Professional Documents
Culture Documents
Vậy X là
A. Fe. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D.Fe(OH)3.
+X +Y
Câu 64a. Cho chuỗi biến hóa: Fe(NO3)3 ⎯⎯→ Cu(NO3)2 ⎯⎯→ Fe(NO3)2.
X, Y lần lượt là:
A. Cu, FeCl2. B. CuSO4, Fe. C. Cu, Fe. D. CuSO4, FeCl2.
Câu 64b. Cho các phản ứng sau:
Dung dịch X + Cu → không phản ứng.
Dung dịch Y + Cu → không phản ứng.
Dung dịch A + dung dịch B + Cu → NO + …..
X, Y lần lượt là
A. Na2SO4, HCl. B. Fe(NO3)3, H2SO4. C. KNO3, HCl. D. NaNO3, KOH.
Câu 65. Cho phản ứng: aH2SO4 + bK2Cr2O7 → cK2SO4 + dCr2(SO4)3 + eO2 + gH2O
Các hệ số a,b,c,d,e,g là các số nguyên tối giản. Tổng các hệ số a,b,c,d,e,g là
A. 22. B. 24. C. 23. D. 25.
Câu 66. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là
A. 4. B. 6. C. 14. D. 3.
Câu 67. Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất tham gia phản ứng (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình trên là
A. 23. B. 21. C. 14. D. 13.
Câu 68*. Cho phương trình hoá học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ
số của Fe3O4 là
A. 13x - 9y. B. 5x - 2y. C. 45x - 18y. D. 23x - 9y.
Câu 69. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và
FeCl3; BaCl2 và CuSO4; Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra kết
tủa là
A. 3. B. 2. C. 2. D. 4.
Câu 70. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung
dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 bằng nhau là
A. KMnO4, MnO2. B. MnO2, K2Cr2O7 C. CaOCl2, K2Cr2O7 D. MnO2, CaOCl2.
Câu 71. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH.
C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Ca(HCO3)2, CH3COONa, CuO.
Câu 72. Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.
C. AgNO3 và Mg(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và AgNO3.
Câu 73. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học?
A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.
C. Cho Cu vào dung dịch FeSO4. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 74. Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3,
Al(NO3)3. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống
nghiệm vừa có kết tủa vừa có khí là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 75. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước. (IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
Số Thí nghiệm không phải phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là
4
A. 6. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 76. Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au + O2 (k), (4)
Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r), (6) Al + NaCl (r). Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá khử là
A. (2), (5), (6). B. (1), (2), (4), (5). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (6).
Câu 77. Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh
Ag. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 79. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào
dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa không tan, chất X là
A. AgNO3. B. CuO. C. Al. D. Zn.
Câu 80. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H 2 ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
A. Cu. B. Mg. C. Cr. D. Al.
Câu 81. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là
A. ZnCl2. B. CuSO4. C. Ca(HCO3)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 82. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào
dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa trắng xanh, sau đó kết tủa nâu đỏ. Chất X là
A. Fe2O3. B. Cu. C. CuO. D. Fe.
Câu 83. Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, ZnO, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và chất rắn
Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Zn(OH)2. D. BaCO3.
Câu 84. Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+,PO43–, Cl–, Ba2+. B. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-. C. K+, Ba2+, NH4+, Cl-. D. Na+, K+, OH-, HCO3-.
Câu 85. Cho phản ứng: 6FeSO4 + 7H2SO4 + K2Cr2O7 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 3Fe2(SO4)3 + 7H2O.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. H2SO4 là chất oxi hóa, FeSO4 là chất khử.
B. K2Cr2O7 là chất oxi hóa, FeSO4 là chất khử.
C. K2Cr2O7 là chất bị oxi hóa, H2SO4 là chất bị khử.
D. FeSO4 là chất bị khử, K2Cr2O7 là chất bị oxi hóa.
Câu 86. Có các phát biểu sau:
(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.
(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Phát biểu sai là
A. (1). B. (2). C. (4). D. (3).
Câu 87. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi
nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là
A. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl–.
B. Ở cực âm có xảy ra sự khử ion kim loại hoặc và sự oxi hóa kim loại.
C. Đều sinh ra Cu ở cực âm.
D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 88. Phát biểu không đúng là
A. sắt có thể tan được trong dung dịch HNO3 đặc nguội..
B. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
C. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
D. Trong phòng Ví nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà.
Câu 89. Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?
A. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.
B. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.
C. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.
D. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch NaOH theo cùng tỉ lệ về số mol.
Câu 90. Phát biểu nào sau đây không đúng?
5
A. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
C. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được dung dịch xanh.
D. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH nhỏ nhất.
