You are on page 1of 10

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN BÓNG ĐÁ

Sinh viên chọn câu trả lời đúng rồi khoanh tròn vào câu trả lời đó.

Câu 1. Định nghĩa chiến lược trong bóng đá, định nghĩa nào sau đây là đúng?

a. Là phương pháp tổ chức và sử dụng lực lượng của đội hình để đạt được mục
đích cuối cùng trong một giải bóng đá. Trong bóng đá chiến lược bao gồm đội hình
chiến thuật và chiến thuật.

b. Là phương pháp tổ chức và sử dụng lực lượng của đội hình để đạt được mục
đích của một trận đấu. Trong bóng đá chiến lược bao gồm đội hình chiến thuật và
chiến thuật.

ĐÁP ÁN: a

Câu 2. Định nghĩa chiến thuật trong bóng đá, định nghĩa nào sau đây là đúng?

a. Chiến thuậ t bó ng đá là nghệ thuậ t tổ chứ c, phố i hợ p củ a mộ t hay nhiều


cầ u thủ trong hoạ t độ ng thi đấ u nhằ m thự c hiện đạ t đượ c mụ c tiêu nà o đó cho độ i
mình.

b. Là phương pháp tổ chức và sử dụng lực lượng của đội hình để đạt được mục
đích cuối cùng trong một giải bóng đá.

ĐÁP ÁN: a

Câu 3. Cơ sở nào để lựa chọn chiến thuật trong bóng đá?

a. Khả năng kỹ thuật của các cầu thủ đội mình và đội đối phương. Thể lực, tầm
vóc của cả hai đội.

b. Luật bóng đá. Tâm lý chiến thuật.

c. Nắm vững chiến thuật của đối phương. Nắm vững những điều kiện khác nhau
như: thời tiết, chất lượng, kích thước sân bãi, vị trí chiến lược của trận đấu.

d. Tất cả những yếu tố trên

ĐÁP ÁN: d
Câu 4. Ý kiến nào đúng trong mối liên hệ giữa chiến thuật và luật bóng đá?

a. Nắm vững luật bóng đá cũng sẽ giúp cho việc nâng cao chất lượng chiến thuật
cá nhân và đồng đội; hoặc ngược lại không nắm vững luật cũng sẽ gặp những bất lợi
không nhỏ.

b. Đá phạt nhanh làm cho đối phương không có thời gian chấn chỉnh tuyến
phòng ngự.

c. Ném biên nhanh làm cho hàng phòng ngự đối phương rối loạn, tạo nhiều sơ
hở.

d. Luật việt vị áp dụng có lợi cho cả hàng tiền đạo và phòng ngự.

e. Tất cả những ý trên

Đáp án: e

Câu 5. Ý kiến nào đúng trong mối liên hệ giữa chiến thuật và kỹ thuật?

a. Chiến thuật không thể tồn tại được nếu không có kỹ thuật.

b. Khi lự a chọ n chiến thuậ t trong bấ t kỳ trườ ng hợ p nà o cũ ng phả i tạ o điều


kiện đưa khả nă ng kỹ thuậ t củ a vậ n độ ng viên và o thự c hiện ý đồ đó

c. Cá c cầ u thủ có trình độ kỹ thuậ t cá nhâ n tố t thườ ng đượ c á p dụ ng cho lố i


đá phố i hợ p nhỏ , nhanh và theo nhó m

d. Tất cả những ý trên

ĐÁP ÁN: d

Câu 6. Chiến thuật bóng đá được chia làm mấy loại cơ bản:

a. Chiến thuậ t tấ n cô ng
b. Chiến thuậ t phò ng thủ
c. Cả 2 loạ i trên

Đáp án: c

Câu 7. Chiến thuật tấn công trong bóng đá được chia thành.
a. Chiến thuật cá nhân
b. Chiến thuật nhóm
c. Chiến thuật toàn đội
d. Cả 3 ý trên

Đáp án: d

Câu 8. Chiến thuật phòng thủ trong bóng đá được chia thành mấy loại cơ
bản.

a. Chiến thuật cá nhân


b. Chiến thuật nhóm
c. Chiến thuật toàn đội
d. Cả 3 ý trên

Đáp án: d

Câu 9: Thông thường khi xây dựng điều lệ giải thi đấu cần dựa vào những
căn cứ nào?

a. Ý nghĩa, mụ c đích củ a việc tổ chứ c giả i.

b. Luậ t thi đấ u củ a cơ quan TDTT.

c. Tình hình cụ thể về trình độ chuyên mô n, điều kiện cơ sở vậ t chấ t, kinh phí
củ a địa phương, ngà nh.

d. Cả 3 ý trên

ĐÁ P Á N: d

Câu 10: Việc lựa chọn phương thức tổ chức thi đấu căn cứ vào:

a. Mụ c đích, ý nghĩa củ a giả i.

b. Số lượ ng độ i tham gia giả i.

c. Thờ i gian tiến hà nh giả i.


d. Kinh phí, điều kiện sâ n bã i, cơ sở vậ t chấ t và điều kiện cụ thể, để lự a chọ n
phù hợ p.

e. Tấ t cả đều đú ng.

