You are on page 1of 28

GV Dương Xuân Kim Lai 47 Trường THPT Bến Cát

Chương Hàm số lũy thừa


2 Hàm số mũ và hàm số lôgarit
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

 Lũy thừa

Lũy thừa với số mũ nguyên Tính chất


Cho n là một số nguyên dương. Cho a, b  0 và  ,    .
Với a là số thực tùy ý: a  a.a.....a (n thừa số a).
a 
n
 
1  1 .  a .
1
Với a  0 : a 0  1 , a  n  . a
an a  a   a   .  a   .
a
Lũy thừa với số mũ hữu tỉ 
a a
 ab 

m  a b .    .
Cho a  0 và số hữu tỉ r   m  , n  , n  2  . b b
n
m
Với a  1 : a  a      .
ar  a  n am .
n
Với 0  a  1 : a  a      .
Lũy thừa với số mũ vô tỉ
Cho a  0 và số vô tỉ  .
a  lim a rn với   lim rn .

 Căn bậc n

Căn bậc n Tính chất


Cho n là một số nguyên dương, n  2 và b là số n
a na
thực. Số a được gọi là căn bậc n của b nếu a n  b .
n
a n b  n ab .  .
n
b b
n
Với n lẻ: có duy nhất một căn bậc n của b là b.
 a
m
n
 n am . m n
a  mn a .
Với n chẵn và
b  0 : không tồn tại căn bậc n của b. Với n lẻ: n
an  a .
b  0 : có một căn bậc n của b là số 0.
Với n chẵn: n
an  a .
b  0 : có hai căn trái dấu là  b . n

 Phương trình x n  b

Trường hợp n lẻ Trường hợp n chẵn


b  0 : phương trình vô nghiệm.
Phương trình luôn có nghiệm duy nhất
b  0 : phương trình có một nghiệm là x  0 .
xnb.
b  0 : phương trình có hai nghiệm là x1,2   n b .
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 48

 Lôgarit

Lôgarit Tính chất Lôgarit của một tích, thương


Cho 0  a  1 và b  0 . Cho 0  a  1 và b  0 . Cho 0  a  1 và b, b1 , b2  0 .
log a b    a  b . 
log a 1  0 . log a  b1b2   log a b1  log a b2 .
Đổi cơ số log a a  1 . b1
log a  log a b1  log a b2 .
Cho 0  a  1 , 0  c  1 và b  0 . log a a   .

b2
log c b aloga b  b . 1
log a b  . log a   log a b .
log c a b
Lôgarit của một lũy thừa
1
log a b   b  1 . Cho 0  a  1 và b  0 .
log c b
log a b   log a b . Cho 0  a  1 , b  0 và c  0 .
1
log a b  log a b   0  . 1 c loga b  bloga c .
 log a n
b  log a b .
n

 Hàm số lũy thừa

Hàm số lũy thừa Tập xác định


Với  nguyên dương: D   .
y  x với    . Với  nguyên âm hoặc bằng 0: D   \ 0 .
Với  không nguyên: D   0;   .

Tính chất của hàm số lũy thừa y  x trên khoảng  0; 

 0  0
Đạo hàm y   x 1
Chiều biến thiên Hàm số luôn đồng biến. Hàm số luôn nghịch biến.
Tiệm cận ngang: trục Ox.
Tiệm cận Không có.
Tiệm cận đứng: trục Oy.
Đồ thị luôn đi qua điểm 1;1 .

y y

Đồ thị

1 1

O 1 x O 1 x
GV Dương Xuân Kim Lai 49 Trường THPT Bến Cát

 Hàm số mũ

Hàm số mũ Tập xác định


y  a x với 0  a  1 . D .

Tính chất của hàm số mũ y  a x  0  a  1


Đạo hàm y  a x ln a
Chiều biến thiên a  1 : hàm số luôn đồng biến. 0  a  1 : hàm số luôn nghịch biến.
Tiệm cận Tiệm cận ngang: trục Ox.
Đồ thị đi qua các điểm  0;1 và 1; a  , luôn nằm phía trên trục Ox.

y y

Đồ thị
a
1 1
a
O 1 x O 1 x

 Hàm số lôgarit

Hàm số lôgarit Tập xác định


y  log a x với 0  a  1 . D   0;   .

