You are on page 1of 4

MÔN: PHÂN TÍCH DỮ LIỆU

KIỂM TRA 75 PHÚT


Câu 1: Có 2 biểu đồ Hộp được thành lập nhằm so sánh sự khác biệt trong học vấn của chồng những người phụ nữ
có đi làm và chồng những người phụ nữ không đi làm. Học vấn của các ông chồng được đo bằng số năm đi học
hoàn chỉnh (xem hình)
a. Dựa vào biểu đồ hộp có cơ sở để tin rằng số lượng phụ nữ có đi làm đông hơn số lượng phụ nữ không đi làm
trong bộ dữ liệu này không? Giải thích

b. Cho biết ý nghĩa của hai chấm tròn mang số 725 và 640 trong đồ thị thứ 2 là gì ?

c. Phân tích sự tương đồng và khác biệt trong học vấn của các ông chồng của hai nhóm phụ nữ

Câu 2: Thực hiện kiểm định mối liên hệ giữa độ tuổi và số tiền chi mua báo hàng tháng

Descriptives
Chi tiêu trung bình/ tháng cho việc mua báo (ngàn đồng)
N Mean Std. Std. Error 95% Confidence Interval for Minimum Maximum
Deviation Mean
Lower Bound Upper Bound
18 - 25 tuổi 150 81.8867 26.17457 2.13714 77.6636 86.1097 43.00 150.00
26-35 tuổi 140 100.828 50.47201 4.26566 92.3946 109.2625 43.00 210.00
36 - 45 tuổi 111 88.5225 28.84688 2.73802 83.0964 93.9486 43.00 210.00
trên 45 tuổi 99 119.697 56.45921 5.67436 108.4364 130.9576 34.00 300.00
Total 500 96.1500 43.74795 1.95647 92.3061 99.9939 34.00 300.00

1
Test of Homogeneity of Variances
Chi tiêu trung bình/ tháng cho việc mua báo (ngàn
đồng)
Levene df1 df2 Sig.
Statistic
.623 3 496 .600
ANOVA
Chi tiêu trung bình/ tháng cho việc mua báo (ngàn đồng)
Sum of Df Mean Square F Sig.
Squares
Between Groups 94930.188 3 31643.396 18.248 .000
Within Groups 860097.562 496 1734.068
Total 955027.750 499
a. Kết quả phân tích ANOVA có cho thấy mối liên hệ giữa độ tuổi và chi tiêu mua báo hàng tháng không?
b. Nhóm tuổi nào có chi tiêu mua báo cao nhất, thấp nhất?

Câu 3: Thực hiện hồi quy chi tiêu mua báo hàng tháng (ngàn đồng) theo một số yếu tố
Lưu ý: Giới tính với 2 mã hóa 1: nam, 0: nữ
Variables Entered/Removeda
Variables
Model Variables Entered Removed Method
1 gtinh
Thunhap (triệu
. Enter
đồng/tháng),
tuoib
a. Dependent Variable: Chitieu (Chi tiêu trung bình/ tháng cho việc mua báo
(ngàn đồng))
b. All requested variables entered.
Model Summaryb
Adjusted R Std. Error of Durbin-
Model R R Square Square the Estimate Watson
1 .290a .084 .079 53.15298 2.044
a. Predictors: (Constant), gtinh, Thunhap (triệu đồng/tháng), tuoi
b. Dependent Variable: Chitieu (Chi tiêu trung bình/ tháng cho việc mua báo (ngàn đồng))
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 129120.284 3 43040.095 15.234 .000b
Residual 1401318.858 496 2825.240
Total 1530439.142 499
a. Dependent Variable: Chitieu Chi tiêu trung bình/ tháng cho việc mua báo (ngàn đồng)
b. Predictors: (Constant), gtinh, Thunhap, tuoi
Coefficientsa
Unstandardized Standardized Collinearity
Model Coefficients Coefficients t Sig. Correlations Statistics

