You are on page 1of 19

PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1

TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ MÔN LỊCH SỬ LỚP 7


NĂM HỌC 2021-2022

I. Phạm vi kiến thức


- Bài 10: Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dựng đất nước
- Bài 11: Cuộc kháng chiến chống Tống 1075-1077
- Bài 14: Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Nguyên Mông ( thế kỉ XIII)
II. Nội dung cụ thể
1. Bài 10: Nhà Lý đẩy mạnh công cuộc xây dưng đất nước
- Sự thành lập nhà Lý: hoàn cảnh đất nước cuối thời Tiền Lê, nhà Lý được
thành lập như thế nào?
Sự kiện Lý Công Uẩn dời đô: thời gian, tại sao nhà Lý dời đô về Thăng Long?
Ý nghĩa của tên gọi “ Thăng Long”.
- Quốc hiệu đất nước ta dưới thời nhà Lý là gì?
- Bộ máy chính quyền nước ta thời Lý ở trung ương và địa phương được tổ
chức như thế nào?
- Luật pháp và quân đội thời Lý:
+ Sự ra đời của bộ luật Hình thư
+ Nội dung cơ bản của luật pháp thời Lý
+ Quân đội thời Lý tổ chức như thế nào? Nhà Lý thực hiện chính sách gì trong
quận đội?
2. Bài 11: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống (1075-1077)
- Giai đoạn thứ nhất (1075): Âm mưu của nhà Tống, kế hoạch của đối phó của
ta, cuộc tiến công phòng vệ của nhà Lý, kết quả, ý nghĩa cuộc tiến công của nhà
Lý.
- Giai đoạn thứ hai (1076-1077):
+ Cuộc chiến đấu trên phòng tuyến sông Như Nguyệt diễn ra như thế nào?
+ Tại sao Lý Thường Kiệt chọn sông Như Nguyệt làm phòng tuyến chống Tống?
+ Kết quả, ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Tống.
3. Bài 14: Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên ( thế kỉ
XIII)
- Âm mưu xâm lược của nhà Mông – Nguyên: lần 1 (1258), lần 2 (1285) và lần
3 (1288).
- Kế hoạch đối phó của nhà Trần trong lần 1 (1258) và lần 2 (1285) của cuộc
kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên.
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 1288: Hoàn cảnh, diễn biến chính, kết quả, ý
nghĩa.
III. Hình thức, cấu trúc đề, thời gian làm bài
- Trắc nghiệm 100%
- Tổng số câu: 26 câu (nếu kiểm tra trực tuyến), 31 câu (nếu kiểm tra trực tiếp).
- Thời gian làm bài: 40 phút (nếu kiểm tra trực tuyến), 45 phút (nếu kiểm tra
trực tiếp).
…….……………Hết………………….
PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ MÔN: Địa Lí lớp 7
NĂM HỌC 2021-2022

I. Hình thức, cấu trúc đề, thời gian làm bài:


- Trắc nghiệm 100%
- Tổng số câu: 26 câu (nếu thi trực tuyến), 36 câu (nếu thi trực tiếp).
- Thời gian làm bài: 40 phút (nếu thi trực tuyến), 45 phút (nếu thi trực tiếp).

II. Trọng tâm ôn tập:


- Bài 26-27: Thiên nhiên châu Phi

III. Lý thuyết:
1. Trình bày được vị trí địa lí, giới hạn của châu Phi
2. Trình bày được đặc điểm về hình dạng lục địa, địa hình, khoáng sản của
châu Phi
3. Trình bày giải thích mức độ đơn giản đặc điểm khí hậu, đặc điểm thiên
nhiên châu Phi

IV. Thực hành:


- Đọc Tập Bản Đồ Địa Lí 7

…….……………Hết………………….
PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 7
NĂM HỌC 2021-2022

I. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ


1. Bài 5: Yêu thương con người
- Khái niệm, biểu hiện của lòng yêu thương con người.
- Ý nghĩa của lòng yêu thương con người.
- Học sinh biết nhận diện và xử lí các tình huống trong thực tế.
2. Bài 7: Đoàn kết tương trợ
- Khái niệm đoàn kết, tương trợ; biểu hiện của đoàn kết, tương trợ.
- Ý nghĩa của đoàn kết, tương trợ.
- Học sinh biết nhận diện và xử lí các tình huống thực tế.
3. Bài 8: Khoan dung
- Khái niệm khoan dung, biểu hiện của khoan dung.
- Ý nghĩa của lòng khoan dung
- Học sinh nhận diện và xử lí các tình huống thực tế.
II. CÁC DẠNG BÀI LUYỆN TẬP
1. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu hỏi mẫu:
Câu 1: Câu tục ngữ “Thương người như thể thương thân” nói đến phẩm chất
nào?
A. Đoàn kết B. Trung thực
C. Khoan dung D. Yêu thương con người
Câu 2: Những trường hợp nào sau đây trái với khoan dung:
a. Bỏ qua lỗi nhỏ của bạn
b. Tìm cách che giấu khuyết điểm cho bạn
c. Nhường nhịn bạn bè và em nhỏ
d. Mắng nhiếc người khác nặng lời khi không vừa ý
e. Ôn tồn thuyết phục, góp ý giúp bạn sửa chữa khuyết điểm
g. Hay chê bai người khác
h. Chăm chú lắng nghe để hiểu mọi người
A. a, c, e B. b, d, g C. a, d, h D. d, g, h
2. Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm để hoàn thành câu.
Câu hỏi mẫu: Đoàn kết, tương trợ là sự ...................., chia sẻ và có việc làm
cụ thể ............... nhau khi gặp khó khăn.
A. Thông cảm, bổ sung B. Hiểu biết, giúp đỡ
2

C. Hiểu biết, bổ sung D. Thông cảm, giúp đỡ


III. HƯỚNG RA ĐỀ - THỜI GIAN LÀM BÀI
- Trắc nghiệm 100%
- Tổng số câu: 26 câu (nếu kiểm tra trực tuyến), 31 câu (nếu kiểm tra trực tiếp)
- Thời gian làm bài: 40 phút (nếu kiểm tra trực tuyến), 45 phút (nếu kiểm tra trực
tiếp)
…….……………Hết………………….
PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ MÔN TIẾNG ANH 7
NĂM HỌC 2021-2022

(Nội dung ôn tập gồm 2 phần: Phần I – Lý thuyết, Phần II – Bài tập thực hành)

PART I: THEORY

*/Revise all the topics, new words from Unit 3 to Unit 5

I. Phonetics:
- Distinguish sounds /g/ and /k/; /ʃ/ and /ʒ/; /ɒ/ vs /ɔː/
II. Vocabulary:
- Words about community service
- Words about music and arts
- Words about food and drink
III. Grammar:
- Present Perfect vs Past Simple
- Comparison
- Express agreement
- Countable and Uncountable Nouns; a/an/, some, any; How much/ How many…
IV. Reading skills:
- Reading about: community service, music and arts and food and drink.
V. Writing skills:
- Write the second sentences so that it has the same meaning to the first one.

PART II: PRACTICE


A. PRONUNCIATION
I. Choose the word which has a different sound in the part underlined.
1. A. bag B. goal C. original D. programme
2. A. clean B. recycle C. colour D. encourage
3. A. rubbish B. machine C. shy D. which
4. A. occasion B. television C. leisure D. sugar
5. A. ocean B. cinema C. city D. concert
6. A. condition B. nation C. donate D. station
7. A. hot B. soft C. pot D. fork
8. A. fox B. sauce C. salt D. talk
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
9. A. photo B. donate C. pepper D. service
10. A. benefit B. elderly C. mixture D. together
2