Tính chất của hàm số lôgarit y  log a x  0  a  1

1
Đạo hàm y 
x ln a
Chiều biến thiên a  1 : hàm số luôn đồng biến. 0  a  1 : hàm số luôn nghịch biến.
Tiệm cận Tiệm cận đứng: trục Oy.
Đồ thị đi qua các điểm 1;0  và  a;1 , luôn nằm bên phải trục Oy.

y y

Đồ thị 1 1

O 1 a x O a 1 x

Đồ thị của các hàm số y  a x và y  log a x  0  a  1 đối xứng với nhau qua đường thẳng y  x .
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 50

 Bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp

Hàm sơ cấp Hàm hợp Hàm sơ cấp Hàm hợp

 e   e
x x
 e   e .u
u u

 x    x 1  u    u 1.u
 1  1  1  u
 a   a
x x
ln a  a   a
u u
ln a. u
   2    2 
 x x u u
 ln x   1x  ln u   uu
 x   2 1 x  u   2uu  log x   x ln1 a  log x   u lnu a

a a

1 u
 sin x   cos x  sin u   u cos u  tan x    tan u  
cos 2 x cos 2 u
1 u
 cos x    sin x  cos u   u sin u  cot x    2  cot u    2
sin x sin u

 Phương trình mũ và phương trình lôgarit

Phương trình a x  b  0  a  1 Phương trình log a x  b  0  a  1

b  0 : có nghiệm duy nhất x  log a b .


Luôn có nghiệm duy nhất x  ab với mọi b.
b  0 : vô nghiệm.

 Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit

Bất phương trình a x  b  0  a  1 Bất phương trình log a x  b  0  a  1

 b  0 và
a  1 : có nghiệm là x  log a b . a  1 : có nghiệm là x  ab .
0  a  1 : có nghiệm là 0  x  ab .
0  a  1 : có nghiệm là x  log a b .
 b  0 : nghiệm đúng với mọi x   .
GV Dương Xuân Kim Lai 51 Trường THPT Bến Cát

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM LŨY THỪA VÀ LOGARIT

2
Câu 1. Cho a là một số dương, biểu thức a 3
a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
6 7 5 11

A. a B. a C. a D. a
5 6 6 6

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

5
Câu 2. (Đề THPTQG 2017) Rút gọn biểu thức Q  b 3 : 3 b với b  0 .
4 4 5

A. Q  b 3 . B. Q  b 3 . C. Q  b 9 . D. Q  b2 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

m
m
Câu 3. Biến đổi biểu thức 3
x5 . 4 x  x  0  về dạng x n với là phân số tối giản, ta được:
n
A. m  n  11 . B. m  n  21. C. m  n  27 . D. m  n  15 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

4
Câu 4. (Đề minh họa 2 THPTQG 2017) Cho biểu thức P  x. 3 x 2 . x3 , x  0 . Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
1 13 1 2
A. P  x .2
B. P  x . 24
C. P  x . 4
D. P  x . 3

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

1 1 1 1
a 3 .b 3  a 3 .b 3
Câu 5. Rút gọn biểu thức A  với a, b  0 và a  b .
a 2  3 b2
3

1 1
A. A  3 ab 2 . B. A  3 . C. A  . D. A  3 ab .
ab  ab 
2
3

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6. Rút gọn biểu thức K   x  4 x 1   


x  4 x  1 x  x  1 với x  0 , ta được:
A. K  x  1 .
2
B. K  x  x  1 . 2
C. K  x  x  1 .
2
D. K  x 2  1 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 7. Rút gọn biểu thức P  x . 4 x 2 : x 4 với x  0 , ta được:


A. P  4 x . B. P  3 x . C. P  x . D. P  x .
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 52

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

   4 3  7
2017 2016
Câu 8. (Đề minh họa 3 THPTQG 2017) Tính giá trị của biểu thức P  7  4 3 .

