Professional Documents
Culture Documents
2.Ruth ................................ eggs; they ................................ her ill. (not eat; make)
Bài 6.Chuyển đổi các câu cho sẵn sang thể khẳng định, phủ định và nghi vấn.
Bài 7. Hoàn thành các câu sau (Sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định).
Ví dụ:
VD: go → going
1. take
2. drive
3. see
4. agree
5. open
6. enter
7. happen
8. try
9. play
10. work
11. speak
12. get
13. travel
14. lie
15. win
Bài 2. Hoàn thành các câu sau sử dụng động từ trong ngoặc chia ở thì hiện tại tiếp
diễn
Bài 4. Viết câu trả lời phủ định từ câu hỏi có sẵn
4. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.
Exercise 6: Mỗi câu sau chứa một lỗi sai. Tìm và sửa chúng.
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
6. Every evening, the old man (take) ______________ his dog out for a walk.
10. The sun (rise) _________________ in the East and (set) _____________ in the West.
11. He usually (ride) ________________ his bicycle around the lake near his house.