You are on page 1of 6

Họ và tên:…………………………………………..Lớp:…………………………….

Ngày 22/11/2021
105 CÂU TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI (PHẦN 2)
1. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta:
A. Điện phân dd muối clorua bão hòa tương ứng có vách ngăn.
B. Dùng H2 hoặc CO khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dd muối clorua tương ứng.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
2. Kim loại có thể đẩy Fe ra khỏi dd muối Fe(NO3)2 là
A. Ni. B. Cu. C. Sn. D. Zn.
3. Ion Na không bị khử trong quá trình điện phân
+

A. NaCl nóng chảy. B. dd NaCl.


C. NaOH nóng chảy. D. dd NaCl và NaOH nóng Chảy.
4. Cho biết cấu hình electron của X: 1s22s22p63s2, của Y: 1s22s22p63s23p63d54s1. X, Y là:
A. Na và Cr. B. Na và Mn. C. Mg và Cr. D. Mg và Fe.
5. Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào ion Na bị khử?
+

A. 4Na + O2  2Na2O B. 2Na + 2H2O  2NaOH + H2


C. 4NaOH  4Na + O2 + 2H2O D. 2Na + H2SO4  Na2SO4 + H2
6. Cho phản ứng 2Al + 2H 2O + 2NaOH  2NaAlO2 + 3H2. Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất
khử và chất oxi hóa trong phản ứng này lần lượt là
A. Al, NaOH. B. H2O, Al. C. Al, H2O. D. Al, NaAlO2.
7. Cấu hình electron nào dưới đây được viết đúng?
A. 26Fe: [Ar]4s13d7 B. Fe2+: [Ar]4s23d4 C. Fe2+: [Ar]3d44s2 D. Fe3+: [Ar]3d5
8. Phản ứng: Cu + 2FeCl3  2FeCl2 + CuCl2 cho thấy
A. Đồng kim loại có tính khử mạnh hơn sắt kim loại.
B. Đồng có thể khử Fe3+ thành Fe2+.
C. Đồng kim loại có tính oxi hóa kém sắt kim loại.
D. Sắt kim loại bị đồng đẩy ra khỏi dd muối.
9. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở cực dương thu được
A. NaOH. B. Na. C. Cl2. D. HCl.
10. Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất:
A. Bị oxi hóa. B. Bị khử. C. Khử. D. Cho electron.
11. Oxit dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là:
A. CaO. B. Na2O. C. K2O. D. CuO.
12. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là:
A. Fe, Al, Mg. B. Fe, Mg, Al. C. Mg, Fe, Al. D. Al, Mg, Fe.
14. Cation X và Y có cấu hình e ngoài cùng là : 2s 2p và 1s . Nguyên tố X và Y là
+ + 2 6 2

A. Na và He B. Na và Li C. K và Na D. K và Li
15. Có các kim loại Cu , Ag , Fe và các dd muối Cu(NO 3)2 , AgNO3 , Fe(NO3)3. Kim loại tác dụng được
với cả 3 dd muối trên là
A. Fe B. Cu, Fe C. Cu D. Ag
16. Kim loại duy nhất dùng để phân biệt các dd sau : Na2CO3, NH4NO3, (NH4)2SO4, KCl
A. Na. B. Ba. C. Mg. D. K.
17. Dãy gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p là
2 2 6 2 6

