Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Súng tiểu liên AK trang bị cho bao nhiêu người sử dụng?
A. Súng tiểu liên AK, trang bị cho 1 tổ sử dụng.
B. Súng tiểu liên AK, trang bị cho 3 người sử dụng.
C. Súng tiểu liên AK, trang bị cho 2 người sử dụng.
D. Súng tiểu liên AK trang bị cho 1 người sử dụng.
Câu 4: Tốc độ bắn lý thuyết của súng tiểu liên AK khoảng bao nhiêu phát/phút?
A. 650 phát/phút. B. 600 phát/phút. C. 500 phát/phút. D. 400
phát/phút.
Câu 5: Súng tiểu liên AK bắn mục tiêu cao 0,5m với tầm bắn thẳng ở cự ly nào?
A. 330m. B. 365m. C. 350m. D. 360m.
Câu 9: Khối lượng của súng tiểu liên AK khi chưa có đạn là bao nhiêu kg?
A. 3,2 kg. B. 3,3 kg. C. 3,7 kg. D. 3,8 kg.
Câu 10: Hộp tiếp đạn của súng tiểu liên AK chứa được bao nhiêu viên đạn?
A. 100 viên. B. 30 viên. C. 75 viên. D. 40 viên.
Câu 11: Súng tiểu liên AK bắn mục tiêu cao 1,5m, tầm bắn thẳng là bao nhiêu mét?
A. 550m. B. 525m. C. 555m. D. 560m.
Câu 12: Bắn súng tiểu liên AK: mục tiêu bia số 4; cự ly 100 mét; thước ngắm 3;
người ta xác định điểm ngắm ở đâu?
A. Trên mép dưới mục tiêu; B. Chính giữa vòng 10 điểm.
C. Chính giữa mép dưới mục tiêu. D. Chính giữa mục tiêu;
Câu 13: Cấu tạo của đạn dùng cho súng tiểu liên AK gồm những bộ phận chính
nào?
A. Vỏ đạn, hạt lửa, thuốc phóng, đầu đạn.
B. Vỏ đạn, thuốc phóng, đầu đạn, vỏ đầu đạn.
C. Vỏ đạn, hạt lửa, thuốc cháy, đầu đạn.
D. Vỏ đạn, hạt lửa, thuốc phóng, đầu đạn, đai đạn.
Câu 14: Động tác nằm chuẩn bị bắn súng tiểu liên AK được chia làm mấy cử động?
A. 3 cử động; B. 2 cử động; C. 5 cử động; D. 4 cử động;
Câu 15: Khi bắn súng tiểu liên AK, mặt súng bị nghiêng sẽ ảnh hưởng như thế nào
đến kết quả bắn?
A. Làm cho đường đạn chệch hướng mục tiêu.
B. Đạn sẽ bay cao hơn điểm định bắn.
C. Mặt súng nghiêng về bên nào thì đạn lệch về bên đó và thấp xuống.
D. Đạn sẽ lệch về hướng ngược lại chiều nghiêng.
BÀI 02:
TÍNH NĂNG, CẤU TAOVÀ CÁCH SỬ DUNG MÔT SỐ LƯU
ĐAN THƯỜNG DÙNG. NÉM LƯU ĐAN BÀI 1
Câu 01: Lựu đạn là loại vũ khí khi sử dụng có khả năng gì?
Câu 02: Lựu đạn Φ1 Việt Nam, khi sử dụng chủ yếu sát thương sinh lực địch
bằng gì?
A. Hơi thuốc nổ
Câu 03: Bán kính sát thương của lựu đạn Φ1 là bao nhiêu m?
A. 4m
B. 5m
C. 6m
D. 7m
Câu 04: Khối lượng toàn bộ của lựu đạn Φ1 Việt Nam là bao nhiêu gam?
A. 440 gam
B. 450 gam
C. 460 gam
D. 470 gam
Câu 05: Cấu tạo lựu đạn Φ1 Việt Nam gồm những bộ phận nào?
A. Thân lựu đạn, bộ phận gây nổ lắp vào thân và hạt nổ
B. Thân lựu đạn, cán lựu đạn và bộ phận gây nổ lắp vào thân
Câu 06: Vỏ lựu đạn Φ1 Việt Nam làm bằng chất liệu gì?
A. Sắt
B. Gang
C. Thép
Câu 07: Lúc bình thường, mỏ vịt của lựu đạn Φ1 như thế nào?
A. Không có chốt an toàn, mỏ vịt bật lên
Câu 09: Lựu đạn cần 97 Việt Nam, thời gian thuốc cháy chậm cháy bao nhiêu
giây?
