You are on page 1of 12

Chương 3.

LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG

1. Phát biểu nào sau đây không phải là giả định khi nghiên cứu thuyết hữu dụng:
A. Người tiêu dùng luôn có sự lựa chọn hợp lý
B. Mức thỏa mãn khi tiêu dùng sản phẩm có thể định lượng và đo lường được
C. Người tiêu dùng bị giới hạn bởi ngân sách
D. Tất cả các sản phẩm đều có thể chia nhỏ
2. Mức thỏa mãn mà một người cảm nhận được khi tiêu dùng một sản phẩm nào đó, được gọi là:
A. Hữu dụng B. Tổng hữu dụng C.Lợi ích biên D. Hữu dụng biên
3 Tổng lợi ích bằng
A. Tổng lợi ích cận biên của các đơn vị hàng hoá được tiêu dùng
B. Phần diện tích dưới đuờng cầu và trên giá thị trường
C. Độ dốc của đường chi phí cận biên
D. Lợi ích cận biên của đơn vị tiêu dùng cuối cùng
4. Mức thỏa mãn của một người đạt được khi tiêu dùng một số lượng sản phẩm nhất định trong mỗi
đơn vị thời gian, được gọi là:
A. Lợi ích biên B. Hữu dụng C. Tổng hữu dụng D. Hữu dụng biên
5 Lợi ích tăng thêm từ việc tiêu dùng đơn vị hàng hóa cuối cùng gọi là:
A. Tổng ích lợi. B. Lợi ích cận biên.
C. Lợi ích trung bình. D. Lợi ích cận biên trên một $.
6. Khi một người càng tiêu dùng càng nhiều sản phẩm theo thời gian thì:
A. Tổng hữu dụng của người đó luôn luôn tăng
B. Tổng hữu dụng ban đầu tăng, khi đạt đến cực đại rồi sau đó giảm xuống
C. Tổng hữu dụng của người đó luôn luôn giảm
D. Tổng hữu dụng ban đầu giảm, khi đạt đến cực đại rồi sau đó tăng lên
7 Tại điểm cân bằng của người tiêu dùng, sự lựa chọn sản phẩm Q1 và Q2 của hai hàng hoá là:
A. MU1=MU2 B. MU1/P1=MU2/P2 C. MU1/Q1=MU2/Q2 D. P1=P2
8. Sự thay đổi trong tổng hữu dụng khi thay đổi một đơn vị sản phẩm tiêu dùng trong mỗi đơn vị thời
gian, được gọi là:
A. Tổng hữu dụng B. Hữu dụng C. Hữu dụng biên D. Chi phí biên
9 Khi tổng hữu dụng tăng thì hữu dụng biên:
A. Dương và tăng dần B. Âm và tăng dần
C. Âm và giảm dần D. Dương và giảm dần
10 Khi đạt tối đa hoá hữu dụng thì hữu dụng biên từ đơn vị cuối cùng của các hàng hoá phải bằng
nhau (MUx = MUy =...= MUn). Điều này:
A. Đúng hay sai tuỳ theo sở thích của người tiêu dung
B. Đúng khi giá các hàng hoá bằng nhau
C. Đúng hay sai tuỳ theo thu nhập của người tiêu dùng
D. Luôn luôn sai
11. Khi sử dụng ngày càng nhiều một loại sản phẩm nào đó, trong khi số lượng các sản phẩm khác
được giữ nguyên trong mỗi đơn vị thời gian, thì hữu dụng biên của sản phẩm này sẽ:
A. Tăng dần B. Không đổi C. Giảm dần D. Không xác định
12 Tổng hữu dụng tăng
A. Khi hữu dụng biên âm
B. Khi đường bàng quan dịch chuyển lên trên và qua phải
C. Khi di chuyển trên đường bàng quan từ trái qua phải
D. Khi di chuyển trên đường bàng quan từ phải qua trái
13. Phát biểu nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa hữu dụng biên và tổng hữu dụng:
A. Khi hữu dụng biên dương thì tổng hữu dụng tăng
B. Khi hữu dụng biên bằng không thì tổng hữu dụng đạt cực tiểu
C. Khi hữu dụng biên bằng không thì tổng hữu dụng đạt cực đại
D. Khi hữu dụng biên âm thì tổng hữu dụng giảm
14 Phối hợp tiêu dùng tối ưu của người tiêu dùng là:

