You are on page 1of 490

LESSON 1

Question 1: The police were baffled by the attack as there seemed to be no apparent
________.
A. design B. principle C. motive
D. plot
Question 2: If you want to be sure of receiving a copy of the magazine, I suggest
you ________ an
annual subscription.
A. put down B. take out C. Write off
D. send up
Question 3: After feeling off ________ for days, Tom finally went to see his
doctor.
A. food B. color C. fitness
D. balance
Question 4: ________ the phone rang later that night did Anna remermnber the
appointment.
A. No sooner B. Only C. Not until
D. Just before
Question 5: There was ________ evidence to bring charges against the man.

m
A. insubstantial B. inferior C. ineffective
D. insufficient
Question 6: The runner got a huge blister on his heel where his new shoes ________.

co
A. scratched B. rubbed C. scraped
D. gripped
Question 7: The size of the pop-star’s personal fortune was the subject of much
________ in the press.
A. doubt B. guessing C. speculation
D. wonderment

h.
Question 8: Jeremy’s friends were fond of him ________ because of his generosity.
A. at least B. still less C. even less
D. not least
24
Question 9: The thick fog ________ out any possibility of our plane taking off
before morning.
A. ruled B. struck C. stamped
D. crossed
Question 10: Looking down at the coral reef, we saw ________ of tiny, multi-colored
fish.
oi
A. swarms B. flocks C. teams
D. shoals
Question 11: Of all the paintings in the gallery, it was this one that really
________ my eye.
m
A. grasped B. snatched C. caught
D. seized
Question 12: She had made a firm decision and wasn’t________ by anything I said
against it.
A. detracted B. prevailed C. induced
D. swayed
ch

Question 13: We might have to change our plans for the weekend and, ________ we’ll
let you know as
soon as possible.
Sa

A. in case B. if so C. providing
D. supposing
Question 14: I was reluctant to ________ the subject because I thought he wouldn’t
want to discuss it.
A. raise B. originate C. advance D.
provoke
Question 15: My attempts to solve the problem only ________ to make it worse.
A. contributed B. functioned C. served D.
attained
Question 16: Can you tell me the ________ of these shoes?
A. charge B. price C. amount D.
expense
Question 17: It is too early in the ________ to expect many visitors to the town.
A. term B. season C. time D.
calendar
Question 18: She took up so many hobbies when she retired that she had hardly any
time ________.
A. on her hands B. in hand C. at her hand D.
at hand
Question 19: Please leave this space ________ on the enrolment form.
A. absent B. blank C. missing D.
undone
Question 20: After the flash flood, all the drains were over flowing ________ storm
water.
A. from B. with C. by D.
for
Question 21: I would like to ________ Mr Fukuyama to present the trophy to the
victorious team.
A. call over B. call out C. call upon D.
call up
Question 22: My neighbor is ________; he is always showing that he never cares
about his bad behavior.

Trang 1
A. grim-faced B. faceless C. face-saving D.
barefaced
Question 23: The teacher doled ________the chocolates to his students for having
done well in the
examinations.
A. off B. on C. out D.
away
Question 24: He kept his marriage a secret for years, but eventually the truth
________.
A. came out B. came through C. went out D.
turned out
Question 25: “I call ________ you at 6 o'clock,” said James.
A. by B. up C. for D.
in
Question 26: Many a leader ________ fallen due to pride.
A. is B. are C. has D.
have
Question 27: If you want a good flat in London, you have to pay through the
________ for it.

m
A. month B. car C. nose D.
teeth
Question 28: Employees who have a ________ are encouraged to discuss it with the
management.
A. hindrance B. disturbance C. disadvantage D.
grievance

co
Question 29: William was as ________ as a cucumber when the harsh punishment was
meted out to him
by the judge.
A. cool B. cold C. placid D.
impassive

h.
Question 30: ________ of the financial crisis, all they could do was hold on and
hope that things would
improve.
24
A. At the bottom B. At the height C. On the top D.
In the end
Question 31: Nathalie seems very tough at work. She's a different person at home,
________.
A. though B. although C. as though D.
even though
oi
Question 32: I kept out of the conversation because it ________ me.
A. wasn't concerned B. wasn't concerning C. didn't concern D.
didn't concern to
m

Question 33: Hats like this may have been fashionable in the 60's, but now they are
________ the times.
A. behind B. over C. beneath D.
under
ch

Question 34: Henry was overweight, so he went on a strict diet and ________ twenty
kilos.
A. missed B. lost C. failed D.
fell
Question 35: He was arrested because he answered to the description of the ________
man.
Sa

A. searched B. pursued C. wanted D.


hunted
Question 36: Humanity has done great damage to the environment in its search for
________ materials.
A. live B. raw C. crude D.
rude
Question 37: ________ the balcony chairs will be ruined in this weather.
A. Leaving uncovered B. Having left uncovered C. Left uncovered D.
Been left uncovered
Question 38: One way to let off ________ after a stressful day is to take some
vigorous exercise.
A. cloud B. tension C. steam D.
sweat
Question 39: Salaries have not ________ inflation in the last few years.
A. Put up with B. taken up on C. done out of D.
kept up with
Question 40: After three days in the desert, his mind began to play ________ on
him.
A. games B. jokes C. tricks D.
fun
Question 41: It was the third time in six months that the bank had been held
________.
A. over B. down C. up D.
out
Question 42: I know you didn't want to upset me but I'd sooner you ________ me the
whole truth
yesterday.
A. could have told B. told C. have told D.
had told
Question 43: As the drug took ________ the patient became quieter.
A. effect B. force C. influence D.
impact

Trang 2
Question 44: The dawn redwood appears ________ some 100 million years ago in
northern forests
around the world.
A. was flourished B. having to flourish C. to have flourished D.
have flourished
Question 45: His comments ________ little or no relation to the facts and the
figures of the case.
A. reflect B. bear C. give D.
possess
Question 46: We're having terrible weather for our holiday. I just can't ________
it for much longer.
A. come up with B. fed up with C. keep up with D.
put up with
Question 47: His wife is a terrible snob. She ________ almostall his friends
because they have north
country accents.
A. looks up to B. looks forward to C. looks out D.
looks down on
Question 48: John: This grammar test is the hardest one we've ever had this
semester!
Mary: ________ but I think it’s quite easy.

m
A. I couldn't agree more B. I understand what you’re
saying
C. You’re wrong D. I don’t see in that way

co
Question 49: Nga is very modest, always________her success.
A. keeping down B. turning around C. playing down D.
pushing back
Question 50: I wish you’d do the accounts. I don't have ________ for numbers.

h.
A. ahead B. a mind 24 C. the heart D.
the nerve
oi
m
ch
Sa

Trang 3
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

1. C Kiến thức về từ vựng + cụm từ cố định


A. design /di’zain/ (n, v): (sự) thiết kế
B. principle / 'prinsəpl /(n): nguyên tắc
C. motive / 'moutiv /(n): động cơ (của một hành động)
D. plot / plɔt /(n): cốt truyện
=> Cụm từ cố định: apparent motive (động cơ rõ ràng)

m
Tạm dịch: Cảnh sát đã bị hoang mang bởi cuộc tấn công khi dường
như không hề có
động cơ rõ ràng.

co
2. B Kiến thức về cựm động từ
A. put down: đặt xuống

h.
B. take out: nhận được, được cấp, nhổ (cây cỏ), đổ (rác)
C. write off: xóa nợ
24
D. send up: chế nhạo
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn chắc chắn nhận bản sao của tạp chí, tôi
gợi ý bạn nên được
oi
cấp giấy đăng kí hàng năm.
m

3. B Kiến thức về thành ngữ


Thành ngữ: off color = under the weather: không khỏe, bị ốm
ch

Các đáp án còn lại:


A. food (n): thức ăn
Sa

C. fitness (n): sự khỏe mạnh, cường tráng


D. balance (n): sự cân bằng
Dịch nghĩa: Sau vài ngày cảm thấy không khỏe, cuối cùng Tom cũng
chịu đi khám bác
sĩ.
4. C Kiến thức về ngữ pháp
- Cấu trúc 1:
It was not until + time/time clause + that S + V-(quá khứ): cho
mãi đến khi... thì...
=> Đảo ngữ: Not until+ time/time clause+ did + S + V-inf.
- Cấu trúc 2:
No sooner + had + S + V(p2)+ than + S + V(quá khứ đơn)
= Hardly/Scarcely + had + S + V(p2)+ when + S + V(quá khứ đơn)
(Ngay khi/ Vừa
mới... thì)
- Cấu trúc 3:
Only +... + mệnh đề đảo ngữ

Trang 4
Only if/when/after + clause + mệnh đề đảo ngữ
Only by + Ving + mệnh đề đảo ngữ
Dịch nghĩa: Mãi cho tới khi điện thoại đổ chuông vào muộn đêm hôm đó thì
Anna mới
nhớ ra cuộc hẹn.
5. D Kiến thức về từ vựng
A. insubstantial /,insəb'stæn∫əl/ (adj): không vững chắc; không có thật
B. inferior /in'fiəriə (r)/ (adj; n) : thấp, kém hơn
C. ineffective /,ini'fektiv / (adj): không hiệu quả
D. insufficient /,insə'fi∫ənt / (adj): không đủ, thiếu

m
Cụm từ: bring charges against sb: buộc tội ai
Dịch nghĩa: Không có đủ bằng chứng để buộc tội người đàn ông đó.

co
6. B Kiến thức về từ vựng
A. cào, làm xước B. cọ xát, chà xát C. đập vụn ra, loại ra D. kẹp chặt

h.
Dịch nghĩa: Người chạy bộ bị một vết phồng rộp lớn ở gót chân chỗ mà
đôi giày mới
24
của anh ta cọ xát.
7. C Kiến thức về từ vựng
A. doubt /daut/ (n, v): nghi ngờ
oi
B. guessing (n): sự phỏng đoán
m

C. speculation/,spekju'lei∫n/ (n): sự suy đoán


D. wonderment / 'wʌndəmənt / (n): sự kinh ngạc
ch

Dịch nghĩa: Kích cỡ khối tài sản cá nhân của ngôi sao nhạc pop chính là
đề tài của
nhiều suy đoán trên báo chí.
Sa

8. D Kiến thức về thành ngữ


A. atleast: ít nhất, chí ít
B. still less: lại càng không
C. even less: thậm chí ít hơn
D. not least: nhất là, đặc biệt là
Dịch nghĩa: Bạn bè của Jeremy thích anh ấy, đặc biệt là bởi sự hào phóng
của anh ta.
9. A Kiến thức về cụm động từ
A. rule out: loại trừ, bác bỏ
B. strike out: xóa bỏ, gạch bỏ, nghĩ ra (kế hoạch)
C. stamp out: dập tắt, dẹp
D. cross out: gạch đi, xóa đi
Tạm dịch: Sương mù dày đặc đã loại trừ mọi khả năng cất cánh của máy bay
chúng tôi
trước buối sáng.

10. D Kiến thức về cụm từ cố định

Trang 5
A. swarms of bees: đàn, bầy (côn trùng: ong, kiến)
B. flocks of birds/ ducks: đàn (gia cầm: chim, vịt)
C. teams: đội, nhóm (người)
D. shoals of fish: đàn cá
Dịch nghĩa: Nhìn xuống rặng san hô, chúng tôi thấy những đàn cá nhỏ
nhiều màu sắc.
11. C Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: catch sb's eye: thu hút sự chú ý của ai
Các đáp án còn lại:
A. grasp (v): túm lấy, vồ lấy

m
B. snatch (v): túm, chộp, giật
D. seize (v): bắt, chộp

co
Dịch nghĩa: Trong tất cả các bức tranh ở phòng trưng bày, chính bức
tranh này đã thu
hút sự chú ý của tôi.

h.
12. D Kiến thức về từ vựng 24
A. detracted /di'trækt/ (v): chê bai
B. prevailed /pri'veil/ (v): thắng thế, phố biến khắp
C.induced /in'dju:s/ (v): xui khiến, đem lại
oi
D. swayed /'sweid/ (v): dao động
m

Cụm từ cố định: make a decision on st: quyết định điều gì


Dịch nghĩa: Cô ấy đã đưa ra một quyết định chắc chắn và không bị dao
động bởi bất cứ
ch

điều gì tôi phản đối nó.


13. B Kiến thức về liên từ
Sa

A. phòng trường hợp B. nếu vậy


C. miễn là D. giả sử
Cụm từ cố định: as soon as possible (sớm nhất như có thể)
Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể phải thay đổi kế hoạch cuối tuần và nếu vậy
chúng tôi sẽ
cho bạn biết sớm nhất có thể.
14. A Kiến thức về từ vựng
A. raise / reiz /(v): nâng lên, giơ lên, đưa ra
B. originate /ə'ridʒineit/(v): bắt nguồn
C. advance /əd'vɑ:ns/(v): đề xuất (ý kiến), thúc đẩy
D. provoke / prə'vouk /(v): khiêu khích, chọc tức
Cấu trúc: tobe reluctant to do st: miễn cưỡng làm gì
Dịch nghĩa: Tôi miễn cưỡng phải nêu lên chủ đề đó, vì tôi nghĩ anh ta sẽ
không muốn
thảo luận nó.

Trang 6
C Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
A. contribute + to st: đóng góp, góp phần
B. function (v) /'fʌηk∫n/ + as: đóng vai trò như là
C., serve + to V: đáp ứng, phục vụ cho
D. attain + st /ə'tein/ (v): đạt được, thành công trong việc gì
Dịch nghĩa: Mọi nỗ lực của tôi nhằm giải quyết vấn đề chỉ để làm nó tệ
hơn.

16. B Kiến thức về từ vựng


A. tiền công B. giá cả C. số lượng D.phí tốn

m
Dịch nghĩa: Bạn có thể nói cho tôi biết đôi giầy này giá bao nhiêu được
không?

co
17. B Kiến thức về thành ngữ
thành ngữ: in season: vào mùa, vụ

h.
Các đáp án khác:
A. nhiệm kỳ, kỳ học
24
C. thời gian
D. lịch
oi
Tạm địch: Mới vào mùa nên là quá sớm để mong đợi có nhiều khách du lịch
đến thị
m

trấn.

18. A Kiến thức về thành ngữ


ch

A, time on ones hands: thì giờ rảnh rỗi, không có gì để làm


B. in hand: sự có sẵn, nắm giữ (trong tay)
Sa

C. at her hand: ở tay ai, từ tay ai


D. at hand: gần ngay, có thể với tới được
Tạm dịch: Bà ấy theo đuổi quá nhiều sở thích khi bà ta về hưu nên bà ta
hầu như không
khi nào có thì giờ rảnh rỗi.
19. B Kiến thức về từ vựng
A. absent / æb'sent / (adƒ) + from: vắng mặt
B. blank / blæηk / (adj): trống, trắng trơn
C. missing (adj): thiếu
D. undone (adj): chưa xong
Dịch nghĩa: Làm ơn bỏ trống chỗ này trong đơn đăng kí.

20. B Kiến thức về cụm giới từ


Cụm từ: overflow with st: tràn ngập, chan chứa

Trang 7
Tạm dịch: Sau trận lũ chớp nhoáng, tất cả cống rãnh tràn ngập nước bão.

21. C Kiến thức về cụm động từ


B. call out: la to, kêu to
C. callupon: kêu gọi, yêu cầu, trân trọng mời ai lên phát biểu...
D. call up: gợi lại một kỉ niệm
Dịch nghĩa: Tôi xin trân trọng kính mời ngài Fukuyama lên trao cúp cho
đội thắng cuộc

22. D Kiến thức về từ vựng


A. grim-faced (adj): nét mặt dữ tợn

m
B. faceless (adj): vô danh, không có cá tính

co
C. face-saving (adj): người biết giữ thể diện
D. barefaced (adj): trơ tráo

h.
Dịch nghĩa: Hàng xóm của tôi là người trơ tráo; ông ta luôn thể hiện
rằng ông ta không
bao giờ quan tâm tới những cách cư xử xấu xa của mình.
24
23. C Kiến thức về cựm từ cố định
dole + st + out (to sb): phát, chia cái gì cho
oi
Dịch nghĩa: Thầy giáo chia socola cho các học sinh của mình vì đã làm bài
thi tốt.
m

24. A Kiến thức về cụm động từ:


A come out: lộ ra
ch

B. come through: sống sót, loan tin


C. go out: mất điện/đi ra ngoài/đi chơi
Sa

D. turn out: hóa ra


Dịch nghĩa: Anh ta đã giấu kín hôn nhân của mình trong nhiều năm, nhưng
cuối cùng
sự thật cũng lộ ra.

25. C Kiến thức về cựm động từ


B. call up: gợi lại 1 kỉ niệm
C. call for sb: đón ai đi đâu
D. call in: đòi tiền, mời đến
Dịch nghĩa: “Tớ sẽ đón bạn lúc 6.00” James nói.

26. C Kiến thức về ngữ pháp


Many a + N- số ít + V - số ít:
Cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành: vì câu mang nghĩa chủ động
Dịch nghĩa: Nhiều lãnh đạo đã thất bại vì sự kiêu ngạo.

Trang 8
C Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: pay through the nose: trả giá quá đắt
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn có một căn hộ tốt ở London, bạn phải trả giá
đắt cho nó.

28. D Kiến thức về từ vựng


A. hindrance / 'hindrəns /(n): trở ngại
B. disturbance / dis'tə:bəns /(n): sự quấy rầy, sự làm phiền
C. disadvantage/,disəd'vɑ:ntidʒ/(n): khó khăn
D. grievance /'gri:vəns/ (n) lời phàn nàn

m
Cấu trúc: tobe encourage to do st: được khuyến khích làm gì

co
Dịch nghĩa: Những công nhân mà có lời phàn nàn được khuyến khích thảo
luận với
giám đốc.

h.
29. A Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: as cool as cucumber: bình tĩnh, không nao núng
24
Tạm dịch: William không hề nao nứng khi tòa phán anh ta một hình phạt
khắt khe

30. B Kiến thức về cụm từ cố định


oi
Cụm từ: At the height: ở đỉnh cao
m

Các đáp án khác:


A. At the bottom: phần dưới cùng, đáy
ch

C. On the top: trên, nằm trên


D. In the end: cuối cùng.
Sa

Tạm dịch: Ở đỉnh điểm của cuộc khủng hoảng tài chính, mọi việc chúng ta
có thế làm
đó chính là giữ vững và hi vọng rằng mọi thứ sẽ cải thiện.

31. A Kiến thức về ngữ pháp


as though/if: cứ như thể
Các liên từ: Though = Although = Even though + S +V: mặc dù
Tuy nhiên, “though” có thể dùng như một trạng từ và thường đứng cuối câu
với nghĩa
như “but, however”
Dịch nghĩa: Nathalie dường như rất cứng nhắc khi ở cơ quan. Tuy nhiên,
cô ấy lại là
một người khác khi ở nhà.

32. C Kiến thức về thì động từ


- Căn cứ vào động từ “kept” ở vế đầu ta suy ra động từ “concern” chia
quá khứ đơn.
- Cụm từ: concern sb: ảnh hưởng, có liên quan đến ai => câu này ở thể chủ
động.

Trang 9
Dịch nghĩa: Tôi không tham gia cuộc trò chuyện vì nó không liên quan đến
tôi.

33. A Kiến thức về cụm từ cố định


Behind the times: lạc hậu, lỗi mốt
Behind time = late: muộn
Tạm dịch: Những chiếc mũ thế này có thể đã hợp mốt vào những năm 60
nhưng bây
giờ chúng đã lạc hậu tồi.

34. B Kiến thức về cụm từ cố định


A. miss (v): nhỡ, lỡ B. lose (v): giảm

m
C. fail (v): thất bại D. fall (v): ngã

co
Cụm từ: gain weight (tăng cân) >< lose weight (giảm cân)
Dịch nghĩa: Herrry bị thừa cân vì vậy anh ta ăn kiêng rất khắt khe và
giảm 20 kg.

h.
35. C Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: the wanted man: người đàn ông bị truy nã
24
Các đáp án còn lại
A được tìm kiếm B. được theo đuổi D. bị săn bắt
oi
Dịch nghĩa: Anh ta bị bắt vì giống những đặc điểm của người đàn ông bị
truy nã.
m

36. B Kiến thức về cụm từ cố định


Cụm từ: raw materials: nguyên liệu thô
ch

A. live (adj) trực tiếp; (v) sống


C. crude /kru:d/ (adj) thô, chưa chế biến
Sa

D. rude (adj) thô lỗ


Dịch nghĩa: Nhân loại đã phá hủy nặng nề môi trường sống trong khi tìm
kiếm những
nguyên liệu thô.
37. C Kiến thức về ngữ pháp
Hai mệnh đề có cùng chủ ngữ thì người ta có thể lược bỏ chú ngữ của vế
đầu và thay
bằng:
1. Ving/Having + Vp2(với câu chủ động)
+ Dùng Ving khi diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau.
Eg: Feeling hungry, the little boy went down to the kitchen.
+ Dùng Having + Vp2 khi nhấn mạnh một hành động đã xảy ra xong mới tới
một hành
động khác.
Eg: Having finished the work, I went home.

Trang 10
2. Vp2 (với câu bị động)
Eg: Weakened by illness for years, she could hardly sit up.
Dịch nghĩa: Không được che phủ gì, những chiếc ghế ngoài ban công sẽ bị
hỏng dưới
thời tiết như thế này.

38. C Kiến thức về thành ngữ


Thành ngữ: let off steam: xả hơi
Các đáp án còn lại:
A. cloud (n): mây B. tension (n): sự căng thẳng D. sweat (n):
mồ hôi

m
Dịch nghĩa: Một cách để xả hơi sau một ngày đầy căng thẳng là tập vài
bài tập thể dục
khỏe khoắn.

co
39. D Kiến thức về cụm động từ
+ put up with: chịu đựng

h.
+ keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kịp
24
+ take up on: chấp nhận một lời đề nghị
+ do sb out of sth: ngăn cản ai có được cái gì, nhất là bằng cách gian
lận hay không
oi
luơng thiện.
Dịch nghĩa: Lương đã không theo kịp được với lạm phát trong một vài năm
qua.
m

40. C Kiến thức về cụm từ cố định


ch

Cụm từ: play tricks on sb: chơi khăm ai, trêu đùa ai
Dịch nghĩa: Sau 3 ngày trên sa mạc, đầu óc anh ta bắt đầu trêu ngươi anh
ta.
Sa

41. C Kiến thức về cụm động từ


+ hold over: hoãn + hold down: giữ, đè chặt
+ hold up: đình trệ + hold out: đưa ra
Dịch nghĩa: Đây là lần thứ 3 trong 6 tháng ngân hàng bị đình trệ.

42. D Kiến thức ngữ pháp


I’d sooner + S + had + VP2: mong muốn về một điều không có thật trong quá
khứ.
Dịch nghĩa: Tôi biết rằng bạn không muốn làm tôi buồn nhưng tôi muốn hôm
qua bạn
đã nói cho tôi toàn bộ sự thật.

43. A Kiến thức về cụm từ cố định


Cụm từ: take effect: có hiệu lực
Các đáp án còn lại:
B. bắt buộc C. (sự) ảnh hưởng D. (sự) tác động

Trang 11
Dịch nghĩa: Khi thuốc ngấm dần, bệnh nhân cảm thấy dễ chịu hơn.

44. C Kiến thức ngữ pháp


appear + to V/ have + VP2: dường như...
Tạm dịch: Cây hồng đào dường như đã sinh trưởng cách đây 100 triệu năm
ở những
khu rừng phía bắc trên thế giới.

45. B Kiến thức về cụm từ cố định


Gụm từ: bear little/ no relation to: không (ít) liên quan tới
Dịch nghĩa: Những bình luận của anh ta dường như không liên quan tới
những thông

m
tin chính xác của vụ án.

co
46. D Kiến thức về cụm động từ
A. come up with: nảy ra ý tưởng

h.
B. be fed up with = be bored with= be tired of: mệt mỏi
C. keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kịp
24
D. put up with: chịu đựng
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang có một kì nghỉ với kiểu thời tiết cực kì khó
chịu. Tôi không
oi
thể chịu đựng được nó lâu hơn nữa.
m

47. D Kiến thức về cụm động từ


A. look up to: kính trọng >< D. look down on: coi thường
ch

B. look forward to: mong đợi


C.look out: coi chừng, cần thận
Sa

Dịch nghĩa: Vợ anh ấy là một người trưởng giả học làm sang. Cô ta luôn
coi thường
gần như tất cả những người bạn của chồng bởi vì họ nói giọng Bắc.
48. B Kiến thức về câu giao tiếp
Dịch nghĩa:
John: Bài kiểm tra ngữ pháp này là bài khó nhất trong học kì này!
Mary: Tớ hiểu điều cậu đang nghĩ nhưng tớ thấy nó dễ.
Các đáp án còn lại:
A. Tớ rất đồng ý với cậu.
C. Cậu sai rồi
D. Tớ không hiểu theo cách đó.

49. C Kiến thức về cạm động từ


A, keep down (v): kìm hãm, nén lại, cản/giữ không cho lên, đè bẹp

Trang 12
B. turn around (v): quay lại
C. play down (v): làm giảm, làm tránh, làm dịu đi (làm cho điều gì đó
dường như ít
quan trọng hoặc ít tồi tệ hơn điều thật sự)
D. push back (v): 1. phản đối, chống lại (một kế hoạch, ý tưởng hay thay
đổi), 2.~ put
off: lùi lại, hoãn (thời gian, ngày họp,.)
Dịch nghĩa: Nga thì rất khiêm tốn, luôn xem nhẹ sự thành công của mình.

50. A Kiến thức về thành ngữ


Thành ngữ have a head for st: giỏi về cái gì

m
Dịch nghĩa: Tôi ước gì bạn làm công việc kế toán. Tôi không giỏi với mấy
con số lắm.

co
h.
24
oi
m
ch
Sa

Trang 13
LESSON 2
Question 1: He sent his children to the park so that he could have some
.
A. fresh and quiet B. quiet and peace C. peace and quiet
D. fresh and peace
Question 2: I to see Chris on my way home.
A. dropped back B. dropped in C. dropped out
D. dropped off
Question 3: There is to be a serious energy crisis in the next century.
A. reputed B. known C. foreseen
D. bound
Question 4: Another will be drawn from the experiment.
A. conclusion B. attention C. contrast
D. inference
Question 5: In studying this planet, astronomers have found that life may be
possible on Mars.
The first of this is that Mars has seasons, just like Earth.

m
A. indication B. print C. mark
D. trace
Question 6: The instructor blew his whistle and .

co
A. off the runners were running B. off ran the runners
C. off were running the runners D. the runners runs off
Question 7: In the early years of the 20 th century, several rebellions
in the northern parts of the

h.
country.
A. turned out B. rose up C. broke out
D. came up
24
Question 8: When he started that company, he really went . It
might have been a disaster
A. out on the limb B. on and off C. over the odds
D. once too often
Question 9: We regret to tell you that the materials you ordered are
.
oi
A. out of stock B. out of practice C. out of reach
D. out of work
Question 10: My sister is a woman of age.
m

A. marriage B. married C. marrying


D. marriageable
Question 11: People are encouraged to take bottles to bottle-banks, and only shops
in supermarkets
which use packing.
ch

A. environment-friendly B. environmental-
friendly
C. environmentally-friendly D. friendly-environment
Sa

Question 12: - I think the main problem in this area is the lack of a good bus
service.
- You're right. You've hit the on the head.
A. nail B. wall C. lips
D. hand
Question 13: Jane is a very sociable girl. She likes parties and .
A. rituals B. ceremonies C. celebrities
D. celebrations
Question 14: Of the two sisters, Thuy Kieu is the .
A. eldest B. elder C. eldly
D. most eldly
Question 15: She is walking on the . She doesn't know how to say.
A. air B. road C. street
D. garden
Question 16: to British universities depends on examination results.
A. Admission B. Admittance C. Permission
D. Permit
Question 17: When you do something you should .
A. pay through the nose B. turn over a new leaf
C. weigh up the pros and cons D. huddle into a pen
Question 18: 45. He left the country arrest if he returned
A. in fear that B. with fear of
C. under threat of D. with threat of
Question 19: They decided to move away from the city to the countryside for the
sake of the children.
A. speaking about B. talking about C. dreaming about
D. thinking about

Trang 14
Question 20: Did Mr. Tan the class while Miss Fiona was ill in
hospital?
A. take away B. take over C. take up
D. take off
Question 21: Someone who is inexperienced is .
A. red B. blue C. black
D. green
Question 22: Although the conditions weren't ideal for a walk, we decided to
a go of it
A. make B. do C. run
D. carry
Question 23: In order to their goals in college, students need to invest the
maximum amount of time,
money, and energy in their studies.
A. manage B. catch C. establish
D. achieve
Question 24: She has changed so much that I didn't her right away.
A. reckon B. recognize C. acknowledge
D. realize

m
Question 25: Donald Trump has suggested he could grant legal status to millions of
undocumented
immigrants who have not serious crimes in what could be a major policy
shift.
A. committed B. took C. served
D. done

co
Question 26: Birth control methods have women from tile endless cycle of
childbearing and rearing.
A. free B. freely C. freedom
D. freed
Question 27: The use of computer aids in teaching, the role of
teachers is still very important.

h.
A. yet B. unless C. despite
D. where
Question 28: She ran in a marathon last week but after ten kilometers.
24
A. dropped out B. closed down C. broke up
D. made up
Question 29: A huge amount of solar energy the earth’s outer atmosphere.
A. reach B. reaches C. that reaches
D. is reached
oi
Question 30: In China, there are still a lot of families sharing the same
house.
A. extent B. extension C. extended
D. extensive
m

Question 31: David was deported on account of his expired visa. He it


renewed
A. must have had B. should have had C. needn't have had
D. mightn't have had
ch

Question 32: A good leader should not be conservative, but rather to


new ideas.
A. receptive B. acceptable C. permissive
D. applicable
Question 33: individuals are those who share the same hobbies, interests,
or points of view.
Sa

A. Light-hearted B. Like-minded C. Even-handed


D. Open-minded
Question 34: The child has no problem reciting the poem, he has it to
memory.
A. devoted B. added C. committed
D. admitted
Question 35: After several injuries and failures, things have eventually
for Todd when he reached
the final round of the tournament.
A. looked up B. gone on C. taken up
D. turned on
Question 36: The year-end party was out of this world. We had never tasted such
delicious food.
A. enormous B. terrific C. strange
D. awful
Question 37: As the clouds drifted away, the pattern of the fields was clearly
from a height.
A. apparent B. visible C. foreseeable
D. evident
Question 38: Peter is not a modest boy since he often shows his prizes
A. around B. up C. off
D. through
Question 39: Women in some parts of the world are still struggling for
job opportunities to men.
A. equal B. various C. suitable
D. legal
Question 40: The manager his temper with the employees and shouted at
them.
A. had B. lost C. took
D. kept
Question 41: Garvin is a new computer application to see whether it
works.
A. looking after B. putting on C. trying out
D. turning up
Trang 15
Question 42: Terry is a very imaginative boy. He always comes
interesting ideas
A. out of B. down on C. up with
D. in for
Question 43: Sorry, I can't come to your party. I am snowed under with work at the
moment
A. busy with B. free from C. relaxed about
D. interested in
Question 44: A number of young teachers nowadays themselves to
teaching disadvantaged children.
A. offer B. stick C. give
D. devote
Question 45: "Sorry for being late. I was in the traffic for more than an
hour."
A. carried on B. held up C. put off
D. taken after
Question 46: She was tired and couldn't keep the group.
A. up with B. up against C. on to
D. out of
Question 47: The nominating committee always meet behind closed doors, lest its
deliberations become

m
known prematurely.
A. privately B. safely C. publicly
D. dangerously
Question 48: You'd better leave now if you want to arrive early for the exam. Break
a leg!

co
A. Good luck B. Good night C. Good bye
D. Good job
Question 49: stay the night if it's too difficult to get home.

h.
A. By all means B. In all C. At all costs
D. On the whole
Question 50: Let me please my memory before I get down to answering the
questions.
A. resume B. ease C. awake
D. refresh
24
oi
m
ch
Sa
Trang 16
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

1. C Kiến thức về thành ngữ


Thành ngữ peace and quiet: bình yên và tĩnh lặng
Dịch nghĩa: Ông ấy gửi những đứa trẻ đến công viên để có thể có
một chút bình yên và
tĩnh lặng.

2. B Kiến thức về cụm động từ:


(to) drop in: ghé qua

m
Các đáp án còn lại:
A. (to) drop back: rơi lại vào tình trạng nào đó

co
C. (to) drop out: biến mất
D. (to) drop off: lần lượt bỏ đi

h.
Dịch nghĩa: Tôi sẽ ghé qua để gặp Chris trên đường về nhà.
3. D Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
24
To be bound to do st: Chắc chắn làm cái gì
Tạm dịch: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm
trọng vào thế kỷ
oi
tiếp theo.
4. A Kiến thức về cụm từ cố định
m

To draw (a) conclusion: rút ra kết luận,


Vậy nên nhìn qua đề bài ta có thể xác định ngay được đáp án
ch

Cả 3 đáp án còn lại cũng không phù hợp


B. Attention (n): sự chú ý
Sa

C. Contrast(n): sự tưong phản


D. Inference (n): sự suy luận
Tạm dịch: Kết luận khác sẽ được rút ra từ thí nghiệm.
5. A Kiến thức về từ vựng
A. indication /,indi'kei∫n/(n): dấu hiệu
B. print /print/(n): vết, dấu
C. mark /mɑ:k/(n): vết/bớt
D. trace /treɪs/(n): vết tích, tàn tích
Tạm dịch: Khi nghiên cứu về hành tinh này, các nhà du hành vũ trụ
đã phát hiện ra
rằng sự sống có thể có ở trên Sao Hỏa. Dấu hiệu đầu tiên của sự
sống là Sao Hỏa có các
mùa, giống như ở Trái đất
6. B Kiến thức về đảo ngữ toàn bộ
Đây thuộc cấu ưúc đảo ngữ toàn bộ với giới từ đầu mệnh đề hoặc câu.
Khi giới từ đứng
đầu câu thì khác so với các loại đảo ngữ khác đó là sẽ đảo nguyên
cả động từ của chủ

Trang 17
ngữ đó.
Tạm dịch: Trọng tài thổi còi và các vận động viên chạy.
7. C Kiến thức về cụm động từ
A. turn out: hoá ra B. rise up: tăng lên
C. break out: bùng ra, nổ ra D. come up: nhú lên, mọc, nảy sinh
Tạm dịch: Trong những năm đầu của thế kỷ XX, một số cuộc nổi dậy nổ ra ở
các vùng
phía bắc của đất nước.
8. D Kiến thức về thành ngữ
A. out on the limb: rơi vào thế kẹt

m
B. on and off: chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng
C. over the odds: cần thiết; nhiều hơn mong đợi

co
D. once too often: hơn một lần được bình an vô sự
Tạm dịch: Khi mới bắt đầu công ty đó, anh ta thực sự được bình an vô sự
hơn một lần.

h.
Nó đã có thể là một thảm hoạ rồi. 24
9. A Kiến thức về cụm từ cố định
A. out of stock: hết hàng B. out of practice: không thể thực
thi
c. out of reach: ngoài tầm với D. out of work: thất nghiệp
oi
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu
ngài đặt mua
m

đã hết hàng.
10. D Kiến thức về cụm từ cố định
ch

marriageable age: tuổi kết hôn, tuổi có thể kết hôn


Tạm dịch: Chị tôi là người phụ nữ đến tuổi kết hôn.
Sa

11. A Kiến thức về từ vựng


environment-friendly (adj) = environmentally friendly: thân thiện với
môi trường
Tạm dịch: Con người được khuyến khích đưa những vỏ chai lọ tới ngân
hàng vỏ chai
và những shop trong siêu thị nên sử dụng bao bì thân thiện với môi
trường.
12. A Kiến thức về thành ngữ
Hit the nail on the head: nói đúng trọng tâm
Tạm dịch: - Tôi nghĩ vấn đề chính ở trong vùng này là thiếu dịch
vụ xe buýt tốt.
- Bạn nói đúng đấy. Bạn đang nói rất đúng trọng tâm của
vấn đề.
13. D Kiến thức về từ vựng
A. ritual /’rɪt∫uəl/tn): nghi lễ
B. ceremony /'serəməni/(n): nghi lễ, nghi thức
C. celebrity/sə'lɜbrɪti/(n): người nổi tiếng
D. celebration/,seli'brei∫n/(n): sự tổ chức, lễ kỉ niệm
Tạm dịch: Jane là một cô gái rất hòa đồng. Cô ấy thích tiệc tùng và hội
họp.

Trang 18
B Kiến thức về so sánh
So sánh 2 đối tượng ta dùng so sánh hơn
Tạm dịch: Trong hai chị em, Thúy Kiều lớn hơn.

15. A Kiến thức về thành ngữ


Walking on the air = very happy: rất vui/hạnh phúc
Dịch nghĩa: Cô ấy đang rất hạnh phúc. Cô ấy không biết phải nói gì.

16. A Kiến thức về từ vựng


A. Admission (n): sự nhận vào (trường học,..,), sự cho phép vào cửa

m
B. Admittance (n): sự cho ai vào (nơi riêng tư)

co
C. Permission (n): sự cho phép
D. Permit (n) = giấy phép.

h.
Dịch nghĩa: Vào được Trường Đại học British tùy thuộc vào kết quả của
kì thi.

17. C Kiến thức về thành ngữ


24
A. pay through the nose: trả giá đắt cho cái gì
B. turn over a new leaf (lật một chiếc lá mới) bắt đầu thay đổi hành vi
cuả mình
oi

C. weigh up the pros and cons: cân nhắc điều hay lẽ phảỉ
m

D. huddle into a pen: đứng xích lại gần nhau (để lấy hơi ấm)
Dịch nghĩa: Khi bạn làm một điều gì đó, bạn nên cân nhắc điều hay lẽ
phải.
ch

18. C Kiến thức về cụm từ cố đinh


Sa

+ Under threat of something: đang bị đe doạ


+ in fear of someone/ something: sợ ai/ cái gì
+ for fear of something: sợ cái gì.
Dịch nghĩa: Anh ấy bỏ quê do đe dọa bị bắt nếu quay trở về.
19. D Kiến thức về thành ngữ
For the sake of = think about: xét về, vì lợi ích của
Dịch nghĩa: Họ quyết định chuyển từ thành phố về quê vì lợi ích của bọn
trẻ.

20. B Kiến thức về cụm động từ


A. take away: mang đi
B. take over: tiếp quản, chiếm đoạt, làm thay
C. take up: bắt đầu một sở thích hoặc bắt đầu làm gì một cách thường
xuyên
D. take off: cởi, cất cánh
Dịch nghĩa: Thầy Tân đã dạy thay lớp trong khi Cô Fiona ở trong viện
phải không?

Trang 19
21. D Kiến thức về thành ngữ
Để miêu tả một người không có/thiếu kinh nghiệm người ta dùng tính từ
“green”

22. A Kiến thức về cụm từ cố định


to make a go of it: cố gắng và thành công trong việc gì
Tạm dịch: Dù điều kiện không lý tưởng cho việc đi bộ, chúng tôi quyết
định vẫn cố
gắng và thành công.

23. D Kiến thức về cụm từ cố định


Achieve one’s goals: đạt được mục tiêu

m
Dịch nghĩa: Để mà đạt được mục tiêu của mình ở trường đại học, sinh
viên cần đầu tư

co
tối đa thời gian, tiền bạc và nhiệt huyết vào việc học tập của mình.
24. B Kiến thức về từ vựng

h.
A. reckon /'rekən/: cho là, đoán
B. recognize /'rekəgnaiz/: nhận ra (ai/cái gì)
24
C. acknowledge /ək’nɔliddʒ/: thừa nhận
D. realize /’riəlaiz/: nhận ra (điều gì)
oi
Dịch nghĩa: Cô ấy đã thay đổi nhiều tới mức tôi không còn nhận ra cô ấy
ngay được
m

nữa.

25. A Kiến thức về cụm từ cố định


ch

A. commit a crime (v): phạm tội


Dịch nghĩa: Donald Trump đã đề xuất rằng ông có thể cấp tư cách pháp
nhân cho hàng
Sa

triệu người nhập cư không có giấy tờ, những người chưa phạm tội nghiêm
trọng đó có
thể là một sự thay đổi chính sách lớn.
26. D Kiến thức về từ loại
A. free (a/v) B. freely (adv) C. freedom (n)
Cấu trúc: free sb from st: giải phóng ai khỏi cái gì
Sau have + V (p2) -> thì hiện tại hoàn thành
Dịch nghĩa: Biện pháp kiểm soát sinh đã giải phóng phụ nữ khỏi vòng luẩn
quẩn của
việc sinh con và nuôi con.

27. A Kiến thức về liên từ


A. yet: ấy vậy mà, tuy vậy B. unless: trừ khi
C. despite: mặc dù D. where: nơi/ở đâu

Trang 20
Dịch nghĩa: Việc sử dụng máy tính hỗ trợ trong việc dạy học, tuy nhiên
vai trò của giáo
viên vẫn rất quan trọng.

28. A Kiến thức về cụm động từ


+ drop out: bỏ cuộc
+ close down: đóng cửa, phá sản
+ break up: phân tán, chia tay
+ make up: trang điểm/bịa chuyện/làm hòa
Dịch nghĩa: Cô ấy chạy marathon tuần trước nhưng Cô ấy bỏ cuộc sau 10
km.

m
29. B Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

co
Cấu trúc: a huge amount of + N (k đếm được) + V(số ít) -> loại ý A
- loại ý C vì khi sử dụng mệnh đề quan hệ phải có hai động từ chia theo
thì của câu.

h.
- loại ý D vì reach là nội động từ nên không có dạng bị động

30. C Kiến thức về cụm từ cố định


24
An extended family: một gia đình nhiều thế hệ
A nuclear family: gia đình gồm 2 thế hệ
oi
Dịch nghĩa: Ở Trung Quốc, vẫn tồn tại rất nhiều gia đình nhiều thế hệ
sống chung dưới
m

một mái nhà.

31. B Kiến thức về động từ khuyết thiếu


ch

Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng diễn tả những khả năng xảy ra trong
quá khứ
must + have + Vp2: suy luận hợp lí trong quá khứ
Sa

should + have + Vp2: bổn phận lẽ ra phải làm những không làm
needn't + have + Vp2: đáng lẽ ra không cần làm nhưng đã làm
mightn't + have + Vp2: đáng lẽ không thế có
Tạm dịch: David bị trục xuất vì Visa hết hạn. Anh ấy đáng lẽ ra nên làm
mới giấy
thông hành (visa).

32. A Kiến thức về từ vựng


A. receptive (a): dễ tiếp thu
B. acceptable (a): có thể chấp nhận được
C. permissive (a): cho phép, chấp nhận
D. applicable (a): có thể áp dụng được
Tạm dịch: Một nhà lãnh đạo giỏi không nên bảo thủ, mà thay vào đó là tiếp
thu những
ý tưởng mới.

Trang 21
B Kiến thức về từ vựng
A. Light-hearted (a): dễ tính, hoạt bát
B. Like-minded (a): cùng tư tưởng, cùng ý kiến
C. Even-handed (a); công bằng, không thiên vị
D. Open-minded (a): cởi mở
Tạm dịch: Những người có cùng ý kiến là những người có cùng sở thích,
đam mê, hay
quan điểm.

34. C Kiến thức về từ vựng

m
A. devote to (v): cống hiến, tận tụy

co
B. add (v) sth to sth: thêm vào
C. commit something to memory = to learn something well enough to
remember it
exactly: học kỹ để nhớ chính xác

h.
D. admit (v): thừa nhận
24
Tạm dịch: Đứa bé này không có khó khăn gì khi đọc bài thơ; thằng bé đã
thuộc lòng
(ghi nhớ trong đầu).
oi
35. A Kiến thức về cụm động từ
A look up = (of business, somebody's situation, etc.) to become better:
trở nên tốt đẹp
m

hơn
ch

B. go on: tiếp tục


c. take up: bắt đầu
Sa

D. turn on: bật lên


Tạm dịch: Sau một vài vết thương và thất bại, mọi việc cuối cùng đã tốt
đẹp hơn với
Todd khi anh ấy đã vào vòng chung kết của trận đấu.
36. B Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ
Out of this world s used to emphasize how good, beautiful, etc. something
is: được dùng
để nhấn mạnh cái gì tốt, đẹp như thế nào
A. enormous: nhiều/ to lớn
B. terrific: tuyệt vời, xuất sắc
C. strange: lạ
D. awful: dở tệ
=> out of this world >< awful
Tạm dịch: Bữa tiệc cuối năm thật ngoài sức tưởng tượng. Chúng tôi chưa
bao giờ
thưởng thức thức ăn nào ngon như thế này.

Trang 22
37. B Kiến thức về từ vựng
A. apparent: rõ ràng/hiển nhiên
B. visible: có thể quan sát/nhìn thấy được
C. foreseeable: có thể thấy trước được
D. evident: rõ ràng
Tạm dịch: Khi mây tan đi, khung cảnh cánh đồng có thể nhìn thấy rõ ràng
từ trên cao.

38. C Kiến thức về cụm động từ


A. show sb round: dẫn ai đi đâu

m
B. show up: đến nơi

co
C. show off: khoe khoang
D. show through: có thể được nhìn thấy từ phía sau

h.
Tạm dịch: Peter không phải là một chàng trai khiêm tốn bởi vì anh ấy
thường khoe
khoang các giải thưởng của mình.
24
39. A Kiến thức về từ vựng
A. equal: bình đẳng B. various: đa dạng
oi
C. suitable: thích hợp D. legal: hợp pháp
m

Dịch nghĩa: Phụ nữ ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh để
giành lấy những
cơ hội việc làm bình đẳng với nam giới.
ch

40. B Kiến thức về cụm từ cố định


Cụm từ: lose one’s temper: mất bình tĩnh
Sa

Dịch nghĩa: Người quản lý đã mất bình tĩnh với nhân viên và la mắng họ.

41. C Kiến thức về cụm động từ


A. look after: chăm sóc
B. put on: mặc vào
C. try out: to test or use somebody/something in order to see how good or
effective they
are: thử dùng cái gì
D. turn up = show up = arrive: đến
Dịch nghĩa: Garvin đang thử một ứng dụng máy tính mới để xem nó có hoạt
động tốt
không.

42. C Kiến thức về cụm động từ


Cụm động từ: come up with interesting ideas: nghĩ ra các ý tưởng thú vị
Dịch nghĩa: Terry là một chàng trai có trí tưởng tượng phong phú. Anh
ấy luôn nghĩ ra

Trang 23
các ý tưởng thú vị.

43. A Kiến thức về thành ngữ


snowed under with (idm): be snowed under (with something)
= to have more things, especially work, than you feel able to deal with:
có quá nhiều
việc phải làm hơn khả năng có thể >< free from (tự do, thoát khỏi cái
gì)
A bận rộn B. rảnh rỗi C. thư giãn D. thích thú
Dịch nghĩa: Xin lỗi, mình không thể đến bữa tiệc của bạn được. Hiện tại
mình có quá
nhiều việc phải làm.

m
44. D Kiến thức về câu trúc
+ offer sb st: tặng, biếu ai cái gì/offer to do st: đề nghị làm gì

co
+ stick: dán, dính
+ give sb st = give st to sb: đưa/tặng ai cái gì

h.
+ devote time/oneself to doing st: cống hiến/dành thời gian/bản thân để
làm gì
24
Tạm dịch: Ngày nay, rất nhiều giáo viên trẻ đã tận tụy dạy chữ cho trẻ
con khuyết tật.

45. B Kiến thức về cụm động từ


oi
A. cany on = keep on = go on = continue: tiếp tục
m

B. hold up: ách tắc, đình trệ


C. put off = postpone = delay: hoãn
ch

D. take after = look like = resemble: giống với


Tạm dịch: "Xin lỗi vì sự chậm trễ. Tôi bị tắc đường đến hơn môt tiếng
đồng hồ."
Sa

46. A Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp


Cấu trúc: keep up/pace with - catch up with: theo kịp
Tạm dịch: Cô ấy mệt và không thể theo kịp được nhóm.
47. A Kiến thức về thành ngữ
behind closed doors: kín, không công khai
Các đáp án còn lại:
A privately (adv): riêng tư B. safely (adv): an toàn
C. publicly (adv): công khai D. dangerously (adv): nguy hiểm
Dịch nghĩa: Ủy ban bổ nhiệm luôn gặp nhau một cách kín đáo, để buổi thảo
luận của họ
không được biết đến quá sớm.
48. A Kiến thức về thành ngữ
Break a leg = A good luck: chúc may mắn

Trang 24
B. Good night: chúc ngủ ngon
C. Good bye = so long: tạm biệt D. Good job! = well-done!: giỏi lắm
Tạm dịch: Tốt hơn hết là bạn nên đi ngay bây giờ nếu bạn muốn đến sớm
kịp cho kì
thi. Chúc may mắn!

49. A Kiến thức về cụm từ cố định


A. By all means: cứ tự nhiên đi
All in all: tóm lại
C. At all cost: bằng bất kỳ giá nào

m
D. On the whole = In general: nói chung
Tạm dịch: Bạn cứ tự nhiên ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà.

co
50. D Kiến thức về cụm từ cố định

h.
Get down to + Ving = start + Ving
Refresh sb’s memory: nhớ lại
24
Resume: bắt đầu lại
Awake: đánh thức
oi
Ease (v,n): xóa bỏ/ xoa dịu
m

=> at ease = comfortable (adj)


Tạm dịch: Làm ơn hãy để tôi nhớ lại trước khi bắt đầu trả lời những câu
hỏi.
ch
Sa

Trang 25
LESSON 3
Question 1: The newspaper did not mention the ______ of the damage caused by the
fire.
A. range B. extent C. amount D.
quality
Question 2: It was found that he lacked the ______ to pursue a difficult task to
the very end.
A. persuasion B. commitment C. engagement D.
obligation
Question 3: She’s so ______; you really have to watch you say or she’ll walk out of
the room.
A. high and dry B. prim and proper C. rough and ready D.
sick and tired
Question 4: Mr. Nixon refused to answer the questions on the ______ that the matter
was confidential.
A. reasons B. excuses C. grounds D.
foundation
Question 5: We can’t speed up production ______ the expense of quality.
A. in B. at C. on D.
of

m
Question 6: Humans have difficult choices to ______ about saving endangered
species.
A. make B. do C. give D.
bring

co
Question 7: The Rev. Dr. Martin Luther King fought to put an end to racial ______
in the United States.
A. intergration B. education C. torture D.
segregation
Question 8: ___________, the number of people at the first New York show equaled
the entire car

h.
population of the United States at that time.
A. By design B. On purpose C. For example D.
By happenstance
24
Question 9: I can’t walk in these high-heeled boots. I keep ______.
A. falling off B. falling back C. falling over D.
falling out
Question 10: Like everyone else, Sue has her ______ of course but on the whole,
she’s quite satisfied
with life.
oi
A. ups and downs B. ins and outs C. safe and sound D.
odds and ends
Question 11: You will have to ______ if you want to pass the final exam.
m

A. pull up your socks B. work miracles C. take the trouble D.


keep your hand in
Question 12: It never ______ my head that such a terrible thing would happen.
ch

A. struck B. dawned C. occured D.


entered
Question 13: People are advised to ______ smoking because of its harm to their
health.
Sa

A. cut down B. cut off C. cut in D.


cut down on
Question 14: Mr. Peter is the big ______ in the company as he has just been
promoted to the position of
Managing Director.
A. bread B. meat C. cheese D.
apple
Question 15: ______ to the South in the winter is a popular fact.
A. Where birds migrate B. Bird migratings
C. When birds migrate D. That birds migrate
Question 16: Some crimes seem to be ______ in this country than in others.
A. less common enough B. much less common
C. the least common D. very less common
Question 17: It took Ted a long time to get ______ the breakup of his marriage.
A. over B. across C. along with D.
through
Question 18: Sarah and I ______ reserved the rooms in the same hotel. She was
really surprised to see
me there.
A. coincidentally B. practically C. intentionally D.
deliberately
Question 19: We spend nearly 3 hours waiting outside the station, then out ______.
A. the star came B. did the star come C. came the star D.
under
Question 20: My mother often ______ our mistakes, whereas my father is very strict
and punishes us for
even the slightest one.

Trang 26
A. neglects B. overlooks C. avoids
D. passes
Question 21: Despite all the evidence, he wouldn’t admit that he was in the ______.
A. fault B. error C. wrong
D. slip
Question 22: I find mending old socks incredibly ______ that’s why I always ask my
mother to do it for
me.
A. hilarious B. tedious C. furious
D. recreational
Question 23: Children used to ______ their parents; now they are inclined to regard
them as equals.
A. look up to B. watch out for C. stand up to
D. come round to
Question 24: Bill Gates is probably the best known and most successful ______ in
computer software.
A. pioneer B. navigator C. generator
D. volunteer
Question 25: What I like about this restaurant is that there is ______ parking
space right outside it.

m
A. plenty B. ample C. expanded
D. big
Question 26: Peter is working in an office. He’s a white-______ worker.
A. collar B. sleeve C. shirt
D. button

co
Question 27: Maria will ______ charge of the advertising for the play.
A. get B. make C. do
D. take

h.
Question 28: Negotiating is the process of communicating back and ______ for the
purpose of reaching
an agreement.
A. next B. forth C. again
D. from
24
Question 29: If you don’t take a flu shot, you’re likely to ______ the flu.
A. keep up with B. go in for C. come down with
D. put up with
Question 30: Although they are important, these visible expressions of culture,
which are taught
oi
deliberately and learned consciously, are only the ______ of the iceberg of
culture.
A. ship B. rid C. tone
D. tip
m

Question 31: Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly
confidential.
A. breathe B. speak C. pass
D. mutter
ch

Question 32: I’m not sure my brother will ever get married because he hates the
feeling of being ______.
A. tied in B. tied down C. tied up
D. tied in with
Question 33: The entire city was ______ electricity last night – it was chaotic.
Sa

A. no B. almost no C. hardly any


D. without
Question 34: I suppose I could ______ advertising.
A. catch on B. get out of C. go in for
D. work out
Question 35: We had to turn ______ their invitation to lunch as we had a previous
appointment.
A. over B. out C. up
D. down
Question 36: The black widow spider’s notoriety is not without foundation. However,
an element of
exaggeration has led to certain ______ regarding its evil nature.
A. concept B. preconception C. misconception
D. conception
Question 37: When confronted with a mass of ______ tape, many people feel a sense
of powerlessness.
A. red B. green C. blue
D. brown
Question 38: Everyone is hoping and praying that ______ peace will eventually come
to the area.
A. durable B. ongoing C. temporary
D. enduring
Question 39: Their research into the causes of cancer promises to break the new
______ in the field and
possibly lead to a cure.
A. earth B. ground C. soil
D. land
Question 40: He decided to buy some chocolate kept in an ______ container for his
father, a ______
watch for his mother and a doll with ______ for his little sister.
A. tight air; proof water; white snow B. air-tiglited; water-
proofed; snow-whited

Trang 27
C. tight aired; proof watered; white snowed D. air-tight; water-proof;
snow-white
Question 41: The match will be screened on ITV with ______ commentary by Any Gray.
A. lively B. live C. alive
D. living
Question 42: There’s a list of repairs as long as ______.
A. a mile B. a pole C. your arm
D. your arms
Question 43: He suddenly saw Sue ______ the room. He pushed his way ______ the
crowd of people to
get to her.
A. across; through B. over; through C. across; across
D. over; along
Question 44: She ______ till the early hours listening to pop music.
A. kept me up B. took me up C. hold me up
D. caught me up
Question 45: I don’t know what we are going to ______ if I lose this job.

m
A. get by B. give away C. live on
D. grown on
Question 46: All ______ is a continuous supply of the basic necessities of life.
A. what is needed B. for our needs C. the thing needed
D. that is needed

co
Question 47: It is urgent that this letter ______ immediately.
A. was posted B. posted C. be posted
D. be post

h.
Question 48: No one knows where Sam is living now. The last time that I ______ was
about four years
ago.
A. ran into him B. ran him out C. ran him down
D. ran after him
24
Question 49: It is only recently that ballets have been based on the themes ______
American life.
A. reflecting B. reflects C. is reflecting
D. reflected
Question 50: As an adult, I’m independent ______my parents financially.
oi
A. on B. with C. of
D. from
m
ch
Sa
Trang 28
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

1. B Kiến thức về cụm từ cố định


A. range (n): phạm vi, loại B. extent (n):
mức độ
C. amount (n): số lượng D. quality
(n): chất lượng
 cụm từ; extent of the damage (mức độ tàn phá)
Dịch nghĩa: Báo chí đã không nhắc gì tới mức độ tàn phá do hỏa
hoạn gây ra.

2. B Kiến thức về từ vựng

m
A. persuasion (n); sự thuyết phục
B. commitment (n) : trách nhiệm, tận tâm

co
C. engagement (n): sự hứa hẹn
D. obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận

h.
Dịch nghĩa; Nhận thấy rằng anh ta thiếu trách nhiệm theo đuổi một
nhiệm vụ khó khăn
24
cho đến cuối cùng.
3. B Kiến thức về thành ngữ
oi
A. high and dry = in a difficult situation, without help or
money: trong tình huống
khó khăn
m

B. prim and proper = always behaving in a careful and formal


way, and easily
shocked by anything that is rude: kỹ lưỡng (quá mức), có chút bảo
thủ
ch

C. rough and ready = simple and prepared quickly but good enough
for a particular
situation: đơn giản nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo chất lượng
Sa
D. sick and tired: vô cùng mệt mỏi
Tạm dịch: Cô ấy quá là kỹ tính; bạn thật sự phải cân nhắc điều bạn
nói nếu không cô ấy
sẽ bước ra khỏi phòng.
4. C Kiến thức về cụm từ cố định
-on the ground: trên nền tảng căn cứ vào, với lý do
Dịch nghĩa: Mr. Nixon từ chối trả lời câu hỏi với lý do mọi chuyện
đều phải giữ bí mật
5. B Kiến thức về thành ngữ
at the expense of sb/st: gây hại cho ai/cái gì
Dịch nghĩa: Chúng tôi không thể đẩy nhanh sản xuất mà gây hại đến
chất lượng sản
phẩm.
6. A Kiến thức về cụm từ cố định
Make choices about st: lựa chọn cái gì
Dịch nghĩa: Con người đã có những lựa chọn khó khăn về việc cứu
những loài động

Trang 29
vật có nguy cơ tuyệt chủng.
7. D Kiến thức về từ vựng
A integration (n): sự hợp nhất, sự mở rộng cho một chủng tộc
B. education (n); giáo dục
C. torture (n): sự tra tấn, tra khảo
D. segregation (n): sự phân biệt, sự tách biệt
=> racial segregation (sự phân biệt chủng tộc)
Dịch nghĩa: Martin Luther King đã đấu tranh nhằm chấm dứt nạn phân biệt
chủng tộc ở
nước Mỹ.

m
8. D Kiến thức về cụm từ cố định

co
A. By design = B. On purpose: cố ý
C. For example = For instance: ví dụ là, chẳng hạn

h.
D. By happenstance ~ Coincidentally: một cách ngẫu nhiên, vô tình
Dịch nghĩa: Một cách ngẫu nhiên, số người ở buổi triển lãm New York lần
đầu tiên
24
đúng bằng tổng số ô tô của Mỹ vào thời điểm đó.
9. C Kiến thức về cụm động từ
oi
A. fall off: giảm >< rise
B. fall back: rút lui
m

C. fall over: ngã lộn nhào, vấp ngã


D. fall out: xõa ra (tóc)/fall out with sb ~ argue: tranh cãi, bất hòa
với ai
ch

Dịch nghĩa: Tôi không thể đi được những đôi giày cao gót này. Tôi hay bị
ngã.
10. A Kiến thức về thành ngữ
Sa

A. ups and downs: sự thăng trầm


B. ins and outs: những chi tiết và điểm của việc gì đó
C. safe and sound: an toàn và ổn, bình an vô sự
D. odds and ends: ~ odds and sods: sự tập hợp của những việc/vật nhỏ và
không quan
trọng
Dịch nghĩa: Giống như mọi người, Sue dĩ nhiên cũng có những sự thăng
trầm, nhưng
nhìn chung, cô ấy khá hài lòng với cuộc sống.
11. A Kiến thức về thành ngữ
A. pull up your socks: khuyến khích ai đó cần cố gắng hơn nữa để đạt đến
những thành
công; phải cải thiện cách cư xử hay cách làm một việc gì đó
B. work/ perform miracles: đạt được kết quả rất tốt; tạo kết quả kỳ diệu
C. take the trouble to do sth: chịu khó làm việc gì/không ngại khó khăn
để làm việc gì
D. keep your hand in: luyện tập một kĩ năng đủ để bạn không mất kĩ năng
đó.
Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải cố gắng nhiều nếu bạn muốn vượt qua kì thi.

Trang 30
12. D Kiến thức về cụm từ cố định
It never entered my head that...! = I never thought that… Tôi chưa bao
giờ nghĩ rằng,
biết rằng.
It never entered my head that…
Cấu trúc này đồng nghĩa với các dạng sau:
It never enters/ entered my mind that…
It never occured to me that…
It never crossed my mind that…
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ nghĩ một điều tồi tệ như vậy lại có thể xảy
ra.

m
13. D Kiến thức về cụm động từ

co
A cut down (v): chặt đốn (cây,...)
B. cut off (v): cắt đứt

h.
C. cut in (v); nói xen vào, chèn ngang
D. cut down on (v): to reduce the size, amount or number of something:
cắt giảm,
24
giảm
Dịch nghĩa: Mọi người được khuyên giảm hút thuốc bởi vì tác hại đối với
sức khỏe.
oi
14. C Kiến thức về thành ngữ
A. bread (n): bánh mỳ B. meat (n): thịt
m

C. cheese (n): pho mát D. apple (n): quả táo


ch

-> the/a big cheese: người quan trọng nhất hay quyền lực nhất ưong một
nhóm hoặc tổ
chức.
Sa

Dịch nghĩa: ông Peter là người quyền lực nhất trong công ty vì ông ấy
vừa mới được
thăng chức lên vị trí giám đốc điều hành.
15. D Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Mệnh đề that:
That + S + V chia theo S +....+ V (chia số ít)... (That S + V ở đây đóng
vai trò như 1 chủ
ngữ trong câu, thường dịch là điều mà, việc mà) = It + V (chia số ít)+
that + s + V (chia
theo S)
E.g: That he passed the exam surprises everyone. ~ It surprises everyone
that he passed
the exam. (Việc anh ấy đã thi đậu làm mọi người ngạc nhiên).
Dịch nghĩa: Việc những con chim di trú đến phía nam vào mùa đông là. một
thực tế
phố biến.

16. B Kiến thức về so sánh


Cấu trúc: to be + less + adj + than

Trang 31
E.g: This book is less expensive than that one.
 That book is more expensive than this one.
Chúng ta có thể dùng “much, slightly...” trong cấu trúc so sánh hơn để
nhấn mạnh:
“much/ slightly/far...+ hình thức so sánh hơn + than”
E.g: His shirt is much more expensive than mine.
Dịch nghĩa: Một số tội danh ở đất nước này dường như ít phổ biến hơn
nhiều so với ở
các nước khác.

17. A Kiến thức về cụm động từ

m
A. get over = recover from: vượt qua, khắc phục, khỏi
B. get across (v): diễn đạt thành công, truyền đạt được tư tưởng,
suy nghĩ

co
C. get along with sb ~ get on with sb = have a good relationship with
sb: hòa hợp,
hòa thuận với ai

h.
D. get through: làm xong, hoàn thành công việc, vượt qua kì thi
Dịch nghĩa: Ted đã mất một khoảng thời gian dài để vượt qua sự đổ vỡ
trong cuộc hôn
24
nhân của mình.
18. A Kiến thức về từ vựng
oi
A. coincidentally(adv): một cách ngẫu nhiên
m

B. practically (adv): trên thực tế, thực tế ra


C. internationally(adv): cố ý
ch

D. deliberately(adv): chủ tâm


Dịch nghĩa: Sarah và tôi ngẫu nhiên đặt một căn phòng trong cùng một
khách sạn. Cô
Sa

ấy đã rất ngạc nhiên khi nhìn thấy tôi ở đó.

19. C Kiến thức về đảo ngữ toàn bộ


Sử dụng đảo ngữ toàn bộ: là hình thức bê nguyên động từ lên trước chủ
từ (không cần
mượn trợ động từ, không cần trả động từ VS nguyên thể). Sử dụng đảo
ngữ loại này khi
có cụm trạng từ chỉ nơi chốn ở đầu câu:
on the………., in the here, there, out, off...
Nếu câu gốc đáng lẽ là “... then the star came out”: ngôi sao xuất hiện
thì với câu đảo
ngữ, ta đảo thành “out came the star”. Một ví dụ khác với đảo ngữ loại
này.
Eg: His house stands at the foot of the hill: Nhà anh ta nằm dưới chân
đồi.
=> At the foot of the hill stands his house.
Tạm dịch: Chúng tôi dành ra gần 3 tiếng đồng hồ chờ đợi bên ngoài trạm
thì ngôi sao
xuất hiện.

20. B Kiến thức về cụm từ cố định

Trang 32
To overlook one's mistake: bỏ qua, tha thứ cho lỗi lầm của ai.
Các đáp án khác không phù hợp
A. neglect (v): làm ngơ, thờ ơ, bỏ bê, bỏ mặc
C. avoid (v): né tránh, tránh xa
=> Avoid something hoặc avoid +Ving
D. Pass (v): bị lờ đi, bị cho qua
Tạm dịch: Mẹ chúng tôi thường bỏ qua cho những lỗi lầm của chúng tôi,
trong khi đó
bố chúng tôi lại rất nghiêm khắc và sẽ phạt chúng tôi cho dù là một lỗi
nhỏ nhất.

m
21. C Kiến thức về cụm từ cố định

co
In the wrong: có lỗi, có tội
Tạm dịch: Bất chấp tất cả các bằng chứng, anh ta không thừa nhận là mình
có tội.

h.
22. B Kiến thức về từ vựng
A. hilarious (adj): nực cười
24
B. tedious (adj): nhàm chán, buồn tẻ
C. furious (adj): nóng giận, giận giữ
oi

D. recreational (adj): có tính giải trí


m

Dịch nghĩa: Tôi thấy việc vá tất cũ là vô cùng nhàm chán, đó là lý do tại
sao tôi luôn
nhờ mẹ tôi làm hộ.
ch

23. A Kiến thức về cụm động từ


Sa

+ to be inclined to do st có ý thiên về việc làm gì


A. look up to: kính trọng >< look down on: coi thường
B. watch out for = look out for: coi chừng, trông chừng
C. stand up to: chống chọi
D. come round/around to st: thay đổi ý kiến
Dịch nghĩa: Bọn trẻ trước đây luôn kính trọng bố mẹ; bây giờ chúng có vẻ
xem thường
họ.
24. A Kiến thức về từ vựng
A. pioneer (n): nhà tiên phong B. navigator (n):
nhà hằng hải
C. generator (n): máy phát điện D. volunteer [n]:
tình nguyện viên
Dịch nghĩa: Bill Gates có lẽ là nhà tiên phong nổi tiếng và thành công
nhất về phần
mềm máy tính.

