Professional Documents
Culture Documents
VC
BB
1
&
VC
BB
Nội dung
6
&
VC
BB
Kiểu thuộc tính rời rạc vs. liên tục
❖Kiểu thuộc tính rời rạc (Discrete-valued
attributes)
▪ Tập các giá trị là một tập hữu hạn
▪ Bao gồm cả các thuộc tính có kiểu giá trị là các số
nguyên
▪ Bao gồm cả các thuộc tính nhị phân (binary
attributes)
❖Kiểu thuộc tính liên tục (Continuous-valued
attributes)
▪ Các giá trị là các số thực (real numbers)
7
&
VC
BB
Các đặc tính mô tả dữ liệu
❖ Mục đích: Để hiểu rõ về dữ liệu có được
❖ Xác định các thuộc tính (properties) tiêu biểu của dữ
liệu về xu hướng chính (central tendency), sự biến
thiên và sự phân bố (dispersion) của dữ liệu
▪ Các độ đo về xu hướng chính: mean, median, mode,
midrange
▪ Các độ đo về sự phân bố: quartiles, interquartile
range (IQR), variance
❖ Làm nổi bật các giá trị dữ liệu nên được xem như nhiễu
(noise) hoặc phần tử biên (outliers), cung cấp cái nhìn
tổng quan về dữ liệu
8
Các đặc tính mô tả dữ liệu
&
VC
BB
9
Các đặc tính mô tả dữ liệu
&
VC
BB
▪ Median
x N / 2 if N odd
Median =
( xN / 2 + xN / 2+1 ) / 2 if N even 10
Các đặc tính mô tả dữ liệu
&
VC
BB
11
Các đặc tính mô tả dữ liệu
&
VC
BB
▪ Quartiles
• The first quartile (Q1): the 25th percentile
▪ Variance
12
VC
&
Hiển thị hóa dữ liệu (Data visualization)
BB
❖ Cung cấp cái nhìn định tính đối với các tập dữ liệu lớn
❖ Có thể chỉ ra các mẫu, các xu hướng, các cấu trúc, các
bất thường, và các quan hệ trong dữ liệu
13
&
VC
BB
Dữ liệu cân đối vs. lệch
❖ Giá trị trung bình, giá trị
trung vị, và giá trị xuất
hiện nhiều nhất đối với a) Symmetric data
▪ Dữ liệu lệch
Q1 Q2 Q3
14
&
VC
BB
Biểu đồ histogram
❖Biều đồ histogram là
cách biểu diễn dựa
trên đồ thị
❖ Cho phép quan sát (trực quan) các nhóm điểm, các
ngoại lại,…
❖ Mỗi cặp giá trị của 2 thuộc tính được xét tương ứng với
2 tọa độ của điểm được hiển thị trên mặt phẳng
16
Các vấn đề về cơ sở dữ liệu
&
VC
BB
17
Các vấn đề về cơ sở dữ liệu
&
VC
BB
18
&
VC
BB
Giai đoạn tiền xử lý dữ liệu
Pattern Evaluation/
Presentation
Task-relevant Data
Data
Cleaning
Data Integration
19
Data Sources
Giai đoạn tiền xử lý dữ liệu
&
VC
BB
21
&
VC
BB
Các bước của quá trình tiền xử lý dữ liệu
23
&
VC
BB
Các bước của quá trình tiền xử lý dữ liệu
❖ Các kỹ thuật tiền xử lý dữ liệu
▪ Biến đổi dữ liệu (data transformation)
• Làm trơn dữ liệu (smoothing)
• Kết hợp dữ liệu (aggregation)
• Tổng quát hóa dữ liệu (generalization)
• Chuẩn hóa dữ liệu (normalization)
• Xây dựng thuộc tích (attribute/feature construction)
▪ Thu giảm dữ liệu (data reduction)
• Kết hợp khối dữ liệu (data cube aggregation)
• Chọn tập con các thuộc tính (attribute subset selection)
• Thu giảm chiều (dimensionality reduction)
• Thu giảm lượng (numerosity reduction)
• Tạo phân cấp ý niệm (concept hierarchy generation) và rời rạc hóa
(discretization)
24
&
VC
BB
Làm sạch dữ liệu (data cleaning)
• Dùng giá trị thay thế (tự động): hằng số toàn cục, trị phổ biến
nhất, trung bình toàn cục, trung bình cục bộ, trị dự đoán, …
• Ngăn chặn dữ liệu bị thiếu: thiết kế tốt CSDL và các thủ tục nhập
liệu (các ràng buộc dữ liệu) 26
&
VC
BB
Làm sạch dữ liệu
❖ Tình huống
27
&
VC
BB
Làm sạch dữ liệu
❖Nhận diện phần tử biên (outliers) và giảm thiểu
nhiễu (noisy data)
▪ Định nghĩa
• Outliers: những dữ liệu (đối tượng) không tuân theo
đặc tính/hành vi chung của tập dữ liệu (đối tượng).