11. A. lemonade B. vegetables C. mineral D. tasty


12. A. noodle B. tomorrow C. fragrant D. turmeric
13. A. portrait B. guitar C. piano D. fantastic
14. A. gallery B. crayon C. violin D. songwriter
B. LANGUAGE FOCUS
III. Choose the best words or phrases to complete the following sentences.
15. We ______ to this place before. This is the first time.
A. have been B. have never been C. has gone D. went
16. She bought a ______ of bread so we can make sandwiches.
A. loaf B. bowl C. bar D. kilo
17. The _________ people are those who don’t have their own houses to live in.
A. homeless B. street C. home D. weak
18. His daughter wants to become a well-known _____ but she has no talent at all.
A. act B. actor C. actress D. action
19. This painting costs _______ the other one, but it is prettier.
A. so much as B. as much as C. as many as D. so many as
20. Mozart was one of the most famous _____ of classical music.
A. actors B. composers C. artists D. makers
21. Because I was sitting in the back row of the theatre, I could hardly see the ______.
A. painters B. musicians C. composers D. writers
22. I haven’t got ____ bread left for breakfast.
A. some B. no C. any D. little
23. There _____ bottles of mineral water in the fridge.
A. are some B. are any C. is some D. is a
24. Did you buy _____ bottle of cooking oil yesterday?
A. some B. a C. any D. some
25. How _____ pepper do you want?
A. many B. much C. far D. some
26. Teenagers in Korea listen to K-pop, and those in Vietnam do _____.
A. either B. so C. too D. neither
27. I don’t watch horror films and my brother ______, either.
A. do B. does C. don’t D. doesn’t
28. He got a _______ of Coke from the fridge because he was thirsty.
A. piece B. carton C. can D. bowl
29. Your taste in art is quite _______ from mine.
A. the same B. similar C. different D. same as
30. The puppet shows present themes of Vietnamese villages.
A. city B. urban C. village D. rural
31. No one in my class is beautiful her.
A. as – as B. more - as C. as - than D. the - more
IV. Find and correct the mistakes in the following sentences.
32. Has Tom and his friend known about that news?
A B C D …………….
3

33. How much is one kilo of rice cost?


A B C D ……………..
34. The author of this play is the same like that play.
A B C D ……………..
35. The concert show was quite different than what I thought.
A B C D ……………..
36. My brother never enjoys classical music and I don’t too.
A B C D ……………..
37. This movie is not more interesting as the one we saw last week.
A B C D ……………...
V. Choose the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the
following questions.
38. If you want to become a well-known singer, you need to be different from the crowd.
A. normal B. renew C. talent D. famous
39. Whisk the egg strongly with some salt and pepper.
A. pour B. fold C. beat D. heat
VI. Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the
following questions.
40. We’ve decided to clean up the lake because it is full of rubbish.
A. clear B. dirty C. rinse D. purify
41. Water puppetry is a unique Vietnamese art form.
A. different B. normal C. special D. rare

C. READING.
VII. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the
following passage.
Sandwiches are common in many countries. But (42)______ did this strange name come
from? The Earl of Sandwich (1718 – 1792) was an Englishman. He liked (43)_______ cards. One
night he played for hours and got very hungry, (44)______ he didn’t want to stop his card game.
He asked for some roast meat (45)______ two pieces of bread. (People bake roast meat in the oven
or a stove). He ate the food (46)_____ he played cards. People gave his name (47)_______ this
new kind of food.

42. A. what B. when C. where D. how


43. A. play B. played C. plays D. playing
44. A. so B. moreover C. but D. because
45. A. for B. between C. on D. among
46. A. while B. until C. after D. before
47. A. to B. for C. from D. with

VIII. Read the text and answer the following questions:


4

Vietnamese food culture varies by regions from the north to the south. In Northern Vietnam,
food is characterized by being light and balanced. Northern Vietnam is seen to be the cradle of
Vietnamese cuisine with many notable dishes like Pho, Bun Rieu, Bun Thang, Bun Cha, Banh
Cuon, etc. Then, food culture in Northern Vietnam became popular in Central and Southern
Vietnam with suitable flavors in each region.
The regional cuisine of Central Vietnam is famous for its spicy food. Hue cuisine is typical
Central Vietnam’s food culture. Food in the region is often used with chilli peppers and shrimp
sauces, namely, Bun Bo Hue, Banh Khoai, Banh Beo, etc.
In Southern Vietnam, the warm weather and fertile soil create an ideal condition for planting
a variety of fruit, vegetables and livestock. Thus, food in the region is often added with garlic,
shallots and fresh herbs. Particularly, Southerners are favored of sugar; they add sugar in almost
dishes. Some signature dishes from Southern Vietnam include Banh Khot and Bun Mam.
cuisine (n): ẩm thực
cradle (n): cái nôi; nguồn gốc
48. It is considered that Vietnamese cuisine __________.
A. originated from the North
B. became more and more popular
C. always combines taste and colour
D. can be found only in Northern Vietnam
49. What are the features of Northern Vietnamese food?
A. It’s delicious and healthy. C. It’s sweet and sour.
B. It’s light and balanced. D. It’s a bit fatty and salty.
50. Hue cuisine is notable for its __________.
A. colourful food B. spicy taste C. bitter taste D. light flavour
51. In Southern Vietnam, __________.
A. the warm weather makes it hard to plant fruit and vegetables
B. fresh herbs are always used in cooking
C. people love sweets
D. sugar is often added to dishes
52. Which of the followings is NOT true?
A. Food in Vietnam changes region to region.
B. Southerners do not like northern food due to its light flavour.
C. Chilli peppers and shrimp sauces are among the frequently used ingredients.
D. Bun Bo Hue is a typical dish of the Central Vietnam cuisine.
IX. Read the text carefully then decide whether the following statements are true (T) or
false (F).
Many students listen to music while they are studying, and say that it helps them learn. Many
parents and teachers say that music is just distracting, and that students are better studying in
silence. Who is right?
In a study, some scientists asked three groups of students to listen to a piece of music by Mozart
or a relaxation tape for ten minutes, or just sit in silence for ten minutes. The students then did a
‘spatial reasoning’ test (a test about remembering shapes and imagining looking at objects from
different directions), and the ones who had listened to the Mozart did better in the test.
5