2
Zero- Tolera
B Std. Error Beta order Partial Part nce VIF
1 (Constant) 32.367 12.940 2.501 .013
Thunhap (triệu
4.165 .738 .243 5.644 .000 .249 .246 .243 .998 1.002
đồng/tháng)
Tuoi .740 .214 .150 3.459 .001 .160 .153 .149 .983 1.017
Gtinh 1.099 4.790 .010 .229 .819 -.013 .010 .010 .985 1.015
a. Dependent Variable: Chitieu Chi tiêu trung bình/ tháng cho việc mua báo (ngàn đồng)
a. Hãy cho biết biến nào làm biến độc lập để giải thích cho biến phụ thuộc là Chi tiêu mua báo hàng tháng
b. Các yếu tố chọn làm biến độc lập đó giải thích được bao nhiêu % biến thiên của biến chi tiêu mua báo hàng
tháng.
c. Viết phương trình hồi qui thể hiện ảnh hưởng của các yếu tố đối với chi tiêu mua báo hàng tháng.
d. Giải thích ý nghĩa của các hệ số hồi quy ở cột B trong bảng Coefficients.
e. Cần thực hiện thêm những phân tích gì để bảo đảm tính đúng đắn của mô hình hồi qui trên, nếu cần có thể tự
chọn độ tin cậy cho phát biểu của mình.

Câu 4:
Trong một khảo sát tiến hành trên giới trẻ về cảm nhận cuộc sống của họ như sau:
Sau đây là những phát biểu về cảm xúc của bạn, Các bạn vui lòng cho biết mức độ đồng ý hoặc không đồng ý theo
qui ước là: từ 1 :”Rất không đồng ý” đến 5: “Rất đồng ý”
Điểm đánh giá
1. Tôi cảm thấy hài lòng với hiện tại 1 2 3 4 5
2. Tôi hài lòng với thành tích học tập của tôi 1 2 3 4 5
3. Tôi cảm thấy cuộc sống là rất đáng sống 1 2 3 4 5
4. Tôi hài lòng về tất cả mọi thứ trong cuộc sống của tôi 1 2 3 4 5
a. Hãy cho biết câu hỏi này dùng thang đo gì để thu thập dữ liệu?
b. Nó là dạng câu hỏi SA hay MA?
c. Bạn sẽ tạo biến như thế nào trên SPSS để nhập liệu cho câu này (mô tả rõ số lượng biến, các thuộc tính của
biến như Type, value label, measure...)?
Câu 5:
Kết quả kiểm định mối liên hệ giữa giới tính và cách đọc tờ báo SGTT được trình bày trong các bảng sau đây:

Case Processing Summary


Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
c14 * gtinh 126 79.2% 33 20.8% 159 100.0%

c14 * gtinh Crosstabulation


Gtinh
Nam Nữ Total
c14 Đọc 1 lần hết tờ báo Count 16 18 34
% within gtinh 26.7% 27.3% 27.0%
Đọc 2-3 lần, mỗi lần 1 phần Count 25 28 53
% within gtinh 41.7% 42.4% 42.1%
Đọc toàn bộ, xem lại trang Count 19 20 39

3
ưa thích % within gtinh 31.7% 30.3% 31.0%
Total Count 60 66 126
% within gtinh 100.0% 100.0% 100.0%

Chi-Square Tests
Asymp. Sig. (2-
Value df sided)
a
Pearson Chi-Square .027 2 .986
Likelihood Ratio .027 2 .986
Linear-by-Linear Association .021 1 .885
N of Valid Cases 126
a. 0 cells (0.0%) have expected count less than 5. The minimum
expected count is 16.19.

a. Hai biến thực hiện kiểm định là định tính hay định lượng
b. Kiểm định này là kiểm định gì
c. Thực hiện kiểm định mối liên hệ giữa giới tính và cách đọc tờ báo SGTT.

You might also like