You are on page 1of 8

CHƯƠNG VII.

CROM – SẮT – ĐỒNG


CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH TỰ LUYỆN
Câu 1. Cấu hình electron đúng của ion Cr3+ là
A. [Ar] 3d5. B. [Ar] 3d3. C. [Ar] 3d4. D. [Ar] 3d2.
Câu 2. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2; +4; +6. B. +2; +3; +6. C. +3; +4; +6. D. +2; +3; +4; +6.
3+
Câu 3. Cấu hình electron đúng của ion Fe là
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.
Câu 4. Cấu hình electron đúng của ion Fe2+ là
A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.
Câu 5. Cấu hình electron đúng của Cu là
A. [Ar] 3d104s1. B. [Ar] 3d94s2. C. [Ar] 4s13d10. D. [Ar] 4s23d9.
Câu 6. Cấu hình electron đúng của ion Cu2+ là
A. [Ar] 3d10. B. [Ar] 3d8. C. [Ar] 3d9. D. [Ar] 3d7.
Câu 7.Cấu hình electron đúng của Zn là
A. [Ar] 3d104s2. B. [Ar] 3d44s24p6. C. [Ar] 4s23d10. D. [Ar] 4s24p63d4.
Câu 8.Cấu hình electron đúng của ion Zn là 2+

A. [Ar] 3d10. B. [Ar] 3d8. C. [Ar] 3d9. D. [Ar] 3d7.


Câu 9. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tử Cr (Z = 30) ở
A. ô 30, chu kì 4, nhóm VIB. B. ô 30, chu kì 4, nhóm VIA.
C. ô 30, chu kì 4, nhóm IB. D. ô 30, chu kì 4, nhóm IA.
Câu 10. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tử Fe (Z = 26) ở
A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB. D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 11. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tử Ni (Z = 28) ở
A. ô 28, chu kì 4, nhóm VIIIB. B. ô 28, chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. ô 28, chu kì 4, nhóm IIB. D. ô 28, chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 12. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tử Zn (Z = 30) ở
A. ô 30, chu kì 4, nhóm VIIIB. B. ô 30, chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. ô 30, chu kì 4, nhóm IIB. D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 13.Trong bảng tuần hoàn, nguyên tử Sn (Z = 50) ở
A. ô 50, chu kì 5, nhóm IVB. B. ô 50, chu kì 5, nhóm IVA.
C. ô 50, chu kì 5, nhóm VIIB. D. ô 50, chu kì 5, nhóm VIIA.
Câu 14.Trong bảng tuần hoàn, nguyên tử Pb (Z = 82) ở
A. ô 82, chu kì 6, nhóm IVA. B. ô 82, chu kì 6, nhóm IVB.
C. ô 82, chu kì 6, nhóm IIB. D. ô 82, chu kì 6, nhóm IIA.
Câu 15. Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d 64s2. Hạt nhân nguyên tử X có
56