25. B Kiến thức về từ vựng

Trang 33
A. plenty (adv): nhiều
B. ample (adj): nhiều, dư thừa; phong phú, dồi dào
C. expand (v): mở rộng
D. big (adj): lớn
Dịch nghĩa: Điều tôi thích ở nhà hàng này là có nhiều chỗ đỗ xe ở ngay
bên ngoài.

26. AKiến thức về thành ngữ


Ta có cụm thành ngữ:
white-collar (adj): công chức, lao động bằng trí óc ≠ blue -collar: lao
động tay chân

m
A collar (n): cổ tay áo B. sleeve (n): ống tay
áo

co
C. shirt (n): áo D. button (n): cúc áo
Dịch nghĩa: Peter đang làm việc ở văn phòng. Anh ấy là công chức nhà
nước.

h.
27. D Kiến thức về cụm từ cố định
- take charge of = to be responsible for: chịu trách nhiệm cho
24
Dịch nghĩa: Marry sẽ chịu trách nhiệm cho việc quảng cáo vở kịch.

28. B Kiến thức về cụm từ cố định


oi
Back and forth: tới lui, qua lại
m

Dịch nghĩa: Đàm phán là một quá trình bàn bạc qua lại để đạt tới sự đồng
thuận.

29. C Kiến thức về cụm động từ


ch

A. keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kịp


B. go in for: say mê, say sưa
Sa

C. come down with: mắc bệnh


D. put up with: chịu đựng
Dịch nghĩa: Nếu bạn không tiêm phòng cúm, bạn sẽ có khả năng bị mắc cúm.
30. D Kiến thức về thành ngữ
The tip of the iceberg: phần nhìn thấy
Dịch nghĩa: Mặc dù chúng rất quan trọng, những biểu hiện văn hóa rõ ràng
này, được
dạy một cách có chọn lọc và được học một cách có ý thức, cũng chỉ là phần
nhìn thấy
được của văn hóa.

31. A Kiến thức về cụm động từ


say/ breathe a word: nói với ai điều gì đó
Dịch nghĩa: Đừng nói với bất cứ ai điều này, nó đặc biệt bí mật

32. B Kiến thức về cụm động từ

Trang 34
Với động từ tie. Có 2 cụm động từ cần lưu ý:
B. Tie down: ràng buộc (đây là nội động từ nên không có tân ngữ theo
sau)
To be tied to st/sb: Bó buộc, ràng buộc vào ai vài điều gì đó. (nhớ là
không dùng to
tie to st/sb)
C. Tie up: Nghĩa đơn thuần là “buộc”:
Eg: Tie (up) your shoelaces, or you’ll trip over.
Tạm dịch: Tôi không chắc anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác
bị ràng buộc.

33. D Kiến thức về từ vựng

m
almost no = hardly any: hầu như không without: không có
Dịch nghĩa: Toàn bộ thành phố không có điện tối qua - đúng là hỗn loạn.

co
34. C Kiến thức về cụm động từ

h.
A catch on = become popular : nổi tiếng, được ưa chuộng
B. get out of: thoát khỏi, từ bỏ
24
C. go in for: say mê, thích thú
D. work out: sáng tạo, tìm ra
oi
Dịch nghĩa: Tôi cho rằng bản thân mình là người say mê lĩnh vực quảng
cáo.
m

35. D Kiến thức về cụm động từ


A. turn over: lật B. turn out: hóa ra
ch

C. turn up = show up = arrive: đến D. turn down: từ chối

Dịch nghĩa: Chúng tôi phải từ chối lời mời đi ăn trưa của họ, vì chúng
tôi có hẹn trước.
Sa

36. C Kiến thức về từ vựng


A. concept (n): khái niệm
B. preconception (n): định kiến
C. misconception (n): nhận thức sai lầm
D. conception (n): quan niệm, nhận thức
Dịch nghĩa: Tiếng xấu về loài nhện Góa phụ đen là không phải không có cơ
sở. Tuy
nhiên một yếu tố phóng đại đã dẫn tới nhận thức sai lầm nhất định về độc
tính của nó.

37. A Kiến thức về thành ngữ


red tape: tệ quan liêu
Dịch nghĩa: Khi đương đầu với tệ quan liêu, nhiều người có cảm giác bất
lực.

38. D Kiến thức về từ vựng


A durable (a): bền bỉ

Trang 35
B. ongoing (a): đang diễn ra
C. temporary (a): tạm thời
D. enduring (a): lâu dài
Tạm dịch: Mọi người đang hi vọng và cầu nguyện hòa bình lâu dài cuối
cùng sẽ đến
với khu vực.

39. B Kiến thức về cụm từ cố định


Break new ground: đề xuất sáng kiến cải tiến
A. earth (n) trái đất

m
B. ground (n): mặt đất, bãi đất; khu đất
C. soil (n): đất trồng trọt

co
D. land (n): đất, đất liền, đất canh tác, trồng trọt
Tạm dịch: Nghiên cứu của họ về những nguyên nhân của bệnh ung thư hứa
hẹn sẽ đề

h.
xuất những sáng kiến cải tiến và có thể tìm ra cách chữa trị.
24
40. D Kiến thức về từ vựng
air-tight: chân không
oi
water-proof: chống thấm nước
snow-white: trắng như tuyết
m

Các phương án còn lại từ không đúng.


ch

Dịch nghĩa: Anh ta quyết định mua sô-cô-la giữ trong hộp chân không cho
bố, một
đồng hồ đeo tay chống thấm nước cho mẹ và một con búp bê màu trắng tuyết
cho em
Sa

gái.

41. B Kiến thức về từ vựng


A. lively (adj): sinh động B. live (adj): trực
tiếp
C. alive (adj): còn sống D. living (n): cuộc
sống
Dịch nghĩa: Trận đấu sẽ được phát trên kênh ITV với sự bình luận trực
tiếp của Any
Gray.

42. C Kiến thức về thành ngữ


as long as your arm: rất dal
Dịch nghĩa: Có một danh sách rất dài những thứ cần sửa.

43. A Kiến thức về giới từ


across (prep): ngang qua
through (prep): qua
over (prep]: trên

Trang 36
along (prep): dọc theo
see somebody across: thấy ai ngang qua
push one's way through the crowd: chen ngang qua đám đông
Dịch nghĩa: Anh ta đột nhiên thấy Sue đi ngang qua phòng. Anh ta chen qua
đám đông
đế đến chỗ cô ấy.

44. A Kiến thức về cụm động từ


Đáp án A keep sb up (v): làm ai thức khuya.
Các đáp án còn lại:

m
B. take sb up: giúp đỡ, dìu dắt ai.

co
C. hold sb/stup: đưa ai/cái gì ra làm ví dụ.
D. catch sb up: đuổi kịp ai.

h.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã khiến tôi thức đến tận sáng để nghe nhạc pop.

45. C Kiến thức về cụm động từ


24
Đáp án. C. live on: sống dựa vào.
Các đáp án còn lại không họp nghĩa:
oi

A. get by: xoay xở


m

B. give away: trao, phát


D. grow on: lớn lên, trở nên
ch

Dịch nghĩa: Tôi không biết chúng tôi sẽ sống dựa vào cái gì nếu tôi mất
việc.
Sa

46. D Kiến thức về ngữ pháp


Đại từ quan hệ “that” được dùng sau “all”
Tạm dịch: Tất cả mọi thứ chúng ta cần là nguồn cung cấp liên tục cho nhu
cầu cơ bản
của cuộc sống.

47. C Kiến thức về ngữ pháp


Câu giả định thể bị động: It is urgent that S + be + V (p2)
Dịch nghĩa: Điều cấp bách là bức thư này cần được gửi ngay lập tức.
48. A Kiến thức về cụm động từ
A. run into somebody: tình cờ gặp ai
B. run sb out: buộc (ai) phải rời khỏi (chỗ nào)
C. run sb down: chê bai, bôi xấu ai
D. run after sb: đuổi theo, chạy theo sau (ai)
Dịch câu: Không ai biết Sam đang ở đâu bây giờ. Lần cuối cùng tôi tình
cờ gặp anh ta

Trang 37
là khoảng 4 năm về trước.

49. A Kiến thức về ngữ pháp


Đây là trường hợp rút gọn cho mệnh đề quan hệ thể chủ động. Mệnh đề sau
“that” có đủ
các thành phần chính: ballets (S) have been based on (V) the themes (O)
nên theo sau
chỉ có thể là dạng rút gọn của mệnh đề (Ving).
Dịch nghĩa: Chỉ gần đây múa bale mới được dựa trên những chủ đề phản
ánh đời sống
nước Mỹ.

50. C Kiến thức về giới từ

m
Phân biệt independent of/from/with:
+ Independent of: không phụ thuộc vào yếu tố tâm lý, các hành động của
anh ta có

co
thể được hiểu một cách đơn giản bằng tiền tệ.
+ Independent with: dường như đòi hỏi một cái gì đó để cho phép độc
lập

h.
+ Independent from: thường nói về sự tự do
24
Dịch câu: Là người lớn, tôi độc lập với cha mẹ tôi về mặt tài chính.
oi
m
ch
Sa

Trang 38
LESSON 4
Question 1: Save your money, Don’t______it too quickly.
A. go through B. die down C. hold on D.
touch on
Question 2: They all have to follow the rules, and none of them is ______ the law.
A. over B. beyond C. above D.
onto
Question 3: They ______ the aid of the United States but did not receive it
A. asked B. found C. sought D.
obtained
Question 4: The police spokesman said he was ______ to believe that the arrested
man was the
serial killer they had been looking for.
A. inclined B. seemed C. suspected D.
supposed
Question 5: I’m ______ my brother is.

m
A. nowhere near as ambitious as B. nothing near as ambitious
as
C. nowhere like so ambitious as D. nothing as ambitious as

co
Question 6: He says he might come, but I ______.
A. doubt B. doubt it C. doubt so D.
doubt about it
Question 7: I’m sure your bank manager will lend you a ______ ear when you explain
the situation to

h.
him.
A. merciful B. sympathetic C. pitiful D.
compassionate
Question 8: Have you seen the girl ______ ?
24
A. that I told B. I told you of C. I told you about D.
I told you of her
Question 9: Children usually ______ a flu much more quickly than adults.
oi
A. pickup B. pick at C. pick on D.
pick out
Question 10: The accident ______ was the mistake of the driver.
m

A. causing many people to die B. caused great human loss


C. to cause many people die D. which causes many people
to die
Question 11: A number of oil tankers have been laid ______ recently.
ch
A. on B. down C. up D.
in
Question 12: The inscription on the tombstone had been worn ______ by the weather
and could scarcely
Sa

be read
A. away B. off C. out D.
on
Question 13: ______ second thoughts, I’d rather not go out tonight.
A. With B. In C. On D.
Under
Question 14: The new hairdryer does not comply ______ British safety standard
A. to B. with C. against D.
on
Question 15: Many books were not available to the public because of government
______.
A. omission B. inhibition C. compensation D.
censorship
Question 16: The woman accused of shoplifting was found not guilty and was ______
A. excused B. liberated C. acquitted D.
interned
Question 17: He is a(n) ______ authority on the subject
A. prominent B. expert C. eminent D.
quality
Question 18: My car was so old that I could only sell it for ______.
A. rubbish B. scrap C. debris D.
waste
Question 19: Not only ______ in the project, but he also wanted to become the
leader.
A. did Jack involve B. had Jack been involved
C. was Jack involved D. Jack was involved
Question 20: I felt a bit ______ and seemed to have more aches and pains than
usual.
A. out of sorts B. on the mend C. over the worst D.
under the fevers

Trang 39
Question 21: The school was closed for a month because of a serious ______ of
fever.
A. outcome B. outburst C. outset D.
outbreak
Question 22: I don’t think he’s ever been there, ______?
A. do I B. has he C. have I D.
hasn’t
Question 23: They had a four-day holiday, then began work ______.
A. on end B. out of bounds C. in proportions D.
in earnest
Question 24: He is a tough politician - he knows how to ______ the storm.
A. run down B. keep up C. ride out D.
push back
Question 25: On entering the nursery I stumbled on the wooden blocks ______ all
over the carpet
A. plunged B. scattered C. settled D.
tossed
Question 26: Various societies define ______ in many rather complex ways.

m
A. that is successful B. what success is C. that success is D.
what is success
Question 27: I could not turn in my paper on time because my word processor ______.

co
A. fell down B. turned down C. tore down D.
broke down
Question 28: “You must always ______ us the truth” the judge said to the man.
A. tell B. confess C. speak D.
say

h.
Question 29: Her father is a ______ drinker. He is always drinking.
A. strong B. heavy C. addictive D.
capable
24
Question 30: I like that photo very much. Could you make an ______ for me?
A. increase B. enlargement C. expansion D.
extension
Question 31: Smith had a lucky escape. He ______ killed.
oi
A. would have been B. must have been
C. could have been D. should have been
m

Question 32: Over the last few months, garages ______the price of petrol four
times.
A. have risen B. have put up C. raised D.
have gone up
Question 33: After years of being exposed to the sun and rain, the sign had become
completely ______.
ch

A. unreadable B. misread C. readable D.


illegible
Question 34: I have lived near the airport for so long now that I’ve grown ______
to the noise of the
Sa

airplanes.
A. accustomed B. unconscious C. familiar D.
aware
Question 35: I find it difficult to make ______ as prices keep ______
A. end meet-rising B. ends meet-raising C. end meet-raising D.
ends meet-rising
Question 36: All his plans for starting his own business fell ______.
A. in B. through C. down D.
away
Question 37: They ______ a big fortune when they were young, so they didn’t have to
work hard.
A. came into B. came up C. came across D.
came round
Question 38: Man: “I heard you have a part in the school play tonight.”
Woman: “Yes, and I’m on ______ and needles.”
A. bins B. pins C. tins D.
rins
Question 39: I’m trying this alternative cold remedy. It’s ______ different plant
roots and herbs, and
tastes very strange.
A. consisting of B. containing C. composed of D.
included
Question 40: I’m really feeling under the ______ today; I have a terrible cold.
A. weather B. climate C. storm D.
cloud
Question 41: George has ______; he loves cakes, chocolate, ice-cream-anything which
is sweet.
A. a sweet mouth B. sweet lips C. a sweet tooth D.
a sweet tongue

Trang 40
Question 42: You’ve all ______ the point. The film itself is not racist - it simply
tries to make us
question our own often racist attitude.
A. mistaken B. misunderstood C. missed D.
lost
Question 43: She ______ the table for supper.
A. lied B. lay C. lain D.
laid
Question 44: Big cities like New York and Tokyo are ______ populated.
A. greatly B. closely C. densely D.
various
Question 45: Because I’ve been ill and away from school. I’ve fallen ______ with my
work.
A. for B. behind C. on D.
out
Question 46: It all happened so quickly, one minute I was making chips and the next
the whole kitchen
was ______ fire!
A. at B. on C. by D. in

m
Question 47: “Have you got a copy of Gone with the wind?”
“You’re ______ luck. We’ve just one copy left”

co
A. by B. with C. in D. on
Question 48: He is over the ______ about his examination result
A. earth B. star C. sun D.
moon

h.
Question 49: Most people are fairly confident that the workers will win ______ in
the end.
A. through B. from C. with D. by
24
Question 50: It’s a long walk tomorrow. We need to ______ as early as possible.
A. set up B. set in C. setoff D.
set down
LỜI GIẢI CHI TIẾT
oi
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
m

1. A Kiến thức về cụm động từ


A go through: tiêu hết (tiền) B. die down: yếu dần
ch

C. hold on: nắm chặt giữ chặt giữ máy D. touch on: đề cập
đến, bàn đến
Dịch nghĩa: Hãy tiết kiệm tiền của mình, đừng tiêu hết quá nhanh.
Sa

2. C Kiến thức về cụm từ cố định


Cụm từ: above the law: ngoài luật ngoại lệ
Tạm dịch: Tất cả họ đều phải tuân thủ luật và không ai trong số họ
là ngoại lệ.
3. C Kiến thức về từ vựng
A. ask for st: đòi hỏi, yêu cầu cái gì
B. find - found st: tìm thấy, tìm ra cái gì
C. seek - sought st: xin ai cái gì
D. obtain st: đạt được, giành được
Dịch nghĩa: Họ cầu xin sự trợ giúp từ Mỹ nhưng không được.
4. A Kiến thức về từ vựng
A inclined /ɪnˈklaɪnd/ + to agree, believe, think....: có chiều
hướng, có ý thiên về
B. seem (v): dường như 
C. suspect / səˈspekt / (v): bị nghi ngờ

Trang 41
D. supposed / səˈpəʊzd / (adj): được cho rằng
Tạm dịch: Người phát ngôn từ phía cảnh sát nói ông có chiều hướng tin rằng
người đàn
ông bị bắt giữ chính là kẻ giết người hàng loạt
5. A Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trác so sánh ngang bằng: as + adj/adv + as
Thể phủ định: not + as/so + adj/adv + as
Nowhere near: còn lâu, chắc là không
Dịch nghĩa: Tôi chắc là không tham vọng bằng anh trai tôi.
6. B Kiến thức về từ vựng

m
doubt / daʊt / + st: nghi ngờ điều gì
Dịch nghĩa: Anh ta nói anh ta có thể đến, nhưng tôi nghi ngờ điều đó.

co
7. B Kiến thức về thành ngữ
lend a sympathetic ear: lắng nghe chăm chú, chia sẻ

h.
Dịch nghĩa: Tôi chắc chắn ông giám đốc ngân hàng sẽ chia sẻ khi anh giải
thích tình
24
huống này với ông ta.
8. C Kiến thức ngữ pháp
Cấu trúc: tell sb st: kể cho ai cái gì
oi
tell sb about: kể cho ai về
m

tell sb off: rầy la, mắng mỏ ai


Dịch nghĩa: Bạn có thấy cô gái mà tôi kể cho bạn chưa?
ch

9. A Kiến thức về cụm động từ


A. pick sb/ st up: đón ai, nhặt cái gì lên
Sa

pick up: vớ phải, mắc phải


B. pick at: rầy la, cằn nhằn C. pick on: chế giễu D. pick out: nhố ra,
cử ra
Dịch nghĩa: Trẻ em thường mắc bệnh cúm nhanh hơn người lớn.
10.A Kiến thức về ngữ pháp
Câu này đã có đủ chủ ngữ (the accident) và động từ (was) nên chỗ trống chỉ
có thể điền
1 MĐQH. Động từ chính ở quá khứ nên đáp án D bị loại. Câu mang ý nghĩa chủ
động
nên cần điền dạng Ving.
causing = which caused
Dịch nghĩa: Vụ tai nạn mà đã khiến nhiều người chết chính là do lỗi của tài
xế.
11.C Kiến thức về cụm động từ
lay - laid - laid: sắp đặt, để
A. lay on: đánh, giáng đòn
B. lay down: đặt nằm xuống, để xuống
C. lay up: dự trữ, để dành = D. lay in: dự trữ, để dành

Trang 42
lay up: bảo trì
Dịch nghĩa: Một số tàu chở dầu đã được bảo trì gần đây.
12.A Kiến thức về cụm động từ
inscription / ɪnˈskrɪpʃn̩ / (n): chữ khắc
tombstone / ˈtuːmstəʊn / (n): bia mộ
wear - worn - worn: mặc, đội, hao mòn
A. wear away: mòn đi, mất dần
B. wear off: làm mòn mất; qua đi
C. wear out: kiệt sức, (quần áo) mòn, rách

m
D. wear on: tiếp tục (cuộc thảo luận); trôi qua (thời gian)
scarcely = hardly: hầu như không

co
Dịch nghĩa: Chữ khắc trên bia mộ đã bị mòn đi bởi thời tiết và hầu như
không thế đọc
được.

h.
13.C Kiến thức về thành ngữ: 24
Thành ngữ: on second thoughts: suy đi tính lại, nghĩ lại
Dịch nghĩa: Suy đi tính lại tôi không muốn ra ngoài.
14.B Kiến thức về cụm từ cố định
oi

Cụm từ: comply with = conform to = abide by: tuân thủ, tuân theo
m

Dịch nghĩa: Chiếc máy sấy tóc mới không tuân theo chuẩn an toàn của Anh.
ch

15.D Kiến thức về từ vựng


A. omission / əˈmɪʃn̩ / (n): sự lược bỏ
Sa

B. inhibition / ˌɪnɪˈbɪʃn̩ / (n): sự tự ti, mặc cảm


C. compensation / ˌkɒmpenˈseɪʃn̩ / (n): sự bồi thường, đền bù
D. censorship / ˈsensəʃɪp / (n): quyền kiểm duyệt
available / əˈveɪləbl̩ / (adj): có sẵn, có thể mua được
Dịch nghĩa: Nhiều quyển sách công chúng không thể mua được vì sự kiểm duyệt
của
chính phủ.
16.C Kiến thức về từ vựng
accuse sb of st/ Ving: buộc tội ai về việc gì
tobe accused of st/ Ving: bị buộc tội về việc gì
guilty / ˈɡɪlti / (adj): có tội
A. excuse sb for Ving: thứ lỗi cho ai về điều gì
B. liberate sb/ st from: giải phóng cho ai/ cái gì khỏi...
C. acquit sb of st: tuyên bố trắng án

Trang 43
D. intern sb in st: nhốt, giam giữ
Dịch nghĩa: Người phụ nữ mà bị buộc tội vì ăn cắp vặt trong cửa hàng được
xét thấy là
vô tội và xử trắng án.

17.C Kiến thức về từ vựng


authority / ɔːˈθɒrəti / (n): người có thẩm quyền, chuyên gia
A. prominent / ˈprɒmɪnənt / (adj): quan trọng, nổi tiếng
B. expert / ˈprɒmɪnənt / (n): chuyên gia
C. eminent / ˈemɪnənt / (adj): xuất sắc, lỗi lạc, xuất chúng

m
D. quality / ˈkwɒlɪti / (n): phẩm chất, chất lượng
Dịch nghĩa: Anh ấy là một chuyên gia xuất chúng về chủ đề này.

co
18.B Kiến thức về cụm từ cố định

h.
Cụm từ: for scrap: bán đồng nát, bán phế liệu
Các đáp án còn lại:
24
A. rubbish / ˈrʌbɪʃ / (n): rác
C. debris / ˈdeɪbriː / (n): đống gạch vụn, đống đổ nát
oi
D. waste / weɪst / (n): rác rưởi
m

Dịch nghĩa: Chiếc ô tô của tôi cũ đến nỗi tôi chỉ có thể bán đồng nát

19.C Kiến thức về ngữ pháp


ch

Câu đảo ngữ: Not only + Trợ động từ + S + V, but + S + also + V: không
những... mà
còn...
Sa

Cụm động từ: involve in: có liên quan đến, tham gia
Dịch nghĩa: Jack không chỉ tham gia vào dự án mà anh ấy còn muốn trở thành
đội
trưởng.

20.A Kiến thức về thành ngữ


Cụm từ: out of sorts: ốm, yếu, buồn chán.
Các đáp án còn lại:
B. on the mend: hồi phục
C. over the worst: vượt qua điều tồi tệ nhất
ache (n): đau, nhức
pain (n): đau đớn
Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy hơi mệt và bị đau, nhức hơn bình thường.

21.D Kiến thức về từ vựng

Trang 44
A. outcome (n): hậu quả
B. outburst (n): con thinh nộ
C. outset (n): ngay từ ban đầu
D. outbreak (n) : sự bùng phát (tật bệnh)
Dịch nghĩa: Trường học bị đóng cửa 1 tháng vì sự bùng phát nghiêm trọng
của dịch sốt

22.B Kiến thức về ngữ pháp


Khi phần câu nói bắt đầu bằng I (don’t) think S + V thì phần câu hỏi đuôi
được thành
lập bằng trợ động từ của mệnh đề sau “think”.

m
Trong câu này trợ động từ của mệnh đề sau là “has” nhưng câu mang nghĩa
phủ định (I
don’t think) nên đuôi phải ở dạng khẳng định.

co
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ anh ta đã từng ở đó, phải vậy không?

23.D Kiến thức về thành ngữ

h.
Thành ngữ: in earnest nghiêm túc
24
Các đáp án còn lại:
A. on end: liên tục
oi
B. out of bounds: ngoài phạm vi, ngoài giới hạn
C. in proportions: cân xứng, đúng tỉ lệ
m

Dịch nghĩa: Họ có một kì nghỉ 4 ngày, sau đó họ bắt đầu làm việc nghiêm
túc.
ch

24. C Kiến thức về cụm động từ


tough / tʌf / (adj): cứng rắn, bản lĩnh
Sa

politician / ˌpɒlɪˈtɪʃn̩ / (n): chính trị gia


A. run down: hạ thấp, làm giảm giá trị
B. keep up: giữ vững
C. ride out: vượt qua được
D. push back: đẩy lùi lại
Dịch nghĩa: Ông ấy là một chính trị gia bản lĩnh, ông biết cách làm thế nào
để vượt qua
con bão.

25.B Kiến thức về từ vựng


stumble / ˈstʌmbl̩ / (v): sảy chân, vấp phải
wooden / ˈwʊdn̩ / (adj): làm bằng gỗ
block (n): khối, tảng
nursery / ˈnɜːsəri / (n): nhà trẻ

Trang 45
carpet / ˈkɑːpɪt /: tấm thảm
B. scatter / ˈskætə / (v): nằm rải rác
Các đáp án còn lại:
A. plunge / plʌndʒ / (v): nhúng, thọc, lao (xuống nước, vào túi)
C. settle / ˈsetl̩ / (v): định cư
D. toss (v): quăng, ném
Dịch nghĩa: Khi đang đi vào trường mầm non, tôi vấp chân phải những khối gỗ
nằm rải
rác trên thảm.

m
26.B Kiến thức về ngữ pháp
define + st: định nghĩa, chỉ rõ tính chất của cái gì. Như vậy chỗ trống cần
điền phải là 1

co
danh từ làm tận ngữ. Mà đáp án A, C, D có vai trò của một mệnh đề nên bị
loại. Còn lại
đáp án B là 1 mệnh đề danh từ (có chức năng như một danh từ) nên phù hợp.

h.
various / ˈveərɪəs / (adj): khác nhau, đa dạng
24
society / səˈsaɪəti / - societies: xã hội
complex (adj): phức tạp
oi
Tạm dịch: Xã hội khác nhau sẽ định nghĩa về sự thành công theo những cách
khác
nhau.
m

27.D Kiến thức về cụm động từ


ch

turn in = hand in: nộp bài


on time: đúng giờ
Sa

word processor: máy xử lý văn bản


D. break down: (máy móc) hỏng
Các đáp án còn lại:
A. fall down: thất bại
B. turn down: từ chối
Dịch nghĩa: Tôi không thể nộp bài đúng giờ vì máy xử lý văn bản của tôi bị
hỏng.

28.A Kiến thức về ngữ pháp


A. tell sb st: kể cho ai cái gì
tell st to sb: kể cái gì cho ai
B. confess (to) st/ to doing st: thừa nhận làm gì
confess that + S + V: thừa nhận rằng...
C. speak to sb (about sb/ st): nói chuyện với ai về ai/ cái gì
speak + English/ French...: nói tiếng gì...

Trang 46
D. say st/ that + S + V : nóỉ cái gì/ nói rằng...
say st to sb: nói cái gì với ai
Dịch nghĩa: “Anh phải luôn kể cho chúng tôi sự thật” thẩm phán nói với
người đàn
ông.

29.B Kiến thức về cụm từ cố định


Cụm từ heavy drinker: người nghiện rượu nặng
Các đáp án còn lại:
C. addictive / əˈdɪktɪv / (adj): gây nghiện

m
D. capable / ˈkeɪpəbl̩ / (adj): có khả năng

co
Dịch nghĩa: Bố của cô ấy là người nghiện rượu nặng, ông ta lúc nào cũng
uống

30.B Kiến thức về từ vựng

h.
A. increase / ɪnˈkriːs / (n): sự gia tăng
B. enlargement / ɪnˈlɑːdʒmənt / (n): phóng to
24
C. expansion / ɪkˈspænʃn̩ / (n): sự phát triển, sự bành trướng
D. extension / ɪkˈstenʃn̩ / (n): sự kéo dài, sự mở rộng
oi
Dịch nghĩa: Tôi rất thích bức ảnh đó, anh có thể phóng to cho tôi được
không?
m

31.C Kiến thức về ngữ pháp


must have P2: chắc hẳn là đã. Diễn tả điều gì đó hầu như chắc chắn trong
quá khứ.
ch

may/ might/ could have P2: có thể là đã. Diễn tả điều gì có thể là đã xảy ra
hoặc có thể
đúng trong quá khứ. Hoặc diễn tả điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không xảy
ra.
Sa

should have P2: đáng lẽ ra nên. Diễn tả một điều gì đó đáng lẽ ra nên hoặc
phải xảy ra
trong quá khứ nhưng đã không xảy ra.
Dịch nghĩa: Smith đã có một cuộc đào tẩu may mắn. Anh ta có thể đã bị giết
(Điều này
có thể đã xảy ra nhưng đã không xảy ra.)

32.B Kiến thức về ngữ pháp


- rise(y): tăng lên, mọc lên (nội động từ nên không có tân ngữ theo sau)
- raise + st: đưa lên, giơ lên, nuôi trồng (ngoại động từ)
- put up + st: nâng (giá)
- go up: tăng (giá). Đây cũng là nội động từ, theo sau không có tân ngữ.
“four times” nhấn mạnh về kết quả của hành động, chính là dấu hiệu nhận biết
của thì
hiện tại hoàn thành.
Dịch nghĩa: Trong vài tháng vừa qua, các gara đã tăng giá xăng lên 4 lần.

Trang 47
D Kiến thức về từ vựng
being exposed to: được phơi bày
D. illegible / ɪˈledʒəbl̩ / (adj): khó đọc, không thể đọc
Các đáp án còn lại:
A unreadable (adj): quá chán, không đáng đọc
B. misread (v): đọc sai
C. readable (adj): đáng đọc
Dịch nghĩa: Sau nhiều năm bị phơi dưới mưa nắng, biển báo đã hoàn toàn
không thể

m
đọc được chữ.

co
34.A Kiến thức về giới từ
A. Accustomed to something: quen với cái gì

h.
B. Unconscious of st: không biết chuyện gì
C. Familiar cũng có nghĩa là quen thuộc, nhưng giới từ là with
24
D. Aware + of st ý thức về cái gì
Dịch nghĩa: Tôi đã sống cạnh sân bay lâu đến mức tôi đã trở nên quen với
tiếng ồn từ
oi
máy bay.
m

35.D Kiến thức về cụm từ cố định


Cụm từ: make ends meet: đáp ứng nhu cầu/ đủ sống
ch

Price rises: giá cả tăng lên


Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy thật khó để kiếm tiền đủ sống khỉ mà vật giá cứ
tăng lên.
Sa

36.B Kiến thức với cụm động từ với “fall”


A Fall in: rơi vào/sa vào B. Fall through: thất bại/dang dở
C. Fall down: rơi xuống D. Fall away: ít dần/nhỏ dần/biến mất
Dịch nghĩa: Tất cả những kế hoạch bắt đầu tự làm ăn riêng của anh ấy đều
thất bại.

37.A Kiến thức về cụm động từ


A come into: được thừa hưởng B. come up: xảy ra
C. come across: tình cờ gặp D. come round: đi vòng, hồi tỉnh
fortune / ˈfɔːtʃuːn / (n): tài sản
Dịch nghĩa: Họ được thừa hưởng một tài sản lớn từ khi họ còn trẻ nên họ
không phải
làm việc vất vả.

38.B Kiến thức về thành ngữ


On pins and needles = nervous: lo lắng

Trang 48
Dịch nghĩa: Người đàn ông: “TôI nghe rằng cô đóng vai trong vở kịch của
trường tối
nay”.
Người phụ nữ: “Vâng, và tôi rất lo lắng”.

39.C Kiến thức về cụm từ cố định


Cụm từ: be composed of st / kəmˈpəʊzd /: được cấu tạo bởi
alternative / ɔːlˈtɜːnətɪv / (adj): thay đổi
remedy / ˈremədi / (n): phương thuốc, cách điều trị
root / ruːt / (n): rễ (cây)

m
herbs / hɜːbz /: thảo dược
Các đáp án còn lại:

co
A consist of: bao gồm B. contain (v): chứa D. include (v): bao
gồm
Tạm dịch: Tôi đang thử cách điều trị lạnh thay đổi này. Nó được tạo nên
bởi các rễ cây,

h.
thảo dược nên có mùi rất lạ. 24
40.A Kiến thức về thành ngữ
- under the weather : không được khỏe
oi
Dịch nghĩa: Tôi thật sự cảm thấy không khỏe hôm nay; tôi bị cảm lạnh kinh
khủng
m

41.C Kiến thức về Thành ngữ


Thành ngữ “a sweet tooth”: người thích ăn đồ ăn ngọt
ch

Tạm dịch: George là người thích ăn ngọt; anh ấy thích bánh, sô-cô-la, kem -
bất cứ cái
gì ngọt
Sa

42.C Kiến thức về cụm từ cố định


Cụm từ “miss the point” = don’t understand
Tạm dịch: Bạn hoàn toàn hiểu sai rồi. Bộ phim không phải mang tính phân biệt
chủng
tộc - nó đơn giản cố gắng làm cho chúng ta tự hỏi mình rằng chúng ta có
thường có thái
độ phân biệt chủng tộc không.

43.D Kiến thức về cụm từ cố định


Cụm từ: lay the table mang nghĩa là dọn bàn, bày đồ ăn lên bàn.
lay - laid - laid: đặt, để
lie - lied - lied: nói dối
lie - lay - lain: nằm
Dịch nghĩa: Cô ấy dọn bàn cho bữa tối.

44.C Kiến thức về cụm từ cố định

Trang 49
dense (a): dày đặc, đông đúc
Cụm từ densely populated: dân cư đông đúc
Dịch nghĩa: Những thành phố lớn như New York và Tokyo thì dân cư rất đông
đúc.

45.B Kiến thức về cụm động từ


fall behind with st: bị tụt lại với
Các đáp án còn lại:
A. fall for sb: thích ai
fall for st: bị lừa bởi trò đùa

m
C. fall on: nhập trận, tấn công

co
D. fall out: rơi ra ngoài
fall out with: bất hòa với

h.
Dịch nghĩa: Vì tôi bị ốm và nghỉ học, tôi bị tụt lại với việc học của
mình.

46.B Kiến thức về cụm từ cố định


24
Cụm từ “on fire” (chảy/nướng)
Tạm dịch: Tất cả đều xảy ra quá nhanh, một phút tôi làm món khoai tây chiên
và tiếp
oi
theo toàn bộ con gà đã được nướng.
m

47.C Kiến thức về cụm từ cố định


Cụm từ: to be in luck: gặp may, vận đỏ
ch

Dịch nghĩa: “Anh có còn bản sao nào của bộ Cuốn theo chiều gió không?”
- “Cô gặp may đấy. Chúng tôi còn đúng một bản.”
Sa

48. D Kiến thức về thành ngữ


over the moon: rất vui, rất phấn khởi
Tạm dịch: Anh ấy rất vui về kết quả thI.

49.A Kiến thức về cụm động từ


win through: khắc phục, chiến thắng (khó khăn)
fairly (adv]: khá
confident / ˈkɒnfɪdənt / (adj): tự tin
in the end = finally: cuối cùng
Dịch nghĩa: Hầu hết mọi người đều khá tin rằng những công nhân đó cuối
cùng sẽ vượt
qua được khó khăn.

50.C Kiến thức về cụm động từ


Cụm từ: set off: khởi hành

Trang 50
Các đáp án còn lại:
A set up: thành lập B. set in: bắt đầu D. set down: đặt xuống
Dịch nghĩa: Ngày mai sẽ là một chuyến đi dài. Chúng ta cần khởi hành càng sớm càng
tốt

m
co
h.
24
oi
m
ch
Sa

Trang
51
LESSON 5
Question 1: I don't suppose there is anyone there, ________________________?
A. is there B. isn't there C. do I D.
don't I
Question 2: He lost the race because he ________ petrol on the last lap.
A. got out of B. ran out of C. made out of D.
put out
Question 3: Prices of flats ________ from a few thousand to millions of dollars.
A. vary B. change C. differ D.
fluctuate
Question 4: The political candidate knew the issue was a hot________, so he
deferred to his chief of
staff, who directed questions to the committee chairperson.
A. tomato B. potato C. pot D.
dog
Question 5: As he made no ______ to our quarrel, I assumed he had forgiven me.

m
A. statement B. mention C. reference D.
comment
Question 6: ______ should a young child be allowed to play with fireworks without
adult supervision.

co
A. Always B. Under no circumstances
C. No sooner than D. Only when
Question 7: Could you possibly ______ me at the next committee meeting?

h.
A. stand in for B. make up for C. fall back on D.
keep in with
Question 8: ______ , the invention was perfect, but it didn’t sell very well.
A. Technologically B. Politically
24 C. Practically D.
Technically
Question 9: Making mistakes is all ______ of growing up.
A. chalk and cheese B. top and bottom C. part and parcel D.
odds and ends
oi
Question 10: He tries to______himself with everyone by paying them compliments.
A. gratify B. please C. ingratiate D.
commend
m

Question 11: They______have seen the play last night as they went to a football
match instead.
A. could B. must C. can’t D.
might
ch
Question 12: If you want to join this club, you must______this application form.
A. make up B. write down C. do up D.
fill in
Question 13: What______are used for assessing a student's ability?
Sa

A. criteria B. criterion C. criterias D.


criterions
Question 14: Don't let my mother watch any of those sad movies - she cries at the
drop of a ______.
A. hat B. bag C. cat D.
rag
Question 15: Living in the countryside is a far cry from reading about it.
It______. You have to deal
with______poverty and go through the bad patch.
A. is of crass stupidity/grueling B. is no mean feat/grinding
C. goes against the grain/abject D. dwindles away to
nothing/extreme
Question 16: I ______ you know important this is.
A. need hardly tell B. need hardly to tell C. need to hardly tell D.
need to tell hardly
Question 17: His accent gave him______.
A. away B. off C. out D.
up
Question 18: The______horse began to run as fast as he could.
A. frightening B. frightened C. frighten D.
frightful
Question 19: Denise has been burning the midnight ______trying to finish this
report, so she must be
exhausted.
A. lamp B. candle C. oil D.
gas
Question 20: You can't believe a word that woman says - she is a______liar.
A. dedicated B. devoted C. committed D.
compulsive

Trang 52
Question 21: On the battle field______.
A. lay the tanks B. did the tanks lie C. lied the tanks
D. the tanks lay
Question 22: I hope this headache will______soon.
A. pass away B. come away C. wear off
D. go out
Question 23: You can exercise your ______to cancel the contract immediately, but
you wouldn't receive
any money at that point.
A. duty B. obligation C. rights D.
possibility
Question 24: I was excited to start taking night classes after work, but now,
without enough time to
devote either to school or to my job, I feel like I'm falling between ______stools.
A. one B. two C. three
D. four
Question 25: ______of computers, it is difficult to imagine how tedious the work of
accountants and
clerks must have been in the past.

m
A. At the age B. On the age C. In the age
D. By the age
Question 26: To love and to be loved______the greatest happiness on Earth.

co
A. are B. is C. were
D. being
Question 27: Unfortunately some really ill animals have to be______by our center.
A. put down B. turned over C. passed away
D. taken out

h.
Question 28: It's______to a non-addict that an illicit drug can control the life of
a young abuser.
A. readable B. favorable C. imperative
D. incomprehensible
24
Question 29: You'd better______the books if you want to pass your exam on Friday.
A. hit B. beat C. stab
D. bite
Question 30: At her trial in 1431, Joan was accused of being in ______ with
the devil.
oi
A. cooperation B. association C. league
D. conjunction
Question 31: Jane: "Shall we turn back?" - Tom: "Well, I'm ______ turning back.
It's too dangerous to go
m
mountain climbing______this weather."
A. about / in B. by/ in C. for/ in
D. against/ on
ch

Question 32: She had been depressed all day but she started to______ after she
heard that she was
promoted.
A. shout up B. cheer up C. take up
D. break up
Sa

Question 33: With her beauty and charm, she______film audiences everywhere.
A. tortured B. deceived C. captivated
D. defeated
Question 34: I heard ______ that Jack has been dropped from the basketball team.
A. in the woods B. on the grapevine C. under your feet
D. on the olive branch
Question 35: She clearly joined the firm with a (an) ______ to improving
herself professionally.
A. view B. aim C. plan
D. ambition
Question 36: As an adult, I’m independent ______my parents financially.
A. on B. with C. of
D. from
Question 37: No one knows where Sam is living now. The last time that I______ was
about four years
ago.
A. ran into him B. ran him out C. ran him down
D. ran after him
Question 38: Nuclear engines operate without air and consume ______ fuel
than other engines do.
A. much less B. much fewer C. a lot higher
D. far more
Question 39: Duncan Smith hit the nail on the ______ when he said that the Prime
Minister promised so
much and yet changed so little.
A. head B. back C. leg
D. foot
Question 40: She ______ hope of any reconciliation.
A. departed B. left C. ceased
D. abandoned

Trang 53
Question 41: The dress is a little big for you.You'd better go to tailor's and
______ at the waist.
A. make it less wide B. have it made wider C. make it wider
D. have it made less wide
Question 42: The smell of the sea ______ his childhood.
A. took him in B. took after C. took him back to
D. took it for granted
Question 43: There are several habits that man takes from his childhood and
continues to use even after
he reaches and ______maturity.
A. accomplishes B. attains C. obtains
D. comes
Question 44: At school, people always used to take the______out of him for having
red hair.
A. cat B. dog C. mickey
D. rat
Question 45: Going on this diet has really ______ me good. I've lost weight and I
feel fantastic!
A. done B. taken C. made
D. had

m
Question 46: There has been an announcement from the Principal that the students
will not hear the bell
______ this week as it has broken.
A. ring B. ringing C. rang
D. rung

co
Question 47: The kidnapper gave himself______to the authorities.
A. up B. off C. away
D. up
Question 48: ______ of information is frequently carried out via satellite -
through local or national TV

h.
networks.
A. Dedication B. Compilation C. Condensing
D. Dispersal
24
Question 49: Necessity is the______of invention.
A. father B. ancestor C. mother
D. antecedents
Question 50: Look, will you stop ______ in and let me finish my sentence!
oi
A. butting B. moving C. pushing
D. plugging
m
ch
Sa
Trang 54
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

1. A Kiến thức về ngữ pháp


Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure,
assume, fancy, imagine,
reckon, expect, seem, feel that + mệnh đề phụ:
- Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
I think he will come here, won't he?
- Lưu ý mệnh đề chính có "not" thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ

m
I don't believe Mary can do it, can she?
- Cùng mẫu này nhung nếu chủ từ không phải là I thì lại dùng mệnh
đề chính đầu làm

co
câu hỏi đuôi.
She thinks he will come, doesn't she?

h.
- Câu đầu có It seems that + mệnh đề phụ, thì lấy mệnh đề phụ làm
câu hỏi đuôi.
24
It seems that you are right, aren't you?
Phần đuôi trong trường hợp này sẽ lấy của "there is", vế này có
"don't" là phủ định nên
oi
sau dấu phẩy phải là khẳng định. Vậy chọn đáp án A là phù hợp
nhất.

2. B Kiến thức về cụm động từ


m

A. get out of: thoát


B. run out of: hết sạch
ch

C. make out of = make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn
D. put out: dập tắt
Sa

Dịch nghĩa: Anh ấy thua cuộc vì anh ấy bị hết xăng ờ vòng cuối.
3. A Kiến thức về từ vựng
A vary /'veəri/ (v): thay đổi, biến đổi
B. change /tʃeɪndʒ/ (v): thay đổi
C. differ /'dɪfə(r)/ + from st (v): khác với cái gì
D. fluctuate / ˈflʌktʃʊeɪt / (v): dao động
Dịch nghĩa: Giá cả của những căn hộ cũng biến đổi khác nhau từ vài
nghìn đến hàng
triệu đô la.
4. B Kiến thức về thành ngữ
A hot potato: something that is difficult or dangerous to deal with
(vấn đề nan giải)
Dịch nghĩa: Ứng cử viên chính trị biết đó là vấn đề nan giải, vì
vậy ông ấy đã chiều
theo sếp của mình, người mà đã trực tiếp chuyển câu hỏi đến chủ
tịch.
5. C Kiến thức về cụm từ cố định
A. statement: sự bày tỏ

Trang 55
B. mention to st: đề cập tói
C. reference + to: sự nhắc đến
D. comment: bình luận
Cụm từ: make reference to: nhắc tới cái gì
In (with) reference to: có liên quan tới
Dịch nghĩa: Khi anh ấy không nhắc đến cuộc cãi vã của chúng tôi, tôi nghĩ
rằng anh ta
đã bỏ qua cho tôi.
6. B Kiến thức về đảo ngữ
A. Always: Luôn luôn

m
B. Under no circumstances: Dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ
C. No sooner …. than: Ngay khi

co
D. Only when: Chỉ khi
Nếu những từ/cụm từ trên mà đứng ở đầu câu thì câu đó phải dùng dạng đảo
ngữ.

h.
Dịch nghĩa: Dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ cho phép một đứa
trẻ chơi
24
pháo hoa mà không có người lớn giám sát.
7. A Kiến thức về cụm động từ
A. stand in for: thay thế cho, làm giúp cho
oi
B. make up for: bù đắp cho
m

C. fall back on/upon: rút lui/trông cậy vào


D. keep in with = get on well with/get along with: hòa họp với
ch

Dịch nghĩa: Bạn có thể thay thế tôi trong cuộc họp ủy ban tới này được
không?
8. D Kiến thức về từ vựng
Sa

A. Technologically / teknə'la:dʒɪkli / (adv): về mặt công nghệ


B. Politically / pəˈlɪtɪkl̩i / (adv): về chính trị
C. Practically / ˈpræktɪkl̩i / (adv): về thực tiễn
D. Technically /ˈteknɪkl̩i / (adv): về mặt kĩ thuật
Dịch nghĩa: Về mặt kĩ thuật, phát minh này hoàn hảo nhưng nó không được
bán chạy.
9. C Kiến thức về thành ngữ
part and parcel of something: phần thiết yếu của cái gì
Dịch nghĩa: Mắc sai lầm là phần thiết yếu của sự trưởng thành.
10. C Kiến thức về cụm từ cố định
- ingratiate oneself with sb: làm vừa lòng ai
- pay sb compliments = compliment on sb: khen ai
Dịch nghĩa: Anh ấy cố gắng làm hài lòng họ bằng cách khen ngợi họ.
11. C Kiến thức về ngữ pháp
A. Could + have + Vp2: có thể đã làm gì

Trang 56
B. Must+ have + Vp2: chắc là đã
C. Can't + have + Vp2 : không thể đã
D. Might + have + Vp2: có khả năng đã
Dịch nghĩa: Họ không thể đã xem buổi biểu diễn tối qua bởi vì họ đã đi
xem bóng đá
thay vào đó.
12. D Kiến thức về cụm động từ
A. make up: trang điểm/bịa đặt/dựng chuyện/làm hòa
B. write down: viết xuống
C. do up: trang trí

m
D. fill in: điền đầy đủ thông tin
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn tham gia vào câu lạc bộ này, bạn phải điền đầy
đủ thông tin

co
vào đơn sau.
13. A Kiến thức về từ vựng

h.
Danh từ số ít: criterion: tiêu chuẩn24
Danh từ số nhiều: criteria: các tiêu chuẩn
Assess / əˈses / (v): đánh giá
Dịch nghĩa: Những tiêu chuẩn nào được dùng để đánh giá năng lực của học
sinh?
oi
14. A Kiến thức về thành ngữ
m

At the drop of a hat = immediately, instantly: ngay lập tức


Dịch nghĩa: Đừng để mẹ mình xem bất cứ bộ phim gì thể loại sướt mướt
như này - mẹ
ch

khóc ngay đấy.

15. B Kiến thức về cụm từ cố định


Sa

Be no mean feat = difficult: khó


Grind poverty: cảnh nghèo nàn
A far cry: sự khác xa
Bad patch: không may mắn
Dịch nghĩa: Sống ở quê khác xa với những gì ta đọc về nó. Nó rất khó
khăn. Bạn phải
xoay sở với sự nghèo khó và đương đầu với những rủi ro nữa.

16. A Kiến thức về ngữ pháp


Trạng từ đứng trước động từ thường [hardly need to tell]
Trạng từ đứng giữa động từ khiếm khuyết và động từ chính [need hardly
tell]
Dịch nghĩa: Hiếm khi tôi cần nói với bạn nó quan trọng như thế nào.

17. A Kiến thức về cụm động từ


A. give away: để lộ

Trang 57
B. give off: nhả ra, thả i ra
C. give out: cạn kiệt
D. give up: từ bỏ
Dịch nghĩa: Giọng của anh ấy khiến anh ta bị lộ.

18. B Kiến thức về từ vựng


Chỗ trống cần điền phải là 1 tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "horse". 
loại C vì là
động từ.
Đáp án B. frightened (adj): hoảng sợ, khiếp đảm - mang nghĩa bị động (thể
hiện rằng

m
con ngựa bị tác động bởi yếu tố bên ngoài và trở nên hoảng sợ)
Các đáp án còn lại:

co
A. frightening (adj): kinh khủng, khủng khiếp - mang nghĩa chủ động
D. frightful (adj): ghê sợ

h.
Dịch nghĩa: Con ngựa hoảng sợ tiếp tục chạy nhanh nhất có thể.
24
19. C Kiến thức về thành ngữ
Burn the midnight oil = stay up working, especially studying late at
night (thức khuya
oi
làm việc, học bài)
Dịch nghĩa: Denise đã thức khuya để làm việc cố gắng hoàn thành bài báo
cáo, vì vậy
m

cô ấy chắc giờ rất mệt.


ch

20. D Kiến thức về cụm từ cố định


A. dedicated = B. devoted (a): cống hiến, hi sinh
Sa

C. committed (a): bị bắt giữ, bị phạm vào


D. compulsive (a): ép buộc, có xu hướng ép buộc
compulsive liar: kẻ nói dối chuyên nghiệp
Dịch nghĩa: Bạn không thể tin một lời nào người đàn bà đó nói - Bà ta là
một kẻ nói dối
chuyên nghiệp.

21. A Kiến thức về ngữ pháp


Câu đảo ngữ với những trạng từ chỉ nơi chốn đứng ở đầu có cấu trúc: Trạng
từ chỉ nơi
chốn + V + S.
Cụm từ: on the battle field: trên chiến trường
Động từ: lie có 2 nghĩa và có 2 dạng quá khứ khác nhau:
1. lie - lied - lied: nói dối
2. lie – lay - lain: nằm
Dịch nghĩa: Trên chiến trường, những chiếc xe tăng đang nằm đó.

Trang 58
22. C Kiến thức về cụm động từ
A. pass away: qua đời
B. come away (from sth): lìa ra, rời ra
C. wear off: dần dần biến mất, mất đi
D. go out: 1) đi chơi, đi ra ngoài; 2) có quan hệ tình cảm/ hẹn hò với
ai đó; 3) mất điện
Dịch nghĩa: Tôi hi vọng cơn đau đầu này sẽ sớm biến mất đi.

23. C Kiến thức về từ vựng


exercise + st (v): thi hành, thực hiện

m
Cụm từ: exercise sb's right: sử dụng quyền của mình

co
Các đáp án còn lại:
A. duty / ˈdjuːti / (n): trách nhiệm

h.
B. obligation / ˌɒblɪˈɡeiʃn̩ / (n): nghĩa vụ, bốn phận, sự bắt buộc
D. possibility / ˌpɒsəˈbɪləti / (n): khả năng
24
Cụm từ: at that point: vào thời điểm đó
Dịch nghĩa: Anh có thể sử dụng quyền của mình để hủy hợp đồng ngay lập
tức, nhưng
oi
anh sẽ không nhận được bất cứ đồng nào lúc đó.
m

24. B Kiến thức về thành ngữ


Between two stools= when someone finds it difficult to choose between two
alternatives
ch

(tiến thoái lưỡng nan)


Dịch nghĩa: Tôi đã rất háo hức tham gia vào lớp học buổi tối sau giờ làm
việc. Nhưng
Sa

bây giờ, tôi không có đủ thời gian cho cả công việc lẫn việc học, tôi
cảm thấy tôi đang ở
thế tiến thoái lưỡng nan.

25. C Kiến thức về cụm từ cố định


Cụm từ đi với "age”:
+ At the age of + số tuổi: ở độ tuổi bao nhiêu
+ In the age of + danh từ: ở thời đại
Dịch nghĩa: Ở thời đại máy tính, thật khó để tưởng tượng công việc kế
toán và thư ký
sẽ tẻ nhạt như thế nào trong quá khứ.

26. B Kiến thức về ngữ pháp


Khi chủ ngữ của câu là To V, được nối bằng "and” nhưng chỉ về cùng ý
tưởng thì động
từ sau nó phải chia ở số ít
Câu này diễn tả về sự thật hiển nhiên nên phải dùng hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Yêu và được yêu là niềm hạnh phúc nhất trên Trái đất.

Trang 59
27. A Kiến thức về cụm động từ
A. put down: bỏ đi, không giữ lại, loại bỏ
B. turn over: lật, giở
C. pass away: qua đời
D. take out: nhổ, đổ
Dịch nghĩa: Thật không may, trung tâm của chúng ta phải loại bỏ một vài
con động vật
ốm yếu.

28. D Kiến thức về từ vựng

m
A readable: có thể đọc được

co
B. favorable: có thiện chí, thuận, tán thành
C. imperative: rất cấp bách; rất quan trọng

h.
D. incomprehensible; không thể hiểu được
Dịch câu: Nó khó có thể hiểu được đối với một người không nghiện rằng
một loại thuốc
24
bất hợp pháp có thể kiểm soát cuộc sống của một kẻ lạm dụng tuổi trẻ.

29. A Kiến thức về thành ngữ


oi

Hit the books: to study (học)


m

Dịch nghĩa: Tốt hơn hết bạn nên tự học sách nếu bạn muốn đỗ kì thi vào
thứ sáu.
ch

30. C Kiến thức về cụm từ cố định


in league with = be in agreement with: đồng ý với, thông đồng với
Sa

Dịch nghĩa: Tại phiên tòa 1431, Joan đã bị buộc tội có thông đồng với kẻ
gian.

31. C Kiến thức về ngữ pháp


Ta có các cụm giới từ:
be for st: ủng hộ cái gì >< be against st: phản đối cái gì
in good/ bad weather: khi thời tiết tốt/xấu
in this weather: dưới thời tiết như thế này
Dịch nghĩa: Jane: "Chúng ta có quay lại không?"
- Tom: "Ừm, Tớ ủng hộ việc quay lại. Leo núi trong thòi tiết như thế này
thật quá nguy
hiểm".

32. B Kiến thức về cụm động từ


B. cheer up: vui tươi
C. take up: bắt đầu làm gì một cách thường xuyên
D. break up: chia tay, phân tán

Trang 60
Dịch nghĩa: Cô ấy đã ủ rũ suốt cả ngày nhưng cô ấy bắt đầu tươi tinh sau
khi cô ấy
nghe tin cô ấy được thăng chức.

33. C Kiến thức về từ vựng


captivate / ˈkæptɪveit /(v): làm say đắm, quyến rũ
Các đáp án còn lại:
A. torture / ˈtɔːtʃə (r)/(v): hành hạ, tra tấn
B. deceive / dɪˈsiːv /(v): đánh lừa
D. defeat / dɪˈfiːt /(v): đánh bại

m
charm / tʃɑːm /(n): sự quyến rũ, sức hấp dẫn
audience / ˈɔːdiəns /(n): khán giả

co
Dịch nghĩa: Với vẻ đẹp và sự hấp dẫn của mình, cô ấy làm say đắm khán
giả khắp mọi
nơi.

h.
34. B Kiến thức về thành ngữ
24
on the grapevine: đồn đại, không chính thức
Dịch nghĩa: Tôi nghe đồn rằng Jack bị loại khỏi đội bóng rổ.
oi
35. A Kiến thức về cụm từ cố định
m

Ta có cụm từ cố định: with a view to doing sth: với ý định, với hi vọng
làm gì.
Dịch nghĩa: Cô ấy gia nhập công ty với ý định rõ ràng là để cải thiện
bản thân một cách
ch

chuyên nghiệp.

36. C Kiến thức về ngữ pháp


Sa

Phân biệt independent of/from/with:


+ Independent of: không phụ thuộc vào yếu tố tâm lý, các hành động của
anh ta có thể
được hiểu một cách đơn giản bằng tiền tệ.
+ Independent with: dường như đòi hỏi một cái gì đó để cho phép độc lập
+ Independent from: thường nói về sự tự do
Dịch câu: Là người lớn, tôi độc lập với cha mẹ tôi về mặt tài chính.

37. A Kiến thức về cụm động từ


A. run into somebody: tình cờ gặp ai
B. run sb out: buộc (ai) phải rời khỏi (chỗ nào)
C. run sb down: chê bai, bôi xấu ai
D. run after sb: đuổi theo, chạy theo sau (ai)
Dịch câu: Không ai biết Sam đang ờ đâu bây giờ. Lần cuối cùng tôi tình
cờ gặp anh ta
là khoảng 4 năm về trước.

Trang 61
38. A Kiến thức về từ vựng
Fuel là danh từ ko đếm được => B loại
Fuel ko dùng từ so sánh là high => C loại
Về nghĩa thì đáp án D ko phù hợp. => Đáp án là A
Dịch câu: Động cơ hạt nhân hoạt động không có không khí và tiêu thụ ít
nhiên liệu hơn
các động cơ khác.

39. A Kiến thức về thành ngữ


Hit the nail on the head = do or say something exactly right (nói chính
xác, làm chính

m
xác)

co
Dịch nghĩa: Duncan đã nói đúng khi anh ấy nói rằng ngài Bộ trưởng hứa
nhiều mà
chẳng có tí thay đổi gì.

h.
40. D Kiến thức về cụm từ cố định
abandon hope: từ bỏ hi vọng
24
Dịch nghĩa: Cô ấy từ bỏ mọi hi vọng có sự hòa giải.

41. D Kiến thức về ngữ pháp


oi

Have + tân ngữ chỉ vật + Ved/ V3


m

Dịch nghĩa: Chiếc đầm này hơi rộng với bạn. Bạn nên đến hiệu may và nhờ
họ sửa lại ít
rộng hơn.
ch

42. C Kiến thức về cụm động từ


Sa

A. take sb in: to allow somebody to stay in your home: nhận vào, cho ở
trọ
B. take after: giống ai
C. take sb back (to): to make somebody remember something: làm ai đó nhớ
cái gì,
mang về, đem về
D. take it for granted: cho là dĩ nhiên
Dịch nghĩa: Mùi biển làm anh ấy nhớ về thời thơ ấu của mình.

43. B Kiến thức về từ vựng


A. accomplish (v): hoàn thành
B. attain (v); đạt, tới, đạt tới
C. obtain(v): đạt được, giành được, thu được
D. come(v): đến, đi đến
Dịch câu: Có một số thói quen mà con người có từ thời thơ ấu của mình
và tiếp tục sử
dụng ngay cả sau khi anh ta chạm đến và đạt tới trưởng thành.

Trang 62
C Kiến thức về thành ngữ
Take the mickey out of sb = make fun of sb = laugh at: cười nhạo, châm
chọc
Dịch nghĩa: Ở trường, mọi người thường châm chọc anh ấy vì có mái tóc
đỏ.

45. A Kiến thức về cụm từ cố định


Cấu trúc: do somebody good: có lợi, tốt cho ai
Dịch nghĩa: Thực hiện thực đơn này thực sự có lợi cho tôi. Tôi đã giảm
cân và cảm
thấy thật tuyệt!

46. A Kiến thức về ngữ pháp

m
Hear something Verb: nghe từ đầu đến cuối, hoặc nghe những cái ngắn,
nhanh

co
Hear something V+ ing: nghe một đoạn giữa chừng, chỉ một phần rất ngắn của
cái gì đó
dài.

h.
Vì tiếng chuông kêu là một tiếng ngắn nhanh nên ta dùng hear the bell
ring.
Dịch nghĩa: Có thông báo từ Hiệu trường là các sinh viên sẽ không nghe
chuông kêu
24
trong suốt tuần vì nó đã hỏng.

47. D Kiến thức về cụm động từ


oi
Give oneself up = surrender: tự thú, tự nộp mình
m

Các đáp án khác:


A. give up: từ bỏ
ch

B. give off: thải ra, nhả ra


C. give away: tiết lộ, để lộ
Sa

Dịch nghĩa: Kẻ bắt cóc đã tự thú với cơ quan chức năng.


48. D Kiến thức về từ vựng
A. dedication: sự cống hiến
B. compilation: sự biên soạn
C. condensing: sự cô đọng
D. dispersal: sự lan truyền
Dịch nghĩa: Sự lan truyền thông tin thường được thực hiện qua vệ tinh -
qua mạng lưới
kênh truyền hình địa phương hoặc quốc gia.

49. C Kiến thức về thành ngữ


Cụm: Necessity is the mother of invention.
A/C. Father, mother: cha, mẹ
B. Ancestor: tổ tiên

Trang 63
D. Antecedents: tiền sử
Dịch câu: Nhu cầu cần thiết là mẹ đẻ của sáng chế.

50. A Kiến thức về cụm từ cố định


butt in: xen vào, can thiệp vào
Dịch nghĩa: Này, cậu đừng có xen vào và để tớ nói nốt câu được không!

m
co
h.
24
oi
m
ch
Sa

Trang 64
LESSON 6
Question 1: ________ that he burst into tears.
A. His anger was such B. So angry he was
C. He was so anger D. Such his anger was
Question 2: A washing machine of this type will certainly ________ normal domestic
use.
A. stand up to B. come up with C. get on to D.
stand up for
Question 3: I gave the waiter a $50 note and waited for my ________.
A. change B. supply C. cash D.
cost
Question 4: When you use the Internet, you have so much information at your
________.
A. fingers B. hands C. fingertips D.
thumbs
Question 5: If you like skiing, there is a ski ________ under an hour's driving
from Madrid

m
A. resort B. station C. place D.
port
Question 6: Therapists are currently using mental imagery in the hope that ________
in the treatment of

co
cancer.
A. it could use helpfully B. its proof to help
C. it might prove helpful D. its help to aid

h.
Question 7: Despite all the interruptions, he ________ with his work.
A. pressed on B. held on C. stuck at D.
hung out
24
Question 8: People can become very ________ when they are stuck in traffic for a
long time.
A. nervous B. bad-tempered C. stressful D.
pressed
Question 9: They ________ their car at our disposal for our entire stay.
oi
A. had B. took C. put D.
got
Question 10: Today we ________ electricity for granted and perhaps we do not
realize just how useful
this discovery has been.
m

A. take B. have C. make D.


get
Question 11: The world is becoming more industrialized and the number of animal
species that have
ch

become extinct ________ increased.


A. have B. has C. are D.
is
Question 12: It’s a serious operation for a woman as old as my grandmother. She's
very frail. I hope she
Sa

________
A. gets over B. comes round C. pulls through D.
stands up
Question 13: We usually do go by train, even though the car ________ is a lot
quicker.
A. travel B. journey C. trip D.
voyage
Question 14: I feel terrible, I didn't sleep ________ last night
A. a jot B. a wink C. an inch D.
an eye
Question 15: This pack contains posters and leaflets, which can be used to
publicise the scheme, plus
collection bags to encourage people to ________ a donation. The club's website has
further information
about the scheme.
A. do B. make C. take D.
hand
Question 16: I ________ the newspaper now. You can take it
A. have been reading B. will read C. am reading D.
have read
Question 17: Susie and Fran ________ us last night, so I had to quickly defrost a
pizza.
A. turned up B. dropped in on C. came across D.
went through
Question 18: Because she usually behaves in a very ________ way, people think that
she's rather strange.
A. unusual B. weird C. conventional D.
standard
Question 19: I’m sorry, I can't. I have a ________ headache.
A. splitting B. biting C. sleeping D.
chipping

Trang 65
Question 20: I'm going to make all efforts to win a gold medal in ________ for your
help and concern.
A. return B. mind C. allowances
D. memory
Question 21: Geometry is the branch of mathematics ________ the properties and
relation of lines,
angles, shapes, surfaces and solids.
A. is concerned with B. dealing with
C. the deal about D. to be concerned about
Question 22: It was very difficult to ________ what he was saying about the noise
of the traffic.
A. pick up B. make up C. turn out
D. make out
Question 23: Even though they don't agree with what is happening, they're too
________ to protest
A. apathetic B. subdued C. quiet
D. outgoing
Question 24: This food is ________ the house, you don't have to pay for it

m
A. at B. on C. in
D. at
Question 25: ________ stay the night if it's too difficult to get home.
A. By all means B. All in all C. At all costs
D. On the whole

co
Question 26: John contributed fifty dollars, but he wishes he could contribute
________.
A. more fifty dollars B. one other fifty dollars

h.
C. the same amount also D. another fifty
Question 27: The effect of the painkiller is ________ and I begin to feel the
soreness again.
A. turning out B. doing without C. fading away
D. wearing off
24
Question 28: The ________ of the scheme is to send more than two thousand pairs of
used football boots
to South Africa.
A. motive B. aim C. reason
D. ambition
oi
Question 29: I strongly recommend that you should take out an insurance policy in
the house for your
own ________ of mind.
m
A. peace B. speed C. space
D. pace
Question 30: The court's decision is seen as a major ________ to their authority.
ch

A. hit B. blow C. damage


D. undermining
Question 31: We need to import ________ from abroad.
A. a great deal of sports equipment B. a great deal of sport
equipment
Sa

C. a large number of sports equipment D. a great deal of sports


equipments
Question 32: The final year at the secondary school is the time for teenagers to
get ________ thinking
about choosing jobs.
A. off with B. by on C. behind with
D. down to
Question 33: Language teaching in the United State is base on the idea that the
goal of language
acquisition is communicative ________ .
A. competence B. compete C. way
D. method
Question 34: My parents are going to hit the roof if they find out we had a party
here.
A. become angry B. become sad C. become worried
D. become nervous
Question 35: In the ________ of any clear leadership, the rebellion collapsed.
A. lack B. omission C. absence
D. vacancy
Question 36: ________ more help, I can call my neighbors and my friends.
A. Should I need B. Had I needed C. I have needed
D. Needed
Question 37: On Friday night some of our friends came to the party and ________ for
the weekend.
A. fell behind B. waited up C. stayed on
D. kept up
Question 38: I have looked through the report, but I must admit, only ________ .
A. superficially B. thoroughly C. carefully
D. seriously
Question 39: Her political future is now hanging by a ________ .