1
A. Đường ngân sách là tiếp tuyến với đường cong bàng quan.
B. Chi tiêu các hàng hóa bằng nhau.
C. Lợi ích biên của các hàng hóa bằng giá của nó.
D. Lợi ích biên của các hàng hóa bằng nhau
15. Với thu nhập cho trước. Để tối đa hóa hữu dụng, người tiêu dùng phân phối chi tiêu các sản
phẩm: X, Y, Z theo nguyên tắc:
A. Ưu tiên mua sản phẩm có mức giá thấp hơn
B. Phần chi tiêu cho các sản phẩm là bằng nhau
C. Hữu dụng biên của các sản phẩm phải bằng nhau: MUX = MUY = MUZ
D. Hữu dụng biên trên một đơn vị tiền tệ của các sản phẩm phải bằng nhau:
MU X MU Y MU Z
= =
PX PY PZ
16 Giả sử một người tiêu dùng tiêu dùng hết thu nhập và ích lợi cận biên trên một $ của tất cả các
hàng hóa chi mua là bằng nhau khi đó:
A. Lợi ích cận biên là lớn nhất B. Lợi ích cận biên là nhỏ nhất
C. Tổng lợi ích là lớn nhất D. Tổng lợi ích đạt cực tiểu
17 Một người tiêu dùng tăng số lượng hàng hóa được tiêu dùng lên khi đó:
A. Lợi ích cận biên tại mỗi đơn vị hàng hóa sẽ tăng lên
B. Lợi ích cận biên tại mỗi đơn vị hàng hóa sẽ giảm xuống
C. Lợi ích cận biên tại mỗi đơn vị hàng hóa sẽ không đổi
D. Tổng ích lợi tăng lên với tốc độ tăng dần.
18. Đường cầu của thị trường được xác định bởi tập hợp các đường cầu cá nhân bằng cách:
A. Tổng cộng theo tung độ các đường cầu cá nhân
B. Tổng cộng theo hoành độ các đường cầu cá nhân
C. Tổng cộng theo tung độ và hoành độ các đường cầu cá nhân
D. Không thể xác định
19 Đường cầu thị trường có thể được xác định:
A. Cộng tất cả đường cầu của các cá nhân theo chiều ngang
B. Cộng tất cả đường cầu cá nhân theo chiều dọc
C. Cộng lượng mua của các người mua lớn
D. Không câu nào đúng
20. Đường biểu diễn các phối hợp khác nhau về số lượng của hai sản phẩm cùng đem lại cho một
mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng được gọi là:
A. Đường đẳng lượng B. Đường đẳng ích
C. Đường cầu D. Đường ngân sách
21 Di chuyển từ trái qua phải trên một đường bàng quan, hữu dụng biên (MU) của hàng hóa X (X là
hàng hóa biểu diễn ở trục tung) và Y:
A. MUx tăng và MUy giảm B. MUx giảm và MUy không đổi
C. MUx giảm và MUy tăng D. MUx tăng và MUy tăng
22. Độ dốc của đường đẳng ích thể hiện:
A. Sự ưa thích là hoàn chỉnh
B. Sự ưa thích có tính bắc cầu
C. Tỷ lệ thay thế giữa hai loại hàng hóa
D. Tính độc lập của hai loại hành hóa
23 Đường đẳng ích của hai sản phẩm X và Y thể hiện:
A. Không có câu nào đúng
B. Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y với thu nhập nhất định
C. Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y tạo ra mức hữu dụng khác nhau
D. Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y cùng tạo ra mức hữu dụng như nhau
24 Các điểm nằm trên đường bàng quan biểu thị:
A. Các tập hợp hàng hoá khác nhau có độ thoả dụng giống nhau
B. Các tập hợp hàng hoá khác nhau có độ thoả dụng khác nhau

2
C. Các tập hợp hàng hóa giống nhau có độ thoả dụng khác nhau
D. Các tập hợp hàng hóa khác nhau có độ thoả dụng khác nhau
25. Phát biểu nào sau đây không phải là một đặc điểm thông thường của các đường đẳng ích:
A. Dốc về bên phải
B. Các đường đẳng ích không cắt nhau
C. Là các đường thẳng song song với nhau
D. Lồi về phía gốc tọa độ
26 Sự chênh lệch giữa giá cả mà người tiêu dùng sẵn sàng trả cho một đơn vị hàng hoá và giá thực sự
người tiêu dùng trả khi mua một đơn vị hàng hoá được gọi là:
A. Tổng giá trị nhận được khi tiêu dùng hàng hoá đó
B. Thặng dư của người tiêu dùng
C. Độ co giãn của cầu
D. Thặng dư của nhà sản xuất
27. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 sản phẩm X và Y (MRSXY) thể hiện:
A. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trong tiêu dùng khi tổng hữu dụng không đổi
B. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 sản phẩm trên thị trường
C. Tỷ giá giữa 2 sản phẩm
D. Độ dốc của đường ngân sách
28. Điểm phối hợp tối ưu (đạt TUmax) giữa hai sản phẩm X và Y là:
A. Tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường đẳng phí
B. Tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường ngân sách
C. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường đẳng phí
D. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường ngân sách
29. Đường đẳng ích biểu thị tất cả những phối hợp tiêu dùng giữa hai loại sản phẩm mà người tiêu
dùng:
A. Đạt được mức hữu dụng như nhau
B. Đạt được mức hữu dụng giảm dần
C. Đạt được mức hữu dụng tăng dần
D. Sử dụng hết số tiền mà mình có
30. Đường ngân sách là:
A. Tập hợp các phối hợp tối ưu có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu
nhập không đổi
B. Tập hợp các phối hợp tối ưu có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu
nhập thay đôỉ
C. Tập hợp các phối hợp tối ưu có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi giá
sản phẩm thay đôỉ
D. Tập hợp các phối hợp tối ưu có thể có giữa hai sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua với giá
sản phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi.
31 Giá hàng hoá X là 1500đ và giá hàng hoá Y là 1000đ. Nếu lợi ích cận biên của Y là 300 đơn vị và
người tiêu dùng tối đa hoá lợi ích thì lợi ích cận biên của X phải bằng:
A. 150 B. 450 C. 200 D.300
32. Tỷ lệ thay thế biên của 2 sản phẩm X và Y giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường cong bàng
quan (đẳng ích) của 2 sản phẩm có dạng:
A. Là đường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải
B. Là đường cong dốc xuống dưới từ phải sang trái
C. Mặt lồi hướng về gốc tọa độ
D. Mặt lõm hướng về gốc tọa độ
33. Những yếu tố nào sau đây làm dịch chuyển đường ngân sách:
1) Hữu dụng 2) Hữu dụng biên
3) Tỷ lệ các loại hàng hóa tiêu dùng 4) Giá của hàng hóa
5) Thu nhập của người tiêu dùng 6) Tỷ lệ giá cả các loại hàng hóa
A. 1, 3, 5 B. 2, 4, 5 C. 4, 5 D. 5, 6