A. Từ 2,9 - 3,9s
B. Từ 3,0 - 4,0s
C. Từ 3,1 - 4,1s
D. Từ 3,2 - 4,2s
Câu 10: Lựu đạn cần 97 Việt Nam có đường kính thân là bao nhiêu mm?
A. 40mm
B. 50mm
C. 60mm
D. 70mm
Câu 11: Lựu đạn cần 97 Việt Nam có khối lượng toàn bộ là bao nhiêu gam?
A. 440 gam
B. 450 gam
C. 460 gam
D. 470 gam
Câu 12: Quy tắc sử dụng lựu đạn thật có một nội dung nào sau đây?
A. Biết cách ném trong kiểm tra ném lựu đạn trúng đích
B. Nắm vững tính năng chiến đấu, cấu tạo và thành thạo động tác sử dụng lựu
đạn
C. Biết cách rút chốt an toàn làm cho lựu đạn nổ
D. Nắm chắc cách đánh giá thành tích trong ném lựu đạn trúng đích
Câu 13: Chỉ sử dụng lựu đạn thật trong trường hợp nào?
A. Khi luyện tập chiến thuật
Câu 14:. Trong quy tắc giữ gìn và sử dụng lựu đạn, cần lưu ý gì với chốt an
toàn?
A. Phải cẩn thận khi rút chốt an toàn để kiểm tra
C. Gang giòn, khi lựu đạn nổ phá vụn thành nhiều mảnh sắc
D. Gang có độ bền và không bị han rỉ như sắt, thép
BÀI 3
TỪNG NGƯỜI TRONG CHIẾN ĐẤU TIẾN CÔNG
Câu 1: Trong tiến công nhiệm vụ của từng người cùng với tổ có thể đánh
chiếm các mục tiêu nào?
A. Địch trong ụ súng, lô cốt, chiến hào giao thông hào, căn nhà.
B. Xe tăng, xe bọc thép địch.
Câu 2: Yêu cầu chiến thuật từng người trong chiến đấu tiến công ?
A. Bí mật, bất ngờ, tinh khôn mưu mẹo,Dũng cảm linh hoạt kịp thời.
B. Phát hiện lợi dụng sơ hở, điểm yếu của địch, vận động chiến thuật, tiếp cận đến
gần tiêu diệt địch, Độc lập, liên tục chiến đấu, chủ động hợp đồng.
C. Phát huy cao độ hiệu quả của vũ khí, trang bị, tiêu diệt địch, Đánh nhanh, sục
sạo kỹ, vừa đánh vừa địch vận.
Câu 4: Trong chiến đấu tiến công, nội dung làm công tác chuẩn bị từng người
bao gồm?
B. Xuống kho vũ khí xin cấp nhiều loại vũ khí để đảm bảo đánh thắng địch
C. Nhận bổ sung vũ khí, trang bị, thuốc quân y, gói buộc lượng nổ …
D. Cả A và C đều đúng
Câu 5: Trong chiến đấu tiến công hành độngcủa chiến sĩ khi làm công tác
chuẩn bị?
A. Căn cứ vào ý định của chỉ huy, nhiệm vụ được phân công, Thời gian làm công
tác chuẩn bi bảo đảm nhanh gọn, đầy đủ, chính xác.
B. Sau khi làm công tác chuẩn bị phải kiểm tra lại vũ khí, trang bị, như súng, đạn,
thủ pháo, thuốc nổ… những trang bị cần thiết cho chiến đấu, cách mang, đeo… và
báo cáo với người chỉ huy.
C. Hỗ trợ, giúp đỡ đồng đội làm công tác chuẩn bị.
D. Cả A,B và C đều đúng
Câu 6: Trong chiến đấu tiến công hành độngcủa chiến sĩ khi làm công tác
chuẩn bị?
A. Làm theo ý định của chỉ huy phân công nếu có sai sót thì chỉ huy chịu trách
nhiệm
B. Sau khi làm công tác chuẩn bị phải kiểm tra lại vũ khí, trang bị, như súng, đạn,
thủ pháo, thuốc nổ… những trang bị cần thiết cho chiến đấu, cách mang, đeo… và
báo cáo với người chỉ huy.
C. Việc của ai nấy làm, tuyệt đối không làm thay hoặc hỗ trợ, giúp đỡ đồng đội
làm công tác chuẩn bị.
D. Cả A và C đều đúng
Câu 7: Trong chiến đấu tiến công, trước khi vận động người chiến sĩ làm gì?
A. Quan sát tình hình địch, xem xét địa hình, thời tiết cụ thể trong phạm vi chiến
đấu, chọn đường tiến, đường vận động.