ĐÁ P Á N: e

Câu 11: Trong thi đấu bóng đá các thể thức thi đấu nào thường áp
dụng:

a. Thi đấ u loạ i trự c tiếp


b. Thi đấ u vò ng trò n
c. Thi đấ u hỗ n hợ p
d. Tấ t cả nhữ ng ý trên
ĐÁ P Á : d
Câu 12: Thể thức thi đấu loại trực tiếp 1 lần thua định nghĩa nào sau
đây là đúng.
a.Thể thứ c thi đấ u loạ i trự c tiếp 1 lầ n thua là cá c độ i lầ n lượ t gặ p nhau 1 lầ n
dự a và o số điểm đạ t đượ c để xếp thứ hạ ng.
b.Thể thứ c thi đấ u loạ i trự c tiếp 1 lầ n thua là các độ i sẽ bị loạ i sau 1 lầ n thấ t
bạ i, độ i chiến thắ ng sẽ và o vò ng tiếp theo
ĐÁ P Á N: b
Câu 13: Ưu điểm của thể thức thi đấu loại trực tiếp 1 lần thua.
a. Đá nh giá đượ c chính xá c trình độ cá c độ i tham gia thi đấ u.
b. Rút ngắn được thời gian tổ chức giải và có thể áp dụng cho những giải có số
lượng nhiều đội bóng tham gia.
ĐÁP ÁN: b
Câu 14: Nhược điểm của thể thức thi đấu loại trực tiếp 1 lần thua.
a. Không đánh giá chính xác được trình độ thực tế của từng đội bóng và sẽ xảy
ra sự may rủi thông qua bốc thăm.
b. Rút ngắn được thời gian tổ chức giải và có thể áp dụng cho những giải có
số lượng nhiều đội bóng tham gia.
Đáp án: a

Câu 15. Công thức tính tổng số đội phải tham gia thi đấu vòng đầu của thể
thức loại trực tiếp 1 lần thua.

a. X = ( A – 2n )2
b. X = ( A – 2n )3
A (A−1)
c. X=
2

Đáp án: a

Câu 16: Thể thức thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm định nghĩa nào
sau đây là đúng.
a.Thể thứ c thi đấ u vò ng trò n mộ t lượ t tính điểm là cá c độ i lầ n lượ t gặ p nhau
1 lầ n dự a và o số điểm đạ t đượ c để xếp thứ hạ ng.
b.Thể thứ c thi đấ u vò ng trò n mộ t lượ t tính điểm là cá c độ i sẽ bị loạ i sau 1 lầ n
thấ t bạ i, độ i chiến thắ ng sẽ và o vò ng tiếp theo.
ĐÁ P Á N: a
Câu 17: Nhược điểm của thể thức thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm.
a. Đá nh giá đượ c chính xá c trình độ cá c độ i bó ng tham gia giả i, khô ng thể
hiện sự may rủ i
b. Thờ i gian thi đấ u bị kéo dà i, tố n nhiều kinh phí, dụ ng cụ .
ĐÁ P Á N: b
Câu 18: Ưu điểm của thể thức thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm.
c. Đá nh giá đượ c chính xá c trình độ các độ i bó ng tham gia giả i, khô ng thể
hiện sự may rủ i
d. Thờ i gian thi đấ u bị kéo dà i, tố n nhiều kinh phí, dụ ng cụ .
ĐÁ P Á N: a

Câu 19: Thể thức thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm, nếu số đội tham
gia thi đấu là số chẵn thì số vòng đấu bằng:
a. Chính số độ i tham gia.
b. Bằ ng số độ i tham gia trừ 1
c. Bằ ng số độ i tham gia cộ ng 1
ĐÁ P Á N: b
Câu 20: Thể thức thi đấu vòng tròn một lượt tính điểm, nếu số đội tham
gia thi đấu là số lẽ thì số vòng đấu bằng:
a. Chính số độ i tham gia.
b. Bằ ng số độ i tham gia trừ 1
c. Bằ ng số độ i tham gia cộ ng 1
ĐÁ P Á N: a
Câu 21: Công thức tính thể thức thi đấu vòng tròn 1 lượt tính điểm.
a. X = ( A – 2 n )2.
A ( A−1)
b. X=
2

ĐÁ P Á N: b

Câu 22: Thông thường một tổ trọng tài tham gia điều khiển trận đấu gồm
có bao nhiêu trọng tài, trợ lý trọng tài.

