You are on page 1of 63

Câu 40-1: Cho hình lập phương có cạnh .

thuộc cạnh sao cho


. Tính khoảng cách giữa và theo

A. . B. . C. . D. .

Câu 40-2: Cho hình chóp có mặt đáy là tam giác vuông tại đỉnh , . Đường

thẳng vuông góc với , . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 40-3: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh , ,

, . Gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 40-4: Cho hình chóp , tam giác có , vuông


góc với mặt phẳng đáy và . Gọi là điểm thỏa mãn (Xem hình vẽ).
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
S

A B
M

A. . B. . C. . D. .

Câu 40-5: Cho có đáy là hình vuông cạnh , và . Gọi là


trung điểm của Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 40-6: Cho hình chóp có tam giác đều cạnh 3a, và (minh họa
như hình vẽ). Gọi là điểm trên cạnh sao cho . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 40-7: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, , cạnh
bên , là trung điểm của ( minh họa như hình bên). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 40-8: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , ,
. Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
biết .

A. . B. . C. . D. .

Câu 40-9: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy
và . Gọi là điểm thuộc sao cho . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .

Câu 40-10: Cho hình chóp , đáy là hình vuông, tam giác cân tại . Hình chiếu
vuông góc của lên mặt đáy nằm trên miền trong hình vuông . Góc giữa đường thẳng

và mặt đáy bằng , góc giữa mặt phẳng và mặt đáy bằng . Thể tích hình chóp

bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 40-11: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật; , . Cạnh bên
vuông góc với đáy và (hình vẽ minh họa). Tính theo khoảng cách giữa hai
đường thẳng và .
S

A D

B C

A. . B. . C. . D. .

Câu 40-12: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Gọi
là trung điểm cạnh . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 40-13: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , và
. Gọi là trung điểm , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
S

A D
M

B C
A. . B. . C. . D. .

Câu 40-14: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại có . Cạnh

bên vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Gọi
là trung điểm của , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 40-15: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của trên

mặt phẳng là điểm thuộc cạnh sao cho . Góc giữa đường thẳng

và mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 40-16: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Biết hình chiếu
vuông góc của điểm trên mặt phẳng là trọng tâm của tam giác và
. Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 40-17: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác

đều và . Gọi là trung điểm của cạnh đáy . Ta có khoảng cách giữa
hai đường thẳng và là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 40-18: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa và , biết góc giữa và mặt phẳng
bằng .

A. B. C. D.

Câu 40-19: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành thỏa mãn , ,
và vuông góc với mặt phẳng đáy, . là điểm thuộc cạnh sao cho
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .

Câu 40-20: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của
đỉnh lên mặt phẳng chứa đáy là trung điểm của và . Gọi điểm thuộc
cạnh sao cho (tham khảo hình vẽ bên dưới).

A B
M

Khoảng cách giữa và bằng

A. . B. . C. . D. .
ĐỀ PHÁT TRIỂN 20 CÂU 37 THAM KHẢO LẦN 1 BGD
Câu 37-1. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , tam giác vuông tại ,

tam giác vuông tại . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính
khoảng cách giữa và theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 37-2. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng . Hình chiếu vuông góc của

xuống mặt phẳng là trung điểm của cạnh , góc giữa và đáy bằng . Tính
khoảng cách giữa và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 37-3. Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều với ,
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và
theo .

A. . B. . C. . D. .
Câu 37-4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng (ABC) bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
GC và SA bằng:

A. . B. . C. . D. .
Câu 37-5. Cho hình chóp với đáy là nửa lục giác đều có ,

, góc giữa và là . Khoảng cách giữa và là

A. . B. . C. . D. .
Câu 37-6. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Gọi là điểm trên cạnh sao cho
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37-7. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , ,
vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi là trung điểm , . Tính

A. . B. . C. . D. .
Câu 37-8. Cho hình chóp có , đáy là hình chữ nhật. Độ dài các cạnh
. Gọi là điểm nằm trên cạnh và . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng và là

A. . B. . C. . D. .

Câu 37-9. Cho tứ diện đều cạnh bằng . Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 37-10. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và với
, , vuông góc với đáy và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 37-11. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , góc giữa

đường thẳng và mặt phẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và
gần bằng giá trị nào sau đây? (lấy 3 chữ số phần thập phân)
A. . B. . C. . D. .
Câu 37-12. Cho hình chóp có đáy là hình thang, với
, , biết vuông góc với đáy và . Gọi là điểm thuộc
cạnh sao cho . Khoảng cách giữa và bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 37-13. Cho hình chóp , có đáy là hình vuông cạnh , tam giác là tam
giác đều , vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 37-14. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , , ,


góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng và .
a 39 a 3 2a a 39
A. 13 . B. 13 . C. 13 . D. 3 .

