Professional Documents
Culture Documents
NMLT C03 CacKieuDuLieuCoSo in
NMLT C03 CacKieuDuLieuCoSo in
CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ SỞ 2 Biến, Hằng, Câu lệnh & Biểu thức
&& &&
VC
VC
BB
BB
Các kiểu dữ liệu cơ sở VC
VC
BB
BB
Kiểu số nguyên
&& &&
VC
VC
BB
BB
Kiểu luận lý VC
VC
BB
BB
Kiểu ký tự
Ví dụ Cú pháp
int i; <kiểu> <tênhằng> = <giá trị>;
int j, k;
unsigned char dem;
float ketqua, delta;
Cú pháp Ví dụ
<kiểu> <tên biến>; int a = 1506; // 150610
<kiểu> <tên biến 1>, <tên biến 2>; int b = 01506; // 15068
int c = 0x1506; // 150616 (0x hay 0X)
float d = 15.06e-3; // 15.06*10-3 (e hay E)
NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở 9 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở 10
&& &&
VC
VC
BB
BB
Hằng số VC
VC
BB
BB
Biểu thức
&& &&
VC
VC
BB
BB
Các toán tử toán học VC
VC
BB
BB
Các toán tử toán học
&& &&
VC
VC
BB
BB
Các toán tử quan hệ VC
VC
BB
BB
Các toán tử luận lý
Ví dụ 1 0 1 1 1 1
s1 = (1 == 2); s2 = (1 != 2); Ví dụ
s3 = (1 > 2); s4 = (1 >= 2); • s1 = (1 > 2) && (3 > 4);
s5 = (1 < 2); s6 = (1 <= 2); • s2 = (1 > 2) || (3 > 4);
• s3 = !(1 > 2);
NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở 19 NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở 20
&& &&
VC
VC
BB
BB
Toán tử điều kiện VC
VC
BB
BB
Toán tử phẩy
&& &&
VC
VC
BB
BB
Độ ưu tiên của các toán tử VC
VC
BB
BB
Độ ưu tiên của các toán tử
&& &&
VC
VC
BB
BB
Câu lệnh VC
VC
BB
BB
Câu lệnh xuất
Văn bản thường (literal text) Ký tự điều khiển (escape sequence)
Được xuất y hệt như lúc gõ trong chuỗi định Gồm dấu \ và một ký tự như trong bảng sau:
dạng. Ký tự điều khiển Ý nghĩa
Ví dụ \a Tiếng chuông
\b Lùi lại một bước
Xuất chuỗi Hello World \n Xuống dòng
\t Dấu tab
Î printf(“Hello ”); printf(“World”); \\ In dấu \
\? In dấu ?
Î printf(“Hello World”); \” In dấu “
Xuất chuỗi a + b Ví dụ
Î printf(“a + b”); printf(“\t”); printf(“\n”);
NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở 29 printf(“\t\n”); NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở 30
&& &&
VC
VC
BB
BB
Chuỗi định dạng VC
VC
BB
BB
Chuỗi định dạng
&& &&
VC
VC
BB
BB
Câu lệnh nhập VC
VC
BB
BB
Câu lệnh nhập
&& &&
VC
VC
BB
BB
Bài tập lý thuyết VC
VC
BB
BB
Bài tập thực hành
1. Trình bày các kiểu dữ liệu cơ sở trong C và 4. Nhập năm sinh của một người và tính tuổi của
cho ví dụ. người đó.
2. Trình bày khái niệm về biến và cách sử dụng 5. Nhập 2 số a và b. Tính tổng, hiệu, tính và
lệnh gán. thương của hai số đó.
3. Phân biệt hằng thường và hằng ký hiệu. 6. Nhập tên sản phẩm, số lượng và đơn giá. Tính
Cho ví dụ minh họa. tiền và thuế giá trị gia tăng phải trả, biết:
4. Trình bày khái niệm về biểu thức. a. tiền = số lượng * đơn giá
Tại sao nên sử dụng cặp ngoặc đơn. b. thuế giá trị gia tăng = 10% tiền
5. Trình bày cách định dạng xuất.
&& &&
VC
VC
BB
BB
Bài tập 5 VC
VC
BB
BB
Bài tập 6
&&
VC
VC
BB
BB
Bài tập 9
#include <stdio.h>
#include <conio.h>
void main()
{
int n;
int n1, n2, n3, n4, SoNut;
printf(“Nhap bien so xe (4 so): ”);
scanf(“%d”, &n);
n4 = n % 10; n = n / 10;
n3 = n % 10; n = n / 10;
n2 = n % 10; n = n / 10;
n1 = n;
SoNut = (n1 + n2 + n3 + n4) % 10;
printf(“So nut la: %d”, SoNut);
}
NMLT - Các kiểu dữ liệu cơ sở 47