Trang 66
A. rope B. cord C. thread D.
string
Question 40: They know in their hearts that women are superior and they are afraid
of being ________ at
their own game.
A. lost B. won C. failed D.
beaten
Question 41: The social services are chiefly ________ with the poor, the old and
the sick.
A. influenced B. related C. suffered D.
concerned
Question 42: Everyone knows about pollution problems, but not many people have
________ any
solution.
A. come up with B. looked into C. thought over D.
got round to
Question 43: After Jill had realized that the new computer was not what she
________ really wanted, she
it for an other one.
A. dropped B. traded C. turned down D.
bought

m
Question 44: She went to college to study history, but changed ________ and is now
a doctor
A. horses in midstream B. for a better C. her tune D.
hands

co
Question 45: The fumes were so thick that he was ________ for breath.
A. suffocating B. inhaling C. gasping D.
wheezing
Question 46: ________ of transportation has given someone the idea for a new type
of toy.

h.
A. Mostly forms B. Most every form
C. Almost forms D. Almost every form
24
Question 47: The speaker fails to get his message ________ to his audience
A. around B. in C. across D.
out
Question 48: Air, food and water are ________ to human beings.
oi
A. unquestionable B. indebted C. undeniable D.
indispensable
Question 49: When I hear stories of cruelty to animals, it makes my ________ boil.
m
A. stomach B. oil C. blood D.
head
Question 50: Poor management brought the company to ________ of collapse.
ch

A. the edge B. the foot C. the ring D.


the brink
Sa

Trang 67
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

1. A Kiến thức về ngữ pháp


- burst into tears: òa khóc, bật khóc
Cấu trúc:
+ S + be + so + adj + that + mệnh đề: quá... đến nỗi mà...
 So + adj + be + N + that + a clause (đảo ngữ)
+ S + V + such + (a/an) + adj + N + that + a clause: quá... đến nỗi

m
= Cụm danh từ + V+ such + that + a clause
 Such + be + N + that + a clause (đảo ngữ)

co
Do đó:

h.
He was so angry that he burst into tears.
 So angry was he that he burst into tears. (đảo ngữ)
24
 His anger was so great that he burst into tears. (chuyển từ tính
từ sang dạng danh từ)

 His anger was such that he burst into tears. (such = so great)
oi
 Such was his anger that he burst into tears. (đảo ngữ)
m

B. sai cấu trúc đảo ngữ của "so"

C. sai vì sau "so" là tính từ (anger  angry)


ch

D. sai cấu trúc đảo ngữ của “such"


Dịch nghĩa: Cơn tức giận của anh ta quá lớn đến nỗi mà anh ta đã
bật khóc.
Sa

2. D Kiến thức về cụm động từ


A. stand up to: chống chọi
B. come up with: nảy ra ý tưởng
C. get on to: 1. liên hệ với ai
2. phát hiện ra
- get on to [sth]: bắt đầu bàn về điều gì.
D. stand up for: đảm đương, đáp ứng được, bảo vệ
Dịch nghĩa: Một cái máy giặt loại này chắc chắn sẽ đáp ứng được
nhu cầu sử dụng
trong gia đình.
3. A Kiến thức về từ vựng
A. change (n): sự thay đổi, tiền thừa B. supple (n):
cung cấp
C. cash (n): tiền mặt D. cost (n): trị
giá
 Wait for my change: Đợi tiền trả lại.
Tạm dịch: Tôi đưa cho anh phục vụ một tờ 50 đô la và chờ tiền
thừa trả lại.

Trang 68
Chú ý note ở đây không phải là ghi chú mà là tờ tiền giấy.
4. C Kiến thức về thành ngữ
Have sth at your fingertips = to have the information, knowledge, etc.
that is needed in a
particular situation and be able to find it easily and use it quickly
[nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cách dễ dàng và nhanh
chóng]
Dịch nghĩa: Khi bạn sử dụng internet, bạn có rất nhiều thông tin một cách
dễ dàng và
nhanh chóng.
5. A Kiến thức về cụm từ cố định
A. resort (n): khu nghỉ dưỡng B. station (n): trạm, nhà
ga

m
C. place (n): nơi chốn D. port (n): cảng

co
Cụm từ ski resort: khu trượt tuyết
Tạm dịch: Nếu bạn thích trượt tuyết; có một khu trượt tuyết lái xe
khoảng 1 giờ đồng
hồ đi từ Marid.

h.
6. C Kiến thức về ngữ pháp
24
Ở đây ta cần một mệnh đề chủ vị đầy đủ  B và D loại (vì chỉ có chủ ngữ
là cụm danh
từ)
oi
Câu A loại, bởi chủ ngữ ở đây là “it" (mental imagery) là vật  do đó
không thể sử
dụng dạng chủ động với động từ use
m

Dịch nghĩa: Các nhà trị liệu hiện đang sử dụng hình ảnh tinh thần với hy
vọng rằng nó
có thể hữu ích trong điều trị ung thư.
ch

7. A Kiến thức về cụm động từ


A. press ahead/on (with sth): to continue doing sth in a determined way;
to hurry
Sa
forward : quyết tâm, kiên trì
B. hold on: nắm chặt, giữ máy, đợi
C. stick at sth: miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục
D. hang out: dành thời gian ở một địa điểm nào đó
Dịch nghĩa: Bất chấp mọi sự gián đoạn anh ấy vẫn kiên trì với công việc
của mình.
8. B Kiến thức về từ vựng
A. nervous (sự hãi, lo lắng, bồn chồn)
B. bad-tempered (nổi nóng, nóng tính, cảu bẳn).
C. stressful (căng thẳng, áp lực)
D. pressed (áp lực, bị đè nặng)
Dịch nghĩa: Mọi người thường trở nên cáu bẳn khi họ bị tắc đường lâu.
9. C Kiến thức về thành ngữ
Put st at one's disposal: cho ai tùy ý sử dụng cái gì
Dịch nghĩa: Họ để xe của họ cho chúng tôi tùy ý sử dụng trong suốt thời
gian chúng tôi

Trang 69
ở đó.
10. A Kiến thức về cụm từ cố định
Take St for granted: coi cái gì đó là hiển nhiên
Dịch nghĩa: Ngày nay chúng ta coi điện là hiển nhiên và có lẽ chúng ta
không nhận ra
được hết những hữu ích của phát minh này.
11. B Kiến thức về ngữ pháp
The number of +... + V(số ít) /A number of +.... + V(số nhiều)
Dịch nghĩa: Thế giới đang ngày càng công nghiệp hóa và số lượng các loài
động vật bị
tuyệt chủng ngày càng tăng.

m
12. C Kiến thức về cụm động từ
A. To get over st: vượt qua bệnh tật/hoàn cảnh khó khăn,...

co
B. To come round: thăm người nào đó ở nhà của họ
C. To pull through (st): vượt qua khỏi được căn bệnh, ca mổ nghiêm
trọng (nguy hiểm

h.
đến tính mạng). 24
D. To stand up: đứng dậy
Dịch nghĩa: Đó là một ca mổ nghiêm trọng cho người già như bà tôi. Bà ấy
rất yếu. Tôi
hi vọng bà sẽ vượt qua được.
oi
13. B Kiến thức về từ vựng
m

B. car journey: chuyến đi bằng xe ô tô, hành trình


A. travel: Chuyến đi chơi tới nhiều địa điểm khác nhau, có thể là dài ngày

ch

C. trip: chuyến đi chơi hoặc công tác, thường là ngắn ngày và đi từ địa
điểm A đến B rồi
quay lại A (chỉ có 2 địa điểm)
Sa

D. voyage: du lịch trên biển


Tạm dịch: Chúng tôi thường xuyên đi bằng tàu hỏa mặc dù đi bằng ô tô thì
nhanh hơn
nhiều.
14. B Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: not to sleep a wink [không tài nào chợp mắt được]
Dịch nghĩa: Tôi cảm thấy mệt kinh khủng, tối qua tôi không tài nào chợp
mắt được.

15. B Kiến thức về cụm từ cố định


Cụm make a donation: quyên góp
Dịch câu: Gói này có chứa áp phích và tờ rời, có thể được sử dụng để
công khai kế
hoạch, cộng với bộ sưu tập túi để khuyến khích mọi người đóng góp.

16. D Kiến thức về ngữ pháp


Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Ved/ V3
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S +have/has + been + Ving

Trang 70
Sự khác nhau giữa thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn là:
+ Hiện tại hoàn thành dùng để nhấn mạnh kết quả của hành động
+ Hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để nhất mạnh quá trình của hành
động.
 Căn cứ vào nghĩa ta chọn D
Dịch nghĩa: Bây giờ mình đã đọc xong tờ báo này rồi. Bạn có thể lấy nó.

17. Kiến thức về cụm động từ


A turn up: tăng lên (tăng volume, nhiệt độ), xuất hiện
B. drop in on somebody: tạt vào (để thăm ai)

m
C. come across: gặp tình cờ

co
D. go through: được thông qua (dự luật...), xong; thành công
Dịch câu: Susie và Fran tạt vào thăm chúng tôi tối qua, vì vậy tôi phải
nhanh chóng giã

h.
đông pizza.

18. B Kiến thức về từ vựng


24
A unusual (adj): bất thường
B. weird (adj): kỳ cục/khác người
oi
C. conventional = traditional (adj: truyền thống
m

D. Standard (n): tiêu chuẩn


Dịch nghĩa: Bởi vì cô ấy thường cư xử một cách khác người, mọi người
nghĩ rằng cô
ch

ấy thật kỳ lạ.

19. A Kiến thức về thành ngữ


Sa

Splitting headache = a severe headache (đau đầu như búa bổ)


Dịch nghĩa: Tôi xin lỗi, tôi không thể. Tôi đau đầu như búa bổ.

20. A Kiến thức về cụm từ cố định


Cụm từ: in return for [để đáp lại]
Dịch nghĩa: Tôi sẽ nỗ lực hết sức để giành huy chương vàng để đáp lại
sự giúp đỡ và
quan tâm của bạn.

21. B Kiến thức về ngữ pháp


Cụm động từ: deal with: giải quyết
Be concerned about sth: lo lắng về
Dịch nghĩa: Hình học là một lĩnh vực của toán học giải quyết những nội
dung và mối
liên hệ giữa các đường, góc, hình dạng, bề mặt và vật rắn.

22. D Kiến thức về cụm động từ

Trang 71
A. pick up: nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được; lấy lại, hồi phục
B. make up: lập, dựng; bịa đặt, bịa; trang điểm; làm hòa; bồi thường;
gộp thành, hợp lại,
gói ghém
C. turn out hóa ra, thành ra; sản xuất (hàng hóa); đuổi (ai); dọn dẹp;
xuất hiện
D. make out: hiểu, đọc được, nắm được ý nghĩa
Dịch nghĩa: Thật khó để hiểu được những gì anh ấy đang nói về tiếng ồn
giao thông.

23. A Kiến thức về từ vựng


A apathetic (a): hờ hững, lãnh đạm

m
B. subdued (a): bị chinh phục
C. quiet (a): yên tình, trầm lặng

co
D. outgoing (a): dễ gần, thân thiện
Tạm dịch: Mặc dù họ không đồng tình với việc đang xảy ra, nhưng họ quá
hờ hững để

h.
phản đối lại. 24
24. B Kiến thức về thành ngữ
On the house: không phải trả tiền
oi
Dịch nghĩa: Thức ăn này không phải trả tiền, bạn không cần phải trả tiền
cho nó.
m

25. A Kiến thức về cụm từ cố định


A By all means: cứ tự nhiên đi
ch

B. All in all: tóm lại


C. At all cost: bằng bất kỳ giá nào
Sa

D. On the whole = In general: nói chung


Dịch nghĩa: Bạn cứ tự nhiên ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà.

26. D Kiến thức về ngữ pháp


A. sai vì thiếu "than", ước có thể đóng góp nhiều hơn $50 thì có thể hợp
lí.
B. sai vì không có "one other".
C. sai vì dùng từ also, khi đó ta dịch là anh ta ước có thể đóng góp cũng
lượng như thế.
Nếu sửa also thành more thì hợp lí hơn.
D. đúng, another fifty - thêm 50 (đô la) nữa.

27. D Kiến thức về cụm động từ


A turning out: trở nên. B. doing without: bỏ qua
C. fading away: giải tán D. wearing off: mất dần
Tạm dịch: Hiệu quả của thuốc giảm đau đang mất dần và tôi bắt đầu cảm
thấy cơn đau

Trang 72
trở lại.

28. B Kiến thức về từ vựng


A. motive: động lực, lý do (của một hành động)
B. aim: mục đích, ý định
C. reason: lý do
D. ambition: tham vọng, hoài bão
Dịch câu: Mục đích của kế hoạch là gửi hơn 2.000 đôi giày bóng đá đã sử
dụng đến
Nam Phi.

m
29. A Kiến thức về thành ngữ

co
Peace of mind: cảm giác yên tâm, không lo lắng
For one's own peace of mind = to stop your worrying: khỏi bận tâm, lo
lắng

h.
Dịch nghĩa: Tôi chân thành khuyên cậu nên mua bảo hiểm căn hộ để khỏi
thêm lo lắng.

30. B Kiến thức về cụm từ cố định


24
As a blow to: như một tai họa cho
Dịch nghĩa: Quyết định của tòa án được xem như là một đòn giáng mạnh vào
vị thế của
oi
họ.
m

31. A Kiến thức về ngữ pháp


- a great deal of = much = plenty of (nhiều): dùng cho danh từ không đếm
được
ch

- a large number of = many = a wide variety of (nhiều): dùng cho danh từ


đếm được
“equipment" là danh từ không đếm được, do đó đáp án C loại
Sa

"equipment" không thêm -s, do đó đáp án D loại

sports equipment : trang thiết bị thể thao  đáp án là A


Tạm dịch: Chúng ta cần phải nhập khẩu rất nhiều thiết bị thể thao từ nước
ngoài.

32. D Kiế n thứ c về cụ m động từ


A get off with sb: làm thân, ve vãn ai đó
B. get by on: xoay xở
C. get behind with: ủng hộ, giúp đỡ
D. get down to Ving: bắt đầu nghiêm túc làm gì
Dịch nghĩa: Năm cuối ở trường trung học là thời gian để thanh thiếu niên
bắt đầu
nghiêm túc nghĩ về việc chọn nghề nghiệp.

33. A Kiế n thứ c về từ vự ng


 communicative competence [ khả năng giao tiếp tốt] = good at
socializing [giỏi xã

Trang 73
giao]
Dịch nghĩa: Ngôn ngữ dạy ở Mỹ được dựa trên mục đích của việc thâu tóm
ngôn ngữ
là khả năng giao tiếp.

34. A Kiến thức về thành ngữ


HIT THE ROOF = GO THROUGH THE ROOF = HIT THE CEILING: to
suddenly become angry (giận dữ)
Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi sẽ rất tức giận nếu họ phát hiện ra chúng tôi đã có
một bữa tiệc ở
đây.

m
35. C Kiến thức về cụm từ cố định
B. omission: sự bỏ qua

co
D. vancay: sự trống, để không
 Ở đây câu A và C đều hợp nghĩa, 1 cái là thiếu, 1 cái là không có.
Nhưng cụm từ:

h.
FOR LACK OF: thiếu
24
IN THE ABSENCE OF: không có

36. A Kiến thức về ngữ pháp


oi
Kiến thức: Đảo ngữ câu điều kiện loại 1
m

Should + S + Vo = If + S + thì hiện tại đơn, S + will/ can + Vo


Dịch nghĩa: Nếu tôi cần thêm sự giúp đỡ, tôi sẽ gọi cho hàng xóm và bạn
bè.
ch

37. C Kiến thức về cụm động từ


Stay on: ở lại lâu hơn dự định
Sa

Các đáp án khác:


A fall behind (v): thụt lùi, tụt lại đằng sau
B. wait up (v): chờ cửa
D. keep up (v): giữ vững
Dịch nghĩa: Vào tối thứ 6, một số người bạn của tôi tớ dự tiệc và ở lại
cả cuối tuần.

38. A Kiến thức về từ vựng


A superficially (adv): một cách hời hợt/qua loa; nông cạn
B. thoroughly (adv): một cách kỹ lưỡng, sâu sắc
C. carefully (adv): một cách cẩn thận
D. seriously (adv): một cách nghiêm túc/ nghiêm trọng
Dịch nghĩa: Tôi đã xem xét báo cáo, nhưng tôi phải thừa nhận là tôi chỉ
xem một cách
qua loa

Trang 74
C Kiến thức về thành ngữ
hang by a thread: ngàn cân treo sợi tóc
Dịch nghĩa: Tương lai chính trị của cô ấy đang ở thế ngàn cân treo sợi
tóc.

40. D Kiến thức về cụm từ cố định


Cụm từ: be beatened at game [bị đánh bại trong trò chơi]
Dịch nghĩa: Trong thâm tâm, họ biết rằng phụ nữ giỏi hơn và họ sợ bị đánh
bại trong
trò chơi của chính mình.

41. D Kiến thức về ngữ pháp

m
(to) concern with: bận tâm, quan tâm đến điều gì

co
Các đáp án còn lại không phù hợp:
A (to) influence on: ảnh hưởng, tác động tới cái gì

h.
B. (to) relate to: liên quan đến cái gì
C. (to) suffer from/with/for: chịu đựng cái gì
24
Dịch nghĩa: Công ích xã hội ngày nay phần lớn hướng đến người nghèo,
người già yếu
và bệnh tật
oi
42. A Kiến thức về cụm động từ
m

A. come up with: tìm ra (một giải pháp, một câu trả lời)
B. look into something: điều tra, xem xét (việc gì)
ch

C. think over: xem xét, cân nhắc kỹ lưỡng


D. get round to: đủ, đủ cho
Sa

Dịch nghĩa: Mọi người đều biết về vấn đề ô nhiễm, nhưng không nhiều người
tìm ra
giải pháp.

43. B Kiến thức về từ vựng


A drop (v): làm rơi; bỏ dở
B. trade (v): mua bán, trao đổi
C. turn down (v): từ chối; vặn nhỏ (tiếng)
D. buy (v): mua
Dịch nghĩa: Sau khi Jill nhận ra chiếc máy tính không phải như cô ấy muốn,
cô ấy đã
đổi nó lấy một chiếc khác.

44. A Kiến thức về thành ngữ


(to) change horse in midstream: thay ngựa giữa dòng (ý nói thay đổi giữa
chừng)
Các đáp án còn lại:

Trang 75
B. (to) change for the better: cải thiện
C. (to) change one's tune: đổi giọng, đổi thái độ
D. (to) change hands: đổi chủ
Dịch nghĩa: Cô ấy học chuyên ngành Lịch sử ở Đại học, nhưng rồi thay đổi
giữa chừng
và hiện tại đang là bác sĩ.

45. C Kiến thức về cụm từ cố định


gasping for breath: thở một cách khó khăn
Dịch nghĩa: Khói dày đặc đến nỗi mà anh ấy khó thở.

m
46. D Kiến thức về ngữ pháp

co
A. sai vì mostly (adv) không thể bổ nghĩa cho form (n)
B. sai vì most không thể đi cùng every

h.
C. sai vì ở dạng số nhiều, trong khi động từ của câu "has given" chia
dạng số ít
Dịch nghĩa: Hầu hết mọi dạng phương tiện vận chuyển đã cho một ai đó ý
tưởng về
24
một loại đồ chơi mới.

47. C Kiến thức về cụm động từ


oi
Cấu trúc: get (sth) across (to sb) (phrV): (làm cho) được hiểu rõ, làm
cho ai hiểu rõ về
m

vấn đề gì.
Đáp án còn lại:
ch

A get around (phrV): đi vòng qua; tránh, lách


B. get in (phrV): vào, len vào
Sa

D. get out (phrV): đi ra, ra ngoài


Dịch nghĩa: Người diễn thuyết thất bại trong việc truyền tải thông điệp đến
người nghe.
48. D Kiến thức về từ vựng
A. unquestionable: chắc chắn
B. be indebted to sb for st: nợ ai cái gì đó
C. undeniable: không thể chối cãi đc
D. indispensable: quan trọng, không thể thiếu
Dịch nghĩa: Không khí, thức ăn và nước là những thứ không thể thiếu cho
con người.

49. C Kiến thức về thành ngữ


Make sb's blood boil: làm ai sôi máu, giận dữ
Dịch nghĩa: Khi tôi nghe những câu chuyện về sự đối xử độc ác với động
vật máu tôi
lại sôi lên.

Trang 76
D Kiến thức về cụm từ cố định
On the brink of collapse: trên bờ vực phá sản
Dịch nghĩa: Viêc quản lý yếu kém đã đưa công ty đến bờ vực phá sản.

m
co
h.
24
oi
m
ch
Sa

Trang 77
LESSON 7
Question 1: Helen is _________seafood, so she never tries these delicious dishes.
A. allergic to B. tired of C. keen on D.
preferable to
Question 2: When the police investigate a crime, they _________evidence such as
fingerprints, hair or
clothing.
A. look into B. look up to C. look after D.
look for
Question 3: You must be careful when you wash this _________silk blouse.
A. delicate B. weak C. feeble D.
sensitive
Question 4: She is a rising star as a standup comedian, always able to bring down
the _________during
each performance.
A. house B. rain C. roof D.
kennel

m
Question 5: A sudden _________idea to the cyclist that he might try the new method.
A. occurred B. happened C. took place D.
took part
Question 6: _________, sheep were then used for wool.

co
A. Having first domesticated for milk production
B. Having been first domesticated for milk production

h.
C. Because they had been first domesticated for milk production
D. Although they had first domesticated for milk production
Question 7: Your grades are coming down. You should try to _________the other
students in your class.
24
A. come up with B. keep up with C. get along with D.
get in touch with
Question 8: Sugar is the _________of healthy teeth.
A. destruction B. destructor C. destroyer D.
destructive
oi
Question 9: Stop _________about the bush, John! Just tell me exactly what the
problem is.
A. rushing B. hiding C. beating D.
moving
m

Question 10: Although the staff did expand somewhat for the first centuiy of its
existence the entire
teaching staff consisted of the president and three or four tutors.
ch

A. to and fro B. back and forth C. side by side D.


more or less
Question 11: I'm a bit concerned _________how the new law might affect our
business.
A. in B. as C. for D.
about
Sa

Question 12: It is very important for a film or a company to keep _________the


changes in the market
A. pace of B. track about C. touch with D.
up with
Question 13: The storm causing flooding and landslides in Miami prompted the
government to ________
hundreds from coastal towns.
A. evacuate B. demolish C. contribute D.
evaporate
Question 14: I usually buy my clothes _________. It’s cheaper than going to a
dress-maker.
A. off the peg B. on the house C. inpublic D.
on the shelf
Question 15: The goal is to make higher education available to everyone who is will
and capable
_______his financial situation.
A. regardless of B. owing to C. in terms of D.
with reference to
Question 16: We should participate in the movements _________the natural
enviroment.
A. organizing to conserve B. organized conserving
C. organized to conserve D. which organize to
conserve
Question 17: The new office block _________well with its surroundings.
A. blends in B. stands out C. shapes up D.
sets off
Question 18: The new campus parking rule _________many students.
A. affects B. effect C. has an influence D.
effective
Question 19: I caught last bus by the skin of my _________.

Trang 78
A. mouth B. leg C. neck
D. teeth
Question 20: My cousin was nervous about being interviewed on television, but she
rose to the ________
wonderfully.
A. event B. performance C. incident
D. occasion
Question 21: _________I see Tom and Jerry, I always feel interested because the
cartoon is so exciting.
A. Whatever frequency B. No matter what times
C. However many D. No matter how many times
Question 22: The government’s economic policies have _________a lot of criticism.
A. come in for B. looking forward to C. looks out for
D. make up for
Question 23: He showed his _________for the TV program by switching it off.
A. distaste B. discontent C. annoyance
D. boredom

m
Question 24: It was a joke! I was pulling your _________.
A. thumb B. hair C. toe
D. leg
Question 25: Sometimes, even the most solid relationships_________.

co
A. make ends meet B. come to an end C. end of the line
D. put an end to
Question 26: According to Mehrabian in 1971, only 7% of the information we
communicate to others
depends upon the words _________; 93% of that depends on nonverbal communication.

h.
A. saying B. said C. say
D. we say
Question 27: It was so stuffy indoors that I had to _________the fresh air.
24
A. went back on B. go on at C. go out into
D. go in for
Question 28: After the concert, everyone had to _________home through the thick
snow.
A. trudge B. tread C. trace
D. trickle
oi
Question 29: I always get _________in my stomach before visiting the dentist.
A. worms B. butterflies C. crabs
D. hedgehogs
m

Question 30: There is _________to be a serious energy crisis in the next century.
A. reputed B. known C. foreseen
D. bound
ch

Question 31: _________over long distances is a fact.


A. That electricity transmitting B. That electricity can be
transmitted
C. That electricity D. That can be transmitted
Sa

Question 32: He was arrested because he had _________the government.


A. come out agaisnt B. come in upon C. come down with
D. come up to
Question 33: Prices of flats _________from a few thousand to millions of dollars.
A. change B. vary C. differ
D. fluctuate
Question 34: Those smart phones are selling like _________. If you want one, you’d
better buy one now
before they’re all gone.
A. shooting stars B. fresh bread C. hot cakes
D. wild oats
Question 35: I can’t _________of a word he is saying.
A. make sense B. grasp C. comprehend
D. understand
Question 36: Statisics _________now compulsory for all students taking a course in
engineering.
A. are B. have been C. has been
D. is
Question 37: On hearing the news she fainted and it was half an hour before she
_________again.
A. came up B. came round C. came over
D. came forward
Question 38: The passport she carried was _________.
A. artificial B. imitation C. untrue
D. false
Question 39: I haven’t had an accident yet but I’ve had a number of
_________shaves.
A. narrow B. near C. close
D. tiny
Question 40: You dropped it down the stairs? You’re lucky it is still in one
_________!

Trang 79
A. whole B. piece C. entirely D.
unit
Question 41: The city libraries present a gloomy picture of the _________who used
to flock the libraries
every evening.
A. gradual reduction of readers B. gradual readers reduction
C. gradual readers of reduction D. reduction gradual readers
Question 42: Don’t worry about trying to catch the last train home, as we can
_________you up for the
night.
A. take B. keep C. put D.
set
Question 43: The silver medalist was later _________for running outside her lane.
A. banned B. disqualified C. disallowed D.
outlawed
Question 44: My father refused to eat meat that had been fired. He had _________in
his bonnet about
causing cancer.

m
A. bug B. a bee C. a bull D.
an ant
Question 45: I have a mere _________of German.

co
A. smattering B. knowledge C. accquaintance D.
command
Question 46: In fact the criminals _________into because the front door was wide
open and so they just
walked in.

h.
A. needn’t have broken B. didn’t need break C. didn’t need to break D.
needn’t to have broken
Question 47: He’ll be very upset if you _________his offer of help.
A. turn away B. turn from
24 C. turn down D.
turn against
Question 48: The woman _________someone had stolen her purse, but although they
searched everyone
in the shop, it wasn’t found.
oi
A. announced B. deciared C. claimed D.
said
Question 49: I dropped a _________when talking with my best friend, and now he
doesn’t want to talk
m

to me.
A. rock B. stone C. brick D.
sand
ch

Question 50: When _________a European, we should stick to the last name unless he
suggest that we
use his first name.
A. speaking B. discussing C. talking D.
addressing
Sa

Trang 80
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

1. A Kiến thức về ngữ pháp


A. be allergic to sth/V-ing: bị dị ứng thứ gì
B. be tired of sth/V-ing: mệt mỏi vì điều gì
C. be keen on sth/V-ing: yêu thích điều gì
D. be preferable to sth/V-ing: thích/thích hợp hơn điều gì
Dịch nghĩa: Helen bị dị ứng với đồ biển, nên cô ấy không bao giờ thử
những món ăn

m
ngon tuyệt này.

2. D Kiến thức về cụm động từ

co
look for: tìm kiếm.
Các đáp án còn lại:

h.
A. look to = investigate (v): điều tra.
B. look up to: kính trọng.
24
C. look after: chăm sóc, trông nom.
Dịch nghĩa: Khi cảnh sát điều tra tội phạm, họ sẽ tìm kiếm bằng
chứng như vân tay,
oi
tóc, quần áo.
m

3. A Kiến thức về từ vựng


A. delicate (a): mềm mại
ch

B. weak (a): yếu


C. feeble (a): mỏng manh, dễ vỡ, nhu nhược
Sa

D. sensitive (a): nhạy cảm


Dịch nghĩa: Bạn phải cẩn thận khi bạt giặt cái áo choàng bằng vải lụa
tơ tằm mềm này.
4. A Kiến thức về thành ngữ
bring down the house: làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt
Dịch nghĩa: Cô ấy là một ngôi sao tấu hài đang nổi, người luôn có
thể làm cho cả khán
phòng vỗ tay nhiệt liệt trong suốt mỗi màn biểu diễn.
5. A Kiến thức về cụm từ cố định
occur to… : nảy ra (ý kiến, ý tưởng gì)
Tạm dịch: Một ý tưởng đột xuất nảy ra với người đi xe đạp rằng anh
ta có thể thử
phương pháp mới.
6. B Kiến thức về ngữ pháp
domesticate (v): thuần hóa
Chủ ngữ là “sheep” → “domesticate” cần chia dạng bị động → Loại
đáp án A, D.
Đáp án C sai ở “Because” (không hợp lý về ngữ nghĩa câu) → Chọn B.

Trang 81
Dịch nghĩa: Đã được thuần hóa đầu tiên để sản xuất sữa, cừu sau đó được
dùng để làm
len.
7. B Kiến thức về cụm động từ
keep up with: bắt kịp
Các đáp án còn lại:
A. come up with: nảy ra ý tưởng
C. get along with: hòa hợp với
D. get in touch with: giữ liên lạc với
Dịch nghĩa: Điểm số của em đang đi xuống. Em nên cố gắng để bắt kịp các bạn
khác

m
trong lớp.
8. C Kiến thức về từ vựng

co
A. destruction (n): sự phá hủy
B. destructor (n): kẻ phá hoại

h.
C. destroyer (n): vật phá hoại 24
D. destructive (a): có tính chất hủy hoại
Dịch nghĩa: Đường là vật phá hoại sự chắc khỏe của răng.
9. C Kiến thức về thành ngữ
oi
beat about the bush: vòng vo tam quốc
m

Dịch nghĩa: Đừng vong vo tam quốc nữa, John! Chỉ cần cho tôi biết chính
xác là có
vấn đề gì.
ch

10. D Kiến thức về cụm từ cố định


A. to and fro: lắc lư, chao đảo
Sa

B. back and forth: tới lui


C. side by side: cạnh nhau, kề sát nhau
D. more or less: kha khá
→ Somewhat = more or less: kha khá (một con số không ít cũng không nhiều)
11. D Kiến thức về ngữ pháp
be concerned about: lo lắng về
Dịch nghĩa: Tôi lo lắng một chút về luật pháp mới có thể ảnh hưởng tới
việc làm ăn của
chúng ta như thế nào.
12. D Kiến thức về cụm động từ
Keep up with sth: bắt kịp, theo kịp với cái gì
Dịch nghĩa: Nó là rất quan trọng đối với một bộ phim hay một công ty để
theo kịp với
những thay đổi trên thị trường.
13. A Kiến thức về từ vựng
A. evacuate (v): sơ tán

Trang 82
B. demolish (v): tàn phá
C. contribute (v): đóng góp
D. evaporate (v): bốc hơi
Dịch nghĩa: Cơn bão gây lũ và lở đất ở Miami khiến chính quyền quyết định
sơ tán
hàng trăm người khỏi những thị trấn gần bờ biển.
14. A Kiến thức về thành ngữ
Off the peg: hàng may sẵn
Dịch nghĩa: Tôi thường mua hàng may sẵn. Nó rẻ hơn là đi đến tiệm may.

m
15. A Kiến thức về cụm từ cố định
regardless of: bất chấp, không quan tâm tới.

co
Các đáp án còn lại:
B. owing to = due to: bởi vì

h.
C. in terms of: về mặt, dưới dạng 24
D. with reference to: về vấn đề, có liên quan tới
Dịch nghĩa: Mục tiêu là làm cho giáo dục đại học có sẵn đối với tất cả
những ai có ý
chí và năng lực bất kể là tình hình tài chính như thế nào.
oi

16. C Kiến thức về ngữ pháp


m

Organize to do sth: tổ chức, sắp xếp làm việc gì đó


ch

Dễ thấy câu này viết đầy đủ phải là: “We should participate in the
movements which are
organized to conserve the natural environment” → ta sẽ lược bỏ mệnh đề
quan hệ “the
Sa

movements which are organized to conserve” và thay bằng “the movements


organized
to conserve”.

17. A Kiến thức cụm động từ


A. blend in with sth: phù hợp (về màu sắc)
B. stand out: nổi bật
C. shape up: phát triển theo một cách tốt
D. set off: khởi hành
Dịch nghĩa: Tòa nhà mới này hài hòa về màu sắc với những tòa nhà xung
quanh nó.

18. A Kiến thức về từ vựng


A. affect (v): ảnh hưởng, tác động
B. effect (n): sự ảnh hưởng, sự tác động
C. have (an) influence on sb/sth: có ảnh hưởng, tác động ai/cái gì
D. effective (adj): có hiệu lực

Trang 83
Cần điền một động từ vào chỗ trống → Loại đáp án C (vì thiếu giới từ
“on”)
Dịch nghĩa: Luật gửi xe mới ở khu kí túc làm ảnh hưởng tới rất nhiều sinh
viên.

19. D Kiến thức về thành ngữ


By the skin of one’s teeth: sát sao, rất sát
Dịch nghĩa: Tôi vừa kịp bắt chuyến xe bus cuối cùng.

20. D Kiến thức về cụm từ cố định


rise to the occasion: xoay sở, xử lí tốt việc gì
Dịch nghĩa: Anh em họ của tôi rất lo lắng về việc được phỏng vấn trên TV,
nhưng cô

m
ấy đã xử lí một cách xuất sắc.

co
21. D Kiến thức về ngữ pháp
No matter how many times, S + V + O: Mặc dù rất nhiều lần…

h.
Dịch nghĩa: Mặc dù tôi xem Tom and Jerry rất nhiều lần, tôi vẫn luôn cảm
thấy thích
thú bởi bộ phim hoạt hình này rất thú vị.
24
22. A Kiến thức về cụm động từ
A. come in for: chuốc lấy, nhận lấy
oi
B. looking forward to: mong đợi
m

C. look out for: coi chừng, trông chừng


D. make up for: bù đắp cho, bù lại
ch

Dịch nghĩa: Chính sách kinh tế của chính phủ đã nhận rất nhiều chỉ trích.

23. A Kiến thức về từ vựng


Sa

A. distaste (n): sự không thích, chán ghét


B. discontent (n): sự bất mãn, bất bình
C. annoyance (n): sự bực mình, thấy phiền phức
D. boredom (n): sự tẻ nhạt, buồn chán
Dịch nghĩa: Cậu ấy thể hiện sự chán ghét đối với chương trình bằng việc
tắt nó đi.
24. D Kiến thức về thành ngữ
Pull one’s leg: chọc ai
Dịch nghĩa: Đó là một câu nói đùa. Tớ chỉ chọc bạn tí thôi mà.

25. B Kiến thức về cụm từ cố định


A. make ends meet: xoay sở để đủ sống
B. come to an end (v): chấm dứt
C. end of the line (n): sự kết thúc

Trang 84
D. put an end to sth = stop sth: chấm dứt cái gì
Dịch nghĩa: Thi thoảng, thậm chí cả mối quan hệ bền lâu nhất cũng có thể
chấm dứt.

26. D Kiến thức về ngữ pháp


Cần một mệnh đề để bổ sung ý nghĩa cho danh từ “words”
Dịch nghĩa: Theo như Mehrabian, năm 1971 chỉ 7% thông tin mà chúng ta giao
tiếp với
nhau là phụ thuộc vào những từ mà chúng ta nói, còn 93% còn lại dùng tới
dạng giao
tiếp phi ngôn ngữ.

27. C Kiến thức về cụm động từ

m
A. go back on one’s word: không giữ lời
B. go on at: chửi, mắng nhiếc ai

co
D. go in for: ham mê
→ go out into the fresh air: ra ngoài hít thở không khí

h.
Dịch nghĩa: Bên trong ngột ngạt đến nổi mà tôi cần phải ra ngoài hít thở
không khí.
24
28. A Kiến thức về từ vựng
A. trudge (v): lê bước
oi
B. tread (v): bước đi, giẫm lên
m

C. trace (v): đi theo


D. trickle (v): nhỏ giọt
ch

Dịch nghĩa: Sau buổi hòa nhạc, mọi người phải lê bước trong tuyết dày để
về nhà,

29. B Kiến thức về thành ngữ


Sa

get butterflies in one’s stomach: cảm thấy bồn chồn


Dịch nghĩa: Tôi luôn cảm thấy bồn chồn trước mỗi lần đi nha sĩ.
30. D Kiến thức về cụm từ cố định
To be bound to do sth: chắc chắn làm cái gì
Tạm dịch: Chắc cahứn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiệm trọng
vào thế
kỷ tiếp theo.

31. B Kiến thức về ngữ pháp


Cụm “___over long distances” là chủ ngữ của câu.
Cần điền đáp có dạng “That+S+V+O” (That electricity can be transmitted)
là mệnh đề
danh ngữ để làm chủ ngữ.
Dịch nghĩa: Cái việc mà điện có thể được truyền đi trong một khoảng cách
xa là một sự
thật.

Trang 85
A Kiến thức về cụm động từ
A. come out against: ra mặt chống lại
B. come in upon: ngắt lời, chặn lời
C. come down with: xuất tiền, chi trả
D. come up to: đạt tới
Dịch nghĩa: Anh ta bị bắt vì ra mặt chống đối chính phủ.

33. B Kiến thức về từ vựng


A. change (v): thay đổi

m
B. vary (v): thay đổi, khác nhau, dao động

co
C. differ (v): khác nhau
D. flutuate (v): biến động (lên xuống/tăng giảm)

h.
Cấu trúc: vary from…to…: thay đổi/ biến động từ (mức)….tới (mức)…
Dịch nghĩa: Giá các căn hộ biến động từ mức vài nghìn tới mức hàng triệu
đô-la.
24
34. C Kiên thức về thành ngữ
Sell/go like hot cakes: đắt như tôm tươi
oi
Dịch nghĩa: Những loại điện thoại thông minh này đang bán đắt như tôm
tươi. Nếu bạn
m

muốn có một cái, tốt hơn hết là bạn nên mua trước khi nó hết.

35. A Kiến thức về cụm từ cố định


ch

Cụm từ make sense of = understand: hiểu, biết


Dịch nghĩa: Tôi không hiểu một từ nào mà anh ấy nói.
Sa

36. D Kiến thức về ngữ pháp


Kiến thức về thì và sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
“Statistics (thống kê)” mặc dù có tận cùng là –s nhưng chỉ là tên của một
môn học → V
(số ít). Do đó, ta loại đáp án A, B. Căn cứ vào trạng từ thời gian “now”
ta chọn đáp án
D.
Dịch nghĩa: Thống kê bây giờ là một môn học bắt buộc cho tất cả học sinh
tham gia
vào khóa học kĩ thuật.

37. B Kiến thức về cụm động từ


A. come up: đến gần (ai/nơi nào đó); được nêu lên, đặt ra (để thảo luận);
lên tới, đạt tới,
theo kịp, bắt kịp
B. come round: hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê)

C. come over: ghé thăm; di chuyển từ nơi này qua nơi khác (thường qua
khoảng cách
xa); bất ngờ, đột ngột cảm thấy

Trang 86
D. come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện
Dịch nghĩa: Khi nghe tin, cô ấy đã ngất xỉu và đó là nửa giờ đồng hồ trước
khi cô ấy
tỉnh lại.

38. D Kiến thức về từ vựng


A. artìicial (adj): nhân tạo
B. imitation (n): vật mô phỏng, bắt chước
C. untrue (adj): không đúng, trái với sự thật
D. false (adj): được làm giả nhìn giống thật

m
Dịch nghĩa: Hộ chiếu cô ấy mang theo là giả.

co
39. C Kiến thức về thành ngữ
Close shave = narrow escape: thoát chết trong gang tấc

h.
Dịch nghĩa: Tôi chưa có vụ tai nạn nào nhưng tôi có vô số lần thoát chết
trong gang tấc.
24
40. B Kiến thức về cụm từ cố định
in one plece: nguyên vẹn, lành lặn
Dịch nghĩa: Cậu làm rơi nó xuống cầu thang à? Cậu may là nó vẫn còn nguyên
vẹn
oi

đấy.
m

41. A Kiến thức về ngữ pháp


ch

Căn cứ bằng mạo từ “the” (sau mạo từ the + danh từ/cụm danh từ)
Dịch nghĩa: Các thư viện thành phố trưng bày một bức hình ảm đạm về “sự
suy giảm
Sa

dần của những người đọc” – những người mà đã từng ùa vào thư viện mỗi
tối.

42. C Kiến thức về cụm động từ


B. keep sb up: làm ai mất ngủ, ngăn không cho ai đi ngủ
C. put sb up: cho ai trọ lại/ngủ nhờ
D. set sb up: cung cấp cho ai đầy đủ tiền để làm gì
Dịch nghĩa: Đừng lo lắng về việc cố gắng bắt chuyến tàu cuối cùng về nhà,
vì chúng tôi
có thể cho bạn trọ qua đêm.

43. B Kiến thức về từ vựng


A. banned: bị cấm
B. disqualified: bị loại
C. disallowed: không được phép
D. outlawed: ngoài vòng pháp luật
Dịch nghĩa: Vận động viên huy chương bạc sau đó đã bị loại vì chạy ngoài
đường chạy

Trang 87
của cô ấy.

44. B Kiến thức về thành ngữ


Have a bee in one’s bonnet about sth: ám ảnh về điều gì
Dịch nghĩa: Bố tôi từ chối ăn thịt nướng. Ông ấy ám ảnh về bệnh ung thư.

45. A Kiến thức về cụm từ cố định


Have a smattering of something: có hiểu biết một chút về
Dịch nghĩa: Tôi chỉ biết một chút tiếng Đức.

46. A Kiến thức về ngữ pháp

m
A. đã không cần phải đột nhập (không cần, nhưng đã làm)

co
C. đã không cần phải đột nhập (không cần và đã không làm)
Đáp án B và D sai cấu trúc.

h.
Dịch nghĩa: Trên thực tế, những tên tội phạm đã không cần phải đột nhập
vào tòa nhà
vì cửa chính đã rộng mở, vậy nên họ cứ thể bước vào.
24
47. C Kiến thức về cụm động từ
Cụm động từ với turn
oi
A. turn away: bỏ đi, quay đi, ngoảnh mặt đi
m

C. turn down: từ chối, khước từ


D. turn against: chống lại, làm cho ai chống lại
ch

Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ rất thất vọng nếu bạn từ chối lời đề nghị giúp đỡ của
anh ấy.
48. C Kiến thức về từ vựng
Sa

A. announce (v): thông báo


B. declare (v): ban bố, tuyên bố
C. claim (v): khẳng định, tuyên bố, yêu cầu
D. say (v): nói
Dịch nghĩa: Người phụ nữ khẳng định ai đó đã trộm ví của cô ta, nhưng dù
họ đã lục
soát tất cả mọi người trong cửa hàng, nó đã không được tìm thấy.

49. C Kiến thức về thành ngữ


Drop a brick: lỡ lời, lỡ miệng
Dịch nghĩa: Tôi đã lỡ lời trong lúc đang nói chuyện với bạn thân của tôi
và giờ cậu ấy
không muốn nói chuyện với tôi nữa.

50. D Kiến thức về cụm từ cố định


Hai cấu trúc speak to và talk to đều đúng. Nhưng ta có thể thấy là trong
đề bài không có

Trang 88
“to” và cả 2 đáp án A và C đều cũng không có “to”.
Đáp án chính xác nhất phải là D. addressing
Cấu trúc to address somebody là xưng hô với ai, gọi ai.

m
co
h.
24
oi
m
ch
Sa

Trang 89
LESSON 8

Question 1: The little children watched the performance in


amazement.
A. wide-eyed B. cross-eyed C. eagle-eyed
D. hawk-eyed
Question 2: By the time the ambulance arrived, a crowd of had
gathered.
A. spectators B. passers C. onlookers
D. viewers
Question 3: The main cause of the strike was the management's refusal to give
further consideration to
the question of paying .
A. differentials B. differences C. subsidies
D. opportunities
Question 4: In the last month I was my affairs in England and
saying goodbye to all my
friends.

m
A. switching off B. hanging up C. winding up
D. fading away
Question 5: They say he inherited his money from a relative he
had never met
A. faraway B. remote C. distant
D. far

co
Question 6: One of my classmates is always putting me in public.
It’s so embarrassing!
A. up B. off C. through
D. down

h.
Question 7: I know his name is ‘Jim’, but it was just a of the
tongue when I called him ‘Tim’.
A. slide B. skid C. skim
D. slip
Question 8: If you leave your baggage at the airport, it will be
taken away.
24
A. inattentive B. careless C. unattended
D. neglectful
Question 9: When you are in a western country, your host may open a wrapped gift in
front of you.
Opening a present in front of the gift-giver is polite.
oi
A. acquired B. considered C. known
D. called
Question 10: The color of your shirt does not that of your trousers.
m

A. suit B. fit C. harmonize


D. match
Question 11: An accident in the power station may result in large
of radiation being released.
ch

A. numbers B. number C. amount


D. amounts
Question 12: People believe there is a between the two crimes.
A. joint B. chain C. link
D. connector
Sa

Question 13: You are not allowed to drive the influence


alcohol.
A. under/of B. in/of C. under/by
D. by/in
Question 14: exception the little baby, everybody in my family has
to jog every morning.
A. With/of B. With/to C. In/of
D. By/on
Question 15: Assembly lines are useful for producing a large of
identical products.
A. quality B. quantity C. quandary
D. qualification
Question 16: What the president said is not to be printed. It's the
record.
A. on B. of C. off
D. without
Question 17: Tommy is the sheep in his family: he is the only
member who has not made a
success of his life.
A. black B. grey C. yellow
D. white
Question 18: You looked a bit out. Are you worried about something?
A. stress B. stressed C. stressful
D. under stress
Question 19: The national curriculum is made of the
following subject: English, Maths,
Chemistry and so on....
A. for B. out C. up
D. in
Question 20: It was that he was kept in hospital for nearby a month.
A. so a serious accident B. so serious an accident

Trang 90
C. such serious an accident D. a such serious accident
Question 21: In China's largest psychiatric facility, there is a serious lack of
resources but the staffs try
hard to this in their treatment of the patients.
A. make up for B. go in for C. put up with
D. set in for
Question 22: Deforestation devastative floods in many parts of the
world.
A. starts out B. makes up C. brings up
D. results in
Question 23: The search for a new vaccine took priority all other
medical researches.
A. above B. over C. to
D. on
Question 24: Drinking water excessive amounts of fluorides may leave
a stained or mottled
effect on the enamel of teeth.
A. containing B. including C. made up of
D. composed of

m
Question 25: The world's population will more than 10 billion in 50
years.
A. reached B. be reached C. reach
D. reaching
Question 26: The replacement of shops such as the groceries and chemists' by the
cafe the

co
housewives with insufficient facilities for shopping.
A. leave B. have left C. has left
D. to have left
Question 27: I can't stand Mr. Brian. He's always blowing his own
- telling everyone how good

h.
he is at everything.
A. balloon B. breath C. mind
D. trumpet
24
Question 28: They are happily married although, of course, they argue
.
A. most times B. from day to day C. every now and then
D. on the occasion
Question 29: He promised to mend the broken wheel soon without
.
oi
A. fail B. failure C. trouble
D. mistake
Question 30: Politicians should never lose of the needs of the people
they represent.
m

A. view B. sight C. regard


D. prospect
Question 31: Doctors advise people who are deficient vitamin C to
eat more fruit and
ch

vegetables.
A. from B. of C. in
D. for
Question 32: There is a real possibility that these animals could be frightened
a sudden
Sa

loud noise.
A. being there B. should there be C. there was
D. there have been
Question 33: Prices continued to rise while wages remained low
the Government became
increasingly unpopular.
A. on condition that B. with the result that C. provided that
D. in order that
Question 34: Nguyen Thi Anh Vien performed so well the 28 Sea Games Women's 200m
butterfly that
th

none of her rivals could her.


A. look up to B. come up to C. catch up with
D. put up with
Question 35: She loved tennis and could watch it till the came home.
A. she B. everyone C. horses
D. cows
Question 36: I refuse to believe a word of it; it's a cock-and- story.
A. hen B. goose C. bull
D. duck
Question 37: When Mr Spendthrift ran out of money, he his mother
for help.
A. fell back on B. fell upon C. fell behind
D. fell in with
Question 38: The ceiling fans were on, but unfortunately they only
the hot, humid air.
A. stirred up B. poured through C. turned into
D. cut back
Question 39: Many companies now advertise their new products by distributing free
in public
places.

Trang 91
A. samples B. examples C. instances
D. deals
Question 40: Nam: "I'm having some friends over for lunch this Saturday. Would you
like to join us?"
Huong: " ".
A. Can I take a rain check? B. Come on. It's your turn.
C. Thanks, but I musn't D. As a matter of fact, I
do
Question 41: It is possible may assist some trees in saving water in the
winter.
A. to lose leaves B. that the loss of leaves C. the leaves are lost
D. when leaves have lost
Question 42: Chosen as the nation's capital at the end of the American Civil War,
the city of
over a million people.
A. Washington, DC is now B. for Washington, DC,
C. Washington, DC, D. now in Washington, DC,

m
Question 43: It is a top secret You tell anyone about it.
A. won’t B. needn’t C. mustn’t
D. mightn’t

co
Question 44: Those naughty boys went on making terrible noise in the park even
though they had been
by the annoyed constable.
A. turned into B. taken after C. ticked off
D. dropped off

h.
Question 45: Sheila will inherit everything her uncle’s death.
A. on account of B. in spite of C. in the event of
D. in place of
24
Question 46: "Don’t look so worried! You should take the boss’s remarks with a
of salt"
A. teaspoon B. pinch C. grain
D. dose
Question 47: His poor handling of the business on negligence.
oi
A. neared B. edged C. approached
D. bordered
Question 48: "If you are at a(n) end, you could help me in the garden."
m

A. open B. free C. loose


D. empty
Question 49: It is understood that his closest adviser will as
president.
A. take over B. get by C. take up
D. come about
ch

Question 50: We need to send a representative we can .


A. find out B. count on C. catch on
D. stand for
Sa

Trang 92
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
1. A Kiến thức về từ vựng
amazement /əˈmeɪzmənt/ (n): sự ngạc nhiên
A. wide-eyed (adj): mắt tròn xoe, ngây thơ
Cụm từ: wide-eyed amazement đôi mắt đầy ngạc nhiên
B. cross-eyed (adj): lác mắt
C. eagle-eyed (adj): tinh mắt
D. hawk-eyed (adj): mắt sắc
Dịch nghĩa: Đứa bé xem màn trình diễn với đôi mắt đầy ngạc nhiên.
2. C Kiến thức về từ vựng

m
ambulance /ˈæmbjələns / (n): xe cứu thương
gather /ˈɡæðə(r)/ (v): tụ họp, tập họp

co
Đáp án: C. onlooker (n): người xem (những người không liên quan)
Cụm từ: a crowd of onlookers: một đám đông người xem
Các đáp án còn lại:

h.
A. spectator /spekˈteɪtə(r)/: người xem (cuộc thi đấu)
B. passer (n): ngưòi trúng tuyển hạng thứ (ở các trường đại
học)/khách qua đường
24
D. viewer (n): ngươi xem truyền hình
Dịch nghĩa: Vào lúc xe cứu thưcmg tới, một đám đông người xem đã
tụ họp ở đó.
3. A Kiến thức về từ vựng
oi
strike /straɪk/(n): cuộc đình công
management / ˈmænɪdʒmənt / (n): ban giám đốc
m

refuse (v): từ chối - refusal (n) : lời từ chối


consideration / kənˌsɪdəˈreɪʃn̩ /(n): sự cân nhắc, sự xem xét
Đáp án: A. differentials / ˌdɪfəˈrenʃl̩z): sự chênh lệch về lương
ch

Cụm từ: wage/pay/ income differentials: sự chênh lệch về tiền


công/thu nhập
Các đáp án còn lại:
Sa
B. difference (n): sự khác biệt
C. subsidy / ˈsʌbsədi / (n): tiền trợ cấp
D. opportunity / ˌɒpəˈtjuːnɪti / (n): cơ hội
Tạm dịch: Nguyên nhân chính của cuộc đình công đó chính là sự từ
chối của ban giám
đốc về việc xem xét kĩ hơn câu hỏi về sự chi trả chênh lêch tiền
công.
4. C Kiến thức về cụm động từ
affair / əˈfeə(r)/(n): công việc
C. wind up (v): chấm dứt, giải thể, thanh lý
Các đáp án còn lại:
A. switch off (v): tắt, ngắt
B. hang up (v): treo lên, gác máy (điện thoại)
D. fade away (v): biến mất dần, mờ nhạt dần
Dịch nghĩa: Trong tháng trước, tôi đã chấm dứt công việc của tôi ở
Anh và nói lời tạm
biệt với tất cả bạn bè.
5. C Kiến thức về từ vựng
inherit /ɪnˈherɪt / + st + from sb (v): thừa kế cái gì từ ai
relative /ˈrelətɪv / (n): họ hàng, bà con
Cụm từ: a close/distant relative: họ hàng gần/xa
Các đáp án còn lại:

Trang 93
A. faraway /ˈfɑːrəweɪ / (adj): cách xa
B. remote (adj): /rɪˈməʊt / (adj): hẻo lánh, xa xôi
D. far (adj): xa (về khọảng cách)
Dịch nghĩa: Họ nói anh ta đã thừa hưởng sổ tiền này từ một người bà con
xa mà anh ta
chưa từng gặp.
6. D Kiến thức về cụm động từ
in public: ở chỗ đông người, công cộng
embarrass + sb /ɪmˈbærəs/(v): làm ai xấu hổ, ngại ngùng
embarrassment (adj): sự xấu hổ, sự ngại ngùng
embarrassing (adj): đáng ngại, đáng xấu hổ
Cụm từ: put + Sb + down: hạ nhục ai
Các đáp án còn lại

m
A. put up: xây, dựng lên
B. put off: trì hoãn = delay, postpone

co
C. put through: hoàn thành
Dịch nghĩa: Một trong những người bạn học của tôi luôn hạ nhục tôi chỗ
đông người.
Điều đó thật đáng xấu hồ.

h.
7. D Kỉến thức về thành ngữ
Thành ngữ: slip of the tongue: lỡ lời
Các đáp án còn lại:
24
A. slide (n): ván trượt, (v) trượt
B. skid (n): má phanh; (v): chèn, chặn
oi
C. skim (v): lướt qua
Tạm dịch: Tôi biết tên anh ta là "Jim" nhưng tôi lại lỡ lời gọi anh ta là
"Tim"
m

8. C Kiến thức về từ vựng


baggage /ˈbæɡɪdʒ/ (n): hành lý
c. unattended /ˌʌnəˈtendɪd/ (adj) không được giám sát
ch

Các đáp án còn lại:


A. inattentive /ˌɪnəˈtentɪv/ (adj): lơ là, thiếu chú ý
B. careless /ˈkeələs/ (adj): bất cẩn
Sa
D. neglectful /nɪˈɡlektfəl/ (adj): sao lãng, cẩu thả
cụm động từ: take st away: mang/lấy cái gì đi
Dịch nghĩa: Nếu bạn để hành lý của bạn không có người giám sát ở sân bay,
nó sẽ bị
lấy mất.
9. B Kiến thức về từ vựng
Cấu trúc: Chủ động: consider + st + adj
Bị động: tobe + considered + adj: được xem là
Các đáp án còn lại:
A. acquire + st /əˈkwaɪə(r)/(v) : đạt được cái gì
C. know sb/ st/ that...: biết ai/cái gì/ biết rằng
hoặc: be known as...: được biết tới như...
D. call sb/st + N: gọi ai/cái gì là...
host /həʊst/ (n): chủ nhà; (v): đăng cai
Cụm từ: a wrapped gift: món quà được gói/bọc
gift-giver (n): người tặng quà
polite /pəˈlaɪt/ (adj): lịch sự
Dịch nghĩa: Khi bạn ở một nước phương Tây, chủ nhà của bạn có thể mờ quà
trước mặt
bạn. Mở quà trước mặt người tặng được xem là lịch sự.
10. D Kiến thức về từ vựng
D. match (v): màu họp với màu

Trang 94
Các đáp án còn lại:
A. suit (v): phù họp [quần áo họp với người trên các phưong diện: màu
sắc, độ tuồi,
hoàn cảnh)
B. fit (v): vừa vặn về kích cỡ
C. harmonize (v): làm hài hòa, làm cân đối, hài hòa với nhau
Dịch nghĩa: Màu áo của bạn không hợp với màu quần của bạn.
11. D Kiến thức về từ vựng
power station: trạm năng lượng
result in (v): dẫn tới, dẫn đến
radiation /ˌreɪdɪˈeɪʃn̩/ (n): tia phóng xạ
release /rɪˈliːs/ (v): thải ra
number/ numbers + danh từ đếm được

m
an amount/ amounts of + danh từ không đếm được
"radiation" là danh từ không đếm được
Nếu "amount" dùng ở số ít bắt buộc phải có mạo từ “a” trước “large” nên
đáp án cần

co
điền ở số nhiều.
Dịch nghĩa: Một vụ tai nạn ở trạm năng lượng có thế dẫn tới những lượng
phóng xạ lớn
được thải ra.

h.
12. C Kiến thức về từ vựng
crime / kraɪm/ (n): tội ác, vụ phạm tội
24
C. link /lɪŋk/ (n): mối liên hệ, sự liên kết
A. joint /dʒɔɪnt/(n): chỗ nối, mấu nối
B. chain /tʃeɪn/(n): dây, xích, chuỗi
oi
D. connector /kəˈnektə(r)/ (n): đầu dây nối, giắc nối
Dịch nghĩa: Mọi người tin rằng có một mối liên hệ giữa 2 vụ phạm tội.
13. A Kiến thức về cụm từ cố định
m

Cụm từ: under the influence of: chịu ảnh hưửng của, do ảnh hưởng của
be allowed to V: được phép làm gì.
ch

Dịch nghĩa: Anh không được phép lái xe trong tình trạng say rượu.
14. A Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: with the exception of: ngoại trừ
Sa
jog/dʒɒɡ/(v): đi bộ
Dịch nghĩa: Ngoại trừ đứa bé, mọi người trong nhà đều phải đi bộ mỗi
sáng.
15. B Kiến thức về từ vựng
Assembly /əˈsembli/ (n): sự lắp ráp
line /laɪn/ (n): dây chuyền
identical /aɪˈdentɪkl̩/ (adj): giống hệt nhau
produce /prəˈdjuːs/ (v): sản xuất
product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản phẩm
Đáp án B. quantity /ˈkwɒntɪti/ (n): số lượng
Các đáp án còn lại:
A. quality /ˈkwɒlɪti/ (n): chất lượng
C. quandary /ˈkwɒndəri/ (n): tình huống khó khăn
D. qualification /,ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn̩/ (n): trình độ chuyên môn
Dịch nghĩa: Việc sản xuất dây chuyền rất hữu ích cho việc sản xuất số
lượng lớn những
sản phẩm giống nhau.
16. C Kiến thức về thành ngữ
Off the record: không chính thức, không được công bố
Dịch nghĩa: Điều mà ngài chủ tịch nói sẽ khộng được đăng báo. Nó chưa
chính thức.

Trang 95
A Kiến thức về thành ngữ
Black sheep: nghĩa bóng là từ gọi một thành viên trong gia đình, hay
trong một nhóm
hội bị cho là gây rắc rối hay làm ô nhục đến tập thể (chứ không phải là vô
tích sự hay
lêu lổng ăn chơi). Có thể thẩy người ta sử dụng hình ảnh một con cừu đen,
thay vì đại
đa số loài cừu có lông trắng để ví von.
Dịch nghĩa: Tommy là một đứa con cá biệt trong gia đình: Anh ta là thành
viên duy
nhất mà chả có chút công thành danh toại nào.
18. B Kiến thức về cụm từ cố định
stressed out: căng thẳng
Dịch nghĩa: Bạn trông hoi căng thẳng. Bạn đang lo lắng điều gì à?
19. C Kiến thức về cụm động từ
A make for: tiến về hướng

m
B. make out: hiếu
C. make up of: bao gồm

co
Dịch nghĩa: Chưong trình học bao gồm các môn sau: Tiếng Anh, Toán, Hóa...

20. B Kiến thức về ngữ pháp


Cấu trúc chỉ mức độ: It tobe + so adj + (a/an) + N + that S + V + O = S
+ tobe + so adj

h.
+ that + S + V + O (...quá ...đến nỗi mà...)
= It tobe + such + (a/an) adj+ N + that S + V + O.
24
Các đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp.
Dịch nghĩa: Đó là một tai nạn nghiêm trọng đến nỗi mà anh ấy phải ờ bệnh
viện gần 1
tháng.
oi
21. A Kiến thức về cụm động từ
(to) make up for: bù vào, lấp phần thiếu
m

Các đáp án còn lại:


B. go in for: say mê
ch

C. put up with: chịu đựng


Dịch nghĩa: Tại trại tâm thần lớn nhất Trung Quốc, nguồn tài nguyên thiếu
hụt trầm
trọng nhưng các nhân viên đều nỗ lực hết mình trong trị liệu cho bệnh nhân
đế bù đắp
Sa

cho sự thiếu thốn này.


22. D Kiến thức về cụm động từ
A. start out: khởi hành
B. makeup: trang điểm, quyết định, bịa đặt, làm hòa...
C. bring up: đem lên, đưa ra; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ...
D. result in: để lại kết quả ờ cái gì, dẫn tới, gây ra
Dịch nghĩa: Nạn phá rừng gây ra nhiều con lũ tàn phá ở nhiều nơi trên thế
giới.
23. B Kiến thửc về cụm từ cố định
Cấu trúc: take priorỉty over somethỉng: ưu tiên, đặt hàng đầu
Dịch nghĩa: Việc tìm một vacxin mới chiếm ưu tiên trên mọi nghiên cứu
khác.
24. A Những từ đễ gây nhầm lẫn
A: chứa B: bao gồm C: tạo thành D: bao gồm
Dịch nghĩa: Uống nước chứa quá nhiều flo có thể để lại màu ố hoặc vệt đốm
trên men
răng.
25. C Kiến thức về ngữ pháp
Will + V nguyên thể => A và D loại
Ở đây không phải dạng bị động, cho nên không cần dùng be reached
Dịch nghĩa: Dân số thế giới sẽ chạm mức hơn 10 tỷ trong vòng 50 năm.

Trang 96
C Kiến thức về ngữ pháp
replacement /rɪˈpleɪsmənt/ (n): sự thay thế
groceries /ˈɡrəʊsərɪz/ (n): hàng tạp phẩm
chemist’s /ˈkemɪst/ = chemist’s shop (số nhiều chemists’): cửa hàng
thuốc
housewife /ˈhaʊswaɪf/ (n): bà nội trợ
insufficient /ˌɪnsəˈfɪʃnt/ (adj): không đủ, thiếu
facilities /fəˈsɪlɪtɪz/ (n): tiện nghi
Câu này không có cụm từ thòi gian cụ thể và mang nghĩa nhấn mạnh về kết
quả nên
dùng thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Sự thay thế của những cửa hàng như cửa hàng tạp phẩm, hiệu thuốc
bởi
những quán café đã để lại những sự bất tiện trong việc mua sắm cho các bà
nội trợ.

m
27. D Kiến thức về thành ngữ
Blow one's trumpet = show off: khoe khoang
Dịch nghĩa: Tôi không thế chịu được ông Brian. Ông ẩy luôn khoe khoang bản
thân

co
mình - khoe với mọi người là ông ta tài giỏi như nào.
28. C Kiến thức về thành ngữ

h.
Thành ngữ: every now and then = from tỉme to tỉme = occasionally: thỉnh
thoảng.
argue /ˈɑːɡjuː/ (v): cãi nhau
Các đáp án còn lại:
24
B. from day to day: lần hồi qua ngày
D. on the occasion: nhân dịp
Dịch nghĩa: Họ kết hôn hạnh phúc, nhưng tất nhiên họ thỉnh thoảng cũng cãi
nhau.
oi
29. A Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: without fail: chắc chắn
m

promise + to V: hứa làm gì


wheel /ˈwiːl̩/ (n): bánh xe
ch

Các đáp án còn lại:


B. failure /ˈfeɪljə/: sự thất bại
Sa

C. trouble/ˈtrʌbl̩/ (n): điều rắc rối


D. mistake /mɪˈsteɪk/ (n): lỗi ìầm
Dịch nghĩa: Anh ta hứa chắc chắn sửa lại cái bánh xe bị gãy.
30. B Kiến thức về thành ngữ
Politician /ˌpɒlɪˈtɪʃn̩ /(n}: chính trị gia
represent /ˌriːprɪˈzent / (v): đại diện cho
Thành ngử: lose sight of sb/ st: quên mất, quên đi, không quan tâm đến
cái gì nữa
Dịch nghĩa: Các chính trị gia nên không bao giờ quên những nhu cầu của
người dân,
người mà họ đại diện cho.
31. C Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: deficient /dɪˈfɪʃənt / + in st (adj): thiếu hụt cái gì
Dịch nghĩa: Các bác sĩ khuyên những người thiếu vitamin C nên ăn nhiều
rau xanh và
trái cây hơn.
32. B Kiến thức về ngữ pháp
possibility /ˌpɔsəˈbɪləti/ (n): khả năng
frightened /ˈfraɪtn̩d/ (adj): hoảng sợ, khiếp đảm
Đây là cấu trúc đảo ngữ của câu điều kiện loại 1. Dùng “should” trong
mệnh đề If để
nói về một điều không chắc chắn. Ý nghĩa của toàn bộ câu này nói về một
khả năng
không chắc chắn, không có thật ở hiện tại.

Trang 97
Dịch nghĩa: Có khả năng là những con vật này có thể bị hoảng sợ nếu như bất
ngờ có
tiếng động lớn.
33. B Kiến thức về cụm từ cố định
A. on condition that (vói điều kiện) = C. provided that (với điều kiện
là, miễn là),
B. with the result that (cho nên)
D. in order that (cốt để, mục đích để)
=> Tất cả 4 cụm từ trên đều có chức năng nối 2 mệnh đề vói nhau.
Căn cứ vào nghĩa ta chọn được đáp án B
Tạm dịch: Giá cả tiếp tục tăng trong khỉ lương vẫn còn ờ mức thấp cho nên
chính phủ
bắt đầu không được nhân dân ưa thích.
34. C Kiến thức về cụm động từ
A. look up to: kính trọng

m
B. come up to: đạt tới mong đợi, kì vọng
C. catch up with: đuổi kịp

co
D. put up with: chịu đựng
Dịch nghĩa: Nguyễn Thị Ánh Viên đã hoàn thành tổt môn bơi bướm 200m nữ tại
Sea
Games 28 đến nỗi mà không có một đối thủ nào có thế đuổi kịp được.

h.
35. D Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: till the cows come home: mãi mãi, trong thời gian dài
24
Dịch nghĩa: Cô ấy yêu tennis và có thế xem nó mãi mãi được.
36. C Kiến thức về thành ngữ
Cock-and-bull: bịa đặt, vẽ vời ra.
oi
Dịch nghĩa: Tôi không tin một lời nào, đó chỉ là một câu chuyện bịa đặt.
37. A Kiến thức về cụm động từ
m

A. fell back on: phải cần đến


B. fell upon: rơi vào
ch

C. fell behind: thụt lùi


D. fell in with: tình cờ gặp, tán đồng
Dịch nghĩa: Khi ông Spendthrift hết tiền, ông ấy phải cần đến sự giúp đỡ
của mẹ mình.
Sa
38. A Kiến thức về cụm động từ
ceiling fan: quạt trần
unfortunately /ʌnˈfɔːtʃənitli/(adv) = unluckily (adv): thật không may
humid /ˈhjuːmɪd/ (adj): ẩm ướt
Đáp án: A. stir up /stɜː (r)/: gây ra
Các đáp án còn lại:
C.. turn into: biến thành
D. cut back: cắt bớt, giảm bớt
Dịch nghĩa: Những chiếc quạt trần đang chạy, nhưng thật không may nó chỉ
tạo ra
không khí nóng ẩm.
39. A Kiến thức về cụm từ cố định
free samples: hàng mẫu miễn phí
Dịch nghĩa: Bây giờ nhiều công ty quảng cáo sản phẩm mới của mình bằng
cách phát
hàng miễn phí ờ nơi đông người.
40. AKiến thức về cụm từ cố định
take a rain check: hẹn lần khác
Dịch nghĩa:
Nam: Tớ sẽ có vài người bạn đến ăn trưa vào thứ 7 này. Bạn tham gia với
chúng tớ nhé?