3
34. Để đạt tối đa hóa hữu dụng thì hữu dụng biên từ đơn vị cuối cùng của các hàng hóa phải bằng
nhau (MUX = MUY =…= MUn). Kết luận này:
A. Đúng hay sai còn tùy thuộc vào sở thích của người tiêu dùng
B. Đúng hay sai còn tùy thuộc vào thu nhập của người tiêu dùng
C. Đúng khi giá của các hàng hóa bằng nhau
D. Luôn luôn đúng
35 Giả sử người tiêu dùng sử dụng tiền lương để mua hai hàng hoá X và Y. Nếu giá hàng hoá X và Y
đều tăng lên gấp 2, trong khi tiền lương của người tiêu dùng không vẫn không đổi khi đó đường
ngân sách của người tiêu dùng sẽ:
A. Dịch chuyển song song sang trái (vào gốc tọa độ)
B. Dịch chuyển song song sang phải (ra xa gốc tọa độ)
C. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải
D. Không thay đổi
36. Giả sử, một người tiêu dùng dành hết tiền lương (cố định) của mình để mua hai loại sản phẩm X
và Y. Nếu giá của X và Y đều tăng lên gấp 2 lần thì đường ngân sách của người này sẽ:
A. Dịch chuyển song song sang phải
B. Dịch chuyển song song sang trái
C. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang trái
D. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải
37 Di chuyển từ trái qua phải trên một đường bàng quan (có dạng lồi về gốc tọa độ), hữu dụng biên
(MU) của hàng hóa X (X là hàng hóa biểu diễn ở trục tung) và Y:
A. MUx tăng và MUy giảm B. MUx giảm và MUy không đổi
C. MUx giảm và MUy tăng D. MUx tăng và MUy tăng
38. Giả định, một người tiêu dùng luôn chi tiêu hết phần thu nhập của mình cho hai loại sản phẩm X
và Y. Giả sử các yếu tố khác không đổi, nếu giá sản phẩm X tăng lên thì người này mua nhiều sản
phẩm Y hơn. Có thể kết luận gì về tính chất co giãn của cầu theo giá đối với sản phẩm X của
người tiêu dùng trên:
A. Co giãn ít B. Co giãn nhiều
C. Co giãn đơn vị D. Hoàn toàn không co giãn
39 Giả định người tiêu dùng luôn chi tiêu hết thu nhập và chỉ mua 2 sản phẩm X và Y. Khi giá cả
tăng lên (các yếu tố khác không thay đổi) thì người này mua sản phẩm Y nhiều hơn, chúng ta có
thể kết luận về tính chất co giãn của cầu theo giá đối với sản phẩm X của người này:
A. Co giãn nhiều B. Co giãn đơn vị
C. Co giãn ít D. Không thể xác định
40. Một người tiêu dùng hai loại sản phẩm X và Y với giá các sản phẩm không đổi. Nếu trong trường
MU X MU Y
hợp: > thì để tối đa hóa hữu dụng người tiêu dùng đó nên:
PX PY
A. Tăng lượng X, giảm lượng Y B. Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y
C. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm D. Giảm lượng X, tăng lượng Y
41 Lợi ích cận biên giảm dần có nghĩa là:
A. Hà sẽ thích chiếc quả Táo thứ hai hơn quả Táo thứ nhất.
B. Lợi ích thu được từ quả Táo thứ nhất lớn hơn lợi ích thu được từ quả thứ hai.
C. Giá của 2 quả Táo ít hơn 2 lần so với giá của một quả Táo.
D. Tổng lợi ích thu được từ ăn 2 quả Táo lớn hơn 2 lần lợi ích thu được từ quả đầu tiên.
42. Có hai hàng hoá mà người tiêu dùng phải lựa chọn. Nếu giá cả của hai hàng hoá tăng lên gấp đôi,
khi thu nhập không đổi. Điều này sẽ làm cho đường ngân sách của người tiêu dùng sẽ:
A. Không thay đổi (không dịch chuyển)
B. Dịch chuyển ra ngoài nhưng không song song với đường ngân sách cũ
C. Dịch chuyển vào trong nhưng không song song với đưòng ngân sách cũ
D. Dịch chuyển vào trong nhưng song song với đường ngân sách cũ
43. Theo hình vẽ dưới đây, đường ngân sách MN dịch chuyển thành đường MN’ là do:

4
Y
M A. Thu nhập giảm
B. Giá của X tăng
C. Giá của Y giảm
D. Giá của X giảm

0
N’ N X
44 Thu nhập tăng, giá không thay đổi, khi đó:
A. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải
B. Độ dốc đường ngân sách thay đổi
C. Đường ngân sách trở nên phẳng hơn
D. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái
45. Khi xây dựng đường cầu cá nhân của một sản phẩm X, người ta dựa trên sự thay đổi của:
A. Giá của sản phẩm X
B. Thu nhập của cá nhân đó
C. Giá của các sản phẩm liên quan đến X
D. Tổng hữu dụng của cá nhân đó
46 Đường tiêu thụ theo thu nhập là:
A. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập thay đổi, các yếu tố còn lại không
đổi
B. Tập hợp các phổi hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả các sản phẩm thay đổi, thu nhập không
đổi
C. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi giá cả một sản phẩm thay đổi, các yếu tố còn
lại không đổi
D. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa 2 sản phẩm khi thu nhập và giá cả các sản phấm đề thay đổi
47. Với hàm tổng hữu dụng TU = (X – 2)Y và phương án tiêu dùng tối ưu là X = 22, Y = 5. Vậy tổng
hữu dụng (đvhd) là:
A. 100 B. 90 C. 64 D. 96
MU X MU Y
48. Một người tiêu dùng hai loại sản phẩm X và Y đang tối đa hóa hữu dụng: = . Giả sử,
PX PY
giá của X tăng lên P’X (P’X > PX), giá của Y không đổi thì để tối đa hóa hữu dụng người tiêu dùng
đó nên:
A. Tăng lượng X, giảm lượng Y B. Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y
C. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm D. Giảm lượng X, tăng lượng Y
49 Độ dốc đường ngân sách phản ánh:
A. Sự ưa thích là hoàn chỉnh B. Sự ưa thích có tính bắc cầu
C. Tỷ lệ giá giữa hai hàng hóa D. Các trường hợp trên đều sai
50 Một cá nhân X tiêu dùng cam và táo. Giả sử thu nhập của X tăng gấp đôi và giá của cam và táo
cũng tăng gấp đôi, khi đó đường ngân sách của cá nhân X sẽ:
A. Dịch sang trái và không thay đổi độ dốc B. Dịch sang phải và không thay đổi độ dốc
C. Dịch sang phải và dốc hơn D. Không thay đổi.
51 Một người tiêu dùng thích uống nước cam và hoàn toàn không thích café. Việc uống café không
làm gia tăng lợi ích cho người này. Trên một đồ thị với trục tung biểu diễn số ly café, trục hoành
biểu diễn số ly nước cam được tiêu dùng. Khi đó đường bàng quang sẽ:
A. Là đường nằm ngang B. Là đường thẳng đứng
C. Là đường thẳng dốc xuống về bên phải D. Là đường cong dốc xuống về bên phải
52 Giả sử một cá nhân Y có thể ăn táo, cam và chuối. Nếu cá nhân này tăng lượng chuối tiêu dùng,
theo lý thuyết lợi ích thì:
A. Lợi ích cận biên của cam giảm dần. B. Lợi ích cận biên của chuối giảm dần.