D. P   7  4 3 
2016
A. P  1 . B. P  7  4 3 . C. P  7  4 3 . .

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9. Tính giá trị của biểu thức A  log 3 2.log 4 3.log 5 4...log 2048 2047 .
1 3 1
A. A  . B. A  . C. A  1 . D. A  .
2 4 11
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

1 1 1
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức A    ...  khi x  2018! .
log 2 x log 3 x log 2018 x
A. A  1 . B. A  1 . C. A  2018 . D. A  2018 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 a2 
Câu 11. (Đề THPTQG 2017) Cho a là số thực dương khác 2. Tính I  log a   .
2  4 

1 1
A. I  . B. I  2 . C. I   . D. I  2 .
2 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 12. (Đề minh họa 3 THPTQG 2017) Cho a là số thực dương, a  1 và P  log 3 a a3 . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
1
A. P  3 . B. P  1 . C. P  9 . D. P  .
3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 a 2 . 3 a2 .5 a4 
Câu 13. Cho 0  a  1 . Tính P  log a  .
 15 7
a 
 
9 12
A. P  3 . B. P  2 . C. P  . D. P  .
5 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 14. (Đề minh họa 2 THPTQG 2017) Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
a ln a a
A. ln  ab   ln a  ln b . B. ln  ab   ln a.ln b . C. ln  . D. ln  ln b  ln a .
b ln b b
GV Dương Xuân Kim Lai 53 Trường THPT Bến Cát

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 15. (Đề THPTQG 2017) Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. log 2 a  . B. log 2 a  log a 2 . C. log 2 a   log a 2 . D. log 2 a  .
log 2 a log a 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 16. (Đề THPTQG 2017) Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi
số thực dương x, y?
x x
A. log a  log a x  log a y . B. log a  log a  x  y  .
y y
x x log a x
C. log a  log a x  log a y . D. log a  .
y y log a y
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 17. (Đề minh họa 2 THPTQG 2017) Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
 2a 3   2a 3  1
A. log 2    1  3log 2 a  log 2 b . B. log 2   1  log 2 a  log 2 b .
 b   b  3
 2a 3   2a 3  1
C. log 2    1  3log 2 a  log 2 b . D. log 2    1  log 2 a  log 2 b .
 b   b  3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 18. (Đề minh họa 1 THPTQG 2017) Cho các số thực dương a, b với a  1 . Khẳng định nào
sau đây là đúng?
1
A. log a2  ab   log a b . B. log a2  ab   2  2log a b .
2
1 1 1
C. log a2  ab   log a b . D. log a2  ab    log a b .
4 2 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 19. (Giải tích 12 NC) Biết log 6 a  2 thì log 6 a bằng:
A. 36. B. 108. C. 6. D. 4.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 20. (Đề THPTQG 2017) Cho a, b là các số thực dương tùy ý và a  1 , đặt P  log a b3  log a2 b6
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P  9 log a b . B. P  27 log a b . C. P  15log a b . D. P  6 log a b .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 54

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

1
Câu 21. (Đề THPTQG 2017) Cho log 3 a  2 và log 2 b  . Tính I  2log3 log 3  3a    log 1 b2 .
2 4
3 5
A. I  0 . B. I  4 . C. I  . D. I  .
2 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 22. (Đề THPTQG 2017) Cho log a b  2 và log a c  3 . Tính P  log a  b 2 c 3  .
A. P  108 . B. P  30 . C. P  13 . D. P  31.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 23. Cho log 2 x  2 . Tính giá trị của biểu thức I  log 2 x 2  log 1 x 3  log 4 x .
2

