You are on page 1of 2

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KỲ 2 LẦN 1

Phần 1. Trắc nghiệm (2 điểm)


2 x  y  1
Câu 1. Hệ phương trình  có nghiệm là
4 x  y  5
A.  2;  3 . B.  2;3 . C.  2;  5  . D.  1;1 .

Câu 2. Hàm số y   m  1 x 2 đồng biến khi x  0 nếu:


A. m  1 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .

3
Câu 3. Cho hàm số y  f  x    x 2 . Khi đó f  2  bằng:
4
A. 3 . B. 3 . C. 6 . D. 6 .

Câu 4. Phương trình nào sau đây có nghiệm?


A. x2  x  1  0 . B. 3x2  x  8  0 . C. 3x 2  x  8  0 . D. 3 x 2  x  8  0 .

Câu 5. Cho hai đường tròn  O;5cm  và  O;3cm  và khoảng cách hai tâm là 7cm . Vị trí tương đối của hai
đường tròn đó là:
A. tiếp xúc ngoài. B. tiếp xúc trong. C. không giao nhau. D. cắt nhau tại hai điểm

Câu 6. Hai bán kính OA, OB của đường tròn  O  tạo thành góc ở tâm có số đo là 160 . Vậy số đo cung lớn AB

A. 160 . B. 80 . C. 200 . D. 320 .

Câu 7. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến với x  0 .
A. y  x . B. y  2x2 . C. y  2 x  3 . D. y  ( 3  2) x 2 .

  30 . Số đo góc PCQ


Câu 8. Cho hình vẽ bên, biết số đo MAN  ở hình vẽ bên là: P

M
  120 .
A. PCQ   60 .
B. PCQ
A B
C
  30 .
C. PCQ   240 .
D. PCQ N

Q
Câu 9. Cho phương trình 2x  y  5 . Phương trình nào sau đây kết hợp với phương
trình đã cho để được một hệ phương trình có vô số nghiệm?

A. x  y  5 . B. 6 x  3 y  15 . C. 6 x  15  3 y . D. 6 x  15  3 y .

Câu 10. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn  O  có BC là đường kính, biết BC  2 AB thì số đo cung lớn AB là
A. 330 . B. 60 . C. 300 . D. 120 .
Phần 2. Tự luận (8 điểm)
 1 1  x 1
Bài 1. (1,5 điểm) Cho biểu thức A    : với x  0 và x  1 .
 x 1 x  x  x  2 x 1
1) Rút gọn A . 2) Tìm x để A  2 .
1 2
Bài 2. (1,5 điểm) Cho paraabol ( P ) : y  x và đường thẳng d : y  ax  b .
2
1. Tìm a, b biết đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ là 4 và -2 ?
2. Với a, b tìm được, hãy vẽ đồ thị của (P) và đường thẳng (d) trên cùng một hệ trục toạ độ ?
Bài 3. (1,5 điểm) Cho phương trình x 2  2  m  1 x  m  m  3  0 1 , với m là tham số.
1) Giải phương trình 1 khi m  2 .
2) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt.

Bài 4. (1 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào bể không có nước thì sau 12 giờ đầy bể. Nếu người ta mở cả hai vòi
chảy trong 4 giờ rồi khóa vòi hai lại và để vòi một chảy tiếp 14 giờ nữa thì mới đầy bể. Tính thời gian mỗi vòi chảy
một mình đầy bể.

Bài 5. (2,5 điểm) Cho đường tròn  O; R  đường kính BC . Lấy điểm A trên đường tròn  O; R  sao cho AC  AB .
Vẽ AH vuông góc với BC tại H . Vẽ đường tròn  I  đường kính AH cắt AB và AC lần lượt tại E và D .
Chứng minh:
a) Tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
b) AE. AB  AD.AC .
c) Tứ giác BCDE nội tiếp và OA vuông góc với DE .

You might also like