You are on page 1of 4

Dạng viết & Vị trí

Ký hiệu Cách phát âm trong từ


a–
Giống âm “a” trong TV mọi trường hợp
[a]
miệng mở tương đối rộng à
- mọi trường hợp nói chung

c-
trước e,i,y
ç-
giống như âm “x” trong TV,
[s] trước a,o,u
không uốn lưỡi s, ss;
x,ti
- trong một số từ
sa, ici, si, ça

gần như
[∫] âm “s” trong TV nhưng ch
uốn lưỡi thật nhiều
giống như z
[z] âm “d” trong TV không s-
uốn lưỡi giữa hai nguyên âm
gần như ân j
[ʒ] “gi”– gia đình – nhưng uốn g -
lưỡi thật nhiều trước e,i,y

gần giống như âm “e” è, ê, ei, ai, et, es, est


[ɛ] trong TV nhưng hơi ngả về mọi vị trí, đứng, trước hai phụ
âm “ê”, có thể coi như âm giống nhau, ở cuối
giữa hai âm “e” và “ê”. từ, động từ être

g – mọi
giống như
vị trí (trừ đứng trước e,i,y)
[g] “g” trong TV trong “gà gô”,
gu -
“ghi” đứng trước e,i

k – mọi
vị trí
[k] giống “c” c-
trong TV – câu, ca, cô… mọi vị trí (trừ đứng trước e,i,y)

qu
Phát âm từ trong cổ
[œ] eu, oeu
họng gần như âm “ơ” TV
gần
[∂] như “ơ ” VN e–

é – mọi vị trí
er - cuối từ
[e] Tương tự “ê” trong TV. ez - cuối từ
es – trong từ có một âm tiết
et - đứng một mình

i – mọi vị trí
[i] phát âm tương tự “i” TV, î-
y - trước phụ âm, đứng riêng.
u - mọi vị trí
[y] Giống âm “uy” TV
u

[ɔ] Giống giữa âm "o" và "ô" o – trước các phụ âm được


trong TV đọc.
o , os , ot - ở cuối từ
Gần giống âm “ô” TV
[o] nhưng phát âm sâu trong au , eau - mọi vị trí
o - ở trước âm z cuối từ
cổ họng hơn.
ô - mọi vị trí

[u] Gần giống âm “u” TV. ou – mọi vị trí


où , aou
[wa] Gần như âm "oa" TV oi , oy – mọi vị trí
[ɲ] Gần như âm "nh" TV gn – sau nguyên âm

en,em

temporairement
confinement
regulierement

Le long de la côte de l’île frança


mais aussi des nageurs sont ré
tués par d
Thí dụ Ghi chú

la, place, malade Dấu “`”


à , là và “^” trên chữ a không làm thay đổi cách
phát âm.

sa, ici, si, ça,


Chữ c đứng trước a,o,u thì đọc là k : coco,
six salle, dix, classe, tasse,
camarade.
place, leçon , partial

tâche , chat trong tiếng pháp chữ H không bao giờ đọc
lên như chữ H trong TV

bazar, gaz
base, crise

jade, jarre, page, bon gare, bague, baguette, gouvernement


courage

mère, après,
tête, même, rêne, seize,
reine. J'ai, ette,
elle, cette,
Những phụ âm cuối từ thì thường không
renne đọc, trừ những chữ f,l,c,r thì thường đọc
bel, avec
lên.
mais, faire,
laine
tu es, elle
est

gare, glace
bague, guitare

kaki, kilo
sac, classe,
Cuba

quatre
jeune, neuf, heure,
soeur, coeur.

je, le, que, de


regarde

été, année, Trong một số từ tận cùng bằng -er , nếu phụ
parler ,aimer, léger, chez, âm r được đọc lên, thì -er phải đọc là [εr]
les, des , mes, ces, et. ballet : mer, ver, amer

vite, midi, il, vie, dîner,


gymnastique.

du , sur , une, nuage,


saluer, nuit
école, commerce,
téléphone , sortir.

métro,dos, repos, mot,


calot, auto , bureau, beau,
exposer , rose.

nouveau, toujour
, où , aout
moi, trois, moyen
campagne , baigner

a côte de l’île française de La Réunion, des surfeurs


des nageurs sont régulièrement attaqués et parfois
tués par des requins.

You might also like