Taking part in musical activities and learning to play an instrument can improve verbal
memory (the ability to remember words). The longer the training lasts, the better the improvement
in the memory. So, there’s no excuse to give up the piano lessons!
53. Many students think it’s helpful to listen to music when studying.
54. Teachers say music helps students to better concentrate.
55. The students who had listened to Mozart did better in the spatial reasoning test.
56. Music training helps to improve memory.

D. WRITING:
X. Rewrite the following sentences based on the given words.
57. The last time I travelled abroad was the last summer. (since)
→ _______________________________________________________________________.
58. I think Vinh acted better than Quang in that play. (as)
→ I think Quang ____________________________________________________________.
59. Both Anna and her brother are fond of watching water puppet. (too)
→ Ann is fond of watching water puppet and _____________________________________.
60. My hobby is drawing and John’s hobby is also drawing. (same)
→ My hobby is ________________________________.
61. My grandfather doesn’t like football. My father doesn’t like football. (either)
→ My grandfather ___________________________________________________________.
62. Jane loves classical music, but John loves rock music. (different)
→ Jane’s favourite kind of music ________________________________________________.
63. We haven’t got any tomatoes. (there)
→ _________________________________________________________________________.

XI. Reorder the following words to make meaningful sentences.


64. Be/ when/ you/ the/ frying pan/ the/ oil/ careful/ pour/ into/.
.....................................................................................................................................................
65. need/ ten/ rice/ kilos/ of/ pork/ some/ we/ and/.
.....................................................................................................................................................
66. I/ pop/ because/ music/ it/ not/ is/ like/ as/ rock and roll/ exciting/ as/ don’t/.
.....................................................................................................................................................
67. what/ to/ help/ we/ can/ do/ the environment/ clean/?
.....................................................................................................................................................
68. Vietnam/most/Pho/of/the/popular/is/one/dishes/in/.
.....................................................................................................................................................
6

69. electric cooker/how much/in/rice/left/the/is/?


.....................................................................................................................................................
70. father/don’t/either/and/horror/watches/my/never/films/I/.
.....................................................................................................................................................

PRACTICE MAKES PERFECT!


PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2021-2022

PHẦN I - TRẮC NGHIỆM

x y
Câu 1: Cho  và x + y = – 21 . Vậy x và y bằng:
3 4

A. x = 9 và y = 12 C. x = – 9 và y = – 12

B. x = 9 và y = – 12 D. x = – 9 và y = 12

Câu 2: Biết hai cạnh của một hình chữ nhật tỉ lệ với 2 và 5, chiều dài hơn chiều rộng là
6cm. Chu vi của hình chữ nhật đó bằng:

A. 56cm B. 28cm C. 14cm D. Một đáp án khác

Câu 3: Để làm 30kg mứt cần 20kg đường. Vậy với 24kg đường thì làm được bao nhiêu kg
mứt?

A. 36kg B. 38kg C. 18kg D. 34kg

Câu 4: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ bằng 3, thì đại lượng x tỉ lệ
thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ bằng bao nhiêu?