• Noisy data: outliers bị loại bỏ (rejected/discarded
outliers) như là những trường hợp ngoại lệ
(exceptions).
▪ Nguyên nhân
• Khách quan (công cụ thu thập dữ liệu, lỗi trên
đường truyền, giới hạn công nghệ, …)
28
• Chủ quan (tác nhân con người)
&
VC
BB
Làm sạch dữ liệu
❖ Nhận diện phần tử biên (outliers) và giảm thiểu nhiễu
(noisy data)
▪ Giải pháp nhận diện phần tử biên
• Dựa trên phân bố thống kê (statistical distribution-based)
• Dựa trên khoảng cách (distance-based)
• Dựa trên mật độ (density-based)
• Dựa trên độ lệch (deviation-based)
▪ Giải pháp giảm thiểu nhiễu
• Phương pháp chia giỏ (Binning)
• Phương pháp hồi quy (Regression)
• Gom nhóm (Clustering)
29
&
VC
BB
Làm sạch dữ liệu
❖Phương pháp chia giỏ (Binning):
▪ Sắp xếp và chia DL vào các giỏ với
phương pháp rời rạc hóa
• Chia giỏ theo độ rộng (Equal width – khoảng cách)
• Chia giỏ theo độ sâu (Equal depth – tần suất)
30
&
VC
BB
Làm sạch dữ liệu
❖ Phương pháp rời rạc hóa: chia giỏ (Binning):
▪ Chia giỏ theo độ rộng (Equal width – khoảng cách):
• Chia vùng giá trị thành N khoảng cùng kích thước
• Độ rộng của từng khoảng = (giá trị lớn nhất – giá trị nhỏ nhất)/N
31
&
VC
BB
Làm sạch dữ liệu
❖ Phương pháp rời rạc hóa: chia giỏ (Binning):
▪ Chia giỏ theo độ rộng (Equal width – khoảng cách):
Không tốt cho dữ liệu bị lệnh
32
&
VC
BB
Làm sạch dữ liệu
❖Phương pháp rời rạc hóa: chia giỏ (Binning):
▪ Chia giỏ theo độ sâu (Equal depth – tần suất):
• Chia vùng giá trị thành N khoảng mà mỗi khoảng có
chứa gần như cùng số lượng mẫu
33
&
VC
BB
Làm sạch dữ liệu
❖Ví dụ phương pháp Binning: Cho DL sắp xếp
giá ($): 4, 8, 15, 21, 21, 24, 25, 28, 34
▪ Phân chia thành giỏ có cùng độ sâu (equal-depth): độ
sâu = 3
- Bin 1: 4, 8, 15
- Bin 2: 21, 21, 24
- Bin 3: 25, 28, 34
▪ Làm trơn:
Bằng giá trị TB giỏ: Bằng biên giỏ: Bằng trung tuyến giỏ:
- Bin 1: 9, 9, 9 - Bin 1: 4, 4, 15 - Bin 1: 4, 4, 15
- Bin 2: 22, 22, 22 - Bin 2: 21, 21, 24 - Bin 2: 21, 21, 24
- Bin 3: 29, 29, 29 - Bin 3: 25, 25, 34 - Bin 3: 25, 25, 34
34
&
VC
BB
Làm sạch dữ liệu
❖Bài tập phương pháp chia giỏ:
▪ Cho DL sắp xếp giá ($):
15, 17, 19, 25, 29, 31, 33, 41, 42, 45, 45, 47, 52, 52, 64
SỐ GIỎ : 4
▪ Dùng phương pháp phân chia giỏ lần lượt theo độ
rộng và theo độ sâu.
