
Chức năng: chuyển xâu sang định dạng chữ in thường.
Cú pháp:
LOWER(Text)
Tham số: Text là một xâu ký tự bất kỳ
Ví dụ:
Lower(“Hà Nội 2018”) = “hà nội 2018”
Lower(“THÀNH PHỐ MƯA BAY”) = “thành phố mưa bay”
9
4. NHÓM HÀM XỬ LÝ XÂU
(TIẾP)
Hàm PROPER
Chức năng: chuyển xâu ký tự đầu mỗi từ sang in hoa.
Cú pháp:
PROPER(Text)
Tham số: Text là một xâu ký tự bất kỳ
Ví dụ:
Proper(“HỒ CHÍ MINH”) = “Hồ Chí Minh”
Proper(“lửa hận rừng xanh”) = “Lửa Hận Rừng Xanh”
10
4. NHÓM HÀM XỬ LÝ XÂU
(TIẾP)
Hàm VALUE
Chức năng: chuyển xâu sang dạng số.
Cú pháp:
VALUE(Text)
Tham số: Text là xâu ký tự số cần chuyển
Ví dụ:
VALUE(“0123”) = 123
VALUE(“K019”) => #VALUE!
VALUE(RIGHT(“K019”, 3)) = 19
11
4. NHÓM HÀM XỬ LÝ XÂU
(TIẾP)
Hàm REPT
Chức năng: lặp lại xâu dữ liệu n lần.
Cú pháp:
REPT(Text, n)
Tham số: Text là xâu ký tự cần lặp, n là số lần lặp
Ví dụ:
REPT(“abc”,3) = “abcabcabc”
REPT(“*”,5) = “*****”
12
5. NHÓM HÀM NGÀY GIỜ
DATE
NOW
TODAY
YEAR
MONTH
DAY
13
5. NHÓM HÀM NGÀY GIỜ
(TIẾP)
Hàm DATE
Chức năng: trả về dạng ngày từ bộ 3 số năm, tháng, ngày.
Cú pháp:
DATE(Năm, Tháng, Ngày)
Tham số: Năm, Tháng, Ngày là các giá trị số
Ví dụ:
Date(2018, 12, 24) = 24/12/2018
Date(1975, 4, 30) = 30/4/1975
Lưu ý: hàm Date thường dùng để nhập dữ liệu kiểu ngày, hoặc viết một
ngày trong công thức.
14
5. NHÓM HÀM NGÀY GIỜ
(TIẾP)
Hàm NOW
Chức năng: trả về ngày giờ hiện tại.
Cú pháp:
NOW()
Tham số: không có
Ví dụ:
15
5. NHÓM HÀM NGÀY GIỜ
(TIẾP)
Hàm TODAY
Chức năng: trả về ngày hiện tại.
Cú pháp:
TODAY()
Tham số: không có
Tương tự như hàm NOW() nhưng không có giờ.
16
5. NHÓM HÀM NGÀY GIỜ
(TIẾP)
Hàm YEAR/ MONTH/ DAY
Chức năng: trả về giá trị Năm/ Tháng/ Ngày của một ngày. Giá trị
trả về thuộc kiểu số.
Cú pháp:
YEAR(Ngày) / MONTH(Ngày) / DAY(Ngày)
Tham số: là một ngày
Ví dụ:
17
6. NHÓM HÀM LOGIC
AND
OR
NOT
IF
18
6. NHÓM HÀM LOGIC (TIẾP)
Hàm AND
Chức năng: trả về giá trị TRUE khi và chỉ khi tất cả các tham số
đều nhận giá trị TRUE.
Cú pháp: AND(logic1, logic2, …)
Tham số: logicK là các đại lượng logic (nhận giá trị TRUE /
FALSE)
Ví dụ:
19
6. NHÓM HÀM LOGIC (TIẾP)
Hàm OR
Chức năng: trả về giá trị TRUE khi và chỉ khi có ít nhất một trong
các tham số nhận giá trị TRUE.
Hàm OR nhận giá trị FALSE khi và chỉ khi tất cả tham số là
FALSE.
Cú pháp: OR(logic1, logic2, …)
Tham số: logicK là các đại lượng logic (nhận giá trị TRUE /
FALSE)
Ví dụ:
20
6. NHÓM HÀM LOGIC (TIẾP)
Hàm NOT
Chức năng: trả về giá trị phủ định của một đại lượng logic.