5
C. Lợi ích cận biên của táo giảm dần. D. Lợi ích cận biên của cam không đổi.
53. Cô An thường ăn hamburger vào buổi trưa. Tổng hữu dụng của cô ấy tùy thuộc vào số bánh cô ấy
ăn mỗi tuần như sau:

Số lượng bánh (Q) 0 1 2 3 4 5 6


Tổng hữu dụng (USD) 0 15 22 26 28 29 29

Hữu dụng biên của chiếc bánh thứ 4 là:


A. 1 USD B. 2 USD C. 3 USD D. 4 USD
54. Cô An thường ăn hamburger vào buổi trưa. Tổng hữu dụng của cô ấy tùy thuộc vào số bánh cô ấy
ăn mỗi tuần như sau:

Số lượng bánh (Q) 0 1 2 3 4 5 6


Tổng hữu dụng (TU) 0 15 22 26 28 29 29

Tổng hữu dụng của cô An đạt cực đại là:


A. 63 B. 120 C. 149 D. 91
55 Một người tiêu dùng có thu nhập hàng tháng là 1,2 triệu đồng để phân bổ cho 2 hàng hoá X và Y.
Giả sử, giá hàng hoá X là 5.000 đ/đơn vị, giá hàng hoá Y là 15.000 đ/đơn vị và hàm lợi ích của
người tiêu dùng này là U(x,y) = X(1+Y). Khi đó số lượng hàng hoá Y và X để người tiêu dùng tối
đa hoá lợi ích là:
A. X = 121.5 và Y = 39.5 B. X = 39.5 và Y = 121.5
C. X = 30 và Y = 120 D. X = 120 và Y = 30
56. Hàm tổng hữu dụng của một người đối với hai loại sản phẩm X và Y là TU(X,Y) = X(Y – 2) thì
hàm hữu dụng biên của hai sản phẩm này là:
A. MUX = Y; MUY = X – 2 B. MUX = Y – 2; MUY = X
C. MUX = X; MUY = Y – 2 D. MUX = X – 2; MUY = Y
57 Một người tiêu dùng có hàm lợi ích là U(x,y) = (Y-1).X. Giá của các hàng hoá tương ứng là Px và
Py. Tỉ lệ thay thế biên của hàng hoá X so với hàng hoá Y (MRSx/y):
A. (Y-1)/X B. X/(Y-1) C. (1-Y)/X D. X/(1-Y)
58 An tiêu dùng 2 hàng hóa A, B và đang ở điểm tối ưu. Lợi ích cận biên của đơn vị hàng hóa A cuối
cùng là 10 và B là 5. Nếu giá của A là $0,5 thì giá của B là:
A. $0,1 B. $1 C. $0,5 D. $0,25
59. Một người có thu nhập I = 100 đvt chỉ để mua hai loại thực phẩm bao gồm khoai tây (X) và thịt
(Y) với giá tương ứng PX = 5 đvt/đvsp và PY = 20 đvt/đvsp thì phương trình đường ngân sách của
người này là:
1 1 1 1
A. Y = 6 - X B. Y = 5 - X C. Y = 6 - X D. Y = 5 - X
4 4 3 3
60. Một người có thu nhập I = 100 đvt chỉ để mua hai loại thực phẩm bao gồm khoai tây (X) và thịt
(Y) với giá tương ứng PX = 5 đvt/đvsp và PY = 20 đvt/đvsp. Mức thỏa mãn của người này về hai
thực phẩm trên là TU(X,Y) = X(Y – 2) thì kết hợp tối ưu của người đó về hai loại thực phẩm này
là:
A. X = 6; Y = 3,5 B. X = 9; Y = 2 C. X = 4; Y = 5 D. X = 4; Y = 6
61 Trên đồ thị, trục tung biểu thị số lượng của sản phẩm Y, trục hoành biểu thị số lượng của sản
phẩm X. Độ dốc của đường ngân sách (đường giới hạn tiêu dùng) = -3, có nghĩa là:
A. Px = 3Py B. MUx = 3MUy C. MUy = 3MUx D. Px = 1/3Py
62. Đường ngân sách có dạng: X = 30 – 2Y. Nếu PX = 10 thì:
A. PY = 10 và I = 300 B. PY = 20 và I = 600 C. PY = 10 và I = 600 D. PY = 20 và I = 300
63. Một người tiêu dùng dành một khoản thu nhập I = 120 đvt để mua hai loại hàng hóa X và Y với
giá tương ứng là PX = 20 đvt/đvsp và PY = 10 đvt/đvsp. Mức thỏa mãn của người này thể hiện qua
hàm số như sau: TU = XY. Tổng hữu dụng cực đại mà người đó đạt được (đvhd):
A. 18 B. 24 C. 12 D. 32