1 1
A. 3 B. 9 C. D.
3 9

Câu 5: Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x thì có tính chất sau:

x1 y1 x1 y2 x1 y1
A.  B.  C.  D. Một đáp án khác
x 2 y2 x 2 y1 y2 x 2

Câu 6: 10 công nhân hoàn thành công việc trong 8 giờ. Hỏi 8 công nhân (với cùng năng
suất) hoàn thành công việc trong mấy giờ?

A. 6,5 giờ B. 10 giờ C. 7 giờ D. 8 giờ

Câu 7 : Biết x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch, và khi x = -2 thì y = 5,2 . Hệ số tỉ lệ nghịch a


là :

A. 10,4 B. -2,6 C. 2,6 D. -10,4

Câu 8: Tách số 104 thành 3 số tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 thì số nhỏ nhất trong 3 số đó là:

A.21 B. 23 C. 22 D.24
2

Câu 9: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4; 6; 8 . Hỏi độ dài ba đường cao
tương ứng của tam giác đó tỉ lệ với 3 số nào?

A. 8; 6; 4 B. 6; 4; 3 C. 8; 4; 6 D. 4; 6; 3

Câu 10: Biết ABC  MNP ; A=50 ; P  60 . Số đo của góc B là


0 0

A. 600 B.700 C. 800 D.900


Câu 11: Cho hình vẽ bên, biết AB = CD;
A B
AD =BC. Hãy chọn câu đúng:
A. BAC  DAC
B. ACB  ADC
C. DAC  ACB D C
D. Cả ba phương án A; B; C đều sai
Câu 12: Cho Oz là tia phân giác của góc xOy. Trên tia Oz lấy điểm P bất kỳ , từ P hạ PM
vuông góc với tia Ox tại M, hạ PN vuông góc với tia Oy tại N. Biết MPN  1200 . Khi đó
PON bằng:

A. 600 B. 250 C. 300 D. 500

Câu 13: Cho tam giác ABC có AB = AC. M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Trên đoạn
thẳng AM lấy điểm Q. Hãy chọn câu sai:
A. AM vuông góc với BC
B. ABC  BAC
C. MQC lớn hơn MAC

D. Diện tích tam giác ABQ và tam giác ACQ bằng nhau
Câu 14: Cho hình vẽ: MN = PQ ; MQ = NP. M N
Hãy chọn câu sai:
A. MNQ  PQN

B. MQP  NPQ
Q P
C. MN // PQ

D . MQP  QPN  180


0
3

Câu 15:
Cho E là trung điểm của đoạn thẳng AC và
đoạn thẳng BD như hình vẽ .
A B
Hãy chọn câu sai :
A. AB // CD
E
B. ABC  ADC
D C
C. AED  CEB

D. DAE  CBE
PHẦN II – TỰ LUẬN
A. ĐẠI SỐ
I. LÝ THUYẾT:
1. Câu hỏi ôn tập chương I – sách giáo khoa đại số 7 trang 46
2. Câu hỏi ôn tập chương II: Phát biểu định nghĩa và tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận,
hai đại lượng tỉ lệ nghịch ? Cho ví dụ về hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch?

II. TỰ LUẬN:
Bài 1. Tìm các số x, y, z biết:
x y x y z
a)  và x  y  15 e)   và z  x  30
4 7 5 6 7
x y x y
b)  và x  y  32 f)  ; 3x  4z và x  y  z  68
3 5 3 5
x y z g) 2x  3y  4z và x  y  z  65
c)   và x  y  z  90
2 3 5

d)
x y z
  và 2x  4y  3z  42 h) 6x  4y; 5z  8y và 5x  3y  3z  536
4 2 7
Bài 2. Chu vi của một tam giác là 24 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác đó biết rằng
chúng tỉ lệ với các số 3; 4; 5.

Bài 3: Biết rằng 21 lít dầu hỏa nặng 16,8kg. Hỏi 19kg dầu hỏa có chứa được hết vào chiếc
can 23 lít không?

Bài 4. Tổng kết học kỳ I, số học sinh giỏi của bốn khối 6, 7, 8, 9 của một trường THCS tỉ lệ
với các số 6; 7; 8; 9. Tính số học sinh giỏi của mỗi khối biết rằng số học sinh giỏi của khối
9 nhiều hơn số học sinh giỏi của khối 6 là 27 em.