▪ Tính giá trị của giỏ theo phương pháp làm trơn theo
trung tuyến
▪ Tính giá trị của giỏ theo phương pháp làm trơn theo
biên giỏ
▪ So sánh kết quả hai phương pháp phân chia
35
&
VC
BB
Làm sạch dữ liệu
❖Nhận diện phần tử biên (outliers) và giảm thiểu
nhiễu (noisy data)
▪ Giải pháp giảm thiểu nhiễu
• Hồi quy (regression)
y
Y1
Y1’ y=x+1
X1 x
36
&
VC
BB
Làm sạch dữ liệu
❖Nhận diện phần tử biên (outliers) và giảm
thiểu nhiễu (noisy data)
▪ Giải pháp giảm thiểu nhiễu
• Gom nhóm (clustering)
37
&
VC
BB
Làm sạch dữ liệu
❖Xử lý dữ liệu không nhất quán
▪ Định nghĩa của dữ liệu không nhất quán
• Dữ liệu được ghi nhận khác nhau cho cùng một đối tượng/thực
thể → discrepancies from inconsistent data representations
– 2004/12/25 và 25/12/2004
• Dữ liệu được ghi nhận không phản ánh đúng ngữ nghĩa cho
các đối tượng/thực thể
– Ràng buộc khóa ngoại
▪ Nguyên nhân
• Sự không nhất quán trong các qui ước đặt tên hay mã dữ liệu
• Định dạng không nhất quán của các vùng nhập liệu
• Thiết bị ghi nhận dữ liệu, …
38
&
VC
BB
Làm sạch dữ liệu
❖Xử lý dữ liệu không nhất quán (inconsistent
data)
▪ Giải pháp
• Tận dụng siêu dữ liệu, ràng buộc dữ liệu, sự
kiểm tra của nhà phân tích dữ liệu cho việc nhận
diện
• Điều chỉnh dữ liệu không nhất quán bằng tay
• Các giải pháp biến đổi/chuẩn hóa dữ liệu tự
động
39
&
VC
BB
Tích hợp dữ liệu
❖ Tích hợp/Chọn lọc dữ liệu: quá trình trộn dữ liệu từ các
nguồn khác nhau vào một kho dữ liệu sẵn sàng cho
quá trình khai phá dữ liệu
▪ Vấn đề nhận dạng thực thể (entity identification problem), chỉ
chọn những dữ liệu cần thiết cho tiến trình khai thác DL
• Tích hợp lược đồ (schema integration)
• So trùng đối tượng (object matching)
▪ Loại bỏ DL trùng lặp và dư thừa (redundancy)
▪ Phát hiện và giải quyết các vấn đề mâu thuẫn giá trị dữ liệu
(data value conflicts)
→ Liên quan đến cấu trúc và tính không thuần nhất
(heterogeneity) về ngữ nghĩa (semantics) của dữ liệu
→ Hỗ trợ việc giảm và tránh dư thừa và không nhất quan
về dữ liệu → cải thiện tính chính xác và tốc độ quá
40
trình khai phá dữ liệu
&
VC
BB
Tích hợp dữ liệu
❖ Vấn đề nhận dạng thực thể:
▪ Các thực thể (object/entity/attribute) đến từ nhiều nguồn
dữ liệu.
▪ Hai hay nhiều thực thể khác nhau diễn tả cùng một thực
thể thực.
▪ Ví dụ ở mức lược đồ (schema): customer_id trong
nguồn S1 và cust_number trong nguồn S2.
▪ Ví dụ ở mức thể hiện (instance): “R & D” trong nguồn S1
và “Research & Development” trong nguồn S2. “Male”
và “Female” trong nguồn S1 và “Nam” và “Nữ” trong
nguồn S2.
→ Làm thế nào để các thực thể từ nhiều nguồn gữ liệu
khác nhau trở nên tương xứng → sử dụng vai trò của siêu
41
dữ liệu (metadata)
&
VC
BB
Tích hợp dữ liệu
❖ Loại bỏ dữ liệu trùng lắp, dư thừa
▪ Hiện tượng: giá trị của một thuộc tính có thể được dẫn ra/tính từ
một/nhiều thuộc tính khác, vấn đề trùng lắp dữ liệu (duplication).
▪ Nguyên nhân: tổ chức dữ liệu kém, không nhất quán trong việc
đặt tên chiều/thuộc tính.
▪ Phát hiện dư thừa: dùng phép phân tích tương quan (correlation
analysis)
• Dựa trên dữ liệu hiện có, kiểm tra khả năng dẫn ra một thuộc tính B
từ thuộc tính A.
• Đối với các thuộc tính số (numerical attributes), đánh giá tương
quan giữa hai thuộc tính với các hệ số tương quan (correlation
coefficient, aka Pearson’s product moment coefficient).
• Đối với các thuộc tính rời rạc (categorical/discrete attributes), đánh
giá tương quan giữa hai thuộc tính với phép kiểm thử chi-square
(2).