2 2
A. I  . B. I   . C. I  2 . D. I   2 .
2 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 24. (Đề minh họa 3 THPTQG 2017) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1, a  b và
b
log a b  3 . Tính P  log b
.
a
a
A. P  5  3 3 . B. P  1  3 . C. P  1  3 . D. P  5  3 3 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 25. (Đề minh họa 1 THPTQG 2017) Đặt a  log 2 3, b  log 5 3 . Hãy biểu diễn log 6 45 theo a
và b.
a  2ab 2a 2  2ab
A. log 6 45  . B. log 6 45  .
ab ab
a  2ab 2a 2  2ab
C. log 6 45  . D. log 6 45  .
ab  b ab  b
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 26. Cho log 27 5  a, log 8 7  b và log 2 3  c . Biểu diễn log12 35 theo a, b và c, ta được:
3b  2ac 3b  3ac 3b  2ac 3b  3ac
A. . B. . C. . D. .
c2 c2 c3 c 1
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 27. Với a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log 7 x  8log 7 ab 2  2 log 7 a 3b , mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. x  a 4b6 . B. x  a 2b14 . C. x  a6b12 . D. x  a8b14 .
GV Dương Xuân Kim Lai 55 Trường THPT Bến Cát

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 28. (Đề THPTQG 2017) Với a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log 2 x  5log 2 a  3log 2 b
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. x  5a  3b . B. x  a5b3 . C. x  3a  5b . D. x  a5  b3 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 29. (Đề THPTQG 2017) Cho log a x  3, logb x  4 với a, b là các số thực lớn hơn 1. Tính
P  log ab x .
7 1 12
A. P  . B. P  . C. P  12 . D. P  .
12 12 7
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 30. Cho log a x  2, log b x  3 và log c x  4 với a, b, c là các số thực lớn hơn 1. Tính giá trị của
biểu thức P  log a2b c
x.
6 24 1 12
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
13 35 9 13
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

1
Câu 31. Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1 và abc  1 . Biết log a 3  2, log b 3  và
4
2
log abc 3  . Giá trị của log c 3 bằng bao nhiêu?
15
1 1
A. logc 3  . B. log c 3  3 . C. log c 3  2 . D. log c 3  .
2 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 32. (Đề THPTQG 2017) Với các số thực dương x, y tùy ý, đặt log 3 x   , log 3 y   . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
3 3
 x   x 
A. log 27      . B. log 27      .
 y  2  y  2
3 3
 x    x  
 y   9  2     y   9  2   
C. log 27  . D. log 27  .
   
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

8  3x  3 x
Câu 33. Cho 9 x  9 x  14 . Tính giá trị của biểu thức K  .
1  3x  3 x
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 56

5 4
A. K   . B. K  . C. K  4 . D. K  2 .
2 5
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 34. Biết 2 x  2 x  m với m  2 . Tính giá trị của biểu thức M  4 x  4 x .
A. M  m  2 . B. M  m  2 . C. M  m2  2 . D. M  m2  2 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 35. Cho a, b, c là ba số thực dương, khác 1 thỏa mãn log a b  log c b  log a 2018.log c b . Mệnh
đề nào dưới đây đúng?
A. ab  2018 . B. bc  2018 . C. abc  2018 . D. ac  2018 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 36. (Đề THPTQG 2017) Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn x 2  9 y 2  6 xy . Tính
1  log12 x  log12 y
M .
2 log12  x  3 y 
1 1 1
A. M  . B. M  . C. M  1 . D. M  .
3 4 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 37. (Đề THPTQG 2017) Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a 2  b2  8ab , mệnh đề nào
dưới đây đúng?
1 1
A. log  a  b    log a  log b  . B. log  a  b    log a  log b .
2 2
1
C. log  a  b   1  log a  log b  . D. log  a  b   1  log a  log b .
2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 38. Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a 2  9b2  10ab , mệnh đề nào dưới đây đúng?
a  3b lg a  lg b
A. lg  a  3b   lg a  lg b . B. lg  .
4 2
C. lg  a  1  lg b  1 . D. 2 lg  a  3b   lg a  lg b .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 39. Mệnh đề nào sau đây đúng?


 3  2   3  2  11  2    11  2 
2014 201 2016 201
A. . B. .