A. Ca2+, Cl, Ar B. Ca2+, F, Ar C. K+, Cl, Ar D. K+, Cl-, Ar


18. Cation M+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cation M+ và muối clorua của M là
A. K+, KCl. B. Li+, LiCl. C. Rb+, RbCl. D. Na+, NaCl.
19. Tính chất vật lí chung của kim loại là
A. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. B. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. D. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt.
20. Chọn một dãy chất có tính oxi hoá tăng dần
A. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+ B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+ D. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+
21. Nhúng lá Fe lần lượt vào từng dung dịch sau : FeCl 3; NiCl2; dd HCl; HNO3( đặc, nguội); H2SO4 (đặc,
nóng, dư) ; H2SO4 (loãng). Số trường hợp tạo muối sắt (II) là
A. 3. B. 4 C. 5. D.6.
22. Ngâm một lá Niken vào mỗi dd các muối sau: MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Hãy
cho biết các muối nào sau đây có phản ứng:
A. CuSO4 ; Pb (NO3)2. B. ZnCl2 ; Pb(NO3)2. C. MgSO4 ; CuSO4. D. NaCl; AlCl3; ZnCl2.
23. Cho: Al, Fe, Zn, Cu. Số kim loại đều tác dụng được với axit HCl, dd NaOH là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
24. Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Al, Cr. Kim loại mềm nhất trong dãy là
A. Cr. B. Na. C. Al. D. Cu.
25. Cho khí CO nóng dư đi hỗn hợp gồm Al2O3, MgO, CuO, Fe2O3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được
hỗn hợp B gồm các chất:
A. Al, Cu, Mg, Fe. B. Al, MgO, Fe2O3, Cu.
C. Al2O3, MgO, Fe, Cu. D. Al, MgO, Fe, Cu.
26. Thả Na vào dd CuSO4 xảy ra hiện tượng
A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.
B. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan.
C. dd mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
D. dd có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
27. Cấu hình e nào sau đây của ion Cr3+?
A. [Ar]3d2. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d3.
28. Kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ ?
A. Fe. B. Na. C. Al. D. Cu.
29. Cho: 2Cr + Fe2O3→ 2Fe + Cr2O3 (t cao). Chọn phát biểu đúng
0