Trang 98
Hương: Hẹn bạn dịp khác nhé.
41. B Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc: It's (im)possible + to V/ It's (im)possible that + clause
Trong câu này, có cụm “may assist” là động từ chia theo thì của câu nên
phía trước
thiếu chù ngữ.
Dịch nghĩa: Có thể là sự rụng lá có thể hỗ trợ cây giữ nước trong mùa
đông.
42. A Kiến thức về ngữ pháp
"Chosen as the nation's capital at the end of the American Civil War" là
dạng rút gọn
mệnh đề trạng ngữ.
Câu thiếu chủ ngữ.
=> Đáp án A
Dịch nghĩa: Được chọn là thủ đô của quốc gia vào cuối cuộc nội chiến Hoa
Kỳ,

m
Washington, DC hiện nay là thành phố của hơn một triệu người.
43. C Kiến thức về ngữ pháp

co
Modal verbs + V (bare - inf)
A. won’t: sẽ không
B. needn’t: không cần

h.
C. mustn’t: không được phép làm gì (mang tính bắt buộc] # don't have to:
không cần
thiết phải làm (làm hay không cũng được]
24
D. mightn’t có thể không
=> Đáp án C
Dịch nghĩa: Đó là một bí mật hàng đầu. Bạn không được nói với bất cứ ai về
nó.
oi
44. C Kiến thức về cụm động từ
naughty /ˈnɔːti/ (adj): bướng bỉnh, nghịch ngợm
m

go on: tiếp tục


make noise: làm ồn
ch

terrible /ˈterəbl̩/ (adj]: khủng khiếp


annoyed /əˈnɔɪd/[adj]: bực mình
constable /ˈkʌnstəbl̩/ (n]: cảnh sát công an
Sa

Đáp án: C. tick off: khiển trách


A. turn into: biến thành
B. take after: giống
D. dropped off: lần lượt bỏ đi
Tạm dịch: Những cậu bé nghịch ngợm này vẫn tiếp tục làm ồn trong công viên
mặc dù
chúng đã bị khiến trách bởi những cảnh sát rất bực mình rồi.
45. CKiến thức về ngữ pháp
A. on account of = because of = as a result of = due to = owning to + cụm
danh từ: bỏi
vì… nên
B. in spite of = despite + cụm danh từ/Ving: mặc dù... nhưng
C. in the event of = in case of + cụm danh từ: phòng khi, trong trường
hợp là
D. in place of: thay vì, thay cho, thay thế vào
Dịch nghĩa: Sheila sẽ thừa kế mọi thứ trong trường họp chú cô ấy mất.
46. B Kiến thức về thành ngữ
remark /rɪˈmɑːk/ (n): sự chú ý, lời bình luận
Thành ngữ: take st with a pinch of salt: bán tín bán nghi
Dịch nghĩa: Đừng quá lo lắng như thế! Cậu nên bán tín bán nghi những lòi
nhận xét của
ông chủ.

Trang 99
D Kiến thức về ngữ pháp
Border on: liền kề, gắn liền với
Dịch nghĩa: Việc điều hành kinh doanh kém của anh ta là do lơ là.
48. C Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: at a loose end: rảnh rỗi, không biết phải làm gì
Dịch nghĩa: Nếu con rảnh, con có thế giúp mẹ ờ trong vườn.
49. C Kiến thức về cụm động từ
adviser /ədˈvaɪzə/ (n): người cố vấn
president /ˈprezɪdənt/ (n): tổng thống
Cụm động từ: C. take up: đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
Các đáp án còn lại:

m
A. take over: tiếp quản
B. get by: đi qua

co
D. come about: xảy đến
Dịch nghĩa: Người ta hiểu rằng người cổ vấn thân cận nhất của ông ấy sẽ
đảm nhận
chức tổng thống.

h.
50. B Kiến thức về cụm động từ
24
representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n): người đại diện
Đáp án: B. count on: tin cậy
A. find out: tìm ra
oi
C. catch on: nổi tiếng
D. stand for: viết tắt cho
m

Dịch nghĩa: Chúng ta cần gửi đi một người đại diện mà chúng ta có thể tin
cậy.
ch
Sa

Trang 100
LESSON 9
Question 1: It's funny you should say that I've just had the__________thought.
A. like B. identical C. alike
D. similar
Question 2: The players' protests__________no difference to the referee's decision
at all
A. did B. made C. caused
D. created
Question 3: British and Australian people share the same language, but in other
respects they are as
different as__________.
A. cats and dogs B. chalk and cheese C. salt and pepper
D. here and there
Question 4: The boy was sent to the police because of several__________that he had
taken part in.
A. set-to B. set-toes C. sets-to
D. set-tos
Question 5: I just can’t__________that noise any longer!

m
A. put up with B. stand in for C. sit out
D. stand up to
Question 6: He__________me to the edge because he never stops talking.

co
A. rides B. drives C. flies
D. bites
Question 7: On attaining maximum size, __________by drawing itself out and dividing
into two
daughter amoebas, each receiving identical nuclear materials.

h.
A. the reproduction of the amoeba B. the amoeba, which
reproduces
C. reproducing the amoeba D. the amoeba reproduces
Question 8: That beautiful girl died of an__________morphine.
24
A. overweight B. overhear C. overdo
D. overdose
Question 9: What’s the matter? You don’t look very well.” - “I feel a
little__________
A. out of the blue B. out of order
oi
C. under the weather D. under the impression
Question 10: I know we had an argument, but now I’d quite like to__________.
m

A. look down B. make up C. fall out


D. bring up
Question 11: “It is a really difficult matter to decide how to solve now. I will
need time to think it over”.
ch

A. to sleep on it B. to make it better C. to make up for it


D. to think out of time
Question 12: After five days on trial, the court found him innocent__________the
crime and he was
released.
Sa

A. in B. on C. at
D. of
Question 13: The two groups of bullies fought tooth and__________before the police
came last night.
A. claw B. nail C. feet
D. both A and B
Question 14: The complaints he received were like water off a duck’s__________.
A. back B. wings C. feather
D. body
Question 15: When friends insist on__________expensive gifts, it makes most people
uncomfortable.
A. them to accept B. they accepting C. their accepting
D. they accept
Question 16: Only the__________of the building is going to be remodeled.
A. insides B. interior C. indoors
D. inner
Question 17: Whether the sports club survives is a matter of complete__________to
me.
A. indifference B. disinterest C. importance
D. interest
Question 18: As it was Christmas, the__________at church was much larger than
usual.
A. audience B. convention C. congregation
D. grouping
Question 19: The jury__________the defendant “not guilty”.
A. gave B. returned C. subscribed
D. found
Question 20: He managed to finish his thesis under the__________of his tutor.
A. guidance B. help C. aid
D. assistance
Question 21: Mr. Henry was given a medal in__________of his service to his country.

Trang 101
A. gratitude B. knowledge C. recognition D.
response
Question 22: __________calculations have shown that the earth’s resources may run
out before the end
of the next century.
A. Raw B. Rude C. Crude D.
Blunt
Question 23: The needs of gifted children in schools have long
been__________neglected.
A. dolefully B. woefully C. idly D.
pathetically
Question 24: I must take this watch to be repaired; it__________over 20 minutes a
day.
A. increases B. gains C. accelerates D.
progresses
Question 25: It had been a trying afternoon, __________at about six o’clock in the
television breaking
down.
A. culminating B. leading C. arriving D.
finalizing
Question 26: Dr. Evans has__________a valuable contribution to the life of the
school.

m
A. done B. created C. caused D.
made
Question 27: Shy people often find difficult to__________group discussion.

co
A. take part in B. get on with C. take place in D.
get in touch with
Question 28: Not until the end of the 19 century__________become a scientific
discipline.
th

A. plant breeding has B. did plant breeding

h.
C. plant breeding had D. has plant breeding
Question 29: Just keep__________on the baby while I cook the supper, will you?
24
A. a look B. a glance C. an eye D. a
care
Question 30: Remember to appreciate what your friends do for you. You shouldn’t
take
them__________.
oi
A. as a rule B. as usual C. out of habit D.
for granted
Question 31: The twins look so muck alike that almost no one
can__________them__________.
m

A. take/apart B. tell/away C. tell/apart D.


take/on
Question 32: It is probably a smarter way to make decisions than__________on only
our own opinions.
ch

A. basing B. trusting C. supposing D.


relying
Question 33: He bought three shirts; one for him and__________for his children.
A. others B. the other C. another D.
the others.
Sa

Question 34: The planes were delayed and the hotel was awful, but__________we still
had a good time.
A. on the top of all that. B. on the contrary C. for all that D. by
the same token
Question 35: The police must now__________the escape convict in the surrounding
countries.
A. search B. find out C. look for D. be
in search of
Question 36: The restaurants on the island are expensive, so it’s worth__________a
packed lunch
A. take B. to take C. taking D.
taken
Question 37: I couldn’t think of a way to present my view so that no one would take
it__________.
A. miss B. amiss C. easy D.
relax
Question 38: Where were you? I have been looking for you high and low.
A. here and there B. everywhere C. nowhere D.
both A and B
Question 39: My little house is spick and__________.
A. pan B. span C. fan D.
can
Question 40: He didn’t bat an__________when he realized he failed the exam again.
A. ear B. egg C. eye D.
ink
Question 41: William is an authority__________medieval tapestries.
A. on B. with C. about D. in
Question 42: “You__________have cooked so many dishes. There are only three of us
for lunch.”
A. couldn’t B. wouldn’t C. needn’t D.
oughtn’t

Trang 102
Question 43: Books and magazines__________around made his room very untidy.
A. that lie B. laying C. which lied D.
lying
Question 44: He decided to make a claim__________damages to his car.
A. for B. in C. about D.
on
Question 45: The opposition will be elected into government at the next election,
without
a__________of a doubt.
A. shade B. shadow C. benefit D.
sum
Question 46: Can you make yourself__________in French?
A. understood B. understand C. to understand D.
understanding
Question 47: “Don’t look so worried!. You should take the leader’s comment
with__________.”
A. a teaspoon of salt B. a cup of salt C. a dose of salt D.
a pinch of salt

m
Question 48: Our project was successful__________its practicality.
A. in terms of B. with a view to C. regardless D.
on behalf of
Question 49: Of the two new students, one is friendly and__________.

co
A. the others are not B. the other is not
C. another is unfriendly D. other lacks friendliness

h.
Question 50: After a good night’s sleep I woke up feeling as fresh as__________and
eager to start a new
day
A. a fruit B. a daisy C. a flower D.
a maiden
24
oi
m
ch
Sa

Trang 103
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

1. D Những từ dễ gây nhầm lẫn


A. like: giống (đặc tính hoặc đặc điểm y như nhau)
B. identical: giống nhau (về mọi mặt)
C. alike: như nhau (hình dáng hoặc kích thước)
D. similar: tương tự (giống nhau một số điểm chứ không hoàn
toàn)
Thought (danh từ): ý nghĩ, suy nghĩ (không thể giống hoàn toàn)

m
Dịch nghĩa: Ồ điều cậu vừa nói thật thú vị. Thật giống vói suy nghĩ
của tớ.

2. B Kiến thức về cụm từ cố định

co
Cấu trúc: make no different to sb/sth: không có gì khác biệt với
ai/cái gì, không ảnh
hưởng tới ai/cái gì.

h.
Đáp án còn lại:
A. do(v): làm C. cause (v): gây ra D. create (v): tạo
ra
24
Dịch nghĩa: Sự phản đối của các cầu thủ không ảnh hưởng chút nào
tới quyết định của
trọng tài cả.
oi
3. B Kiến thức về thành ngữ
m

A. rain cats and dogs: mưa rất to


B. chalk and cheese: khác biệt hoàn toàn
ch

C. salt and pepper (tính từ để miêu tả màu tóc): màu muối tiêu (2
màu đc kết hợp với
nhau)
D. here and there: in various places (ở vài nơi khác nhau ∼ đây
đó)
Sa
Dịch nghĩa: Người Anh và người Úc chia sẻ chung một ngôn ngữ,
nhưng ở những
khía cạnh khác, họ khác biệt hoàn toàn.
4. D Kiến thức về ngữ pháp
set-to (n): cuộc đánh nhau/đấm nhau/ẩu đả.
- Dạng số nhiều: set-tos
Dịch nghĩa: Cậu bé được gửi đến cảnh sát vì vài cuộc ẩu đả cậu đã
tham gia.
5. A Kiến thức về cụm động từ
A. put up with: chịu đựng
B. stand in for: đại diện, thay mặt cho
C. sit out:
+ to stay in a place and wait for something unpleasant or boring
to finish (ngồi một
chỗ và chờ đợi cái gì đó nhàm chán hoặc không thoải mái kết thúc)
E.g: We sat out the storm in a cafe.

Trang 104
+ to not take part in a dance, game or other activity (không tham gia vào
một điệu
nhảy, trò chơi hoặc hoạt động khác)
E.g: I think I'll sit this one out.
D. stand up to: đương đầu với, chống lại (ai đó); chịu được (dùng với
vật liệu, sản
phẩm)
E.g: It was brave of her to stand up to those bullies.
Dịch nghĩa: Tôi không thể chịu đựng được tiếng ồn đó nữa.
6. B Kiến thức về cụm từ cố định
Drive sb to the edge = irritate sb: Chọc tức; làm cho ai tức, giận phát
điên.

m
Dịch nghĩa: Anh ấy làm tôi tức phát điên vì anh ấy không bao giờ ngừng
nói chuyện.
7. D Kiến thức về ngữ pháp

co
On attaining maximum size: dạng rút gọn mệnh đề trạng ngữ
- Câu thiếu chủ ngữ và động từ

h.
Đáp án D 24
Dịch nghĩa: Khi đạt kích thước tối đa, các amip sinh sản bằng cách kéo dài
chính nó
ra và tách thành hai amip cái, mỗi cái nhận vật liệu nhân giống hệt nhau.
8. D Kiến thức về ngữ pháp
oi
A. overweight /ˌəʊvəˈweɪt/ (adj): quá trọng lượng; béo phì
m

B. overhear /ˌəʊvəˈhɪə/ (v): nghe lỏm, nghe trộm


C. overdo /ˌəʊvəˈduː/ (v): làm quá; hành động thái quá; dùng quá mức
ch

D. overdose /ˈəʊvədəʊs/ (v): cho quá liều, dùng quá liều


(n): sử dụng quá liều
Sa

Dịch nghĩa: Cô gái xinh đẹp đó đã chết vì dùng morphine quá liều.
9. C Kiến thức về thành ngữ
A. out of the blue: hoàn toàn bất ngờ, bất thình lình, không báo trước
B. out of order: không đúng nội quy, không đúng thủ tục/trình tự; hỏng
(máy móc)
C. under the weather: bị ốm, đau yếu, không được khỏe mạnh
D. under the impression: có cảm tưởng là
10. B Kiến thức về cụm động từ
A. look down: xem thường, đánh giá thấp
B. make up: thu xếp, dàn xếp, làm hòa
C. fall out: cãi nhau, bất hòa với ai
D. bring up: giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ
Dịch nghĩa: Tôi biết chúng tôi đã cãi nhau, nhưng bây giờ tôi muốn giảng
hòa.
11. A Kiến thức về cụm động từ
think it over ~ A. sleep on it: xem xét cẩn thận (đặc biệt là trước khi
đưa ra quyết định)

Trang 105
B. make it better: làm cho nó tốt hơn
C. make up for: đền bù, bồi thường; bù đắp
D. think out of time: nghĩ rộng ra
Dịch nghĩa: Đó là một vấn đề thực sự khó khăn để quyết định làm thế nào để
giải
quyết bây giờ. Tôi sẽ cần thời gian để xem xét nó cẩn thận.
12. D Kiến thức về ngữ pháp
Innocent/ guilty of: vô tội/có tội
Dịch nghĩa: Sau 5 ngày hầu tòa, tòa xét thấy anh ta vô tội và anh ta được
thả tự do.
13. D Kiến thức về thành ngữ:

m
Fight tooth and claw/nail: đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau
Dịch nghĩa: Tối hôm qua, hai nhóm du côn đánh nhau kinh hoàng trước khi
cảnh sát

co
đến.
14. A Kiến thức về thành ngữ:

h.
Like water off a duck’s back: như nước đổ đầu vịt
24
Dịch nghĩa: Những lời phàn nàn mà anh ấy nhận được chỉ như nước đổ đầu vịt

15. C Kiến thức về ngữ pháp


oi
- insist on something/somebody doing something: khăng khăng yêu cầu hoặc
đòi hỏi
ai làm gì
m

Dịch nghĩa: Khi bạn bè khăng khăng đòi những món quà đắt tiền, điều đó sẽ
làm cho
ch

hầu hết mọi người cảm thấy không thoải mái.

16. B Kiến thức về từ vựng


Sa

remodel /riːˈmɒdəl/ (v): tu sửa, làm mới lại


Đáp án: B. interior /ɪnˈtɪərɪə/ (n): phía bên trong
A. insides /ɪnˈsaɪdz/ (n): mặt phía trong
C. indoors /ˌɪnˈdɔːz/ (adv): ở trong nhà
D. inner /ˈɪnə/ (adj): bên trong
Dịch nghĩa: Chỉ có phần bên trong của ngôi nhà sẽ được tu sửa lại.

17. A Kiến thức về từ vựng


survive /səˈvaɪv/ (v): tiếp tục tồn tại
matter /ˈmætə/ (n): vấn đề
A. indifference /ɪnˈdɪfrəns/ + to sb/ st: sự lãnh đạm, thờ ơ
Các đáp án còn lại:
B. disinterest /dɪsˈɪntrəst/ (n): sự không để ý
C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): tầm quan trọng

Trang 106
D. interest /ˈɪntrəst/ + in sb/st: sự quan tâm tới ai/cái gì
Dịch nghĩa: Liệu rằng câu lạc bộ thể thao có tiếp tục tồn tại hay không
thì cũng không
là vấn đề của tôi.

18. C Kiến thức về từ vựng


Đáp án: C. congregation /ˌkɒŋɡrɪˈɡeɪʃən/ (n): sự tập hợp, tụ họp lại
Các đáp án còn lại:
A. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán giả
B. convention /kənˈvenʃən/ (n): hội nghị, hiệp định

m
D. grouping /ˈɡruːpɪŋ/ (n): sự họp thành nhóm, đội

co
Dịch nghĩa: Vì là lễ Giáng sinh, sự tụ họp ở nhà thờ đông hơn bình
thường.

19. D Kiến thức về từ vựng

h.
jury /ˈdʒʊəri/ (n): hội thẩm đoàn
defendant /dɪˈfendənt/ (n): bị cáo
24
guilty /ˈɡɪlti/ (adj): có tội
Cấu trúc: find Sb adj: thấy ai đó như thế nào
oi

Các đáp án còn lại:


m

B. return /rɪˈtɜːn/ (v): trả


C. subscribe /səbˈskraɪb/ + to St: đăng kí...
ch

Dịch nghĩa: Hội thẩm đoàn thấy bị cáo vô tội.


Sa

20. A Kiến thức về từ vựng


manage + to V: xoay xở, cố gắng, thành công làm gì
thesis /ˈθiːsɪs/ (n): luận văn
tutor /ˈtjuːtə/ (n): giảng viên
Cụm từ: under the guidance of: dưới sự hướng dẫn của
Các đáp án còn lại:
B. help (n): sự giúp đỡ
C. aid /eid/ (n): sự trợ giúp
D. assistance /əˈsɪstəns/ (n): sự giúp đỡ
Dịch nghĩa: Anh ta cố gắng hoàn thành luận văn của mình dưới sự hướng dẫn
của
thầy của mình.

21. C Kiến thức về từ vựng


service /ˈsɜːvɪs/ (n): sự phục vụ

Trang 107
medal /ˈmedəl/ (n): huy chương
Đáp án: C. recognition /ˌrekəɡˈnɪʃən/ (n): sự công nhận
Cụm từ: a medal in recognition: huy chương công nhận
Các đáp án còn lại:
A. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (+ to sb + for st) (n): lòng biết ơn, sự biết
ơn (ai về cái gì)
B. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết
D. response /rɪˈspɒns/ (n): sự phản hồi
Cụm từ: in response to Sb/ st: phản hồi lại ai/cái gì

m
Dịch nghĩa: ông Henry được trao tặng huy chương công nhận sự phục vụ của
ông với
đất nước.

co
22. C Kiến thức về từ vựng
calculation /ˌkælkjʊˈleɪʃən/ (n): sự tính toán, sự trù tính

h.
resources /rɪˈzɔːsɪz/ (n): tài nguyên
24
Đáp án C. Crude /kruːd/ (adj): nguyên, thô, phác qua
run out: hết, cạn kiệt
oi
Các đáp án còn lại:
A. Raw /rɔː/ (adj): sống, chưa nấu chín, nguyên chất
m

B. Rude /ruːd/ (n): khiếm nhã, bất lịch sự


ch

D. Blunt /blʌnt/ (adj): cùn (lưỡi dao, kéo), lỗ mãng


Dịch nghĩa: Những sự tính toán sơ bộ đã chỉ ra rằng các nguồn tài nguyên
của Trái
Sa

đất sẽ cạn kiệt trước cuối thế kỉ tới.

23. B Kiến thức về từ vựng


gifted /ˈɡɪftɪd/ + at/ in St (adj): có tài năng, năng khiếu
neglected /nɪˈɡlektɪd/ (adj): bị xao lãng
Đáp án B: woefully /ˈwəʊfəli/ (adv): đáng thương, đáng buồn
Các đáp án còn lại:
A. dolefully /ˈdəʊlfʊli/ (adv): u sầu, buồn thảm
C. idly /ˈaɪdli/ (adv): lười nhác, vẩn vơ
D. pathetically /pəˈθetɪkəli/ (adv): lâm ly, thống thiết
Dịch nghĩa: Nhu cầu của những đứa trẻ thiên tài trong các trường học đã bị
xao lãng
một cách đáng thương.
24. B Kiến thức về từ vựng
Đáp án: B. gain /gein/ (v): chạy nhanh (nói về đồng hồ)

Trang 108
A. increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng thêm, lớn thêm
C. accelerate /əkˈseləreɪt/ (v): thúc giục
D. progress /prəˈɡres/ (v): tiến bộ, phát triển
Dịch nghĩa: Tôi phải mang cái đồng hồ này đi sửa; nó chạy nhanh hơn 20
phút một
ngày.

25. A Kiến thức về từ vựng


trying /ˈtraɪɪŋ/ (adj): khó chịu, khó khăn
Đáp án: A. culminate /ˈkʌlmɪneɪt/ + in st (v): kết thúc bằng cái gì

m
culminating = which culminated

co
Các đáp án còn lại:
B. lead /liːd/ (v): dẫn dắt

h.
C. arrive /əˈraɪv/ (v): đến nơi
D. finalize /ˈfaɪnəlaɪz/ (v): hoàn thành
24
break down: (máy móc) hỏng
Dịch nghĩa: Đó là một buổi chiều rất bực mình, kết thúc bằng việc cái TV
hỏng vào
oi
lúc 6 giờ.
m

26. D Kiến thức về cụm từ cố định


- make a contribution to something: đóng góp, cống hiến vào việc gì
ch

Dịch nghĩa: Bác sĩ Evan đã có đóng góp quý giá cho sự tồn tại của ngôi
trường

27. A Kiến thức về cụm động từ


Sa

A. take part in: tham gia vào


B. get on with: hòa thuận, ăn ý với
C. take place: xảy ra (khi đã được sắp xếp, lên kế hoạch trước đó) #
happen (v)
D. get in touch with: giao tiếp với, liên lạc với
Dịch nghĩa: Người nhút nhát thường thấy khó khăn để tham gia thảo luận
nhóm.

28. B Kiến thức về ngữ pháp


- Cấu trúc đảo ngữ với Not until:
Not until + time/time clause + did + S + V (nguyên dạng)
E.g: Mai didn’t begin to read until she was 8 years old.
= It was not until Mai was I years old that she began to read.
= Not until Mai was 8 years old did she begin to read.
Dịch nghĩa: Mãi tới cuối thế kỉ XIX, nhân giống cây trồng đã trở thành một
môn khoa

Trang 109
học.

29. C Kiến thức về cụm từ cố định


- keep an eye on somebody/something: để mắt tới; theo dõi sát sao, trông
chừng cẩn
thận, chăm chú, để ý vào ai/cái gì
Dịch nghĩa: Để mắt tới đứa bé trong khi em nấu bữa tối được không?

30. D Kiến thức về cụm từ cố định


take somebody/something for granted: không biết quý trọng, xem thường;
cho điều gì
là đúng, cho điều gì là hiển nhiên; cho rằng mặc định gì đó phải vậy, là
sẵn có (được

m
dùng để nói về ai/cái gì đó mà bạn không nhận ra giá trị thực sự của họ
nữa và không
thể hiện rằng bạn biết ơn.)

co
Dịch nghĩa: Nhớ quý trọng những điều mà bạn bè của bạn đã làm cho bạn. Chứ
đừng
nên xem thường.

h.
31. C Kiến thức về cụm động từ 24
A. take sb apart: khiển trách, phê bình gay gắt
C. tell someone/something apart: recognize the difference between people
or things
oi
that are similar (phân biệt những người hoặc vật tương tự nhau)
D. take sb on at something: chấp nhận lời thách đấu với ai
m

Dịch nghĩa: Cặp sinh đôi trông giống nhau tới mức hầu như không ai có thể
phân biệt
ch

được họ.

32. D Kiến thức về cụm động từ


Sa

A. base on: dựa vào, căn cứ vào


B. trust in: tin tưởng
C. suppose (v): cho là; tin rằng
D. rely on/upon something/someone: tin vào, dựa vào
Dịch nghĩa: Nó có lẽ là một cách thông minh để đưa ra quyết định hơn là chỉ
dựa vào
ý kiến cá nhân của chúng ta.

33. D Kiến thức về ngữ pháp


Số lượng giới hạn là hai ta dùng:…the other
Số lượng giới hạn từ 3 trở lên ta dùng:…the others
Others = other + danh từ số nhiều
Dịch nghĩa: Anh ấy đã mua 3 chiếc áo sơ mi: một chiếc cho anh ta và những
chiếc
còn lại cho các con của anh ấy.

34. C Kiến thức về cụm từ cố định

Trang 110
A. on top of all that: không những thế
B. on the contrary: ngược lại
C. for all that: mặc dù vậy
D. by the same token: cũng như vậy
Dịch nghĩa: Máy bay thì bị hoãn và khách sạn thì quá tệ, nhưng mặc dù thế
chúng tôi
cũng đã rất vui.

35. D Kiến thức về cụm động từ và từ dễ gây nhầm lẫn


A. search (v) (for somebody/something): tìm kiếm; lục soát

m
B. find out: tìm thấy, nhận thấy
C. look for: tìm kiếm

co
D. in search of sb/something: đang tìm kiếm ai/vật gì

h.
- be in search of ~ be looking for: đang tìm kiếm
Dịch nghĩa: Cảnh sát đang tìm kiếm một tên tù vượt ngục ở những tỉnh lân
cận.
24
36. C Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc: to be worth + Ving: đáng để làm gì
oi
Dịch nghĩa: Những nhà hàng ở trên đảo thường rất đắt, vì vậy đáng để mang
hộp cơm
m

đi

37. B Kiến thức về thành ngữ


ch

Take it amiss = understand as wrong or insulting, or misunderstand: hiểu


lầm
Dịch nghĩa: Tôi không thể nghĩ ra cách để trình bày quan điểm của mình để
mà không
Sa

ai có thể hiểu nhầm nó.

38. D Kiến thức về thành ngữ


High and low = here and there = everywhere: khắp nơi
Dịch nghĩa: Cậu đã ở đâu thế? Tớ đã tìm cậu khắp nơi.

39. B Kiến thức về thành ngữ


Spick and span: ngăn nắp gọn gàng
Dịch nghĩa: Ngôi nhà nhỏ của tôi rất ngăn nắp.

40. C Kiến thức về thành ngữ


Not bat an eye = not show any shock or surprise: không tỏ ra ngạc nhiên
hay sốc
Dịch nghĩa: Anh ấy không sốc khi anh ấy biết mình thi trượt.

41. A Kiến thức về ngữ pháp


To be an authority on sth: là một chuyên gia về lĩnh vực gì

Trang 111
Dịch nghĩa: William là một chuyên gia về thảm trang trí thời trung cổ.

42. C Kiến thức về động từ khuyết thiếu


Diễn tả điều gì không cần thiết phải làm trong quá khứ (nhưng đã làm)
 dùng cấu trúc “needn’t have + PII”

Dịch nghĩa: Bạn đáng ra không cần nấu quá nhiều món ăn. Chỉ có ba người
chúng ta
ăn trưa thôi mà.

43. D Những từ dễ gây nhầm lẫn


Ta có: Lie -> lied -> lied: nói dối

m
Lie -> lay ->: nằm

co
Lay -> laid -> laid: đặt, để, đẻ (đẻ trứng)
Đáp án A sai về thì, đáp án C sai về dạng quá khứ của động từ  loại A, C

h.
Căn cứ vào nghĩa => D
Dịch nghĩa: Những quyển sách và tạp chí nằm xung quanh khiến căn phòng của
cậu
24
ta rất bừa bộn.

44. A Kiến thức về cụm từ cố định


oi
Make a claim for: đưa ra yêu cầu bồi thường về việc gì
m

Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định đưa ra yêu cầu đòi bồi thường về những thiệt
hại đến
xe của anh ấy.
ch

45. B Kiến thức về cụm từ cố định


Without a shadow of debt: không chút mảy may nghi ngờ
Sa

Dịch nghĩa: Phe đối lập sẽ được bầu vào chính phủ vào cuộc bầu cử tới,
không chút
mảy may nghi ngờ nào nữa.
46. A Kiến thức về cụm từ cố định
- make yourself understood: to make your meaning clear, especially in
another
language (giải thích cho người khác hiểu được ý mình, đặc biệt là trong
ngôn ngữ
khác)
Dịch nghĩa: Bạn có thể giải thích cho mọi người hiểu ý của mình bằng Tiếng
Pháp
không?

47. D Kiến thức về thành ngữ


take something with a pinch of salt = to be careful about believing that
something is
completely true (không tin điều gì hoàn toàn)
Dịch nghĩa: Đừng có quá lo lắng như vậy. Bạn không nên tin hoàn toàn vào
nhận xét
của lãnh đạo.

Trang 112
48. A Kiến thức về ngữ pháp
A. in terms of: về, về mặt
B. with a view to something/to doing something: với ý định/hi vọng làm

C. regardless (adv): bất chấp; không tính đến; không chú ý tới
D. on behalf of: thay mặt cho, đại diện cho
Dịch nghĩa: Dự án của chúng tôi đã thành công về mặt thực tiễn của nó.

49. B - Another…: một…nào đó


Số ít, dùng khi nói đến một đối tượng nào đó không xác định

m
E.g: This book is boring. Give me another (quyển sách này chán quá đưa
tôi quyển

co
khác xem => quyển nào cũng được, không xác định.)
- Others: những…khác

h.
Số nhiều, dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định.
E.g: These books are boring. Give me others (những quyển sách này chán
quá, đưa tôi
24
những quyển khác xen => tương tự câu trên nhưng số nhiều.)
- The other:…còn lại (Xác định, số ít)
oi
E.g: I have two brothers. One is a doctor; the other is a teacher. (Tôi
có 2 người anh.
Một người là bác sĩ, người còn lại là giáo viên.)
m

- The others: những…còn lại (Xác định, số nhiều)


ch

E.g: I have 4 brothers. One is a doctor; the others are teachers. (Tôi có
4 người anh.
Một người là bác sĩ, những người còn lại là giáo viên.)
Sa

- The others = The other + danh từ số nhiều


E.g: There are 5 books on the table. I don’t like this book. I like the
others = (I like the
other books).
- Lưu ý là khi chỉ có 2 đối tượng thì đối tượng đầu tiên dùng “one” đối
tượng thứ 2
dùng “the other”
E.g: There are 2 chairs, one is red and the other is blue.
Đáp án B (Trong số hai bạn sinh viên mới, một bạn thì thân thiện,
bạn kia thì
không).

50. B Kiến thức về thành ngữ


- as fresh as a daisy: to be full of energy and enthusiasm: (đầy năng
lượng và hăng hái,
nhiệt tình)
Dịch nghĩa: Sau một đêm ngon giấc, tôi thức dậy cảm thấy người đầy năng
lượng và
sẵn sàng bắt đầu một ngày mới

Trang 113
Sa
ch
m
oi
24
h.
co
m

Trang 114
LESSON 10
Question 1: . They are conducting a wide _____of surveys throughout Viet Nam.
A. collection B. range C. selection
D. group
Question 2: John paid $20 for his meal,_____he had thought it would cost
A. not much as B. not so much as C. less as
D. not so many as
Question 3: Make sure you__________your assignment before you go to bed
A. have B. do C. take
D. make
Question 4: Peter was ejected after committing five personal_____in water sport
game yesterday.
A. mistakes B. faults C. fouls
D. errors
Question 5: Toxic chemicals in the air and land have driven many species to
the_____of extinction.
A. tip B. edge C. verge
D. border

m
Question 6: She ran_____an interesting article about fashion while she was reading
the newspaper.
A. after B. across C. away
D. out

co
Question 7: We went away on holiday last week, but it rained day_____day_____.
A. in/on B. in/out C. out/in
D. in/up
Question 8: In the past, British children were frequently encouraged to try_____
their performing skills

h.
for the benefit of adults.
A. on B. out C. up
D. over
24
Question 9: She built a high wall round her garden__________
A. in order that her fruit not be stolen B. to enable people not
taking her fruit
C. so that her fruit would be stolen D. to prevent her fruit from
being stolen
oi
Question 10: I try to be friendly but it is hard to_____some of my colleagues.
A. get on with B. watch out for C. come up with
D. stand in for
m

Question 11: I was in two_____about taking the flat because it is very good but the
rent was rather high.
A. heads B. minds C. hands
D. ways
Question 12: Of all the factors affecting agricultural yields, weather is the
one_____the most
ch

A. that influences farmers B. farmers that is


influences
C. why farmers influence it D. it influences farmers
Sa

Question 13: John_____knowledge from many of his life experiences to his work.
A. approved B. accomplished C. appreciated
D. applied
Question 14: The robbers made_____with $2,000 from die store.
A. away B. down C. up
D. off
Question 15: _____90 percent of Asia's people live in the eastern and southern
parts of the continent,
which contain some of the most_____regions in the world.
A. Most/thick-populated B. Most/thickly-populated
C. Almost/thick-populated D. Almost/thickly-populated
Question 16: I have been looking for this book for months, and_____I have found it
A. intheend B. intime C. attheend
D. atpresent
Question 17: There's a lot more to Willie than one would think: still waters
run_____.
A. deep B. deeply C. deepness
D. depth
Question 18: The ideas_____to nothing because I couldn't afford to do it
A. went B. came C. turned
D. changed
Question 19: You can always_____Ann to give you sound advice.
A. bank of B. bank for C. bank at
D. bank on
Question 20: His emotional problems_____from the attitudes he encountered as a
child, I think.
A. stem B. flourish C. root
D. sprout

Trang 115
Question 21: The head teacher loves Literature. She_____significance to reading
classical novels by
great writers like Charles Dickens or Leo Tolstoy.
A. admits B. attaches C. attributes
D. plays
Question 22: They are getting married. They have just_____the news to their
friends.
A. told B. informed C. broken
D. had
Question 23: The computer has had an enormous_____on the way we work.
A. alteration B. change C. impression
D. influence
Question 24: We've lost everything. Still, there’s no point in complaining. We'll
just have to try and
make_____
A. no bones about it B. a splash C. the best of a bad job D.
a clean sweep
Question 25: In the future, the robot will not cost a(n) _____and a leg.
A. arm B. hand C. foot
D. nail

m
Question 26: The African killer bees could not be handled safely, nor_____
A. their honey could be harvested B. harvested could their
honey be

co
C. could not their honey be harvested D. could their honey be
harvested
Question 27: Your argument_____ that Britain is still a great power, but this is no
longer the case.
A. outlines B. presupposes C. concerns
D. presents

h.
Question 28: Our teacher told us that if we don't_____the environment, our
grandchildren may not even
be able to carry on living.
24
A. look into B. look out for C. look after
D. look for
Question 29: We are_____a survey to find out what our customers think of their
local bus service.
A. conducting B. researching C. corresponding
D. investigating
oi
Question 30: In order to grow vegetable properly, gardeners must know _____
A. what die requirements for each vegetable are B. Thatthe requirements for
each vegetable
m
C. what are each vegetable's requirements. D. that is required by each
vegetable.
Question 31: He was given a medal in_____of his service to the country.
ch

A. gratitude B. recognition C. knowledge


D. response
Question 32: Don't let all this praise go to your_____.
A. mind B. brain C. head
D. mouth
Sa

Question 33: Six novels a year, you say? He's certainly a_____writer.
A. fruitful B. fertile C. virile
D. prolific
Question 34: The company received _____ complaints about the quality of its
products.
A. continual B. continued C. continuous
D. continuing
Question 35: When Tet holiday comes, Vietnamese people often feel inclined
to_____their houses.
A. do up B. do through C. do over
D. do in
Question 36: Could you close the window? There is a bit of a_____.
A. current B. wind C. draught
D. breeze
Question 37: Thousands of steel_____were used as the framework of the new office
block.
A. beams B. girders C. stakes
D. piles
Question 38: If I were you, I would take more_____in my work.
A. confidence B. pride C. dedication
D. solution
Question 39: He set one alarm-clock for five o’clock and the other for five past so
as to_____that he did
not oversleep.
A. assure B. ensure C. insure
D. reassure
Question 40: When Tim was eating a cherry, he accidentally swallowed the_____.
A. nut B. stone C. seed
D. core
Question 41: Their eventual choice of house was_____by the time Peter would take to
get to the office.

Trang 116
A. related B. consequent C. determined D.
dependent
Question 42: His_____of the safety regulations really has resulted in a number of
minor accidents.
A. disregard B. unfamiliarity C. carelessness D.
inattention
Question 43: When he realized the police had spotted him, the man_____the exit as
quickly as possible.
A. made off B. made for C. made out D.
made up
Question 44: The government is thinking of bringing_____a law to make it compulsory
for cyclists to
wear crash helmets.
A. on B. up C. in D.
round
Question 45: Members of my family share the household chores; Dad is always willing
to_____ a hand
with cooking and washing up.
A. give B. make C. put D.
join
Question 46: David is a captain of the school basketball team, _____his father
before him.

m
A. similar to B. just like C. such as D.
as wellas
Question 47: This house_____a non-profit organization.

co
A. belongs in B. belongs to C. belongs for D.
belongs at
Question 48: My father is very talented and kind-hearted. I always_____ him.
A. look for B. look like C. look after D.
look up to

h.
Question 49: He was arrested on the _____on the way to the airport
A. spot B. sport C. slot D.
top
24
Question 50: She always turned her term paper in at the eleventh_____.
A. minute B. second C. hour D.
time
oi
m
ch
Sa
Trang 117
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

1. B Kiến thức về cụm từ cố định


A wide range of something; một loạt các...
Dịch nghĩa: Họ thực hiện một loạt các khảo sát trên khắp Việt Nam.

2. B Kiến thức về ngữ pháp


Not so much/ mane as something; không nhiều như
Giá tiền là không đếm được -> dùng not so much as

m
Dịch nghĩa: ]ohn trả $20 cho bữa ăn, không nhiều như anh ấy tưởng.

3. B Kiến thức về cụm từ cố định

co
A. have (v): có B. do (v): làm
C. take (v): lấy đi D. make (v): làm, chế tạo

h.
- do assignment: làm bài tập
Dịch nghĩa: Hãy chắc chắn bạn làm bài tập trước khi đi ngủ nhé.
24
4. C Những từ dễ gây nhầm lẫn
A. mistake (n): lỗi (từ, con số,... không được viết một cách chính
xác); nhầm lẫn, sai
oi
lầm
B. fault (n): thiếu sót; khuyết điểm; lỗi (trách nhiệm về một sai
lầm)
m

C. foul (n): hành động phạm luật (trò chơi); cú đấm trái luật; ăn
gian; cú chơi xấu (bóng
đá...)
ch

D. error (n): sai lầm, sai sót, lỗi (gây ra vấn đề hoặc ảnh hưởng
tới kết quả của cái gì đó)
Dịch nghĩa: Peter đã bị đuổi ra sau khi phạm năm lỗi cá nhân trong
môn thế thao dưới
Sa
nước ngày hôm qua.
5. C Kiến thức về cụm từ cổ định
A. tip (n): đầu mút, đỉnh, chóp
B. edge (n): mép, bờ, cạnh; rìa, lề (rừng, sách)
C. verge (n): bờ, ven
=> on/to the verge of something/of doing something: sắp, gần, suýt
D. border (n): bờ, mép, vía, lề; viền, đường viền; đường biên,
biên giới
Dịch nghĩa: Chất độc hóa học trong không khí và đất đã đưa nhiều
loài động vật tới bờ
vực của sự tuyệt chủng.
6. B Kiến thức về cụm động từ
A. run after: đuổi theo; chạy theo sau
B. run across: tình cờ gặp ai, tình cờ tìm thấy cái gì
C. run away: bỏ trốn, chạy trốn
D. run out (of): hết, cạn kiệt

Trang 118
Dịch nghĩa: Cô ấy tình cờ thấy một bài báo hay về thời trang trong khi cô
ấy đang đọc
báo.
7. B Kiến thức về thành ngữ
day in day out ~ every single day: days follow one another: mỗi ngày, từng
ngày, ngày
nào cũng vậy
Dịch nghĩa: Chúng tôi đi nghỉ tuần trước nhưng ngày nào trời cũng mưa.
8. B Kiến thức về cụm động từ
A. Try on: thử đồ
B. Try out thử (máy/diễn kịch)

m
C. Try up: bào (một tấm ván)
D. Try over: thử (một khúc nhạc)

co
Dịch nghĩa: Trong quá khử, trẻ em Anh đã thường xuyên được khuyến khích
thử các
kỹ năng biểu diễn của mình vì lợi ích của người lớn.

h.
9. D Kiến thức về ngữ pháp 24
 Cụm từ chỉ muc đích:
- Khẳng định: S + V + to / in order to / so as to + V1...
E.g: He went to France to study French.
oi
He does morning exercises in order to improve his health.
m

- Phủ định: S + V + in order not to / so as not to + V1 ...


E.g: She is hurrying so as not to miss the bus.
ch

- For + Noun: cũng có thể được dùng để nói đến mục đích của ai khi làm
việc gì đó.
E.g: I went to the store for some bread
Sa

- For + O + to V dùng để nói đến mục đích liên quan hành động của người
khác
E.g: I gave him my address. I wanted him to write to me.
I gave him my address for him to write to me.
 Mệnh đề chỉ mục đích:
- Khẳng định: S + V + so that / in order that + S + will / can / would /
could...+ V1
E.g: I try my best to study English so that I can find a better job.
- Phủ định:
S + V + so that / in order that + s + won't / can't / couldn't /
wouldn't...+ V1..
E.g: I put milk in the fridge in order that it won't spoil.
Note: Khi mệnh đề chính và mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích không cùng chủ
từ thì
không nên dùng cụm từ chỉ mục đích; có thể dùng for + O + to V
E.g: I left the door unlocked so that my son could get in.
Or: I left the door unlocked for my son to get in.
 Giải thích đáp án

Trang 119
A. Sai ngữ pháp (loại)
B. Sai ngữ pháp (loại) enable something/somebody to do something
C. Cô ấy xây tường cao xung quanh vườn để hoa quả của cô ấy bị ăn trộm
(Sai về mặt
logic nghĩa)
D. Để ngăn cản việc hoa quả bị ăn trộm (prevent somebody from doing
something:
ngăn cản ai đó làm việc gì)
=> Đáp án D
10. A Kiến thức về cụm từ cố định
A get on with sb: ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai

m
B. watch out for: đề phòng coi chừng
c. come up with: tìm ra, nảy ra (ý tưởng sáng kiến)

co
D. stand in for: đại diện cho
Dịch nghĩa: Tôi cố gắng thân thiện nhưng nó rất khó để hòa hợp với một vài
đồng

h.
nghiệp của tôi. 24
11. B Kiến thức về thành ngữ
- be in two minds about: do dự, không thế quyết định
Dịch nghĩa: Tôi đang do dự về việc lấy căn hộ đó bởi vì nó rất đẹp nhưng
mà giá thì lại
oi
hơi cao.
m

12. A Kiến thức về ngữ pháp


Mệnh đề quan hệ với "That":
ch

"That" là đại từ quan hệ dùng để chỉ người, vật, có thể được dùng thay cho
"who, whom,
which" trong mệnh đề quan hệ xác định.
Sa

"That" luôn được dùng sau các tiền tố hỗn hợp (gồm cả người lẫn vật),
sau các đại từ
“eveything something anything all, little, much, more và sau dạng so sánh
nhất".
Dịch nghĩa: Trong tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng nông nghiệp,
thời tiết là
yếu tố ảnh hưởng đến người nông dân nhiều nhất
13. D Kiến thức về ngữ pháp
A. approve (v): xác nhận; phê duyệt
B. accomplish (v): đạt thành tựu
C. appreciate (V): cảm kích, đánh giá cao
D. apply (v): ứng dụng, áp dụng; nộp đơn
Cấu trúc: apply sth to sth: ứng dụng/áp dụng thứ gì vào việc gì
Dịch nghĩa: John ứng dụng hiểu biết từ rất nhiều trải nghiệm sổng của anh
ấy vào công
việc.
14. D Kiến thức về cụm động từ
to make off with: xoáy, ăn cắp

Trang 120
to make away with: huỷ hoại, giết thủ tiêu, khử
Dịch nghĩa: Tên cướp ăn cắp 2,000 đô la của cửa hàng

15. D Kiến thức về ngữ pháp


Phân biệt Most, Most of và Almost
- Most + danh từ không xác định = hầu hết (chỉ thực tế chung)
E.g: Most students passed the test
Most Vietnamese people understand English.
- Most of + danh từ xác định (the/these/those/my/his/her/our/their... +
N) = hầu hết phần

m
lớn trong số (chỉ với nhóm xác định, cụ thế hơn)
E.g: Most of my friends live abroad.

co
Most of the people that I had invited came.
- Almost (adv): gần như (dùng đế bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một
trạng từ khác;

h.
thuờng đi với anybody, anything, no one, nobody, all, everybody, every.)
24
E.g: Dinner is almost ready.
Thev’ll eat almost anything.
oi
Tính từ ghép:
- Tính từ ghép là sự kết hợp của 2 hay nhiều từ lại với nhau và được
dùng như một tính
m

từ duy nhất
ch

- Khi các từ được kết hợp với nhau để tạo thành tính từ ghép, chúng có
thế được viết
thành một từ duy nhất (lifelong, homesick,...) hoặc giữa các từ có dấu nối
-
Sa

- Tính từ ghép có thế được tạo thành bởi:


* Danh từ + tính từ: snow - white (trắng như tuyết), worldwide (khắp thế
giới),...
* Danh từ + phân từ: handmade (làm bằng tay), heartbroken (đau lòng),...
* Trạng từ + phân từ: never-defeated (không bị đánh bại), well-educated:
được giáo dục
tốt,...
* Số + danh từ đếm được số ít: A four - year - old girl = The girl is
four years old.
a four - bedroom house = The house has four bedrooms.
Dịch nghĩa: Gần 90 % người châu Á sống ở phần phía đông và phía nam của
lục địa,
nơi có chứa một số khu vực dân cư đông nhất trên thế giới.

16. A Kiến thức về ngữ pháp


A In the end (cuối cùng, sau cùng) được dùng khi nói tới kết quả sau cùng
của một tình
huống sự việc,...
E.g: We had a lot of problems with our car. In the end we sold it and
bought another

Trang 121
one. (= Finally, we sold it) (Chúng tôi đã gặp nhiều phiền toái với
chiếc xe. Cuối cùng
chúng tôi đã bán nó đi và mua chiếc khác).
B. in time: kịp giờ >< on time: đúng giờ
C. at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một sự việc, sự kiện,
thời gian,...)
E.g: All the plavers shook hands at the end of the match (Tất cả các cầu
thủ đã bắt tay
vào lúc cuối trận đấu).
D. at present: hiện tại, bây giờ, lúc này
E.g: I'm doing morning exercise at present

m
Dịch nghĩa: Tôi đã tìm kiếm quyển sách này trong nhiều tháng, và cuối cùng
tôi đã tìm
thấy nó.

co
17. A Kiến thức về thành ngữ
Still waters run deep (idm): Những người kín đáo mới là những người sâu
sắc; tẩm

h.
ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi. 24
Đáp án còn lại: Không đúng cấu trúc thành ngữ.
Dịch nghĩa: Có rất nhiều điều về Willie hơn người ta nghĩ: tẩm ngẩm tầm
ngầm mà
đấm chết voi.
oi

18. B Kiến thức về cụm từ cố định


m

Cụm từ: come to nothing: không đi đến đâu, không được gì,...
ch

Đáp án còn lại: Không đúng cấu trúc


Dịch nghĩa: Những ý tưởng này không đi đến đâu cả vì tôi không đủ khả
năng thực
Sa

hiện nó.

19. D Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp


Cấu trúc: bank on sb/sth (phrV): trông mong vào ai/điều gì
Đáp án còn lại: Không có "bank of/for/at"
Dịch nghĩa: Bạn luôn trông mong Ann đưa ra lời tư vấn cho bạn.

20. A Kiến thức về cụm giới từ


Stem from (phrV): bắt nguồn từ
Đáp án còn lại:
B. flourish (v): thành công, phát triển tốt
C. root (v): bén rễ, cắm sâu vào
D. sprout (v): nhú lên, nảy mầm, phát triển
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ, vấn đề cảm xúc của anh ấy bắt nguồn từ thái độ anh
ấy gặp phải
khi còn bé.

Trang 122
21. B Kiến thức về cụm từ cố định
Attach significance to + Ving: coi trọng việc gì
Các đáp án khác:
A. admit (v): thừa nhận
C. attribute great importance to N/Ving (v): coi trọng việc gì
D. play (v): chơi
Dịch nghĩa: Cô giáo chủ nhiệm thích Văn học. Cô ấy coi trọng việc đọc
những cuốn
tiểu thuyết kinh điển bởi những tác giả lớn như Charles Dickens hay Leo
Tolstoy.

m
22. C Kiến thức về thành ngữ

co
Break the news: thông báo
Dịch nghĩa : Họ sắp lấy nhau. Họ vừa mới thông báo cho bạn bè của mình

h.
23. D Kiến thức về cụm từ cố định
have an enormous influence on sth = có ảnh hưởng to lớn tới cái gì
24
Giải thích:
A. alteration: sự biến đối => make alteration to sth: tạo ra sự biến đổi
cho cái gì
oi
B. change: sự thay đối => make change in/to sth: tạo ra sự thay đổi cho
cái gì
m

C. impression: sự ấn tượng => make an impression on sth: tạo ra một sự ấn


tượng cho
cái gì
ch

Dịch nghĩa: Máy tính có ảnh hưởng to lớn tới cách chúng ta làm việc.
24. C Kiến thức về cụm từ cố định
Sa

A. make no bone about (v): không do dự


B. make a splash: làm nhiều người chú ý bằng cách khoe khoang
C. make the best of (v): cố gắng chấp nhận, cố thích nghi
D. make a clean sweep: quét sạch
Dịch nghĩa: Chúng tôi mất tất cả. Chẳng có ích gì để phàn nàn. Chúng tôi
chỉ cố gắng
và thích nghi với những chuyện tồi tệ.

25. A Kiến thức về thành ngữ


Cost an arm and a leg: rất là đắt đỏ
Dịch nghĩa: Trong tương lai, robot sẽ không đắt đỏ.

26. D Kiến thức ngữ pháp


- Cấu trúc đảo ngữ vói Nor:
Vế trước mang ý phủ định, nor + trợ động từ + S + V

Trang 123
E.g: He had no money nor did he know anybody from whom he could borrow.

27. B Kiến thức về ngữ từ vựng


argument / ˈɑːɡjumənt / (n): sự tranh luận, lý lẽ
Đáp án: B. presuppose / ˌpriːsəˈpəʊz / +st/ that + s +v (v): phỏng đoán
cái gì/ rằng...
Cụm từ: it/ this is not/ no longer the case: không phải như thế, không
đúng như thế.
Các đáp án còn lại:
A outline / ˈaʊtlaɪn / + St (to Sb) (v); phác thảo cái gì cho ai
C. concern / kənˈsɜːn / +st (v) : liên quan, quan tâm tới cái gì

m
D. present / prɪˈzent / +st (to Sb) (v): tặng cái gì (cho ai)

co
Dịch nghĩa: Lý luận của bạn giả định rằng nước Anh vẫn là một cường quốc,
nhưng nó
không phải như vậy.

h.
28. C Kiến thức về cụm động từ
Carry on = continue
24
A. Look into = investigate
B. Look out for sth = watch out for: cẩn thận
oi
C. Look after: trông nom/chăm sóc
m

D. Look for: tìm kiếm


Dịch nghĩa: Giáo viên của chúng tôi bảo chúng tôi rằng nếu chúng tôi không
chăm sóc
ch

môi trường, con cháu của chúng tôi thậm chí không thể tiếp tục sống nữa.

29. A Kiến thức về cụm từ cố định


Sa

Gỉải thích: conduct/carry out a survey: thực hiện một cuộc khảo sát
B. research: nghiên cứu
C. correspond: tương ứng
D. investigate: điều tra
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang thực hiện một khảo sát để tìm hiểu khách hàng
nghĩ gì về
dịch vụ xe buýt địa phương

30. A Kiến thức ngữ pháp


Mệnh đề danh từ có chức năng như một danh từ trong câu, thường mở đầu
bằng từ đế
hỏi (where, what, how, why, when, who, whose,...), that, if/whether.
- Mệnh đề danh từ làm chủ ngữ: động từ theo sau luôn chia ở dạng số ít
E.g: What I want is also what you want (Cái tôi muốn cũng là cái bạn
muốn).
That he was sacked does not surprise US. (Việc anh ấy bị sa thải không
làm chúng tôi
ngạc nhiên).

Trang 124
- Mệnh đề danh từ làm tân ngữ
E.g: My parents are really satisfied with what I have done. (Bố mẹ tôi
thật sự hài lòng
với những gì tôi đã làm).
I don't know what she wants. (Tôi không biết cô ấy muốn cái gì)
Mệnh đề danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ.
S + tobe + What/Where/When/How + S + V
E.g: The problem is where you are now. (Vấn đề là bây giờ bạn đang ở
đâu?).
The main point of the speech is why people should do the morning
exercise.

m
(Điểm chính của bài phát biểu là tại sao mọi người nên tập thế dục buổi
sáng.)
=> Đáp án A (Để trồng rau đúng cách, người làm vườn phải biết yêu cầu với
mỗi loại

co
rau hiện nay là gì).

h.
31. C Kiến thức về cụm từ cố định
In recognition of + N: để công nhận
24
Các đáp án khác:
A gratitude (n): lòng biết ơn
oi
B. knowledge (n): kiến thức
m

D. in response to (n): hưởng ứng cái gì


Dịch nghĩa: Anh ấy được trao huân chương để công nhận sự phục vụ của anh
ấy với đất
ch

nước.

32. C Kiến thức về thành ngữ


Sa

Go to one’s head: khiến ai kiêu ngạo


Dịch nghĩa: Đừng có để cho lời khen ngợi khiến cho bạn kiêu ngạo.

33. D Kiến thức về từ vựng


Đáp án: D. prolific / prəˈlɪfɪk / (adj): viết nhiều, sản xuất nhiều
Các đáp án còn lại:
A fruitful / ˈfruːtfə / adj): sai quả
B. fertile / ˈfɜːtaɪl / (adj): màu mỡ
C. virile / ˈvɪraɪl /(adj): mạnh mẽ
Dich nghĩa: Bạn nói là sáu tiểu thuyết một năm á? Anh ấy chắc chắn là một
nhà văn
viết rất nhiều.

34. A Kiến thức về từ vựng


Đáp án: A. continual / kənˈtɪnjʊəl / (adj): liên tục, liên miên

Trang 125
complaint / kəmˈpleɪnt / (n): lời phàn nàn; complain (v) about st phàn
nàn về cái gì
Cụm từ: continual complaints
quality / ˈkwɒlɪti / (n): chất lượng
product / ˈprɒdʌkt / (n): sản phẩm
Các đáp án còn lại:
B. continued / kənˈtɪnjuːd / (adj): được tiếp tục
C. continuous / kənˈtɪnjʊəs / (adj): kéo dài
Dịch nghĩa: Công ty nhận được những lời phàn nàn liên tục về chất lượng
các sản

m
phẩm của nó.

35. A Kiến thức về cụm động từ

co
"do up" có nghĩa là trang trí, dọn dẹp
Dịch nghĩa: Khi kỳ nghỉ Tết đến, người dân Việt Nam thường có xu hướng
trang trí

h.
nhà của họ. 24
36. C Kiến thức về từ vựng
draught / drɑːft / (n): gió lùa
oi
Các đáp án còn lại:
A current / ˈkʌrənt / (n): dòng nước, luồng (gió, không khí)
m

B. wind / wɪnd/ (n): gió


ch

D. breeze /bri:z/ (n): cơn gió nhẹ


Dịch nghĩa: Bạn có thế đóng giúp tôi cái cửa được không? Ở đây hơi có gió
lùa.
Sa

37. B Kiến thức về từ vựng


Steel/sti:l/(n): thép
framework / ˈfreɪmwɜːk / (n): sườn, khung
block / ˈblɒk / (n): tòa nhà
Đáp án: B. girder (n): cái dầm cầu, cái xà
Các đáp án còn lại:
A. beam /bi:m/(n): xà, dầm
C. stake / steɪk / (n): cọc
D. pile / paɪl / (n): cọc
Tạm dịch: Hàng ngàn chiếc dầm cầu bằng thép được sử dụng như chiếc khung
của tòa
nhà văn phòng mới.

38. B Kiến thức về cụm động từ

Trang 126
To take pride in something: tự hào về điều gì.
Dịch nghĩa: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ tự hào hơn về công việc của mình.

39. B Kiến thức về từ vựng


cụm từ: set the alarm-clock: đặt đồng hồ báo thức
so as to = in order to + V: để mà
Đáp án: B. ensure / ɪnˈʃʊə /(v): đảm bảo, chắc chắn
Các đáp án còn lại:
A assure / əˈʃɔː /(v}: quả quyết

m
C. insure / ɪnˈʃʊə / (v): mua bảo hiểm

co
D. reassure / ˌriːəˈʃʊə / (v): cam đoan lại một lần nữa
Dịch nghĩa: Anh ấy đặt báo thức một đồng hồ là 5.00 và một đồng hồ khác là
5.05' để
đảm bảo rằng anh ấy không ngủ quên.

h.
40. B Kiến thức về từ vựng
24
cherry / ˈtʃeri / (n): quả anh đào
accidentally / ˌæksɪˈdentl̩i / (adv): tình cờ
oi
swallow / ˈswɒləʊ / (v): nuốt
m

Đáp án: B. stone / stəʊn / (n): hòn đá, hạt


Các đáp án còn lại:
ch

A nut / nʌt / (n): quả hạch


C. seed /si:d/ (n): hạt giống
Sa

D. core / kɔː / (n): lõi, cùi (quả táo, lê)


Tạm dịch: Khi Tim đang ăn quả anh đào, anh ta vô tình nuốt phải một hạt

41. C Kiến thức về từ vựng


eventual /i'ventjual/ (adj): cuối cùng
Cụm động từ: take to st có cảm tình, thích ứng
Đáp án: C. determined / dɪˈtɜːmɪnd / (adj): được quyết định
Các đáp án còn lại:
A. related /ri'leitd/ +to st (adj): có liên quan đến
B. consequent / ˈkɒnsɪkwənt/ (adj): là hậu quả của
D. dependent / dɪˈpendənt / + on/ upon sb/st (adj); phụ thuộc vào ai
Tạm dịch: Sự lựa chọn cuối cùng cho ngôi nhà được quyết định vào lúc Peter
thích
nghi được việc đi làm ở văn phòng.

Trang 127
A Kiến thức về từ vựng
safety /'seifti/ (n) : sự an toàn
regulation /ˌreɡjʊˈleɪʃn̩/ (n): sự điều chỉnh, quy định, quy tắc
resulted in [rɪˈzʌltɪd] (v): dẫn tới
minor / ˈmaɪnə/ (adj): nhỏ hơn
Đáp án: A. disregard /ˌdisri'ga:d/ + of/ for sb/st: thiếu quan tâm, bất
chấp, coi thường ai/
cái gì
Các đáp án còn lại:

m
B. unfamiliarity /ˌʌnfəˌmɪlɪˈærɪti/ (n): sự xa lạ
C. carelessness / ˈkeələsnəs /(n): sự cẩu thả

co
D. inattention / ˌɪnəˈtenʃn̩ /(n): sự thiếu chú ý, lơ là
Dịch nghĩa: Sự coi thường những quy định an toàn thực sự đã dẫn tới một
số vụ tai nạn

h.
nhỏ. 24
43. B Kiến thức về cụm động từ
A. make off: bỏ trốn B. make for: chạy đến, hướng đến
oi
C. make out : hiểu được, hiểu ra D. make up: dựng lên, bịa chuyện
Make off có nghĩa là bỏ trốn nhưng sau make off không có tân ngữ đi kèm
=> make for:
m

chạy tới đâu


ch

Dịch nghĩa: Khi anh ta nhận ra cảnh sát đã phát hiện ra mình, người đàn
ông hướng đến
lối thoát hiếm càng nhanh càng tốt
Sa

44. C Kiến thức về cụm động từ


A bring on: dẫn đến, gây ra
B. bring up: nuôi dưỡng, đưa ra
C. bring in a law: đưa vào một luật mới
D. bring round: làm hồi tỉnh
Dịch nghĩa: Chính phủ đang nghĩ tới việc đưa vào một luật mới bắt buộc
người đi xe
đạp phải mang mũ bảo hiểm.

45. A Kiến thức về cụm từ cố định


A. give a hand with sth: giúp một tay làm việc gì
B. make: làm, tạo ra
C. put one's hand to: nỗ lực, chuyên tâm làm gì
D. join hands: chung tay làm gì
Dịch nghĩa: Những thành viên trong gia đình tôi cùng nhau làm việc nhà;
Bố tôi luôn

Trang 128
sẵn sàng giúp chúng tôi nấu ăn và rửa chén bát

46. B Kiến thức về ngữ pháp


A. similar to somebody/something: tương tự như
E.g: My teaching style is similar to that of most other teachers.
B. just like + N/Pronoun: giống y như
C. such as: theo sau bởi danh từ, mang tính liệt kê
D. as well as: mang nghĩa như not only... but also
E.g: She is clever as well as beautiful. (= She is not only beautiful,
but also clever).

m
Dịch nghĩa: David là đội trường của đội bóng bầu dục ở trường, giống y
như bố cậu ấy

co
trước đây).

47. B Kiến thức về ngữ pháp

h.
- belong to sb/sth: thuộc về
Dịch nghĩa: Ngôi nhà này thuộc về một tổ chức phi lợi nhuận. .
24
48. D Kiến thức về cụm động từ
A. look for: tìm kiếm
oi
B. look like: trông giống như, có vẻ như
m

C. look after: chăm sóc


D. look up to: kính trọng >< look down on: coi thường
ch

Dịch nghĩa: Bố tôi rất tài năng và tốt bụng. Tôi luôn kính trọng ông.

49. A Kiến thức về thành ngữ


Sa

On the spot = immediately (ngay lập tức)


Dịch nghĩa: Ông ta bị bắt ngay trên đường ra sân bay.