6
1 1
64. Nếu MU A = ; MU B = , giá của A là 50 đvt, giá của B là 400 đvt và số tiền người tiêu
QA QB
dùng dành cho hai sản phẩm trên là 12.000 đvt. Để tối đa hóa mức thỏa mãn, người tiêu dùng sẽ
mua:
A. QA = 120; QB = 15 B. QA = 48; QB = 24 C. QA = 24; QB = 27 D. QA = 24; QB = 48
65 Hàng tháng một người tiêu dùng sử dụng số tiền 1.000.000 đồng để mua hai hàng hóa T (thịt) và
hàng hóa R (rau) với giá tương ứng PT = 80.000 đồng/kg, PR = 20.000 đồng/kg. Hàm tổng hữu
dụng khi tiêu dùng các loại hàng hóa có dạng: TU = (T + 1).(R + 2). Phối hợp tiêu dùng tối ưu và
tổng hữu dụng đạt được của người này là.
A. R = 51 kg; T = 12,5 kg; TU = 715,5 B. R = 26 kg; T = 6 kg; TU = 196
C. R = 24 kg; T = 6,5 kg; TU = 195 D. R = 26 kg; T = 7 kg; TU = 224
66. Nếu A mua 10 sản phẩm X và 20 sản phẩm Y, với giá PX = 100đvt/đvsp; PY = 200đvt/đvsp. Hữu
dụng biên của chúng là MUX = 20đvhd; MUY = 50đvhd. Để đạt tổng hữu dụng tối đa A nên:
A. Giữ nguyên lượng X, giảm lượng Y B. Tăng lượng Y, giảm lượng X
C. Giữ nguyên số lượng hai sản phẩm D. Tăng lượng X, giảm lượng Y

Chương 4. LÝ THUYẾT VỀ SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

1. Phát biểu nào sau đây không được đề cập trong khái niệm về hàm sản xuất:
A. Sản phẩm đầu ra B. Các yếu tố sản xuất
C. Thời điểm sản xuất D. Trình độ kỹ thuật
2 Các yếu tố sản xuất cố định là:
A. Các yếu tố không thể di chuyển đi được.
B. Các yếu tố có thể mua chỉ ở một con số cố định.
C. Các yếu tố có thể mua chỉ ở giá cố định.
D. Các yếu tố không phụ thuộc vào mức sản lượng.
3 Quan hệ giữa năng suất trung bình và năng suất biên là:
A. Nếu MP> AP thì AP đi lên B. Nếu MP = AP thì AP cực đại.
C. AP thay đổi chậm hơn MP. D. Nếu AP cực đại thì MP cũng cực đại
4. Trong ngắn hạn, chi phí nào sau đây được xem là chi phí cố định của doanh nghiệp sản xuất giày
da:
A. Chi phí da, keo dán, chỉ may B. Lương các nhà quản lý
C. Lương công nhân gián nhãn D. Lương công nhân may
5 Nếu tất cả các yếu tố đầu vào khác được sử dụng như cũ, sản lượng tăng thêm do sử dụng tăng
thêm 1 đơn vị của một yếu tố đầu vào gọi là;
A. Năng suất biên. B. Doanh thu biên C. Chi phí biên. D. Hữu dụng biên
6. Năng suất biên (MP) của một yếu tố sản xuất là:
A. Số lượng sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử dụng nhiều hơn các yếu tố sản xuất
B. Số lượng sản phẩm bình quân tính trên mỗi đơn vị các yếu tố sản xuất
C. Số lượng sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi sử thêm một đơn vị yếu tố sản xuất đó
D. Số lượng sản phẩm tăng thêm trong tổng sản phẩm khi tăng thời gian sản xuất
7 Giả sử năng suất trung bình của 6 công nhân là 15. Nếu số sản phẩm biên của người công nhân thứ
7 là 18
A. Năng suất biên đang giảm. B. Năng suất biên đang tăng.
C. Năng suất trung bình đang tăng. D. năng suất trung bình đang giảm.
8 Biết rằng năng suất biên của công nhân thứ 1, thứ 2, thứ 3 lần lượt là 9, 7, 5. Tổng sản phẩm của 3
công nhân là:
A. 7, trung bình của 3 năng suất biên.
B. 15, năng suất biên của công nhân thứ 3 nhân với số công nhân.
C. 21, tổng của năng suất biên.
D. 63, tổng của năng suất biên nhân với số công nhân.
9. Thuật ngữ “ngắn hạn” sử dụng trong lý thuyết sản xuất và chi phí được hiểu là:

7
A. Thời gian không thể thay đổi sản lượng đầu ra
B. Thời gian đủ để thay đổi được tất cả các yếu tố sản xuất
C. Thời gian mà không một yếu tố sản xuất nào thay đổi được
D. Thời gian có ít nhất một yếu tố sản xuất không thể thay đổi
10 Khái niệm “dài hạn” có nghĩa là:
A. Không có yếu tố sản xuất cố định
B. Doanh nghiệp có thể tăng quy mô sản xuất.
C. Doanh nghiệp có thể gia nhập hoặc rời bỏ ngành.
D. Tất cả các câu trên
11 Trong ngắn hạn, tiền mua máy móc thiết bị của doanh nghiệp là:
A. Chi phí biến đổi B. Chi phí cố định C. Chi phí ẩn D. Chi phí cơ hội
12. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khi năng suất biên lớn hơn năng suất trung bình thì năng suất trung bình giảm
B. Khi năng suất biên lớn hơn năng suất trung bình thì năng suất trung bình tăng
C. Khi năng suất biên bằng năng suất trung bình thì năng suất trung bình đạt cực đại
D. Khi năng suất biên nhỏ hơn năng suất trung bình thì năng suất trung bình giảm
13 Sản phẩm biên của 1 yếu tố đầu vào biến đổi là:
A. Tổng sản phẩm chia cho số lượng của những đơn vị đầu vào biến đổi.
B. Sự tăng thêm của sản lượng đầu ra kết quả từ 1 đơn vị tăng thêm của đầu vào biến đổi.
C. Sự tăng thêm của sản lượng đầu ra kết quả từ 1 đơn vị tăng thêm của cả đầu vào biến đổi và
đầu vào cố định.
D. Luôn luôn giảm xuống bởi vì nhiều đơn vị hơn của đầu vào khả biến được sử dụng.
14 Trong dài hạn:
A. Tất cả chi phí của doanh nghiệp đều là chi phí biến đổi.
B. Tất cả chi phí của doanh nghiệp đều là chi phí cố định.
C. Quy mô của doanh nghiệp là cố định.
D. Doanh nghiệp không thể thay đổi ít nhất một yếu tố sản xuất.
15. Đường đẳng lượng là:
A. Là tập hợp các phối hợp khác nhau giữa hai yếu tố sản xuất cùng tạo ra một mức sản lượng
B. Là tập hợp các phối hợp khác nhau giữa hai yếu tố sản xuất có mức chi phí bằng nhau
C. Là tập hợp các phối hợp khác nhau giữa hai yếu tố sản xuất có cùng một mức chi phí
D. Là tập hợp các phối hợp khác nhau giữa hai yếu tố sản xuất sao cho chi phí của hai yếu tố sản
xuất này là bằng nhau
16 Đường đẳng phí cho chúng ta biết :
A. Các phối hợp tối ưu của hai yếu tố sản xuất.
B. Phối hợp giữa hai yếu tố sản xuất cùng tạo ra một mức sản lượng.
C. Phối hợp giữa các yếu tố sản xuất đảm bảo mức chi phí sản xuất của doanh nghiệp không đổi.
D. Các câu trên đều sai.
17. Tỷ lệ thay thế biên giữa 2 yếu tố sản xuất L và K (MRTSLK) thể hiện:
A. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 yếu tố sản xuất nhằm đảm bảo mức sản lượng không đổi
B. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 yếu tố sản xuất nhằm đảm bảo mức chi phí không đổi
C. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 yếu tố sản xuất nhằm đảm bảo đạt mức sản lượng cao nhất
D. Tỷ lệ đánh đổi giữa 2 yếu tố sản xuất nhằm đảm bảo mức chi phí thấp nhất
18. Tỷ lệ thay thế biên của 2 yếu tố sản xuất L và K giảm dần, điều đó chứng tỏ rằng đường đẳng
lượng có dạng:
A. Là đường thẳng dốc xuống dưới từ trái sang phải
B. Là đường cong dốc xuống dưới từ phải sang trái
C. Mặt lồi hướng về gốc tọa độ
D. Mặt lõm hướng về gốc tọa độ
19 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên (MRTS) thể hiện:
A. Độ dốc của đường tổng sản lượng. B. Độ dốc của đường đẳng phí.
C. Độ dốc của đường đẳng lượng. D. Độ dốc của đường ngân sách

8
20 Giả sử, trong ngắn hạn vốn được xem là yếu tố sản xuất cố định và lao động là yếu tố sản xuất
biến đổi thì hàm sản xuất trong ngắn hạn có dạng:
A. Q = f(X1 ; X2 ; X3 ;.... Xn) B. Q = f(K, L)
C. Q = f(K) D. Q = f(L)
21. Tiền thuê mặt bằng là:
A. Chi phí biến đổi B. Chi phí kế toán C. Chi phí cơ hội D. Chi phí kinh tế
22 Hệ số góc của đường đẳng phí là:
A. MPL/MPK B. - MPL/MPK C. - PL/PK D. PL/PK
23 Hệ số góc của đường đẳng lượng là:
A. ΔK/ΔL B. MUX/MUY C. - PL/PK D. Tất cả các câu trên.
24. Nếu hàm sản xuất có dạng: Q = K.L thì đây là hàm sản xuất có:
A. Năng suất không đổi theo quy mô B. Năng suất giảm dần theo quy mô
C. Không thể xác định D. Năng suất tăng dần theo quy mô
25 Đường chi phí cố định trung bình có dạng:
A. Đường thẳng nằm ngang song song với trục hoành (trục sản lượng)
B. Đường cong dốc xuống từ trái sang phải
C. Đường thẳng đứng
D. Đường thẳng dốc lên
26. Nếu hàm sản xuất có dạng: Q = K.L2 thì đây là hàm sản xuất có:
A. Năng suất không đổi theo quy mô B. Năng suất giảm dần theo quy mô
C. Không thể xác định D. Năng suất tăng dần theo quy mô
27 Nếu hàm sản xuất Q = 0,5K2 L1/2 là hàm sản xuất có năng suất:
A. Tăng theo quy mô. B. Giảm theo quy mô.
C. Không đổi theo quy mô. D. Không câu nào đúng
28 Chi phí tăng thêm trong tổng chi phí khi doanh nghiệp sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm gọi là:
A. Năng suất biên B. Chi phí biến đổi C. Chi phí biên D. Chi phí trung bình
29. Trong ngắn hạn, ở mức sản lượng có chi phí trung bình tối thiểu khi:
A. AVC > MC B. AC > MC C. AVC = MC D. AC = MC
30 Trong các đường chi phí dưới đây, đường nào có dạng là đường thẳng.
A. Đường chi phí biến đổi. B. Đường chi phí trung bình.
C. Đường chi phí cố định. D. Đường chi phí biên tế.
31. Trong ngắn hạn, khi sản lượng của một doanh nghiệp càng tăng lên thì loại chi phí nào sau đây
càng giảm:
A. Chi phí biên B. Chi phí cố định trung bình
C. Chi phí trung bình D. Chi phí biến đổi trung bình
32 Trong ngắn hạn, khi sản lượng càng lớn, loại chi phí nào sau đây càng nhỏ :
A. Chi phí biên B. Chi phí trung bình
C. Chi phí biến đổi trung bình D. Chi phí cố định trung bình
33. Trong ngắn hạn, khi sản lượng đầu ra tăng mà chi phí biên đang tăng dần đồng thời chi phí biến
đổi trung bình đang giảm dần, khi đó:
A. MC < AVC B. MC > AVC C. MC > AFC D. MC < AC
34 Các đẳng thức sau đây đẳng thức nào đúng với mức sản lượng mà tại đó chi phí trung bình đạt giá
trị cực tiểu:
A. AVC = MC B. AC = MC C. AVC = FC D. AC = P
35 Các loại chi phí sau, loại nào là biến phí trong ngắn hạn:
A. Chi phí mua sắm thiết bị mới. B. Tiền thuê đất.
C. Tiền lương trả cho lao động trực tiếp. D. Lãi vay để mua sắm máy móc.
36. Nếu biểu diễn các đường chi phí trên cùng một hệ trục tọa độ thì điểm hòa vốn là điểm:
A. Giao nhau giữa đường chi phí trung bình và đường chi phí biên tại điểm cực đại của đường chi
phí trung bình
B. Giao nhau giữa đường chi phí biến đổi trung bình và đường chi phí biên cực đại của đường chi
phí biến đổi trung bình