Câu 37-15. Cho hình chóp có đáy là hình thang, , vuông


góc với mặt phẳng đáy và . Gọi là trung điểm , nằm trên sao cho

. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng


A. . B. . C. . D. .

Câu 37-16. Cho hình chóp có vuông góc với , . Đáy là hình
thang vuông tại và với . Gọi là trung điểm của . Tính
khoảng cách giữa hai đường thằng và .

A. . B. . C. . D. .
Câu 37-17. Cho hình chớp có đáy là hình thoi tâm cạnh , , mặt bên là

tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng trùng với trung điểm của
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 37-18. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , ;
, . Gọi là trung điểm . Tính khoảng cách giữa đường thẳng

và , biết rằng thể tích khối chóp bằng .

A. . B. . C. . D.

Câu 37-19. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Hình chiếu vuông

góc của lên mặt phẳng là trung điểm của đoạn . Gọi là trung điểm của
. Tính khoảng cách giữa hai đường và theo .

A. B. C. D.
Câu 37-20. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và ,
. vuông góc với mặt phẳng đáy, Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách
giữa và .

A. . B. . C. . D. .
ĐỀ PHÁT TRIỂN 10 CÂU 49 THAM KHẢO LẦN 1 BGD
Câu 49-1. Cho hình chóp có vuông cân tại , , . Khoảng cách từ

điểm đến mặt phẳng bằng . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 49-2. Cho hình chóp có tam giác vuông tại , . Gọi là

trung điểm của có , . Thể tích khối chóp


bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 49-3. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , . Góc

giữa hai mặt phẳng và bằng . Biết trung điểm là tâm mặt cầu ngoại

tiếp hình chóp . Gọi là góc giữa và mặt phẳng . Khi thì
khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 49-4.Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , ,

, góc giữa và mặt phẳng bằng . Tính thể tích khối chóp
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 49-5. Cho hình chóp có , ,

. Thể tích khối chóp theo bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 49-6. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , góc giữa

đường thẳng và mặt phẳng bằng .Thể tích của khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 49-7. Cho hình chóp có , , cosin góc giữa hai mặt phẳng

và bằng . Tính thể tích khối chóp biết hình chiếu vuông góc của

lên mặt phẳng nằm trên tia (cùng phía với trong nửa mặt phẳng bờ ) và
nhìn cạnh dưới góc .

A. . B. . C. . D. .

Câu 49-8. Cho hình chóp có , ,

, thỏa mãn . Thể tích khối chóp theo bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 49-9. Cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại , cạnh , góc .

Tam giác vuông tại , tam giác vuông tại . Góc giữa hai mặt phẳng và

bằng . Tính thể tích khối chóp theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 49-10. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , ,
góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích khối chóp
.

A. . B. . C. . D. .

BẢNG ĐÁP ÁN
40-1.A 40-2.A 40-3.A 40-4.A 40-5.D 40-6.A 40-7.D 40-8.C 40-9.A 40-10.B
40-11.A 40-12.D 40-13.A 40-14.B 40-15.A 40-16.D 40-17.D 40-18.D 40-19.D 40-20.D
37-1.B 37-2.B 37-3.D 37-4.A 37-5.B 37-6.A 37-7.B 37-8.D 37-9.A 37-10.C
37-11.B 37-12.A 37-13.D 37-14.A 37-15.B 37-16.D 37-17.D 37-18.A 37-19.C 37-20.A
49-1.C 49-2.A 49-3.D 49-4.A 49-5.A 49-6.D 49-7.D 49-8.A 49-9.C 49-10.D

Câu 40-1. [Mức độ 3] Cho hình lập phương có cạnh . thuộc cạnh sao cho
. Tính khoảng cách giữa và theo

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Thanh Toàn; Fb:Toàn Hoàng
Chọn A.

