Professional Documents
Culture Documents
A. . B. . C. . D. .
Câu 40-2: Cho hình chóp có mặt đáy là tam giác vuông tại đỉnh , . Đường
thẳng vuông góc với , . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 40-3: Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh , ,
, . Gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và là
A. . B. . C. . D. .
A B
M
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 40-6: Cho hình chóp có tam giác đều cạnh 3a, và (minh họa
như hình vẽ). Gọi là điểm trên cạnh sao cho . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40-7: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, , cạnh
bên , là trung điểm của ( minh họa như hình bên). Khoảng cách giữa hai
đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40-8: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , ,
. Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
biết .
A. . B. . C. . D. .
Câu 40-9: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy
và . Gọi là điểm thuộc sao cho . Khoảng cách giữa hai đường
thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 40-10: Cho hình chóp , đáy là hình vuông, tam giác cân tại . Hình chiếu
vuông góc của lên mặt đáy nằm trên miền trong hình vuông . Góc giữa đường thẳng
và mặt đáy bằng , góc giữa mặt phẳng và mặt đáy bằng . Thể tích hình chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 40-11: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật; , . Cạnh bên
vuông góc với đáy và (hình vẽ minh họa). Tính theo khoảng cách giữa hai
đường thẳng và .
S
A D
B C
A. . B. . C. . D. .
Câu 40-12: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng . Gọi
là trung điểm cạnh . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 40-13: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với , và
. Gọi là trung điểm , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
S
A D
M
B C
A. . B. . C. . D. .
Câu 40-14: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại có . Cạnh
bên vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Gọi
là trung điểm của , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 40-15: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của trên
mặt phẳng là điểm thuộc cạnh sao cho . Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và theo
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 40-16: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Biết hình chiếu
vuông góc của điểm trên mặt phẳng là trọng tâm của tam giác và
. Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40-17: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác
đều và . Gọi là trung điểm của cạnh đáy . Ta có khoảng cách giữa
hai đường thẳng và là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 40-18: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa và , biết góc giữa và mặt phẳng
bằng .
A. B. C. D.
Câu 40-19: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành thỏa mãn , ,
và vuông góc với mặt phẳng đáy, . là điểm thuộc cạnh sao cho
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40-20: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của
đỉnh lên mặt phẳng chứa đáy là trung điểm của và . Gọi điểm thuộc
cạnh sao cho (tham khảo hình vẽ bên dưới).
A B
M
A. . B. . C. . D. .
ĐỀ PHÁT TRIỂN 20 CÂU 37 THAM KHẢO LẦN 1 BGD
Câu 37-1. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , tam giác vuông tại ,
tam giác vuông tại . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính
khoảng cách giữa và theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37-2. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng . Hình chiếu vuông góc của
xuống mặt phẳng là trung điểm của cạnh , góc giữa và đáy bằng . Tính
khoảng cách giữa và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37-3. Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều với ,
và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và
theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37-4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng (ABC) bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
GC và SA bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 37-5. Cho hình chóp với đáy là nửa lục giác đều có ,
A. . B. . C. . D. .
Câu 37-6. Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Gọi là điểm trên cạnh sao cho
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37-7. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm , ,
vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi là trung điểm , . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 37-8. Cho hình chóp có , đáy là hình chữ nhật. Độ dài các cạnh
. Gọi là điểm nằm trên cạnh và . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37-9. Cho tứ diện đều cạnh bằng . Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37-10. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và với
, , vuông góc với đáy và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 37-11. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và
gần bằng giá trị nào sau đây? (lấy 3 chữ số phần thập phân)
A. . B. . C. . D. .
Câu 37-12. Cho hình chóp có đáy là hình thang, với
, , biết vuông góc với đáy và . Gọi là điểm thuộc
cạnh sao cho . Khoảng cách giữa và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37-13. Cho hình chóp , có đáy là hình vuông cạnh , tam giác là tam
giác đều , vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37-16. Cho hình chóp có vuông góc với , . Đáy là hình
thang vuông tại và với . Gọi là trung điểm của . Tính
khoảng cách giữa hai đường thằng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37-17. Cho hình chớp có đáy là hình thoi tâm cạnh , , mặt bên là
tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng trùng với trung điểm của
. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 37-18. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , ;
, . Gọi là trung điểm . Tính khoảng cách giữa đường thẳng
A. . B. . C. . D.
Câu 37-19. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Hình chiếu vuông
góc của lên mặt phẳng là trung điểm của đoạn . Gọi là trung điểm của
. Tính khoảng cách giữa hai đường và theo .