Câu 91. Phát biểu không đúng là
A. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu.
B. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.
C. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI).
D. Do Cu2+/Cu đứng trước 2H+/ H2trong dãy điện hoá nên Cu dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl
loãng nguội, giải phóng khí H2.
Câu 92. Phát biểu không đúng là
A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
B. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+
D. Cr(OH)3 là bazơ.
Câu 93. Quặng sắt nào sau đây có hàm lượng sắt lớn nhất ?
A. Hematit. B. Manhetit. C. Xiđerit. D.Pirit sắt.
Câu 95. Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe không bị ăn mòn là
A. I. B. III. C. II. D. IV.
vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 88,65 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 16 gam. B. 48 gam. C. 24 gam. D. 54 gam.
Câu 124. Khử hoàn toàn a gam hỗn hợp các oxit sắt đến sắt cần 32,4 gam Al. Nếu thay Al bằng CO
thì thể tích CO ở đktc cần dùng là
A. 53,76 lít. B. 40,32 lít. C. 26,88 lít. D. 17,92 lít.
Câu 125. Để khử hoàn toàn a gam hỗn hợp Fe ,FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 6,72 lít khí H2 ở
điều kiện chuẩn. Sau phản ứng thu được 22,4 gam Fe. Giá trị của a là
A. 23,60 gam. B. 27,20 gam. C. 27,80 gam. D. 24,32 gam.
Câu 128. Cho 16,8 gam Fe vào V lít dung dịch AgNO3 0,2M đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch X và 48,8 gam hỗn hợp kết tủa Y. Giá trị của V là
A. 1 lít. B. 1,5 lít. C. 2 lít. D. 3 lít.
Câu 129. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe3O4 (không có không khí) đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp rắn A. Cho toàn bộ A vào dung dịch KOH dư thu được 5,04 lít khí ở đktc và 25,2 g
chất rắn không tan. Giá trị m là
A. 45,6 gam. B. 49,65 gam. C. 29,25 gam. D. 38,85 gam.
Câu 134. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 có số mol mỗi oxit bằng nhau. Khối lượng Fe2O3 có
trong 116 gam hỗn hợp A là
A. 20 gam. B. 40 gam. C. 60 gam. D. 80 gam.
Câu 135. Cho 18,4 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít
khí H2 ở đktc. Thành phần phần trăm của Fe trong hỗn hợp là
A. 91,3%. B. 30,4%. C. 60,87%. D. 6,09%.
Câu 136. Cho 30,4 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 ở
đktc. Nếu cho 30,4 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là
A. 8,96 lít. B. 13,44 lít. C. 11,2 lít. D. 14,56 lít.
Câu 137. Cho 42,8 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 5,6 lít khí
H2 ở đktc và phần rắn không tan A. Cho toàn bộ A tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V
lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là
A. 8,96 lít. B. 4.48 lít. C. 11,2 lít. D. 6,72 lít.
Câu 138. Cho 21,4 gam hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 7,84 lít
khí H2 ở đktc. Nếu cho 21,4 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được V
lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,72 lít. B. 10,08 lít. C. 7,84 lít. D. 9,52 lít.
Câu 139. Cho 1,75g hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Al, Zn tan hết trong dung dịch HCl thì thu được 1,12
khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn x thu được m (g) muối. m có giá trị là
A. 3,525g. B. 5,375g. C. 5,3g. D. 5,4g.
Câu 140. Hòa tan 4,16 gam hỗn hợp Fe, Zn, Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 2,688 lít
khí H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là
A. 15,56 gam. B.15,68 gam. C. 15,92 gam. D. 15,8 gam.
Câu 141. Đốt cháy hoàn toàn 56,8gam hỗn hợp FeS2 và FeS thu được 20,16 lít khí SO2 ở đktc và m
gam Fe2O3. Giá trị của m là
A. 80 gam. B. 60 gam. C. 40 gam. D. 20 gam.
Câu 142. Cho hỗn hợp A gồm 48 gam Cu và a gam Fe2O3 vào dung dịch HCl loãng dư đến khi phản
ứng kết thúc thu được 22,4 gam kim loại. Giá trị của a là
A. 40 gam. B. 64 gam. C. 96 gam. D. 94.
Câu 144. Để 42,6 gam hỗn hợp Cu, Fe, Zn ngoài không khí, sau một thời gian thu được 55,4 gam hỗn
hợp X (chỉ chứa các oxit). Thể tích dung dịch H2SO4 0,2M cần dùng để hòa tan vừa đủ toàn bộ X là
A. 4 lít. B. 2 lít. C. 0,25 lít. D. 0,16 lít.
Hết