A. 30 nơtron; 26 electron. B. 30 proton; 26 nơtron.


C. 30 nơtron; 26 proton. D. 26 nơtron; 30 electron.
Câu 16. Cho biết cấu hình electron của X3+: 1s22s22p63s23p63d 5, của Y3+: 1s22s22p63s23p63d3. X3+,
Y3+ lần lượt là
A. Fe và Cr. B. Cr và Fe. C. Fe3+ và Cr3+. D. Cr3+ và Fe3+.
Câu 17. Crom là kim loại
A. cứng nhất. B. mềm nhất. C. nặng nhất. D. nhẹ nhất.
Câu 18. Để chế tạo thép không gỉ, người ta thêm vào thành phần của thép thường kim loại
A. Al và Cr. B. Al và Ni. C. Cr và Ni. D. Mn và Ni.
Câu 19. Kim loại có tính nhiễm từ là
A. Fe B. Ni C. Sn D. Pb
Câu 20. Gang là hợp kim của Fe với hàm lượng C là
A. 0,1%- 2%. B. 2%- 5%. C. 0,1%-6%. D. 6%-8%.
Câu 21. Gang trắng chứa nhiều
A. Fe3C. B. Fe3C4. C. Fe4C3. D. Fe2C.
Câu 22. Gang xám chứa nhiều
A. C. B. Si. C. Fe3C. D. C và Si.
1
Câu 23. Thép là hợp kim của Fe với hàm lượng C là
A. 0,01%- 2%. B. 2%- 6%. C. 0,1%-6%. D. 6%-8%.
Câu 24. Thép không gỉ (hợp kim inoc) là thép
A. Fe-Cr- Ni. B. W-Mo-Cr. C. Si. D. Mn.
Câu 25. Sắt không có tính chất vật lí nào sau đây?
A. Kim loại nặng, khó nóng chảy. B. Cứng, khó rèn.
C. Dẫn điện và nhiệt tốt. D. Có tính nhiễm từ.
Câu 26. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7, hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
Axit là da cam
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng. Bazo la màu vàng
C. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Xuất hiện kết tủa màu da cam.
Câu 27. Cho các chất sau: CrO, CrO3, Cr2O3, Cr(OH)2, Cr(OH)3. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 1. B. 2. C.3. D.5.
Câu 28. Kim loại Cr không cho phản ứng với
A. dd H2SO4 loãng. B. dd HCl loãng. C. dd HNO3 loãng. D. dd KOH.
Câu 29. Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều cho phản ứng với dung dịch Fe(NO3)2?
A. Cu; Mg; Na. B. Ba; Mg; Fe. C. Na; Mg; Zn. D. Ba; Zn; Ni.
Câu 30. Không thể điều chế Fe bằng cách cho
A. dd Fe(NO3)2 tác dụng với Zn. B. dd Fe(NO3)3 tác dụng với Cu.
C. dd Fe(NO3)2 tác dụng với Al. D. dd Fe(NO3)3 tác dụng với Mg.
Câu 31. Oxit nào sau đây không phải oxit bazơ?
A. CrO. B. FeO. C. CrO3. D. Fe2O3.
Câu 32. Nhiệt phân đến cùng muối Fe(NO3)2 thu được chất rắn A. Vậy A là
A. Fe(NO2)3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
Câu 33. Cho bột Fe3O4 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được hỗn hợp rắn Y. Nung Y ngoài không khí đến khối lượng
không đổi còn lại phần rắn Z. Vậy Z chứa
A. BaSO4, FeO, Fe2O3. B. BaSO4, Fe2O3. C. BaO, FeO, Fe2O3. D. BaO, Fe2O3.
Câu 34. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của kim loại hoá trị 2 thấy sinh ra kết tủa
tan trong dung dịch NaOH dư. Đó là muối nào sau đây ?
A. MgSO4. B. CaSO4. C. MnSO4. D. ZnSO4.
Câu 35. Cho dung dịch KOH vào dung dịch muối X thấy sinh ra kết tủa tan trong dung dịch KOH dư.
Muối X không thể là
A. Cr2(SO4)3. B. Al2(SO4)3. C. ZnSO4. D. CuSO4
Câu 36. Chất nào sau đây khi nhiệt phân không sinh ra CuO?
A. Cu(OH)2. B. CuSO4. C. Cu(NO3)2. D. CuCO3.
Câu 38. Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo đúng thứ tự tăng dần tính khử ?
A. Ag, Cu, Ni, Pb, Zn. B. Cu, Ag, Pb, Zn, Ni. C. Ag, Cu, Pb, Ni, Zn. D. Cu, Ag, Ni, Pb, Zn.
Câu 39. Dãy ion kim loại nào sau đây sắp xếp theo dúng thứ tự giảm dần tính oxi hóa?
A. Pb2+, Ni2+, Sn2+, Zn2+. B. Pb2+, Sn2+, Ni2+, Zn2+. C. Ni2+, Sn2+, Zn2+, Pb2+. D. Ni2+, Zn2+, Pb2+, Sn2+.
Câu 40. Cho bột Zn vào dung dịch Fe(NO3)3 .Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X và
hỗn hợp kết tủa Y. Dung dịch X chứa:
A. Zn(NO3)2 , Fe(NO3)3 . B. Zn(NO3)2 , Fe(NO3)2 . C. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 . D. Zn(NO3)2 .
Câu 41. Cho các dung dịch sau: HCl, H2SO4 đặc nguội, KOH, CuSO4, Fe(NO3)3, NaNO3, KI. Số
dung dịch không cho phản ứng với Fe là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 42. Cho bột Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối Cu(NO3)2 , AgNO3 . Sau khi phản ứng kết