A. B. C. D.
Câu 37-20. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và ,
. vuông góc với mặt phẳng đáy, Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách
giữa và .
A. . B. . C. . D. .
ĐỀ PHÁT TRIỂN 10 CÂU 49 THAM KHẢO LẦN 1 BGD
Câu 49-1. Cho hình chóp có vuông cân tại , , . Khoảng cách từ
điểm đến mặt phẳng bằng . Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49-2. Cho hình chóp có tam giác vuông tại , . Gọi là
A. . B. . C. . D. .
Câu 49-3. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , . Góc
giữa hai mặt phẳng và bằng . Biết trung điểm là tâm mặt cầu ngoại
tiếp hình chóp . Gọi là góc giữa và mặt phẳng . Khi thì
khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
, góc giữa và mặt phẳng bằng . Tính thể tích khối chóp
.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Câu 49-6. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , góc giữa
đường thẳng và mặt phẳng bằng .Thể tích của khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49-7. Cho hình chóp có , , cosin góc giữa hai mặt phẳng
và bằng . Tính thể tích khối chóp biết hình chiếu vuông góc của
lên mặt phẳng nằm trên tia (cùng phía với trong nửa mặt phẳng bờ ) và
nhìn cạnh dưới góc .
A. . B. . C. . D. .
Tam giác vuông tại , tam giác vuông tại . Góc giữa hai mặt phẳng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 49-10. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , ,
góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích khối chóp
.
A. . B. . C. . D. .
BẢNG ĐÁP ÁN
40-1.A 40-2.A 40-3.A 40-4.A 40-5.D 40-6.A 40-7.D 40-8.C 40-9.A 40-10.B
40-11.A 40-12.D 40-13.A 40-14.B 40-15.A 40-16.D 40-17.D 40-18.D 40-19.D 40-20.D
37-1.B 37-2.B 37-3.D 37-4.A 37-5.B 37-6.A 37-7.B 37-8.D 37-9.A 37-10.C
37-11.B 37-12.A 37-13.D 37-14.A 37-15.B 37-16.D 37-17.D 37-18.A 37-19.C 37-20.A
49-1.C 49-2.A 49-3.D 49-4.A 49-5.A 49-6.D 49-7.D 49-8.A 49-9.C 49-10.D
Câu 40-1. [Mức độ 3] Cho hình lập phương có cạnh . thuộc cạnh sao cho
. Tính khoảng cách giữa và theo
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Thanh Toàn; Fb:Toàn Hoàng
Chọn A.
Vậy .
Câu 40-2. [Mức độ 3] Cho hình chóp có mặt đáy là tam giác vuông tại đỉnh , .
Đường thẳng vuông góc với , . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Hương; Fb:NT-Hương
Chọn A
và và .
Câu 40-3. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình thoi tâm , cạnh ,
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Trịnh Thu Vân; Fb: Thu Vân
Chọn A
Ta có nên hay .
Lại có (do ).
Nên .
Từ và suy ra .
.
Do là hình thoi nên .
Lại có nên là tam giác đều cạnh .
Vậy .
A B
M
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Tất Trịnh ; Fb: Nguyễn Tất Trịnh
S
M
A B
I
N
Chọn A
Kẻ , suy ra .
Ta có .
Kẻ , suy ra , .
.
.
Vậy .
Câu 40-5. [Mức độ 3] Cho có đáy là hình vuông cạnh , và . Gọi
là trung điểm của Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
S
A D
M
B C
Lời giải
Tác giả: Trần Quốc Thép; Fb: Trần Quốc Thép;
Chọn D
A D
M
B C
Gọi là trung điểm của . Do là đường trung bình của tam giác nên .
Vậy vì vậy .
Do là một góc tam diện vuông nên
.
