You are on page 1of 1

Chương Bản gốc tiếng Đức Dịch nghĩa

1 Zu beschäftigt mit den Aufgaben, Quá bận tâm với những trách nhiệm mà
welche sein Ich und die europäische cái tôi và tâm hồn Âu của ông đặt ra
Seele ihm stellten, zu belastet von cho bản thân mình, quá cố gắng để hoàn
der Verpflichtung zur Produktion, thành nghĩa vụ sáng tác, quá ác cảm với
der Zerstreuung zu abgeneigt, um thú tiêu khiển để có thể đắm mình vào
zum Liebhaber der bunten thế giới phù hoa, ông hoàn toàn nhất trí
Außenwelt zu taugen, hatte er sich với quan niệm cho rằng ở thời đại ngày
durchaus mit der Anschauung nay mỗi người đều có thể tìm hiểu bề
begnügt, die heute jedermann, ohne mặt trái đất mà không cần tốn công
sich weit aus seinem Kreise zu rời khỏi môi trường quen thuộc của
rühren, von der Ober Fläche der Erde mình.
gewinnen kann, und war niemals
auch nur versucht gewesen, Europa
zu verlassen
3 Allerdings. Aber ich habe die Gondel Dĩ nhiên. Nhưng tôi chỉ thuê gondola
nur genommen, um mich nach San chở đến bến san Marco thôi. Tôi muốn
Marco übersetzen zu lassen. Ich đi vaporetto sang đảo.
wünsche das Vaporetto zu benutzen
3 Vielleicht will ich mein Gepäck in
Verwahrung geben. Sie werden
umkehren. Er blieb still
3 Ich werde nichts bezahlen, durchaus Tôi sẽ không trả, một đồng một cắc
nichts, wenn Sie mich fahren, cũng không, nếu anh chở tôi đến
wohin ich nicht will. chỗ tôi không muốn đến.
3 Ich fahre Sie gut. Tôi sẽ đưa ngài đi đến nơi đến chốn.

3 Und weiter dachte er: Wahrhaftig, Và ông tiếp tục nghĩ thầm:
erwarteten mich nicht Meer und Thật tình, nếu biển và bãi cát không đợi
Strand, ich bliebe hier, so lange du ta ngoài kia, ta sẽ ngồi lại đây
bleibst! chừng nào em còn ở đó!
3 Ich will also bleiben, dachte Mình muốn ở lại đây, Aschenbach nhủ
Aschenbach. thầm.

3 "Dir aber rat ich Kritobulos", dachte “Này anh bạn Kritobulos”, ông
er lächelnd, "geh ein Jahr auf cười thầm trong bụng, “ta khuyên mi đi
Reisen!” nghỉ hẳn một năm!”
3 Das ist wahr, du fährst mich gut Đúng, nhà ngươi đưa ta đi
đến nơi đến chốn.

5 Und nun gehe ich, Phaidros, bleibe Giờ ta ra đi, Phaidros à, em ở lại đây;
du hier; und erst wenn du mich nicht và khi nào không còn nhìn thấy ta nữa,
mehr siehst, so gehe auch du. thì em cũng ra đi”
3 Es ist mir eine Ehre, Sie zu Rất hân hạnh được phục vụ quý ngài...
befördern... Meine Herren Nào mời quý vị tiếp theo!

5 Sie erlauben mir, Ihnen die Ihrige Nếu ngài cho phép, tôi xin trổ chút tài
einfach zurückzugeben? mọn
giúp ngài?

You might also like