a. 1 trọ ng tà i, 2 trợ lý trọ ng tà i và 1 trọ ng tà i thứ 4


b. 2 trọ ng tà i, 2 trợ lý trọ ng tà i và 1 trọ ng tà i thứ 4
c. 4 trọ ng tà i, 2 trợ lý trọ ng tà i và 1 trọ ng tà i thứ 4
Đá p á n: a
Câu 23: Vị trí cơ bản của 2 trợ lý trọng tài khi giao bóng là:
a. Phả i đứ ng ngang bằ ng vớ i ngườ i phò ng thủ thứ 2 cuố i cù ng củ a 2 độ i.
b. Đứ ng trên đườ ng giữ a sâ n.
c. Đứ ng ngang bằ ng vớ i thủ mô n củ a 2 độ i
Đá p á n: a
Câu 24: Vị trí cơ bản của trợ lý trọng tài khi thực hiện quả đá phạt đền
11m trong trận đấu là:
a. Trợ lý trọng tài đứng trên đường biên ngang, nơi giao nhau với đường 16m50
để qua sát bàn thắng hợp lệ, đồng thời kiểm soát di chuyển của thủ môn.
b. Trợ lý trọng tài đứng trên đường biên ngang, nơi giao nhau với đường 5m50 để
qua sát bàn thắng hợp lệ, đồng thời kiểm soát di chuyển của thủ môn.
c. Trợ lý trọng tài đứng trên đường biên ngang, nơi giao nhau với đường đường
biên dọc để qua sát bàn thắng hợp lệ, đồng thời kiểm soát di chuyển của thủ
môn.
Đáp án: a
Câu 25: Ký hiệu của trọng tài khi thổi còi thực hiện quả phạt gián
tiếp.
a. Tay chỉ về hướng đá phạt.
b. Cánh tay dựng thẳng đứng, rồi chỉ hướng đá phạt.
c. Không có ký hiệu nào cả.
Đáp án: b
Câu 25: Ký hiệu của trọng tài khi thổi còi thực hiện quả phạt trực
tiếp.
a. Tay chỉ về hướng đá phạt.
b. Cánh tay dựng thẳng đứng, rồi chỉ hướng đá phạt.
c. Không có ký hiệu nào cả.
Đáp án: a
Câu 26: Ký hiệu của trợ lý trọng tài khi xác định cầu thủ ở vị trí việt
vị.
a. Khi có sự vi phạ m lỗ i việt vị, trợ lý giơ cờ thẳ ng lên trên bằ ng tay phả i,
sau đó că n cứ và o vị trí cầ u thủ vi phạ m luậ t việt vị mà chỉ và o phía
trong sâ n, chỉ chếch lên 1350 khi ở phía xa, gó c 900 nếu ở giữ a sâ n và
chếch xuố ng 450 nếu ở gầ n trợ lý trọ ng tà i.
b. Khi có sự vi phạ m lỗ i việt vị, trợ lý giơ cờ thẳ ng lên trên bằ ng tay phả i,
sau đó că n cứ và o vị trí cầ u thủ vi phạ m luậ t việt vị mà chỉ hướ ng đá
phạ t.
c. Không có ký hiệu nào cả.
Đáp án: a
Câu 27: Ký hiệu của trợ lý trọng tài khi xác định cầu thủ bị phạm lỗi ở
gần vị trí của mình.
a. Chỉ hướ ng đá phạ t
b. Giơ cờ thẳng đứng lên trên bằng tay bên phía đội phạm lỗi và lắc cờ liên
tục, sau đó chỉ cờ theo hướng đá phạt.
c. Giơ cờ thẳng đứng lên trên bằng tay bên phía đội phạm lỗi và lắc cờ liên
tục, sau đó chỉ cờ vào vị trí phạm lỗi.
Đáp án b.
Câu 28: Ký hiệu của trợ lý trọng tài khi xác định đội được hưởng quả
phạt góc.
a. Chỉ hướng đá phạt góc.
b. Tay phải cầm cờ và chỉ chếch xuống vào góc sân.
c. Tay phải cầm cờ giơ ngang trướ c ngự c, chỉ vào đườ ng 5,5m.
Đáp án: b
Câu 29: Ký hiệu của trợ lý trọng tài khi xác định đội được hưởng quả
phát bóng từ vạch 5m50.
a. Tay phải cầm cờ giơ ngang trướ c ngự c, chỉ vào đườ ng 5,5m.
b. Chỉ cờ theo hướ ng phá t bó ng lên.
c. Tay phải cầm cờ và chỉ chếch xuống vào góc sân.
Đá p á n: a
Câu 30: Ký hiệu của trợ lý trọng tài khi có đội được quyền thay
người.
a. Hai tay cầ m ở đầ u và cuố i lưng củ a cờ , giơ lên cao.
b. Tay phải cầm cờ và chỉ chếch xuống vào góc sân.
c. Đáp án: a

You might also like