A. Tính khử của Fe > Al > Cr B. Tính khử của Al > Cr > Fe
C. Tính khử của Cr > Al > Fe D. Tính khử của Al > Fe > Cr
30. Cho các phản ứng sau, chọn phản ứng điều chế kim loại Cu bằng phương pháp thủy luyện :
A. CuO +H2 → Cu +H2O. B. 2CuSO4+ 2H2O → 2H2SO4 +2Cu + O2.
C. CuCl2 → Cu +Cl2. D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
31. Cho các phản ứng sau, chọn phản ứng điều chế kim loại Fe bằng phương pháp nhiệt luyện :
A. Fe2O3 +3CO → 2Fe +3CO2. B. 2Fe(NO3)2 + 2H2O → 2Fe +4HNO3 + O2
C. Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe. D. Cu+ FeSO4 → CuSO4 +Fe.
32. Cho các phản ứng sau, chọn phản ứng điều chế kim loại Ag bằng phương pháp nhiệt phân:
A. 2AgNO3 → 2Ag +2NO2 +O2. B. 4AgNO3 +2H2O → 4Ag + 4HNO3 +O2.
C. Cu + 2 AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 +Ag.
33. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố IA, IIA, IIIA lần lượt là
A. ns2np1,ns1, ns2. B. ns1, ns2, ns2np1.
C. ns , ns , ns .
1 2 3
D. ns2, ns1, ns2np1.
34. Cho 2,52 g một kim loại M tác dụng hết dd H2SO4 loãng thu được 6,84 g muối sunfat. M là
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn.
35. Hòa tan hết m g hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dd H2SO4 loãng, thoát ra 0,4 mol khí, còn trong
lượng dư dd NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị của m là:
A. 11 B. 12,28 C. 13,70 D. 19,50
36. Cho 10 g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dd H 2SO4 loãng, dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí
hidro (đktc), dd X và m g kim loại không tan. Giá trị m là
A. 4,4. B. 5,6. C. 3,4. D. 6,4.
37 Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 1,792 lit khí (đktc) ở anot và 6,24 g
kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối đem điện phân là
A. LiCl. B. KCl. C. NaCl. D. RbCl.
38. Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50 g trong dd HCl, sau khi lượng khí thoát ra đạt 336ml (đktc)
thì thấy khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Lá kim loại đã dùng là :
A. Mg B. Zn C. Al D. Fe
39. Hoà tan 1,44 g một kim loại hoá trị II trong 150 ml dd H 2SO4 0,5M. Muốn trung hoà axit dư trong dd
thu được phải dùng hết 30 ml dd NaOH 1M. Kim loại đó là
A. Mg B. Ba C. Ca D. Be
40. Hoà tan hoàn toàn 15,4 g hỗn hợp Mg và Zn trong dd HCl dư thấy có 0,6 g khí H 2 bay ra. Số g muối
tạo ra là
A. 35,7 B. 36,7 C. 63,7 D. 53,7
41. Cho 5,5 g hỗn hợp bột Al và (Fe (trong đó số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 300 ml dd AgNO 3 1M.
Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m g chất rắn. Giá trị của m là
A. 33,95 g B. 35,20 g C. 39,35 g D. 35,39 g
42. Cho sắt tác dụng dd H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc). Dd thu được cho bay hơi được tinh thể
FeSO4.7H2O khối lượng 55,6 g. Giá trị của V là
A. 8,19. B. 7,33. C. 4,48. D. 6,23.
43. Nồng độ C% của dd tạo thành khi hòa tan 39 g kim loại kali vào 362 g nước là
A. 15,47% B. 13,97% C. 14% D. 14,04%
44. Nung nóng hỗn hợp X gồm Al và Fe 2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dd NaOH dư thì có 0,6 mol H 2 thoát ra và lọc được 11,2 g phần không tan Z.
X có khối lượng là
A. 26,8 g B. 32,2 g C. 48,2 g D. 25,78 g
45. Cho 31,2 g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được 13,44 lit H2 (đktc). Khối
lượng của Al và Al2O3 lần lượt là?
A. 16,2 g và 15 g. B. 10,8 g và 20,4 g. C. 11,2 g và 20 g. D. 6,4 g và 24,8 g.
46. Cho 19,2 g kim loại M vào dd HNO3 loãng thu được 4,48 lit khí duy nhất NO (đktc). Kim loại M là
A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
47. Khử hoàn toàn 16 g Fe2O3 bằng khí CO dư. Khí đi ra sau phản ứng dẫn vào dd Ca(OH) 2 dư. Khối
lượng kết tủa thu được là
A. 15 g B. 20 g C. 25 g D. 30 g
48. Để khử hoàn toàn 17,6 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 đến Fe cần vừa đủ 2,24 lit khí CO2
(đktc). Số g Fe thu được là
A. 15. B. 16. C. 17. D.18.
49. Nung nóng hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và bột Al trong môi trường không có không khí , lấy chất rắn
sau phản ứng cho tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,3 mol H 2 ; nếu cho tác dụng với dd HCl dư thu
được 0,4 mol H2, số mol Al trong X là
A. 0,3 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,25
50. Hòa tan m g Fe bằng HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO (đktc) là spk duy nhất. Giá trị m là
A. 2,8 g. B. 5,6g. C. 11,2g. D. 8,4g.
51. Trong các kim loại sau đây, kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. vàng. B. bạc. C. crom. D. đồng.
52. Nếu vật làm bằng hợp kim Fe-Al bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn
A. nhôm đóng vai trò catot (điện cực dương) và bị oxi hóa.
B. sắt đóng vai trò anot (điện cực âm) và bị oxi hoá.
C. sắt đóng vai trò catot (điện cực dương)và ion H+ bị oxi hóa.
D. nhôm đóng vai trò anot (điện cực âm) và bị oxi hoá.
53. Phản ứng nào sau đây là phản ứng điều chế kim loại theo phương pháp nhiệt luyện?
A. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag. B. CO + CuO Cu + CO2.
C. CuCl2 Cu + Cl2. D. 2Al2O3 4Al + 3O2.
54. Cho 15,2 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, lấy dư, thu được 4,48 lít khí
không màu hóa nâu trong không khí (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). % Cu theo khối lượng là
A. 36,84%. B. 36,74%. C. 63,26%. D. 63,16%.
55. Cho 0,31 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp trong bảng tuần hoàn, tác dụng hết
với nước, thu được 0,112 lít H2 (đktc) và dung dịch kiềm. Khối lượng kiềm (gam) trong dung dịch thu
được là
A. 9,6. B. 0,96. C. 0,48. D. 4,8.
56. Hòa tan hoàn toàn 8,05 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Ni, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dd H 2SO4
loãng, thu được 3,36 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,8. B. 26,85. C. 22,45. D. 16,1.
57. Trong bảng tuần hoàn Mg thuộc
A. chu kỳ 3, nhóm IIIA. B. chu kỳ 3, nhóm IA.
C. chu kỳ 3, nhóm IIA. D. chu kỳ 3, nhóm IIB.
58. Khi lần lượt cho mỗi kim loại: Ag, Cu, Al, Fe, vào dd axit H2SO4 loãng dư, thì số kim loại bị tan hết