Bài 5. Trong đợt quyên góp ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt Miền Trung, ba bạn An,
Tâm, Sơn đã ủng hộ tổng cộng 58 quyển vở. Biết rằng số vở của An và Tâm tỉ lệ với 5 và
2, số vở của Tâm và Sơn tỉ lệ với 3 và 4. Hỏi mỗi bạn đã ủng hộ bao nhiêu quyển vở?
4

Bài 6: Biết 5 công nhân hoàn thành một công việc trong 16 giờ. Hỏi 8 công nhân (với cùng
năng suất) hoàn thành công việc đó trong bao nhiêu giờ?

Bài 7. Bốn đội san lấp đất phải làm bốn khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn
thành công việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày, đội thứ ba trong 10 ngày, đội thứ tư
trong 12 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy (có cùng năng suất) biết rằng cả bốn đội có
72 máy.

a c
Bài 8*. Cho tỉ lệ thức:  . Chứng minh rằng ta cũng có các tỉ lệ thức sau:
b d
5a - 7b 5c - 7d 2 2
a) =
b)
 a + b

 c + d
3a + 4b 3c + 4d
a 2 + b 2 c2 + d 2
a 2 + 5ab c2 + 5cd
a 2 - b2 c2 - d 2 d) =
c) = 6b 2 6d 2
ab cd
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)

Bài 9 *
4
a b c d  a + 2b - 3c + 4d  a
a) Cho: = = = . Chứng minh rằng:   =
b c d e  b + 2c - 3d + 4e  e
a +b c+d
b) Chứng minh rằng: Nếu = thì a = c hoặc a + b + c + d = 0 với c + d  0
b+c d+a

B. HÌNH HỌC
I. LÝ THUYẾT:
1. Tính chất và các dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
2. Các tính chất về mối quan hệ từ vuông góc đến song song .
3. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song.
4. Định lí về tổng ba góc trong một tam giác, định nghĩa góc ngoài của tam giác, định
lí về tính chất góc ngoài của tam giác.
5. Phát biểu trường hợp bằng nhau của 2 tam giác c-c-c ; c-g-c và hệ quả áp dụng vào
tam giác vuông ?
Vẽ hình và ghi giả thiết , kết luận.

II. TỰ LUẬN: A B

Bài 1: Cho hình vẽ biết AB = CD, AD = BC .

Chứng minh rằng : a) AB // CD b) AD // BC


D C

Bài 2: Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Chứng
minh rằng :
5

a) ABM  ACM
b) AM là tia phân giác của góc BAC.
c) AM vuông góc với BC.
d) Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng BC không chứa điểm A , vẽ điểm D sao
cho DB = DC. Chứng minh ba điểm A, M, D là ba điểm thẳng hàng.
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm D và E
sao cho AD = AE. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC, gọi N là trung điểm của đoạn
thẳng DE. Chứng minh :
a) ABC = ACB
b) DE // BC
c) Ba điểm A, M, N là ba điểm thẳng hàng.

Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên tia đối của tia BA và tia đối của tia BC lần lượt
lấy các điểm E và F sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng AE và đoạn thẳng CF.
a) Chứng minh: EF vuông góc với EA
b) Chứng minh: AF = CE ; AF // CE
c) Gọi H và K lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng CE và đoạn thẳng AF.
Chứng minh ba điểm H, B, K là ba điểm thẳng hàng.

Bài 5: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Kẻ AD // BM và AD = BM
( M và D nằm khác phía với AB ). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
a) Chứng minh ba điểm M, I, D là ba điểm thẳng hàng.
b) Chứng minh: AM // BD
c) Trên tia đối của tia AD lấy điểm E sao cho AE = AD. Chứng minh: EC // BD.

Bài 6: Cho tam giác ABC . Gọi D và E theo thứ tự là trung điểm của đoạn thẳng AB và
đoạn thẳng AC. Vẽ điểm K sao cho D là trung điểm của đoạn thẳng EK. Chứng minh:
a) AK = BE và AK // BE
1
b) DE // BC và DE  BC
2
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC.

