You are on page 1of 8

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên &&

Khoa Công nghệ thông tin


Bộ môn Tin học cơ sở
VC
VC
BB
BB
Nội dung
NHẬP MÔN LẬP TRÌNH
Đặng Bình Phương
dbphuong@fit.hcmuns.edu.vn
1 Câu lệnh điều kiện if

CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN 2 Câu lệnh rẽ nhánh switch

& CÂU LỆNH RẼ NHÁNH


3 Một số kinh nghiệm lập trình

4 Một số ví dụ minh họa

1 NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 2

&& &&
VC
VC
BB
BB
Câu lệnh if (thiếu) VC
VC
BB
BB
Câu lệnh if (thiếu)

void main()
S {
<BT
Logic> if (a == 0)
printf(“a bang 0”);
Đ
<Lệnh 1> if (a == 0)
Trong ( ), cho kết quả {
(sai = 0, đúng ≠ 0) printf(“a bang 0”);
a = 2912;
if (<BT Logic>) }
}
<Lệnh 1>; Câu lệnh đơn hoặc
Câu lệnh phức (kẹp
giữa { và })

NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 3 NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 4
&& &&
VC
VC
BB
BB
Câu lệnh if (đủ) VC
VC
BB
BB
Câu lệnh if (đủ)

void main()
S {
<BT
<Lệnh 2> if (a == 0)
Logic>
printf(“a bang 0”);
Đ
else
<Lệnh 1> printf(“a khac 0”);
Trong ( ), cho kết quả
(sai = 0, đúng ≠ 0) if (a == 0)
{
if (<BT Logic>) printf(“a bang 0”);
a = 2912;
<Lệnh 1>; Câu lệnh đơn hoặc }
Câu lệnh phức (kẹp
else giữa { và })
else
printf(“a khac 0”);
<Lệnh 2>; }

NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 5 NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 6

&& &&
VC
VC
BB
BB
Câu lệnh if - Một số lưu ý VC
VC
BB
BB
Câu lệnh if - Một số lưu ý

™Câu lệnh if và câu lệnh if… else là một câu lệnh ™Câu lệnh if có thể lồng vào nhau và else sẽ
đơn. tương ứng với if gần nó nhất.
if (a != 0)
if (b > 0)
printf(“a != 0 va b > 0”);
else
printf(“a != 0 va b <= 0”);

if (a !=0)
{
if (b > 0)
printf(“a != 0 va b > 0”);
else
printf(“a != 0 va b <= 0”);
}
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 7 NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 8
&& &&
VC
VC
BB
BB
Câu lệnh if - Một số lưu ý VC
VC
BB
BB
Câu lệnh if - Một số lưu ý

™Nên dùng else để loại trừ trường hợp. ™Không được thêm ; sau điều kiện của if.
if (delta < 0) void main()
printf(“PT vo nghiem”); {
if (delta == 0) int a = 0;
printf(“PT co nghiem kep”); if (a != 0)
if (delta > 0) printf(“a khac 0.”);
printf(“PT co 2 nghiem”);
if (a != 0);
if (delta < 0) printf(“a khac 0.”);
printf(“PT vo nghiem”);
else // delta >= 0 if (a != 0)
if (delta == 0) {
printf(“PT co nghiem kep”); };
else printf(“a khac 0.”);
printf(“PT co 2 nghiem”); }
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 9 NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 10

&& &&
VC
VC
BB
BB
Câu lệnh switch (thiếu) VC
VC
BB
BB
Câu lệnh switch (thiếu)
switch (<Biến/BT>)
{ void main()
Đ {
<Biến/BT>
<Lệnh 1> case <GT1>:<L1>;break; int a;
= <GT1>
case <GT2>:<L2>;break; printf(“Nhap a: ”);
S … scanf(“%d”, &a);
Đ
<Biến/BT>
= <GT2>
<Lệnh 2> } switch (a)
S ™<Biến/BT> là {
case 1 : printf(“Mot”); break;
biến/biểu thức cho case 2 : printf(“Hai”); break;
giá trị rời rạc. case 3 : printf(“Ba”); break;
}
™<Lệnh> : đơn hoặc }
khối lệnh {}.

NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 11 NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 12
&& &&
VC
VC
BB
BB
Câu lệnh switch (đủ) VC
VC
BB
BB
Câu lệnh switch (đủ)
switch (<Biến/BT>)
{ void main()
Đ {
<Biến/BT>
<Lệnh 1> <GT1>:<Lệnh 1>;break; int a;
= <GT1>
<GT2>:<Lệnh 2>;break; printf(“Nhap a: ”);
S … scanf(“%d”, &a);
<Biến/BT> Đ default:
<Lệnh 2>
= <GT2> switch (a)
<Lệnh n>;
{
S
} case 1 : printf(“Mot”); break;
case 2 : printf(“Hai”); break;
<Lệnh n> case 3 : printf(“Ba”); break;
default : printf(“Ko biet doc”);
}
}

NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 13 NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 14

&& &&
VC
VC
BB
BB
Câu lệnh switch - Một số lưu ý VC
VC
BB
BB
Câu lệnh switch - Một số lưu ý

™Câu lệnh switch là một câu lệnh đơn và có thể ™Các giá trị trong mỗi trường hợp phải khác
lồng nhau. nhau.
switch (a)
{
case 1 : printf(“Mot”); break;
case 1 : printf(“MOT”); break;
case 2 : printf(“Hai”); break;
case 3 : printf(“Ba”); break;
case 1 : printf(“1”); break;
case 1 : printf(“mot”); break;
default : printf(“Khong biet doc”);
}

NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 15 NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 16
&& &&
VC
VC
BB
BB
Câu lệnh switch - Một số lưu ý VC
VC
BB
BB
Câu lệnh switch - Một số lưu ý

™switch sẽ nhảy đến case tương ứng và thực ™switch nhảy đến case tương ứng và thực hiện
hiện đến khi nào gặp break hoặc cuối switch sẽ đến khi nào gặp break hoặc cuối switch sẽ kết
kết thúc. thúc.

NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 17 NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 18

&& &&
VC
VC
BB
BB
Câu lệnh switch - Một số lưu ý VC
VC
BB
BB
Kinh nghiệm lập trình

™Tận dụng tính chất khi bỏ break; ™ Câu lệnh if ™ Câu lệnh switch

if (a == 1) switch (a)
printf(“Mot”); {
if (a == 2) case 1: printf(“Mot”);
printf(“Hai”); break;
if (a == 3) case 2: printf(“Hai”);
printf(“Ba”); break;
if (a == 4) case 3: printf(“Ba”);
printf(“Bon”); break;
if (a == 5) case 4: printf(“Bon”);
printf(“Nam”); break;
case 5: printf(“Nam”);
}
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 19 NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 20
&& &&
VC
VC
BB
BB
Kinh nghiệm lập trình VC
VC
BB
BB
Bài tập thực hành

™ Câu lệnh switch ™ Câu lệnh if 3. Nhập một số bất kỳ. Hãy đọc giá trị của số
nguyên đó nếu nó có giá trị từ 0 đến 9, ngược
if (a == 3.14) lại thông báo không đọc được.
printf(“OK”); 4. Nhập một chữ cái. Nếu là chữ thường thì đổi
if (a < 10)
printf(“OK”); sang chữ hoa, ngược lại đổi sang chữ thường.
if (a == 1)
printf(“OK”);
5. Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0.
if (a == 2 || a == 3) 6. Giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0.
printf(“OK”);

NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 21 NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 22

&& &&
VC
VC
BB
BB
Bài tập thực hành VC
VC
BB
BB
Bài tập thực hành

7. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Tìm số có giá trị 10.Nhập vào tháng và năm. Cho biết tháng đó có
nhỏ nhất (min). bao nhiêu ngày.
8. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Hãy sắp xếp giá 11.Nhập độ dài 3 cạnh 1 tam giác. Kiểm tra đó có
trị của 4 số nguyên này theo thứ tự tăng dần. phải là tam giác không và là tam giác gì?
9. Tính tiền đi taxi từ số km nhập vào. Biết:
a. 1 km đầu giá 15000đ
b. Từ km thứ 2 đến km thứ 5 giá 13500đ
c. Từ km thứ 6 trở đi giá 11000đ
d. Nếu trên 120km được giảm 10% tổng tiền.

NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 23 NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 24
&& &&
VC
VC
BB
BB
Bài tập 3 (if) VC
VC
BB
BB
Bài tập 3 (Case)

#include <stdio.h> #include <stdio.h>

void main() void main()


{ {
int n; int n;
printf(“Nhap mot so nguyen: ”); printf(“Nhap mot so nguyen: ”);
scanf(“%d”, &n); scanf(“%d”, &n);
if (n == 1) switch (n)
printf(“Mot”); {
else case 1: printf(“Mot”); break;
if (n == 2) case 2: printf(“Mot”); break;
printf(“Hai”); case 3: printf(“Mot”); break;
… …
else default: printf(“Ko biet doc”);
printf(“Khong biet doc”); }
} }
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 25 NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 26

&& &&
VC
VC
BB
BB
Bài tập 4 VC
VC
BB
BB
Bài tập 5

#include <stdio.h> #include <stdio.h>


#include <conio.h>
void main()
{ void main()
char ch; {
printf(“Nhap mot ky tu: ”); int a, b;
scanf(“%c”, &ch); printf(“Nhap a, b: ”);
scanf(“%d%d”, &a, &b);
if (ch >= ‘a’ && ch <= ‘z’) if (a == 0)
ch = ch – 32; if (b == 0)
else printf(“Phuong trinh VSN”);
if (ch >= ‘A’ && ch <= ‘Z’) else
ch = ch + 32; printf(“Phuong trinh VN”);
else
printf(“Ky tu sau khi doi: %c”, ch); printf(“Nghiem = %f”, float(-b)/a);
} }
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 27 NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 28
&& &&
VC
VC
BB
BB
Bài tập 6 VC
VC
BB
BB
Bài tập 7

#include <stdio.h> #include <stdio.h>

void main() void main()


{ {
int a, b, c; int a, b, c, d, min;
printf(“Nhap a, b, c: ”); printf(“Nhap a, b, c, d: ”);
scanf(“%d%d%d”, &a, &b, &c); scanf(“%d%d%d%d”, &a, &b, &c, &d);
if (a == 0)
{ min = a;
// Giai PT Bac 1 o day if (b < min) min = b;
} if (c < min) min = c;
else if (d < min) min = d;
{
// Giai PT Bac 2 o day printf(“So nho nhat la %d”, min);
} }
}
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 29 NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 30

&& &&
VC
VC
BB
BB
Bài tập 8 VC
VC
BB
BB
Bài tập 9

#include <stdio.h> ™Nên khai báo hằng số lưu giá tiền và km


void main() ƒ #define G1 15000
{
int a, b, c, d, tam; ƒ #define G2 13500
printf(“Nhap a, b, c, d: ”);
ƒ #define G3 11000
scanf(“%d%d%d%d”, &a, &b, &b, &d); ™Cách tính tiền dựa trên số km n
if (a > b) ƒ n = 1 Î T = G1
{ tam = a; a = b; b = tam; }

ƒ 2 ≤ n ≤ 5 Î T = G1 + (n – 1)*G2;
printf(“Cac so theo thu tu tang dan: ”); ƒ n > 5 Î T = G1 + 4*G2 + (n – 1 – 4)*G3;
printf(“%d %d %d %d”, a, b, c, d);
} ™n > 120 Î T = T*0.9;
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 31 NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh 32

You might also like