Gọi là trung điểm của . thì trọng tâm tam giác .

Khi đó . Suy ra với và .


Ta có .

Do đôi một vuông góc nên

Vậy .
Câu 40-2. [Mức độ 3] Cho hình chóp có mặt đáy là tam giác vuông tại đỉnh , .

Đường thẳng vuông góc với , . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hương; Fb:NT-Hương
Chọn A

là hình chiếu của lên , .


Trong mặt phẳng dựng thì là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng

và và .
Câu 40-3. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh ,

, , . Gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai


đường thẳng và là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Trịnh Thu Vân; Fb: Thu Vân
Chọn A

Gọi là trung điểm của .


Trong , kẻ .
Do , lần lượt là trung điểm của và nên là đường trung bình của .
hay .
Do đó .

Ta có nên hay .
Lại có (do ).
Nên .
Từ và suy ra .
.
Do là hình thoi nên .
Lại có nên là tam giác đều cạnh .

Mà là đường cao của nên .


Xét vuông tại có .

Vậy .

Câu 40-4. [Mức độ 3] Cho hình chóp , tam giác có ,


vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi là điểm thỏa mãn (Xem hình
vẽ). Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
S

A B
M

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tất Trịnh ; Fb: Nguyễn Tất Trịnh
S

M
A B
I
N

Chọn A

Kẻ , suy ra .

Ta có .

Kẻ , suy ra , .

.
.

Vậy .

Câu 40-5. [Mức độ 3] Cho có đáy là hình vuông cạnh , và . Gọi
là trung điểm của Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
S

A D
M

B C

Lời giải
Tác giả: Trần Quốc Thép; Fb: Trần Quốc Thép;
Chọn D

A D
M

B C

Gọi là trung điểm của . Do là đường trung bình của tam giác nên .

Vậy vì vậy .
Do là một góc tam diện vuông nên
.

Câu 40-6. [Mức độ 3] Cho hình chóp có tam giác đều cạnh 3a, và
(minh họa như hình vẽ). Gọi là điểm trên cạnh sao cho . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng và bằng

A. ... B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Nga; Fb: Nga Nga Nguyen
Chọn A.
Gọi là điểm trên cạnh sao cho , ta có:

.
Suy ra

Gọi là trung điểm của , kẻ ,( ) vì tam giác đều cạnh nên


.

Do .

Mặt khác .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông , ta có:

Vậy .
Câu 40-7.[Mức độ 3] Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, ,
cạnh bên , là trung điểm của ( minh họa như hình bên). Khoảng cách giữa
hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Phu ; Fb: Nguyễn Văn Phu
Chọn D

+ Gọi là trung điểm của , khi đó là đường trung bình của

+ Tính

Ta có
Áp dụng công thức tính đường cao của tứ diện vuông ta có :

. Vậy
.
Câu 40-8. [Mức độ 3] Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại ,
, . Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
biết .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Đoàn Công Hoàng ; Fb: Đoàn Công Hoàng
Chọn C

Gọi là trung điểm của suy ra .

Do đó .

Mà là trung điểm của nên .

Ta có đôi một vuông góc với nhau.

Nên .

Mặt khác .

Suy ra .
Câu 40-9. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt
phẳng đáy và . Gọi là điểm thuộc sao cho . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Đinh Len; Fb: Đinh Len
Chọn A

Gọi là điểm thuộc sao cho ,

, (với là tâm hình vuông ).

Goi , do

Trong kẻ .

Ta có .

Có .
Tam giác vuông tại , là đường cao nên

Vậy .
Câu 40-10. [Mức độ 3] Cho hình chóp , đáy là hình vuông, tam giác cân tại .
Hình chiếu vuông góc của lên mặt đáy nằm trên miền trong hình vuông . Góc giữa
đường thẳng và mặt đáy bằng , góc giữa mặt phẳng và mặt đáy bằng . Thể

tích hình chóp bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Nghĩa ; Fb: Thu Nghia
Chọn B
S

A D

M
H N

B C
.

Gọi , lần lượt là trung điểm và , suy ra .

Kẻ , , suy ra .

Khi đó .

Và .

Kẻ , , suy ra .

Ta có

; .

Lại có .

Và .
Giải và ta được ; .

Xét tam giác có .


Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng .
Câu 40-11. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật; , .
Cạnh bên vuông góc với đáy và (hình vẽ minh họa). Tính theo khoảng cách
giữa hai đường thẳng và .
S

A D

B C

A. .B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Trương Văn Tâm ; Fb: Văn Tâm Trương
Chọn A
S

K
A D

H O
B C

Gọi là giao điểm của và ; là trung điểm của cạnh .

Ta có là đường trung bình của tam giác nên . Suy ra .

Lúc đó . (1)

Mặt khác, do cắt tại và nên , với là


hình chiếu của lên . (2)
Xét tứ diện có , và đôi một vuông góc, ta có

. Suy ra . (3)

Từ (1), (2) và (3) ta có .


Câu 40-12. [Mức độ 3] Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng

. Gọi là trung điểm cạnh . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thu Trang; Fb: Good Time
Chọn D
Cách 1:

Gọi là đỉnh thứ tư của hình bình hành .

Khi đó, .

Gọi là trọng tâm tam giác . Suy ra .

Gọi là trung điểm . Suy ra .

Vẽ tại . Suy ra . Suy ra .

Mà suy ra .
Vẽ tại . Suy ra .

Ta có, .

Mà suy ra .

Mà .

Vậy .
Cách 2:

Gọi là trung điểm . Suy ra .

Ta có, .

Ta có .

Ta có , suy ra .

Vậy .

Câu 40-13. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với ,
và . Gọi là trung điểm , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và .
S

A D
M

B C

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoài Phúc ; Fb: Nguyen Phuc
Chọn A
S

A D
M G

B C

Gọi là giao của và thì .

Vẽ thì và

Do đó

Xét tứ diện thì ta thấy đây là tứ diện vuông, nên gọi thì

Vậy .

Câu 40-14. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại có
. Cạnh bên vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng và

bằng . Gọi là trung điểm của , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Tác giả: Đoàn Khắc Trung Ninh ; Fb: Đoàn Khắc Trung Ninh

Chọn B

Gọi là trung điểm của , khi đó , vậy .

Khi đó .

Dựng , dựng . Khi đó .

Góc giữa mp và mp bằng góc , vậy .

Ta có , .

Vậy .

Câu 40-15. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng là điểm thuộc cạnh sao cho . Góc giữa đường

thẳng và mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và
theo .

A. . B. . C. . D. .
Người làm: Nguyễn Huệ ; Fb: Nguyễn Huệ
Lời giải

Chọn A.
Áp dụng định lí cosin trong tam giác HBC ta có:

Theo giả thiết ta có góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng nên suy ra

Trong tam giác vuông SHC vuông tại H ta có:


Kẻ .
Gọi và lần lượt là hình chiếu vuông góc của trên và .

Ta có và nên .
Ta cũng có nên .

Do đó

Vậy .
Câu 40-16. [Mức độ 3] Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Biết hình
chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là trọng tâm của tam giác và
. Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng và là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Ngọc Huệ; Fb: Hoàng Ngọc Huệ
Chọn D
Do hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là trọng tâm của tam giác ,
tam giác là tam giác đều cạnh và cạnh nên tứ diện là tứ diện đều.

Gọi lần lượt là trung điểm của và , ta có các tam giác là các tam giác
cân nên . Do đó .

Ta có
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta có:

Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng và là .


Câu 40-17. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là
tam giác đều và . Gọi là trung điểm của cạnh đáy . Ta có khoảng
cách giữa hai đường thẳng và là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả:Ngoyenksb; Fb:Ngo Yen
Chọn D

Gọi lần lượt là trung điểm của và . Ta có:

Tam giác đều cạnh , là trung điểm của .

lần lượt là trung điểm mà tứ giác là hình vuông .

.
Gọi là trọng tâm tam giác .

Có .

Trong kẻ .

Trong kẻ .

vuông tại , là đường cao .

.
Câu 40-18. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông
góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa và , biết góc giữa và mặt phẳng
bằng .

A. B. C. D.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Diệu Linh; Fb: Diệu Linh
Chọn D

Dựng , khi đó .

Dựng .

Hình chữ nhật , .

Tam giác vuông tại , .

Tam giác vuông tại , .

Tam giác vuông tại , .

Vậy .

