You are on page 1of 3

BÀI LUẬN MẪU (ĐỀ QUÁI) - Nhiều bạn vỡ trận vì đề này, nhận xét là nó như thi môn

"triết" bằng tiếng Anh vậy. Mình viết bài này để các bạn đỡ "vỡ trận" nha, hihi.
Như thường lệ, đúng 250 words là mình dừng bút, cách diễn đạt cũng thiên về đơn
giản và dễ nhớ, ai thích nguy hiểm thì đừng hỏi tại sao nha. Đơn giản là mình
thích vậy ^^

Cùng với bài luận này, mình và thày Đặng Trần Tùng (ba lần 9.0 IELTS) sẽ có buổi
workshop duy nhất hướng dẫn mọi tuyệt chiêu IELTS 9.0 vào Chủ Nhật này. Hiện tại
đã có 300 bạn đăng ký, còn một số slots cuối, các bạn nhanh tay lên nha. Thời
gian, địa điểm và link đăng ký có trong Comment.

Dưới đây là tổng hợp từ vựng của bài luận mẫu.

DIAMOND VOCAB

the history of mankind = lịch sử loài người

little has been agreed on = nearly nothing has been agreed = hầu như không ai
thống nhất được về cái gì

manifestation = biểu hiện bên ngoài của cái gì

believe in sth = tin vào cái gì

attempt to do sth = nỗ lực, cố gắng để làm gì

a utopia = xã hội lý tưởng, địa đàng trần gian

identify sth = xác định, chỉ ra cái gì

critical = very important

suggest sth = gợi ý cái gì | create sth = tạo ra cái gì

individual happiness = hạnh phúc của mỗi cá nhân

define sth = định nghĩa về cái gì

an ideal society = a perfect society = a utopian society = xã hội lý tưởng

free to do sth = tự do làm gì

aspire to sth = have a strong desire towards sth = khao khát cái gì

habour a dream = nuôi một giấc mơ

fulfil a dream = hoàn thành tâm nguyện, giấc mơ

be barred by sth = bị cái gì ngăn cản

require sb to do sth = yêu cầu ai làm gì

immigration regulations = các quy định nhập cảnh

remove a barrier = dỡ bỏ rào cản

accept sb = tiếp nhận, đón nhận ai

migrant = người di cư
with a condition = dựa trên một điều kiện

with no conditions = vô điều kiện

be loved in return = (yêu và) được yêu lại

a state = một nhà nước

criminalise sth = coi việc gì là phạm pháp

homosexuality = đồng tính

abolish sth = xóa bỏ, dỡ bỏ cái gì

an act = một hành động, một điều luật

hostile = thù địch

an act against sth = một điều luật, hành vi chống lại cái gì

the LGBT community = cộng đồng LGBT

more importantly,…. (cụm từ nối) = quan trọng hơn,….

be willing to do sth = sẵn lòng làm gì

love sb back = yêu lại, đáp lại tình yêu của ai

no matter what = dù có thế nào đi nữa

be expected to do sth = được kỳ vọng sẽ làm gì

suffer from sth = chịu đựng cái gì

lovesickness (noun) = sự thất tình

a pollution-free environment = môi trường sạch, không ô nhiễm

towards this end, = hướng tới mục tiêu này,….

an individual = một cá nhân

be required to do sth = được yêu cầu làm gì

consume sth = tiêu thụ cái gì

conserve sth = bảo tồn cái gì

instead of… = other than… = thay vì làm gì…

resist a temptation = cưỡng lại hấp lực của việc gì

a burning temptation = một sự hấp dẫn cháy bỏng của việc gì

impulse buying = thói quen mua sắm không suy nghĩ

one = a person in general = một người (nói chung chung)| one’s = của ai đó
cycle = đạp xe

leave a carbon footprint = để lại dấu chân carbon, tác động đến môi trường

leave less of a carbon footprint – lưu ý cách dùng “less of a….”

indicator = một chỉ số

outline sth = vạch ra các ý

things to do = những việc cần làm

realise sth = hiện thực hóa cái gì

detail sth = provide details about sth = đưa ra chi tiết thông tin về…

little faith in sth = hầu như không có niềm tin vào cái gì

the prospect of sth = khả năng, triển vọng một điều gì sẽ xảy ra

You might also like