thúc thu được chất rắn X và dung dịch Y. Biết Y không cho kết tủa với dung dịch KOH dư, chất rắn X
chứa
A. Zn, Cu. B. Zn, Ag. C. Zn, Cu, Ag. D. chỉ chứa Ag.
Câu 43. Cho các kim loại: Mg, Al, Zn, Fe, Cu. Số kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa
tác dụng được với dung dịch KOH là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 44. Cho các kim loại: Mg, Al, Zn, Fe, Cr, Cu. Số kim loại vừa tác dụng được với dung dịch HCl,
vừa tác dụng được với khí clo cho cùng một muối là
2
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 45. Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào
sau đây ?
A. NO2. B. NO. C. N2O. D. NH3.
Câu 47. Cho hỗn hợp bột Fe và Cu vào dung dịch AgNO3. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và
hỗn hợp rắn Y chứa 2 kim loại. Dung dịch Y chứa
A. Cu(NO3)2 , Fe(NO3)3 . B. Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 .
C. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 . D. Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 .
Câu 48. Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước )
những tấm kim loại
A. Cu. B. Sn. C. Zn. D. Pb.
Câu 49.Chọn câu đúng trong các câu sau
A.Dung dịch KOH hòa tan được Fe(OH)2. B.Dung dịch NH3 hòa tan được Cu(OH)2.
C.Dung dịch NaOH hòa tan được Cr. D.Dung dịch NH3 hòa tan được Zn.
Câu 50. Sắt tây là loại sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây?
A. Cu. B. Sn. C. Zn. D. Pb.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl luôn thu được muối Fe(II).
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 luôn thu được muối Fe(III).
C. CrO3 là một oxit axit.
D. Muối cromat và dicromat là các chất có tính oxi hóa mạnh.
Câu 52. Cho các cặp chất sau:
1/ Cl2 và dd FeSO4. 2/ Dd Fe(NO3)2 và dd H2SO4 loãng.
3/ Dd FeCl2 và dd HNO3 loãng. 4/ Dd FeCl2 và HCl đặc nóng.
5/ Fe(NO3)3 khan và H2SO4 đặc nóng. 6/ Dd FeCl3 và HNO3 đặc nóng.
Số cặp chất xảy ra phản ứng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 53. Cho hỗn hợp bột Al và Zn vào dung dịch chứa hỗn hợp 2 chất Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và phần rắn không tan Y. Biết Y không cho sủi bọt
khí với dung dịch HCl. Dung dịch X chứa
A. Al(NO3)3 , Zn(NO3)2 , Cu(NO3)2 . B. Al(NO3)3 , Zn(NO3)2 , AgNO3 .
C. Al(NO3)3 , Cu(NO3)2 , AgNO3 . D. Zn(NO3)2 , Cu(NO3)2 , AgNO3 .
Câu 54. Khi cho FeS2 vào dung dịch H2SO4 loãng, hiện tượng xảy ra là
A. Có khí mùi trứng thối thoát ra, dung dịch trong suốt.
B. Có khí hắc thoát ra, dung dịch trong suốt.
C. Có khí mùi trứng thối thoát ra, dung dịch đục.
D. Có khí mùi hắc thoát ra, dung dịch đục.
Câu 55. Điện phân dung dịch Fe(NO3)2 bằng điện cực trơ đến khi kim loại bám hết vào catôt thì
ngưng. Trong quá trình điện phân, pH dung dịch thay đổi như thế nào?
A. pH không đổi. B. pH tăng dần. Fe(NO3)2 + H2O-> Fe + HNO3
C. pH giảm dần. D. Ban đầu pH tăng, sau đó giảm dần.
Câu 56. Để loại tạp chất Fe2(SO4)3 và CuSO4 khỏi dung dịch FeSO4 ta dùng
A. Al. B. dd NH3. C. Fe. D. dd KOH.
Câu 57. Để tách riêng Fe khỏi hỗn hợp Al, Zn, Fe ta dùng
A. H2SO4 đặc nguội. B. dd NaOH dư. C. dd NH3 dư. D. dd HCl dư.
Câu 58. Để phân biệt 4 dung dịch: NaCl; MgCl2; ZnSO4; FeSO4; ta có thể chỉ dùng 1 thuốc thử là
A. Quì tím. B. dd AgNO3. C. dd KOH. D. dd HNO3.
Câu 60. Để thu được Cu nguyên chất từ hỗn hợp Zn, Fe, Cu, ta cho hỗn hợp này vào dung dịch
A. Zn(NO3)2. B. Fe(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Cu(NO3)2.
Câu 61. Thêm dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7, hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
C. Xuất hiện kết tủa màu vàng.
D. Xuất hiện kết tủa màu da cam.
Câu 62. Khi cho FeS vào dung dịch H2SO4 loãng, hiện tượng xảy ra là
A. Có khí không mùi hắc thoát ra. B. Có khí hắc thoát ra.
3
C. Có khí mùi trứng thối thoát ra. D. Không có hiện tượng.
Câu 63. Cho các phản ứng sau:
1/ X + HCl → X1 + X2 2/ X1 + X3 → X4 3/ X3 + HCl → X4 + X5
4/ X4 + Cl2 ⎯⎯→ X1
to
5/ X + X5 ⎯⎯→ X3
to