50. C Kiến thức về thành ngữ


At the eleventh hour: vào giờ chót; vào phút chót
Dịch nghĩa: Cô ấy luôn nộp bài vào phút chót
Trang 129
LESSON 11
Question 1: The play is very long but there are three .
A. intervals B. breaks C. rests
D. naps
Question 2: The last lecture completely over my head.
A. got B. went C. was
D. left
Question 3: Could I pick your on the subject before the meeting?
A. brains B. head C. intellect
D. mind
Question 4: The dying man's speech was so that no one was able to
interpret his last request.
A. incoherent B. indiscreet C. nonchalant
D. impotent
Question 5: Very soon I found some other people to and we began to
write songs.
A. keep up with B. team up with C. talk through with
D. get along with

m
Question 6: chair the meeting.
A. John was decided to B. It was decided that
John should

co
C. There was decided that John should D. John had been decided
to
Question 7: I thought about the problem but i couldn't a solution.
A. come in for B. come across C. come up with
D. come out

h.
Question 8: John painted his bedroom black, it looks dark and dreary. He
a different color.
A. had to choose B. must have chosen
C. should have chosen
24 D. could have been
choosing
Question 9: The tiny bells on the Christmas tree were in the draught.
A. clanging B. ringing C. tinkling
D. gurgling
oi
Question 10: The two runners crossed the line .
A. sometimes B. simultaneously C. frequently
D. occasionally
m

Question 11: There lots of furniture in the furniture


department.
A. is/ on display B. is/ displaying C. are/ displaying
D. are/ to display
ch

Question 12: It's advisable to any contact with potentially rabiss


animals.
A. escape B. avoid C. prevent
D. evade
Question 13: The old lady was exhausted after a long walk.
Sa

A. very B. absolutely C. pretty


D. fairy
Question 14: She wanted to serve some coffee to her guests : however
.
A. she hadn't many sugar B. there was not a great
amount of the sugar
C. She did not have much sugar D. she was lacking in
amount of the sugar
Question 15: These figures give you some idea of the cost of your car
for one year.
A. controlling B. handling C. managing
D. maintaining
Question 16: It can take up to three months to a man to do this specialist
work.
A. guide B. teach C. train
D. learn
Question 17: In today's paper it that we shall have an election this year.
A. says B. admits C. expresses
D. proposes
Question 18: I had to pay on a carpet I bought in through the Customs today.
A. taxes B. rates C. fines
D. duty
Question 19: The charged by the architect for the plans of the new building
were unusually high.
A. hire B. price C. fees
D. sum
Question 20: It takes a great deal of for the class to make a trip
abroad.
A. arrangement B. organization C. expense
D. business
Question 21: You shouldn't eat so many sweets. They're for you.
A. bad B. unhealthy C. unsuitable
D. disagreeable

Trang 130
Question 22: I wondered whether you would like to to the theatre
tomorrow.
A. visit B. go away C. go out
D. walk out
Question 23: Do you think he is of doing the job?
A. capable B. competent C. able
D. suited
Question 24: I bought these shoes in the sale. They were a real .
A. cheap B. economy C. bargain
D. purchase
Question 25: If you put your money in the bank, it will earn ten per cent
.
A. savings B. profit C. deposit
D. interest
Question 26: Edward was named after one of his father's distant .
A. family B. brothers C. members
D. relations
Question 27: Jane and Brian got married a year after they got .

m
A. divorced B. proposed C. engaged
D. separated
Question 28: Julie had a terrible with her parents last night.

co
A. row B. discussion C. argue
D. dispute
Question 29: The restaurant is popular with film stars and the .
A. like B. same C. similar
D. such

h.
Question 30: It's much more expensive if you use the phone at rate.
A. high B. tall C. peak
D. heavy
24
Question 31: Politicians often promise to solve all problems .
A. thick and fast B. on the whole C. of set purpose
D. at a stroke
Question 32: Karen was terribly nervous before the interview, but she managed to
pull herself and
act confidently.
oi
A. through B. over C. together
D. off
Question 33: to the invention of the steam engine, most forms of transport
were horse-drawn.
m
A. Akin B. Prior C. In addition
D. With reference
Question 34: The truant was from school for unbecoming behavior.
ch

A. dispelled B. repelled C. expelled


D. compelled
Question 35: it or not, I've just been given a totally unexpected pay
rise.
Sa

A. Believe B. Accept C. Presume


D. Allow
Question 36: During the war, the black market in luxury goods .
A. flourished B. flowered C. bloomed
D. blossomed
Question 37: It's expected that all members will to the rules of
the club.
A. comply B. concede C. conform
D. compromise
Question 38: I'm afraid I'm rather about the existence of ghosts.
A. skeptical B. partial C. adaptable
D. incapable
Question 39: Nothing was arranged, it was all very .
A. A taken away B. worn out C. slapdash
D. slap up
Question 40: He gambled his life's savings before starting on his
wife's.
A. across B. around C. out
D. away
Question 41: Global warming has progressed glaciers everywhere are
shrinking.
A. too much that B. enough to cause C. to such an extent that
D. so great an extent that
Question 42: Mr. Average was just a run-of-the- worker.
A. road B. mill C. week
D. wheel
Question 43: The police -a good deal of criticism over the handling of the
demonstration.
A. came in for B. brought about C. opened up
D. went down with
Question 44: They can't on the name for the baby.
A. conclude B. consent C. assent
D. decide

Trang 131
Question 45: Despite the financial problems, she managed to her
fortune.
A. hold on to B. catch up with C. keep back
D. carry away
Question 46: for their strong fiber include flax and hemp.
A. Plants are grown B. Plants grown C. Plants that grown
D. To grow plants
Question 47: appears considerably larger at the horizon than it does
overhead is merely an
optical illusion.
A. What the Moon B. The Moon which C. When the Moon
D. That the Moon
Question 48: We've bought some chairs for the garden so that they
are easy to store away.
A. adapting B. adjusting C. bending
D. folding
Question 49: There are words in English having more than one meaning. Pay
close attention to this
fact.
A. a large many B. quite many C. a great many
D. quite a lot

m
Question 50: Round and round .
A. the wheels of the engine went B. did the wheels of the
engine go

co
C. went the wheels of the engine D. going the wheels of the
engine

h.
24
oi
m
ch
Sa

Trang 132
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

1. A Kiến thức về từ vựng


Đáp án: A. interval /'intəvəl/ (n): lúc ngừng, nghỉ, giờ giải lao
(giữa các chương trình
biểu diễn, vở kịch)
Các đáp án còn lại:
B. break /breik/(n): giờ giải lao (nghỉ để ăn trưa, uống trà hoặc
giữa các tiết học)
C. rest /rest/(n): sự nghỉ ngơi

m
D. nap /næp/(n): giấc ngủ ngắn (ban ngày), giấc ngủ chợp mắt
Tạm dịch: Vở kịch này rất dài nhưng có 3 lần giải lao.

co
2. B Kiến thức về thành ngữ
. Thành ngữ: go over sb's head: ra ngoài tầm hiểu biết của ai

h.
lecture /ˈlektʃə/ (n): bài giảng, bài thuyết trình
Dịch nghĩa: Bài thuyết trình trước hoàn toàn ngoài tầm hiểu biết của
tôi.
24
3. A Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: pick sb's brains: xin và dùng ý kiến của ai, tham khảo ý
kiến của ai
oi
Dịch nghĩa: Tôi có thể tham khảo ý kiến của ông về đề tài này trước
cuộc họp được
m

không?
4. A Kiến thức về từ vựng
ch

die (v) chết; dying (adj): sắp chết


interpret /in'tə:prit/ (v): hiểu, giải thích
Sa

request /ri'kwest/ (n): lời thỉnh cầu


speech /spiːtʃ/ (n): lời nói
Cấu trúc: S + V / to be + so adj that S + V:... đến nỗi mà...
Đáp án:
A. incoherent /ˌinkouˈhiərənt/ (adj): không mạch lạc, rõ ràng, không
liền mạch
Các đáp án còn lại:
B. indiscreet / ˌindisˈkri:t / (adj): không thận trọng, hớ hênh
C. nonchalant/ˈnɒnʃələnt/ (adj): lãnh đạm, vô tình
D. impotent / ˈɪmpətənt / (adj): lọm khọm, bất lực
Dịch nghĩa: Lời nói của người đàn ông sắp chết rời rạc đến nỗi không
ai hiểu được
nguyện vọng cuối cùng của ông.
5. B Kiến thức về cụm động từ
Cụm động từ: B. team up with Sb: hợp sức, hợp tác, cùng làm việc
với ai
Các đáp án còn lại:

Trang 133
A. keep up with sb: theo kịp ai, không thua kém ai
D. get along with Sb: hòa hợp với ai
Dịch nghĩa: Chẳng bao lâu tôi tìm được vài người khác để hợp tác cùng và bắt
đầu viết
bài hát.
6. B Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc câu giả định:
They decide/ suggest/ advise/ propose that S + (should) + V-inf.
= It is decided/ suggested/ advised. proposed that S + (should) + V-inf.
chair /tʃeə/ (v): chủ trì

m
Dịch nghĩa: Họ đề nghị rằng John phải chủ trì cuộc họp.
7. C Kiến thức về cụm động từ

co
solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, hướng giải quyết
Đáp án: C. come in for: có phần

h.
B. come across: tình cờ gặp 24
D. come out: lộ ra
Dịch nghĩa: Tôi đã nghĩ về vấn đề đó nhưng chưa tìm ra cách giải quyết.
8. B Kiến thức về ngữ pháp
oi
Cấu trúc khuyết thiếu hoàn thành: ĐTKT + have + VPII: dùng để nói về một sự
suy
m

luận về sự chắc chắn của một sự việc nào đó.


• must have VP2: chắc hẳn là đã. Diễn tả điều gì đó hầu như chắc chắn trong
quá khứ.
ch

• may/might/could have VP2: có thể là đã. Diễn tả điều gì có thể là đã xảy ra


hoặc có
thể đúng trong quá khứ. Hoặc diễn tả điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không
xảy ra.
Sa

• should have VP2: đáng lẽ ra nên. Diễn tả một điều gì đó đáng lẽ ra nên
hoặc phải xảy
ra trong quá khứ nhưng đã không xảy ra.
• had to: chỉ sự bắt buộc, cần thiết (mang tính khách quan)
paint st adj (red/blue): sơn cái gì màu như thế nào
dreary/'driəri/ (adj): buồn, ảm đạm
Dịch nghĩa: John đã sơn phòng ngủ của anh ta màu đen. Trông nó tối và ảm đạm.
Anh
ta đáng lẽ nên sơn một màu khác.
9. C Kiến thức về từ vựng
Đáp án: C. tinkle/'tiŋkl/(v): kêu leng keng
cụm từ: in the draught: gió lùa
Các đáp án còn lại:
A. clang /ˈklæŋ/(v): kêu lanh lảnh, kêu vang rền
B. ring /riŋ/(v): rung đổ chuông
D. gurgle /'gə:gl/(v): (suối) kêu róc rách

Trang 134
Dịch nghĩa: Những chiếc chuông nhỏ trên cây thông noel đang kêu leng keng
khi có
gió lùa vào.
10.B Kiến thức về từ vựng
Đáp án: B. simultaneously /ˌsimlˈteiniəsli/ (adv); đồng thòi, cùng lúc
Các đáp án còn lại:
A. sometimes (adv): thỉnh thoảng
C. frequently /'fri:kwəntli/ (adv): thường xuyên
D. occasionally /əˈkeiʒnəli/ (adv): thỉnh thoảng
cross the line: chạm vạch

m
Dịch nghĩa: Cả 2 người chạy cùng chạm vạch một lúc.
11.A Kiến thức về từ vựng

co
There + is + a/ an + danh từ đếm được số ít
hoặc: there + is + danh từ không đếm được

h.
furniture /ˈfɜːnitʃə/ (n): đồ đạc (danh từ không đếm được)
24
Cụm từ: on display: đang được trưng bày
department /diˈpɑːtmənt/ (n): gian hàng, khu trưng bày
Dịch nghĩa: Có rất nhiều đồ đạc đang được trưng bày ở gian hàng đồ đạc.
oi
12.B Kiến thức về từ vựng
m

Đáp án: B. avoid /əˈvɔɪd/ (v) + st/ Ving: tránh cái gì


contact /ˈkɔntækt/ (n): mối liên lạc, sự tiếp xúc
ch

potentially /pəˈtenʃəli/ (adv): tiềm năng tiềm ẩn


Các đáp án còn lại:
Sa

A. escape /is'keip/ (v) + from st: trốn thoát khỏi cái gì


C. prevent /prɪˈvent/ (v) + sb from Ving: ngăn cản ai làm gì
D. evade /iˈveid/ (v) + st/ Ving: tránh khỏi
Tạm dịch: Người ta khuyên rằng nên tránh bất cứ sự tiếp xúc nào với những
con động
vật tiềm ẩn bệnh dại.
13.B Kiến thức về từ vựng
exhausted/igˈzɔːstid/ (adj): kiệt sức
absolutely /ˈæbsəluːtli/ (adv): hoàn toàn
absolutely được dùng với những tính từ và động từ miêu tả tình cảm, xảm
xúc (ở mức
tối đa)
Các đáp án còn lại:
A. very: được dùng với những tính từ, trạng từ mang nghĩa ở mức độ cao:
rất
c. pretty /'priti/ (adv): khá
D. fairy /ˈfeəri/ (n): nàng tiên

Trang 135
Dịch nghĩa: Bà cụ hoàn toàn kiệt sức sau chuyến đi bộ dài.
14.C Kiến thức về ngữ pháp
many + danh từ đếm được số nhiều
much + danh từ không đếm được
a large/great number of + danh từ đếm được số nhiều
a large amount of + danh từ đếm được số ít
(Không dùng: a great amount of)
Sb + lack + St: ai đó thiếu cái gì hoặc a lack of st

m
guest / gest/ (n): khách
serve sb st: phục vụ/ mời ai cái gì

co
Dịch nghĩa: Cô ấy muốn mời khách của mình café; tuy nhiên cô ấy không còn
nhiều
đường.

h.
15.D Kiến thức về từ vựng
24
figure /ˈfigə/ (n): con số
the cost of: chi phí cho
oi
Đáp án: D. maintain / mein'tein/(v): bảo dưỡng
Các đáp án còn lại:
m

A. control /kənˈtroul/(v): kiểm soát


ch

B. handle / ˈhændl/(v); điều khiển, sử dụng


C. manage /ˈmænidʒ/(v): quản lý
Sa

Dịch nghĩa: Những con số này có thể cho anh vài ý kiến về chi phí bảo dưỡng ô
tô của
mình trong một năm.

16.C Kiến thức về từ vựng


take up: mất tới, chiếm (thời gian)
specialist /ˈspeʃəlist/ (n) chuyên gia, chuyên môn
Đáp án: C. train + sb + to V: huấn luyện, đào tạo ai làm gì
A. guide + sb: hướng dẫn ai
B. teach + Sb + to V: dạy ai làm gì
D. learn + to V: học làm gì
Dịch nghĩa: Có thể mất tới 3 tháng để đào tạo một người để làm công việc
chuyên môn
này.

17.A Kiến thức về từ vựng


election / iˈlekʃn/ (n): cuộc bầu cử

Trang 136
Đáp án: A. say + st/ that + S + V: nói cái gì/ nói rằng...
B. admit/ədˈmit/(v) + [to) st/ to doing st/ that...: thừa nhận...
c. express /iks'pres/ + st thể hiện, diễn tả
D. propose / prəˈpouz/ (v) + st/ that...: đề nghị, đề xuất
Dịch nghĩa: Báo ngày hôm nay nói rằng chúng ta sẽ có một cuộc bầu cử vào năm
nay.

18.D Kiến thức về từ vựng


carpet /ˈkɑːpit/ (n): tấm thảm
Customs /ˈkʌstəmz/ (n): hải quan

m
Cụm từ: pay duty on st: trả thuế, đóng thuế cho cái gì được mua về (nhập
khẩu)

co
Các đáp án còn lại:
A. pay a taxe on st: nộp thuế gì

h.
B. rate (n): lệ phí, tỉ lệ
c. fine (n): tiền phạt - pay a fine: nộp phạt
24
Dịch nghĩa: Tôi phải nộp thuế cho tấm thảm tôi mua về qua hải quan ngày hôm
nay.

19.C Kiến thức về từ vựng


oi

charge /tʃɑːdʒ/ (v): tính giá, đòi trả


m

charge a fee for st: tính phí cho cái gì


architect /ˈɑːkitekt/ (n): kiến trúc sư
ch

Đáp án C. fee /fi:/ (n): lệ phí


Sa

Các đáp án còn lại:


A. hire /ˈhaiə/(n): sự thuê mướn; (v): thuê
B. price /prais/(n): giá cả
D. sum /sʌm/(n): tổng số tiền
Tạm dịch: Phí trả cho các kiến trúc sư lên kế hoạch cho tòa nhà mới cao một
cách
không bình thường.

20.B Kiến thức về từ vựng


make a trip abroad: làm một chuyến đi nước ngoài
Đáp án: B. organization /ˌɔːgənaiˈzeiʃn/ (n): sự tổ chức
Cụm từ: take a lot of organization: lên kế hoạch, sắp xếp và chuẩn bị
Các đáp án còn lại:
A. arrangement/əˈreindʒmənt/ (n): sự sắp xếp
C. expense /ikˈspens/(n): chi phí

Trang 137
D. business / 'biznis/ (n): việc kinh doanh
Dịch nghĩa: Cần lên kế hoạch cho lóp có một chuyến đi nước ngoài.

21.A Kiến thức về từ vựng


B. unhealthy /ʌnˈhelθi/ (adj): không tốt cho sức khỏe, ốm yếu
C. unsuitable /'ʌnˈsjuːtəbl/ (adj): không phù hợp
D. disagreeable /ˌdisəˈɡriːəbl/ (adj): không vừa ý
Dịch nghĩa: Con không nên ăn quá nhiều kẹo. Chúng có hại cho con.

22.C Kiến thức về cụm động từ

m
wonder /ˈwʌndə/ (v): tự hỏi

co
theatre /ˈθɪətə/ (n): nhà hát; rạp hát
Đáp án: C. go out: ra ngoài

h.
go out to the theatre: đi xem ca nhạc
A. visit (v): thăm
24
B. go away: bỏ đi
D. walk out: đình công, bãi công
oi
Dịch nghĩa: Tôi tự hỏi bạn có muốn đi xem ca nhạc ngày mai không?
m

23.A Kiến thức về từ vựng


Đáp án A. be capable + of + Ving: có khả năng làm gì
ch

Các đáp án còn lại:


B. competent /ˈkɔmpitənt/ (adj) + in/ at st hoặc competent to V: thành thạo
làm gì
Sa

c. be able + to V: có khả năng làm gì


D. suited /'sju:tid/ (adj) + for st: phù hợp cái gì
Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ là anh ta có khả năng làm công việc đó không?
24. C Kiến thức về từ vựng
in the sale: đợt giảm giá
Đáp án: C. bargain /ˈbɑːgin/(n): món hời
A. cheap (là tính từ nên không phù hợp
B. economy / i:ˈkɔnəmi/(n): ngành kinh tế
D. purchase (n): sự mua, vật mua được
Dịch nghĩa: Tôi mua những đôi giày này vào đợt giảm giá. Chúng thật sự là
món hời.

25.D Kiến thức về từ vựng


Đáp án: D. interest /ˈintrəst/(n): lãi suất

Trang 138
A. savings /ˈseɪvɪŋz/ (n): tiền tiết kiệm
B. profit /ˈprɔfit/ (n]: lợi nhuận
C. deposit /diˈpɔzit/ (n): tiền đặt cọc
Dịch nghĩa: Nếu bạn gửi tiền vào ngân hàng, nó sẽ kiếm được lãi suất 10%.

26.D Kiến thức về từ vựng


Cụm từ: be named after: được đặt theo tên ai
a close/near/distant relation: họ hàng (gần/xa)
Dịch nghĩa: Edward được đặt tên theo một trong những người họ hàng xa của bố
anh

m
ta.

co
27.C Kiến thức về từ vựng
Cụm từ: get engaged: đính hôn

h.
get married: kết hôn
Các đáp án còn lại:
24
A. divorce /diˈvɔːs/ (v); (n): li dị; cụm từ: get divorced: đã li hôn
B. propose /prəˈpouz/ (v): cầu hôn
oi
D. separate /ˈseprət/ (v): tách rời nhau; cụm từ: get separated: đã chia
tay
m

Dịch nghĩa: Jane và Brian đã kết hôn một năm sau khi đính hôn.

28.A Kiến thức về từ vựng


ch

Chỗ trống cần điền một danh từ.


terrible /ˈterəbl/ (adj): khủng khiếp
Sa

A. row /raʊ/ (n): cuộc cãi vã


have a row with sb: cãi nhau với ai
B. discussion/diˈskʌʃn/ (n): sự tranh luận, thảo luận
have a discussion on: thảo luận về
c. argue /ˈɑːgjuː/(v) + with Sb: tranh luận với ai
D. dispute /dis'pju:t/ (n): cuộc tranh luận bàn cãi
Tạm dịch: Julie và bố mẹ cãi nhau rất to tối qua.
29.A Kiến thức về từ vựng
- cấu trúc từ "the like" có nghĩa là những người thuộc loại như vậy/ những
vật thuộc loại
như vậy.
Dịch nghĩa: Nhà hàng đó rất được ưa chuộng bởi những ngôi sao điện ảnh, các
nghệ sỹ
và những người đại loại như vậy.

Trang 139
A Kiến thức về từ vựng
rate /reit/ (n): tỉ lệ
Cụm từ: at a high/ low rate: với tốc độ cao
Các đáp án còn lại:
C. peak /pi:k/(n): chỏm, mỏm (núi); (adj): tối đa
D. heavy /'hevi/ (adj): nặng, đầy
Dịch nghĩa: Sẽ tốn tiền hơn nếu bạn dùng điện thoại với tốc độ cao.

31.D Kiến thức về thành ngữ

m
Politician /ˌpɔliˈtiʃn/ (n); chính trị gia

co
promise + to V: hứa làm gì
Thành ngữ: at a stroke: một cách nhanh chóng

h.
Các đáp án còn lại:
A. thick and fast: dồn dập
24
B. on the whole: nhìn chung
Dịch nghĩa: Các chính trị gia thường hứa giải quyết các vấn đề một cách nhanh
chóng.
oi
32.C Kiến thức về thành ngữ
m

Cụm động từ: pull oneself together: lấy lại bình tĩnh, tự kiềm chế lại mình
nervous /ˈnəːvəs/ (adj): căng thẳng
ch

interview/ˈintəvjuː/ (n): buổi phỏng vẩn


act/ækt/ (v): cư xử
Sa

manage + to V: cố, xoay xở làm gì


confidently /ˈkɔnfidəntli/ (adv): một cách tự tin
Dịch nghĩa: Karen cực kì căng thẳng trước buổi phỏng vấn, nhưng cô ấy đã lấy
lại
được bình tĩnh và cư xử một cách tự tin.

33.B Kiến thức về cụm từ cố định


Cụm từ: prior /ˈpraiə/ + to st (adj): ưu tiên, trước
steam /sti:m/ (n): hơi nước
engine/ˈendʒin/ (n): động cơ
forms of transport: loại hình giao thông
Các đáp án còn lại:
A. Akin/əˈkin/ + to st (adj) : giống như
C. In addition /əˈdɪʃn/+ to: thêm vào đó

Trang 140
D. With reference /ˈrefərəns/ + to: có liên quan đến
Dịch nghĩa: Trước phát minh của động cơ hơi nước, hầu hết các loại hình giao
thông
đều được kéo bằng ngựa.

34.C Kiến thức về từ vựng


truant /ˈtruːənt/ (n): đứa bé trốn học
Đáp án C. expel /iks'pel/: bị đuổi học
behavior /biˈheivjə/ (n): lối cư xử, hành vi
unbecoming /ˌʌnbiˈkʌmiŋ/ (adj): không phù họp

m
Các đáp án còn lại:
A. dispel /dis'pel/ (v): xua đuổi đi, xua tan

co
B. repel/rɪˈpel/ (v): đẩy xa, đẩy lùi, khước từ
D. compel /kəmˈpel/ (v): bắt buộc

h.
Dịch nghĩa: Đứa bé hay trốn học bị đuổi khỏi trường vì hành vi không đúng.
24
35.A Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: Believe it or not: tin hay không tùy anh
oi
get/ be given a pay rise: được tăng lương
m

unexpected /ˌʌnikˈspektid/ (adj): bất ngờ


Các đáp án còn lại:
ch

B. accept /əkˈsept/ (v): chấp nhận


C. presume /prɪˈzjuːm/(v) ...: đoán chừng
Sa

D. allow /əˈlaʊ/ + sb to V: cho phép ai làm gì


Dịch nghĩa: Tin hay không tùy anh nhưng tôi vừa bất ngờ được tăng lương.

36.A Kiến thức về từ vựng


black market: chợ đen
luxury /ˈlʌkʃəri/ (n): xa xỉ, đắt đỏ
goods (n): hàng hóa
Đáp án: A. flourish /ˈflʌrɪʃ/(v): phát đạt, phát triển
B. flower/ˈflaʊə(r)/(v): nở hoa, thành công
C. bloom/blu:m/ (v): nở hoa
D. blossom/ˈblɒsəm/(v): ra hoa, nở hoa
Dịch nghĩa: Trong chiến tranh, chợ đen bán những hàng hóa xa xỉ phát triển
rất mạnh.

37.C Kiến thức về từ vựng

Trang 141
expect/ik'spekt/ (v): mong đợi
Đáp án: C. conform /kənˈfɔːm/ (v) + to: tuân theo, phù hợp
Các đáp án còn lại:
A. comply /kəmˈplai/ + with: tuân theo
B. concede /kənˈsiːd/ + st: thừa nhận cái gì
D. compromise /ˈkɒmprəmaiz/ with sb (v): thỏa hiệp với ai
Dịch nghĩa: Người ta mong đợi rằng mọi thành viên sẽ tuân thủ mọi nội quy của
câu
lạc bộ.

m
38.A Kiến thức về từ vựng
existence /igˈzistəns/ (n): sự tồn tại

co
Đáp án: A. skeptical /'skeptikl/ (adj): hoài nghi
Các đáp án còn lại:

h.
B. partial /ˈpɑːʃl/ (adj) + to: mê thích
24
C. adaptable /əˈdæptəbl/ (adj): có thể thích nghi được
D. incapable /inˈkeipəbl/ + of Ving: không thể làm gì
oi
Dịch nghĩa: Tôi e rằng tôi vẫn hoài nghi về sự tồn tại của ma.
m

39.C Kiến thức về từ vựng


arrange /əˈreindʒ/ (v): sắp đặt, sắp xếp
ch

C. slapdash /ˈslæpdæʃ/ (adj): cấu thả, vội vàng


Các đáp án còn lại:
Sa

A. take away: mang đi, lấy đi


B. wear out: rách, mòn, kiệt sức
Dịch nghĩa: Không có gì được sắp xếp, tất cả đều rất cẩu thả vội vàng.

40.D Kiến thức về cụm động từ


gamble /'gæmbl/ (v): đánh bạc
gamble away: thua bạc
Tạm dịch: Anh ta đã thua bạc hết toàn bộ số tiền tiết kiệm trước khi bắt đầu
tính đến
chuyện lấy vợ.
41.C Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: to ... extent ờ một mức độ
to such an extent: đến mức mà
Global warming: hiện tượng nóng lên toàn cầu

Trang 142
progress /prəʊɡres/ (v): tiến lên, phát triển
glacier / ˈɡlæsiə[r]/ (n): băng hà, sông băng
shrink /ʃriŋk/ (v) : thu lại, co lại
Tạm dịch: Hiện tượng nóng lên toàn cầu đã phát triển đến mức mà các dòng sông
băng
ở mọi nơi đang thu hẹp lại.

42.B Kiến thức về từ vựng


Cụm từ: run-of-the-mill (adj): không có gì đặc biệt; tầm thường
Dịch nghĩa: ông Average chỉ là một công nhân bình thường.

m
43.A Kiến thức về thành ngữ

co
Đáp án A. come in for: có phần, góp phần
criticism /ˈkritisizəm/ (n): sự phê bình, chỉ trích

h.
cụm từ: a good/ great deal of: nhiều
handle/'hændl/ (v): xử lý, đàn áp
24
demonstration /ˌdemənˈstreiʃn/ (n): cuộc biểu tình
Các đáp án còn lại:
oi
B. bring about: gây ra
m

C. open up: tăng tốc, mở (cửa)


D. go down with: bị ốm
ch

Dịch nghĩa: Cảnh sát cũng góp phần lớn trong sự chỉ trích việc đàn áp vụ biểu
tình.

44.D Kiến thức về cụm động từ


Sa

decide on/ upon st: quyết định chọn cái gì


Các đáp án còn lại:
A. conclude /kənˈkluːd/ (v) + st: quyết định cái gì
B. consent /kənˈsent/ + on: đồng ý, ưng thuận
C. assent /əˈsent/ + to st: đồng ý, chấp thuận
Dịch nghĩa: Họ chưa thể chọn tên cho đứa trẻ.
45.A Kiến thức về cụm động từ
Despite + N/Ving: mặc dù
financial /faiˈnænʃl/ (adj): thuộc về tài chính
manage + to V: xoay xở, thành công
fortune /ˈfɔːtʃuːn/ (n); gia tài
A. hold on to: bám lấy, giữ lấy

Trang 143
B. catch up with: đuổi kịp, theo kịp
C. keep back: đứng cách xa
D. carry away: đem đi, tháo bỏ
Dịch nghĩa: Mặc dù khó khăn về tài chính, cô ấy vẫn xoay xở để giữ lấy tài
sản của
mình.

46.B Kiến thức về ngữ pháp


fiber /ˈfaibə/ (n): sợi
include /in'klu:d/ (v): bao gồm

m
flax /'flæks/ (n): cây lanh, sợi lanh
hemp /hemp/ (n): cây gai dầu

co
Xét các thành phần của câu ta thấy: "include" là động từ chính. Như vậy chỗ
trống cần
điền chính là chủ ngữ của câu. Và danh từ này phải là dạng rút gọn cho mệnh
đề quan

h.
hệ mang nghĩa bị động. Đáp án: B. 24
Plants grown = which are grown
Dịch nghĩa: Những cây được trồng để lấy sợi bao gồm cây lanh và cây gai
dầu.
oi
47.D Kiến thức về ngữ pháp
'That" đứng đầu câu để tạo thành mệnh đề danh từ, có chức năng của danh từ,
để làm
m

chủ ngữ cho "is”. Nếu không có that" thì nó là 1 câu đơn, mà 1 câu thì
không thể làm
ch

chủ từ được.
appear /əˈpiə[r]/(v): xuất hiện
Sa

considerable /kənˈsidərəbl/(adj): lớn, đáng kể


horizon /həˈraizn/(n): phía chân trời
overhead /'əʊvəhed/(adv): ở trên đầu, trên trời
merely /ˈmiəli/(adv): chỉ
optical /ˈɒptikl/(adj): quang học
illusion /iˈluːʒn/(n): ảo giác
Dịch nghĩa: Cái điều mà mặt trăng dường như lớn hơn ở phía chân trời so với
lúc nó
xuất hiện trên đầu chỉ là ảo giác quang học.
48. D Kiến thức về từ vựng
Đáp án: D. fold /fəʊld/ (v): gập
folding (adj): có thể gập được
Cụm từ: a folding chair: ghế gập
so that + S + V: để mà

Trang 144
Các đáp án còn lại:
A. adapt /əˈdæpt/ (v): thích nghỉ, phù hợp
B. adjust /əˈdʒʌst/ (v): điều chỉnh
C. bend /bend/ (v): bẻ cong, uốn cong
store away: cất, dọn
Dịch nghĩa: Chúng tôi mua vài cái ghế gấp trong vườn để mà dễ cất đi.

49.C Kiến thức về cụm từ cố định


Cụm từ: a good/ great many: khá nhiều, khá lớn

m
pay attention to: chú ý tới

co
fact /fækt/ (n): sự thực, thực tế
Dịch nghĩa: Có khá nhiều từ trong tiếng Anh mà có nhiều hơn một nghĩa. Hãy
chú ý kĩ
thực tế này.

h.
50.C Kiến thức về ngữ pháp
24
Cụm từ: round and round (adv): xoay tròn, vòng vòng, vòng đi vòng lại
Cấu trúc câu đảo ngữ: Adv + V + S:
oi
(nhấn mạnh cách bánh xe quay.)
m

Dịch nghĩa: Bánh xe của máy quay vòng vòng.


ch
Sa

Trang 145
LESSON 12
Question 1: Megan solved her computer problem quite as she happened
to mention it to a friend
who had had the same problem and told her what to do.
A. occasionally B. clumsily C. accidentally
D. attentively
Question 2: Can I your brains for a moment? I can't do this crossword by
myself.
A. have B. pick C. mind
D. use
Question 3: There were a number of strong candidates for the post but Peter’s
experience the
scales in his favor.
A. weighted B. tipped C. balanced
D. overturned
Question 4: It is going lunch-time!
A. on at B. in with C. through with
D. on for

m
Question 5: He accused me of standing with my brother to deceive him.
A. on B. at C. in
D. off
Question 6: For a public campaing to succeed, it is important to make
of existing social

co
organizations as well as other relations.
A. fun B. advantage C. benefit
D. use
Question 7: Susan was alone in the house when the fire .

h.
A. broke out B. broke down C. broke up
D. broke away.
Question 8: think you need to your ideas more clearly so that the reader
doesn't get confused.
24
A. dawn on B. set out C. get on with
D. give in
Question 9: How long does the play ?
A. last B. stretch C. extend
D. prolong
oi
Question 10: She was disappointed when she learned that she was turned
down for the post.
A. gravely B. bitterly C. highly
D. fully
m
Question 11: It’s not a pleasant feeling to discover you've been taken for a
by a close friend.
A. cheat B. trick C. ride
D. lift
ch

Question 12: When the manager of our company retires, the deputy manager will
that position.
A. stand for B. take over C. catch on
D. hold on
Question 13: A university degree is considered to be a for entry into
most professions.
Sa

A. demand B. requisite C. claim


D. request
Question 14: A good friend should you whatever happens.
A. be in favor of B. take after C. standby
D. bring around
Question 15: Jim didn’t break the vase on , but he was still punished for
his carelessness.
A. occasion B. chance C. intention
D. purpose
Question 16: Why don't they their attention on scrutinizing the
evidence instead of questioning
the passers-by?
A. attract B. focus C. draw
D. devote
Question 17: It was a serious operation but he made a complete recovery and was
soon as fit as a fiddle.
A. in careful health B. in easy health C. in quiet health
D. in good health
Question 18: Don’t tell Jane anything about the surprise party for Jack. She has
got a big .
A. ear B. tooth C. mouth
D. eye
Question 19: China is one of the most populated areas in the world.
A. thinly B. sparsely C. densely
D. scarcely
Question 20: Communication in general is process of sending and receiving messages
that
humans to share knowledge, attitudes, and skills.
A. able B. enables C. unable
D. enable
Question 21: I was just about the office when the telephone rang.

Trang 146
A. to have left B. leave C. to leave
D. leaving
Question 22: If everyone chips , we’ll be able to buy her a really nice
present.
A. on B. at C. in
D. out
Question 23: It's a date. I have never gone out with him before.
A. hot B. blind C. secret
D. first
Question 24: The scientists introduced new farming methods which resulted in
crops.
A. bump B. bumpy C. bumper
D. large
Question 25: I’m allergic to most canned foods. That's why I always look for
something fresh and .
A. air-tight B. chemical free
C. environmentally friendly D. hand-made
Question 26: Those flowers are everywhere is a sign of spring.

m
A. going over B. taking over C. coming out
D. breaking out
Question 27: My mother doesn't eye to eye with my father sometimes.

co
A. see B. glance C. look
D. agree
Question 28: Many educationalists feel that continue is fairer than
formal examinations.
A. assessment B. cramming C. judgement
D. assignment

h.
Question 29: When he retires at sixty, he'll get a very good .
A. pay B. salary C. wage
D. pension
Question 30: It has been conclusively
24
that smoking causes many
diseases.
A. admitted B. established C. declared
D. approved
Question 31: You thought I did wrong, but the results my action.
oi
A. agree B. correct C. justify
D. approve
Question 32: On Friday night some of our friends came to the party and
for the weekend.
m
A. fell behind B. waited up C. stayed on
D. kept up
Question 33: Look this document carefully before you sign it.
A. up B. on C. at
D. over
ch

Question 34: There can be no fixes or magic solutions to the problem of


unemployment.
A. fast B. speedy C. quick
D. sudden
Sa

Question 35: Judo players are to their opponents and bow to each other
before and after a contest.
A. respective B. respectable C. respect
D. respectful
Question 36: Without written evidence, we don't have a on.
A. leg to stand B. foot to stand C. leg to lean
D. foot to lean
Question 37: By the time we got home, we were frozen and exhausted.
A. exceedingly B. extremely C. absolutely
D. very
Question 38: What's the point here if you don't have anything to tell
them?
A. getting them all come B. in getting them all
come
C. to get them all come D. in getting them all to
come
Question 39: Would be happy to go with the idea.
A. on B. up C. along
D. by
Question 40: You will have to your holiday if you are too ill to
travel.
A. put aside B. call off C. back out
D. cut down
Question 41: The course was so difficult that I didn't any progress
at all.
A. do B. make C. produce
D. create
Question 42: the table, Mr. Robert called the family for support.
A. Being laid B. Having laid C. Have laid
D. Having lying
Question 43: He seemed very quiet but it would be a mistake to his
intelligence.

Trang 147
A. devalue B. depreciate C. undermine
D. minimize
Question 44: Being well-dressed and punctual can help you create a good
on your interviewer.
A. pressure B. impression C. effectiveness
D. employment
Question 45: Alex was enough on becoming a professional sportsman
and he didn't want to
listen to anyone else's advice.
A. certain B. eager C. definite
D. intent
Question 46: To bake fish, butter and place it in a generously greased
rectangular pan.
A. it brushes with B. with its brushes C. brushing it with
D. brush it with
Question 47: The project manager animatedly as he spoke about his
experiences in the Jungle.
A. advanced B. looked C. noticed
D. gestured
Question 48: charge for excess luggage is £10 kilo.
B. The;  ; a C.  ;  ; a
D.  ; an; the

m
A. The; an; a
Question 49: warfare duties primarily to males’ was imperative when
combat was hand-to-hand.
A. Assigning B. Assigned

co
C. They who assigned D. That they were assigning
Question 50: To say that someone has told a secret, we use the idiom, ‘You’ve let
the out of

h.
the bag!’
A. cat B. mouse 24 C. goose
D. dog
oi
m
ch
Sa

Trang 148
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

1. C Kiến thức về từ vựng


A. occasionally (adv): thỉnh thoảng
B. clumsily (adv): một cách vụng về
C. accidentally (adv): một cách ngẫu nhiên/tình cờ
D. attentively (adv): một cách chăm chú
Dịch nghĩa: Megan đã xử lí vấn đề về máy tính của cô ấy một cách khá
tình cờ, khi mà
cô ấy nhắc tới nó với một người bạn mà đã từng có vấn đề tương
tự và người đó đã nói

m
cho cô ấy biết cần làm gì.
B Kiến thức về cụm từ cố định

co
2.
Pick one's brains: hỏi nhờ sự giúp đỡ của ai
Dịch nghĩa: Tôi có thể nhờ bạn giúp một lát được không? Tôi không
thể giải được ô

h.
chữ này? 24
3. B Kiến thức về cụm từ cố định
tip the scale in one's favor: thiên về, nghiêng về có lợi cho ai đó
Dịch nghĩa: Có nhiều ứng cử viên sáng giá cho vị trí nhưng kinh
nghiệm của Peter làm
oi
cho lợi thế nghiêng về phía anh ta.
m

4. D Kiến thức về cụm động từ


A. to be going on for: gần tới, xấp xỉ
ch

B. to go on at: chửi mắng, mắng nhiếc


C. to go in with: cùng chung với (ai), liên kết với (ai)
Sa

D. to go through with: hoàn thành, làm đến cùng


Dịch nghĩa: Gần tới giờ ăn trưa rồi.
5. C Kiến thức về cụm từ cố định
to stand in with: vào hùa với, cấu kết với
Dịch nghĩa: Anh ấy buộc tội tôi cấu kết với anh trai tôi để lừa gạt
anh ấy.
6. D Kiến thức về cụm từ cố định
A. make fun of: Đùa cợt, chế nhạo, giễu
B. Không có "make advantage of" mà "có take advantage of": lợi
dụng, tận dụng
C. Không có "make benefit of"
D. Make use of: tận dụng
Dịch nghĩa: Để một chiến dịch công chúng thành công, tận dụng những
tổ chức xã hội
hiện có cũng như các mối quan hệ khác là rất quan trọng.
7. A Kiến thức về cụm động từ
A. break out: bùng phát (chiến tranh, đám cháy, dịch...);

Trang 149
B. break down: suy nhược, hỏng
C. break up: chia tay
D. break away: trốn thoát
Dịch nghĩa: Susan đang ở nhà một mình khi ngọn lửa bùng phát.
8. B Kiến thức về cụm động từ
A. dawn on: lóe lên trong trí nhớ, trở nên rõ (đối với ai)
B. set something out: sắp xếp, bày biện
C. get on with something: tiến tới trong công việc
D. give something in: nộp cho (trao cho) người được quyền nhận

m
Dịch câu: Tôi nghĩ rằng bạn cần phải sắp xếp những ý tưởng của bạn rõ ràng
hơn để
người đọc không bị lẫn lộn.

co
9. A Kiến thức về từ vựng
A. last (v): diễn ra, kéo, dài (thời gian)

h.
B. stretch (v); làm cho 1 vật dài ra, rộng ra hoặc nới lỏng ra
24
C. extend (v): duỗi thẳng tay/kéo dài thời gian/gia hạn thêm
D. prolong (v): làm cho cái gì đó diễn ra dài hơn, lâu hơn
Dịch nghĩa: Vở kịch kéo dài trong bao lâu?
oi
10. B Kiến thức về từ vựng
m

B. bitterly + disappointing/disappointed, resent; criticize; regret;


complain, cry, weep.
(Diễn tả cảm xúc buồn sâu sắc, mang tính văn phạm tương đối cao và
thường dùng
ch

trong văn viết)


E.g: I was bitterly disappointed when I didn't get the job
Sa

(Tôi cực kì thất vọng khi tôi không nhận được công việc đó)
A. gravely (adv): nghiêm trọng, trầm trọng
C. highly (adv): rất, tốt, cao, ở mức độ cao
D. fully (adv): đầy đủ, hoàn toàn
Dịch nghĩa: Cô ấy cực kì thất vọng khi cô ấy biết được rằng cô ấy đã bị từ
chối cho vị
trí đó.
11. C Kiến thức về cụm từ cố định
Take sb for a ride: lừa dối ai >< Treat sb with sincerity: đối xử thật
lòng với ai
Tạm dịch: Thật là không dễ chịu chút nào khi phát hiện ra rằng bạn đã bị
lừa dối bởi 1
người bạn thân.
12. B Kiến thức về cụm từ cố định
Take over a position: lên thế chỗ
Tạm dịch: Khi Tổng giám đốc của công ty chúng ta nghỉ hưu, thì Phó giám
đốc sẽ lên
thay vị trí của ông ấy.

Trang 150
B Kiến thức về cụm từ cố định
A requisite for: điều kiện/yêu cầu bắt buộc cho...
Tạm dịch: Bằng đại học được xem như là yêu cầu bắt buộc khi bạn nộp đơn
xin một
công việc nào đó.
14. C Kiến thức về cụm động từ
A. be in favor of: thích, ưa chuộng
B. take after: giống
C. stand by: ở bên, ủng hộ
D. bring around: thuyết phục/mang cái gì đi cùng khi bạn đến thăm/làm cho
ai đó nói về

m
điều gì
Dịch nghĩa: Một người bạn tốt nên ở bên cạnh bạn dù cho có bất cứ chuyện
gì xảy ra.

co
15. D Kiến thức về cụm từ cố định
On purpose: cố tình, cố ý >< by accident/mistake/coincide/chance: vô tình

h.
Dịch nghĩa: Jim không cố tình làm vỡ lọ hoa, nhưng anh ấy vẫn bị phạt vì
sự bất cẩn
24
của mình.
16. B Kiến thức về cụm từ cố định
A. attract attention: thu hút sự chú ý
oi
B. focus (attention) on something: tập trung sự chú ý vào
m

C. draw attention to: hướng sự thu hút tới


D. devote attention to something: tập trung vào
ch

Dịch nghĩa: Tại sao họ không tập trung chú ý vào việc nghiên cứu bằng
chứng thay vì
hỏi những người qua đường?
Sa

17. D Kiến thức về thành ngữ


As fit as a fiddle: khỏe như vâm
Dịch nghĩa: Nó là một ca phẫu thuật nặng nhưng ông ấy đã bình phục hoàn
toàn và
chẳng mấy chốc sẽ khỏe như vâm.
18. C Kiến thức về từ trái nghĩa và thành ngữ
Have got a big mouth: không biết giữ bí mật
Dịch nghĩa: Đừng nói cho Jane bất cứ điều gì về bữa tiệc bất ngờ dành cho
Jack. Cô ấy
không biết giữ bí mật.
19. C Kiến thức về từ vựng
A. thinly = B. sparsely (adv): một cách thưa thớt rải rác
C. densely (adv): một cách đông đúc
D. scarcely (adv): chắc chắn là không, hầu như không
Dịch nghĩa: Trung Quốc là một trong những quốc gia đông dân nhất thế giới.

20. B Kiến thức về ngữ pháp

Trang 151
Đại từ quan hệ "that" thay cho "process of sending and receiving
messages"
Theo quy tắc: Với những cụm danh từ có "of"' thì ta chia theo chủ ngữ
trước “of”. Do
đó, động từ sau "that" phải chia số ít
+ able (a): có thể >< unable(a): không thể
+ enable (v): làm cho có thể
Dịch nghĩa: Giao tiếp nhìn chung là tiến trình gửi và nhận thông tin cái
mà làm cho con
người có thể chia sẻ kiến thức, thái độ và kĩ năng.
21. D Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc:

m
- to be (just) about + to V: sắp, sắp sửa làm gì đó
E.g: She looked as if she was about to cry

co
Dịch nghĩa: Tôi chuẩn bị rời khỏi cơ quan thì điện thoại reo.
22. C Kiến thức về thành ngữ

h.
chip in: góp tiền 24
Dịch nghĩa: Nếu mọi người góp tiền, chúng ta có thể mua cho cô ấy một món
quà đẹp.
23. B Kiến thức về thành ngữ
A blind date: cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen biết
oi
Dịch nghĩa: Nó là một gặp lần đầu. Tôi chưa bao giờ hẹn hò với anh ấy
trước kia.
m

24. C Kiến thức về cụm từ cố định


bumper crop: vụ mùa bội thu
ch

Dịch nghĩa: Các nhà khoa học đã giới thiệu những phương pháp canh tác
mới, dẫn đến
những vụ mùa bội thu.
Sa

25. D Kiến thức về từ vựng


A. air-tight: kín hơi, kín gió
B. chemical free: không có chất hóa học
C. environmentally friendly: thân thiện với môi trường
D. hand-made: tự làm
Cấu trúc: tobe allergic to st: dị ứng với cái gì
Dịch nghĩa: Tôi dị ứng với hầu hết các loại đồ ăn đóng hộp. Đó là lí do
tại sao tôi luôn
tìm các loại tươi và tự nấu.
26. C Kiến thức về cụm động từ
A. going over: kiểm tra kĩ lưỡng
B. taking over: lớn mạnh hơn, thay thế
C. coming out: trổ bông
D. breaking out: bùng phát
Dịch nghĩa: Hoa nở khắp nơi là dấu hiệu của mùa xuân.

Trang 152
A Kiến thức về cụm từ cố định
See eye to eye with some one: đồng quan điểm với ai
Dịch nghĩa: Mẹ tôi thỉnh thoảng không đồng tình với cha tôi.
28. A Kiến thức về từ vựng
A. assessment (n): sự đánh giá, việc đánh giá
B. cramming (n): sự nhồi nhét học gạo, luyện thi
C. judgement (n): sự xét xử, phán quyết óc phán đoán, suy xét
D. assignment (n): nhiệm vụ, một phần việc được giao, được phân công
Dịch nghĩa: Nhiều nhà giáo dục cảm thấy rằng việc đánh giá thường xuyên là
công

m
bằng hơn các kỳ thi chính thức.
D Kiến thức về từ vựng

co
29.
A. pay (n): tiền lương
B. salary (n): lương (thường trả theo tháng)

h.
C. wage (n): tiền công (trả theo giờ, ngày, tuần)
24
D. pension (n): lương hưu
Dịch nghĩa: Khi nghỉ hưu vào tuổi 60, anh ấy sẽ nhận được một khoản lương
hưu cao.
30. B Kiến thức về từ vựng
oi
A. admit (v): thừa nhận
m

B. establish (v): lập, thành lập, chứng minh, xác nhận


C. declare (v): tuyên bố
ch

D. approve (v): tán thành, đồng ý, phê chuẩn


Dịch nghĩa: Người ta chứng minh chắc chắn rằng hút thuốc gây ra nhiều căn
bệnh.
Sa

31. C Kiến thức về từ vựng


A. agree (with) (v): đồng ý, tán thành, hợp với
B. correct (v): sửa
C. justify (v): bảo chữa, biện hộ, chứng minh là đúng
D. approve of (v): tán thành, đồng ý, phê chuẩn
Dịch nghĩa: Bạn nghĩ là tôi sai nhưng kết quả đã chứng minh cho hành động
của tôi là
đúng.
32. C Kiến thức về cụm động từ
C. stay on: ở lại lâu hơn dự định
Các đáp án khác:
A. fall behind (v): thụt lùi, tụt lại đằng sau
B. wait up (v): chờ cửa
D. keep up (v): giữ vững
Dịch nghĩa: Vào tối thứ 6, một số người bạn của tôi tới dự tiệc và ở lại
cả cuối tuần.

Trang 153
D Kiến thức về cụm động từ
To look over: xem xét, kiểm tra
To look on: dửng ngoài xem
To look at: ngắm nhìn
To look up: tra cứu
Dịch nghĩa: Xem xét tài liệu này cẩn thận trước khi bạn kí nó.
34. C Kiến thức về cụm từ cố định
Quick fix: giải pháp tạm thời
Dịch nghĩa: Không thể có giải pháp tạm thời hay là giải pháp kì diệu cho
vấn đề về thất

m
nghiệp.
D Những từ dễ gây nhầm lẫn

co
35.
A. respective (a): theo thứ tự
B. respectable (adj): đáng kính, đứng đắn, dùng ám chỉ những người có
dáng dấp bề

h.
ngoài đứng đắn, có địa vị xã hội. 24
C. respect (n/v): kính trọng, tôn trọng
D. respectful (adj): kính cẩn, bày tỏ sự tôn trọng, tỏ → respectfully
(adv)
Dịch nghĩa: Những người chơi Judo tỏ lòng tôn trọng với các đối thủ và
cúi đầu chào
oi
nhau trước và sau cuộc thi.
m

36. A Kiến thức về thành ngữ


not have a leg to stand on
ch

= to be in a position where you are unable to prove something or explain


why something
is reasonable
Sa

(không thể chứng minh điều gì là hợp lý, đúng đắn, không có lý lẽ để bào
chữa cho hành
động của mình)
Dịch nghĩa: Thiếu bằng chứng chúng ta không có lý lẽ để bào chữa cho hành
động của
mình.
37. C Kiến thức về ngữ pháp
Tính từ không phân cấp - Non-gradable adjectives
Một số tính từ trong tiếng anh luôn mang ý nghĩa tuyệt đối hoặc là hoàn
toàn có hoặc
hoàn toàn không; các tính từ này không được dùng trong cấu trúc so sánh
hơn và so
sánh cực cấp, chúng cũng không được sử dụng cùng với các trạng từ như
very,
extremely vì các tính từ này không cho chúng ta thấy mức độ nhiều hay ít
của tính chất
sự vật. Các tính từ ở dạng này gọi là tính từ không phân cấp - non-
gradable adjectives.
Các tính từ không phân cấp thường gặp là: furious (điên tiết), exhausted
(kiệt sức),
awful/terrible/horrible (khủng khiếp), huge (khổng lồ), freezing (đóng
băng, lạnh cứng),
boiling (sôi), starving (chết đói)...

Trang 154
Các tính từ này không được sử dụng với trạng từ "very" và "extremely" mà
chỉ được sử
dụng với các trạng từ: absolutely, completely, utterly
E.g: We are absolutely exhausted.
My sister is completely furious.
Dịch nghĩa: Trước khi chúng tôi về nhà thì chúng tôi đã bị đóng băng và
kiệt sức.
38. D Kiến thức về ngữ pháp
- get sb to do sth: sai ai, bảo ai nhờ ai đó làm gì
E.g: I get my brother to repair my bike.
- What's the point: Vấn đề là gì, Vì cái gì

m
Dịch nghĩa: Vấn đề là gì khi bảo tất cả họ đến đây nếu bạn không có điều gì
để nói với
họ?

co
39. C Kiến thức về cụm động từ
A. go on = continue (v): tiếp tục

h.
B. go up = increase = rise (v): tăng lên
24
C. go along with the idea: đồng tình với ý kiến
D. go by: trôi qua/tuột mất
Dịch nghĩa: Tôi rất vui được đồng ý với ý kiến này.
oi
40. B Kiến thức về cụm động từ
m

B. call off: hủy bỏ


Các đáp án còn lại:
ch

A. put aside: để dành


C. back out: nuốt lời
Sa

D. cut down: cắt giảm


Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải hủy bỏ kì nghỉ nếu bạn quá ốm để có thể đi.

41. B Kiến thức về cụm từ cố định


make progress = improve: tiến bộ
Dịch nghĩa: Khóa học này quá khó đến nỗi tôi không tiến bộ lên được chút
nào.
42. B Kiến thức về ngữ pháp
Chủ điểm ngữ pháp liên quan tới Hiện tại phân từ (Having VPII, S V O)
dùng để diễn tả
2 hành động có cùng chủ ngữ xảy ra theo thứ tự trước/sau.
Dịch nghĩa: Sau khi đặt bàn, ông Robert đã gọi gia đình đến để hỗ trợ.
43. B Kiến thức về từ vựng
Đáp án: B. depreciate /di'pri: ʃieit/ (v): đánh giá thấp
Các đáp án còn lại:
A. devalue /di:'vælju:/ (v): giảm giá, mất giá
C. undermine /,ʌndə'main/ (v): gài mìn

Trang 155
D. minimize /'mimimaiz/ (v): giảm đến mức tối thiểu
Dịch nghĩa: Anh ta dường như rất trầm tính, nhưng sẽ là một điều sai lầm
khi đánh giá
thấp sự thông minh của anh ta.
44. B Kiến thức về cụm từ cố định
A. pressure (n): áp lực
B. impression (n): ấn tượng → create a good impression on sb: gây ấn
tượng tốt cho ai
C. effectiveness (n): sự có hiệu lực
D. employment (n): việc làm
Dịch nghĩa: Chuẩn bị quần áo kĩ càng và đúng giờ có thế giúp bạn tạo ra một
ấn tượng

m
tốt với người phỏng vấn bạn.

co
45. D Kiến thức về từ vựng
professional /prə’feʃənl/ (adj): chuyên nghiệp
sportsman /'spɔ:tsmən/ (n): nhà thể thao

h.
Đáp án D. intent /in'tent/ + on st (adj): dốc lòng, phấn đấu, mải mê
24
A. certain /'sə:tn/ + of / about st (adj): chắc chắn về điều gì be
certain to V: chắc chắn
làm gì
B. eager /'i:gə/ + for st/to do st: háo hức làm gì
oi
C. definite /'definit/ (adj): xác định
m

Tạm dịch: Alex có đủ sự mải mê để trở thành người chơi thể thao chuyên
nghiệp nhưng
anh ta không muốn nghe bất cứ lời khuyên của ai.
ch

46. D Kiến thức về ngữ pháp


Để đưa ra chỉ dẫn, dùng động từ nguyên thể giống như "Stand up". A và B
sai trật tự
Sa

từ nên sai nghĩa của câu.


Dịch nghĩa: Để nướng cá, phết bơ lên và đặt nó vào một cái chảo hình chữ
nhật có
nhiều mỡ.
47. D Kiến thức về từ vựng
animatedly /'ænimeitid/ (adv): một cách sinh động
experience /iks'piəriəns/ (n): trải nghiệm
jungle /'ʤʌŋgl/ (n): rừng rậm
Đáp án: D. gesture /'ʤestʃə/ (v): diễn tả bằng điệu bộ, ra hiệu
A. advance /əd'va:ns/ (v): tiến lên C. notice /'noutis/ (v): để ý
Dịch nghĩa: Ông giám đốc dự án diễn tả bằng điệu bộ một cách sinh động khi
ông nói
về những trải nghiệm khi ở rừng.
48. B Kiến thức về ngữ pháp
Giải thích: khi đi máy bay được phép mang một khối lượng hành lí nhất
định, lượng
hành lí thừa nằm ngoài số cân nặng cho phép gọi là excessive luggage -
danh từ không

Trang 156
đếm được. Để chỉ hành lí chung chung nên ta không dùng thêm mạo từ the.
Chỉ dùng
the khi sự vật đó đã được nhắc đến trước đó hoặc khi người nói và người
nghe đều hiểu
sự vật đó ám chỉ cụ thể cái nào.
Tỉ lệ tiền phải chi trả thêm là £10 trên 1 kg, điền per/a vào vị trí thứ 3.
Ở vị trí thứ nhất là chủ ngữ đứng đầu câu nên có the.
Dịch nghĩa. Tiền phải trả cho hành lí thừa là £10 cho 1 kg.
49. A Kiến thức về ngữ pháp
Vì việc assign là chủ động nên không thể dùng mệnh đề rút gọn dạng Vp2
như B.
Nếu dùng C thì chủ ngữ là they không thể chia động từ tobe là was được.

m
Hơn nữa, còn không hợp nghĩa (Họ - những người phân công ... rất quan
trọng)
Phương án D. mệnh đề that + vế câu có thể coi như một danh từ số ít, về
ngữ pháp thì

co
đúng nhưng không thông dụng vì gây dài dòng. Để ngắn gọn người ta hay
dùng A
Dịch nghĩa. Việc ưu tiên phân công nghĩa vụ quân sự cho nam giới rất quan
trọng khi

h.
có trận đánh cận chiến. 24
50. A Kiến thức về thành ngữ
Let the cat out of the bag: tiết lộ bí mật
Dịch nghĩa: Để nói một ai đó đã nói bí mật, chúng ta sử dụng thành ngữ:
oi
'You've let the cat out of the bag!'
m
ch
Sa

Trang 157
LESSON 13
Question 1: With this type of insurance, you're buying of mind.
A. peace B. satisfaction C. calmness
D. contentment
Question 2: When the first air pollution laws were established in England in the
fourteenth century, air
pollutants were limited to compounds that could be seen or smelled - a far
from the extensive list
of harmful substances known today.
A. cry B. tear C. sweep
D. distance
Question 3: On hearing that she failed the entrance exam, Trang couldn't help
into tears.
A. bursting B. breaking C. turning
D. looking
Question 4: There's a list of repairs as long as .
A. your arm B. a pole C. your arms
D. a mile

m
Question 5: I tried to talk to her, but she was as high as a .
A. kite B. house C. sky
D. wall
Question 6: The jury her compliments her excellent
knowledge of the subject.

co
A. returned/ to B. paid/ to C. returned/ on
D. paid/ on
Question 7: I am sure your sister will lend you a sympathetic
when you explain the situation to
her.

h.
A. eye B. ear C. arm
D. finger
Question 8: Wendy is on the of a dilemma: she just wonders whether
to go for a picnic with her
24
friends or to stay at home with her family.
A. torms B. horns C. forms
D. rorns
Question 9: Who has a great hold. you? It's my mother.
oi
A. in B. over C. at
D. about
Question 10: There is no point in persuading him to change his mind. He always
holds his .
m
A. soil B. land C. ground
D. earth
Question 11: Children are supposed to hold the elder people in
high .
ch

A. spirit B. mood C. esteem


D. attitude
Question 12: The ship was sinking and they had to take to the boats.
A. used B. resort to C. hire
D. rent
Sa

Question 13: The poor quality of programs does not elevate people into greater
understanding, but rather
maintains and encourages the status .
A. quo B. qou C. quack
D. quiz
Question 14: Father has lost his job, so we’ll have to tighten our belt to avoid
getting into debt.
A. buy new belt B. sell the belt C. squander
D. economize
Question 15: The friendly products are designed not to harm the natural
environment.
A. environment B. environmental C. environmentally
D. environmentalism
Question 16: Her contract in two months, so she's looking for another
job.
A. runs down B. runs out C. goes out
D. goes away
Question 17: When you come down the hill, do drive slowly because it is not
obvious where the
turning is.
A. immediately B. directly C. instantaneously
D. quite
Question 18: The flights are full at the moment, so you’ll have to .
A. run a stroke of luck B. get a better luck C. be down on your luck
D. take pot luck
Question 19: John first dabbled buying old maps for his collection.
A. in B. on C. at
D. for
Question 20: It's a matter of urgency to put right at once but nothing suitable
to mind.
A. returns B. emerges C. sprouts
D. springs

Trang 158
Question 21: He was arrested for trying to pass notes at the bank.
A. counterfeit B. fake C. camouflaged
D. fraudulent
Question 22: He had his money in a secure bank account.
A. hammered away at B. jabbered about C. slaved away
D. squirreled away
Question 23: The train service has been a since they introduced the
new schedules.
A. shambles B. rumpus C. chaos
D. fracas
Question 24: 'The film was pretty bad, wasn't it?' - 'Yes, I think it was
'.
A. exemplary B. excruciating C. expeditious
D. explicit
Question 25: Many young people in rural areas don't want to spend their lives on
the farm
like parents.
A. weather-beaten B. up-to-date C. long-term
D. wide-range

m
Question 26: They Beauty Contest is start at 8:30 am our time
tomorrow.
A. due to B. bound to C. about to
D. on the point

co
Question 27: In this job, experience accounts for more than paper .
A. background B. certificates C. quality
D. qualifications
Question 28: Nadine "I've been offered $550 for my stereo. Should I take it or wait
a better one?" Kitty:

h.
"Take the $550 ".
A. Actions speak louder than words B. Kill two birds with
one stone
C. The early bird catches the worm D. bird in the hand is
worth two in the bush
24
Question 29: Whenever a problem , we try to discuss frankly and find
the solutions as soon as
possible.
A. comes by B. come off C. comes up
D. comes in
oi
Question 30: Is he guilty or innocent the crime?
A. in B. from C. of
D. by
m
Question 31: The child was told to for being rude to his uncle.
A. excuse B. apologize C. forgive
D. confess
ch

Question 32: "I'm going for an interview for a job this afternoon." "Good luck!
I'll keep my
crossed for you"
Sa

A. legs B. fingers C. arms


D. hands
Question 33: The entire city was electricity last night – it was
chaotic.
A. no B. almost no C. hardly any
D. without
Question 34: She is a friendly person. She gets all her neighbours.
A. up well with B. down well with C. on well with
D. get off with
Question 35: Look this document carefully before you sign it
A. up B. on C. at
D. over
Question 36: Jack and Linda last week. They just weren't happy
together.
A. ended up B. finished off C. broke into
D. broke up
Question 37: I must warn you I am not used to so rudely.
A. speak to me B. be spoken to C. speak
D. being spoken to
Question 38: Plenty evidence has come light to prove that
he has been involved
smuggling.
A. of/ in / with B. of/ from /by C. with/ in / in
D. of/ to / in
Question 39: Their research into the causes of cancer promises to break the new
in the
field and possibly lead to a cure.
A. earth B. ground C. soil
D. land
Question 40: The word "friendship" can be applied to a wide variety of
relationships.
A. lightly B. loosely C. sparingly
D. slightly

Trang 159
Question 41: The match will be screened on ITV with commentary by
Any Gray.
A. lively B. live C. alive
D. living
Question 42: You should pat yourself on the for having achieved such a
high score in
the graduation exam.
A. neck B. leg C. arm
D. back
Question 43: Make sure you up the data on your computer, because you
might get a virus.
A. back B. store C. save
D. copy
Question 44: The on the kitchen table.
A. grocery is B. grocery are C. groceries is
D. groceries are
Question 45: His speech was careful and , but his words seemed to make no
sense.
A. distinctive B. distinction C. distinct
D. distinguished

m
Question 46: All is a continuous supply of the basic necessities of life.
A. what is needed B. for our needs C. the thing needed
D. that is needed

co
Question 47: It is urgent that this letter immediately.
A. was posted B. posted C. be posted
D. be post
Question 48: Shake a leg or you will miss the train.

h.
A. Hurry up B. Slow down C. Watch out
D. Put down
Question 49: It is only recently that ballets have been based on the themes
American life.
A. reflecting B. reflects
24 C. is reflecting
D. reflected
Question 50: The new inexperienced employee was loaded paperwork
and regulations
at the office.
oi
A. out of B. out with C. in for
D. down with
m
ch
Sa
Trang 160
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

1. A Kiến thức về cụm từ cố định


Cụm từ: peace of mind: yên tâm
Dịch nghĩa: Với loại hình bảo hiểm này, bạn đang mua sự an tâm.
2. A Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: a far cry from - to be completely different from: khác xa,
khác với
Dịch nghĩa: Khi luật ô nhiễm không khí đầu tiên được xây dựng ở Anh
vào thế kỉ thứ
XIV, chất ô nhiễm không khí được giới hạn là những hợp chất có
thể nhìn thấy hoặc

m
ngửi thấy, khác xa hoàn toàn với danh sách dài những chất có hại
được biết đến ngày
nay.

co
3. A Kiến thức về cụm động từ
Cấu trúc: can't/ couldn't help + V.ing: không nhịn được/ không thể
không...

h.
Cụm từ: 24
+ burst into tears: bật khóc
+ break into: đột nhập vào
+ turn into: biến thành
oi
+ look into: điều tra, xem xét
m

Dịch nghĩa: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không
nhịn được òa
khóc.
ch

4. A Kiến thức về thành ngữ


Cụm từ: "as long as your arm" có nghĩa là rất dài - very long
Sa

Dịch nghĩa: Có một danh sách sửa chữa rất dài.


5. A Kiến thức về thành ngữ
Cụm từ: as high as a kite: quá phấn khích, thường là do bị ảnh
hưởng bởi đồ uống có
cồn hoặc ma túy
Dịch nghĩa: Tôi cố gắng không nói chuyện với cô ấy, vì cô ấy quá
phấn khích.
6. D Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: pay sb compliment on st = compliment sb on st: khen ngợi
ai về việc gì.
Dịch nghĩa: Ban giám khảo khen ngợi kiến thức tuyệt vời của cô về
chủ đề này.
7. B Kiến thức về cụm từ cố định
Ta có cụm "lend an ear to sb/sth": lắng nghe một cách chân thành
Dịch nghĩa: Tôi chắc rằng chị bạn sẽ lắng nghe bạn một cách đồng cảm
khi bạn giải
thích tình huống với chị ấy.
8. B Kiến thức về thành ngữ
Cụm từ: on the horns of a dilemma: tiến thoái lưỡng nan

Trang 161
Dịch nghĩa: Wendy đang lưỡng lự, cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay
ở nhà với
gia đình.
9. B Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: have a great hold on/over sb/st: có ảnh hưởng lớn tới ai/cái gì
Dịch nghĩa: Ai là người có ảnh hưởng lớn tới bạn? Đó là mẹ tôi.
10. C Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: hold one's ground: giữ vững lập trường
Cấu trúc: there is no point in doing st: không đáng/vô ích để làm gì;
persuade sb to do st
thuyết phục ai làm gì

m
Dịch nghĩa: Đó là vô ích khi thuyết phục anh ấy thay đổi quyết định. Anh ấy
luôn giữ
vững lập trường.

co
11. C Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: hold sb in high esteem = respect sb: kính trọng ai

h.
Dịch nghĩa: Trẻ con có bổn phận phải kính trọng người già.
24
12. B Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: take to = resort to: phải dùng tới, phải nhờ tới
Dịch nghĩa: Con tàu bị chìm và họ phải dùng tới thuyền.
oi

13. A Kiến thức về cụm từ cố định


m

Status quo là một thuật ngữ tiếng La Tinh có nghĩa là hiện trạng hoặc giữ
nguyên hiện
trạng.
ch

Dịch nghĩa: Chất lượng kém của các chương trình không nâng cao sự hiểu
biết của con
người mà còn giữ nguyên tình trạng đó.
Sa

14. D Kiến thức về thành ngữ


Tighten our belt: thắt lưng buộc bụng/chi tiêu tiết kiệm
A. buy new belt: mua thắt lưng mới
B. sell the belt: bán thắt lưng
C. squander: phung phí
D. economize: chi tiêu tiết kiệm
Dịch nghĩa: Bố của chúng tôi bị thất nghiệp, vì vậy chúng tôi sẽ phải chi
tiêu tiết kiệm
để tránh mắc nợ.
=>Tighten our belt = Economize
15. C Kiến thức về từ vựng
A. environment (n): môi trường
B. environmental (adj): thuộc về môi trường
C. environmentally (adv)
D. environmentalism (n): chủ nghĩa môi trường

Trang 162
Trật tự của cụm danh từ: adv + adj + noun => chọn environmentally
Dịch nghĩa: Những sản phẩm thân thiện với môi trường được thiết kế để
không gây hại
đến môi trường tự nhiên.
16. B Kiến thức về cụm động từ
A. run down: ngừng hoạt động/mất năng lượng
B. run out: hết hạn/cạn kiệt
C. go out: ra ngoài
D. go away: đi xa
Dịch nghĩa: Hợp đồng của cô ấy hết hạn trong 2 tháng nữa, vì vậy cô ấy
đang tìm một

m
công việc khác.
17. A Kiến thức về từ vựng

co
A. immediately /i'mi:djətli/(adv): ngay lập tức
B. directly /di'rektli/(adv): lập tức/ trực tiếp

h.
C. instantaneously /,instən'teinjəsli/(adv): ngay lập tức, tức thời
24
D. quite/ /kwait/(adv): hoàn toàn
immediately + obvious: hiển thị rõ, hiển thị ngay lập tức, thấy ngay được
Dịch nghĩa: Khi bạn đi xuống quả đồi, lái xe chầm chậm bởi vì không thấy
ngay được
oi
chỗ để rẽ.
m

18. C Kiến thức về thành ngữ


be down on luck = suffer: khốn khổ, khốn đốn, khổ sở, vất vưởng
ch

Dịch nghĩa: Hiện tại chuyến bay đã chật cứng, vì vậy chúng tôi sẽ phải vất
vưởng.
19. A Kiến thức về ngữ pháp
Sa

dabble in: đã từng làm một việc gì không chuyên nghiệp


Dịch nghĩa: Lúc đầu John đã từng làm việc mua những tấm bản đồ cũ cho đồ
sưu tập
của anh ấy.
20. D Kiến thức về cụm từ cố định
Come/spring to mind = immediately think of something - nghĩ ngay đến gì,
điều gì xuất
hiện đầu tiên trong tâm trí.
Dịch nghĩa: Đó là một vấn đề cấp bách cần phải có những quyết định khẩn
trưomg
nhưng mà chả nghĩ được điều gì ngay cả.
21. A Kiến thức về từ vựng
A. counterfeit /’kauntəfit/(a): giả mạo => counterfeit money: tiền giả
B. fake/feik/(n): giả mạo, vật làm giả
C. camouflaged /'kaməflɑ:ʒ/(a): được ngụy trang
D. fraudulent /'frɔ:djulənt/: gian lận, lừa lọc
Dịch nghĩa: Anh ấy bị bắt vì tội cố gắng chuyển tiền giả ở ngân hàng.