1
Chứng minh: AM  BC
2
Bài 8: Cho tam giác ABC có K là trung điểm của đoạn thẳng BC. Trên nửa mặt phẳng bờ
AC không chứa điểm B, vẽ tia Ax vuông góc với AC. Trên tia Ax lấy điểm M sao cho
AM = AC . Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C, kẻ tia Ay vuông góc với AB.
Trên tia Ay lấy điểm N sao cho AN = AB. Trên tia AK lấy điểm P sao cho AK = PK.
Chứng minh:
a) AKC  PKB và AC // BP
b) ABP  NAM ; AK  MN

…….……………Hết………………….
PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ MÔN NGỮ VĂN 7
NĂM HỌC 2021-2022

I. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ:


1. Đọc hiểu văn bản:
- Qua Đèo Ngang (Bà Huyện Thanh Quan)
- Cảnh khuya (Hồ Chí Minh)
- Một thứ quà của lúa non:Cốm (Thạch Lam)
- Tiếng gà trưa (Xuân Quỳnh)
2. Tiếng Việt: đại từ, quan hệ từ, điệp ngữ
3. Tập làm văn: biểu cảm về đời sống và biểu cảm về tác phẩm văn học
II. CÁC DẠNG BÀI LUYỆN TẬP
1. Đọc hiểu văn bản – tiếng Việt:
- Xác định tên tác giả - tác phẩm, hoàn cảnh sáng tác, phương thức biểu đạt, thể loại, giải
nghĩa từ, giá trị nội dung và nghệ thuật đặc sắc của các văn bản mục I.
- Cảm nhận bức tranh thiên nhiên và tâm trạng của Bà Huyện Thanh Quan qua bài “Qua
Đèo Ngang”.
- Cảm nhận vẻ đẹp thiên nhiên Việt Bắc và tình cảm của Bác Hồ qua bài thơ “Cảnh khuya”
- Văn bản “Một thứ quà của lúa non: Cốm”: chú ý phân tích nguồn gốc hình thành của
cốm và tình cảm trân trọng, nâng niu của nhà văn đối với thức quà riêng biệt của đất nước.
- Phân tích giá trị phép điệp ngữ, quan hệ từ, đại từ trong văn bản“Tiếng gà trưa”, văn bản
“Cảnh khuya”.
2. Tập làm văn:
- Đoạn văn: sử dụng kiến thức đọc hiểu mục II.2 viết đoạn văn khoảng 6 – 7 câu, có sử
dụng kiến thức tiếng Việt: đại từ, quan hệ từ (gạch chân – chú thích rõ)
- Bài văn (khoảng 2/3 đến 1 trang giấy): Học sinh chọn trong các đề tài
a. Biểu cảm về đời sống (VD: ngôi trường của em, một món ăn yêu thích,…)
b. Biểu cảm về tác phẩm văn học (VD: Qua Đèo Ngang, Cảnh khuya,…)
III. HÌNH THỨC – HƯỚNG RA ĐỀ
1. Hình thức: - Trực tuyến (nếu HS chưa được đến trường học): 45 phút
- Trực tiếp (nếu HS đã được đến trường học): 60 phút
2. Hướng ra đề: - Trực tuyến: trắc nghiệm kết hợp với tự luận
- Trực tiếp: 100% tự luận

………….…….Hết…………………
PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ MÔN: SINH HỌC 7
NĂM HỌC 2021-2022

I. Hình thức, cấu trúc đề, thời gian làm bài:


- Trắc nghiệm 100%
- Tổng số câu: 26 câu (nếu thi trực tuyến), 31 câu (nếu thi trực tiếp).
- Thời gian làm bài: 40 phút (nếu thi trực tuyến), 45 phút (nếu thi trực tiếp).

II. Những kiến thức cần ghi nhớ:


Bài 14. Một số giun tròn khác
1. Nơi kí sinh, con đường xâm nhập, tác hại của: giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun
rễ lúa, giun chỉ.
2. Tác hại của giun tròn kí sinh đối với vật chủ.
3. Các biện pháp phòng tránh bệnh giun tròn kí sinh ở người.

Bài 17. Một số giun đốt khác


1. Nơi sống, lối sống, đặc điểm đặc trưng của: giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
2. Vai trò thực tiễn của giun đốt và ví dụ minh hoạ.

Bài 19. Đặc điểm chung và vai trò của ngành Thân mềm
1. Đa dạng của thân mềm: kích thước, môi trường sống, tập tính.
2. Sơ đồ cấu tạo chung của các đại diện thân mềm (H21 tr71/SGK)
3. Đặc điểm chung của ngành Thân mềm.
4. Ý nghĩa thực tiễn của ngành Thân mềm và ví dụ minh hoạ.