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
59. Khuấy đều một lượng bột Fe vào dung dịch HNO 3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung
dịch X, NO và còn dư Fe. Dung dịch X chứa chất tan
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3 và HNO3. D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, HNO3.
60. Cho 0,036 mol Fe vào 180ml dd AgNO3 1M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số gam Ag thu được là
A. 5,832. B. 11,664. C. 13,240. D. 3,888.
61. Cho: Fe, Cu, Mg, Al, Na. Số kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
62. Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch
axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2), (3) và (4). B. (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (2) và (3).
63. Để thu được kim loại Cu từ dd CuSO4 theo phương pháp thủy luyện, có thể dùng kim loại nào sau
đây?
A. Fe. B. Na. C. Ag. D. Ca.
64. Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam
hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4. D. 12,4.
65. Cho 4,26 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 6,66 gam. Thể tích dd HCl 1M vừa đủ để phản ứng hết với
Y là
A. 380ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 180 ml.
66. Cho m gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc,
sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 11,2. B. 5,6. C. 8,4. D. 16,8.
67. Cho một luồng khí CO đi qua ống đựng 10 gam Fe 2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m gam
hỗn hợp X gồm 3 oxit sắt. Cho X tác dụng hết với dd HNO 3 vừa đủ thu được dung dịch Y và 1,12 lít NO 2
(đktc) duy nhất. Vậy m có giá trị là
A. 7,5. B. 8,8. C. 9,6. D. 7.
68. Cho lượng dư Mg tác dụng với dung dịch gồm HCl; 0,1 mol KNO 3 và 0,2 mol NaNO3. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Y (đktc)
gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so vớí H 2 là 13. Giá
trị của m là
A. 60,34. B. 84,76. C. 83,16. D. 58,74.
69. Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí CO ở nhiệt độ cao. Mặt
khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit H2SO4 loãng thành H2. Kim loại M là
A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Fe.
70: Trường hợp tạo thành muối sắt (III) là
A. Fe + S B. Fe + HCl →
C. Fe + Cl2 D. Fe + HNO3 đặc, nguội →
71: Cho 1,68 gam Fe vào 100 ml dung dịch HNO 3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí
NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m