Câu 40-19. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình bình hành thỏa mãn ,
, và vuông góc với mặt phẳng đáy, . là điểm thuộc cạnh
sao cho . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Đào Thị Thái Hà ; Fb: Thái Hà Đào
Chọn D

Dễ dàng chứng minh được vuông tại . Do nên .

Từ và vuông tại ta suy ra được hay .

Vì nên , kết hợp suy ra .

Trên mặt phẳng , kẻ vuông góc với tại . Khi đó ta có . Do vậy


.

Ta có , suy ra .
Câu 40-20. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông
góc của đỉnh lên mặt phẳng chứa đáy là trung điểm của và . Gọi điểm
thuộc cạnh sao cho (tham khảo hình vẽ bên dưới).
S

A B
M

Khoảng cách giữa và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trọng Lễ ; Fb: Nguyễn Trọng Lễ
Chọn D

A B
K M

H G
E
N I
C

Gọi là trung điểm của , kết hợp với giả thiết ta có . Suy ra .
Khi đó .

Trong mặt đáy, kẻ , suy ra . Do đó hai mặt phẳng và


vuông góc nhau và cắt nhau theo giao tuyến . Trong mặt phẳng , kẻ vuông góc
với tại ta được

Gọi là trung điểm , suy ra và .

Ta thấy kéo dài cắt tại trung điểm của và do đó .

Xét tam giác vuông , ta có .

Vậy .
Câu 37-1. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , tam giác

vuông tại , tam giác vuông tại . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng
. Tính khoảng cách giữa và theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Khoa; Fb: Khoa Nguyen
Chọn B

S
E

I
H D
E
I C B C
D
B
A A

Gọi là hình chiếu của lên mặt phẳng , suy ra .

Ta có và , suy ra .
Tương tự có hay tam giác vuông ở .
Dễ thấy (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra .
Từ đó ta chứng minh được nên cũng có .

Vậy là đường trung trực của , nên cũng là đường phân giác của góc .

Ta có , suy ra . Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng và là

, suy ra .
Dựng hình bình hành , do tam giác là tam giác đều nên tam giác đều.

Có nên là phân giác trong của góc .


Gọi là trung điểm của thì .

Kẻ tại , ta có:

Có .
Câu 37-2. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng . Hình chiếu vuông

góc của xuống mặt phẳng là trung điểm của cạnh , góc giữa và đáy bằng
. Tính khoảng cách giữa và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Quý ; FB: Nguyễn Quý
Chọn B
S

A C

H
I

x K B

Ta có vuông góc với nên suy ra góc giữa và đáy là góc .


.

Kẻ song song vớ suy ra .

Từ kẻ .

, .

.
Câu 37-3. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều với
, và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng và theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Thuận; Fb: Nguyễn Văn Thuận
Chọn D

Gọi là trung điểm , là giao điểm của và . Ta có nên là trung


điểm của và .
Kẻ tại .

Khi đó, .

Ta lại có, nên .

Từ suy ra nên .

nên . Vậy .

Câu 37-4. [ Mức độ 3] Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC. Góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng (ABC) bằng . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng GC và SA bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và BC. Gọi H là hình chiếu của G lên đường
thẳng đi qua A và song song với CG. GK là đường cao của tam giác GHS.

Khi đó, .

Ta có là hình chữ nhật và ;

, suy ra
Câu 37-5. [Mức độ 3] Cho hình chóp với đáy là nửa lục giác đều có ,

, góc giữa và là . Khoảng cách giữa và là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Hà Bích Vượng; Fb:Vượng Mỡ
Chọn B

Gọi là trung điểm . Ta có là hình bình hành nên .

Suy ra nên .

Ta có: .

Vì là nửa lục giác nội tiếp hình tròn tâm nên .

Suy ra , mà nên .

Ta lại có nên trong kẻ thì .

Vì nên hình chiếu của trên là .

Dễ thấy đều cạnh nên .

Trong vuông tại : .

Vậy .
Câu 37-6. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Gọi là điểm trên cạnh
sao cho . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Mai Vĩnh Phú ; Fb: Mai Vĩnh Phú
Chọn A.

Ta có: .

Theo giả thiết ta có: và nên là


tam giác đều, cạnh .

và .

Ta có: .

.
Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho .

Khi đó, tứ giác là hình bình hành .

Mặt khác, .
Ta có: .

.
Do đó

Ta lại có: .

Trong , gọi và lần lượt là hình chiếu của và lên .

(do là đường trung bình của ).

.
Ta có:

Mà .

Ta lại có:

Trong , kẻ

.
Tam giác vuông tại , đường cao nên

Do đó: . Vậy .
Câu 37-7. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm ,
, vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi là trung

điểm , . Tính

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Lê Đình Phú; Fb: Phú Lê Đình
Chọn B
Áp dụng định lý Menelaus cho với cát tuyến ta có:

Xét có vuông tại

. Suy ra

Kẻ , ta có nên

Xét vuông tại :

Vậy .

Câu 37-8. [Mức độ 3] Cho hình chóp có , đáy là hình chữ nhật. Độ
dài các cạnh . Gọi là điểm nằm trên cạnh và .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Phạm Đăng Minh; Fb: Minh Phạm
Chọn D
+ Từ giả thiết ta có , ta giải bằng cách gắn hệ trục tọa độ như sau:
+ Chọn hệ trục tọa độ đềcác vuông góc thỏa , điểm nằm trên , điểm nằm
trên , điểm nằm trên như hình vẽ:
+ Từ giả thiết ta có tọa độ các điểm và suy ra
tọa độ các vectơ

+ Tích có hướng
+ Vận dụng công thức tính khoảng cách

.
Câu 37-9. [Mức độ 3] Cho tứ diện đều cạnh bằng . Gọi là trung điểm của . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Người làm: Thái Phan Minh Huy ; Fb: Thái Huy
Chọn A
A

B a D
H

d O
M
I
C
Gọi là tâm của tam giác .
Qua kẻ đường thẳng song song với .

Khi đó .
Do tứ diện là tứ diện đều .
Kẻ và , và . Suy ra .

Ta có . Tứ giác là hình chữ nhật, suy ra .

là đường cao trong tam giác đều cạnh bằng .

Ta có .

Do đó ta có .

Vậy .

Câu 37-10 [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và với
, , vuông góc với đáy và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Lâm Thanh Bình; Fb: Lâm Thanh Bình

Chọn C
S
H

A
K D

B C

Kẻ . Ta có , .

, .

vuông tại C.

Dựng hình chữ nhật , kẻ tại .

Ta có và nên .

và nên tại . Suy ra .

Ta có .

Trong tam giác vuông tại , ta có

Câu 37-11. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , ,

góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và gần bằng giá trị nào sau đây? (lấy 3 chữ số phần thập phân)
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Thùy Linh ; Fb:Nguyễn Linh
Chọn B
S

H A

C
D
M
B

Vì nên .

Dựng hình bình hành , ta có nên:

.
Gọi là trung điểm , suy ra .

Từ ta có , do đó .

Kẻ ( ) thì .

Từ và suy ra .

Nên .

Tam giác đều cạnh nên .

Trong tam giác vuông tại , ta có

Vậy .
Câu 37-12. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình thang, với
, , biết vuông góc với đáy và . Gọi là
điểm thuộc cạnh sao cho . Khoảng cách giữa và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Mạnh Hùng; Fb: Nguyễn Mạnh Hùng
Chọn A
S

M B
A

D C

+ Do nên .
+ Do và nên là hình thoi có cạnh bằng .

Suy ra .

+ Kẻ .

+ Ta có mà suy ra .

+ Do nên .

+ Do nên là tam giác đều cạnh bằng


với là tâm hình thoi .

+ Ta có .
+ Xét vuông tại A có . Theo tính chất đường cao tam giác vuông,

Ta có .

Vậy .
Câu 37 -13. [Mức độ 3] Cho hình chóp , có đáy là hình vuông cạnh , tam giác
là tam giác đều , vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa và
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Người làm:Nguyễn Đông: ; Fb: Nguyễn Đông
S

H C
D
d
M

I O
N
A B

Chọn D
Qua kẻ đường thẳng song song với . Gọi là giao điểm và ; , lần lượt
là trung điểm và ; là giao điểm và .

Trong kẻ (1),
Theo giả thiết :

(*)
Mặt khác ta có :

(**)

Từ (*),(**) suy ra (2).

Từ (1),(2) suy ra .

+Xét tam giác có:

Với .