Vậy X là
A. Fe. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D.Fe(OH)3.
+X +Y
Câu 64a. Cho chuỗi biến hóa: Fe(NO3)3 ⎯⎯→ Cu(NO3)2 ⎯⎯→ Fe(NO3)2.
X, Y lần lượt là:
A. Cu, FeCl2. B. CuSO4, Fe. C. Cu, Fe. D. CuSO4, FeCl2.
Câu 64b. Cho các phản ứng sau:
Dung dịch X + Cu → không phản ứng.
Dung dịch Y + Cu → không phản ứng.
Dung dịch A + dung dịch B + Cu → NO + …..
X, Y lần lượt là
A. Na2SO4, HCl. B. Fe(NO3)3, H2SO4. C. KNO3, HCl. D. NaNO3, KOH.
Câu 65. Cho phản ứng: aH2SO4 + bK2Cr2O7 → cK2SO4 + dCr2(SO4)3 + eO2 + gH2O
Các hệ số a,b,c,d,e,g là các số nguyên tối giản. Tổng các hệ số a,b,c,d,e,g là
A. 22. B. 24. C. 23. D. 25.
Câu 66. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là
A. 4. B. 6. C. 14. D. 3.
Câu 67. Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình trên là
A. 23. B. 21. C. 14. D. 13.
Câu 68*. Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ
số của Fe3O4 là
A. 13x - 9y. B. 5x - 2y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
Câu 69. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra kết
tủa là
A. 3. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 70. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 bằng nhau là
A. KMnO4, MnO2. B. MnO2, K2Cr2O7 C. CaOCl2, K2Cr2O7 D. MnO2, CaOCl2.
Câu 71. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Ca(HCO3)2, CH3COONa, CuO.
Câu 72. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Mg(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 73. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
C. Cho Cu vào dung dịch FeSO4. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 74. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống
nghiệm vừa có kết tủa vừa có khí là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 75. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số Thí nghiệm không phải phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
4
A. 6. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 76. Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4)
Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá khử là
A. (2), (5), (6). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (6).
Câu 77. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ag. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 79. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào
dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa không tan, chất X là
A. AgNO3. B. CuO. C. Al. D. Zn.
Câu 80. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H 2 ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Cu. B. Mg. C. Cr. D. Al.
Câu 81. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. ZnCl2. B. CuSO4. C. Ca(HCO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 82. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào
dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa trắng xanh, sau đó kết tủa nâu đỏ. Chất X là
A. Fe2O3. B. Cu. C. CuO. D. Fe.
Câu 83. Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, ZnO, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn
Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Zn(OH)2. D. BaCO3.
Câu 84. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+,PO43–, Cl–, Ba2+. B. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. C. K+, Ba2+, NH4+, Cl-. D. Na+, K+, OH-, HCO3-.