Câu 40-6. [Mức độ 3] Cho hình chóp có tam giác đều cạnh 3a, và
(minh họa như hình vẽ). Gọi là điểm trên cạnh sao cho . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng và bằng
A. ... B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Nga; Fb: Nga Nga Nguyen
Chọn A.
Gọi là điểm trên cạnh sao cho , ta có:
.
Suy ra
Do .
Mặt khác .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông , ta có:
Vậy .
Câu 40-7.[Mức độ 3] Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, ,
cạnh bên , là trung điểm của ( minh họa như hình bên). Khoảng cách giữa
hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Phu ; Fb: Nguyễn Văn Phu
Chọn D
+ Tính
Ta có
Áp dụng công thức tính đường cao của tứ diện vuông ta có :
. Vậy
.
Câu 40-8. [Mức độ 3] Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại ,
, . Gọi là trung điểm của . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
biết .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Đoàn Công Hoàng ; Fb: Đoàn Công Hoàng
Chọn C
Do đó .
Nên .
Mặt khác .
Suy ra .
Câu 40-9. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt
phẳng đáy và . Gọi là điểm thuộc sao cho . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Đinh Len; Fb: Đinh Len
Chọn A
Goi , do
Trong kẻ .
Ta có .
Có .
Tam giác vuông tại , là đường cao nên
Vậy .
Câu 40-10. [Mức độ 3] Cho hình chóp , đáy là hình vuông, tam giác cân tại .
Hình chiếu vuông góc của lên mặt đáy nằm trên miền trong hình vuông . Góc giữa
đường thẳng và mặt đáy bằng , góc giữa mặt phẳng và mặt đáy bằng . Thể
tích hình chóp bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thu Nghĩa ; Fb: Thu Nghia
Chọn B
S
A D
M
H N
B C
.
Kẻ , , suy ra .
Khi đó .
Và .
Kẻ , , suy ra .
Ta có
; .
Lại có .
Và .
Giải và ta được ; .
A D
B C
A. .B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Trương Văn Tâm ; Fb: Văn Tâm Trương
Chọn A
S
K
A D
H O
B C
Lúc đó . (1)
. Suy ra . (3)
. Gọi là trung điểm cạnh . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thu Trang; Fb: Good Time
Chọn D
Cách 1:
Khi đó, .
Mà suy ra .
Vẽ tại . Suy ra .
Ta có, .
Mà suy ra .
Mà .
Vậy .
Cách 2:
Ta có, .
Ta có .
Ta có , suy ra .
Vậy .
Câu 40-13. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật với ,
và . Gọi là trung điểm , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và .
S
A D
M
B C
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Hoài Phúc ; Fb: Nguyen Phuc
Chọn A
S
A D
M G
B C
Vẽ thì và
Do đó
Xét tứ diện thì ta thấy đây là tứ diện vuông, nên gọi thì
Vậy .
Câu 40-14. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại có
. Cạnh bên vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng và
bằng . Gọi là trung điểm của , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Đoàn Khắc Trung Ninh ; Fb: Đoàn Khắc Trung Ninh
Chọn B
Khi đó .
Ta có , .
Vậy .
Câu 40-15. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng là điểm thuộc cạnh sao cho . Góc giữa đường
thẳng và mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và
theo .
A. . B. . C. . D. .
Người làm: Nguyễn Huệ ; Fb: Nguyễn Huệ
Lời giải
Chọn A.
Áp dụng định lí cosin trong tam giác HBC ta có:
Theo giả thiết ta có góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng nên suy ra
Ta có và nên .
Ta cũng có nên .
Do đó
Vậy .
Câu 40-16. [Mức độ 3] Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Biết hình
chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là trọng tâm của tam giác và
. Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Hoàng Ngọc Huệ; Fb: Hoàng Ngọc Huệ
Chọn D
Do hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng là trọng tâm của tam giác ,
tam giác là tam giác đều cạnh và cạnh nên tứ diện là tứ diện đều.
Gọi lần lượt là trung điểm của và , ta có các tam giác là các tam giác
cân nên . Do đó .
Ta có
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả:Ngoyenksb; Fb:Ngo Yen
Chọn D
.