…….……………Hết………………….
PHÒNG GD & ĐT BA ĐÌNH HƯỚNG DẪN ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ MÔN: VẬT LÝ 7
NĂM HỌC 2021-2022

A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ


Chủ đề 3 “Đặc điểm của nguồn âm” học sinh trả lời các câu hỏi sau:
1. Nguồn âm là gì? Khi phát ra âm, các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
2. Kể tên một số nguồn âm và chỉ ra bộ phận dao động của mỗi nguồn âm này khi
phát ra âm.
3. Thế nào là: dao động, tần số dao động, biên độ dao động?
4. Nêu mối quan hệ giữa:
+ Dao động, tần số dao động với độ cao (thấp) của âm.
+ Dao động, biên độ dao động với độ to (nhỏ) của âm.

B. BÀI TẬP THAM KHẢO


I. Bài tập trắc nghiệm:
Xem lại các bài tập trắc nghiệm trong SBT Vật lý 7 từ bài 10 (Nguồn âm) đến
hết bài 12 (Độ to của âm)
II. Bài tập tự luận:
Bài 1. Dây đàn ghita thực hiện một nốt La quãng 4 có tần số 440Hz.
a. Dây đàn đã thực hiện bao nhiêu dao động trong thời gian 2 giây?
b. Để tạo ra âm to hơn, người nghệ sĩ cần tác động như thế nào vào dây đàn? Giải thích.
Bài 2. Khi bay, muỗi đập cánh khoảng 600 lần trong 1 giây, ong mật khi bay đập
cánh khoảng 19800 lần trong 1 phút.
a. Tính tần số dao động của cánh muỗi và ong khi bay. Con nào đập cánh nhanh hơn?
b. Âm phát ra khi vỗ cánh của con nào thấp hơn?
c. Tính thời gian thực hiện một dao động của cánh muỗi và cánh ong.
C. ĐỀ MINH HỌA
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng
Câu 1. Trong các cơn giông, khi có sét ta thấy tia chớp và nghe được tiếng sấm. Vật
dao động phát ra tiếng sấm là
A. đám mây phía trên tia sét. C. không khí xung quanh tia sét.
B. tia chớp. D. mặt đất phía dưới tia sét.
Câu 2. Âm do dây đàn ghi-ta phát ra trầm hay bổng phụ thuộc vào
A. màu sắc dây đàn. C. hình dạng dây đàn.
B. tần số dao động của dây đàn. D. tư thế của người chơi đàn.
Câu 3. Đơn vị đo độ to của âm là
A. héc (Hz) B. giây (s) C. đêxiben (dB) D. hécta
2

Câu 4. Biên độ dao động của âm càng lớn khi


A. vật dao động càng yếu. C. vật dao động càng nhanh.
B. vật dao động càng mạnh. D. vật dao động càng chậm.
Câu 5. Trong 1 phút, vật thực hiện 1800 dao động.
a. Tần số dao động của vật là
A. 1800 Hz B. 30 Hz C. 180 Hz D. 60 Hz
b. Âm do vật đó phát ra có đặc điểm
A. tai người có thể nghe thấy. C. là siêu âm.
B. là hạ âm. D. tai người không thể nghe thấy.
Câu 6. Ngưỡng đau có thể làm điếc tai người có giá trị vào khoảng
A. 50 dB B. 70 dB C. 100 dB D. 130 dB.
Câu 7. Tần số dao động là
A. số dao động trong một giờ.
B. số dao động trong một giây.
C. số dao động trong một phút.
D. thời gian vật thực hiện một dao động.
Câu 8. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào được coi là dao động?
A. đạp xe trên đường. C. cành cây bị gió thổi gãy.
B. vận động viên đang chạy. D. chuyển động của con lắc đồng hồ.
Câu 9. Khi thổi sáo thì bộ phận nào dao động và phát ra âm?
A. Thân sáo. C. Miệng người thổi.
B. Không khí bên trong thân sáo. D. Không khí bên ngoài thân sáo.
Câu 10. Âm thanh phát ra càng trầm khi
A. tần số dao động càng lớn. C. vật dao động càng nhanh.
B. tần số dao động càng nhỏ. D. vật dao động càng yếu.

…….……………Hết………………….

You might also like