Câu 85. Cho phản ứng: 6FeSO4 + 7H2SO4 + K2Cr2O7 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + 7H2O.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. H2SO4 là chất oxi hóa, FeSO4 là chất khử.
B. K2Cr2O7 là chất oxi hóa, FeSO4 là chất khử.
C. K2Cr2O7 là chất bị oxi hóa, H2SO4 là chất bị khử.
D. FeSO4 là chất bị khử, K2Cr2O7 là chất bị oxi hóa.
Câu 86. Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Phát biểu sai là
A. (1). B. (2). C. (4). D. (3).
Câu 87. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi
nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là
A. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–.
B. Ở cực âm có xảy ra sự khử ion kim loại hoặc và sự oxi hóa kim loại.
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 88. Phát biểu không đúng là
A. sắt có thể tan được trong dung dịch HNO3 đặc nguội..
B. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
D. Trong phòng Ví nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà.
Câu 89. Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
C. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch NaOH theo cùng tỉ lệ về số mol.
Câu 90. Phát biểu nào sau đây không đúng?
5
A. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
C. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được dung dịch xanh.
D. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH nhỏ nhất.
Câu 91. Phát biểu không đúng là
A. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu.
B. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
C. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI).
D. Do Cu2+/Cu đứng trước 2H+/ H2trong dãy điện hoá nên Cu dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl
loãng nguội, giải phóng khí H2.
Câu 92. Phát biểu không đúng là
A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
B. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+
D. Cr(OH)3 là bazơ.
Câu 93. Quặng sắt nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất ?
A. Hematit. B. Manhetit. C. Xiđerit. D.Pirit sắt.
Câu 95. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe không bị ăn mòn là
A. I. B. III. C. II. D. IV.