Trang 163
D Kiến thức về cụm từ cố định
A. hammer away at: làm việc không ngừng nghỉ
B. jabber about: nói luyến thắng về cái gì
C. slave away: làm quần quật đầu tắt mặt tối
D. squirrel away: tích lũy, cất trữ dành cho tương lai
Dịch nghĩa: Anh ấy có tiền tiết kiệm ở trong tài khoản ngân hàng.
23. A Kiến thức về từ vựng
A. shamble (n): cảnh hỗn loạn, nhốn nháo (ở ga tàu xe)
B. rumpus (n): sự náo động, huyên náo (do cãi lộn)

m
C. chaos (n): sự lộn xộn (giao thông)
D. fracas (n): cuộc cãi lộn, ẩu đả ầm ĩ

co
Dịch nghĩa: Nhà ga nhốn nháo cả lên vì họ thông báo lịch trình mới.
24. B Kiến thức về từ vựng

h.
A. exemplary (a): gương mẫu, mẫu mực
24
B. excruciating (a): khắt khe, tỉ mỉ, tệ hại
C. expeditious (a): chóng vánh, mau lẹ, khẩn trương
D. explicit (a): rõ ràng, dứt khoát
oi
Dịch nghĩa: "Bộ phim ấy tệ quá phải không?" - “Ừ, nó quá tệ!"
m

25. A Kiến thức về từ vựng


A. weather-beaten: sạm nắng, dày dạn nắng gió
ch

B. up-to-date: hiện đại, hợp thời


C. long-term: dài hạn
Sa

D. wide-range: rộng rãi


Dịch nghĩa: Nhiều bạn trẻ vùng nông thôn không muốn dành cuộc sống của họ
ở trên
trang trại như những người cha mẹ sạm nắng của mình.
26. A Kiến thức về cụm từ cố định
A. be due to+ V: chắc chắn xảy ra vì có kế hoạch từ trước
B. Be bound to + Vo = certain or likely to happen, or to do or be
something: chắc chắn
hoặc có thể xảy ra
C. Be about to + Vo = to be close to doing something; to be going to do
something very
soon: sắp làm cái gì đó, dự định sớm làm điều gì đó
D. Be on the point of + noun: đến giai đoạn
Dịch nghĩa: Cuộc thi hoa hậu sẽ bắt đầu lúc 8:30 sáng mai theo giờ của
chúng ta.
27. D Kiến thức về từ vựng
A. Background: lý lịch B. Certificates: chứng từ
C. Quality: chất lượng D. Qualifications: năng lực/phẩm
chất

Trang 164
Cụm danh từ: paper qualifications [bằng cấp]
Dịch nghĩa: Trong công việc này, kinh nghiệm vượt trội hơn là bằng cấp.
28. D Kiến thức về thành ngữ
A. Hành động thiết thực hơn lời nói.
B. Một mũi tên trúng hai đích; nhất cử lưỡng tiện.
C. Trâu chậm uống nước đục; thành công sẽ đến với ai biết nắm bắt nhanh
cơ hội.
D. Tốt hơn nên giữ cái mình đang có hơn là mạo hiểm đánh mất nó để được
nhiều hơn.
Dịch nghĩa:
Nadine: "Tôi được trả 550 đô la bồi thường cho cái máy cát-sét của tôi.
Tôi nên nhận

m
tiền hay chờ lấy cái máy tốt hơn?"
Kitty: “Hãy lấy 550 đô la đi...."

co
29. C Kiến thức về cụm từ cố định
A. Come by = to receive something: nhận cái gì đó

h.
B. Come off = to be successful: thành công
24
C. Come up = happen: xảy ra
D. Come in = to become fashionable: trở thành xu hướng thời trang
Dịch nghĩa: Bất cứ khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi cố gắng thảo luận
một cách
oi
thẳng thắn và tìm ra giải pháp nhanh nhất có thể.
m

30. C Kiến thức về ngữ pháp


Innocent of/guilty of: vô tội/có tội
ch

Dịch nghĩa: Anh ta có tội hay vô tội?


31. B Kiến thức về ngữ pháp
Sa

A. Excuse (v) + something: xin lỗi, lượng thứ về cái gì (không có giới
từ)
B. Apologize for doing st: xin lỗi vì làm gì
C. Forgive somebody something: lượng thứ, tha thứ cho ai về cái gì
D. Confess something: thú nhận điều gì
Dịch nghĩa: Đứa trẻ được bảo phải xin lỗi vì đã thô lỗ với chú của mình.

32. B Kiến thức về thành ngữ


Cụm: cross one's fingers: cầu mong
Dịch câu: "Tôi sẽ phỏng vấn cho một công việc chiều nay." "Chúc may mắn!
Tôi sẽ
cầu may mắn cho bạn"
33. D Kiến thức về từ vựng
almost no = hardly any: hầu như không without: không có
Dịch nghĩa: Toàn bộ thành phố không có điện tối qua - đúng là hỗn loạn.
34. C Kiến thức về cụm động từ
Không có get up with, get down with

Trang 165
Get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai) get off (with
something): qua khỏi (tai
nạn...) get off (with somebody); dan díu với ai
Dịch nghĩa: Cô ấy là một người thân thiện. Cô ấy hòa thuận với tất cả
những người
hàng xóm của cô.
35. D Kiến thức về cụm động từ
look something up: tra, tìm tư liệu về (một từ...)
look on: (là người) chứng kiến (một sự kiện...)
look at: nhìn (cái gì)
look over st: kiểm tra, xem xét kỹ

m
Dịch nghĩa: Xem xét tài liệu này một cách cẩn thận trước khi bạn ký nó.
36. D Kiến thức về cụm động từ

co
D. break up: chia tay
A. ended up: kết luận, kết thúc

h.
B. finished off: hoàn thành, kết thúc
24
C. broke into: bắt đầu làm gì đó đột ngột
Dịch nghĩa: Jack và Linda đã chia tay tuần trước. Họ không hạnh phúc với
nhau.
37. D Kiến thức về ngữ pháp
oi
cấu trúc:
m

- Be + used to + V_ing = get accustomed to + Ving: quen với việc gì


(dùng để diễn tả
những thói quen ở hiện tại)
ch

- Be used to + V (nguyên dạng) = Be used for + Ving: được dùng để làm gì


- Used to + V (nguyên dạng): quen với việc gì (dùng để diễn tả những
thói quen trong
Sa

quá khứ)
=> Dùng thể bị động theo ngữ nghĩa.
Dịch nghĩa: Tôi phải cảnh báo anh rằng tôi không hề quen với việc bị nói
chuyện thô lỗ
như thế.
38. D Kiến thức ngữ pháp
Plenty of + Danh từ số nhiều không đếm được hoặc danh từ số nhiều đếm
được.
Come to light: tiết lộ, đem ra phơi bày.
Be involve in: dính líu vào
Dịch nghĩa: Rất nhiều bằng chứng đã được tiết lộ đề chứng minh rằng ông ấy
đã tham
gia vào buôn lậu.
39. B Kiến thức về từ vựng
A. earth (n): trái đất
B. ground (n): mặt đất, bãi đất khu đất
C. soil (n): đất trồng trọt

Trang 166
D. land (n): đất đất liền, đất canh tác, trồng trọt
=> Break the new earth in the field: tạo ra bước đột phá mới trong lĩnh
vực
Tạm dịch: Nghiên cứu của họ về những nguyên nhân của bệnh ung thư hứa hẹn
sẽ tạo
ra bước đợt phá mới trong lĩnh vực và có thể tìm ra cách chữa.
40. C Kiến thức về cụm từ cố định
Apply sparingly: áp dụng một cách nhẹ nhàng vào..
Dịch nghĩa: Từ "tình bạn” có thể được áp dụng một cách nhẹ nhàng cho nhiều
mối
quan hệ.
41. B Kiến thức về từ vựng

m
A. lively (adj): sinh động B. live (adj): trực tiếp
C. alive (adj): còn sổng D. living (n): cuộc sống

co
Dịch nghĩa: Trận đấu sẽ được phát trên kênh ITV với sự bình luận trực
tiếp của Any
Gray.

h.
42. D Kiến thức về thành ngữ 24
Pat yourself on the back: khen ngợi chính mình
Dịch nghĩa: Bạn nên tự khen mình vì đã đạt được điểm cao trong kì thi tốt
nghiệp.
43. A Kiến thức ngữ pháp
oi
back something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị
thất lạc...)
m

store, save, copy không đi với giới từ up


Dịch nghĩa: Hãy đảm bảo rằng bạn sao lưu dữ liệu trên máy tính của bạn,
bởi vì bạn có
ch

thể bị nhiễm virus.


44. D Những từ dễ gây nhầm lẫn
Sa

Phân biệt grocery và groceries:


Grocery: việc buôn bán hàng khô, cửa hàng bán hàng khô
Groceries: (số nhiều) hàng khô
Groceries thường dùng ở dạng số nhiều, do đó to be phù hợp là are
Dịch nghĩa: Hàng khô đang ở trên bàn bếp
45. D Kiến thức về từ vựng
Ở đây cần một tính từ => danh từ ở B loại
- distinctive (a): đặc biệt
- distinct (a): dễ nhận, dễ thấy, rõ ràng
- distinguished (a): xuất sắc
Dịch nghĩa: Bài phát biểu của ông rất cẩn thận và xuất sắc, nhưng những
lời của ông
dường như không có ý nghĩa.
46. D Kiến thức về ngữ pháp
Đại từ quan hệ "that" được dùng sau "all"

Trang 167
Tạm dịch: Tất cả mọi thứ chúng ta cần là nguồn cung cấp liên tục cho nhu
cầu cơ bản
của cuộc sống.
47. C Kiến thức về ngữ pháp
Câu giả định thể bị động:
It is urgent that S be P2.
Dịch nghĩa: Điều cấp bách là bức thư này cần được gửi ngay lập tức.
48. A Kiến thức về cụm động từ
A. shake a leg = hurry up: nhanh lên
B. slow down: giảm tốc độ/ chậm lại >< speed up: nhanh lên/tăng tốc

m
C. watch out: coi chừng
D. put down: đặt xuống

co
Dịch nghĩa: Nhanh lên hoặc là anh sẽ lỡ tàu đó.
49. A Kiến thức về ngữ pháp

h.
Đây là trường hợp rút gọn cho mệnh đề quan hệ thể chủ động. Mệnh đề sau
“that” có đủ
24
các thành phần chính: ballets (S) have been based on (V) the themes (O)
nên theo sau
chỉ có thể là dạng rút gọn của mệnh đề (Ving).
Dịch nghĩa: Chỉ gần đây múa bale mới được dựa trên những chủ đề phản ánh
đời sống
oi
nước Mỹ.
m

50. D Kiến thức về cụm từ cố định


Load down with (v): đè nặng áp lực
ch

Dịch nghĩa: Những nhân viên mới kinh nghiệm còn non nớt bị áp lực bởi công
việc
giấy tờ và những điều luật trong công ty.
Sa

Trang 168
LESSON 14
Question 1: We were all in of the fact that the new manager was our old
friend Duncan.
A. surprise B. shock C. awe
D. amazement
Question 2: The government announced today that they intend to the rise of crime in
the
inner cities by increasing police budgets in the areas most affected.
A. beat B. win C. retaliate
D. counter
Question 3: The new road currently under will solve the traffic
problems in the town.
A. design B. progress C. construction
D. work
Question 4: It may have your notice, but it's Mrs. Hodge's birthday
today.
A. slipped B. skipped C. missed
D. escaped
Question 5: Private printing was simply a means he could increase his
income.

m
A. whereupon B. whereby C. wherewithal
D. whereabouts
Question 6: According the contract, we are to supply the materials.

co
A. certain B. sure C. bound
D. about
Question 7: I expected all of the customers of the change of our
address.
A. to be informed B. to inform C. being informed
D. informing

h.
Question 8: We can expect to treble our turnover once the January sales get into
full .
A. force B. flight C. speed
D. swing
24
Question 9: I don't think you have been watering the plants near the gate. The soil
is .
A. as dry as rice B. as dry as a tile C. as dry as a bone
D. as dry as wood
Question 10: Susan was sad because she wasn't invited to any social events. She
felt .
oi
A. left out B. turned out C. omitted out
D. gone out
Question 11: Most psychologists believe that the basic structure of an individual's
personality is .
m

A. well established extremely by the age of five


B. by the age of five it is extremely well established
ch

C. by the age of five and well established extremely


D. extremely well established by the age of five
Question 12: the invention of the steam engine, most forms of transport
were horse - drawn.
Sa

A. With reference B. Akin C. Prior to


D. In addition to
Question 13: Son: "What is the process of Dad?"
Father: "Well, it involves the heating of liquid such as milk in order to kill
harmful bacteria."
A. industrialization B. pasteurization C. commercialization
D. globalization
Question 14: I reckon Mark is of a nervous breakdown.
A. in charge B. under suspicion C. on the verge
D. indicative
Question 15: Many local authorities realize there is a need to make
for disabled people in
their housing programmes.
A. assistance B. conditions C. admittance
D. provision
Question 16: The company has just got a big order and the workers are working round
the .
A. day B. clock C. hour
D. night
Question 17: long, I’m sure you will be speaking English a
native speaker.
A. After/like B. Before/like C. After/with
D. Before/as
Question 18: I know you're annoyed, but you must try to control your
.
A. blood B. storm C. explosion
D. temper
Question 19: Everyone in our family says best wishes to in the early
morning of the first
day of the New Year.
A. ourselves B. themselves C. one another
D. each other

Trang 169
Question 20: You will have to go for an interview tomorrow, but don’t worry. It’s
just a
A. form B. format C. formation
D. formality
Question 21: Good restaurants serving traditional English food are very hard to
.
A. come into B. come by C. come to
D. come at
Question 22: Do you need to give your speech another or do you already
know it by heart?
A. break-down B. check-up C. run-through
D. mix-up
Question 23: Mr. Jones knew who had won the contest, but he kept it under his
until it
was announced publicly.
A. cap B. tongue C. hat
D. umbrella
Question 24: It turned out that we rushed to the airport as the plane was
delayed by several hours.
A. hadn't B. should have C. mustn't have
D. needn't have

m
Question 25: All three TV channels provide extensive of sporting
events.
A. coverage B. vision C. broadcast
D. network

co
Question 26: No matter how angry he was, he would never to violence.
A. resolve B. recourse C. exert
D. resort
Question 27: as a masterpiece, a work of art must transcend the ideals of
the period in which

h.
it was created.
A. Ranking B. To be ranked C. Being ranked
D. In order to be ranking
Question 28: I am afraid that you have
24
the deadline, so we can't take
your application into account.
A. missed B. met C. delayed
D. put off
Question 29: The main aim of the campaign is to raise of the issues
involved.
oi
A. knowledge B. awareness C. attention
D. acquaintance
Question 30: After so many years, it is great to see him his ambitions.
m

A. get B. realize C. possess


D. deserve
Question 31: She was to discover that she had won the first prize.
A. excited B. lucky C. astonished
D. nervous
ch

Question 32: a minute! I can’t find my keys.


A. Keep on B. Hold on C. Goon
D. Carry on
Sa

Question 33: I have just taken a Test of English as a Foreign Language or TOEFL
short.
A. of B. in C. on
D. for
Question 34: It is very easy for the uneducated to be by slick-talking
salesmen.
A. put aside B. put up C. taken in
D. taken away
Question 35: The of the family following the divorce was a great shock to
the children.
A. break-down B. break-in C. break-up
D. break-out
Question 36: For a while I was at a to know what to say.
A. blank B. loss C. pain
D. crisis
Question 37: I don't think this fashion will .
A. catch on B. catch up C. catch out
D. catch over
Question 38: We need guaranteed financial before we can even start the
design work.
A. agreement B. backing C. analysis
D. plans
Question 39: The telephone rang and interrupted my of thought.
A. train B. chain C. series
D. circle
Question 40: There is no reason to his honesty; he is absolutely sincere.
A. search B. doubt C. inquire
D. ask
Question 41: His personal problems seem to have been him from his
work lately.
A. disrupting B. disturbing C. distracting
D. dispersing

Trang 170
Question 42: Pick me up at 4 p.m. I my bath by then.
A. will have B. will be having C. will have had
D. must have had
Question 43: She said that she would be punctual for the opening speech,
she were late?
A. but what if B. how about C. and what about
D. so if
Question 44: What are the main of this illness?
A. traces B. emblems C. tokens
D. symptoms
Question 45: We believe that these animals could be saved if our plan were
.
A. adopted B. taken up C. practiced
D. exploited
Question 46: Local people are concerned about pollution from oil wells.
A. maritime B. sea-going C. off-shore
D. coastline
Question 47: The topic at yesterday’s meeting was of great importance

m
A. to be discussed B. to have been discussed
C. discussed D. having been discussed

co
Question 48: Evidence came up specific speech sounds are recognized by
babies as young
as 6 months old.
A. what B. when C. which
D. that

h.
Question 49: There have been protests from animal rights group about on
animals.
A. experience B. experiments C. expiration
D. trials
24
Question 50: She couldn’t perform well once she was .
A. under pressure B. out of mind C. in the mood
D. over the moon
oi
m
ch
Sa

Trang 171
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

1. C Kiến thức về thành ngữ


Thành ngữ: in awe of: kinh sợ, sợ hãi
Dịch nghĩa: Tất cả chúng tôi đều sợ hãi về sự thật là quản lý mới
của chúng tôi là
người bạn cũ Duncan.
2. D Kiến thức về từ vựng
crime /kraim/ (n): tội phạm
inner /'ɪnə(r)/ (a): bên trong, nội bộ

m
cấu trúc: intend to do st = have intention of doing st: có ý định
làm gì
Đáp án: D. counter: phản đối, chống lại

co
A. beat: đánh đập, đánh bại
C. retaliate: trả thù

h.
Dịch nghĩa: Chính phủ đã thông báo vào hôm nay rằng họ dự định chống
lại sự gia
24
tăng tội phạm trong thành phố bằng cách tăng ngân sách cho cảnh sát
ở những vùng bị
ảnh hưởng nhiều nhất.
3. C Kiến thức về thành ngữ
oi
Thành ngữ: under construction: đang xây dựng, đang làm
m

Dịch nghĩa: Con đường mới đang được làm gần đây sẽ giải quyết tình
trạng ách tắc
giao thông trong thị trấn.
ch

4. D Kiến thức về thành ngữ


Thành ngữ: escape sb's notice: bị bỏ sót hoặc bị ai không chú ý đến.
Sa

Dịch nghĩa: Chắc bạn đã quên mất nhưng hôm nay là sinh nhật của bà
Hodge.
5. B Kiến thức về từ vựng
income: /'ɪnkʌm/ (n): thu nhập
Đáp án: B. whereby (adv): nhờ đó, do đó
A. whereupon: và rồi thì
C. wherewithal: bằng cái đó
D. whereabouts: ở nơi nào
Dịch nghĩa: Nghề in tư đơn giản là 1 phương tiện mà nhờ đó anh ấy
có thể tăng thêm
thu nhập.
6. C Kiến thức về cụm từ cố định
To be bound to do something: bắt buộc phải làm gì; nhất định phải
làm gì.
Dịch nghĩa: Theo như hợp đồng, chúng tôi buộc phải cung cấp nguyên
liệu.
7. A Kiến thức về ngữ pháp
Expect sb + to V_inf: mong đợi ai đó làm gì

Trang 172
Ở trong câu này khách hàng được thông báo về sự thay đổi địa chỉ nên
phải dùng với
câu bị động.
Dịch nghĩa: Tôi mong đợi tất cả khách hàng đã được thông báo về sự thay
đổi địa chỉ
của chúng tôi.
8. D Kiến thức về thành ngữ
Treble (v): /'trebl/ gấp ba
Turnover (n): doanh thu
Thành ngữ: in full swing: lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo
nhiệt nhất
Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể mong đợi doanh thu tăng gấp ba lần ngay khi
việc bán

m
hàng tháng Giêng bước vào lúc sôi động nhất.
9. C Kiến thức về thành ngữ

co
Thành ngữ: as dry as a bone: khô như ngói
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ rằng bạn đã tưới những cái cây gần cổng. Đất
khô như

h.
ngói rồi. 24
10. A Kiến thức về cụm động từ
Đáp án: A left out bị bỏ quên
B. turn out: làm cho chĩa ra ngoài/hóa ra
oi
C. omit out bỏ sót, loại bỏ
m

D. go out: mất điện, ra ngoài, đi chơi


Dịch nghĩa: Susan rất buồn vì cô ấy không được mời đến bất kì sự kiện xã
hội nào. Cô
ch

ấy cảm thấy bị bỏ quên.


11. D Kiến thức về ngữ pháp
Sa

psychologists /sai'kɒləʤist/ (n): nhà tâm lý học


personality /,pɜ:sə'næləti/ (n): nhân cách
Theo cấu trúc ngữ pháp ta có chủ ngữ là the basic structure of an
individual's
personality và động từ to be. Do dó vị trí còn thiếu phải là 1 cụm tính từ
hay động từ ở
quá khứ phân từ và trạng từ phải được đặt trước tính từ hay động từ ở
quá khứ phân từ.
Dịch nghĩa: Hầu hết các nhà tâm lý học tin rằng cấu trúc cơ bản của nhân
cách mỗi
người đã được thiết lập cực kỳ đầy đủ trước 5 tuổi.
12. C Kiến thức về cụm từ cố định
steam engine: động cơ hơi nước
horse-drawn: kéo bằng sức ngựa
Đáp án: prior to: trước khi
A. in/with reference to sb/sth: về/hoặc có liên quan tới ai/cái gì
B. Akin: hơi giống, thân thuộc
D. In addition to: thêm vào

Trang 173
Dịch nghĩa: Trước khi phát minh ra động cơ hơi nước, hầu hết phương tiện
giao thông
được kéo bằng sức ngựa.
13. B Kiến thức về từ vựng
A. industrialization /ɪn,dʌstriəai'zeiʃn/ (n): sự công nghiệp hóa.
B. pasteurization /,pɑ:stʃərai'zeiʃn/ (n): sự diệt khuẩn theo phương
pháp Pasteur.
C. commercialization (n) /kə,mɜ:ʃəlai'zeiʃn/: sự thương nghiệp hóa, sự
biến thành hàng
hóa
D. globalization /,gləʊbəlai'zeiʃn/fn): sự toàn cầu hóa
Dịch nghĩa:

m
Son (con trai): Quá trình diệt khuẩn theo phương pháp Paxto là gì vậy
bố?
Father (bố): À, nó liên quan đến việc làm nóng chất lỏng như sữa để tiêu
diệt các vi

co
khuẩn có hại.
14. C Kiến thức về cụm từ cố định

h.
Nervous breakdown: sự suy nhược thần kinh
24
Thành ngữ: on the verge of: gần, sắp
in charge of: chịu trách nhiệm về
Dịch nghĩa: Tôi cho là Mark sắp bị suy nhược thần kinh.
oi
15. D Kiến thức về cụm từ cố định
m

to make provision: chuẩn bị đầy đủ, dự phòng


authority /ɔː'θɒrəti/: nhà cầm quyền, nhà chức trách
ch

Dịch nghĩa: Nhiều chính quyền địa phương nhận ra rằng cần thiết phải chuẩn
bị đầy đủ
các chương trình về nhà ở cho người tàn tật
Sa

16. B Kiến thức về thành ngữ


Thành ngữ: around/round the clock: suốt ngày đêm
Dịch nghĩa: Công ty vừa nhận được 1 đơn hàng lớn và công nhân đang làm
việc suốt
ngày đêm.
17. B Kiến thức về từ vựng
before long: chẳng bao lâu nữa
like: giống như
Dịch nghĩa: Chẳng bao lâu nữa, tôi chắc chắn là bạn sẽ nói tiếng Anh như
người bản
xứ.
18. D Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: To keep (control) one's temper: giữ bình tĩnh
Dịch nghĩa: Tôi biết bạn tức giận, nhưng bạn phải giữ bình tĩnh.

19. C Kiến thức về từ vựng


A ourselves: chính chúng ta

Trang 174
B. themselves: chính họ
C. one another: lẫn nhau (từ 3 người trở lên)
D. each other: lẫn nhau (2 người)
Dịch nghĩa: Mọi thành viên trong gia đình chúng tôi gửi những lời chúc
tốt đẹp nhất
đến nhau vào sáng sớm ngày đầu tiên của năm mới.
20. D Kiến thức về từ vựng
Đáp án: D. formality: tính thủ tục, hình thức
A. form (n): dạng
B. format (n): cấu trúc, thể thức

m
C. formation (n): sự hình thành
Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải đến buổi phỏng vấn vào ngày mai, nhưng đừng lo
lắng. Đó chỉ

co
là thủ tục thôi.
21. B Kiến thức về cụm động từ

h.
Đáp án: B. come by: kiếm được 24
A come into: được hưởng thừa kế
C. come to: xảy ra
D. come at: đạt tới, nhảy bổ vào
oi
Dịch nghĩa: Rất khó tìm được các nhà hàng ngon phục vụ các món ăn truyền
thống của
m

Anh.
22. C Kiến thức về cụm động từ
ch

Đáp án: C. run-through: sự diễn tập hoặc tập luyện


A. break-down: thất bại, sụp đổ
Sa

B. check-up: sự kiểm tra


D. mix-up: tình trạng hỗn loạn
Dịch nghĩa: Bạn có cần tập lại bài phát biểu không hay bạn đã thuộc lòng
nó rồi?
23. B Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: keep sth under one’s tongue: giữ bí mật
Dịch nghĩa: Ông Jones biết ai đã chiến thắng cuộc thi, nhưng ông ấy đã giữ
bí mật cho
đến khi nó được thông báo công khai.
24. D Kiến thức về ngữ pháp
Turn out: hóa ra là
Needn't + have+ Vp2: lẽ ra không cần thiết phải làm nhưng đã làm
Dịch nghĩa: Hóa ra là chúng tôi không cần phải vội vã đến sân bay vì máy
bay đã bị
hoãn lại vài giờ.
25. A Kiến thức về từ vựng
Extensive /ik'stensiv/ (a): rộng rãi

Trang 175
Đáp án: A. coverage /'kʌvəri ʤ/ (n): việc đưa tin về những sự kiện
B. Vision /'vɪʒn/ (n): tầm nhìn
C. broadcast /'brɔ:dkɑ:st/ (n): sự phát thanh
D. network/'netwɜ:k/ (n): mạng lưới
Dịch nghĩa: Cả 3 kênh truyền hình đều đưa tin rộng rãi về các sự kiện thể
thao.
26. D Kiến thức về cụm từ cố định
To resort to violence: dùng đến bạo lực
A. resolve: (v): /rɪ'zɒlv/: kiên quyết
B. recourse (n): /rɪ'kɔ:s/: trông cậy vào

m
C. exert (v) /ɪg'zɜ:t/: sử dụng
Dịch nghĩa: Dù anh ta tức giận đến bao nhiêu thì anh ta cũng không bao
giờ dùng đến

co
bạo lực.
27. B Kiến thức về từ vựng

h.
Rank (v): xếp loại 24
Masterpiece /'mɑ:stəpi:s/ (n): kiệt tác
Transcend (v): /træn'send/: vượt quá, hơn
Dịch nghĩa: Để được xếp loại như là 1 kiệt tác, 1 tác phẩm nghệ thuật phải
vượt qua lý
oi
tưởng của thời đại mà nó được tạo ra.
m

28. A Kiến thức về cụm từ cố định


to take into account: để ý tới, lưu tâm tới, đếm xỉa tới
ch

Đáp án: A. Missed the deadline: quá hạn


B. meet (v): gặp
Sa

C. delay (v): hoãn lại


D. Put off (v): hoãn lại
Dịch nghĩa: Tôi e rằng bạn đã quá hạn, vì vậy chúng tôi không thể để ý tới
đơn của bạn.
29. B Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: to raise awareness of sth: nâng cao nhận thức về ...
Dịch nghĩa: Mục đích của chiến dịch là nhằm nâng cao nhận thức về các vấn
đề có liên
quan.
30. B Kiến thức về từ vựng
Đáp án: B. realise (v): nhận ra, thực hiện được
C. Possess /pə'zes/(v): sở hữu
D. deserve /di'zɜ:v/ (v): xứng đáng
Dịch nghĩa: Sau nhiều năm, thật tuyệt vời khi thấy anh ta thực hiện được
đam mê của
mình.
31. C Kiến thức về từ vựng

Trang 176
Đáp án: C. astonished /ə'stɒnɪʃt/: ngạc nhiên
A. excited (a): sôi nổi
B. lucky (a): may mắn
D. nervous (a): căng thẳng
Dịch nghĩa: Cô ấy ngạc nhiên khi biết là cô ấy đã đạt giải nhất.
32. B Kiến thức về cụm từ
Đáp án: B. hold on: chờ
A. keep on: tiếp tục
C. go on: bắt đầu

m
D. carry on: tiếp tục
Dịch nghĩa: Chờ một chút! Tôi không tìm thấy chìa khóa.

co
33. Đ Kiến thức về cụm từ cố định
Đáp án: D. for short: viết tắt

h.
Dịch nghĩa: Tôi vừa mới tham dự bài kiểm tra năng lực tiếng Anh quốc tế
hay viết tắt
24
là TOEFL.
34. C Kiến thức về cụm động từ
The uneducated (n): người vô học, không được giáo dục
oi
Slick-talking (a): nói khéo, dẻo miệng
m

Take in: hiểu/lừa gạt/vội tin


put aside: gạt ra/để dành
ch

put up: xây dựng, giơ lên


take away: lấy đi
Sa

Dịch nghĩa: Những người ít học thường vội tin vào những người bán hàng
dẻo miệng.
35. C Kiến thức về từ cụm động từ
Break-down: sự sụp đổ
Break-up: sự tan vỡ (hôn nhân)
Break-in: sự xông vào nhà bằng vũ lực
Break-out: cuộc trốn thoát
Dịch nghĩa: Sự tan vỡ của gia đình sau li hôn là 1 cú sốc lớn với những
đứa con.
36. B Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: be at a loss: lúng túng bối rối, luống cuống
Dịch nghĩa: Trong một lúc, tôi lúng túng không biết nói gì.
37. A Kiến thức về cụm động từ
Catch on: trở thành mốt
catch up: đuổi kịp
catch out: bắt được ai đang làm gì

Trang 177
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ kiểu này sẽ trở thành mốt.

38. B Kiến thức về từ vựng


Guaranteed /,gærən'ti:/: bảo đảm, bảo lãnh
A. agreement: sự đồng ý
B. backing: sự giúp đỡ, ủng hộ
C. analysis: sự phân tích
Dịch nghĩa: Chúng ta cần được giúp đỡ đảm bảo về tài chính trước khi
chúng ta có thể
bắt đầu công việc thiết kế.
39. A Kiến thức về cụm từ cố định

m
train of thought: dòng tư tưởng, suy nghĩ
Dịch nghĩa: Điện thoại reo và làm gián đoạn dòng suy nghĩ của tôi.

co
40. B Kiến thức về cụm từ cố định
There is no reason to doubt: không có lý do gì để nghi ngờ

h.
Dịch nghĩa: Không có lý do gì để nghi ngờ sự chân thành của anh ta. Anh
ta hoàn toàn
24
thành thật.
41. C Kiến thức về từ vựng
Disrupt: làm rối loạn, phá vỡ
oi
Disturb: làm mất yên tĩnh, náo động
m

Distract: làm xao lãng


Disperse: giải tán, phân tán
ch

Dịch nghĩa: Những vấn đề cá nhân dường như đã làm anh ta xao lãng công
việc gần
đây.
Sa

42. C Kiến thức về ngữ pháp


Khi nói về 1 việc đã hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai, ta
dùng tương lai
hoàn thành.
Dịch nghĩa: Hãy đón tôi lúc 4 giờ chiều. Lúc đó tôi đã tắm xong.
43. A Kiến thức về từ vựng
what if ?: nếu... thì sao?
how about: (dùng để đưa ra một gợi ý)
what about bạn nghĩ sao....
Dịch nghĩa: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến đúng giờ cho bài phát biểu khai
mạc, nhưng
nếu cô ấy đến trễ thì sao?
44. D Kiến thức về từ vựng
Trace (n): dấu vết, vết tích
Emblem /'embləm/ (n): biểu tượng
Token /'təʊkən/ (n): dấu hiệu, biếu hiện

Trang 178
Symptom /'sɪmptəm/ (n): triệu chứng
Dịch nghĩa: Những triệu chứng chính của căn bệnh này là gì?
45. A Kiến thức về từ vựng
Adopt (v): chấp nhận, làm theo
Take up: mang lên, tiếp tục
Practice (v): thực hành
Exploit (v): khai thác
Dịch nghĩa: Chúng tôi tin rằng những động vật này có thể được bảo vệ nếu
kế hoạch
của chúng tôi được chấp nhận.

m
46. C Kiến thức về từ vựng
Off-shore (a): ngoài khơi, xa bờ

co
Maritime (a): thuộc biển, gần biển
coastline (n): bờ biển

h.
Dịch nghĩa: Người dân địa phương quan tâm về sự ô nhiễm từ những giếng dầu
ngoài
24
khơi.
47. C Kiến thức về ngữ pháp
Chúng ta có thể thay thế mệnh đề quan hệ bằng quá khứ phân từ nếu động từ
ở mệnh đề
oi
quan hệ ở thể bị động. Chủ đề được thảo luận là câu bị động nên thay thế
bằng
m

discussed.
Dịch nghĩa: Chủ đề được thảo luận ở cuộc họp hôm qua rất quan trọng.
ch

48. D Kiến thức về từ vựng


Evidence: bằng chứng
Sa

Recognize: công nhận, nhận ra


Chúng ta dùng that + clause để bổ sung thông tin cho động từ phía trước.
Dịch nghĩa: Bằng chứng chỉ ra rằng âm thanh giọng nói đặc biệt đã được
nhận ra bởi
những đứa bé 6 tháng tuổi.
49. B Kiến thức về từ vựng
Experience: kinh nghiệm
Experiment on sth: thí nghiệm
Expiration: sự kết thúc
Trial: sự thử
Dịch nghĩa: Các loài động vật có quyền được bảo vệ khỏi các thí nghiệm
trên động vật
50. A Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: under pressure: chịu sức ép, bị nén lại
out of mind: mất bình tĩnh, mất trí
over the moon: vui sướng, ngây ngất

Trang 179
Dịch nghĩa: Cô ấy không thế trình diễn tốt khi bị áp lực.

m
co
h.
24
oi
m
ch
Sa

Trang 180
LESSON 15
Question 1: Jacobson is often referred to at the factory.
A. be the best engineer B. as the best engineer
C. by the president to be the best engineer D. as being the best
engineer
Question 2: Our teacher tends to certain subjects which she finds
difficult to talk about.
A. boil down B. string along C. skate over
D. track down
Question 3: Monica was so angry about the noise her neighbors were making that she
refused to it
anymore.
A. get away with B. run away with C. put up with
D. cut down on
Question 4: I hope there won't be a repetition of these unfortunate events.
A. bitterly B. sincerely C. unfailingly
D. completely

m
Question 5: There was evidence to bring charges against the man.
A. ineffective B. inadvisable C. interior
D. insufficient

co
Question 6: If Michael with his piano playing, he could eventually reach
concert standard,
A. perseveres B. maintains C. survives
D. sustains
Question 7: Up and the people cheered

h.
A. went the balloon B. did the balloon go
C. had the balloon go D. has the balloon gone
24
Question 8: I'd love to try and make that cake. Have you got a(n) for
it?
A. receipt B. prescription C. ingredient
D. recipe
Question 9: At first he didn't agree, but in the end we managed to bring him
to our point of view.
oi
A. up B. over C. round
D. back
Question 10: You've got to be certain before you decide.
m

A. deadly B. deathly C. dead


D. dearly
Question 11: His business is growing so fast that he must take more
workers.
A. up B. over C. on
D. out
ch

Question 12: The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel
will have by 2015.
A. run up B. run over C. run on
D. run out
Sa

Question 13: She had to hand in her notice advance when she decided to
leave the job.
A. with B. from C. in
D. to
Question 14: If you have anything important to do, do it straight away. Don't put
it .
A. on B. off C. over
D. up
Question 15: My cousin obviously didn't much of an impression on
you if you can't remember
meeting her.
A. do B. make C. take
D. build
Question 16: I was glad when he said that his car was .
A. for my use B. at my disposal C. for me use
D. at my use
Question 17: He always takes full of the mistake by these competitors.
A. benefit B. advantage C. profit
D. advice
Question 18: On hearing the news she fainted and it was half an hour before she
again.
A. came up B. came round C. came over
D. came forward
Question 19: We have our of course, but we are still quite satisfied
with our life.
A. odds and ends B. ups and downs C. safe and sound
D. ins and outs
Question 20: A little farther down the street .
A. is the inn I used to stay at B. there is an inn where
I used to stay in
C. the inn is the place where I used to stay D. is there an inn in
which I used to stay
Question 21: The students are expected to stick their school's
regulation.

Trang 181
A. in B. at C. to
D. by
Question 22: programmers known as hackers often try to break into large
computer systems.
A. mischief B. misbehaviour C. mischievous
D. misunderstanding
Question 23: The hall was very crowded with over a hundred people
into it.
A. stuck B. packed C. pashed
D. stuffed
Question 24: The overall aim of the book is to help bridge the
between theory and practice.
A. gap B. nap C. cap
D. tap
Question 25: It’s not in my nature to over the price of something.
A. haggle B. discuss C. challenge
D. transact
Question 26: A cooperative program between China and Germany on building Yangzhow,
a famous
ancient city, into a(n) city has proceeded smoothly since it started in
September last year.

m
A. ecological-friendly B. ecology-friendly
C. friendly-ecological D. friendly ecology
Question 27: It is illegal to on grounds of race, sex or religion.

co
A. differ B. differentiate C. discriminate
D. certify
Question 28: The International Committee of the Red Cross is a private
institution founded in 1863
in Geneva, Switzerland.

h.
A. human B. humanity C. humanization
D. humanitarian
Question 29: Ton That Tung, a pioneer in liver surgery, invented a technique, named
after him, for
24
operating the liver.
A. on B. about C. for
D. with
Question 30: The construction of the new road is winning the support of
local presidents.
oi
A. reliant on B. thanks to C. responsible for
D. dependent on
Question 31: He in me on the understanding that I wouldn't tell anyone
else.
m

A. confined B. disclosed C. confessed


D. confided
Question 32: That’s the trouble with the night shift. It your private life
too much.
ch

A. breaks in B. breaks into C. breaks through


D. breaks up
Question 33: Her outgoing character contrast with that of her sister
A. sharply B. thoroughly C. fully
D. coolly
Sa

Question 34: The smell was so bad that it completely us off our food.
A. set B. took C. see
D. put
Question 35: You’ve lived in the city for most of your life, so you're
used to the noise.
A. apparently B. presumably C. allegedly
D. predictably
Question 36: The storm ripped our tent to .
A. slices B. shreds C. strips
D. specks
Question 37: He so much harm on the nation during his regime that it has
never fully recovered.
A. indicted B. inferred C. induced
D. inflicted
Question 38: Hotel rooms must be by 10 a. m, but luggage may be left
with porters.
A. vacated B. evacuated C. abandoned
D. left
Question 39: When I joined the army, I found it difficult to out
orders from my superiors, but I
soon got used to it
A. call B. carry C. miss
D. take
Question 40: After Jill had realized that the new computer was not what she really
wanted, she it for
an other one.
A. dropped B. traded C. turned down
D. bought
Question 41: Since he failed his exam, he had to for it again.
A. pass B. make C. take
D. sit

Trang 182
Question 42: The effect of the painkiller is and I begin to feel the
soreness again.
A. turning out B. doing without C. fading away
D. wearing off
Question 43: Children should be taught that they have to eveiything
after they use it
A. put away B. pick off C. collect up
D. catch on
Question 44: I try to be friendly but it is hard to some of my colleagues.
A. get on with B. watch out for C. come up with
D. stand in for
Question 45: Don’t count on him. He’s liable to out if things get too
difficult
A. let B. be C. opt
D. stop
Question 46: He has been unable to find a job with his ability as an
accountant
A. appropriate B. suitable C. requisite
D. commensurate
Question 47: I my eyes around the room but could not see her.

m
A. flung B. tossed C. threw
D. cast
Question 48: As they watched the football match tìhe huge crowd in
unison.

co
A. chanted B. intoned C. crowed
D. bellowed
Question 49: The car needs a complete .
A. haul-up B. mending C. check-up
D. overhaul

h.
Question 50: They decided to in a visit to their relations when they
were on holiday.
A. fill B. fit C. put
D. manage
24
oi
m
ch
Sa

Trang 183
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

1. B Kiến thức về cụm từ cố định


Tobe referred to as: được nhắc đến là....
Dịch nghĩa: Jacobson thường được nhắc đến là người kỹ sư giỏi nhất
nhà máy

2. C Kiến thức về cụm động từ


C. To skate over: tìm cách nói gián tiếp
A. Boil down: tóm tắt lại

m
B. String someone along: đánh lừa ai
D. Track down: theo dấu, tìm vị trí

co
Tạm dịch: Cô giáo của chúng tôi có xu hướng nói gián tiếp chủ đề nào
đó mà cô cảm
thấy khó để nói

h.
3. C Kiến thức về cụm động từ
C. To put up with st: chịu đựng cái gì, tha thứ cho việc gì
24
A. Get away with: trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc
B. Run away with: áp đảo, lấn át
oi
D. Cut down on: cắt giảm cái gì đó
Tạm dịch: Monica rất bực với tiếng ồn hàng xóm cô ấy gây ra đến nỗi
mà cô ấy từ chối
m

chịu đựng thêm nữa.


Kiến thức về từ vựng
ch

4. B
A. bitterly (adv): một cách cay đắng, chua chát
B. sincerely (adv): một cách thân thiện, chân thành
Sa

C. unfailingly (adv): luôn luôn, lúc nào cũng


D. completely (adv): hoàn toàn
Tạm dịch: Tôi chân thành mong rằng sẽ không có lần nào nữa cho những
điều không
may như này.
5. D Kiến thức về từ vựng
D. Insufficient: (adj) không đủ, thiếu
A. Ineffective (adj): không hiệu quả
B. Inadvisable (adj): không thích hợp, không khôn ngoan
C. Interior (adj): ở trong, nội bộ
Tạm dịch: Không đủ chứng cứ để buộc tội người đàn ông đó.
6. A Kiến thức về cụm từ cố định
To persevere with st: kiên nhẫn, kiên gan, bền chí
B. Maintain: duy trì
C. Survive: sống sót

Trang 184
D. Sustain: kéo dài
Tạm dịch: Nếu Michael kiên trì chơi đàn, anh ấy cuối cùng có thể đạt đến
độ chuẩn
nghệ thuật nào đó.
7. A Kiến thức về ngữ pháp
Giới từ đứng đầu câu thì mệnh đề ngay sau giới từ đó sẽ có hiện tượng
đảo ngữ toàn bộ.
Đó là đưa động từ chính lên trước chủ ngữ (Chú ý không dùng trợ động
từ trong trường
hợp đảo ngữ này).
Tạm dịch: Bóng bay lên và mọi người ăn mừng.
8. D Kiến thức về từ vựng

m
D. recipe (n): công thức (nấu ăn)
A. receipt (n): hóa đơn

co
B. prescription (n): đơn thuốc
C. ingredient (n): thành phần (để nấu ăn)

h.
Tạm dịch: Tôi thích thử và làm chiếc bánh đó. Bạn có công thức làm không?

24
9. C Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc: to bring SB round: thuyết phục ai đó để có cùng quan điểm với
bạn
Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở
để
oi
thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi.
m

10. C Kiến thức về cụm từ cố định


dead certain: hoàn toàn chắc chắn
ch

Tạm dịch: Bạn cần phải hoàn toàn chắc chắn trước khi bạn quyết định.
11. C Kiến thức về cụm động từ
Sa

C. take on: thuê mướn


A. take up: tiếp nhận, đảm nhiệm, bắt đầu
B. take over: tiếp quản, tiếp thu
D. take out: rút ra
Tạm dịch: Việc kinh doanh của anh ấy đang phát triển nhanh chóng đến nỗi
anh ấy cần
thuê thêm công nhân.
12. D Kiến thức về cụm động từ
D. run out cạn kiệt
A run up: nâng lên
B. run over: chạy thử
C. run on: tiếp tục
Tạm dịch: Dự báo rằng dự trữ dầu của thế giới sẽ cạn kiệt vào trước năm
2015
13. C Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: in advance: trước

Trang 185
Tạm dịch: Cô ấy cần phải nộp thông báo trước khi cô ấy quyết định thôi
việc.
14. B Kiến thức về cụm động từ
B. put off: trì hoãn
A. put on: mặc vào
C. put over: nói quan điểm của bạn cho người khác
D. put up: dựng lên
Tạm dịch: Nếu bạn có điều gì quan trọng phải làm, hãy làm ngay lập tức.
Đừng trì
hoãn.

m
15. B Kiến thức về cụm từ cố định
- make an impression on somebody: tạo ấn tượng với ai

co
Dịch nghĩa: Em họ của tôi rõ ràng là đã không tạo được nhiều ấn tượng cho
bạn nên bạn
không thể nhớ đã gặp cô ấy.

h.
16. B Kiến thức về cụm từ cố định
24
- at your/somebody's disposal: tùy ý ai sử dụng
Dịch nghĩa: Tôi rất mừng khi anh ấy nói rằng chiếc xe của anh ấy là tùy ý
tôi sử dụng.
oi
17. B Kiến thức về cụm từ cố định
m

- take advantage of something/somebody: lợi dụng, tận dụng


Dịch nghĩa: Anh ấy luôn luôn tận dụng tối đa những sai lầm của đối thủ
cạnh tranh.
ch

18. B Kiến thức về cụm động từ


A. come up: đến gần (ai/nơi nào đó); được nêu lên, đặt ra (để thảo luận);
lên tới, đạt tới,
Sa

theo kịp, bắt kịp


B. come round: hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê)

C. come over: ghé thăm; di chuyển từ nơi này qua nơi khác (thường qua
khoảng cách
xa); bất ngờ, đột ngột cảm thấy
D. come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện
Dịch nghĩa: Khi nghe tin, cô ấy đã ngất xỉu và đó là nửa giờ đồng hồ trước
khi cô ấy
tỉnh lại.

19. B Kiến thức về thành ngữ


A. odds and ends: sự tập hợp của những việc/vật nhỏ và không quan trọng
B. ups and downs: sự thăng trầm
C. safe and sound: an toàn, bình an vô sự
D. ins and outs: những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một
nơi nào);
những chi tiết (và tính phức tạp) (của một vấn đề, hoạt động, thủ tục...)

Trang 186
Dịch nghĩa: Dĩ nhiên là chúng tôi có những thăng trầm, nhưng chúng tôi
vẫn khá hài
lòng với cuộc sống của mình.

20. A Kiến thức về ngữ pháp


Khi đảo trạng từ chỉ nơi chốn lên đầu câu, ta phải đảo trợ động từ lên
trước chủ ngữ
=> Câu gốc: S + tobe + trạng từ chỉ nơi chốn
=> Câu đảo ngữ: trạng từ chỉ nơi chốn + tobe + S
Câu gốc của câu sẽ là: The inn I used to stay at is a little farther down
the street
=> Câu đảo ngữ: A little farther down the street is the inn I used to
stay at

m
Dịch nghĩa: Xa xa phía đường kia một chút là nhà trọ tôi đã từng ở.

co
21. B Kiến thức về cụm từ cố định
Stick to + sth: làm theo điều gì

h.
Dịch nghĩa: Học sinh được mong muốn phải tuân theo luật lệ của trường học.

22. C Kiến thức về từ vựng


24
Giải thích: tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ
A. mischief (n): trò tinh nghịch
oi

B. misbehaviour (n): hành xử vô lễ


m

C. mischievous (adj): nghịch ngợm


D. misunderstand (n); sự hiểu nhầm
ch

Dịch nghĩa: Những lập trình viên nghịch ngợm được biết đến là tin tặc
thường cố gắng
đột nhập vào hệ thống máy tính lớn.
Sa

23. D Kiến thức về cụm động từ


A. stuck with: bị mắc kẹt B. packed with: bị nhồi nhét
C. pashed: đam mê D. stuffed into: bị nhồi nhét vào
Dịch nghĩa: Hội trường đông đúc với hơn 100 người bị nhồi nhét vào nó.
24. A Kiến thức về cụm từ cố định
bridge the gap: lấp hố ngăn cách, rút ngắn khoảng cách để giảm sự khác
biệt
Dịch nghĩa: Mục đích tổng thể của cuốn sách là giúp giảm khoảng cách giữa
lý thuyết
và thực tiễn.

25. A Kiến thức về từ vựng


A. haggle: mặc cả, tranh cãi, cãi nhau
B. discuss sth: thảo luận cái gì đó
C. challenge sth: đặt nghi vấn về cái gì đó

Trang 187
D. transact sth with sb: làm ăn cái gì với ai đó
Tạm dịch: Mặc cả không phải là bản năng của tôi.

26. B Kiến thức về từ vựng


Ecology-friendly [adj]: thân thiện với hệ sinh thái
Dịch nghĩa. Một chương trình hợp tác giữa Trung Quốc và Đức về việc xây
dựng
Yangzhow, một thành phố cổ nổi tiếng, thành một thành phố thân thiện với
hệ sinh thái
đã diễn ra tốt đẹp kể từ khi bắt đầu vào tháng 9 năm ngoái.

27. C Kiến thức về từ vựng

m
A. differ (v): khác
B. differentiate (v): phân biệt giữa những cái khác nhau

co
C. discriminate (v): phân biệt đối xử
D. certify (v): chứng nhận

h.
Dịch nghĩa. Việc phân biệt đối xử vì chủng tộc, giới tính hay tôn giáo là
điều bất hợp
pháp.
24
28. D Kiến thức về từ vựng
A. human (adj, n): thuộc về con người, con người
oi
B. humanity (n): nhân tính
m

C. humanization (n): nhân đạo hóa


D. humanitarian (n): người theo chủ nghĩa nhân đạo, (adj) nhân đạo
ch

Dịch nghĩa. Ủy ban Quốc tế Chữ thập đỏ là một cơ quan nhân đạo tư nhân
được thành
lập vào năm 1863 tại Geneva, Thụy Sĩ.
Sa

29. A Kiến thức về ngữ pháp


operate on (v): phẫu thuật trên bộ phận nào đó của cơ thể
Dịch nghĩa: Tôn Thất Tùng người tiên phong trong phẫu thuật gan, đã sáng
chế ra một
công nghệ được đặt theo tên ông dành cho việc phẫu thuật gan.

30. D Kiến thức về ngữ pháp


A. reliant on; dựa dẫm vào
B. thanks to: nhờ vào
C. responsible for: chịu trách nhiệm về
D. dependent on: phụ thuộc vào
Dịch nghĩa. Việc xây dựng tuyến đường mới phụ thuộc vào việc có giành
được sự ủng
hộ của chủ tịch địa phương hay không.

31. D Kiến thức về từ vựng

Trang 188
A. confmed(adj): tù túng
B. disclose (v): hé lộ
C. confess (v): thổ lộ
D. confide (v): giãi bày, kể chuyện thầm kín confide in somebody: tâm sự
với ai vì thấy
rằng họ có thể tin tưởng được
Dịch nghĩa. Anh ấy kể chuyện với tôi vì hiểu rằng tôi sẽ không nói cho ai
khác nữa.

32. Kiến thức về cụm động từ


A. break in: đột nhập

m
B. break into: đột nhập, xâm phạm đến
C. break through: tìm ra những phát hiện mới mẻ

co
D. break up: chia tay
Dịch nghĩa. Đó là vấn đề với ca trực đêm. Nó xâm phạm đến cuộc sống riêng
tư của

h.
bạn quá nhiều. 24
33. A Kiến thức về cụm từ cố định
contrast sharply with sb: đối ngược hoàn toàn với ai đó
oi
Tạm dịch: Tính cách cởi mở của cô ấy đối ngược hoàn toàn với chị gái.
m

34. D Kiến thức về cụm động từ


D. put sb off (phrv): làm ai không thích cái gì, không tin tưởng ai
ch

A. set off (phrv): khởi hành


B. take off (phrv): (sự nghiệp) phát triển, (máy bay) cất cánh
Sa

C. see sb off (phrv): tiễn ai


Dịch nghĩa: Mùi đó tệ đến nỗi mà nó làm chúng tôi không thích thức ăn đó.

35. B Kiến thức về từ vựng


A. apparently (adv): rõ ràng, hiển nhiên
B. persumably (adv): có thể chõ là
C. allegedly (adv): nghe nói
D. predictably (adv): có thể đoán được
Dịch nghĩa: Bạn sống ở thành phố gần hết đời, vì vậy có thể cho là bạn đã
quen với
tiếng ồn.

36. B Kiến thức về từ vựng


A. slices: miếng lát B. shreds: mảnh vụn
C. strips: ván mỏng D. specks: hạt bụi

Trang 189
Dịch nghĩa: Cơn bão đã xé lều của chúng tôi thành từng mảnh vụn.

37. D Kiến thức về từ vựng


Regime (n): chế độ cai trị
A. indict (v): truy tố, buộc tội
B. infer (v): suy ra, luận ra
C. induce (v): đem lại
D. inflict on: bắt phải chịu, gây tổn hại
Dịch nghĩa: Ông ta đã gây ra quá nhiều tổn hại cho đất nước trong suốt
thời kì cai trị

m
của mình đến nỗi nó không bao giờ có thể phục hồi hoàn toàn được nữa.

co
38. A Kiến thức về từ vựng
A. vacated (bỏ trống) B. evacuated (rút lui, tản cư)

h.
C. abandoned (bỏ rơi) D. left (bỏ lại, bỏ quên)
Dịch nghĩa: Phải dọn hết đồ ra khỏi phòng trước 10 giờ sáng, nhưng hành
lý có thể để
24
chỗ nhân viên khuân vác được.

39. B Kiến thức về cụm động từ


oi
- call out (v): gọi to
m

- carry out (v): tiến hành


- take out (v): loại bỏ; vứt
ch

Dịch nghĩa: Khi tôi mới gia nhập quân ngũ, tôi thấy rất khó để tiến hành
các mệnh lệnh
từ cấp trên, nhưng tôi nhanh chóng làm quen với điều đó.
Sa

40. B Kiến thức về từ vựng


- drop (v): làm rơi; bỏ dở
- trade (v): mua bán, trao đổi
- turn down (v): từ chối, vặn nhỏ (tiếng)
- buy (v): mua
Dịch nghĩa: Sau khi Jill nhận ra chiếc máy tính không phải như cô ấy
muốn, cô ấy đã
đổi nó lấy một chiếc khác.

41. D Kiến thức về từ vựng


Sit và take đều có thể đi với exam nhưng điểm khác biệt là sit có thể
dùng với for, trong
khi take thì không thể. Như vậy, mấu chốt của câu này nằm ở chỗ giới từ
for, chính chữ
for này đã loại take
Dịch nghĩa: Vì anh ấy thi trượt nên anh ấy phải thi lại.

42. D Kiến thức về cụm động từ

Trang 190
D. wear off: mất dần.
A. turning out: hóa ra
B. do without: bỏ qua
C. Fade away: giải tán
Tạm dịch: Hiệu quả của thuốc giảm đau đang mất dần và tôi bắt đầu cảm thấy
cơn đau
trở lại.

43. A Kiến thức về cụm động từ


A. Put away: cất đi/dọn dẹp

m
B. Pickoff: hái/cắt

co
C. Collect up: thu gom (những thứ đã bỏ đi)
D. Catch on: thịnh hành

h.
Dịch nghĩa: Trẻ con nên được dạy rằng chúng phải cất đi/dọn dẹp lại mọi
thứ sau khi sử
dụng.
24
44. A Kiến thức về cụm động từ
A. get on with sb: ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai
oi
B. watch out for: đề phòng, coi chừng
m

C. come up with: tìm ra, nảy ra (ý tưởng sáng kiến)


D. stand in for: đại diện cho
ch

45. C Kiến thức ngữ pháp


Sa

Tobe liable for: có trách nhiệm pháp lí, có bổn phận phải làm gì
Tobe liable to: có khả năng sẽ xảy ra
Opt out (of st): quyết định không tham gia vào cái gì
Opt for st: chọn lựa cái gì
Dịch nghĩa: Đừng tin tưởng anh ấy. Anh ấy sẽ quyết định không tham gia nếu
thấy
chúng quá khó.

46. D Kiến thức về cụm từ cố định


commensurate(to/with) /kə'mensərit/: xứng với
Dịch nghĩa: Anh ấy không thể tìm được một công việc kế toán xứng với khả
năng của
anh ấy.

47. D Kiến thức về cụm từ cố định


to cast an eye (a look, a glance...) at..đưa mắt nhìn
Dịch nghĩa: Tôi đưa mắt nhìn khắp phòng nhưng tôi không thấy cô ấy.

Trang 191
A Kiến thức về từ vựng
A. chant/t∫a:nt/(v): hát, cầu kinh
B. inton/in'toun/(v): ngâm, phát âm có ngữ điệu
C. crow (v): gáy, bi bô
D. bellow/’belou/(v): gầm, rống
=> cụm từ chant in unison: hát đồng thanh
Dịch nghĩa: Khi họ bắt đầu trận đấu, đám đông hát đồng thanh.

49. D Kiến thức về từ vựng

m
A. haul-up (n): sự nâng lên, trục lên, kéo cờ lên

co
B. mending (n): việc sửa chữa
C. check-up (n): giấy tờ, khám sức khỏe, kiểm tra thông tin

h.
D. overhaul /'ouvəhɔ:l/(n): sự đại tu
Dịch nghĩa: Chiếc xe ô tô cần một sự đại tu toàn bộ.
24
50. C Kiến thức về cụm từ cố định
Put in a visit to one's relations: thăm nom để thắt chặt mối liên quan,
ràng buộc.
oi
m
ch
Sa

Trang 192
LESSON 16
Question 1: You have to be rich to send your child to a private school because the
fees are _______.
A. astronomical B. aeronautical C. astrological D.
atmospherical
Question 2: Does that newspaper ______ the government or oppose.it?
A. advantage B. assist C. encourage D.
support
Question 3: The electorate will not easily forgive the government for failing to
fulfil its _______.
A. promises B. vows C. aspiration D.
offers
Question 4: In a four-hour operation, surgeons managed to sew the girl's _______
hand back on.
A. cut B. grazed C. crushed D.
severed
Question 5: There were many big trees between me and the river and now they all
fell down _______into
the water.

m
A. each other B. one after another C. one another D.
together
Question 6: _______ recent times, the discipline of biology has expanded rapidly
into a variety of
subdisciplines.

co
A. It is since B. When C. Since it is D.
In
Question 7: The incidence of anorexia nervosa, _______, is growing in industrially
advanced societies.

h.
A. is an eating disorder B. an eating disorder
C. an eating disorder which D. for which an eating
disorder
Question 8: _______, a brick fell on his head.
24
A. Turning the corner B. When he turned the corner
C. Having turned the corner D. Being turned the corner
Question 9: A main clause is sometimes called a _______ clause.
oi
A. principle B. principal C. principality D.
principles
Question 10: He's a _______ and so he always votes for the Labour Party.
m

A. conservative B. liberal C. socialist D.


socialism
Question 11: It is impossible for them to enter the country _________.
ch

A. on present B. in time C. at present D.


on time
Question 12: Police had to break the meeting _______ .
Sa

A. out B. in C. off D.
up
Question 13: Einstein gradually became _______in the discussion.
A. absorb B. absorbed C. to absorb D.
absorbing
Question 14: No educational system is perfect. Each one has its _______
A. borders B. limitations C. frontiers D.
limits
Question 15: Galileo was _______for his study of how things fall.
A. famous B. notorious C. generous D.
industrious
Question 16: We intend to _______with the old system as soon as we have developed a
better one.
A. do up B. do away C. do down D.
do in
Question 17: When she heard the news, she _______ into tears.
A. broke B. went C. exploded D.
burst
Question 18: Last night, I went to the movies and saw the most beautiful love
story. I guess I
have a _______ for romantic movies.
A. sickness B. illness C. weakness D.
feebleness
Question 19: I really had to _______ some strings to get reservations at this
restaurant.
A. push B. pull C. throw D.
get
Question 20: Overexposure to the sun can produce ______ some toxic chemicals.
A. more than damage to the skin B. damage more than to the
skin
C. more damage than to the skin D. more damage to the skin
than

Trang 193
Question 21: Each athletes has to take part in the Olympic Games in the true spirit
of _______
A. sportsman B. sportmanlike C. sportsmanship D.
sports
Question 22: Electricity and gas supplies have been seriously _______ by the
floods.
A. alerted B. disrupted C. destroyed D.
erupted
Question 23: The old fishing village is very _______.
A. picture B. picturesquely C. picturesque D.
picturedrome
Question 24: Please find a(an) _______copy of the letter I received from the
college.
A. included B. contained C. enclosed D.
covered
Question 25: She's alive! She _______but that handsome young man dived and saved
her just in time.
A. is drowning B. had been drowning C. being drowning D.
was drowning
Question 26: There were 6000 visitors in all. That was the _______

m
A. all B. result C. whole D.
total
Question 27: We had better keep on our _______while we're walking along the dark
portions of this
street

co
A. eyes B. ears C. toes D.
faces
Question 28: Columbus gazed at the land that he _______so far to seek.

h.
A. had come B. had been coming C. has come D.
has been coming
Question 29: These figures show a _______in the number of unemployed people in
England and Wales.
A. loss B. lessening C. reduction D.
lowering
24
Question 30: It's time you _______your way of living.
A. meditated B. surrendered C. reflected D.
amended
Question 31: The number of students coming to school increased last year.
oi
A. shot up B. shot in C. shot on D.
shot off
Question 32: If business doesn't get better, we will need a loan from the bank.
m
A. pick at B. pick up C. pick out D.
pick off
Question 33: They quarrelled _______the choice of a house.
ch

A. on B. over C. for D.
to
Question 34: I thought you said she was going away this summer, _______?
Sa

A. didn't I B. didn't you C. wasn't she D.


wasn't it
Question 35: Whole - grain food products _______in most large supermarkets across
the United States
and Canada.
A. now can purchase B. can now be purchased
C. now to purchase D. the purchase of which
Question 36: Under no circumstances, _______ or exchanged
A. goods will be returned B. can goods be returned
C. goods should be returned D. are goods being returned
Question 37: Rice is a _______ which is exported to other countries.
A. consequence B. commodity C. pension D.
category
Question 38: It is high time we got going, _______?
A. is not it B. didn't C. aren't we D.
isn't it
Question 39: The hotel room was _______furnished with only a bed, a wardrobe and an
ancient
armchair.
A. thinly B. sparsely C. lightly D.
sketchily
Question 40: I've had my car examined three times now but no mechanic has been able
to _______the
problem.
A. pinpoint B. focus C. specify D.
highlight

Trang 194
Question 41: Don't thank me for helping in the garden. It was _______pleasure to be
working out of
doors.
A. plain B. mere C. single D.
sheer
Question 42: The police decided tot _______he department store after they had
received a bomb
warning.
A. abandon B. evacuate C. evict D.
expel
Question 43: The police appeared and _______ the crowd
A. disrupted B. disturbed C. distracted D.
dispersed
Question 44: My sister was a very _______woman, one day she would be happy, the
next miserable.
A. uncontrollable B. uneven C. temperamental D.
dispirited
Question 45: The music aroused an _______feeling of homesickness in me.
A. intense B. intentional C. intensive D.
intended

m
Question 46: What are the main _______of measles?
A. traces B. symptoms C. emblems D.
tokens

co
Question 47: That country was brought _______to disaster.
A. closer B. more closely C. more closedly D.
closelier
Question 48: They said "_______ while the iron is hot".

h.
A. strike B. beat C. hit D.
pound
Question 49: He _______ in drug across the border when the police caught him last
Sunday.
24
A. was trafficked B. was trafficking C. had been trafficking D.
trafficked
Question 50: He used to rise _______dawn until he was old
A. On B. in C. at D.
into
oi
m
ch
Sa
Trang 195
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

1. A Kiến thức về từ vựng


private school / ˈpraɪ.vət ˈskuːl /(np): trường tư
fee /fì:/(n): học phí
A. astronomical / æstrəˈnɒmɪkəl/ (a) vô cùng to lớn
Các đáp án còn lại:
B. aeronautical / eərəʊˈnɔːtɪkl/(a): thuộc hàng không
C. astrological / æstrəˈlɒdʒɪkl/(a): thuộc thuật chiêm tinh
D. atmospherical /ætməsˈferɪkl /(a): thuộc không khí
Dịch nghĩa: Để gửi con đến trường tư thục thì bạn phải giàu có vì học
phí ở đó rất cao.

m
2. D Kiến thức về từ vựng
oppose/əˈpəʊz /(v) : đối kháng, chống đối

co
D. support/səˈpɔːt/(v): ủng hộ
to give support to somebody - ủng hộ ai
Các đáp án còn lại:

h.
A. advantage (v): giúp cho
B. assist (v): giúp đỡ, hỗ trợ
24
C. encourage (v): khuyến khích, động viên
Dịch nghĩa: Báo chí ủng hộ hay chống đối lại chính phủ?
3. A Kiến thức về từ vựng
oi
electorate /ɪˈlektərət /(n): toàn bộ cử tri, khu bầu cử
forgive (v): tha, tha thứ
m

fulfil (v): thực hiện, hoàn thành


A. promises(n): lời hứa
ch

Các đáp án còn lại:


B. vow/vaʊ/(n): lời thề
C. aspiration/,æs.pɪˈreɪ.ʃn̩/(n): nguyện vọng khát khao
Sa

D. offer (n): lời đề nghị


Tạm dịch: Toàn bộ cử tri sẽ không dễ dàng tha thứ cho chính phủ vì đã
thất hứa.
4. D Kiến thức về từ vựng
Surgeon /ˈsɜːdʒən /(n): bác sĩ phẫu thuật
Sew/səʊ/(v): khâu
To manage to do sth = to succeed in doing sth
D. severed (v): bị đứt
Các đáp án còn lại:
A cut (v): bị cắt
B. graze (v): bị xước
C. crush (v): bị đè nát
Dịch nghĩa; Trong cuộc phẫu thuật kéo dài 4 giờ đồng hồ, các bác sĩ
phẫu thuật đã thành
công trong việc khâu bàn tay bị đứt của cô gái trở lại.
5. B Kiến thức về ngữ pháp
fall down (vp): rơi xuống ngã xuống
B. one after another: từng cây
Các đáp án còn lại:
A. each other: lẫn nhau (trong 2 đối tượng)
Ex: Jack and Mary love each other.