B. Vận động theo ý của mình: đường nào, đến đâu, thời cơ, động tác chiến thuật
trong vận động, vận đông trong từng đoạn, vị trí tạm dừng, cách nghi binh, đánh
lừa địch.
C. Việc của ai nấy làm, tuyệt đối không làm thay hoặc hỗ trợ, giúp đỡ đồng đội
làm công tác chuẩn bị.
D. Làm theo ý định của chỉ huy phân công nếu có sai sót thì chỉ huy chịu trách
nhiệm
Câu 8: Trong chiến đấu tiến công người chiến sĩ khi vận động?
A. Phải luôn luôn quan sát nắm chắc tình hình địch, Triệt để lợi dụng địa hình, địa
vật, thời tiết, ánh sáng, tiếng động, Vận động với tư thế, động tác chiến thuật cho
phù hợp.
B. Đảm bảo nhanh, bí mật, an toàn, đến vị trí đúng thời gian quy định, Qúa trình
vận động phải giữ vững đường tiến, hướng tiến, sẵn sàng chiến đấu, tìm mọi cách
đến sát mục tiêu được phân công.
C. Khi đến đúng vị trí quy định phải nhanh chóng chuẩn bị súng, đạn, lựu đạn
thuốc nổ, Quan sát nắm chắc địch, hành động của đồng đội sẵn sàng tiêu diệt mục
tiêu. Nắm vững thời cơ để xung phong tiêu diệt địch, chiếm mục tiêu.
Câu 9: khi đánh địch trong ụ súng, Đặc điểm mục tiêu?
A. Ụ súng địch làm bằng sắt, nhôm hoặc đồng thau nửa chìm nửa nổi, có lỗ bắn
các hướng, cửa ra vào quay vào phía trong, thông ra hào giao thông.
B. Ụ súng địch có nắp hoặc không có nắp làm bằng gỗ đất hoặc bê tông cốt thép,
nửa chìm nửa nổi, không có lỗ bắn ra các hướng, nhiều cửa ra vào quay về nhiều
phía, thông thoáng thuận lợi cho việc ra vào Ụ súng.
C. Ụ súng địch có nắp hoặc không có nắp làm bằng gỗ đất hoặc bê tông cốt thép,
nửa chìm nửa nổi, có lỗ bắn các hướng, cửa ra vào quay vào phía trong, thông ra
hào giao thông.
D. Cả A,B và C đều đúng
Câu 10: khi đánh địch trong ụ súng, Đặc điểm mục tiêu?
A. Lô cốt địch có nắp hoặc không có nắp làm bằng gỗ đất hoặc bê tông cốt
thép, nửa chìm nửa nổi, có lỗ bắn các hướng, cửa ra vào quay vào phía
trong, thông ra hào giao thông.
B. Lô cốt địch có nắp hoặc không có nắp làm bằng gỗ đất hoặc bê tông cốt
thép, nửa chìm nửa nổi, không có lỗ bắn ra các hướng, nhiều cửa ra vào
quay về nhiều phía, thông thoáng thuận lợi cho việc ra vào Ụ súng.
C. . Lô cốt xây dựng bằng tre, trúc, chiếu cói, có nhiều ngăn, có phần nổi phần
chìm, có thể có nhiều tầng. Phần nổi có thể có một, hai tầng, cấu trúc theo
lăng trụ. Các hướng đều có lỗ bắn bố trí cao thấp khác nhau, bên ngoài, trên
nắp thường đắp đất hoặc xếp bao cát.
D. Lô cốt xây dựng bằng bê tông cốt thép, gạch đá, có nhiều ngăn, có phần nổi
phần chìm, có thể có nhiều tầng. Phần nổi có thể có một, hai tầng, cấu trúc theo
lăng trụ. Các hướng đều có lỗ bắn bố trí cao thấp khác nhau, bên ngoài, trên nắp
thường đắp đất hoặc xếp bao cát
Câu 11: Khi chưa bị tiến công, địch thường làm gì?
A. Vào trong làng, bản, thôn, xóm nghe ngóng tình hình và thu thập thong tin
tình báo.
B. lợi dụng ụ súng, lô cốt kết hợp mắt thường với sử dụng các phương tiện
quan sát như ống nhòm, kính nhìn đêm…để quan sát phát hiện đối phương.
C. Vào trong làng, bản, thôn, xóm nghe ngóng tình hình, càn quét, vơ vét của
cải, bóc lột nhân dân ta
D. Nghỉ ngơi, ăn uống đảm bảo sức khỏe để chiến đấu lâu dài.
Câu 12: Khi nguy cơ bị tiêu diệt, địch thường làm gì?