Cú pháp: NOT(logic)
Tham số: chỉ có một đại lượng logic (nhận giá trị TRUE /
FALSE)
Ví dụ:
21
6. NHÓM HÀM LOGIC (TIẾP)
Hàm IF
Chức năng: trả về giá trị tùy theo điều kiện kiểm tra đúng hay sai.
Cú pháp:
IF(Điều kiện, Biểu thức 1, Biểu thức 2)
Điều kiện là một đại lượng logic (TRUE / FALSE)
Kiểm tra Điều kiện trước
Nếu Điều kiện = TRUE (đúng) thì IF nhận giá trị của Biểu thức
1
Nếu Điều kiện = FALSE (sai) thì IF nhận giá trị của Biểu thức 2
22
6. NHÓM HÀM LOGIC (TIẾP)
23
6. NHÓM HÀM LOGIC (TIẾP)
24
7. NHÓM HÀM TÌM KIẾM
VLOOKUP
HLOOKUP
MATCH (tự đọc)
INDEX (tự đọc)
25
HÀM VLOOKUP
26
HÀM VLOOKUP (TIẾP)
Cú pháp:
= VLOOKUP(Giá trị, Vùng, Cột trả về, Kiểu tìm)
Tác dụng: tìm kiếm <Giá trị> trên cột đầu tiên của <Vùng>, sau đó trả về
giá trị trên <Cột trả về> của <Vùng> cho hàm.
Tham số:
Giá trị: một giá trị trong Vùng
Vùng: dùng địa chỉ tuyệt đối, hoặc dùng theo Tên
Cột trả về: nguyên dương
Kiểu tìm: 1/0 (hoặc TRUE/FALSE)
Nếu Kiểu tìm = 0 (FALSE): tìm chính xác giá trị
Nếu Kiểu tìm = 1 (TRUE): tìm gần đúng giá trị
27
HÀM VLOOKUP (TIẾP)
28
HÀM VLOOKUP (TIẾP)
29
HÀM HLOOKUP
30
HÀM HLOOKUP (TIẾP)
Cú pháp:
= HLOOKUP(Giá trị, Vùng, Hàng trả về, Kiểu tìm)
Tác dụng: tìm kiếm <Giá trị> trên hàng đầu tiên của <Vùng>,
sau đó trả về giá trị trên <hàng trả về> của <Vùng> cho hàm.
Ý nghĩa các tham số tương tự như VLOOKUP
31
HÀM MATCH
Tìm kiếm một giá trị trong một mảng, sau đó trả về vị trí tương
đối (gần với giá trị nhất) của giá trị trong mảng.
Cú pháp: MATCH(Giá trị, Mảng, Kiểu)
Mảng một chiều (dòng hoặc cột)
Kiểu có thể là một trong 3 giá trị: -1, 0, 1
Mặc định Kiểu = 1 (khi không viết)
32
HÀM MATCH (TIẾP)
Kiểu = 0: tìm kiếm chính xác Giá trị ở vị trí nào trong
Mảng, các phần tử của mảng không cần sắp xếp thứ tự
33
HÀM MATCH (TIẾP)
Kiểu = 1: tìm kiếm vị trí của phần tử lớn nhất trong Mảng
nhưng không lớn hơn Giá trị tìm kiếm. Các phần tử của
Mảng phải được sắp xếp tăng dần.
34
HÀM MATCH (TIẾP)
Kiểu = -1: tìm kiếm vị trí của phần tử nhỏ nhất trong Mảng
nhưng không bé hơn Giá trị tìm kiếm. Các phần tử của
Mảng phải được sắp xếp giảm dần.
35
HÀM INDEX
Trả về Giá trị của ô là giao của dòng và cột trong Mảng.
Cú pháp: INDEX(Mảng, chỉ số dòng, chỉ số cột)
Mảng có thể là 1 hoặc 2 chiều
Nếu dùng Mảng 1 chiều thì chỉ cần chỉ số dòng hoặc cột tương
ứng.
Ví dụ:
36
HÀM INDEX (TIẾP)
37
HÀM INDEX (TIẾP)
38
THANKS YOU!
39