You are on page 1of 6

ĐỀ BÀI

Câu 1: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Tập xác định của hàm số là:

A. . B. .

C. . D. .
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Nghiệm của phương trình là

A. . B. .
C. . D. .

Câu 6: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho định lí “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích chúng bằng nhau”. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để diện tích chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng có diện tích bằng nhau.
C. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần để chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau là điều kiện cần và đủ để chúng bằng nhau.

Câu 8: Phương trình có nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9: Phương trình có nghiệm khi nào?

A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Phương trình có nghiệm là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 11: Số nghiệm của phương trình trong khoảng là:


A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Nghiệm của phương trình là

A. . B. .
C. . D. .

Câu 13: Xác định m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình trong khoảng
.

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất là và nghiệm âm lớn nhất là
thì là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm

A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Một lớp học có bạn nam và bạn nữ. Số cách chọn hai bạn trực nhật sao cho có cả nam và nữ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Bạn Lan muốn mua một một cây bút xanh và một quyển truyện. Có cây bút xanh khác nhau và
quyển truyện khác nhau. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách chọn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Một hộp đựng 5 quả cầu đỏ và 8 quả cầu vàng (các quả cầu có bán kính khác nhau). Hỏi có bao nhiêu
cách chọn ra 3 quả cầu cùng màu từ hộp trên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Trong hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 4 viên bi màu vàng, 3 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách chọn ra
ba viên bi có đủ ba màu?
A. 12. B. 60. C. 30. C. 10.

Câu 21: Có hai học sinh lớp ba học sinh lớp và bốn học sinh lớp xếp thành một hàng ngang sao cho
giữa hai học sinh lớp không có học sinh nào lớp Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Khai triển nhị thức có bao nhiêu số hạng?


A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Hệ số của trong khai triển nhị thức bằng


A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh. Xác suất chọn được
một học sinh nữ là

A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Từ một đội văn nghệ gồm 6 nam và 9 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính xác suất để
trong 4 người được chọn đều là nam.

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho tập . Chọn số phân biệt từ tập . Tính xác suất để tổng số
được chọn là một số dương.

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Cho tập hợp . Gọi là tập hợp các số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau
được lập từ các chữ số của tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ , tính xác suất để số được chọn mà
trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Cho cấp số cộng , biết , . Tìm ?


A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho cấp số cộng có và . Tìm số hạng .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 30: Cho cấp số cộng , biết , . Số là số hạng thứ bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho là một cấp số nhân, biết và . Khi đó công bội của cấp số nhân là bao
nhiêu?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 32: Tham số thuộc khoảng nào để phương trình có ba nghiệm


phân biệt lập thành một cấp số nhân.

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ , tọa độ ảnh của điểm qua phép tịnh tiến vectơ là
điểm nào trong các điểm sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm thành
điểm có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .

Câu 35: Cho hình vuông có tâm . lần lượt là trung điểm như hình
vẽ.

Phép quay tâm biến tam giác thành

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ , phép vị tự tâm tỉ số biến điểm thành điểm .
Tìm tọa độ tâm vị tự .

A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Bốn điểm phân biệt. D. Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 38: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa .
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất .
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua 3 điểm không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau .
Câu 39: Các yếu tố nào sau đây xác định duy nhất một mặt phẳng?
A. Ba điểm phân biệt. B. Bốn điểm phân biệt.
C. Một điểm và một đường thẳng. D. Hai đường thẳng cắt nhau.

Câu 40: Cho tứ diện trên lần lượt lấy các điểm và sao cho cắt tại không
trùng với . Khẳng định nào dưới đây không đúng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm
. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. là trung điểm của đoạn thẳng . Khi đó mặt

phẳng cắt hình chóp theo thiết diện là


A. Tam giác. B. Hình thang có hai đáy song song với .
C. Hình bình hành. D. Hình thang có hai đáy song song với .

Câu 43: Cho hình chóp có đáy là hình thang với và . Gọi là trọng

tâm tam giác và là giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng . Tính tỷ số .

A. . B. . C. . D. .

Câu 44: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng . Tam giác vuông cân tại ,

vuông tại . Gọi là giao điểm của và . Gọi là mặt phẳng đi qua và song

song với . Thiết diện tạo bởi và hình chóp có diện tích

A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Trên cạnh lấy
điểm sao cho . Trên cạnh lấy điểm sao cho . Mệnh đề nào sau đây là
sai?
A. Ba đường thẳng đồng quy.
B. song song với .
C. Ba đường thẳng đồng quy.
D. song song với MN.

Câu 46: Cho đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của và ?
A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Cho hình chóp có đáy là hình thang đáy lớn đáy nhỏ thỏa mãn .
Gọi I là giao điểm của hai đường chéo và , là điểm thuộc cạnh sao cho .
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Cho tứ diện , gọi là điểm thuộc cạnh sao cho . Gọi lần lượt là trung

điểm của và . Gọi là giao điểm của với , khi đó tỉ số bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Cho hình hộp . Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Cho hình chóp đáy là hình thang, đáy lớn Mặt bên là tam

giác đều. Mặt phẳng qua điểm trên cạnh và song song với các cạnh và . Mặt

phẳng cắt lần lượt tại Đặt Giá trị lớn nhất của diện tích

thiết diện tạo bởi và hình chóp là

A. . B. . C. . D. .

You might also like