Gọi là trọng tâm tam giác .
Có .
Trong kẻ .
Trong kẻ .
.
Câu 40-18. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , , vuông
góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa và , biết góc giữa và mặt phẳng
bằng .
A. B. C. D.
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Diệu Linh; Fb: Diệu Linh
Chọn D
Dựng , khi đó .
Dựng .
Vậy .
Câu 40-19. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình bình hành thỏa mãn ,
, và vuông góc với mặt phẳng đáy, . là điểm thuộc cạnh
sao cho . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Đào Thị Thái Hà ; Fb: Thái Hà Đào
Chọn D
Ta có , suy ra .
Câu 40-20. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông
góc của đỉnh lên mặt phẳng chứa đáy là trung điểm của và . Gọi điểm
thuộc cạnh sao cho (tham khảo hình vẽ bên dưới).
S
A B
M
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Trọng Lễ ; Fb: Nguyễn Trọng Lễ
Chọn D
A B
K M
H G
E
N I
C
Gọi là trung điểm của , kết hợp với giả thiết ta có . Suy ra .
Khi đó .
Vậy .
Câu 37-1. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , tam giác
vuông tại , tam giác vuông tại . Biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng
. Tính khoảng cách giữa và theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Khoa; Fb: Khoa Nguyen
Chọn B
S
E
I
H D
E
I C B C
D
B
A A
Ta có và , suy ra .
Tương tự có hay tam giác vuông ở .
Dễ thấy (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra .
Từ đó ta chứng minh được nên cũng có .
Vậy là đường trung trực của , nên cũng là đường phân giác của góc .
, suy ra .
Dựng hình bình hành , do tam giác là tam giác đều nên tam giác đều.
Kẻ tại , ta có:
Có .
Câu 37-2. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh bằng . Hình chiếu vuông
góc của xuống mặt phẳng là trung điểm của cạnh , góc giữa và đáy bằng
. Tính khoảng cách giữa và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Quý ; FB: Nguyễn Quý
Chọn B
S
A C
H
I
x K B
Từ kẻ .
, .
.
Câu 37-3. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là nửa lục giác đều với
, và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng và theo .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Văn Thuận; Fb: Nguyễn Văn Thuận
Chọn D
Khi đó, .
Từ suy ra nên .
nên . Vậy .
Câu 37-4. [ Mức độ 3] Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam
giác ABC. Góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng (ABC) bằng . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng GC và SA bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và BC. Gọi H là hình chiếu của G lên đường
thẳng đi qua A và song song với CG. GK là đường cao của tam giác GHS.
Khi đó, .
, suy ra
Câu 37-5. [Mức độ 3] Cho hình chóp với đáy là nửa lục giác đều có ,
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Hà Bích Vượng; Fb:Vượng Mỡ
Chọn B
Suy ra nên .
Ta có: .
Suy ra , mà nên .
Vậy .
Câu 37-6. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, . Gọi là điểm trên cạnh
sao cho . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Mai Vĩnh Phú ; Fb: Mai Vĩnh Phú
Chọn A.
Ta có: .
và .
Ta có: .
.
Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho .
Mặt khác, .
Ta có: .
.
Do đó
Ta lại có: .
.
Ta có:
Mà .
Ta lại có:
Trong , kẻ
.
Tam giác vuông tại , đường cao nên
Do đó: . Vậy .
Câu 37-7. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm ,
, vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi là trung
điểm , . Tính
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Lê Đình Phú; Fb: Phú Lê Đình
Chọn B
Áp dụng định lý Menelaus cho với cát tuyến ta có:
. Suy ra
Kẻ , ta có nên
Vậy .
Câu 37-8. [Mức độ 3] Cho hình chóp có , đáy là hình chữ nhật. Độ
dài các cạnh . Gọi là điểm nằm trên cạnh và .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng và là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Phạm Đăng Minh; Fb: Minh Phạm
Chọn D
+ Từ giả thiết ta có , ta giải bằng cách gắn hệ trục tọa độ như sau:
+ Chọn hệ trục tọa độ đềcác vuông góc thỏa , điểm nằm trên , điểm nằm
trên , điểm nằm trên như hình vẽ:
+ Từ giả thiết ta có tọa độ các điểm và suy ra
tọa độ các vectơ
+ Tích có hướng
+ Vận dụng công thức tính khoảng cách
.