Do đó

Vậy

Câu 37-14. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , ,
, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng và .
a 39 a 3 2a a 39
A. 13 . B. 13 . C. 13 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Phỉ Đức Trung Fb: trung.nguyenphiduc

Chọn A
S

A D

B K C

là hình thoi nên . Suy ra .

Khi đó

(Gọi là hình chiếu vuông góc của lên , là hình chiếu vuông góc của lên ).

Khi đó , suy ra .

Tam giác cân tại và nên tam giác là tam giác đều. Suy ra

Ta có .

Vậy .

Câu 37-15. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình thang, ,


vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi là trung điểm , nằm trên sao

cho . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Khổng Vũ Chiến ; Fb:Vũ Chiến
Chọn B
Gọi là trung điểm

Ta có là hình bình hành (vì song song và bằng ) nên suy


ra tam giác vuông tại . Tương tự tam giác vuông tại .

Ta có ,

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên thì .

Trong tam giác vuông ta có

Vậy .
Câu 37-16. [Mức độ 3] Cho hình chóp có vuông góc với , . Đáy
là hình thang vuông tại và với . Gọi là trung điểm của
. Tính khoảng cách giữa hai đường thằng và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Xuân Trinh ; Fb: Nguyễn Trinh
Chọn D
Gọi là trung điểm của . Suy ra là đường trung bình của .

( với )
Ta có

( do )

.
Xét và có

.
Ta có

vuông tại :

.
Câu 37-17. [Mức độ 3] Cho hình chớp có đáy là hình thoi tâm cạnh , , mặt

bên là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng trùng với trung
điểm của . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả:Trịnh Thị Thu Hương ; Fb: HuongTrinh
Chọn D

Gọi là trung điểm của . Theo giả thiết: .

Ta có: .

Mặt khác: .

Trong , kẻ tại ; kẻ tại .

Khi đó: .

Tam giác vuông tại nên:

Hình thoi có nên tam giác đều .

Tam giác đồng dạng tam giác


Tam giác đều nên .

Tam giác vuông tại nên

Thay và vào ta được: .


Vậy .
Câu 37-18. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và ,

; , . Gọi là trung điểm . Tính khoảng cách giữa

đường thẳng và , biết rằng thể tích khối chóp bằng .

A. . B. . C. . D.
Lời giải
Tác giả:Trần Như Tú ; Fb:Tú Tran
Chọn A
S

H
M
B
A

D
C

Ta có ;

Suy ra .
Gọi là trung điểm của , là giao điểm của và .
Ta có tứ giác là hình vuông cạnh .

Ta có chứa và nên .

Suy ra nên .

Trong kẻ . Ta có và nên .
Khi đó ta có

; ; .
Vậy .

Câu 37-19. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Hình

chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm của đoạn . Gọi là
trung điểm của . Tính khoảng cách giữa hai đường và theo .

A. B. C. D.
Lời giải
Tác giả: Cao Hoàng Đức ; Fb: Cao Hoàng Đức
Chọn C

Ta có .

Dựng . Ta có .

Dựng . Ta có

.
Xét vuông tại , ta có

Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng và là .


Câu 37-20. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và ,
. vuông góc với mặt phẳng đáy, Gọi là trung điểm của
. Tính khoảng cách giữa và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả:Trần Thủy ; Fb:Trần Thủy
Chọn A

Do là hình thang có và là trung điểm của nên ta có

. Do đó
.

Ta kẻ , lại có .

Ta có . Kẻ hay .

Xét tam giác có .

Vậy .
Câu 49-1. [Mức độ 4] Cho hình chóp có vuông cân tại , , .

Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng . Thể tích khối chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Lâm Nguyên ; Fb: Thầy tý
Chọn C
Gọi là trung điểm của , là trung điểm của , là trung điểm của .
Ta có , vuông tại và nên và .
Từ đó suy ra mà suy ra .

Kẻ .

Ta có .

Suy ra .

Vậy

Câu 49-2. [Mức độ 4] Cho hình chóp có tam giác vuông tại , .

Gọi là trung điểm của có , . Thể tích khối chóp


bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả:Hoàng Thanh Toàn; Fb:Toàn Hoàng
Chọn A.
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên .

Suy ra .

Do nên .