A. 4,82. B. 3,20. C. 0,32. D. 0,48.
72: 1,12 gam sắt để ngoài không khí bị gỉ thành 1,36 gam chất rắn A. Cho A tác dụng hết với dung dịch
HNO3 loãng, dư thu được V lít NO (đkc) duy nhất. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 0,224. C. 3,36. D. 0,336.
73: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
t0 t0
A. 3CO + Fe2O3   3CO2 + 2Fe B. 3CuO + 2NH3   3Cu + N2 + 3H2O
0 0
C. 3CO + Al2O3  t
 2Al + 3CO2 D. H2 + CuO  t
 H2O + Cu
74: Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào
A. CuSO4. B. HNO3 loãng. C. HCl. D. NaOH.
75: X và Y là hai kim loại phản ứng với dd HCl nhưng không tác dụng được với dd Fe(NO3)2. X, Y là
A. Mg, Zn B. Mg, Fe C. Fe, Cu D. Fe, Ni
76: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,12 mol FeCl3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
3,36 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,16. B. 2,88. C. 5,04. D. 4,32.
77: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4
loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52 B. 10,27 C. 8,98 D. 7,25
78: Nung hỗn hợp 7,2 gam bột Al và 16,0 gam bột Fe 2O3 trong điều kiện không có oxi, phản ứng hoàn
toàn, thu được chất rắn X. Khối lượng kim loại tự do có trong X là
A. 11,2. B. 12,2. C. 10,4. D. 13,0.
79: Cho 2,16 gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa HNO 3 vừa đủ (không thấy khí thoát ra) thu
được dung dịch X có chứa m gam muối. Giá trị của m là?
A. 17,04 B. 19,44 C. 11,19 D. 13,64
80: Cho m gam Na và Al vào nước thu được 4,48 lít khí H 2(đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp trên vào
NaOH dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 10,4 B. 10,0 C. 8,85 D. 12,0
81. Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?
A. Cho Fe tác dụng với axit HCl loãng , dư, tạo ra muối sắt (II) và khí H2.
B. Cho Fe tác dụng với axit HNO3 loãng , dư, tạo ra muối sắt (III).
C. Cho Fe tác dụng với axit H2SO4 loãng , dư, tạo ra muối sắt (II) và khí H2.
D. Cho Fe tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng, dư tạo ra muối sắt (II).
82. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Đốt kẽm trong khí Cl2.
B. Thanh nhôm nhúng trong HNO3 đặc, nguội.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Lá sắt nhúng trong dung dịch Fe2(SO4)3.
83. Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
to
A. 2K + 2H2O  2KOH + H2. B. 2Al + Fe2O3   Al2O3 + 2Fe.
o
C. 4Al + 3O2  t
 2Al2O3. D. 2Fe + 3H2SO4(loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2.
84. Cho hỗn hợp gồm Fe và Ag vào dung dịch HCl, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch X và chất rắn Y. Muối trong X là
A. FeCl2. B. FeCl2 và AgCl. C. AgCl. D. FeCl2, FeCl3 và AgCl.
85. Cho Al tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng tạo thành khí X; Al tác dụng với axit HNO 3 đặc, nóng
tạo thành khí Y màu nâu đỏ. Các khí X, Y lần lượt là:
A. H2, N2O. B. H2, NO2. C. SO2, NO. D. SO2, NO 2.
86. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân Fe(OH)3. (b) Nhiệt phân Al(OH)3.
(c) Nung Al2O3 trong không khí. (d) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
87. Kim loại M phản ứng được với tất cả các dd: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Mg.
88. Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2?
A. Cu, Ag, Fe. B. Ba, Ag, Zn. C. Na, Fe, Ni. D. Fe, Zn, Ag.
89. Cho Fe tác dụng với axit HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X . Muối trong dung dịch X là
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2, HNO3.
90. Một đinh sắt nặng 16,8 gam để ngoài không khí bị gỉ thành 20,4 gam chất rắn A. Cho A tan hết trong
dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít NO (đktc) duy nhất. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,68. C. 3,36. D. 3,32.
91. Cho 21,40 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng, dư, thu được 2,80 lít (đktc)
khí H2 và phần rắn không tan A. Cho toàn bộ A tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư, thu được V
lít(đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 5,60. B. 3,36. C. 11,20. D. 6,72.
92. Hòa tan hoàn toàn 24,0 gam hỗn hợp Fe2O3, CuO, ZnO cần một lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HCl
1M. Khối lượng muối khan (gam) thu được là
A. 37,75. B. 33,25. C. 41,75. D. 42,25.
93. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe 3O4 (không có không khí) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được
hỗn hợp rắn A. Cho toàn bộ A vào dung dịch KOH dư, thu được 5,04 lít khí (đktc) và 25,20 gam chất rắn
không tan. Giá trị m là
A. 22,80. B. 24,83. C. 49,65. D. 45,60.
94. Cho 2,20 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 250 ml dung dịch AgNO 3 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được
dung dịch X và lọc được 10,8 gam 1 kim loại duy nhất. Cô cạn X thu được a gam muối khan. Giá trị a là
A. 12,75. B. 25,30. C. 12,65. D. 50,60.
95. Cho 9,20 gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít (đktc)
khí H2. Thành phần % khối lượng của Cu trong hỗn hợp là
A. 91,30%. B. 69,56%. C. 30,43%. D. 8,70%.
96. Cho bột sắt vào dung dịch HNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,8 lít (đktc) khí NO (sản
phẩm khử duy nhất), dung dịch X và chất rắn Y. Lọc bỏ Y rồi cô cạn X được a gam muối khan. Giá trị a