9
C. Giao nhau giữa đường chi phí biên với đường chi phí trung bình tại điểm cực tiểu của đường
chi phí trung bình
D. Giao nhau giữa đường chi phí biên với đường chi phí biến đổi trung bình tại điểm cực tiểu của
đường chi phí biến đổi trung bình
37 Năng suất trung bình (AP)
A. Là cực đại khi AP bằng MP. B. Là cực tiểu khi AP = MP.
C. Tăng lên khi MP đi xuống D. Không bao giờ bằng MP.
38. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Khi chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình thì chi phí trung bình giảm dần
B. Khi chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình thì chi phí trung bình tăng dần
C. Khi chi phí biên bằng chi phí trung bình thì chi phí trung bình lớn nhất
D. Khi chi phí biên bằng chi phí trung bình thì chi phí trung bình nhỏ nhất
39 Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Khi MP > 0 thì Q tăng dần. B. Khi MPL> APL thì APL tăng dần.
C. Khi MP < 0 thì Q giảm dần. D. Khi MP = 0 thì Q = 0.
40 Khi MC < AVC thì càng gia tăng sản lượng sản xuất:
A. AVC giảm B. AVC tăng C. AVC đạt cực tiểu D. Tất cả đều sai
41. Khi năng suất biên đạt cực đại thì chi phí biên sẽ:
A. Đạt cực đại B. Đạt cực tiểu C. Tăng dần D.Giảm dần
42 Giả sử, 4 công nhân sản xuất 46 đơn vị sản phẩm và 5 công nhân sản xuất 50 đơn vị sản phẩm.
Vậy năng suất biên của công nhân thứ 5 là:
A. 4 đơn vị sản phẩm. B. 10 đơn vị sản phẩm.
C. 8 đơn vị sản phẩm. D. 12 đơn vị sản phẩm.
43. Trong các hàm sản xuất sau đây, hàm sản xuất nào thể hiện năng suất giảm dần theo quy mô:
A. Q = 2K.L B. Q = K 2 + 2L2 C. Q = K 0,4 .L0,6 D. Q = K 0,4 .L0,3
44 Nếu hàm sản xuất biểu thị hiệu suất tăng theo quy mô thì
A. Sản phẩm cận biên của yếu tố sản xuất tăng cùng với số lượng sản phẩm sản xuất ra.
B. Chi phí cận biên tăng cùng với sản lương.
C. Năng suất cao hơn.
D. Hàm sản xuất dốc xuống.
45 Chi phí trung bình của doanh nghiệp đạt giá trị cực tiểu khi :
A. Chi phí biên nhỏ hơn chi phí trung bình B. Chi phí biên lớn hơn chi phí trung bình
C. Chi phí biên bằng chi phí trung bình D. Tất cả đều sai
46. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
1) Khi chi phí trung bình nhỏ hơn chi phí biên thì chi phí trung bình giảm dần
2) Khi chi phí trung bình nhỏ hơn chi phí biên thì chi phí trung bình tăng dần
3) Khi chi phí biên bằng chi phí trung bình thì chi phí trung bình nhỏ nhất
4) Khi chi phí biên bằng chi phí biến đổi trung bình thì chi phí biến đổi trung bình nhỏ nhất
5) Đường chi phí biên luôn cắt đường chi phí trung bình và chi phí biến đổi trung bình tại điểm
cực tiểu
A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 4, 5 C. 1, 3, 4, 5 D.2, 3, 4, 5
47 Chi phí biên (biên tế) là chi phí:
A. Tăng thêm khi doanh nghiệp bán thêm một đơn vị sản phẩm
B. Tăng thêm khi doanh nghiệp sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm
C. Tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm một đơn vị yếu tố sản xuất
D. Tăng thêm khi doanh nghiệp sử dụng thêm một yếu tố sản xuất biến đổi
48 Sản phẩm cận biên của một yếu tố sản xuất là:
A. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
B. Sản phẩm tăng thêm được tạo ra từ việc thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất.
C. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn vị yếu tố sản xuất.
D. Sản lượng chia cho số yếu tố sử dụng trong quá trình sản xuất.
49. Phát biểu nào sau đây không đúng về lợi nhuận của một doanh nghiệp:

