Professional Documents
Culture Documents
10. Hàm VLOOKUP: hàm dò tìm, các giá trị dò tìm nằm theo hàng dọc trong
bảng dò tìm
=VLOOKUP(Lookup_value, Table_array, Col_index_ num, Range_lookup)
Với:
Lookup_value: Giá trị cần dò tìm,
Table_array: Bảng giới hạn để dò tìm.
Col_index_num: Số thứ tự của cột lấy dữ liệu trong bảng cần dò tìm, tính từ trái
qua phải.
Range_lookup: tìm kiếm chính xác hay tìm kiếm tương đối
Nếu Range_lookup = 1 (TRUE): dò tìm tương đối.
Nếu Range_lookup = 0 (FALSE): dò tìm chính xác
13. Hàm LEFT dùng để cắt chuỗi ký tự bên trái chuỗi văn bản mà người dùng chọn.
- Cú pháp:
- =LEFT(text,[num_chars])
14. Hàm RIGHT dùng để tách chuỗi ký tự từ bên phải trong một dãy ký tự mà người
dùng chọn.
- Cú pháp:
- =RIGHT(text,[num_chars])
- Cú pháp:
- =MID(text, ký tự bắt đầu cắt đếm từ 1,số ký tự muốn cắt)
16. Hàm VALUE : chuyển chuỗi thành số
17. Các hàm với ngày tháng
- Hàm NOW(): trả về ngày tháng năm giờ hiện tại
- Hàm TODAY(): trả về ngày tháng năm hiện tại
- DATE, month, day, year
18. Hàm RANK(dữ liệu cần xếp hạng, vùng cần xếp hạng, kiểu xếp hạng)