A. Gọi điện cứu viện, lợi dụng ụ súng, lô cốt cố thủ chờ lực lượng từ mục tiêu
khác đến, phối hợp cùng phản kích
B. lợi dụng ụ súng, lô cốt cố thủ chờ lực lượng từ mục tiêu khác đến, phối hợp
cùng phản kích hoặc cũng có thể lợi dụng địa hình ,địa vật rút chạy về phía sau.
C. Đầu hàng hoặc tháo chạy về phía sau
D. Gọi điện cho máy bay đến đón nếu không được thì lợi dụng địa hình ,địa
vật rút chạy về phía sau.
BÀI 4
Câu 01: Trước khi tiến công ta, địch thường làm gì?
A. Địch sử dụng các lực lượng, phương tiện trinh sát từ trên không là chủ yếu
B. Địch trinh sát từ trên không, kết hợp với, biệt kích, thám báo, bọn phản động
nội địa ở mặt đất để phát hiện ta.
C. Sử dụng hoả lực của máy bay, pháo binh đánh phá mãnh liệt, cường độ cao, liên
tục dài ngày vào trận địa phòng ngự của ta.
D. Cả B và C đều đúng
Câu 02: Khi tiến công các loại hỏa lực của địch thường bắn vào phía nào trận
địa của ta?
A. Phía trước
B. Phía sau
C. Bên trái
D. Bên phải
Câu 03: Yêu cầu chiến thuật của chiến sĩ trong chiến đấu phòng ngự?
A. Có quyết tâm chiến đấu cao. Chuẩn bị mọi mặt chu đáo, có kế hoạch đánh địch
dài ngày, Xây dựng hệ thống công sự chiến đấu kiên cố vững chắc, ngụy trang bí
mật
B. Thiết bị bắn chu đáo, phát huy được hỏa lực ngăn chặn và tiêu diệt địch trên các
hướng.
C. Hiệp đồng chặt chẽ với đồng đội tạo thành thế liên hoàn đánh địch, Kiên cường,
mưu trí, dũng cảm, chủ động kiên quyết giữ vững trận địa đến cùng.
D. Cả A,B và C đều đúng
Câu 04: Hành động của từng người sau khi nhận nhiệm vụ?
A. Khi nhận nhiệm vụ phải kết hợp nhìn nghe để nhớ kỹ, rùi đi hỏi ý kiến của cấp
cao hơn
B. Khi nhận nhiệm vụ phải kết hợp nhìn nghe để nhớ kỹ và ghi âm lại. Nếu chưa rõ
phải về nhà mở ghi âm lại cho hoàn chỉnh.
C. Khi nhận nhiệm vụ phải kết hợp nhìn nghe để nhớ kỹ. Nếu chưa rõ phải hỏi lại
để cấp trên bổ sung cho hoàn chỉnh.
D. Chỉ nhận nhiệm vụ bằng văn bản có chữ ký và đóng dấu của chỉ huy
Câu 05: trong chiến đấu phòng ngự, chiến sĩ làm công tác chuẩn bị gồm?
A. Bố trí vũ khí
C. Vật cản
Câu 06: Chuẩn bị vật chất bảo đảm chiến đấu phòng ngự của người chiến sĩ ?
A. vũ khí, lương thực, thực phẩm, vật liệu xây dựng công sự, các dụng cụ,…
B. Xây dựng công sự chiến đấu phải có công sự chính, công sự phụ, có đủ thiết bị
bắn ban ngày, bắn ban đêm
Câu 07: Trong chiến đấu phòng ngự bảo đảm vật chất bao gồm?
A. Chuẩn bị vật chất: vũ khí, lương thực, thực phẩm, vật liệu xây dựng công sự,
các dụng cụ,…
B. Chuẩn bị vật chất phải đủ để bảo đảm chiến đấu liên tục dài ngày, Phải có lượng
dự trữ cần thiết tùy thuộc vào nhiệm vụ được giao.
C. Các loại dụng cụ và vật liệu xây dựng công sự như: xẻng, cuốc, tre, gỗ để ngụy
trang, phải được chuẩn bị trước khi chiếm lĩnh xây dựng trận địa, đảm bảo hết sức
đầy đủ chu đáo.
B. Chấp hành nghiêm túc quy định ở trận địa, sẵn sàng chiến đấu cả ban ngày lẫn
ban đêm.
C. Khi địch dùng hỏa lực của máy bay, pháo binh, tên lửa bắn phá trận địa phải
triệt để lợi dụng công sự, địa hình, địa vật để ẩn nấp, tránh sát thương
Câu 1: Đội canh gác (cảnh giới) là phân đội vũ trang được chỉ định để làm gi?