10
A. Lợi nhuận kinh tế là phần chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán và chi phí kế toán
B. Lợi nhuận kinh tế là phần chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán và chi phí cơ hội
C. Lợi nhuận kinh tế là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và chi phí kinh tế
D. Lợi nhuận kế toán là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và chi phí kế toán
50 Lợi nhuận kinh tế được xác định bằng:
A. Tổng doanh thu trừ đi chi phí kế toán B. Tổng doanh thu trừ đi chi phí ẩn
C. Tổng doanh thu trừ đi chi phí hiện D. Tổng doanh thu trừ đi chi phí kinh tế
51 Một doanh nghiệp dùng 2 yếu tố đầu vào là vốn (K) và lao động (L). Lượng vốn (K) cố định
ở 3 đơn vị. Bảng dưới đây chỉ ra tổng sản phẩm thay đổi với lượng lao động (L) được sử dụng:
Số lao động (L) Tổng sản phẩm
0 0
1 10
2 18
3 25
4 30
Sản phẩm biên của đơn vị lao động thứ 3 là:
A. 7 B. 8 C. 10 D. 5
52 Điều kiện phối hợp tối ưu các yếu tố đầu vào:
A. MPL/MPK = - PL/PK B. MPL/MPK = PL/PK C. MPL/MPK = PK/PL D. MPK/MPL = - PL/PK
53 Nếu chi phí sử dụng vốn là 20.000 đồng, chi phí sử dụng lao động là 10.000 đồng, tổng chi phí
doanh nghiệp là 2.000.000 đồng thì phương trình đường tổng chi phí của doanh nghiệp có dạng:
A. L = -2/5K + 80 B. L = -1/2K + 50 C. L = -2K + 200 D. Đáp án khác.
54. Hàm sản xuất cùa một doanh nghiệp có dạng: Q = 100KL (Trong đó, Q: sản phẩm; L: số nhân
công; K: số lượng vốn) với PK = 80.000 đồng/ngày và PL = 60.000 đồng/ngày. Nếu tổng chi phí
của doanh nghiệp là 6.000.000 đồng/ngày thì số sản phẩm tối đa mà doanh nghiệp sản xuất được
trong một ngày là:
A. 187.500 B. 180.000 C. 187.000 D. 185.5000
55 Sản lượng của doanh nghiệp chỉ đạt được tối ưu khi
A. Doanh thu biên phải lớn hơn chi phí biên. B. Chi phí biên bằng không.
C. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên. D. Doanh thu biên bằng chi phí biên
56. Hàm sản xuất cùa một doanh nghiệp có dạng: Q = 100KL (Trong đó, Q: sản phẩm; L: số nhân
công; K: số lượng vốn) với PK = 80.000 đồng/ngày và PL = 60.000 đồng/ngày. Nếu doanh nghiệp sản
xuất 120.000 sản phẩm/ngày thì tổng chi phí tối thiểu (đồng) mà doanh nghiệp phải chi ra trong một
ngày là:
A. 5.000.000 B. 4.800.000 C. 4.850.000 D. 5.250.000

57 Doanh nghiệp có hàm tổng chi phí ngắn hạn sau: TC = Q2 + 4Q + 100. Chọn đẳng thức đúng:
A. AC = 2Q + 4 + 100 B. AVC = 2Q + 4 C. AFC = 100 D. MC = 2Q + 4
2
58. Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm Y có hàm tổng chi phí: TC = Q + 50Q + 5.000 (TC: USD;
Q: sản phẩm). Tổng chi phí của doanh nghiệp (USD) tại mức sản lượng Q = 50 là:
A. 10.000 B. 5.000 C. 8.000 D. 9.000
59 Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm Y có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 50Q + 5.000 (TC: USD;
Q: sản phẩm). Chi phí biến biên của doanh nghiệp (USD) tại mức sản lượng Q = 50 là:
A. 200 B. 100 C. 150 D. 50
60. Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm Y có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 50Q + 5.000 (TC: USD;
Q: sản phẩm). Tại mức sản lượng Q = 50 thì:
A. AVC > MC B. AVC = MC C. AVC < MC D. AVC > AFC
61 Có quan hệ sản lượng (Q) với tổng chi phí (TC) của một doanh nghiệp như sau:
Q 0 1 2 3 4 5 6
TC 10 18 28 36 60 85 120
Chi phí biến đổi trung bình (AVC) tại mức sản lượng Q = 4 là :
A. 12,5 B. 15 C. 24 D. 50

11
62. Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm Y có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 50Q + 4.900 (TC: USD;
Q: sản phẩm). Ngưỡng sinh lời (điểm hòa vốn) của doanh nghiệp này tại mức sản lượng:
A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
63 Doanh nghiệp trong ngắn hạn có hàm chi phí biến đổi trung bình AVC = 2Q + 10; chi phí cố định
FC = 100. Nếu doanh nghiệp sản xuất 100 đơn vị sản phẩm, chi phí trung bình (AC) là:
A. 3,1 B. 210 C. 211 D. Đáp án khác
64. Một doanh nghiệp sản xuất sản phẩm Y có hàm tổng chi phí: TC = Q 2 + 50Q + 4.900 (TC: USD;
Q: sản phẩm). Điểm đóng cửa của doanh nghiệp này tại mức sản lượng:
A. 0 B. 50 C. 60 D. 40
65 Hàm chi phí trung bình ngắn hạn của một DN là AC = Q + 2 + 50/Q. Chọn câu đúng:
A. TC = 2Q2 + Q + 50 B. MC = 2Q + 2
C. AFC = 50 D. Tất cả đều sai

12

You might also like