A. 45,55. B. 33,75. C. 67,50. D. 40,75.
97. Số lượng thí nghiệm nào tạo ra sắt?
1. Nhúng thanh Zn vào dung dịch Fe(NO3)2. 2. Khử hoàn toàn Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao.
3. Cho Na vào dung dịch  FeSO4. 4. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
A. 3.                           B. 2.                       C. 4.                   D. 1.
98. Cho m(gam) kim loại Fe vào 1 lít dung dịch chứa AgNO 3 0,1M và Cu(NO3)2 0,1M. Sau phản ứng
người ta thu được 15,28g rắn và dung dịch X. Giá trị của m là
A. 6,72. B. 2,80. C. 8,40. D. 17,20.
99. Cho m gam Na và Al vào nước thu được 4,48 lít khí H 2(đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp trên vào
NaOH dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
A. 10,4. B. 10,0. C. 8,85. D. 12,0.
110. Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng nóng thu được 3,36 lít H2 (đktc), dung
dịch X và 10 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 20,4. B. 18,4. C. 8,4. D. 15,4.
101. Hòa tan hoàn toàn 3,174 gam kim loại M vào nước thì thu được dung dịch X. Cho lượng dư dung
dịch FeCl3 vào X, sau phản ứng thu được 4,922 gam kết tủa. Kim loại X là
A. K. B. Ca. C. Ba. D. Na.
102. Cấu hình electron của nguyên tử Fe là:
A. [Ar] 3d5 4s2. B. [Ar] 3d6 4s2. C. [Ar] 4s23d6. D. [Ar] 4s2 3d5.
103. Cho các kim loại: Fe, Cu, Al, Ni và các dung dịch: HCl, FeCl2, FeCl3, AgNO3. Cho từng kim loại
vào từng dung dịch, có bao nhiêu trường hợp xảy ra phản ứng ?
A. 16 B. 10 C. 12 D. 9
104. Cho hỗn hợp X gồm Al và Zn tan hết trong 100 ml dung dịch gồm AgNO3 a mol/l và Cu(NO3)2 3a
mol/l, thu được 6,24 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,12
lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A.0,04. B. 0,4. C.0,08. D. 0,8.
105. Hòa tan 1,57 gam hỗn hợp dạng bột gồm Al và Zn vào dung dịch chứa 0,01 mol AgNO3 và 0,03
mol Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X và dung dịch Y chứa hai muối.
Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng, dư không thấy khí thoát ra. Cho dung dịch NaOH vừa đủ vào Y
thu được m gam kết tủa, giá trị tối đa của m là?
A. 0,78 gam. B. 3,92 gam. C. 2,76 gam. D. 1,56 gam.

You might also like