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊNH LƯỢNG TỰ LUYỆN


Câu 96. Cho 22,4 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được
dung dịch X và 6,72 lít khí duy nhất NO ở đktc. Dung dịch X chứa chất gì?
A. Chỉ chứa Fe(NO3)2. B. Chỉ chứa Fe(NO3)3.
C. Chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3. D. Chứa Fe(NO3)3 và HNO3 dư.
Câu 97. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể
FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí hidro (đktc) được giải phóng là bao nhiêu ?
A. 8,16 lít. B. 7,33 lít. C. 4,48 lít. D. 10,36 lít.
Câu 98. Hòa tan hết kim loại M bằng dung dịch HCl thu được 15,24 gam muối khan và 2,688 lít khí
H2 ở điều kiện chuẩn. Kim loại M là
A. Fe. B. Al. C. Zn. D. Cr.
Câu 99. Cho 4,8 gam kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 3,36 lít khí
NO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở điều kiện chuẩn. Kim loại M là
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 100. Cho 7,68 gam đồng tác dụng hết với HNO3 thấy có khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát
ra. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là bao nhiêu?
A. 0,12 mol. B. 0,54 mol. C. 0,32 mol. D. 0,16 mol.
Câu 101. Cho bột sắt vào dung dịch HNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) ở đktc, dung dịch X và kết tủa Y. Lọc bỏ Y rồi cô cạn X được a gam muối khan.
Giá trị a là
A. 45 gam. B. 60,5 gam. C. 67,5 gam. D. 90,75 gam.
Câu 102. Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thu được 6,72 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn.
Mặt khác, khi cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V lít khí NO2 (sản
phẩm khử duy nhất) ở điều kiện chuẩn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 16,8 gam và 13,44 lít. B. 11,2 gam và 13,44 lít.
C. 16,8 gam và 20,16 lít. D. 11,2 gam và 6,72 lít.
Câu 103. Cho 33,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được 11,2 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất) ở điều kiện chuẩn và dung dịch X trong suốt. Cô cạn X được m gam muối khan. Giá trị
của m là
A. 121 gam. B. 135 gam. C. 126,6 gam. D. 157,6 gam.
Câu 104. Trộn 200 ml dd HCl 0,5M với 200 ml dd NaNO3 0,25M được dung dịch A. Cho 1,92 gam
Cu vào dung dịch A đến khi phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO duy nhất ở đktc. Giá trị V là
A. 0,448 lít. B. 0,56 lít. C. 1,008 lít. D. 1,12 lít.
Câu 105. Trộn 600 ml dung dịch H2SO4 0,1M với 500 ml dung dịch KNO3 0,1M được dung dịch A.
Cho 3,84 gam Cu vào dung dịch A đến khi phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO duy nhất ở
6
đktc. Giá trị V là
A. 0,336 lít. B. 0,672 lít. C. 0,896 lít. D. 1,12 lít.
Câu 106. Cho 14,4 gam Cu vào 1 lít dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 0,2M và HNO3 0,1M. Sau khi
phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,56 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 2,8 lít.
Câu 107. Khử hoàn toàn 92,8 gam 1 oxit sắt đến Fe. Toàn bộ lượng Fe sinh ra được hòa tan hoàn toàn
bằng dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 26,88 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Khối
lượng Fe sinh ra và công thức oxit sắt ban đầu là
A. 67,2 gam; Fe3O4. B. 67,2 gam; Fe2O3. C. 44,8 gam FeO. D. 44,8 gam Fe2O3.
Câu 108. Cho 46,4 gam Fe3O4 tác dụng hết với dd H2SO4 loãng. Khối lượng muối khan thu được là
A. 123,2 gam. B. 120 gam. C. 91,2 gam. D. 110,4 gam
Câu 109. Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp Fe2O3, CuO, ZnO cần một lượng vừa đủ 500 ml dung
dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được là
A. 37,75 gam. B. 33,25 gam. C. 41,75 gam. D. 42,25 gam
Câu 110. Hòa tan vừa đủ 14,4 gam một oxit kim loại hóa trị II cần dùng 73 gam dd HCl 20%. Oxit là
A. CuO. B. ZnO. C. FeO. D. MgO.
Câu 111. Cho a gam FeO tác dụng hết với dung dịch H2SO4 dư (không có không khí) được dung dịch
X. Biết X có thể làm mất màu tối đa 600 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của a là
A.54 gam. B. 216 gam. C. 228 gam. D. 108 gam.
Câu 112. Hòa tan 60,8 gam hỗn hợp FeO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HCl (không có
không khí) được dung dịch A. Dung dịch A có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Vậy A bằng
A. 51,2 gam. B. 25,6 gam. C. 12,8 gam. D. 6,4 gam.
Câu 113. Đun nóng 39,2 gam Fe với khí oxi, sau một thời gian thu được 48,8 gam hỗn hợp rắn A.
Cho toàn bộ A vào dung dịch HNO3 loãng dư đến khi phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) ở điều kiện chuẩn. Giá trị của V là
A. 13,44 lít. B. 10,08 lít. C. 11,2 lít. D. 6,72 lít.
Câu 114. m (g) phoi sắt để ngoài không khí lâu ngày bị gỉ tạo thành hỗn hợp A có khối lượng 12g
gồm 4 chất rắn. Cho A tác dụng hết với dd HNO3 loãng, dư thu được 0,1 mol khí duy nhất NO (đktc).
Giá trị m là
A. 9,8g. B.10,08g. C. 10,80g. D. 9,08g.
Câu 115. 11,2 gam sắt để ngoài không khí bị gỉ thành 13,6 gam chất rắn A. Cho A tác dụng hết với
dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít NO (đkc) duy nhất. Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 0,224 lít. C. 3,36 lít. D. 0,336 lít.
Câu 116. Oxi hóa m (g) sắt ngoài không khí, được 3 gam hỗn hợp rắn gồm 4 chất. Hòa tan hết X bằng
dung dịch HNO3 thấy có 0,025 mol khí NO thoát ra. Giá trị m là
A. 2,52g. B.0,252g. C. 25,2g. D.2,25g.
Câu 117. Nung nóng 16,8 gam bột sắt ngoài không khí, sau một thời gian thu được m (g) hỗn hợp X
gồm các oxit và sắt dư. Hòa tan hết hỗn hợp X bằng H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít SO2 (đkc). Giá
trị m là
A. 24g. B. 26g. C. 20g. D. 22g.
Câu 118. Ngâm một thanh sắt nặng 16 gam trong dd CuSO4. Sau một thời gian, lấy thanh sắt ra rửa
sạch, sấy khô thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 7,5%. Khối lượng sắt đã tham gia phản ứng là
A. 0,84 gam. B. 1,68 gam. C. 8,4 gam. D. 9,6 gam.
Câu 119. Hòa tan 0,84 gam Fe vào V lít dd AgNO3 nồng độ 0,1M đến khi phản ứng hoàn toàn thu
được dd X và kết tủa Y. Biết X không cho phản ứng với Cu và Y không sủi bọt trong dd HCl. Giá trị
V là
A. 0,15 lít. B. 0,45 lít. C. 0,3 lít. D. 0,6 lít.
Câu 120. Cho 8,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 1 lít dd AgNO3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được dung
dịch X và lọc được 43,2 gam 1 kim loại duy nhất. Cô cạn X thu được a gam muối khan. Giá trị a là
A. 28,2 gam. B. 27,4 gam. C. 25,5 gam. D. 50,6 gam.
Câu 121. Ngâm một thanh kim loại M hóa trị II vào 200 gam dd AgNO3 nồng độ 34% đến khi phản
ứng hoàn toàn. Lấy thanh kim loại ra rửa sạch, sấy khô cân lại thì thấy khối lượng thanh kim loại tăng
30,2 gam. Kim loại M là
A. Mg(24). B. Cu(64). C. Ni(59). D. Zn(65).
Câu 122. Khử hoàn toàn 64 gam Fe2O3 đến Fe bằng CO ở to cao. Toàn bộ lượng khí sinh ra được dẫn
vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là
7
A. 40 gam. B. 80 gam. C. 120 gam. D. 160 gam.
Câu 123. Khử hoàn toàn a gam Fe2O3 đến Fe bằng CO ở t cao. Toàn bộ lượng khí sinh ra được dẫn
o

vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 88,65 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 16 gam. B. 48 gam. C. 24 gam. D. 54 gam.
Câu 124. Khử hoàn toàn a gam hỗn hợp các oxit sắt đến sắt cần 32,4 gam Al. Nếu thay Al bằng CO
thì thể tích CO ở đktc cần dùng là
A. 53,76 lít. B. 40,32 lít. C. 26,88 lít. D. 17,92 lít.
Câu 125. Để khử hoàn toàn a gam hỗn hợp Fe ,FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 6,72 lít khí H2 ở
điều kiện chuẩn. Sau phản ứng thu được 22,4 gam Fe. Giá trị của a là
A. 23,60 gam. B. 27,20 gam. C. 27,80 gam. D. 24,32 gam.
Câu 128. Cho 16,8 gam Fe vào V lít dung dịch AgNO3 0,2M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X và 48,8 gam hỗn hợp kết tủa Y. Giá trị của V là
A. 1 lít. B. 1,5 lít. C. 2 lít. D. 3 lít.
Câu 129. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe3O4 (không có không khí) đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp rắn A. Cho toàn bộ A vào dung dịch KOH dư thu được 5,04 lít khí ở đktc và 25,2 g
chất rắn không tan. Giá trị m là
A. 45,6 gam. B. 49,65 gam. C. 29,25 gam. D. 38,85 gam.
Câu 134. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol mỗi oxit bằng nhau. Khối lượng Fe2O3 có
trong 116 gam hỗn hợp A là
A. 20 gam. B. 40 gam. C. 60 gam. D. 80 gam.
Câu 135. Cho 18,4 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít
khí H2 ở đktc. Thành phần phần trăm của Fe trong hỗn hợp là
A. 91,3%. B. 30,4%. C. 60,87%. D. 6,09%.
Câu 136. Cho 30,4 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 ở
đktc. Nếu cho 30,4 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là
A. 8,96 lít. B. 13,44 lít. C. 11,2 lít. D. 14,56 lít.
Câu 137. Cho 42,8 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 5,6 lít khí
H2 ở đktc và phần rắn không tan A. Cho toàn bộ A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là
A. 8,96 lít. B. 4.48 lít. C. 11,2 lít. D. 6,72 lít.
Câu 138. Cho 21,4 gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 7,84 lít
khí H2 ở đktc. Nếu cho 21,4 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V
lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,72 lít. B. 10,08 lít. C. 7,84 lít. D. 9,52 lít.
Câu 139. Cho 1,75g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hết trong dung dịch HCl thì thu được 1,12
khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn x thu được m (g) muối. m có giá trị là
A. 3,525g. B. 5,375g. C. 5,3g. D. 5,4g.
Câu 140. Hòa tan 4,16 gam hỗn hợp Fe, Zn, Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,688 lít
khí H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 15,56 gam. B.15,68 gam. C. 15,92 gam. D. 15,8 gam.
Câu 141. Đốt cháy hoàn toàn 56,8gam hỗn hợp FeS2 và FeS thu được 20,16 lít khí SO2 ở đktc và m
gam Fe2O3. Giá trị của m là
A. 80 gam. B. 60 gam. C. 40 gam. D. 20 gam.
Câu 142. Cho hỗn hợp A gồm 48 gam Cu và a gam Fe2O3 vào dung dịch HCl loãng dư đến khi phản
ứng kết thúc thu được 22,4 gam kim loại. Giá trị của a là
A. 40 gam. B. 64 gam. C. 96 gam. D. 94.
Câu 144. Để 42,6 gam hỗn hợp Cu, Fe, Zn ngoài không khí, sau một thời gian thu được 55,4 gam hỗn
hợp X (chỉ chứa các oxit). Thể tích dung dịch H2SO4 0,2M cần dùng để hòa tan vừa đủ toàn bộ X là
A. 4 lít. B. 2 lít. C. 0,25 lít. D. 0,16 lít.
Hết

You might also like