Ta có đều cạnh và nên .

Từ đó

Vậy .
Câu 49-3.[Mức độ 4] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , ,

. Góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Biết trung điểm là

tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . Gọi là góc giữa và mặt phẳng . Khi

thì khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: trung điểm là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
Dựng hình chữ nhật .

Mà .

Và .

Từ và suy ra .

Mặt khác: .

Xét tam giác có: .

Đặt .

Ta có: .
Gọi là hình chiếu của lên .

Mặt khác:

Với , , ta tính được (Loại).

Với , , ta tính được (Nhận).

Mà: .
Câu 49-4.[Mức độ 3]Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , ,

, góc giữa và mặt phẳng bằng . Tính thể tích khối chóp
.

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Trong mặt phẳng dựng hình chữ nhật , khi đó ta có

và .

Từ (1) và (2) suy ra .


Nên ta có là hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng .

Do đó góc giữa và mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng và bằng góc
nên suy ra .

Theo cách dựng trên ta có và tam giác vuông cân tại


nên .

Ta cũng có

Vậy .

Câu 49-5. [Mức độ 4] Cho hình chóp có , ,

. Thể tích khối chóp theo bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Thượng Đào ; Fb:daothuong
Chọn A.

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng

Trong tam giác vuông ,

Ta có

.
Gọi là giao điểm của ; trong tam giác

Vậy thể tích


Câu 49-6. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh ,

, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng .Thể tích của khối
chóp bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Thương ; Fb: Nguyễn Thương
Chọn D

Dễ thấy .
Gọi là trung điểm của .

Ta có: .

Kẻ .
Vậy

Kẻ , do , vậy nên .

Tam giác vuông tại có .

Tam giác vuông tại , là đường cao.

Ta có: .

Xét có: .

Vậy:

Câu 49-7. [Mức độ 4] Cho hình chóp có , , cosin góc giữa hai mặt

phẳng và bằng . Tính thể tích khối chóp biết hình chiếu vuông góc

của lên mặt phẳng nằm trên tia (cùng phía với trong nửa mặt phẳng bờ
) và nhìn cạnh dưới góc .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả:Mai Thu Hiền ; Fb: Mai Thu Hiền
Chọn D
S

Q
P

C
H

K A B

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng .

cân tại và

Theo bài là hình thang cân.


Do đó

Trong mp dựng .

Trong mp kẻ (1).

Trong mp kẻ

Dễ dàng cm được .

Vì (2).

Từ (1) và (2) ta suy ra .


Đặt

Xét vuông tại :

Xét vuông tại : .

Xét vuông tại : .


vuông tại nên:

Vậy .

Câu 49-8. [Mức độ 4] Cho hình chóp có , ,

, thỏa mãn . Thể tích khối chóp theo bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Thu Loan ; Fb: Loan Minh
Chọn A.

Ta có .

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên ,

Do nên .

Do nên vuông cân tại . Từ đó suy ra


vuông cân tại . Suy ra // .

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên , khi đó nên


.

Ta có .
Tam giác vuông tại có đưường cao . Ta có

.
Câu 49-9.[Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại , cạnh , góc
. Tam giác vuông tại , tam giác vuông tại . Góc giữa hai mặt

phẳng và bằng . Tính thể tích khối chóp theo .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Thành Đức Trung; Fb: Thành Đức Trung
Chọn C

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên .

Ta có .

Ta có .
Theo giả thiết, cân tại nên
.

Suy ra là đường trung trực của , suy ra là đường phân giác góc ,

suy ra .

Xét vuông tại suy ra .

Xét vuông tại suy ra .

Vậy .
Câu 49-10. [Mức độ 4] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , ,
góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích khối chóp
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả:Trần Thế Mạnh; Fb:thế mạnh
Chọn D

Gọi là hình chiếu vuông góc của lên .

Theo bài ra, ta có .

Tương tự .

Mặt khác ; .

Từ , , là hình vuông cạnh .

Gọi , là hình chiếu vuông góc của lên .

Ta có .

Từ , .

Từ đó, ta được: góc giữa và là góc giữa và .


Xét hai tam giác , ta có:

.Vì nên

Ta dễ dàng chỉ ra được .

Đặt .

Xét tam giác vuông ta có: .


Vậy .

You might also like