Trang 196
C. one another: lẫn nhau (từ 3 đối tượng trở lên)
Ex: Through the Internet people are discovering new ways to share relevant
information
with one another.
D. together: cùng nhau
Dịch nghĩa: Đã có nhiều cây to giữa tôi và dòng sông và giờ đây tất cả chúng
từng cây một
đã rơi xuống dòng nước.
6. D Kiến thức về từ vựng
Expand /ɪkˈspænd/(v): mở rộng
Đáp án: D. In
Dịch nghĩa: Trong thòi gian gần đây, những nguyên lý của sinh vật học đã
được mở rộng
nhanh chóng thành nhiều phân nhánh khác.

m
7. B Kiến thức về từ vựng
incidence /ˈɪnsɪdəns/(n): tỷ lệ mắc bệnh
anorexia nervosa / ænəˈreksiə nɜːˈvəʊsə/(np): bệnh biếng ăn

co
B. an eating disorder (np): rối loạn ăn uống
Các đáp án còn lại: chưa đúng ý nghĩa và ngữ pháp

h.
Tạm dịch: Tỷ lệ mắc bệnh biếng ăn, một dạng rối loạn ăn uống, đang tăng
lên trong xã hội phát triển công nghiệp.
Kiến thức về ngữ pháp
8. B
24
B. When he turned the corner
Các đáp án còn lại:
A. Turning the corner - dành cho câu có cùng chủ ngữ ở cả 2 mệnh đề.
oi
B. Having turned the comer - dành cho câu có cùng chủ ngữ ở cả 2 mệnh đề
dạng hoàn
thành.
m

D. Being turned the corner - dành cho câu có cùng chủ ngữ ở cả 2 mệnh đề
dạng bị động
Dịch nghĩa: Khi anh rẽ ở góc tường thì một viên gạch rơi trúng đầu anh ta.
ch

9. B Kiến thức về từ vựng


B. principal / ˈprɪnsəpl/(a): chính, chủ yếu
Các đáp án còn lại:
Sa

A. principle/ ˈprɪnsəpl/(n): nguyên tắc


C. principality(n): chức vương
Dịch nghĩa: Mệnh đề chính đôi khi được gọi là mệnh đề gốc.
10.C Kiến thức về từ vựng
C. socialist (n): người theo chủ nghĩa xã hội
Các đáp án còn lại:
A. conservative (n): người bảo thủ
A. liberal (n): người theo chủ nghĩa tự do
D. socialism (n): chủ nghĩa xã hội
Dịch nghĩa; Anh ta là một người theo chủ nghĩa xã hội và vì vậy anh ta luôn
bỏ phiếu cho
Đảng Lao Động.
11.C Kiến thức về ngữ pháp
C. at present = now - hiện tại
Các đáp án còn lại:
B. in time - kịp giờ
D. on time - đúng giờ
Địch nghĩa: Hiện giờ họ không thể nhập cảnh được
12.D Kiến thức về cụm động từ

Trang 197
D. break sth up - giải tán cái gì
Các đáp án còn lại:
A break out (vp): nổ ra
B. break in (vp): xông vào, can thiệp vào
C. break off (vp): đột nhiên ngừng lại
Dịch nghĩa: cảnh sát phải giải tán cuộc họp.
13.B Kiến thức về ngữ pháp
Become + adj – trở nên làm sao
B. absorbed (a) cuốn hút, mê say
Các đáp án còn lại không phù hợp cấu trúc.
Dịch nghĩa: Eistein dần dần trở nên bị cuốn hút vào cuộc tranh luận.

m
14.B Kiến thức về từ vựng
educational system /ˌedʒʊˈkeɪʃn̩əl ˈsɪstəm/ (np): hệ thống giáo dục
B. limitations (n): nhược điểm, mặt hạn chế

co
A. borders (n) đường biên giới
C. frontiers(n): giới hạn
D. limits(n) : giới hạn

h.
Dịch nghĩa: Không có hệ thống giáo dục nào là hoàn hảo. Mỗi hệ thống đều có
những mặt
hạn chế riêng.
24
15.A Kiến thức về ngữ pháp
A (be) famous ( for)sth - nổi tiếng với/ vì điều gì
B. notorious (a): hiển nhiên
oi
It's notorious that... thiên hạ ai cũng biết
C. generous (a): hào phóng
m

D. industrious (a): cần cù, siêng năng


Dịch nghĩa: Galileo nổi tiếng với nghiên cứu về cách thức các vật rơi xuống.

ch

16.B Kiến thức về cụm động từ


B. do away with (vp): bỏ đi, hủy bỏ
Các đáp án còn lại:
Sa
A. do up (vp): gói, bọc, trang trí
D. do in (vp): khử (ai), bắt
Dịch nghĩa: Chúng tôi dự định bỏ đi hệ thống cũ ngay khi phát triển được cái
mới.

17.D Kiến thức về từ cụm từ cố định


D. burst into tears: bật khóc
Các đáp án còn lại:
A. break into (vp): đột nhập
B. go into (vp): đi vào/điều tra
C. explode (v): nổ tung
Dịch nghĩa: Khi cô ấy nghe thấy tin đó, cô ấy bật khóc.

18.D Kiến thức về từ vựng


romantic / rəˈmæntɪk/(a): lãng mạn
D. feebleness (n): sự yếu đuối, sự mỏng manh
Các đáp án khác:
A. sickness (n): căn bệnh
B. illness (n): sự đau ốm
C. weakness (n): sự yếu ớt, điểm yếu
Dịch nghĩa: Tối qua tôi có đi xem một bộ phim về câu chuyện tình yêu đẹp
nhất. Tôi đoán

Trang 198
rằng tôi cảm nhận được sự yếu đuổi của mình khi xem các bộ phim lãng mạn.
19.B Kiến thức về thành ngữ
Reservation /ˌrezəˈveɪʃn/(n): sự đặt trước, giữ trước
B. pull some string - bí mật sử dụng ảnh hưởng của mình tác động đế đạt
mục đích
Các đáp án còn lại:
A push (v): đẩy
C. throw (n): ném
Dịch nghĩa: Tôi thực sự phải bí mật sử dụng ảnh hưởng của mình để đặt trước
chỗ trong
nhà hàng này.
20.D Kiến thức về ngữ pháp

m
overexposure (n): sự phơi quá lâu, sự tiếp xúc quá lâu
D. more damage to the skin than
Các đáp án còn lại: chưa đúng về ngữ pháp

co
Dịch nghĩa: Việc phơi nắng quá lâu có thể sinh ra tổn hại cho làn da nhiều
hơn một số chất
độc hóa học khác.

h.
21.C Kiến thức về từ vựng
take part in - tham gia
- spirit (n): tinh thần
24
C. sportsmanship (n) :tinh thần thể thao
Các đáp án còn lại:
A. sportsman (n): người thích thế thao
oi
B. sportmanlike (a): xứng đáng với một nhà thể thao
Dịch nghĩa: Mỗi vận động viên phải tham gia Thế vận hội với một tỉnh thần
m

thế thao đích thực.


Kiến thức về từ vựng
ch

22.B
Seriously / ˈsɪərɪəsli/(adv): nghiêm trọng, trầm trọng
Flood / flʌd /(n): trận lũ lụt
B. disrupted /dɪsˈrʌptɪd/: bị phá vỡ
Sa
Các đáp án còn lại:
A. alert (v): cảnh báo
C. destroy (v): phá hủy
D. erupt (v): nổ ra
Dịch nghĩa: Nguồn cung cấp điện và ga bị phá vỡ một cách nghiêm trọng vì trận
lũ.

23.C Kiến thức về từ vựng


C. picturesque /pɪktʃəˈresk/ (a): sống động, đẹp như tranh vẽ
Các đáp án còn lại:
A picture (n): bức tranh
B. picturesquely (adv): đẹp, gây ấn tượng mạnh, cực kỳ sinh động
D. pỉcturedrome (n): rạp chiếu bóng
Dịch nghĩa: Ngôi làng chài cổ đẹp như tranh.
24.C Kiến thức về từ vựng
C. enclosed /ɪnˈkləʊzd/ (v): gửi kèm theo (trong phong bì với thư)
Các đáp án còn lại:
A. include (v) : gồm có
A.contain (v): bao gồm
D. cover (v): bao phủ

Trang 199
Dịch nghĩa: Hãy tìm bản sao của bức thư được gửi kèm mà tôi nhận từ trường
đai học.
25.D Kiến thức về ngữ pháp
Dive /daɪv/ (v): lặn
D. was drowning
Các đáp án còn lại: không phù họp về thì của động từ
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác
xen vào, trong
trường họp này có thể coi như có ý nghĩa như sự việc sắp xảy ra.
Dịch nghĩa: Cô ấy vẫn còn sống. Cô ấy sắp chết đuối nhưng người thanh niên
trẻ đẹp trai
kia đã lặn xuống và cứu sống cô ấy.

26.D Kiến thức về từ vựng


D. total (n); tổng số, toàn bộ

m
Các đáp án còn lại:
B. result/ rɪˈzʌlt/ (n): kết quả
C. whole (n): toàn bộ, tất cả

co
Tạm dịch: Có cả thảy 6000 khách du lịch. Đó là tổng số.

27.C Kiến thức về thành ngữ

h.
Stay/keep on one's toe: cảnh giác, thận trọng
Dịch nghĩa: Tốt hơn hết là chúng ta nên thận trọng khi chúng ta đi dọc các
khu tối của con
24
đường.

28.A Kiến thức về ngữ pháp


Seek(v); tìm kiếm
oi
Gaze at (vp): nhìn chằm chằm
A. had come
m

Các đáp án còn lại không phù họp thì. Trong câu nhấn vào hành động "had
come" xảy ra
trước hành động "gazed at".
Dịch nghĩa: Columbus nhìn chằm chằm vào mảnh đất mà ông đã đi tìm kiếm bao
lâu nay.
ch

29.C Kiến thức về từ vựng


unemployed /ˌʌnɪmˈplɔɪd /(a): thất nghiệp
Sa

B. reduction / rɪˈdʌkʃn̩/n): sự giâm bót


Các đáp án còn lại:
A. loss (n): sự đánh mất
B. lessening (n): làm nhỏ đi, làm bé đi
D. lowering (n); sự thấp hơn
Dịch nghĩa: Những con số này chỉ ra sự giảm sút số người thất nghiệp ở Anh và
xứ Wales.

30.D Kiến thức về từ vựng


It’s time + s + V-ed - Đã đến lúc ai đó phải làm gì
D. amended / əˈmendɪd/(v): sửa đổi
Các đáp án còn lại:
A. meditate/ ˈmedɪteɪt/(v): điều đình, hòa giải
B. surrender/ səˈrendə/(v): từ bỏ
C. reflect / rɪˈflekt/(v): phản ánh
Dịch nghĩa: Đã đến lúc anh phải sửa đổi lối sống của mình.
31.A Kiến thức về cụm từ cố định
A. shot up = incresased
Dịch nghĩa: Số học sinh đi học năm ngoái tăng lên.

32.B Kiến thức về cụm động từ

Trang 200
loan /ləʊn/(n): sự vay nợ
B. pick up = get better - phục hồi
Các đáp án còn lại:
pick at (vp): hế nhạo
pick out (vp): chọn ra
pick off (vp): tước đi, nhổ đi
Dịch nghĩa: Nếu việc kinh doanh không phục hồi, chúng ta sẽ cần một khoản vay
ngân
hàng.
33.B Kiến thức về thành ngữ
B. (quarrel) over / about (vp): tranh chấp, cãi cọ
Dịch nghĩa: Họ cãi nhau về việc lựa chọn một ngôi nhà.

m
34.B Kiến thức về ngữ pháp
Câu hỏi đuôi cho những câu có hai mệnh đề mà mệnh đề đi trước có: I + think/
believe/assume/figure/expect/ feel /seem/fancy... + mệnh đề phụ thì lấy mệnh
đề phụ làm

co
câu hỏi đuôi.
B. didn't you

h.
Các đáp án còn lại: sai về cấu trúc
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ anh đã nói rằng cô ấy sẽ đi xa vào mùa hè này có phải
không?
Kỉến thức về ngữ pháp
35.B
24
B. can now be purchased
Các đáp án còn lại sai về nghĩa và cấu trúc.
oi
Dịch nghĩa: Tất cả các sản phẩm đồ ăn từ hạt có thế được mua từ hầu hết các
siêu thị lớn ở
Mỹ và Canada.
m

36.B Kiến thức về ngữ pháp


In/Under no circumstances + Vaux + S+ V: Dù trong bất kì tình huống/hoàn
cảnh nào
ex: I’ll never betray my own country
ch

=> In/Under no circumstances will I betray my own country


C. can goods be returned
Sa
Dịch nghĩa: Dù trong bất kỳ tình huống nào, hàng hóa cũng sẽ không được trả
lại hoặc đổi.
37.B Kiến thức về từ vựng
Export - xuất khẩu
B. commodity /kəˈmɒdɪti/(n): mặt hàng
Các đáp án còn lại:
A consequence/ ˈkɒnsɪkwəns/(n): hậu quả
C. pension/ ˈpenʃn̩/(n): lưong hưu, tiền trợ cấp
D. category/ ˈkætɪɡəri/(n): hạng, loại
Tạm dịch: Gạo là một mặt hàng được xuất khẩu sang nhiều quốc gia khác.
38.D Kiến thức về câu hỏi đuôi
D. isn't it
Câu hỏi đuôi bắt buộc phải viết tắt, không dùng dạng "not".
Dịch nghĩa: Đã đến lúc chúng ta phải đi rồi, phải không?
39.B Kiến thức về từ vựng
Furnish/ ˈfɜːnɪʃ/ (v): trang trí nội thất
Wardrobe / ˈwɔːdrəʊb/(n): tủ quần áo
Armchair (n): ghế bành
B. sparsely (adv): rải rác

Trang 201
Các đáp án còn lại:
A thinly (adv): mỏng, mỏng manh
C. lightly (adv): nhẹ nhàng
D. sketchily (adv): thô sơ
Dịch nghĩa: Căn phòng khách sạn được bài trí rải rác chỉ vói một cái giường,
một tủ quần
áo và một cái ghế bành cổ xưa.
40.A Kiến thức về từ vựng
Mechanic / mɪˈkænɪk/ (n): thợ sửa máy
A.pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/(v): tìm ra, xác định rõ
Các đáp án còn lại:
B. focus (v): tập trung

m
C. specify (v): định rõ
D. highlight (v): làm nổi bật lên

co
Tạm dịch: Tôi đã đưa xe đi kiểm tra 3 lần rồi nhưng chưa có thợ sửa máy nào
có thế xác
định rõ vấn đề.
41.D Kiến thức về từ vựng

h.
D. sheer /ʃɪə/(a): hoàn toàn, tuyệt đối
Thank sb for doing sth: cảm ơn ai vì làm điều gì
Các đáp án còn lại:
24
A. plain /pleɪn/(a): giản dị, đơn sơ
B. mere / mɪə /(a): chỉ là
oi
C. single /ˈsɪŋɡl̩ /(a): đơn độc
Tạm dịch: Không phải cảm ơn tôi vì giúp đỡ việc trong vườn. Đó hoàn toàn là
niềm vui
m

được làm việc ngoài trời.


42.B Kiến thức về từ vựng
ch

department store (np): gian hàng tạp hóa


bomb warning (np): cảnh báo có bom
B. evacuate /ɪˈvækjʊeɪt /(v): sơ tán
Sa
Các đáp án còn lại:
A. abandon /əˈbændən /(v): bỏ rơi
C. evict / ɪˈvɪkt /(v): đuổi
D. expel / ɪkˈspel /(v): trục xuất, đuổi
Dịch nghĩa: Cảnh sát quyết định sơ tán gian hàng sau khi họ nhận được cảnh
báo có bom.
43.D Kiến thức về từ vựng
Appear / əˈpɪə / (v): xuất hiện
Crowd / kraʊd / (n): đám đông
Đáp án: D. dispersed /dɪˈspɜːst /(v): giải tán
Các đáp án còn lại:
disrupt / dɪsˈrʌpt / (v): phá vỡ
disturb / dɪˈstɜːb / (v): làm phiền
distract / dɪˈstrækt /(v): làm sao nhãng
Dịch nghĩa: Cảnh sát xuất hiện và giải tán đám đông.
44.B Kiến thức về từ vựng
miserable /ˈmɪzrəbl̩ /(a): đau khổ, khổ sở
Đáp án: B. uneven (a): thất thường

Trang 202
Các đáp án còn lại:
A. uncontrollable /ˌʌnkənˈtrəʊləbl / (a): không kiểm soát được
C. temperamental /ˌtemprəˈmentl /(a): bất thường, đồng bóng
D. dispirited / dɪˈspɪrɪtɪd /(a): chán nản
Tạm dịch: Chị tôi là một người rất thất thường, một ngày cô ấy rất vui vẻ,
hạnh phúc, ngày
tiếp theo lại đau khổ.
45.A Kiến thức về từ vựng
Aroused /əˈraʊzd /(v): khuấy động, gọi
Homesickness (n): nỗi nhớ nhà
Đáp án A. intense /ɪnˈtens /(a): mãnh liệt, da diết
Các đáp án còn lại:

m
B. intentional / ɪnˈtenʃnəl /(a): chủ tâm
C. intensive / ɪnˈtensɪv / (a): làm mạnh mẽ, làm sâu sắc

co
D. intended / ɪnˈtendɪd / (a): có dụng ý
Tạm dịch: Âm nhạc gọi nỗi nhớ nhà da diết trong tôi
46.B Kiến thức về từ vựng

h.
measles / ˈmiːzl̩z /(n): bệnh sởi
đáp án: B. symptom /ˈsɪmptəm /(n): triệu chứng
Các đáp án còn lại:
24
A. trace /treɪs / (n): dấu vết
C. emblem /ˈembləm /(n): biếu tượng
oi
D. token /ˈtəʊkən /: dấu hiệu
Dịch nghĩa: Những triệu chứng chính của bệnh sởi là gì?
m

47.A Kiến thức về ngữ pháp


So sánh hơn với tính từ ngắn
ch

Disaster /dɪˈzɑːstə /(n): tai họa, thảm họa


Đáp án: A closer (a): gần hơn, sát hơn
Các đáp án còn lại sai ngữ pháp
Sa

Dịch nghĩa: Một thảm họa đã ập đến quốc gia đó.


48.A Kiến thức về thành ngữ
Đáp án: A. strike
Thành ngữ: strike while the iron is hot: nhanh chóng nắm lấy cơ hội vào thời
điếm thích
hợp.
49.B Kiến thức về ngữ pháp
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra thì hành động khác xen
vào.
Traffic in sth: buôn bán cái gì
Đáp án: B. was ttafficking
Dịch nghĩa: Hắn ta đang buôn ma túy qua biên giới thì bị cảnh sát bắt vào chủ
nhật tuần
trước.
50.C Kiến thức về ngữ pháp:
Đáp án: C. at dawn: bình minh sáng tinh mơ
Dịch nghĩa: Ông ta thường thức dậy vào lúc sáng tinh mơ cho đến tận khi ông
ta già

Trang 203
LESSON 17
Question 1: All the sales people I met always try to buying their
products.
A. persuade me for B. force me to C. talk me into
D. help me with
Question 2: He confessed being somewhat nervous about having to
speak in front of a large
crowd.
A. about B. to C. for
D. with
Question 3: In a money-oriented society, the average individual cares little about
solving problem.
A. any other B. any other's C. anyone else's
D. anyone's else
Question 4: Would you please leave us details of your address
forwarding any of your mail to
come?
A. for the purpose of B. as a consequence of C. for the sake of
D. by means of

m
Question 5: The woman they finally choose was much older than the other
for the job.
A. informants B. participants C. applicants
D. consultants
Question 6: He can’t find money for life necessities, such luxuries as wine
and tobacco.

co
A. leave alone B. buy alone C. mention alone
D. let alone
Question 7: Cigarette smoking has been breast as well as lung cancer.

h.
A. concerned to B. originated from C. caused by
D. associated with
Question 8: The general is always about his past campaigns.
A. boasting B. praising C. complimenting
D. congratulating
24
Question 9: of the Chairman, the Executive Director will be responsible for
chairing the meeting.
A. For the absence B. On the absence C. In the absence
D. To the absence
Question 10: I bought some new shoes. They felt a bit strange because
I wasn't used to them.
oi
A. first B. at first C. firstly
D. first of all
Question 11: I quickly packed my new belongings and spent
money I had on a one-way ticket
m

home.
A. little B. a little C. the little
D. a little of
ch

Question 12: She believes that all countries should the death penalty as
it is inhumane.
A. put down to B. catch up on C. get down to
D. do away with
Question 13: Keep your ticket you have to show it to an inspector.
Sa

A. if B. in case C. unless
D. supposing
Question 14: He always aside some time every day to read to his
children.
A. sets B. leaves C. spares
D. lets.
Question 15: For the past few months she's been as a street selling
fruit and vegetable.
A. dealer B. trader C. pusher
D. vendor
Question 16: I use weed-killer to the weeds in the garden.
A. get rid of B. get out of C. get away with
D. get in the way with
Question 17: If there is new evidence that proves his innocence, it is likely that
the authorities will him
from jail.
A. release B. relieve C. remove
D. rehabilitate
Question 18: The defendant’s lawyer wasn’t very good and he was found
by the jury.
A. faulty B. mistaken C. guilty
D. sinful
Question 19: The dish was so tasty that I asked for a second .
A. helping B. portion C. ration
D. share
Question 20: I’m amazed that this game has ever - it is so silly!
A. took in B. caught on C. took up
D. caught by 
Question 21: - "I'm sure the Whitleys were involved"
- "They have since they know nothing about the business."

Trang 204
A. can't B. wouldn't C. shouldn't
D. mustn't
Question 22: "Candy's an excellent pianist; isn't she?" - "She to win the
prize if she plays this well
during the competition."
A. is due B. is bound C. is about
D. is set
Question 23: His friends offered to the next time he was in town so
that he wouldn't have to
pay for a hotel.
A. place him in B. put him up C. back him up
D. turn him out
Question 24: The doctor the cut on my knee and said it had completely
healed up.
A. examined B. investigated C. researched
D. looked into
Question 25: My mind went when the official asked me my phone number -
I couldn't remember
it at all.
A. empty B. clear C. blank
D. vacant

m
Question 26: During their first date, Jane had nervously peppered the conversation
with talk.
A. unimportant B. tiny C. small
D. trivial

co
Question 27: You need a passport to cross the between Mexico and the
United States.
A. edge B. line C. border
D. rim
Question 28: Unfortunately, the university reacted unfavorably the
proposals.

h.
A. against B. by C. to
D. with
Question 29: She modern art She visits all the local exhibitions.
24
A. looks down on B. goes in for C. fixes up with
D. comes up against
Question 30: Are you taking this semester?
A. home economic B. home economics C. house economics
D. house economic
oi
Question 31: In some parts of the world, die indigenous population has been
completely .
A. wiped up B. wiped away C. wiped out
D. wiped off
m

Question 32: The judge the murderer to a lifetime imprisonment


A. accused B. convicted C. sentenced
D. prosecuted
ch

Question 33: The exam in February prepared pupils for the real thing in
June.
A. false B. mock C. fake
D. unreal
Question 34: You too much emphasis on your academic success. Be relaxed!
Sa

A. offer B. take C. give


D. put
Question 35: UNESCO United Nations Educational, Scientific and
Cultural Organization.
A. stands for B. brings about C. gets across
D. takes after
Question 36: The child was by a lorry on the safety crossing in the main
street
A. knocked out B. run across C. run out
D. knocked down
Question 37: Our holiday was by the weather.
A. spoilt B. damaged C. destroyed
D. ruined
Question 38: He said there was nothing that happened, but I began to
when he kept beating about
the bush.
A. get cold feet B. smell a rat C. keep an eye on
D. be off my head
Question 39: Only after the atomic atomic bomb and development in
the air travel , science
fiction really become popular.
A. had created/ had taken off/ was B. had been created/ had
been taken off/ has
C. had been created/ had taken off/ did D. had been created/ / had
taken off/ had
Question 40: One of the organisation's aims is to information
about the disease so that
morepeople know of is symptoms.
A. disentangle B. deride C. dwindle
D. disseminate
Question 41: I was kept awake for most of the night by the of a
mosquito in my ear.

Trang 205
A. moan B. groan C. whine
D. screech
Question 42: Please don't it a miss if I make a few suggestions for
improvements.
A. think B. assume C. take
D. judge
Question 43: His English was roughly with my Greek, so communication
was rather difficult!
A. level B. on a par C. equal
D. in tune
Question 44: This insect is completely , I've never seen anything like
that before.
A. out of the way B. out of sight C. off the way
D. off the track
Question 45: He had a escape since the bullet came within inches of his
head.
A. slender B. close C. near
D. narrow
Question 46: After she tried to for divorce and the husband did not show up,
the court granted her
that wish.

m
A. desire B. yearn C. deputize
D. sue
Question 47: Did you see Jonathan this morning? He looked like . It
must have been quite a party
last night

co
A. a wet blanket B. a dead duck
C. death warmed up D. a bear with a sore head
Question 48: She did smile at me several times, but I felt too to ask for
a date.

h.
A. prevented B. hindered C. inhibited
D. deterred
Question 49: As a poet I think she comparison with the greatest this
century.
24
A. makes B. stands C. leads
D. matches
Question 50: In his student days, he was as poor as a church .
A. beggar B. miser C. mouse
D. pauper
oi
m
ch
Sa
Trang 206
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

1. C Kiến thức về cụm động từ


sales people: những người bán hàng
product /ˈprɒdʌkt /(n): sản phẩm
try to V: cố làm gì
Đáp án: C. talk sb into Ving/st: dỗ dành ai làm gì
Các đáp án còn lại:

m
A. persuade /pa'sweid/ me + to V: thuyết phục ai làm gì
B. force sb to V: bắt buộc ai làm gi

co
D. help me with + Ving/st: giúp ai làm gì
Dịch nghĩa: Tất cả những người bán hàng mà tôi gặp thì luôn cố dỗ
dành tôi mua sản

h.
phẩm của họ. 24
2. B Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: confess / kənˈfes / + to st/ Ving: thú nhận về cái gì
oi
somewhat / ˈsʌmwɒt / [adv]: hơi có phần, một chút
nervous / ˈnɜːvəs / (adj): lo lắng, bồn chồn
m

Dịch nghĩa: Anh ta thú nhận là hơi có phần lo lắng khi phải nói trước
một đám đông
lớn.
ch

3. C Kiến thức về cụm ngữ pháp


Orient /ˈɔːrɪənt/ (adj): hướng về
Sa

money-orrented (adj): thiên về đồng tiền


society / səˈsaɪəti / (n) xã hội
average / ˈævərɪdʒ / [adj]: bình thường
individual /ˌɪndɪˈvɪdʒʊəl / (n): cá nhân, cá thể
solve / sɒlv /(V): giải quyết
anyone else: người khác; anyone else's: của người khác
"else" (adv): khác, nữa → không thể dùng sau sở hữu
any other: được dùng như một tính từ; không được dùng một mình
hoặc sở hữu.
Dịch nghĩa: Trong cái xã hội thiên về đồng tiền, một người bình
thường ít quan tâm
đến việc giải quyết vấn đề của người khác.
4. A Kiến thức về cụm từ cố định
forward / ˈfɔːwəd /(v): gửi chuyển tiếp [thư]
detail / ˈdiːteɪl / (n): chi tiết
leave sb st để lại cho ai cái gì

Trang 207
Đáp án: A. for the purpose of: với/nhằm mục đích
Các đáp án còn lại:
B. as a consequence of / ˈkɒnsɪkwəns / (n): là hậu quả của
C. for the sake of sb/st: vì lợi ích của ai/cái gì
D. by means of st: bằng phương tiện gì
Tạm dịch: Anh có thế để lại địa chỉ chi tiết cho chúng tôi với mục đích chuyển
tiếp bất
cứ thư nào của anh gửi đến?
5. C Kiến thức về cụm từ vựng
apply for a job: nộp đơn xin việc

m
applicant / ˈæplɪkənt /(n) + for a job: người xin việc
Các đáp án còn lại:

co
A. informant / ɪnˈfɔːmənt / (n): người cung cấp thông tin
B. participant / pɑːˈtɪsɪpənt / (n) + in st: người tham gia

h.
D. consultant / kənˈsʌltənt / [n]: người cố vấn
Dịch nghĩa: Người phụ nữ mà cuối cùng họ chọn lại già hơn những người nộp
đơn xin
24
việc còn lại.
6. D Kiến thức về thành ngữ
oi
necessity /ni'sesiti/ [n]: nhu cầu thiết yếu
m

luxury / ˈlʌkʃəri / (n): đồ xa xỉ, đắt tiền


such as: như là
ch

Thành ngữ: letaìone: huống hồ là, chưa nói đến


Các đáp án còn lại:
Sa

A. leave /li:v/ (v): bỏ lại, để lại; thành ngữ: leave sb alone: để mặc ai
C. mention / ˈmenʃn̩ / [v]: nhắc đến
Dịch nghĩa: Anh ta không thế kiếm được tiền cho những nhu cầu thiết yếu của
cuộc
sống, nói gì đến những thứ xa xỉ như rượu và thuốc lá.
7. Kiến thức về cụm từ cố định
breastcancer /brest/ (n):ung thư vú
cancer (n): ung thư phổi
as well as: cũng như
Đáp án: D. associated / əˈsəʊʃieɪtɪd /+ with: có liên quan đến
Các đáp án còn lại:
A. concerned / kənˈsɜːnd / (adj)+ about/ for: có liên quan, quan tâm đến
B. originated / əˈrɪdʒəneɪtɪd / + from (v): bắt nguồn từ
C. caused by (v): gây ra bởi
Dịch nghĩa: Hút thuốc lá có liên quan tới ung thư vú cũng như ung thư phổi.

Trang 208
A Kiến thức về từ vựng
general / ˈdʒenr̩əl / (n): ông đại tướng
campaign / kæmˈpeɪn / (n): chiến dịch
Đáp án: A. boast /boust/ (v) + about st: bốc phét, khoác lác, khoe khoang về
cái gì
Các đáp án còn lại:
B. praise / preiz/ (v] + sb for st: ca ngợi ai về cái gì
C. compliment / ˈkɒmplɪment / (v) + Sb + on st: khen ngợi ai về cái gì
D. congratulate / kənˈɡrætʃʊleɪt / (v) + sb on st/ Ving: chúc mừng ai về
điều gì
Dịch nghĩa: ông đại tướng lúc nào cũng khoe khoang về những chiến dịch đã qua
của

m
mình.
9. C Kiến thức về cụm động từ

co
Chairman / ˈtʃeəmən / (n): ngài chủ tịch
Executive Director: / ɪɡˈzekjʊtɪv dɪˈrektə/: giám đốc điều hành

h.
be responsible / rɪˈspɒnsəbl̩ / + for + Ving: chịu trách nhiệm về cái gì
absence / ˈæbsəns / (h): sự vắng mặt
24
Cụm từ: in the absence of sb: vắng mặt ai
Dịch nghĩa: vắng mặt ngài chủ tịch, giám đốc điều hành sẽ chịu trách nhiệm chủ
trì
oi
cuộc họp.
m

10.B Kiến thức về cụm động từ


strange / streɪndʒ /(adj): lạ
ch

be used to St/Ving: quen với


Đáp án: B. Thành ngữ: at first lúc đầu
Sa

A. first (n): đầu tiên, thứ nhất


C. firstly (adv): đầu tiên là (dùng để liệt kê những điểm cần nhắc tới trong
bài viết, nói)
D. first of all: trước tiên
Dịch nghĩa: Tôi mua vài đôi giày mói. Tôi cảm thấy hơi lạ lúc đầu mới đi bởi
vì tôi
chưa quen với chúng.
11.C Kiến thức về cụm từ cố định
pack / pæk /(v) đóng gói
belongings / bɪˈlɒŋɪŋz / (n): đồ dùng cá nhân
one-way ticket: vé một chiều
spend time/ money on: tiêu tiền, dành thời gian cho việc gì
little + danh từ không đếm được: ít hầu như không có
a little + danh từ không đếm được: một ít
Đáp án: the little money: mang nghĩa số tiền ít ỏi còn lại
Dịch nghĩa: Tôi nhanh chóng đóng gói đồ đạc cá nhân và dành số tiền ít ỏi còn
lại mua

Trang 209
vé một chiều về nhà.
12.D Kiến thức về cụm động từ
penalty /'penlti/ (n): hình phạt
the death penalty: hình phạt xử tử
inhumane / ˌɪnhjuːˈmeɪn / (adj): vô nhân đạo, độc ác
Đáp án: D. do away with: bỏ đi, hủy đi
Các đáp án còn lại:
A. put down to: đổ tại, gán cho
B. catch up on: làm bù lại

m
C. get down to: bắt đầu làm việc
Dịch nghĩa: Cô ta tin rằng tất cả các quốc gia nên bỏ đi hình phạt xử tử vì
nó rất độc ác.

co
13.B Kiến thức về cụm từ vựng
inspector / ɪnˈspektə / (n): thanh tra

h.
Đáp án: B. in case: phòng trường hợp
24
Đáp án còn lại:
A. if: nếu
C. unless: trừ phi, nếu không
oi
D. supposing: giả sử
m

Dịch nghĩa: Hãy giữ vé của cậu lại phòng trường hợp cậu phải xuất trình cho
thanh tra.
14.A Kiến thức về cụm động từ
ch

Cụm động từ: set aside: để dành, gạt sang một bên
Các đáp án còn lại:
Sa

B. leave (y): bỏ lại


C. spare / speə /(adj): rảnh; (v): dự trữ
Dịch nghĩa: Anh ta luôn dành một chút thời gian mỗi ngày để đọc cho các con
của anh
ấy.

15.D Kiến thức về từ vựng


Đáp án D. vendor / ˈvendə /(n): người bán hàng rong
Các đáp án còn lại:
A dealer / ˈdiːlə / (n): người buôn bán
B. trader / ˈtreɪdə / (n): nhà buôn
C. pusher / ˈtreɪdə / (n): người đẩy
Dịch nghĩa: Sau vài tháng, cô ấy đã trở thành người bán hàng rong chuyên bán
rau và
hoa quả.

Trang 210
A Kiến thức về cụm động từ
weed /wi:d/ (n): cỏ dại
weed-killer (n): thuốc diệt cỏ
Đáp án A. get rid of: tiêu diệt
B. get out of: thoát khỏi
C. get away with: thoát được sự trừng phạt
Dịch nghĩa: Tôi dùng thuốc diệt cỏ để diệt cỏ dại trong vườn.

17.A Kiến thức về từ vựng

m
evidence / ˈevɪdəns / (n): bằng chứng, lí lẽ

co
prove /prove/ (v): chứng minh
innocence / ˈɪnəsns / (n): sự vô tội

h.
authorities / ɔːˈθɒrətiz / (n); nhà chức trách
It is likely that s + V: có vẻ như
24
jail / dʒeɪl / (n): nhà tù
Đáp án:
oi
A release / rɪˈliːs / (v) + sb from jail: thả tự do cho ai
m

Các đáp án còn lại:


B. relieve / rɪˈliːv / (v) +sb/ st: làm ai yên tâm/ giảm bớt, làm nhẹ bớt
(gánh nặng, lo âu)
ch

C. remove / rɪˈmuːv / (v) + st: đòi đi, chuyển dọn cái gì


D. rehabilitate / ˌriːəˈbɪlɪteɪt / (v): hồi phục, xây dựng lạỉ
Sa

Dịch nghĩa: Nếu có bằng chứng mới chứng minh sự vô tội của anh ta, có vẻ như
nhà
chức trách sẽ trả tự do cho anh ta.

18.C Kiến thức về từ vựng


defendant / dɪˈfendənt / [n]: người bị kiện, bị cáo
lawyer / ˈlɔːjə / (n): luật sư
jury / ˈdʒʊəri / (n): bồi thẩm đoàn
Đáp án C. guilty / ˈɡɪlti /(adj): có tội
Cụm từ: find sb guilty: thấy ai có tội
Các đáp án còn lại:
A. faulty / ˈfɔːlti / (adj): có lỗi
B. mistaken / mɪˈsteɪkən / (ad): sai lầm
D. sinful / ˈsɪnfəl / (adj): có tội, đầy tội lỗi

Trang 211
Tạm dịch: Luật sư của bị cáo không giỏi lắm và bị cáo bị phán có tội bởi bồi
thẩm
đoàn.

19.A Kiến thức về từ vựng


tasty / ˈteɪsti / (adj): ngon
dish / dɪʃ / (n): món ăn
Đáp án: A helping (n): phần thức ăn được đưa tới
second helping: phần thức ăn lấy lần thứ hai
Các đáp án còn lại:

m
B. portion / ˈpɔːʃn̩ / (n): phần thức ăn
C. ration / ˈræʃn̩ / (n): khẩu phần

co
D. share / ʃeə / (n): phần, cổ phần
Cấu trúc: S + V + so + adj that S + V: quá... đến nỗi...

h.
Dịch nghĩa: Món ăn quá ngon đến nỗi tôi phải gọi thêm lần thứ hai.
24
20.B Kiến thức về cụm động từ
amazed / əˈmeɪzd /(adj): ngạc nhiên
oi
silly / ˈsɪli / (adj): ngớ ngán
m

Đáp án: B. catch on: trở thành mốt được yêu thích
Các đáp án còn lại:
ch

A. take in: hiểu, cho ở trọ


C. take up: theo đuổi (sở thích), chiếm thời gian
Sa

Dịch nghĩa: Tôi thấy ngạc nhiên là trò chơi này chưa được mọi người yêu
thích. Thật
ngớ ngẩn.

21.A Kiến thức về ngữ pháp


ge/ get involved / ɪnˈvɒlvd / [adj]: có dính líu, có liên quan
Cấu trúc khuyết thiếu hoàn thành: ĐTKT + have + VPII: dùng để nói về một
sự suy luận về sự chắc chắn của một sự việc nào đó.
• can’t/ couldn't have VP2: dùng đế diễn tả điều gì đó chắc chắn không thể
xảy ra trong
quá khứ.
• shouldn't have VP2: diễn tả điều gì đáng lẽ không nên xảy ra nhưng đã xảy
ra trong
quá khứ.
•Không có dạng would (not) have VP2 và must not have VP2.
Câu trả lời: They can't have chính là câu trả lời ngắn gọn của: they can't
have been
involved

Trang 212
Dịch nghĩa: - Tôi chắc chắn gia đình nhà Whitney có liên quan.
- Họ chắc chắn là không liên quan vì họ không biết gì về công việc kinh
doanh cả.

22.A Kiến thức về cụm từ cố định


excellent/ ˈeksələnt / (adj): xuất sắc
competition / ˌkɒmpəˈtɪʃn̩ / (n): cuộc thi
Đáp án A
be due + to st: bởi vì
be due to do st: chắn chắn sẽ làm gì (có dấu hiệu, căn cứ trước}

m
Các đáp án còn lại:

co
B. be bound + to V: chắc chắn là
C. be about + to V: sắp sửa làm gì

h.
Dịch nghĩa: "Candy là một người choi piano xuất sắc, có phải không?" - "Cô
ấy chắc
chắn sẽ dành giải nếu cô ấy chơi hay như thế này trong suốt cuộc thi."
24
23.B Kiến thức về cụm động từ
offer to +V: đề nghị làm gì
oi
pay for st: trả tiền cho cái gì
m

Đáp án: B. put sb up: cho ai ngủ nhờ qua đêm


A place sb in: tìm việc cho ai
ch

C. back sb up: hỗ trợ cho ai, trợ giúp ai


D. turn sb out: đào tạo
Sa

Dịch nghĩa: Các bạn của anh ta đề nghị cho anh ta ngủ nhờ vào lần sau khi anh
ta ở thị
trấn để anh ta không phải tốn tiền ngủ khách sạn.
24. A Kiến thức về từ vựng
knee /ni:/ (n): đầu gối heal up: lành lặn
Đáp án: A examine /ig'zæmin/ (v): khám xét, kiểm tra
B. investigate / ɪnˈvestɪɡeɪt / (v); điều tra, nghiên cứu
C. research / rɪˈsɜːtʃ / (v): nghiên cứu
D. look Into: xem xét kỹ, nghiên cứu
Dịch nghĩa: Bác sĩ khám vết thương ở đầu gối của tôi và nói là nó đã hoàn
toàn lành
lặn.

25.C Kiến thức về từ vựng


at all: chút nào cả

Trang 213
official / əˈfɪʃl̩ / (n): nhân viên
Cụm từ: go blank: trống rỗng
My mind went blank: đầu óc tôi hoàn toàn trống rỗng, tôi không thể nhớ gì
vacant / ˈveɪkənt / (n): khoảng trống, chỗ trống
Dịch nghĩa: Tôi không thể nhớ gì khi người nhân viên hỏi sổ điện thoại của
tôi - Tôi
không thể nhớ chút nào cả.

26.C Kiến thức về từ vựng


nervous / ˈnɜːvəs / (adj): lo lắng, hồi hộp

m
pepper /’pepa(r)/(v) + St with st: hỏi dồn
Đáp án: C. small (adj): nhỏ

co
A. unimportant (adj): không quan trọng
B. tiny (adj): nhỏ xíu, tí hon

h.
D. trivial / ˈtrɪvɪəl / (adj): tầm thường không quan trọng
24
Tạm dịch: Trong cuộc hẹn đầu tiên, Jane hỏỉ dồn dập cuộc hội thoại của họ với
những
câu rất nhỏ.
oi
27.C Kiến thức về từ vựng
passport/ ˈpɑːspɔːt / (n): hộ chiếu
m

cross / ˈkrɒs / (v): đi qua, vượt qua


ch

Đáp án: C. border / ˈbɔːdə / (n): biên giới


Các đáp án còn lại:
Sa

A. edge / edʒ / (n): rìa (rừng), gờ, cạnh (hố sâu), đỉnh (núi)
B. line / laɪn / (n): đường kẻ, vạch
D. rim /rim/ (n): vành (bánh xe)
Dịch nghĩa: Bạn cần có hộ chiếu để đi qua biên giới giữa Mexico và Mỹ.

28.C Kiến thức về từ vựng


Unfortunately / ʌnˈfɔːtʃʊnətli / (adv): thật không may
react / rɪˈækt / (v) + to st: phản ứng lại cái gì
favorable /' ˈfeɪvərəbl̩ / (adj): tán thành, có thiện chí
>< unfavorable (adj): không tán thành
proposal /proposal/ (n): lời đề nghị
Dịch nghĩa: Thật không may, trường đại học phản ứng lại một cách không tán
thành
với những lời đề nghị đó.

Trang 214
B Kiến thức về cụm động từ
local / ˈləʊkl̩ / (adj): thuộc về địa phương
exhibition/ ˌeksɪˈbɪʃn̩ / (n): cuộc triển lãm, cuộc trưng bày
Đáp án: B. go in for: tham gia, đam mê
Các đáp án còn lại:
A. looks down on: coi thường
D. come up against: đối mặt với
Dịch nghĩa: Cô ta đam mê nghệ thuật hiện đại. Cô ấy đến thăm tất cả các cuộc
triển

m
lãm ở địa phương.

co
30.B Kiến thức về từ vựng
take a subject (English, Math): học môn gì đó (ví dụ: anh, toán..)

h.
economic / ˌiːkəˈnɒmɪk / (adj): có tính kinh tế, tiết kiệm
economics / ˌiːkəˈnɒmɪks / (n): môn kinh tế
24
Cụm từ: home economics: môn học nữ công gia chánh
semester / sɪˈmestə / (n): học kì
oi
Dịch nghĩa: Bạn có học môn nữ công gia chánh trong học kì này không?
m

31.C Kiến thức về cụm động từ


Indigenous / ɪnˈdɪdʒɪnəs / (adj): bản xứ
ch

population / ˌpɒpjʊˈleɪʃn̩ / (n): dân số


Đáp án C. wipe out: tiêu diệt (quân đội); triệt hạ (thành phố)
Sa

Các đáp án còn lại:


A wipe up: lau sạch, chùi sạch
B. wipe away: tẩy (vết bẩn), lau (nước mắt)
D. wipe off: lau đi, tẩy sạch đi
Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, dân bản xứ đã bị tiêu diệt hết

32.C Kiến thức về từ vựng


judge / dʒʌdʒ / (n): tòa
murderer / ˈmɜːdərə / (n): kẻ giết người
lifetime imprisonment: tù chung thân
Đáp án C. sentence / ˈsentəns / (v) + sb + to st: kết án ai
Các đáp án còn lại:
A. accuse / əˈkjuːz / +Sb + of Ving/st: buộc tội ai vì làm gì

Trang 215
B. convict / kənˈvɪkt / + sb + of st: kết án ai
D. prosecute /prosecute/ + st (v): khởi tố, kiện
Dịch nghĩa: Tòa tuyên án kẻ giết người tù chung thân.

33.B Kiến thức về từ vựng


Cụm từ: mock exam: kì thi thử
Các đáp án còn lại:
A false / ˈfɔːls / (adj): không thật giả
C. fake / feɪk /(adj): giả mạo

m
D. unreal / ʌnˈrɪəl / (adj): không có thực

co
Dịch nghĩa: Kì thi thử vào tháng 2 chuẩn bị cho học sinh cho kì thi thật vào
tháng 6.

34.D Kiến thức về cụm từ cố định

h.
academic ˌækəˈdemɪk / (adj): ảo tưởng, không có thật
success / səkˈses / (n): thành công
24
relax / rɪˈlæks / (v): thả lỏng
Be relaxed: thư giãn, thả lỏng đi
oi
Cụm từ: put emphasis /'emfasis/ on: nhấn mạnh, chú trọng
m

Dịch nghĩa: Bạn đã quá chú trọng tới những thành công hão huyền. Hãy thư
giãn đi.

35.A Kiến thức về cụm động từ


ch

Đáp án: A stand for: viết tắt cho


Các đáp án còn lại:
Sa

B. bring about dẫn đến, gây ra


C. get across: truyền đạt
D. take after: giống
Dịch nghĩa: UNESCO viết tắt cho Tố chức Liên hợp quốc về Văn hóa, Khoa học và

Giáo dục.
36.D Kiến thức về cụm động từ
lorry / ˈlɒri \ (n): xe tải
safety / ˈseɪfti / (n): sự an toàn
crossing / ˈkrɒsɪŋ / (n): sự giao nhau; chỗ cắt nhau
Cụm từ: safety crossing: lối sang đường dành cho người đi bộ
Đáp án: D. knock down: húc ngã, đánh ngã
Đáp án còn lại:

Trang 216
A. knock out (thể dục; thể thao) hạ đo ván (quyền Anh); đánh gục, đánh bại
(kẻ địch)
B. run across: tình cờ gặp
C. run out: hết; cạn kiệt
Dịch nghĩa: Đứa trẻ bị húc ngã bởi một chiếc xe tải ở lối sang đường dành cho
ngưòi đi
bộ trên trục đường chính.

37.Á Kiến thức về từ vựng


Đáp án A. spoil / spɔɪl / (v): làm hỏng, phá hỏng
Các đáp án còn lại:

m
B. damage / ˈdæmɪdʒ /(v): gây thiệt hại, làm hư hại
C. destroy / dɪˈstroɪ / (v): phá hoại, phá huỷ, tiêu diệt

co
D. ruin / ˈruːɪn / (v): làm đổ nát, tàn phá
Dịch nghĩa: Kì nghỉ của chúng tôi bị phá hỏng bởi thời tiết

h.
38.B Kiến thức về thành ngữ
24
Đáp án B. smell a rat: linh cảm có chuyện không ổn Các đáp án còn lại:
A get cold feet: mất hết can đảm, chùn bước
oi
C. keep an eye on: để mắt tới, trông chừng
m

D. be off my head: điên, loạn trí


keep Ving: tiếp tục làm gì
ch

beat about the bush: nói vòng vo


Dịch nghĩa: Anh ta nói không có gì xảy ra cả, nhưng tôi bắt đầu linh cảm có
chuyện
Sa

không ổn khi anh ta tiếp tục nói vòng vo.

39.C Kiến thức về ngữ pháp


atomic / əˈtɒmɪk / (adj): thuộc về nguyên tử
bomb /bom/ (n]: quả bom
create / kriːˈeɪt / (v): tạo ra
development / dɪˈveləpmənt / (n): sự phát triển
take off: (hàng không) cất cánh; thành công
science fiction / ˈsaɪəns ˈfɪkʃn̩ /: khoa học viễn tưởng
Cấu trúc câu đảo ngữ:
Only after + s + V did + s + V: chỉ sau khi... mới...
Dịch nghĩa: Chỉ sau khi bom nguyên tử được chế tạo và sự phát triển trong
việc đi lại
bằng đường hàng không thành công, khoa học viễn tưởng mới trở nên phổ
biến.

Trang 217
D Kiến thức về từ vựng
organization /, ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn̩ / (n): tổ chức, cơ quan
aim / eɪm / (n): mục đích
disease / dɪˈziːz / (n): dịch bệnh
symptom / ˈsɪmptəm / (n): triệu chứng
Đáp án: D. disseminate / dɪˈsemɪneɪt / (v): phổ biến
Các đáp án còn lại:
A. disentangle / ˌdɪsɪnˈtæŋɡl̩ / (v): gỡ rối

m
B. deride / dɪˈraɪd / (v): cười nhạo, chế nhạo
C. dwindle / ˈdwɪndl̩ / (v): chỏ lại, thu lại, co hẹp

co
Cấu trúc: Mệnh đề chỉ mục đích: s + V so that + s + V: để mà
Dịch nghĩa: Một trong những mục đích của tổ chức là phổ biến thông tin về
dịch bệnh

h.
để nhiều người hơn biết về triệu chứng của nó.
24
41.C Kiến thức về từ vựng
keep Sb awake: làm ai tỉnh giấc
oi
mosquito/ məˈskiːtoʊ /(n): con muỗi
m

Đáp án C. whine / waɪn / (n): tiếng vo ve


A. moan / məʊn / (n): tiếng than van, tiếng kêu van, tiếng rền rĩ
ch

B. groan / ɡrəʊn / (n): sự rên rỉ; tiếng rên rỉ


D. screech / skriːtʃ / (n): tiếng kêu thất thanh, tiểng thét, tiếng rít
Sa

Dịch nghĩa: Tôi bị đánh thức hầu như suốt cả đêm bỏi tiếng vo ve của con
muỗi trong tai tôi.

42.C Kiến thức về thành ngữ


Đáp án C. take a miss: nổi cáu
suggestion / səˈdʒestʃən / (n): gợi ý, đề nghị
make a suggestion: đưa ra đề nghị, gợi ý
improvement / improvement / (n): sự tiến bộ
assume / əˈsjuːm / (v): làm ra vẻ, cho rằng
judge / dʒʌdʒ (v): xétxử
Tạm dịch: Làm ơn đừng nổi cáu nếu tôi đưa ra gợi ý đế tiến bộ hơn.

43.B Kiến thức về cụm từ cố định


roughly / ˈrʌfli / (adv): đại khái, đại thể

Trang 218
communication / kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn̩ / (n): sự giao tiếp
Cụm từ: on a par + with: ngang hàng với
Các đáp án còn lại:
A. level / ˈlevl̩ / (n); cụm từ on + a + level + with: mức độ ngang nhau
C. equal /ˈiːkwəl / + to (adj): ngang bằng
D. Cụm từ : to be in tune with somebody hợp với ai, hoà thuận vớỉ ai
Dịch nghĩa: Tiếng Anh của anh ấy đại khái ngang như tiếng Hy Lạp của tôi, vì
vậy sự
giao tiếp khá khó khăn.

m
44.A Kiến thức về thành ngữ
insect / ˈɪnsekt / (n): con côn trùng

co
Thành ngữ: out of the way: lạ, khác thường
Các đáp án còn lại:

h.
B. out of sight: xa khỏi tầm mắt
24
D. off the track: trật bánh (xe lửa), lạc đường, mất dấu vết
Dịch nghĩa: Loài côn trùng này hoàn toàn lạ. Tôi chưa từng nhìn thấy bất cứ
thứ gì như
oi
thế trước đây.

45.D Kiến thức về thành ngữ


m

Thành ngữ: narrow escape: thoát chết trong gang tấc


ch

bullet/ ˈbʊlɪt / (n); viên đạn


Thành ngữ: within an inch of st: ngay sát
Sa

slender / ˈslendə /(adj): mỏng manh


Dịch nghĩa: Anh ta thoát chết trong gang tấc vì viên đạn lao đến ngay sát đầu
anh ta.

46.D Kiến thức về từ vựng


sue /sju:/ (y) + (to sb) + for st: kiện ai về cái gì
show up: xuất hiện
court/ kɔːt / (n): quan tòa
grant / ɡrɑːnt / (v): công nhận, chấp nhận
Các đáp án còn lại:
A. desire / dɪˈzaɪə /(v) + to V: mong muốn, khát khao
B. yearn / jɜːn / (v) + for st mong muốn, khát khao
C. deputize / ˈdepjʊtaɪz / (v) + for sb: đại dỉện cho
Dịch nghĩa: Sau khi cô ta cố kiện để lí hôn và ngưừi chồng không xuất hiện
thì quan tòa
chấp nhận nguyện vọng của cô ta

Trang 219
47.C Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: death warmed up: rất ốm yếu.
Các đáp án còn lại:
A. a wet blanket: người phá hoại niềm vui của người khác (vì anh ta âu
sầu, tẻ nhạt, bi
quan,...)
B. a dead duck: kế hoạch bị dẹp bỏ
D. a bear with a sore head: cáu kỉnh, gắt gỏng
Dịch nghĩa: Cậu có thấy Johnathan sáng nay không? Trông anh ta rất ốm yếu.
Chắc hẳn

m
anh ta tiệc tùng suốt đêm qua.

co
48. C Kiến thức về từ vựng
Đáp án C. inhibited /ɪnˈhɪbɪtɪd / (adj): rụt rè, thiếu tự nhiên

h.
Các đáp án còn lại:
A. prevent / prɪˈvent / (v]: ngăn cản
24
prevent sb from Ving: ngăn cản ai làm gì
B. hindered / ˈhɪndəd /(adj): ở đằng sau
oi
to hinder someone from working: cản trở không để ai làm việc gì
m

D. deter / dɪˈtɜː (v) + sb from Ving: ngăn cản ai làm gì


Dịch nghĩa: Cô ta đã cười với tôi vài lần, nhưng tôi quá rụt rè để hẹn cô
ấy.
ch

49.B Kiến thức về từ vựng


poet / ˈpəʊɪt / (n): nhà thơ
Sa

comparison / kəmˈpærɪsn̩ / (n): sự so sánh


to bear (stand) comparison with : có thể so sánh với
Dịch nghĩa: Là một nhà thơ, tôi nghĩ cô ấy có thể so sánh vói nhà thơ vĩ đại
nhất ở thế
kỉ này

50.C Kiến thức về thành ngữ:


Thành ngữ: as poor as a church mouse: nghèo sơ nghèo xác
Các đáp án còn lại:
A beggar / ˈbeɡə / (n): người ăn mày
B. miser / ˈmaɪzə / (n): người keo kiệt người bủn xỉn
D. pauper / ˈpɔːpə / (n): người nghèo túng; người ăn xin
Dịch nghĩa: Những ngày sinh viên, anh ấy nghèo sơ nghèo xác.

Trang 220
Sa
ch
m
oi
24
h.
co
m

Trang 221
B. a dead duck: kế hoạch bị dẹp bỏ
D. a bear with a sore head: cáu kỉnh, gắt gỏng
Dịch nghĩa: Cậu có thấy Johnathan sáng nay không? Trông anh ta rất
ốm yếu. Chắc hẳn
anh ta tiệc tùng suốt đêm qua.

48. C Kiến thức về từ vựng


Đáp án C. inhibited / inˈhibitid/ (adj): rụt rẻ, thiếu tự nhiên
Các đáp án còn lại:
A. prevent /proˈvent/ (v): ngăn cản

m
prevent sb from Ving: ngăn cản ai làm gì
B. hindered / ˈhaində/ (adj): ở đằng sau

co
To hinder someone from working: cản trở không để ai làm việc gì
D. deter / diˈtə:/ (v) + sb from Ving: ngăn cản ai làm gì

h.
Dịch nghĩa: Cô ta đã cười với tôi vài lần, nhưng tôi quá rụt rè để
hẹn cô ấy.
24
49. B Kiến thức về từ vựng
Poet / ˈpouit/ (n): nhà thờ
Comparison / kəmˈpærisn/ (n): sự so sánh
oi
To bear (stand) comparison with: có thể so sánh với
m

Dịch nghĩa: Là một nhà thơ, tôi nghĩa cô ấy có thể so sánh với nhà
thơ vĩ đại nhất thế kỉ
này.
ch

50. C Kiến thức về thành ngữ


Thành ngữ: as poor as church mouse: nghèo sơ nghèo xác
Sa

Các đáp án còn lại:


A. beggar /ˈbegə/ (n): người ăn mày
B. miser / ˈmaizə/ (n): người keo kiệt, người bủn xỉn
D. pauper / ˈpɔ:pə/ (n): người nghèo túng; người ăn xin
Dịch nghĩa: Những ngày sinh viên, anh ấy nghèo sơ nghèo xác
LESSON 18
Question 1: The _____ of two houses prove such a financial burden that they were
forced to sell one.
A. upshot B. upkeep C. uproar D.
upsurge
Question 2: In this student days, he was as poor as a church_____.
A. beggar B. miser C. mouse D.
pauper
Question 3: Harry doesn’t _____ to great fame and fortune, he just wants to make a
decent living.
A. crave B. hanker C. yearn D.
aspire
Question 4: I wrote to them a fortnight ago but ______ I haven’t had a reply.
A. as yet B. these days C. so long D.
just now
Question 5: I couldn’t stop myself from _____ with boredom during the lecture.

Trang 222
A. sighing B. gasping C. panting D.
blowing
Question 6: She didn’t show even a _____of emotion when the court found her guilty.
A. gleam B. wink C. flicker D.
flash
Question 7: It's not surprising that he became a writer because he always longed to
see his name _____.
A. in type B. in print C. in letters D.
in edition
Question 8: The police are looking into new ways of _____major crime.
A. contending B. wrestling C. combating D.
striving
Question 9: The technological and economic changes of the 19 century had a marked
_____ on workers.
th

A. cause B. effect C. impact D.


consequence
Question 10: The first sign of vitamin A disorder is night _____.
A. loss of sight B. lack of vision C. invisibility D.
blindness

m
Question 11: The _____ are against her winning a fourth consecutive gold medal.
A. chances B. bets C. prospects D.
odds

co
Question 12: References can have a considerable _____ on employment prospects.
A. cause B. decision C. weight D.
bearing
Question 13: The prospects of picking up any survivors are now _____.

h.
A. thin B. narrow C. slim D.
restricted
Question 14: From time to time he _____ himself to a weekend in a five-star hotel.
24
A. craves B. indulges C. treats D.
benefits
Question 15: Men still expect their jobs to take _____.
A. superiority B. imposition C. priority D.
seniority
oi
Question 16: The police have been ordered not to _____ if the students attack them.
A. combat B. rebuff C. retaliate D.
challenge
m
Question 17: The teacher gave me some _____ advice on which college to enroll.
A. nonsensical B. sound C. loud D.
preposterous
ch

Question 18: I can't tell you the exact amount, but I can give you a _____
estimate.
A. smooth B. tidy C. rough D.
similar
Question 19: Marge walked away from die discussion. Otherwise, she _____ something
she
Sa

would regret later.


A. will say B. said C. might say D.
might have said
Question 20: You are not supposed to park on the hard _____ except in an emergency.
A. lane B. shoulder C. leg D.
area
Question 21: The new school complex cost _____ the city council had budgeted for.
A. just twice as much as B. twice more by far than
C. twice much more than D. almost twice as much as
Question 22: Larry _____ forgot where he'd left his keys.
A. momentarily B. directly C. singularly D.
shortly
Question 23: The Earth will be a planet where human beings, animals and plants live
in peaceful _____.
A. cooperation B. coordination C. corporation D.
coexistence
Question 24: James could no longer bear the _____ surroundings of the decrepit old
house.
A. oppressive B. domineering C. pressing D.
overbearing
Question 25: I find the idea of experimenting on animals _____.
A. disagreeing B. objectionable C. distasteful D.
objective
Question 26: He's a bit timid and hasn't yet _____ the courage to apply for the
job.
A. put on B. get off C. plucked up D.
carried through

Trang 223
Question 27: Following the crime in Bradford High Street last Saturday afternoon,
the police are
checking _____ anyone who was there at the time.
A. in for B. up on C. out of D.
over to
Question 28: According to a Government spokesman, further _____ in the public
sector are to be
expected.
A. cutbacks B. breakdowns C. out-takes D.
layouts
Question 29: Under the weather or not, Ashcroft _____ 2 mins 13.8 secs, almost a
second faster than her
winning time last year.
A. set B. clocked C. gained D.
took
Question 30: That judge is feared because she takes a hard _____ in the fight
against drugs.
A. line B. lane C. path D.
rule

m
Question 31: He will be sued for _____ of contract if he does not do what he
promised.
A. fracture B. crack C. rupture D.
breach

co
Question 32: You shouldn’t _____ into other’s people private lives.
A. prowl B. prod C. proceed D.
pry
Question 33: Some romantic novelists _____ out books with the same old formula
every year.

h.
A. churn B. spill C. ladle D.
pour
Question 34: Even the best medicines are not _____.
A. infallible B. unfailing
24 C. fail-proof
D. falsified
Question 35: The dog was a little subdued yesterday, but she's full of _____ this
morning.
A. sprouts B. beans C. chips D.
berries
oi
Question 36: There are a lot of crooked people in big cities. If you don't want to
be cheated, you'll need
to keep your _____ about you.
m
A. mind B. wits C. head D.
brain
Question 37: Just because we've had a good year, this does not mean that we cannot
do better: we must
_____.
ch

A. have our head in the clouds B. bury our heads in the sand
C. count our blessings D. rest on our laurels
Sa

Question 38: There's nothing as cozy on a cold evening as the warm _____ of a fire.
A. glare B. sparkle C. glow D.
flame
Question 39: She seems to be angry with the whole world. She's got a chip _____.
A. on her shoulder B. in her bonnet C. under her hat D.
between the ears
Question 40: How do you calculate the distance to the horizon? As a _____, it's 7
miles + 1 mile per 100
feet above sea level.
A. trick of the trade B. golden rule C. free hand D.
rule of thumb
Question 41: When we start work in the morning, I usually _____ at the schedule for
the whole day.
A. glimpse B. watch C. monitor D.
glance
Question 42: Scottish pound notes are not legal _____ in England.
A. tender B. money C. exchange D.
value
Question 43: If you're interested in a career in _____, you must be prepared to
work hard for little
money.
A. acting B. playing C. performance D.
tage
Question 44: Mrs. Smith always likes someone to _____ her to the bus stop at night
A. go B. company C. join D.
accompany
Question 45: After the funeral, the residents of the apartment building _____.
A. sent to the cemetery each week flowers faithfully

Trang 224
B. sent faithfully flowers all week to the cemetery
C. sent flowers faithfully to the cemetery each week
D. sent each week faithfully to the cemetery flowers
Question 46: I don’t like Anthony, he seems to take too much _____ in criticizing
everyone.
A. joy B. fascination C. pleasure D.
entertainment
Question 47: Conversations you strike up with travelling acquaintances usually tend
to be ______.
A. insufficient B. perverse C. trivial D.
imperative
Question 48: He found that the test was child's _____.
A. play B. games C. matches D.
delight
Question 49: The unscrupulous salesman _____ the old couple out of their life
savings.
A. deprived B. swindled C. robbed D.
extracted

m
Question 50: Sheila couldn't attend the meeting as the date ______ with her
holidays.
A. clashed B. struck C. opposed D.
occurred

co
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án

h.
1. B Kiến thức về từ vựng 24
Upkeep (n): phí bảo dưỡng, sự sửa sang
Upshot (n): kết quả, kết luận
Uproar /'ʌprↄ:(r)/ (n): sự náo động, tiếng ồn ào
oi

Upsurge /'ʌpsɜ:dʒ/ (n): sự đột ngột tăng lên, sự bột phát


m

Dịch nghĩa: Phí sửa sang của hai ngôi nhà tạo ra gánh nặng về tài
chính đến
ch

nỗi họ buộc phải bán đi một căn.

2. B Kiến thức về thành ngữ


Thành ngữ: as poor as a church mouse: nghèo xơ nghèo xác
Sa

Dịch nghĩa: Vào những ngày đi học, anh ta nghèo xơ nghèo xác.
3. D Kiến thức về từ vựng
Asprire to/after/at: thiết tha, mong mỏi, khao khát
a decent living: cuộc sống tươm tất
crave for: ao ước, thèm muốn
hanker after: ao ước, thèm muốn
yearn for (after) something: mong mỏi khao khát cái gì
Dịch nghĩa: Harry không mong mỏi giàu có và may mắn, anh ta chỉ
muốn có một cuộc
sống tươm tất.
4. A Kiến thức về từ vựng
as yet: cho đến nay, cho đến bây giờ
fortnight: hai tuần lễ
Dịch nghĩa: Tôi đã viết thư cho họ 2 tuần trước nhưng cho đến nay
tôi vẫn chưa nhận

Trang 225
được hồi âm.
5. A Kiến thức về từ vựng
Sighing (n): thở dài
Gasping (n): sự thở hốn hển
Panting (n): hơi thở hổn hển
Blowing (n): sự thổi
Dịch nghĩa: Tôi không thế ngừng thở dài chán nản trong suốt bài giảng.
6. C Kiến thức về từ vựng

m
Gleam (n): chút, tia
Wink (n): khoảnh khắc

co
Flicker of: cảm giác thoáng qua
Flash (n): giây lát

h.
Guilty (a): có tội
Dịch nghĩa: Cô ta không hề có một chút biểu hiện cảm xúc khi quan tòa
tuyên bố cô ta
24
có tội.
7. B Kiến thức về từ vựng
oi
Long to see: mong mỏi
In print: in chữ, in ra.
m

Dịch nghĩa: Không ngạc nhiên rằng anh ta đã trở thành một nhà văn vì anh
Ịta luôn
ch

mong mỏi nhìn thấy tên mình được in ra.