42
&
VC
BB
Tích hợp dữ liệu
Phân tích tương quan giữa hai thuộc tính số A và B
▪ rA,B [-1, 1]
A A
B B
A A A
B B B
44
44
&
VC
BB
Tích hợp dữ liệu
Phân tích tương quan giữa hai thuộc tính rời rạc A và B
▪ A có c giá trị phân biệt, a1, a2, …, ac.
▪ B có r giá trị phân biệt, b1, b2, …, br.
▪ oij: số lượng đối tượng (tuples) có trị thuộc tính A là ai và trị thuộc
tính B là bj.
▪ count(A=ai): số lượng đối tượng có trị thuộc tính A là ai.
▪ count(B=bj): số lượng đối tượng có trị thuộc tính B là bj.
45
45
&
VC
BB
Tích hợp dữ liệu
❖ Phân tích tương quan giữa hai thuộc tính rời rạc A và B
▪ Phép kiểm thống kê chi-square kiểm tra giả thuyết
liệu A và B có độc lập với nhau dựa trên một mức
quan trọng (significance level) với độ tự do (degree of
freedom).
• Nếu giả thuyết bị loại bỏ thì A và B có sự liên hệ với nhau
dựa trên thống kê.
46
&
VC
BB
Tích hợp dữ liệu
❖ Vấn đề mâu thuẫn giá trị dữ liệu
▪ Cho cùng một thực thể thật, các giá trị thuộc tính đến
từ các nguồn dữ liệu khác nhau có thể khác nhau về
cách biểu diễn (representation), đo lường (scaling),
và mã hóa (encoding).
• Representation: “2004/12/25” với “25/12/2004”.
47
&
VC
BB
Biến đổi dữ liệu
❖Biến đổi dữ liệu: quá trình biến đổi hay kết hợp
dữ liệu vào những dạng thích hợp cho quá trình
khai phá dữ liệu
▪ Hồi quy
50
&
VC
BB
Biến đổi dữ liệu
51
&
VC
BB
Biến đổi dữ liệu
▪ min-max normalization
▪ z-score normalization
52
&
VC
BB
Biến đổi dữ liệu
❖Chuẩn hóa (normalization)
▪ min-max normalization
• Giá trị cũ: v [minA, maxA]
53
&
VC
BB
Biến đổi dữ liệu
▪ z-score normalization
• Giá trị cũ: v tương ứng với mean Ā và standard
deviation бA
54
&
VC
BB
Biến đổi dữ liệu
55
&
VC
BB
Biến đổi dữ liệu
❖Xây dựng thuộc tính/đặc tính (attribute/feature
construction)
58
&
VC
BB
Thu giảm dữ liệu
59
&
VC
BB
Thu giảm dữ liệu
▪ PP Heuristic
• Stepwise forward selection
• Stepwise backward elimitatio
• Kết hợp cả hai
• Cây quyết định qui nạp
60
&
VC
BB
Thu giảm dữ liệu
64
&
VC
BB
Thu giảm dữ liệu
❖Chọn một số thuộc tính (attribute subset selection)
65
&
VC
BB
Thu giảm dữ liệu
❖Nén DL
▪ Mã hoá hoặc biến đổi dữ liệu
▪ Nén không mất thông tin
(lossless)
• DL có thể phục hồi lại
68
&
VC
BB
Thu giảm dữ liệu
❖Giảm số lượng (numerosity reduction):
▪ PP biểu đồ (histogram)
• PP thông dụng để rút gọn DL
• Phân chia DL vào các giỏ và chiều cao của cột là số đối
tượng nằm trong mỗi giỏ. Chỉ lưu giá trị trung bình của mỗi
giỏ.
• Hình dáng của biểu đồ tùy thuộc vào số lượng giỏ
▪ Ví dụ : Chiều dài cánh hoa ( 10 và 20 giỏ)
69
&
VC
BB
Thu giảm dữ liệu
❖Giảm số lượng
(numerosity reduction):
▪ PP gom nhóm
• Phân chia DL vào các
nhóm và lưu biểu diễn
của nhóm.
• Rất hiệu quả nếu DL tập
trung thành nhóm nhưng
ngược lại khi DL rải rác
• Rất nhiều thuật toán
gom nhóm.
70
&
VC
BB
Thu giảm dữ liệu
❖Giảm số lượng (numerosity reduction):
▪ PP lấy mẫu (sampling)
• Dùng tập mẫu ngẫu nhiên nhỏ hơn nhiều
để thay thế cho tập DL lớn.