Câu 37-9. [Mức độ 3] Cho tứ diện đều cạnh bằng . Gọi là trung điểm của . Tính
khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Người làm: Thái Phan Minh Huy ; Fb: Thái Huy
Chọn A
A
B a D
H
d O
M
I
C
Gọi là tâm của tam giác .
Qua kẻ đường thẳng song song với .
Khi đó .
Do tứ diện là tứ diện đều .
Kẻ và , và . Suy ra .
Ta có .
Do đó ta có .
Vậy .
Câu 37-10 [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và với
, , vuông góc với đáy và . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Lâm Thanh Bình; Fb: Lâm Thanh Bình
Chọn C
S
H
A
K D
B C
Kẻ . Ta có , .
, .
vuông tại C.
Ta có và nên .
Ta có .
Câu 37-11. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , ,
góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
và gần bằng giá trị nào sau đây? (lấy 3 chữ số phần thập phân)
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Thùy Linh ; Fb:Nguyễn Linh
Chọn B
S
H A
C
D
M
B
Vì nên .
.
Gọi là trung điểm , suy ra .
Từ ta có , do đó .
Kẻ ( ) thì .
Từ và suy ra .
Nên .
Vậy .
Câu 37-12. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình thang, với
, , biết vuông góc với đáy và . Gọi là
điểm thuộc cạnh sao cho . Khoảng cách giữa và bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Mạnh Hùng; Fb: Nguyễn Mạnh Hùng
Chọn A
S
M B
A
D C
+ Do nên .
+ Do và nên là hình thoi có cạnh bằng .
Suy ra .
+ Kẻ .
+ Ta có mà suy ra .
+ Do nên .
+ Ta có .
+ Xét vuông tại A có . Theo tính chất đường cao tam giác vuông,
Ta có .
Vậy .
Câu 37 -13. [Mức độ 3] Cho hình chóp , có đáy là hình vuông cạnh , tam giác
là tam giác đều , vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa và
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Người làm:Nguyễn Đông: ; Fb: Nguyễn Đông
S
H C
D
d
M
I O
N
A B
Chọn D
Qua kẻ đường thẳng song song với . Gọi là giao điểm và ; , lần lượt
là trung điểm và ; là giao điểm và .
Trong kẻ (1),
Theo giả thiết :
(*)
Mặt khác ta có :
(**)
Từ (1),(2) suy ra .
Với .
Do đó
Vậy
Câu 37-14. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh , ,
, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng và .
a 39 a 3 2a a 39
A. 13 . B. 13 . C. 13 . D. 3 .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Phỉ Đức Trung Fb: trung.nguyenphiduc
Chọn A
S
A D
B K C
Khi đó
(Gọi là hình chiếu vuông góc của lên , là hình chiếu vuông góc của lên ).
Khi đó , suy ra .
Tam giác cân tại và nên tam giác là tam giác đều. Suy ra
Ta có .
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Khổng Vũ Chiến ; Fb:Vũ Chiến
Chọn B
Gọi là trung điểm
Vì
Ta có ,
Vậy .
Câu 37-16. [Mức độ 3] Cho hình chóp có vuông góc với , . Đáy
là hình thang vuông tại và với . Gọi là trung điểm của
. Tính khoảng cách giữa hai đường thằng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Xuân Trinh ; Fb: Nguyễn Trinh
Chọn D
Gọi là trung điểm của . Suy ra là đường trung bình của .
( với )
Ta có
( do )
.
Xét và có
.
Ta có
vuông tại :
.
Câu 37-17. [Mức độ 3] Cho hình chớp có đáy là hình thoi tâm cạnh , , mặt
bên là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng trùng với trung
điểm của . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả:Trịnh Thị Thu Hương ; Fb: HuongTrinh
Chọn D
Ta có: .
Mặt khác: .
Khi đó: .