8. C Kiến thức về từ vựng
combat (against/with) sb/sth: đọ sức với ai; đánh nhau, chiến đấu
Sa

contend (v): chiến đấu, đấu tranh


wrestle (v): đánh vật
strive (v): đấu tranh
Dịch nghĩa: cảnh sát đang tìm kiếm những phương pháp mới để chống lại các
tội phạm
nguy hiểm.
9. B Kiến thức về từ vựng
Impact (n): tác động mạnh
Effect on sth (n): ảnh hưởng lên cái gì
Consequence /'kɒnsikwəns/ (n]: hậu quả
Dịch nghĩa: Sự thay đổi về kinh tế và công nghệ ở thế kỉ 19 đã đánh dấu sự
ảnh hưởng
đến công nhân lao động.
10. D Kiến thức về từ vựng
Night blindness (n): chứng quáng gà

Trang 226
loss of sight (n): sự mù
lack of vision (n): mất khả năng nhìn
invisibility (n): tính không thể nhìn thấy
Dịch nghĩa: Biểu hiện đầu tiên của rối loạn vitamin A là chứng quáng gà.
11. D Kiến thức về từ vựng
Consecutive /kən'sekjətɪv/ (a): liên tục
Bet (n): sự đánh cuộc
Prospect (n): viễn cảnh

m
The odd (n): cú đánh thêm
Dịch nghĩa: Cú đánh thêm đã làm thất bại việc giành huy chương vàng thứ 4
liên tiếp

co
của cô ấy.
12. D Kiến thức về cụm từ cố định

h.
bearing on sth: sự liên quan, mối quan hệ
Reference (n): sự tham khảo
24
Considerable /kənsɪdərəbl/ (a): đáng kể
Dịch nghĩa: Sự tham khảo có thể có liên quan đáng kể đến viễn cảnh việc
làm.
oi
13. B Kiến thửc về từ vựng
Thin (a): mỏng, mảnh
m

Narrow (a); hẹp, chật hẹp


ch

Slim (a): mỏng manh


Restricted (a): bị thu hẹp, bị hạn chế
Dịch nghĩa: Viễn cảnh tìm thấy được bất kì ai sổng sót bây giờ đã hẹp lại.

Sa

14. C Kiến thức về cụm từ cố định


crave for sth: ao ước
indulge: ấp ủ, theo đuổi, làm thích thú
treat: đối xử, đổi đãi
to treat someone to sth: thết đãi ai cái gì
Dịch nghĩa: Thỉnh thoảng anh ta tự thết đãi mình một kì nghỉ cuối tuần ở
khách sạn 5
sao.
Kiến thức về từ vựng
Take priority /praɪ’ɒrəti/: ưu tiên
Superiority /sui:ˌpɪəri'ɒrəti/ (n): tính hơn hẳn, sự ở trên
Imposition /ˌɪmpə’zɪʃn/ (n): sự bắt chịu, sự lừa gạt
Seniority /ˌsi:ni'ɒrəti/ (n): thâm niên, cấp bậc

Trang 227
Dịch nghĩa: Nam giới vẫn mong đợi công việc của họ được ưu tiên.

15. C Kiến thức về từ vựng


Take priority /praɪ’ɒrəti/: ưu tiên
Superiority /sui:ˌpɪəri'ɒrəti/ (n): tính hơn hẳn, sự ở trên
Imposition /ˌɪmpə’zɪʃn/ (n): sự bắt chịu, sự lừa gạt
Seniority /ˌsi:ni'ɒrəti/ (n): thâm niên, cấp bậc
Dịch nghĩa: Nam giới vẫn mong đợi công việc của họ được ưu tiên.

m
16. C Kiến thức về từ vựng
Combat (v): đánh nhau, chiến đấu

co
Rebuff (v): khước từ, đẩy lui
Retaliate /rɪ’tælieɪt/ (v): trả đũa, trả thù

h.
Challenge (v): thách thức 24
Dịch nghĩa: cảnh sát đã được lệnh không trả đũa nếu sinh viên tấn công họ.

17. B Kiến thức về từ vựng


oi
Sound (a): đúng đắn, logic
Nonsensical /nɒn'sensɪkl/ (a): vô nghĩa
m

Loud (a): ầm ĩ, to
ch

Preposterous /prɪ'pɒstərəs/ (a): phi lý


Enroll (v): đăng kí, ghi tên vào
Sa

Dịch nghĩa: Giáo viên cho tôi những lời khuyên đúng đắn về trường đại học
nên đăng
kí.

18. C Kiến thức về từ vựng


Smooth (a): trôi chảy, mượt
Tidy (a): ngăn nắp
A rough estimate: tính phỏng
Dịch nghĩa: Tôi không thể nói chính xác số lượng, nhưng tôi có thể cho
bạn một con số
phỏng đoán.

19. D Kiến thức về thì


Khi diễn tả một dự đoán không chắc chắn trong quá khứ ta dùng might have
p.p.
walk away from sb/ sth: thắng một cách dễ dàng
Dịch nghĩa: Marge đã thắng thảo luận một cách dễ dàng. Mặt khác, cô ấy có
thể đã nói

Trang 228
một điều gì đó mà cô ấy sẽ hối hận sau này.

20. B Kiến thức về từ vựng


Hard shoulder: lề đường
Dịch nghĩa: Bạn không được dừng xe ở lề đường trừ trường hợp khẩn cấp.

21. D Kiến thức về ngữ pháp


Complex (n): khu công nghiệp liên họp
Chúng ta dùng hình thức so sánh: almost twice as much as: gần gấp đôi

m
Dịch nghĩa: Khu liên hợp trường học mới đã tiêu tốn gần gấp đôi ngân sách
mà hội
đồng thành phố đã cấp cho.

co
22. A Kiến thức về từ vựng
Momentarily /’məʊməntrəli/ (adv): ngay lập tức, trong chốc lát

h.
Directly (adv): trực tiếp, ngay 24
Singularly (adv): đáng chú ý
Shortly (adv): tóm lại
oi
Dịch nghĩa: Larry ngay lập tức quên mất nơi anh ta đã để chìa khóa.

23. D Kiến thức về từ vựng


m

Cooperation (n): sự họp tác


ch

Coordination (n): sự phối họp


Corporation /ˌkɔ:pə’rəɪʃn/n/ (n): tập đoàn
Sa

Coexistence /ˌkəʊɪg’zɪstəns/ (n): sự chung sống


Dịch nghĩa: Trái đất sẽ là một hành tinh noơ mà con người, động vật và
thực vật cùng
chung sống hòa bình.
24. A Kiến thức về từ vựng
Oppressive /əˈpresɪv/ (a): ngột ngạt
Domineering/ˌdɒmɪ’nɪəarɪŋ)/ (a): áp bức, độc đoán
Pressing (a): cấp bách
Overbearing (a): hống hách
Decrepit/dɪ'krepɪt/ (a): đổ nát
Dịch nghĩa: James không thể chịu nổi môi trường xung quanh ngột ngạt của
căn nhà cũ
đổ nát

25. C Kiến thức về từ vựng

Trang 229
Disagreeing (a): không đồng ý
Objectionable /əb‘dʒekʃənəbl/ (a): đáng chê trách
Distasteful /dɪs'teɪstfl/ (a): khó chịu, không vừa ý
Objective (a): khách quan
Dịch nghĩa: Tôi thấy ý kiến về thí nghiệm trên động vật thật khó có thể
chấp nhận được.

26. C Kiến thức về cụm từ, thành ngừ


put on (v): mặc vào, mở

m
get off (v): rời khỏi, ngừng thảo luận, cỏi bỏ, vứt bỏ
to pluck up one’s heart {spirits, courage}: lấy hết can đảm

co
timid (a): rụt rè, nhút nhát
Dịch nghĩa: Anh ta hơi nhút nhát một chút và vẫn chưa lấy hết can đảm để
nộp đơn xin

h.
việc. 24
27. B Kiến thức về cụm từ cố định
check (up) on sb: điều tra tư cách, lý lịch v.v... của ai.
oi
Dịch nghĩa: Theo dõi vụ án ở đường Bradford chiều thứ bảy tuần trước,
cảnh sát đang
kiểm tra lý lịch bất kì ai có mặt ở đó vào thời điểm vụ án.
m

28. A Kiến thức về từ vựng


ch

Cutbacks (n); sự cắt giảm


Breakdowns (n): sự thất bại
Sa

Layouts (n): cách bố trí


Dịch nghĩa: Theo người phát ngôn của chính phủ, nhiều sự cắt giảm xa hơn
trong lĩnh
vực công đang được mong đợi.

29. B Kiến thức về từ vựng


Clock (v): đạt được về mặt thời gian
Under the weather: khó ở, hơi mệt
Dịch nghĩa: Hơi mệt hay không, Ashcroft đạt được 2 phút 13.8 giây, nhanh
hơn gần 1
giây so với thành tích chiến thắng năm ngoái của cô ấy.

30. A Kiến thức về từ vựng


judge (n): quan tòa, giám khảo
hard lines: số không may; sự khổ cực
Dịch nghĩa: Vị thấm phán e ngại vì cô ấy đang gặp khó khăn trong việc đấu
tranh chống
lại thuốc.

Trang 230
31. D Kiến thức về từ vựng
Sue (v): kiện
Fracture (n): khe nứt
Crack (n): vết nứt, khe hở
Rupture (n): sự đoạn tuyệt
Breach (n): sự vi phạm
Dịch nghĩa: Anh ta sẽ bị kiện vi phạm hợp đồng nếu anh ta không làm những
gì anh ta

m
đã cam kết.

32. D Kiến thức về từ vựng

co
Prowl /praʊl/ (v): lảng vảng quanh

h.
Prod (v): chọc, thúc giục
Proceed (v): tiến lên
24
Pry (v): into, about: nhìn tò mò, nhìn tọc mạch, nhìn soi mói
Dịch nghĩa: Bạn không nên soi mói vào đời sống riêng tư của người khác.
oi
33. A Kiến thức về từ vựng
m

churn sth out sản xuất ra cái gì (thường kém phẩm chất) với số lượng lớn
spill (v): làm tràn
ch

ladle (v): múc bằng môi


pour (v): rót
Sa

Dịch nghĩa: Một vài nhà tiếu thuyết lãng mạn sản xuất hàng loạt cuốn sách
có thể thức
cũ y chang nhau mỗi năm.

34. A Kiến thức về từ vựng


Infallible /m'fæləbl/ (a): không thể sai lầm, hỏng
Unfailing (a): công hiệu
Falsified /ˈfɔ:lsɪfaɪd/ (a): làm giả
Dịch nghĩa: Ngay cả thuốc tốt nhất cũng không thể không sai được.
35. B Kiến thức về thành ngữ
to be full of beans: hăng hái, sôi nổi, phấn chấn
subdued /səbˈdju:d/ (a): thờ O’
Dịch nghĩa: Con chó có vẻ thờ ơ ngày hôm qua, nhưng nó đã rất hăng hái
sáng nay.

36. B Kiến thức về thành ngữ

Trang 231
to keep (have) one's wits about one: tinh mắt, sáng suốt; kịp thời
have/keep one's wits about one: giữ bình tĩnh, cảnh giác.
crooked (a): không thật thà
Dịch nghĩa: Có rất nhiều người không thật thà ở thành phố lớn. Nếu bạn
không muốn bị
lừa, bạn phải cảnh giác.

37. C Kiến thức về thành ngữ


count one's blessings: hãy biết ơn về cái ta có.

m
Dịch nghĩa: Chỉ là vì chúng ta đã có 1 năm rất tốt, nó không có nghĩa là
chúng ta không
thể làm tốt hơn; chúng ta phải biết ơn về cái ta có.

co
38. C Kiến thức về từ vựng
Glare (n): ánh sáng chói

h.
Sparkle /'spɑ:kl/ (n): ánh lấp lánh
24
Glow(n): ánh sáng rực rỡ
Flame (n): ngọn lửa
oi
Dịch nghĩa: Không có gì ấm áp vào một buổi tối lạnh bằng ánh sáng rực rỡ
của ngọn
lửa.
m

39. A Kiến thức về thành ngữ


ch

have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder: căm tức, phẫn
uất hoặc nghi
ngờ vì nghĩ rằng quá khứ, lý lịch, diện mạo,... của mình làm cho mọi
ngưòi có thành
Sa

kiến với mình; thái độ sẵn sàng gây lộ,... sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng
gây chuyện cãi
nhau.
Dịch nghĩa: Cô ấy dường như tức giận với cả thế giới. Cô ấy sẵn sàng cãi
nhau.
40. D Kiến thức về từ vựng
rule of thumb: nguyên tắc thực nghiệm
the tricks of the trade: kỹ xảo nghề nghiệp
golden rule: quy tắc thiết yếu
Dịch nghĩa: Bạn làm cách nào để tính khoảng cách của đường chân trời? Như
một
nguyên tắc thực nghiệm, nó là 7 dặm cộng 1 dặm trên 100 feet trên mực
nước biển.

41. D Kiến thức về từ vựng


Glimpse /glɪmps/ (v): nhìn lướt qua
Monitor (v): giám sát
Glance at (v): nhìn lướt qua, liếc nhìn

Trang 232
Dịch nghĩa: Khi chúng tôi bắt đầu công việc vào buổi sáng tôi thường liếc
nhìn thời
khóa biểu của cả ngày.

42. A Kiến thức về từ vựng


Legal tender (n): tiền tệ chính thức
Dịch nghĩa: Đồng bảng Scotland không phải là tiền tệ chính thức ở Anh.

43. A Kiến thức về từ vựng


Acting (n): nghệ thuật hoặc nghề nghiệp thủ vai trong kịch, phim, TV,...

m
Performance (n): cuộc biểu diễn, việc diễn
Stage (n): sân khấu

co
Dịch nghĩa: Nếu bạn yêu thích nghề diễn xuẩt, bạn phải được chuẩn bị cho
việc làm
việc vất vả với đồng lương thấp.

h.
44. D Kiến thức về từ vựng
24
Company with (v): đi cùng với
Accompany (v): đi cùng
oi
Dịch nghĩa: Bà Smith luôn muốn một ai đó đi cùng bà đến trạm xe buýt vào
buổi tối.
m

45. C Kiến thức về ngữ pháp


Ta có trật tự các phần trong câu: S + V + O + Adv...
ch

Cemetery: /'semətri/(n): nghĩa trang


Dịch nghĩa: Sau đám tang người dân ở khu chung cư mang hoa một cách trung
thành
Sa

đến nghĩa trang hàng tuần.

46. C Kiến thức về thằnh ngữ


take (no/great) pleasure in sth/doing sth: thích/không thích (làm) cái gì
Dịch nghĩa: Tôi không thích Anthony, anh ta dường như quá thích chỉ trích
mọi người.
47. C Kiến thức về từ vựng
Conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/(n): cuộc nói chuyện
strike up an acquaintance: làm quen (với ai)
insufficient /ˌɪnsə'fɪʃnt/(a): không đủ
perverse /pəˈvɜ:s/(a): ngoan cố
trivial /ˈtrɪviəl/(a): không quan trọng
imperative (a): cấp bách
Dịch nghĩa: Những cuộc nói chuyện mà bạn dùng để làm quen với ai đó
thường không

Trang 233
quan trọng.
48. A Kiến thức về từ vựng
Play (n): trò chơi, vở kịch
Match (n): cuộc thi đấu
Delight (n): sự vui thích
Dịch nghĩa: Anh ta thấy bài kiểm tra như trò chơi của trẻ con.

49. B Kiến thức về từ vựng

m
Unscrupulous /ʌn'skru:pjələs/ (a): vô lương tâm
Deprive /dɪˈpraɪv/ (v): cướp đoạt

co
Swindle /'swɪndl/ (v): lừa bịp
Rob (v): cướp Extract (v): bòn rút

h.
Dịch nghĩa: Người bán hàng vô lương tâm đã lừa cặp đôi già hết của
cải để dành của họ.
24
50. A Kiến thức về từ vựng
Clash /klæʃ/ (v): trùng vào
oi
Strike (struck): đánh đập
Oppose /ə'pəʊz/ (v): chống lại
m

Dịch nghĩa: Sheila không thể tham dự cuộc họp vì ngày đó trùng với
kì nghỉ của cô ấy.
ch

LESSON 19
Question 1: She often takes a _____ before going to bed.
Sa

A. creep B. crawl C. stride D.


stroll
Question 2: I _____ some unusual educational beliefs.
A. success B. continuation C. hold D.
take
Question 3: She has had a _____ of disasters.
A. success B. continuation C. repetition D.
succession
Question 4: I liked the dress but was rather _____ off by the price
A. shaken B. put C. set D.
help
Question 5: If he knew what made his customers tick he’d able to sell them more
merchandise.
A. made his customers angry C. motivated his customers
B. informed his customers D. made his customers happy
Question 6: To stick around” means “To _____ !”
A. remain in one place C. affix stamps to a package
B. work unsatisfactorily D. go around
Question 7: His _____ of the teacher made all of us laugh a lot.
A. image B. copy C. mimic D.
imitation
Question 8: You had agreed to take part in our anti-war march, why did you cop out?
A. die B. retreat C. act rashly D.
attend

Trang 234
Question 9: How long dit the _____ of the murderer last?
A. process B. trial C. charge D.
conviction
Question 10: This program _____ for the masses.
A. deals B. caters C. gives D.
supplies
Question 11: Our director gave us a furious look and _____ out of the room.
A. surged B. hurled C. stormed D.
burst
Question 12: You must be careful when you wash the _____ china-ware.
A. weak B. sensitive C. delicate D.
feeble

m
co
h.
24
oi
m
ch
Sa

Trang 235
LESSON 19
Question 1: She often takes a_______before going to bed
A. creep B. crawl C. stride D.
stroll
Question 2: I________ some unusual educational beliefs.
A. keep B. carry C. hold D.
take
Question 3: She has had a_____of disasters.
A. success B. continuation C. repetition D.
succession
Question 4: I liked the dress but was rather________off by the price.
A. shaken B. put C. set D.
held
Question 5: If he knew what made his customers tick, he'd be able to sell them more
merchandise.
A. made his customers angry B. informed his customers

m
C. motivated his customers D. made his customers happy
Question 6: To stick around" means " To________!"

co
A. remain in one place B. work unsatisfactorily
C. affix stamps to a package D. go around
Question 7: His _______ of the teacher made all of us laugh a lot.

h.
A. image B. copy C. mimic D.
imitation
Question 8: You had agreed to take part in our anti-war march, why did you cop out?
A. die B. retreat
24 C. act rashly D.
attend
Question 9: How long did the_______of the murderer last?
A. process B. trial C. charge D.
conviction
oi
Question 10: This program_________for the masses.
A. deals B. caters C. gives D.
supplies
m

Question 11: Our director gave us a furious look and_______out of the room
A. surged B. hurled C. stormed D.
burst
ch

Question 12: You must be careful when you wash the china-ware
A. weak B. sensitive C. delicate D.
feeble
Question 13: His success_______ his mother’s heart.
Sa

A. greeted B. rejoiced C. welcomed D.


cheered
Question 14: The autumn air felt so_______that I went to fetch a coat.
A. chilly B. cool C. chill D.
shivery
Question 15: That building will be demolished
A. exploded B. torn up C. removed D.
torn down
Question 16: Her political future is now hanging by a_______
A. thread B. cord C. string D.
instead
Question 17: Malaria, which can be fatal if lest untreated, is transmitted by the
female,_______by the
male mosquito.
A. not B. however C. despite D.
come at
Question 18: How did you_____this document?
A. come into B. come by C. come to D.
come at
Question 19: It's a foregone________that Jim will be top of the class again.
A. concept B. conclusion C. proposal D.
prediction
Question 20: I like to wear a beautiful________of pearls round my neck
A. string B. ring C. band D.
bracelet
Question 21: When he came_______, he found himself in the bed.
A. round B. off C. over D.
out

Trang 236
Question 22: This is my business and you have no right to______
A. intervene B. interfere C. interrupt
D. out
Question 23: The taxi_________ up by the kerb.
A. turned B. stopped C. came
D. drew
Question 24: The wheels_______ as the car went over an icy patch.
A. skipped B. skidded C. slid
D. slipped
Question 25: Do you mind_________that everyone has got a ticket?
A. controlling B. checking C. assuring
D. knowing
Question 26: My teacher was very conscious________his bald head.
A. of B. with C. about
D. for
Question 27: The offer of a place at a good university is not to be_________at

m
A. coughed B. sneezed C. laughed
D. rejected
Question 28: The official report on the accident was a_________of lies.

co
A. pack B. bundle C. heap
D. bunch
Question 29: Unless you __________to the rules, we'll have to ask you to leave.
A. obey B. stand C. do
D. conform

h.
Question 30: If you want to find these titles, look them up in the__________
A. reference B. index C. catalogue
D. directory
24
Question 31: Between you and me, so don't tell anyone, I am sure he will lose the
election.
A. In truth B. In confidence C. In fact
D. In conclusion
Question 32: The soldiers received commands from_________one-eyed general.
oi
A. a B. an C. very
D. the
Question 33: He was____________with an extraordinary musical ability.
m

A. ensured B. entrusted C. entreated


D. endowed
Question 34: I could__________a note of panic in his voice.
A. desist B. detest C. detect
D. deter
ch

Question 35: It is________impossible to tell the twins apart.


A. realistically B. virtually C. closely
D. extremely
Sa

Question 36: Thousands of people use the _______ of footpaths across these hills.
A. gird B. network C. circuit
D. channel
Question 37: A newspaper’s opinions are given in its_______
A. cartoons B. editorial C. reports
D. titles
Question 38: Mr Brown is not a serious investor, but he likes to ________ in the
stock market.
A. splash B. splatter C. paddle
D. dabble
Question 39: The terrorists who hijacked the plane last night are still holding
ten_____
A. casualties B. hostages C. pedestrians
D. victims
Question 40: They tried in vain to save enough money to buy a house and so finally
they rented one.
A. without money B. without trial C. without success
D. without work
Question 41: No wonder she is jumping for jov. she has just been given promotion.
A. very jumpy B. very silly C. very happy
D. very noisy
Question 42: I wish I could trust you again, but all you ever did to me was to let
me down.
A. to make me cry B. to make me angry C. to despite me
D. to disappoint me
Question 43: You shouldn't worry about the exam because you have prepared well and
you will probably
find it a piece of cake.
A. easy to digest B. easy to read C. easy to start
D. very easy
Question 44: My son would love to have a Buzz Lightmonth toy for his birthday. Do
you have any at
your store?-Sorry, madam. They are out of stock.

Trang 237
A. bankrupt B. broken C. not available D.
stacked
Question 45: I invested all my money in that failed company and now I find my whole
investment has
gone down the drain.
A. has been overtaken B. has been confirmed C. has been wasted D.
has been confused
Question 46: I would advise you to do that as well and in that way you will kill
two birds with one
stone.
A. get things done twice B. get something done two times
C. get two things done at the same time D. get two things done twice
Question 47: Everyone thought Jane and Elly were a happy couple, but it was all
just making believe.
A. modesty B. pretending C. reality D.
denial
Question 48: It is very difficult to_________the exact meaning of an idiom in a
foreign language.
A. transfer B. exchange C. convert D.
convey

m
Question 49: At the end of the match the players were_______exhausted.
A. solely B. utterly C. actually D.
merely

co
Question 50: We couldn't fly________because all the tickets had been sold out
A. economical B. economy C. economic D.
economics

h.
24
oi
m
ch
Sa

Trang 238
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
1. D Kiến thức về từ vựng
Đáp án: D. stroll /strǝul/ (n): đi dạo
take a stroll: đi dạo, tản bộ
Các đáp án còn lại:
A. Creep /kri:p/ (n): sự bò, trườn
B. crawl /kro:l/ (n): sự bò trườn, kéo lê
C. stride /straid/ (n): bước dài
Dịch nghĩa: Cô ấy thường đi dạo trước khi đi ngủ.
2. C Kiến thức về từ vựng

m
Unusual /ʌn'ju:ʒuǝl/ (a): không thông thường, bất thường
Belief /bi'li:f/ (n) : niềm tin, lòng tin, sự tin tưởng

co
Đáp án: C. hold /hǝuld/ (v): giữ
Dịch nghĩa: Tôi vẫn giữ một vài sự tin tưởng đặc biệt về giáo dục
3. D Kiến thức về từ vựng

h.
Đáp án: D. succession /sǝk'seʃan/ (n): sự liên tiếp, chuỗi
Các đáp án còn lại:
24
A. success /sǝk’ses/ (n): thành công
B. continuation /kǝn,tɪn.ju'eɪ.ʃǝn/ (n): sự tiếp tục
C. repetition /repɪ'tɪʃan/(n): sự lặp lại
oi
Dịch nghĩa: Cô ấy gặp một chuỗi tai họa.
4. B Kiến thức về cụm động ỉừ
m

B. put (off) - lần lữa, chần chừ, trì hoãn


Các đáp án còn lại:
ch

A. shake off - tống khứ, giũ sạch


C. set off - làm nổi bật, làm tăng lên, khởi hành
D. hold off - chậm lại, nán lại
Sa

Dịch nghĩa: Tôi thích chiếc đầm nhưng hơi chần chừ vì giá của nó.
5. C Kiến thức về thành ngữ
merchandise /mɜ:tʃǝn.daɪs/ (n): hàng hóa
motivate /'mǝʊ.tɪ.veɪt/ (v): thúc đẩy
customer /'kʌstǝmǝ/ (n): khách hàng
inform /in'fͻ:m/(v): báo tin, cho biết
make sb tick = motivate sb: thúc đẩy, kích thích ai
Dịch nghĩa: Nếu anh ta biết điều gì thúc đẩy khách hàng của mình thì
anh ta đã có thể
bán được cho họ nhiều hàng hóa hon.
6. A Kiến thức về thành ngữ
To stick around: ở quanh quẩn gần, lảng vảng gần = remain in one
place.
Affix (v): dán
Unsatisfactorily /ʌn,sætɪs'fæktǝrili/ (adv): không hài lòng.
Go around: đi xung quanh, đi vòng quanh
7. C Kiến thức về từ vựng
Make sb do sth: làm cho ai làm sao
Đáp án: C. mimic /’'mɪm.ɪk/(n): Sự bắt chước giống hệt (thường để gây
cười cho ngưòi
khác)

Trang 239
Các đáp án còn lại:
A. image /'ɪmɪdʒ/(n): hình ảnh
B. copy (n): bản sao
D. imitation /ɪmɪ'teɪʃǝn/ (n): sự noi gương sự bắt chước
Tạm dịch: Sự bắt chước giống hệt giáo viên của anh ấy làm cho tất cả chúng
tôi cười
rất nhiều.
8. B Kiến thức về từ vựng
Anti-war: phản đối chiến tranh
March (n): cuộc diễu hành
Đáp án: B. retreat /rɪtri:t/ (n): rút lui
Các đáp án còn lại:

m
C. act rashly: hành động hấp tấp, vội vàng, thịếụ suy nghĩ
D. attend /ǝ'tend/ (v): tham dự

co
Dịch nghĩa: Anh đã đồng ý tham gia cuộc diễu hành phản đối chiến tranh,
tại sao anh
lại rút lui?
9. B Kiến thức về từ vựng

h.
Muderer (n): kẻ giết người
Đáp án: B. trial / traɪǝl/ (n): việc xét xử, phiên tòa
24
Commit a prisoner for trial: đem một tội nhân ra xét xử
Các đáp án khác:
A. process /prǝʊses/ (n): quá trình
oi
C. charge /tʃɑ:dʒ/(n): nhiệm vụ, bổn phận
D. conviction /kǝn'vɪk-ʃǝn/ (n): sự kết án
m

Dịch nghĩa: Phiên tòa xét xử kẻ giết người kéo dài bao lâu?
10. B Kiến thức về từ vựng
ch

Đáp án: B. cater /’keɪtǝ/ (v): phục vụ


Đáp án còn lại:
A deal(v): đối đãi, ban cho
Sa

deal with (vp): giải quyết, đối phó


D. supply (v): cung cấp
In short supply - khan hiếm
Dịch nghĩa: Chương trình này phục vụ cho quảng đại quần chúng.
11. C Kiến thức về cụm từ cố định
Furious look (np): cái nhìn giận dữ
Đáp án: C. stormed (out of): lao ra khỏi
Đáp án còn lại:
A. surge (v): dấy lên
surge forward: lao tới
B. hurl /hɜ:l/ (v): ném mạnh, lao nhanh
D. burst (v): nổ tung, xông, xộc
Burst into the room : xộc vào phòng
Dich nghĩa: Giám đốc đưa mắt nhìn chúng tôi một cái nhìn giận dữ và lao
nhanh ra
khỏi phòng.
12. C Kiến thức về từ vựng
Careful (a): cẩn thận
China-ware: đồ sứ

Trang 240
Đáp án: C. delicate /'delɪ kǝ t/ (a): dễ vỡ
Các đáp án khác:
A. weak (a): yếu ớt
B. sensitive (a): nhạy cảm
D. feeble (a): mỏng manh, yếu đuối
Dịch nghĩa: Bạn phải cẩn thận khi lau rửa những đồ sứ dễ vỡ.
13. B Kiến thức về từ vựng
Đáp án: B. rejoiced /rɪ‘dʒͻɪst/ (v): làm cho vui mừng
Các đáp án khác:
A. greet (v): chào hỏi
C. welcome (v): chào mừng

m
D. cheer (v): làm vui mừng (khi tâm trạng đang buồn phiền)
Dịch nghĩa: Thành công của anh ẩy làm vui lòng ngưòi mẹ.

co
14. A Kiến thức về từ vựng
Fetch /fetʃ/ (v): đi tìm
Feel so + adj + that + clause: cảm thấy làm sao đến nỗi mà...

h.
Đáp án: A. chilly /'tʃɪli/ (a): lạnh
Các đáp án khác:
B. cool (a): mát mẻ
24
C. chill (v): làm lạnh
D. shivery /'ʃɪvǝri/ (a): run lẩy bẩy vì lạnh
oi
Dịch nghĩa: Không khí mùa thu cảm thẩy lạnh đến nỗi tôi phải đi tìm áo
khoác.
15. D Kiến thức về từ vựng
m

tear up (vp): xé nát, nhổ bật lên


remove (v): di dời
ch

Đáp án: D. torn down (vp): kéo sập = demolish /di'mɒlɪʃ/ (v): đánh đổ
Dịch nghĩa: Tòa nhà đó sẽ bị kéo đổ.
16. A Kiến thức về thành ngữ
Sa

Political /pǝ'lɪtɪkǝl/(a): thuộc về chính trị


Hang (v): treo
Đáp án: A. thread /ɵred/ (n): sợi chỉ
B. cord (n): dây
C. string (n): dây, dải, băng
D. rope (n): dây thừng
Dịch nghĩa: Tương lai chính trị của bà ta như ngàn cân treo đầu sợi tóc.

17. A Kiến thức về từ vựng


Malaria /mǝ’leǝriǝ/ (n): bệnh sốt rét
Fatal /'feɪtǝl/ (a): nguy hiểm đến tính mạng
Untreated: không được điều trị
Lest - để...khỏi/ vì e rằng
Transmit /trænz'mɪt/ (v): truyền
Mosquito /mǝ'ski:tǝʊ/ (n): con muỗi
Đáp án: A. not
Dịch nghĩa: Bệnh sốt rét, có thể nguy hiểm đến tính mạng nếu không được
chữa trị,
được truyền bệnh từ muỗi cái chứ không phải từ muỗi đực.
18. B Kiến thức về cụm động từ

Trang 241
Document /'dɒkjʊ.mǝnt/ (n): tài liệu
Đáp án: B. come by (vp): kiếm được, vớ được
Các đáp án còn lại:
A. come into (vp): được thừa hưởng
C. come to (vp): đi đến
D. come at (vp): nắm được
Dịch nghĩa: Cậu kiếm được tài liệu này bằng cách nào thế?
19. B Kiến thức về từ vựng
Foregone/ fͻ:.gɒn/ (n): tất yếu, tất nhiên
Đáp án: B. conclusion /kǝn'klu:ʒǝn/ (n): kết luận, kết quả
Các đáp án còn lại:

m
A concept /'kɒnsept/ (n): khái niệm, quan niệm
C. proposal /prǝ'ǝʊzǝl/ (n): đề xuất

co
D. prediction /prɪ'dɪkʃ0n/ (n): dự đoán
Dịch nghĩa: Kết quả tất yếu là Jim sẽ lại đứng đãu lóp.
20. A Kiến thức về từ vựng

h.
Wear /weǝr/ (v): đeo
Pearl /pɜ:l/ (n): ngọc trai
Neck /nek/ (n): cổ
24
Các đáp án còn lại:
B. ring (n): nhẫn
oi
C. band (n): dải băng, dây băng
D. bracelet /'breɪ.slǝt/(n): vòng tay
m

Dịch nghĩa: Tôi thích đeo một chuỗi ngọc trai quanh cổ.
21. A Kiến thửc về cụm động từ
ch

Đáp án: A came round (v): tỉnh lại


B. came off (vp): thoát khỏi, bật ra
C. came over (vp): vượt, trùm lên
Sa

D. came out (vp): đình công, vượt khỏi, lộ ra


Dịch nghĩa: Khi anh ta tính lại, anh ta thấy mình đang nằm trên giường.
22. B Kiến thức về từ vựng
right (n): quyền
human right (n): quyền con người
Đáp án B. interfere /ɪntǝ'fɪǝ/ (v): xen vào, gây trở ngại (một tình huống
mà sự xen vào
đó không được mong đợi hoặc không mang lại lợi ích gì)
Các đáp án còn lại:
A. intervene /ɪntǝ'vi:n/ (v): can thiệp (một tình huống khó khăn nhằm cải
thiện nó)
C. interrupt /ɪntǝ'rʌpt/ (v): ngắt lời
Dịch nghĩa: Đây là việc của tôi, anh không có quyền xen vào.
23. D Kiến thức về cụm động từ
Kerb /kɜ:b/ (n): lề đường
Đáp án B. drew (up): đỗ lại
Các đáp án còn lại:
A. turn up (vp): xuất hiện
C. come up (vp): đến gần, xảy ra
Dịch nghĩa: Chiếc xe tải đỗ lại ở lề đường.

Trang 242
24. B Kiến thức về từ vựng
Wheel /wi:l/ (n): bánh xe
went over (vp): đi lên
icy (a): đóng băng
patch /pætʃ / (n): mả ng
skip (v): bỏ qua, nhảy bước một
Đáp án: B. skidded /skɪdid/ (v): bị trượt (dùng cho xe cộ)
C. slid (v): lướt qua, trôi qua
D. slip (v): trượt (đùng cho người)
Dịch nghĩa: Bánh xe bị trượt ngay khi chiếc ô tô đi lên một mảng băng.
25. C Kiến thức về từ vựng

m
ticket (v): vé
Đáp án: C. assuring /ǝ'ʃͻ:riŋ]/ (v): đảm bảo

co
B. checking (v): kiểm tra
Dịch nghĩa: Anh có phiền đảm bảo tất cả mọi người đều có vé được không?
26. A Kiến thức về cụm từ

h.
Conscious /'kɒn.ʃǝs/ (a): biết rõ, ý thức => tobe conscious of: ý thức
về cái gì
bald head: đầu hói
Đáp án: A. of
24
Tạm dịch: Thầy giáo của tôi lúc nào cũng ý thức về cái đầu hói của mình.
27. B Kiến thức về thành ngữ
oi
Đáp án: B. sneezed
That's is not to be sneezed - đó là điều không thể xem khinh được.
m

Dịch nghĩa: Lời đề nghị cho một vị trí tại một trường đại học danh tiếng là
điều không
thể coi khinh được.
ch

28. A Kiến thức về từ vựng


official /a'ftjal /(a): chính thửc accident (n): vụ tai nạn đáp án: A
pack (n): loạt Các đáp
án còn lại:
Sa
B. bunđle/'bAn.dỊ/(n}: bó c. heap /hi:p/(n): đống D. bunch /bAnt//: chùm,

Dịch nghĩa: Bản báo cáo chính thức về vụ tai nạn là một loạt những lời nói
dối. _
29. D Kiến thức về cụm động từ
Đáp án : D. conform (to): làm theo, tuân theo
Các đáp án còn lại:
A. obey (v): vâng lời, tuân theo
B. stand to (vp): thực hiện, bám sát
Dịch nghĩa: Nếu anh không tuân theo quy định, chúng tôi sẽ phải yêu cầu anh
dời đi.
30. B Kiến thửc về từ vựng
Tide /'taɪ.tl/ (n): nhan đề, tên (sách)
look up (vp): tra cứu
đáp án: B. index (n): mục lục
A. reference /'refǝrǝns/ (n): tham khảo
C. catalogue /'katelɒg/ (n): danh mục, bảng liệt kê
D. directory /dɪ'rektǝri/ (n): sách hướng dẫn
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn tìm những nhan đề này, hãy tra cứu trong mục lục.

31. B Kiến thức về thành ngữ

Trang 243
Between you and me = In confidence: bí mật
Dịch nghĩa: Bí mật! Đừng cho ai biết nhé! Tôi chắc là anh ấy sẽ thua trong
cuộc bầu cử.
32. A Kiến thức về mạo từ
command /kǝ'mɒ:nd/ (n): mệnh lệnh
one-eyed (a): một mắt, chột
general /'dʒenǝrǝl/ (n): vị tướng
Dịch nghĩa: Người lính nhận mệnh lệnh từ một vị tướng bị chột
33. D Kiến thức về thành ngữ
Extraordinary /ɪk'strͻ:dɪnǝri/ (a): đặc biệt
musical ability (np): tài năng âm nhạc
Đáp án: D. endowed

m
be endowed with sth - được trời phú cho điều gì
C. entreated /ɪn'tri:tid/ (v): khẩn khoản, nài xin

co
B. entrusted /ɪn'trʌstid/ (v): giao phó cho
Dịch nghĩa: Anh ấy được trời phú cho khả năng âm nhạc đặc biệt
34. C Kiến thức về từ vựng

h.
Panic (n): sự hoảng sợ
Đáp án: C. detect /dɪ’tekt/ (v): phát hiện ra, nhận thấy
24
Các đáp án còn lại:
A. desist /dɪ’sɪst/ (v): ngừng, thôi
B. detest /dɪ’test/ (v): ghét cay ghét đắng
oi
D. deter /dɪ'tɜ:/ (v): ngăn cản, làm nhụt chí
Dịch nghĩa: Tôi có thể nhận ra vẻ sợ hãi trong giọng nói của anh ta.
m

35. B Kiến thức về từ vựng


Tell sb apart: phân biệt ai
ch

Đáp án: B. virtually /vɜ:tjuǝli/ (adv): hầu như


A. realistically /rɪǝ'lɪstɪkǝli/ (adv): thực tế
C. closely (adv): gan gũi
Sa

D. extremely /ɪk'stri:mli/ (adv): vô cùng, cực độ


Dịch nghĩa: Hầu như không thể phân biệt được cặp song sinh đó.
36. B Kiến thức về từ vựng
Đáp án: B. network (n): mạng lưới, hệ thống
Các đáp án khác:
A. grid (n): hệ thống đường dây
C. circuit /'sɜ:.kɪt/ (n): đường vòng quanh
D. channel /'tʃænǝl/ (n): eo biển, kênh mưong
Dịch nghĩa: Hàng nghìn người sử dụng hệ thống đường đi bộ ngang qua ngọn
đồi.
37. B Kiến thức về từ vựng
opinion /ǝ'pɪnjǝn/ (n): quan điểm, sự đánh giá
Đáp án: B. editorial /edɪ’tͻ:riǝl/ (n): bài xã luận
cartoon (n): hoạt hình
Tạm dịch: Những đánh giá của một tờ báo được đưa ra qua những bài xã
luận.
38. D Kiến thức về từ vựng
Serious/'sɪǝriǝs/ (a): thật sự, nghiêm tức
investor /ɪn’vestǝr/ (n): nhà đầu tư

Trang 244
stock market (np): thị trường chứng khoán
Đáp án: D. dabble (in/at) /’dæbl/ (v): học đòi, làm chơi bời
c. paddle /'pædl/ (v): nghịch ngợm
B. splatter /’splætǝ/ (v): nói lắp bắp
A splash /splæʃ/ (v): tóe lên, văng lên
Dịch nghía: ông Brown không phải là một nhà đầu tư thực sự nhưng ông ấy
lại thích
học đòi đầu tư vào thị trường chứng khoán
39. B Kiến thức về từ vựng
Terrorist /'terǝrɪst/ (n): tên khủng bố
Hijack /’haɪdʒæk/ (v): bắt cóc máy bay
Đáp án: B. hostages /'hɒstɪdʒ/ (n): con tin

m
Các đáp án còn lại:
A. casualty /'kæʒjuǝlti/ (n): người chết, người bị thương

co
C. pedestrian /pǝ'destriǝn/ (n): khách bộ hành
D. victim /vɪktɪm/ (n): nạn nhân
Dịch nghĩa: Những tên khủng bố mà đã bắt cóc máy bay vào tối hôm qua vẫn
còn đang

h.
bắt giữ 10 con tin.
40. C Kiến thức về thành ngữ
24
Try in vain = without success: không thành công
Dịch nghĩa: Họ không thể tiết kiệm được đủ tiền để mua nhà và vì thế họ
cuối cùng
phải thuê nhà.
oi
41. C Kiến thức về thành ngữ
No wonder: chả trách
m

Jump for joy: nhảy cẫng lên, sung sướng, phấn khích
Dịch nghĩa: Chả trách cô ấy lại nhảy cẫng lên thế, cô ấy vừa mới được
thăng chức mà.
ch

42. D Kiến thức về cụm động từ


Let sb down = disappoint sb: làm cho ai đó thất vọng
Dịch nghĩa: Giá mà tôi có thể tin tưởng được em nữa, nhưng tất cả
nhữngviệc em đã
Sa
làm đã làm cho tôi thất vọng.
43. D Kiến thức về thành ngữ
A piece of cake = very easy: dễ dàng
Dịch nghĩa: Bạn có thế không cần lo lắng về kì thi bởi vì bạn đã chuẩn bị
tốt và bạn sẽ
thấy nó dễ như ăn cháo thôi.
44. C Kiến thức về thành ngữ
Out of stock = not available: không có sẵn, hết hàng
Dịch nghĩa: Con trai tôi muốn có một chiếc đồ choi Buzz Lightmonth cho
ngày sinh
nhật của nó. Bạn còn cái nào ở cửa hàng không?
- Xin lỗi bà. Chúng hiện đang hết ạ!
45. C Kiến thức về thành ngữ
Down the drain = waste: lãng phí, công cốc
Dịch nghĩa: Tôi đầu tư tất cả số tiền tôi có vào công ty thua lỗ đó và bây
giờ tôi thấy tất
cả sự đầu tư của tôi là công cốc.
46. C Kiến thức về thành ngữ
Kill two birds with one stone: một mũi tên trúng hai đích
47. B Kiến thức về thành ngữ
Make believe = pretend (v): giả vờ

Trang 245
Dịch nghĩa: Mọi người nghĩ rằng Jane và Elly là cặp đôi hạnh phúc, nhưng
chỉ là giả vờ
thôi.
48. D Kiến thức về từ vựng
exact (a): chính xác
idiom (n): thành ngữ
Đáp án:
A, Transfer /træns’fɜ:/ (v): chuyển câu, cấu trúc
B. exchange /ɪks'tʃeɪndʒ/(v): đổi chác, trao đổi (tiền tệ, hàng hóa)
C. convert /kǝn'vɜ:t/ (v): biến đổi (tôn giáo, tài liệu, vật liệu...)
D. convey /kǝn'veɪ/ (v): chuyển (thông điệp, ý nghĩa, ngôn ngữ)
Dịch nghĩa: Rất khó để có thể chuyển chính xác ý nghĩa của một thành ngữ
sang tiếng

m
nước ngoài.
49. B Kiến thức về từ vựng

co
Exhausted /ɪg'zͻ:stɪd/ (a): kiệt sức
Đáp án: B. utterly (adv): hoàn toàn
A. solely (adv): duy nhất, độc nhất

h.
C. actually (adv): thực sự, quả thật đúng là
D. merely (adv); chỉ, đơn thuần
Dịch nghĩa: Kết thúc trận đấu, các cầu thủ hoàn toàn kiệt sức.
24
50. B Kiến thức về cụm động từ
Đáp án: B. economy /ɪ'kɒnǝmi/ (n): nền kinh tế
oi
A. ecomomical /i,kǝ'nɒmɪkǝl/ (a): tiết kiệm
C. economic /i,kǝ'nɒmɪk/ (a): thuộc về kinh tế
m

D. economics /,i:kǝ'nɒmɪks/(n): môn kinh tế học


=> fly economy: bay giá rẻ/hạng phổ thông
Dịch nghĩa: Chúng ta không thể bay giá rẻ được vì tất cả vé đã bán hết
ch
Sa

Trang 246
LESSON 20
Question 1: David never wastes his time; he tries to improve himself at every
.
A. technique B. opportunity C. consideration
D. operation
Question 2: It will certainly enhance your of reading when you are
aware of very slight
differences in the writer's expression.
A. condition B. recommendation C. material
D. enjoyment
Question 3: You should read this novel. It has been recommended by
all the critics.
A. deeply B. fully C. highly
D. truly
Question 4: True learning does not in gathering facts from the
teachers; it requires active
assimilation of knowledge.
A. achieve B. consist C. depend
D. come

m
Question 5: There should be a law against .
A. violent family B. fights for households C. violent domestics
D. domestic violence

co
Question 6: The manager of the hotel always puts a on the
service quality.
A. pressure B. great stress C. stressed
D. stressful
Question 7: During the flood, many local people ran out of food and starved to
.

h.
A. dying B. die C. death
D. dead
Question 8: The saying that “Misfortunes never come ” means
that many problems can happen
at the same time.
24
A. soon B. at once C. single
D. singly
Question 9: In fairy tales, bad witches often try to cast a spell on the
.
oi
A. innocent B. innovative C. innovation
D. initiative
Question 10: The majority of people agree that modern drugs are the most effective
way to cure a(n) .
m
A. treatment B. symptom C. illness
D. sicken
Question 11: There is too much in this world. 
A. greediness B. greed C. greedy
D. greedness
ch

Question 12: are the formal rules of correct or polite behavior among
people using the Internet.
A. Traffic rules B. Family rules C. Codes of etiquettes
D. Codes of netiquettes
Sa

Question 13: He would win the race if he his brother's example and
trained harder.
A. repeated B. set C. answered
D. followed
Question 14: If you put your money in a bank now, you may get 12 %
annually.
A. interest B. profit C. money
D. income
Question 15: I can't possibly lend you any more money, it is quite out of the
.
A. order B. practice C. place
D. question
Question 16: We have lived there for years and grown of the
surroundings. That is why we do
not want to leave.
A. front B. fond C. font
D. fun
Question 17: Both Ann and her sister look like her mother.
A. take after B. take place C. take away
D. take on
Question 18: She got angry when they started to her private life.
A. ask for B. ask after C. ask about
D. ask out
Question 19: He on many subjects at the meeting.
A. held down B. held forth C. held good
D. held over
Question 20: If I had not held him , he would have beaten you
soundly.
A. back B. over C. by
D. out
Question 21: Please let me . I promise not to do it again.
A. off B. on C. up
D. in

Trang 247
Question 22: He knew where the boy was hiding but he didn’t let
.
A. up B. off C. on
D. in
Question 23: The Best Invention this year was given to Jason
Meyers.
A. Reward B. Brand C. Factor
D. Award
Question 24: Megan solved her computer problem quite as
she happened to mention it to a
friend who had had the same problem and told her what to do.
A. occasionally B. clumsily C. accidentally
D. attentively
Question 25: They are conducting a wide of surveys throughout
Viet Nam.
A. collection B. range C. selection
D. group
Question 26: We are conscious that sleeplessness usually those
who are exposed to a great deal
of stress, anxiety or depression.
A. betrays B. bestows C. besets
D. bemoans

m
Question 27: There you are: the person I am looking for.
A. utter B. correct C. ever
D. very

co
Question 28: I do not think there is so much as a of truth in that
rumor.
A. crumb B. speck C. grain
D. pebble
Question 29: He’s not exactly rich but he certainly earns enough money to
.

h.
A. get through B. get by C. get over
D. get up
Question 30: The sixth time he called me at night was the .
24
A. last cause B. last straw C. touch and go
D. hot air
Question 31: They seemed to be to the criticism and just carried on
as before.
A. disinterested B. sensitive C. uncaring
D. indifferent
oi
Question 32: It’s no use over milk.
A. crying/spilt B. to cry/spilling C. crying/spilling
D. crying/ to spill
m

Question 33: Due to the difference between urban life and rural life
is more and more reduced.
A. electricity B. electrician C. electrification
D. electrical
ch

Question 34: Don's father wrinkled his brow in when he


heard that Don had failed the
examination.
A. pleasure B. pleasant C. unpleasure
D. displeasure
Sa

Question 35: This man is in many countries for having committed many
unlawful acts.
A. loved B. liked C. wished
D. wanted
Question 36: It is difficult for museums to find funds to protect the nation’s
.
A. inheritance B. heritage C. possessions
D. legacy
Question 37: The manager charged her irresponsibility and
dishonesty.
A. for B. on C. about
D. with
Question 38: wooden buildings helps to protect them from damage due to
weather.
A. The paint B. Painted C. By painting
D. Painting
Question 39: All applicants must their university transcript and two
reference letters to
be considered for this job.
A. permit B. omit C. submit
D. admit
Question 40: I felt that he lacked the to pursue a difficult task to
the very end.
A. persuasion B. obligation C. engagement
D. commitment
Question 41: It was very dangerous and I escaped the accident .
A. head over heels B. at a push
C. by the skin of my teeth D. firsthand
Question 42: Those campers are really . They have no idea how to
set up a tent.
A. white B. blue C. green
D. black

Trang 248
Question 43: Because of an unfortunate your order was not dispatched by
the date requested.
A. hindrance B. oversight C. negligence
D. transgression
Question 44: I slept badly last night and am feeling particularly this
morning.
A. slow-witted B. far-reaching C. off-hand
D. top-heavy
Question 45: We have been running of fresh water, so be careful not
to use it up completely
before we get to another village.
A. short B. low C. scarce
D. limit
Question 46: If you are going to town, keep your eyes for that book I
was telling you about.
A. clean B. wide C. fresh
D. peeled
Question 47: That is the girl whose parents are about the expulsion.
A. up in arms B. keeping your hair C. kicking herself
D. giving her a taste

m
Question 48: He was absolutely with anger when he found that I had
scratched his car.
A. burned B. carmine C. fickle
D. livid
Question 49: At the end of the meal, we had delicious fruit juices.

co
A. fresh B. closing C. dessert
D. desert
Question 50: If you wait a moment, there'll be another of loaves, fresh
from the oven.

h.
A. batch B. collection C. bunch
D. bundle
24
oi
m
ch
Sa

Trang 249
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
1. B Kiến thức về cụm từ cố định
at every opportunity = as often as possible (càng thường xuyên càng
tốt)
Dịch nghĩa: David không bao giờ lâng phí thời gian của mình, anh ấy luôn
cố gắng tự
cải thiện bản thân mình thường xuyên.
2. D Kiến thức về cụm từ cố định
enhance one's enjoyment of reading = làm tăng hứng thú đọc sách
Dịch nghĩa: Nó chắc chắn sẽ làm tăng hứng thú đọc sách của bạn khi bạn ý
thức được
sự khác nhau đôi chút trong cách diễn đạt của nhà văn.
3. C Kiến thức về từ vựng

m
A. deeply/ˈdiːpli/ (adv): sâu sắc
B. fully /ˈfʊli /(adv): đầy đủ, hoàn toàn
C. híghly/ˈhaɪli/(adv): cao

co
D. truly/ˈtruːli/(adv): thật, thật vậy
Dịch nghĩa: Bạn nên đọc cuốn tiểu thuyết đó. Nó đã được đánh giá cao bởi
tất cả các
nhà phê bình.

h.
4. B Kiến thức về ngữ pháp
Consist in something/ doing something = cốt ở, cốt tại
24
Consist of: bao gồm
Consist with: phù họp vói
Dịch nghĩa: Việc học tập thật sự không cốt ở thu thập những điều ghi chép
từ thầy cô
oi
mà đòi hỏi sự thông hiểu kiến thức.
5. D Kiến thức về cụm từ cố định
m

Domestic violence: bạo lực gia đình


Dịch nghĩa: Nên có luật chống lại bạo lực gia đình.
ch

6. B Kiến thức về cụm từ cố định


Put/lay a stress on something = put/lay/place emphasis on something:
nhấn mạnh điều gì
Put sb under pressure to do something = thúc bách ai làm điều gì
Sa

Put pressure on sb: gây áp lực cho ai


Dịch nghĩa: Giám đốc khách sạn luôn nhấn mạnh về chất lượng dịch vụ.
7. C Kiến thức về cụm từ cố định
Starve to death: chết đói
Dịch nghĩa: Trong suốt trận lũ, nhiều người dân địa phương đã bị thiếu
lương thực và bị
chết đói.
8. D Kiến thức về thành ngữ
Misfortunes never come singly/alone: họa vô đơn chí
9. A Kiến thửc về từ vựng
innovative (a): có tính chất đổi mới => innovation (n) = sự đổi mới
initiative (n) = sáng kiến
innocent(a): vô tội => the innocent: những người vô tội
Cụm thành ngữ:
cast a spell: bỏ bùa, mê hoặc, làm phép, hãm hại
Dịch nghĩa: Trong những câu chuyện cố tích, những phù thủy xấu thường
hãm hại
những người vô tội.
10. C Kiến thức về cụm từ cố định
Cure an illness = chữa bệnh

Trang 250
A. treatment (n): cách điều trị
B. symptom (n): triệu chứng bệnh
D. sicken (v): cảm thấy ốm
Dịch nghĩa: Đa số mọi người đều đồng ý rằng thuốc tây là cách tốt nhất để
chữa bệnh.
11. B Kiến thửc về từ vựng
A. greediness/ˈɡriːdɪnəs/(n): sự thèm khát
B. greed/ɡriːd/(n): tính tham lam
C. greedy /ˈɡriːdi/(a): háu ăn, tham lam
Dịch nghĩa: Trên đời này, có quá nhiều lòng tham.
12. D Kiến thức về cụm từ cố định
Codes of netiquettes: phép lịch sự giữa những người sử dụng internet để
trao đổi thư từ
hoặc thông tin

m
Traffic rules: luật lệ giao thông
Family rules: luật lệ trong gia đình

co
Codes of etiquettes: phép lịch sự ứng xử trong xã hội
13. D Kiến thức về cụm từ cố định

h.
follow sb's example có nghĩa là làm theo gương ai
Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ thắng cuộc đua nếu anh ấy theo gương anh trai anh ấy
và luyện
tập chăm chỉ.
24
14. A Kiến thức về từ vựng
Interest: tiền lãi (interest rate: lãi suất)
Tạm dịch: Nếu bạn gửi tiền ngân hàng bây giờ, bạn sẽ nhận được lãi suất 12
% một
oi
năm.
15. D Kiến thức về cụm từ cố định
m

Out of order: hỏng hóc


Out of practice: xuống phong độ, kém hơn do không luyện tập.
ch

Out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với hoàn cảnh.
Out of the question = impossible: không có khả năng xảy ra, không được
cho phép.
16. B Kiến thức về cụm từ cố định
Sa
Grow fond of: càng ngày càng yêu/thêm yêu
Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở đó nhiều năm và ngày càng yêu thích vùng lân
cận. Đó
là lí do tại sao chúng tôi không muốn chuyển đi.

17. A Kiến thức về cụm động từ


A. take after = look like: giống
B. take place: diễn ra
C. take away: mang đi
D. take on: đảm nhiệm
Dịch nghĩa: Cả Ann và chị gái của cô ấy đều giống mẹ.
18. C Kiến thức về cụm động từ
A. ask for: xin
B. ask after: hỏi thăm
C. ask about: hỏị về
D. ask out: mời đi ăn hàng
Dịch nghĩa: Cô ấy giận khi họ bắt đầu hỏị về đời tư của cô ấy.
19. B Kiến thức về cụm động từ
A. hold down: giữ chặt

Trang 251
B. hold forth: đề cập tới
C. hold good: có hiệu lực
D. hold over: hoãn
Dịch nghĩa: Anh ấy đã đề cấp đến nhiều vấn đề trong cuộc họp.
20. A Kiến thức về cụm động từ
A. hold back: ngăn lại
B. hold over: hoãn
C. hold out: đưa ra
Dịch nghĩa: Nếu tôi không ngăn anh ấy lại thì chắc là anh ấy đã đánh cho
bạn một trận
nhừ tử.
21. A Kiến thức về cụm động từ

m
A. let off: tha thứ
B. let on: đế lộ
C. let up: giảm, ngớt

co
D. let in: cho vào
Dịch nghĩa: Làm ơn hãy tha lỗi cho anh. Anh hứa sẽ không mắc lại nó lần
nữa.

h.
22. C Kiến thức về cụm động từ
A let up: giảm, ngớt 24
B. let off: tha thứ
C. let on: để lộ
D. let in: cho vào
oi
Dịch nghĩa: Anh ta biết thằng bé đang trốn ở đâu nhưng anh ấy không tiết
lộ.
23. D Kiến thức về từ vựng
m

A. reward (n): phần thưởng


B. brand (n): nhãn hiệu
C. factor (n): yếu tố
ch

D. award (n): giải thưởng


Dịch nghĩa: Giải thưởng cho phát minh tuyệt nhất năm nay thuộc về Jason
Meyers.
Sa
24. C Kiến thức về từ vựng
A. occasionally (adv): thỉnh thoảng
B. clumsily (adv) : một cách vụng về
C. accidentally (adv): một cách ngẫu nhiên/tình cờ
D. attentively (adv): một cách chăm chú
Dịch nghĩa: Megan đã xử lí vấn đề về máy tính của cô ấy một cách khá tình
cờ, khi mà
cô ấy nhắc tới nó vói một người bạn mà đã từng có vấn đề tương tự và
người đó đã nói
cho cô ấy biết cần làm gì.
25. B Kiến thức về cụm từ cố định
A wide range of something: một loạt các...
Dịch nghĩa: Họ thực hiện một loạt các khảo sát trên khắp Việt Nam.
26. C Kiến thức về từ vựng
A. betray (v): phản bội, bội bạc
B. bestow (v): ban cho, dành cho
C. beset (v): bao vây, bủa vây
D. bemoan (v): than khóc
Cấu trúc: expose to: tiếp xúc với cái gì
Dịch nghĩa: Chúng ta đều ý thức rằng mất ngủ thường xảy đến với những
người mà
thường tiếp xúc vói nhiều căng thẳng, lo lắng và buồn phiền.

Trang 252
D Kiến thức về ngữ pháp
Ngoài để chỉ mức độ thì very còn có nghĩa là đích thí, đích thực dùng để
nhấn mạnh
Eg: the very next day: ngay ngày hôm sau.
Dịch nghĩa: Em đây rồi: Chính là người mà anh đang tìm kiếm.
28. C Kiến thức về cụm từ cổ định
grain of truth: một chút ít sự thật; hầu như chẳng có điều nào là đúng
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ có một chút sự thật nào trong lời đồn đại đó.
29. B Kiến thức về cụm động từ
A. get through: vượt qua khó khăn trong cuộc sống, trong công việc/thi
cử
B. get by: xoay sở để sống
c. get over = recover from: vượt qua cú sốc về tính thần

m
D. get up: thức dậy
Dịch nghĩa: Chính xác là anh ấy không giàu có nhưng anh ấy chắc chắn là
kiếm đủ tiền

co
để xoay sở cuộc sống.
30. B Kiến thức về thành ngữ
the last straw: giọt nước tràn li

h.
Dịch nghĩa: Lần thứ 6 anh ấy gọi vào đêm đó là giọt nước tràn li.

31. D Kiến thức về ngữ pháp


24
to be indifferent to: thờ ơ, làm ngơ
Dịch nghĩa: Họ dường như làm ngơ với sự chỉ trích và vẫn tiếp tục như
trước.
oi
32. A Kiến thức về thành ngữ
to be no use/good + Ving = to be no point in + Ving: không đáng để làm gì
m

Cry over split milk: khóc sướt mướt


Dịch nghĩa: Không đáng để khóc sướt mướt như thế đâu.
ch

33. C Kiến thức về từ vựng


A. electricity (n): điện
B. electrician (n): thợ điện
Sa
C. electricifìcatíon (n): sự điện khí hóa
D. electrical (a): thuộc về điện
Dịch nghĩa: Nhờ có điện khí hóa mà sự khác biệt giữa đời sống thành thị và
nông thôn
ngày càng được giảm đáng kể.
34. D Kiến thức về từ vựng
A. pleasure (n): sự thư giãn
B. pleasant (a): thư thái, thoải mái
Đ. displeasure (n): sự khó chịu, sự không hài lòng
Ta có quy tắc sau giới từ (in) cần một danh từ nên đáp án B loại.
Đáp án C ( không có từ đó)
Căn cứ vào nghĩa ta chọn đáp án D
Dịch nghĩa: Bố của Don cau mày khó chịu khi ông ấy nghe tín thằng con trai
của mình
trượt kì thi.
35. D Kiến thức về ngữ pháp
Tobe wanted: bị truy nã
Dịch nghĩa: Người đàn ông này bị truy nã ở nhiều quốc gia vì phạm nhiều
tội ác.
36. B Kiến thức về từ vựng
A. inheritance (n): sự thừa kế

Trang 253
B. heritage (n): di sản
C. possession (n): sự sở hữu
D. legacy (n): gia tài
Dịch nghĩa: Các viện bảo tàng thấy rất khó để tìm được các nguồn quỹ để
bảo vệ di sản
của quốc gia.
37. D Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc: charge sb with sth = accusse sb of st [buộc tội cho ai về việc
gì]
Dịch nghĩa: Người quản lý buộc tội cô ấy về sự vô trách nhiệm và không
thành thật.
38. D Kiến thức về ngữ pháp
V-ing được sử dụng làm chủ ngữ của câu và động từ chia ở dạng số ít
Dịch nghĩa: Việc sơn những ngôi nhà gỗ giúp bảo vệ chúng khỏi những tác
hại của thời
tiết.

m
39. C Kiến thức về từ vựng
A. permit (v): cho phép

co
B. omit: bỏ sót, quên
C. submit: đệ trình, nộp

h.
D. admit: thừa nhận
Dịch nghĩa: Tất cả các ứng viên phải nộp bảng điếm đại học của họ và hai
thư giới
thiệu để được xem xét cho công việc này.
24
40. D Kiến thức về từ vựng
A. persuasion (n): sự thuyết phục
B. obligation (n): sự bắt buộc
oi
C. engagement (n): sự đính hôn, sự tham gia
D. commitment (n): sự cam kết, sự phạm (tội)
m

=> commitment to: dấn thân, tận tụy.


Dịch nghĩa: Tôi cảm giác anh ấy thiếu sự tận tụy để theo đuổi những nhiệm
vụ khó ờ
ch

các thời điểm nước rút.


41. C Kiến thức về thành ngữ
escape by (with) the skin of one's teeth: may mà thoát, suýt nửa thì
nguy, thoát chết
Sa

trong gang tấc.


Dịch nghĩa: Thật là nguy hiểm và tôi đã thoát khỏi vụ tai nạn trong gang
tấc.
42. C Kiến thức về từ vựng
Campers (n): người cắm trại
Green (a): chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin
Dịch nghĩa: Những người cắm trại đó thật sự chưa có kinh nghiệm. Họ không
biết phải
dựng lều như thế nào.
43. B Kiến thức về từ vựng
Unfortunate /ʌnˈfɔːtʃənət/ (a): không may
Dispatch /dɪˈspætʃ/ (v): gửi đi
Hindrance /ˈhɪndrəns/ (n): chướng ngại
Oversight /ˈəʊvəsaɪt/ (n): sự giám sát, sự quên sót
Negligence /ˈneɡlɪdʒəns/ (n): tính cẩu thả
Transgression /trænzˈɡreʃn̩/ (n): sự phạm tội
Dịch nghĩa: Bỏi vì sự thiếu sót không may, yêu cầu của bạn đã không được
gửi đến
trước ngày yêu cầu.
44. A Kiến thức về từ vựng
Slow-witted /ˈsləʊ ˈwɪtɪd/ (a): đần độn, lơ đễnh

Trang 254
far-reaching (a): /fɑːˈriːtʃɪŋ/ : có thể áp dụng rộng rãi
off-hand (a): tự phát
top-heavy (a): cồng kềnh
Dịch nghĩa: Tôi mất ngủ tối qua và tôi đang cảm thấy như người mất hồn
sáng nay.

45. A Kiến thức về từ vựng


Short of: thiếu
Scarce (a): khan hiếm
Dịch nghĩa: Chúng ta đang bị thiếu hụt nước ngọt, vì vậy phải cẩn thận để
không sử
dụng hết nước trước khi chúng ta đến được một ngôi làng khác.
46. D Kiến thức về thành ngữ

m
keep one’s eyes peeled/skinned (for sb/sth) xem xét một cách cẩn thận,
tinh mắt.
Dịch nghĩa: Nếu bạn định vào thị trấn, hãy xem xét cẩn thận cuốn sách mà
tôi đã nói
với bạn.

co
47. A Kiến thức về thành ngữ
[to be] up in arms against: đứng lên cầm vũ khí chống lại

h.
expulsion / ɪkˈspʌlʃn̩/ (n): sự trục xuất
Dịch nghĩa: Đó là cô gái mà bố mẹ đã đứng lên cầm vũ khí chống lại sự trục
xuất.
48. D Kiến thức về thành ngữ
24
livid with anger: giận tái người
scratch / skrætʃ / (v): làm xước
oi
Dịch nghĩa: Anh ta giận tái người khi anh ta biết tôi đã làm xước xe củà
anh ta.
49. C Kiến thức về từ vựng
m

Fresh (a): tươi


Closing (n) : sự kết thúc
Dessert /dɪˈzɜːt/ (n): món tráng miệng
ch

Desert /ˈdezət/ (n): sa mạc


Dịch nghĩa: Cuối bữa ăn, chúng tôi đã thưởng thức nước ép trái cây tráng
miệng rất
ngon.
Sa

50. A Kiến thức về từ vựng


batch /bætʃ/ (n): mẻ bánh
collection /kəˈlekʃn̩/ (n): sự sưu tầm
bunch /bʌntʃ/ (n): bó
bundle /ˈbʌndl̩/(n): bó
Dịch nghĩa: Nếu bạn chờ một chút, sẽ có một mẻ bánh mì khác tưoi ngon
trong lò.

Trang 255

You might also like