• PP lấy mẫu ngẫu nhiên không thay thế
(SRSWOR)
• PP lấy mẫu ngẫu nhiên có thay thế
(SRSWR )
• PP lấy mẫu theo nhóm/phân cấp
71
&
VC
BB
Thu giảm dữ liệu
72
&
VC
BB
Thu giảm dữ liệu
73
&
VC
BB
Mã hóa dữ liệu
❖ Chuyển đổi DL thành dạng phù hợp và thuận
tiện cho các thuật toán KTDL
▪ Rời rạc hóa: Biến đổi miền giá trị thuộc tính
(liên tục) bằng cách chia miền giá trị thành
từng khoảng. Lưu nhãn của khoảng thay cho
các giá trị thực.
▪ Phân cấp khái niệm: Tập hợp và thay thế
khái niệm cấp thấp bằng khái niệm cấp cao
hơn.
74
&
VC
BB
Mã hóa dữ liệu
❖PP mã hóa:
▪ DL dạng số:
• Chia giỏ
• Phân tích biểu đồ
• Gom nhóm
• Rời rạc hoá theo entropy
• Phân đoạn tự nhiên
77
&
VC
BB
Tạo cây phân cấp ý niệm
78
&
VC
BB
Tạo cây phân cấp ý niệm
79
&
VC
BB
Tóm tắt
❖ Dữ liệu thực tế: không đầy đủ (incomplete/missing), nhiễu
(noisy), không nhất quán (inconsistent)
❖ Quá trình tiền xử lý dữ liệu là vấn đề quan trọng của KTDL
❖ Chuẩn bị dữ liệu gồm:
▪ làm sạch dữ liệu: xử lý dữ liệu bị thiếu, làm trơn dữ liệu
nhiễu, nhận dạng các phần tử biên, hiệu chỉnh dữ liệu
không nhất quán
▪ tích hợp dữ liệu: vấn đề nhận dạng thực thể, vấn đề dư
thừa, vấn đề mâu thuẫn giá trị dữ liệu
▪ biến đổi dữ liệu: làm trơn dữ liệu, kết hợp dữ liệu, tổng
quát hóa, chuẩn hóa, xây dựng thuộc tính/đặc tính
▪ thu giảm dữ liệu: kết hợp khối dữ liệu, chọn một số thuộc
tính, thu giảm chiều, rời rạc hóa và tạo phân cấp ý niệm
80
&
VC
BB
Tóm tắt
❖Rời rạc hóa dữ liệu
▪ Thu giảm số trị của một thuộc tính liên tục (continuous
attribute) bằng cách chia miền trị thành các khoảng
(interval) có dán nhãn. Các nhãn này được dùng thay cho
các giá trị thực.
▪ Tiến hành theo hai cách: trên xuống (top down) và dưới
lên (bottom up), có giám sát (supervised) và không có
giám sát (unsupervised).
▪ Tạo phân hoạch phân cấp/đa phân giải (multiresolution)
trên các trị thuộc tính → phân cấp ý niệm cho thuộc tính
số (numerical attribute)
81
&
VC
BB
Tóm tắt
❖ Tạo cây phân cấp ý niệm
▪ Hỗ trợ khai phá dữ liệu ở nhiều mức trừu trượng
▪ Cho thuộc tính số (numerical attributes): binning, histogram analysis,
entropy-based discretization, 2-merging, cluster analysis,
discretization by intuitive partitioning
▪ Cho thuộc tính phân loại/rời rạc (categorical/discrete attributes): chỉ
định tường minh bởi người sử dụng hay chuyên gia, nhóm dữ liệu
tường minh, dựa trên số lượng trị phân biệt (khác nhau) của mỗi thuộc
tính
❖ Dữ liệu tốt là chìa khóa tạo ra các mô hình giá trị và đáng tin
cậy
❖ Đây là lĩnh vực nghiên cứu còn nhiều thách thức
82
&
VC
BB
Bài tập
1. Tại sao chuẩn bị DL là công việc cấp thiết và tốn nhiều thời
gian?
2. Các cách giải quyết vần đề thiếu giá trị trong các mẫu tin
của CSDL?
3. Giả sử CSDL có thuộc tính Tuổi với các giá trị trong các
mẫu tin (tăng dần):
13,15,16,16,19,20,20,21,22,22,25,25,25,25,30,33, 33,35,35,
35,35,36,40,45,46,52,70.
a. Khử nhiễu DL trên bằng giá trị TB của giỏ. Nhận xét hiệu
quả của kỹ thuật này với DL trên.
b. Có thể áp dụng các kỹ thuật nào để khử nhiễu DL ?
c. Dùng DL trên vẽ biểu đồ cùng chiều rộng (equalwidth
histogram) với độ rộng = 10 83
&
VC
BB
Hỏi & Đáp …
84