You are on page 1of 2

CLB TOÁN HỌC MUÔN MÀU PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ

Môn: Toán 8C4


Ngày học: 27/8 & 10/9/2021
HOTLINE: 0973 872 184 Thời gian buổi học: 180 phút

Mục tiêu bài học


Nắm chắc và biết vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để giải các bài
toán từ cơ bản đến nâng cao.

Bài tập trên lớp


Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x2 − 2x − 15. b) 3x2 − 8x + 4.

c) x3 − x2 − 4. d) x3 + x2 − 10x + 8.

e) 4x4 + 81. f) x4 − 6x2 + 25.

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) a2 − 6ab + 5b2 . b) a3 + 2a2 b − ab2 − 2b3 .

c) x2 + 2xy + y 2 + 2x + 2y − 3. d) a6 + a4 + a2 b2 + b4 − b6 .

e) 4x4 + y 4 . f) a(a + 2b)3 − b(2a + b)3 .

Bài 3. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n, ta có

a) n3 + 3n2 + 2n chia hết cho 6.

b) (n2 + n − 1)2 − 1 chia hết cho 24.

Bài 4. Chứng minh rằng

a) n3 + 6n2 + 8n chia hết cho 48 với mọi số chẵn n.

b) n4 − 1 chia hết cho 16 với mọi số lẻ n.

Bài 5. Cho số thực x thỏa mãn x3 − x = 1. Tính giá trị của các biểu thức

a) A = x6 − 2x4 + x3 + x2 − x.

b) B = x4 + 2x3 − x2 − 3x.

c) C = (x − 1)2 (x + 1)(x2 + x + 1).


2022 2021
 
Bài 6. Cho đa thức f (x) = x3 − 3x2 + 3x. So sánh f 2021
và f 2020
.

Bài 7. Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn

a) x2 − 9x + 20 = 0. b) 6x2 − 5x + 1 = 0.

c) x3 − 7x + 6 = 0. d) x3 + 3x − 14 = 0.

e) x4 − 10x2 + 24 = 0. f) x4 − 7x2 − 18 = 0.

g) x3 + 3x2 + 3x − 999 = 0. h) (x + 5)3 + (4x − 7)3 + (2 − 5x)3 = 0.


Bài tập về nhà
Bài 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x2 − 10x + 21. b) 3x2 − 16x + 16.

c) x3 + 2x − 3. d) x3 − 3x2 + 4.

e) 81x4 + 4. f) x4 − x2 + 16.

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) a2 − 8ab + 7b2 . b) a3 − a2 b − ab2 + b3 .

c) x2 + 2xy + y 2 + 4x + 4y − 5. d) a6 + a4 − a2 b2 + b4 + b6 .

e) 4x4 + 81y 4 . f) a3 − 7ab2 + 6b3 .

Bài 3. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n, ta có

a) n3 − 3n2 + 2n chia hết cho 6.

b) (n2 + 5n + 5)2 − 1 chia hết cho 24.

Bài 4. Cho số thực x thỏa mãn x3 − 2x = 3. Tính giá trị của các biểu thức

a) A = x6 − 4x4 + 2x3 + 4x2 − 4x.

b) B = x5 + x3 − 3x2 − 6x.
2021 2023
 
Bài 5. Cho đa thức f (x) = x3 − 6x2 + 12x. So sánh f 1010
và f 1011
.

Bài 6. Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn

a) x2 + 11x + 30 = 0. b) 12x2 − 7x + 1 = 0.

c) x3 − 7x − 6 = 0. d) x3 + 4x − 5 = 0.

e) x4 − 6x2 + 8 = 0. f) x4 + 3x2 − 28 = 0.

g) x3 + 6x2 + 12x − 992 = 0. h) (x + 3)3 + (2x − 7)3 + (4 − 3x)3 = 0.

You might also like