A. . B. . C. . D.
Lời giải
Tác giả:Trần Như Tú ; Fb:Tú Tran
Chọn A
S
H
M
B
A
D
C
Ta có ;
Suy ra .
Gọi là trung điểm của , là giao điểm của và .
Ta có tứ giác là hình vuông cạnh .
Ta có chứa và nên .
Suy ra nên .
Trong kẻ . Ta có và nên .
Khi đó ta có
; ; .
Vậy .
Câu 37-19. [Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Hình
chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là trung điểm của đoạn . Gọi là
trung điểm của . Tính khoảng cách giữa hai đường và theo .
A. B. C. D.
Lời giải
Tác giả: Cao Hoàng Đức ; Fb: Cao Hoàng Đức
Chọn C
Ta có .
Dựng . Ta có .
Dựng . Ta có
.
Xét vuông tại , ta có
. Do đó
.
Ta kẻ , lại có .
Ta có . Kẻ hay .
Vậy .
Câu 49-1. [Mức độ 4] Cho hình chóp có vuông cân tại , , .
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng bằng . Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Lâm Nguyên ; Fb: Thầy tý
Chọn C
Gọi là trung điểm của , là trung điểm của , là trung điểm của .
Ta có , vuông tại và nên và .
Từ đó suy ra mà suy ra .
Kẻ .
Ta có .
Suy ra .
Vậy
Câu 49-2. [Mức độ 4] Cho hình chóp có tam giác vuông tại , .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả:Hoàng Thanh Toàn; Fb:Toàn Hoàng
Chọn A.
Gọi là hình chiếu vuông góc của lên .
Suy ra .
Do nên .
Từ đó
Vậy .
Câu 49-3.[Mức độ 4] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , ,
tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . Gọi là góc giữa và mặt phẳng . Khi
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có: trung điểm là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
Dựng hình chữ nhật .
Mà .
Và .
Từ và suy ra .
Mặt khác: .
Đặt .
Ta có: .
Gọi là hình chiếu của lên .
Mặt khác:
Mà: .
Câu 49-4.[Mức độ 3]Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , ,
, góc giữa và mặt phẳng bằng . Tính thể tích khối chóp
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
và .
Do đó góc giữa và mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng và bằng góc
nên suy ra .
Ta cũng có
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Thượng Đào ; Fb:daothuong
Chọn A.
Ta có
.
Gọi là giao điểm của ; trong tam giác
, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng .Thể tích của khối
chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Thương ; Fb: Nguyễn Thương
Chọn D
Dễ thấy .
Gọi là trung điểm của .
Ta có: .
Kẻ .
Vậy
Kẻ , do , vậy nên .
Ta có: .
Xét có: .
Vậy:
Câu 49-7. [Mức độ 4] Cho hình chóp có , , cosin góc giữa hai mặt
phẳng và bằng . Tính thể tích khối chóp biết hình chiếu vuông góc
của lên mặt phẳng nằm trên tia (cùng phía với trong nửa mặt phẳng bờ
) và nhìn cạnh dưới góc .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả:Mai Thu Hiền ; Fb: Mai Thu Hiền
Chọn D
S
Q
P
C
H
K A B
cân tại và
Trong mp dựng .
Trong mp kẻ (1).
Trong mp kẻ
Dễ dàng cm được .
Vì (2).
Vậy .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả:Nguyễn Thị Thu Loan ; Fb: Loan Minh
Chọn A.
Ta có .
Do nên .
Ta có .
Tam giác vuông tại có đưường cao . Ta có
.
Câu 49-9.[Mức độ 3] Cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại , cạnh , góc
. Tam giác vuông tại , tam giác vuông tại . Góc giữa hai mặt
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả: Thành Đức Trung; Fb: Thành Đức Trung
Chọn C
Ta có .
Ta có .
Theo giả thiết, cân tại nên
.
Suy ra là đường trung trực của , suy ra là đường phân giác góc ,
suy ra .
Vậy .
Câu 49-10. [Mức độ 4] Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , ,
góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Tính thể tích khối chóp
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Tác giả:Trần Thế Mạnh; Fb:thế mạnh
Chọn D
Tương tự .
Mặt khác ; .
Ta có .
Từ , .
.Vì nên
Đặt .