C.  2  2    2  2  . D.  4  2    4  2  .
2013 2014 2013 2014

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV Dương Xuân Kim Lai 57 Trường THPT Bến Cát

Câu 40. Cho a  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


1 3
1 1 1 a2
A. a  3
 . B. a 3  a . C.  . D. 1.
a 5
a 2016 a 2017 a
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 41. (Đề minh họa 1 THPTQG 2017) Cho hai số thực a và b với 1  a  b . Mệnh đề nào sau
đây là đúng?
A. log a b  1  log b a . B. 1  log a b  log b a . C. log b a  log a b  1 . D. log b a  1  log a b .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 42. (Đề minh họa 1 THPTQG 2017) Cho hàm số f  x   2 x.7 x . Khẳng định nào sau đây là
2

sai?
A. f  x   1  x  x 2 log 2 7  0 . B. f  x   1  x ln 2  x 2 ln 7  0 .
C. f  x   1  x log 7 2  x 2  0 . D. f  x   1  1  x log 2 7  0 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

1 1 2 3
Câu 43. Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  a và b  b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 3 3 4

A. a  1, b  1 . B. a  1, 0  b  1 . C. 0  a  1, b  1 . D. 0  a  1, 0  b  1 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3 2
3 4
Câu 44. (Bài tập Giải tích 12 CB) Nếu a 3
a 2
 logb thì:
và logb
4 5
A. 0  a  1, b  1 . B. 0  a  1, 0  b  1 . C. a  1, b  1 . D. a  1, 0  b  1.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

TRẮC NGHIỆM HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT

Câu 45. Hàm số y  3 1  x 2 có tập xác định là:


A.  1;1 . B.  ; 1  1;   . C.  \ 1;1 . D.  .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

1
Câu 46. (Đề THPTQG 2017) Tìm tập xác định  của hàm số y   x  1 3 .
  ;1 .
A.   1;   .
B.   .
C.    \ 1 .
D. 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 58

Câu 47. (Đề THPTQG 2017) Tìm tập xác định  của hàm số y   x 2  x  2  .
3

 .
A.    ; 1   2;   .
B. 
  \ 1; 2 .
C.    0;   .
D. 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 48. Tập xác định của hàm số f  x    2 x 2  8


2017
là:
A.  . B.  0;   . C.  \ 2; 2 . D.  2; 2  .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 49. Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?


3
1
 x2
A. y   x 2  4  . D. y   x 2  2 x  3 .
2
B. y   x  4  2 .
0,1
C. y    .
 x 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 
e
Câu 50. Hàm số y  x  x 2  1 có tập xác định là:
A.  . B. 1;   . C.  1;1 . D.  \ 1;1 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3
Câu 51. Tìm tập xác định  của hàm số y   2 x  3

4  9  x2 .
3 3  3 
A.    3;   . B.    3;3 \   . C.    ;3 . D.    ;3 .
2 2  2 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

10  x
Câu 52. Tìm tập xác định  của hàm số y  log 3 .
x  3x  2
2

A.   1;   . B.    ;10  .
C.    ;1   2;10  . D.    2;10  .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

x 3
Câu 53. (Đề THPTQG 2017) Tìm tập xác định  của hàm số y  log 5 .
x2
  \ 2 .
A.    ; 2   3;   .
B. 
  2;3 .
C.    ; 2    3;   .
D. 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV Dương Xuân Kim Lai 59 Trường THPT Bến Cát

Câu 54. (Đề THPTQG 2017) Tìm tập xác định  của hàm số y  log 3  x 2  4 x  3 .
A.    
 ; 2  2  2  2;  .   1;3 .
B. 

  ;1   3;   .
C.  D.    
 2  2;1  3; 2  2 . 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

x 1
Câu 55. Tập xác định của hàm số y  log 1 là:
2 x5
A.  1;1 . B.  ; 1  1;   . C.  ;1 . D. 1;   .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 56. Hàm số y  ln  


x 2  x  2  x có tập xác định là:

A.  ; 2  . B. 1;   . C.  ; 2   2;   . D.  2; 2  .


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 57. Hàm số y = x    x 2  1 có tập xác định là :


e

A. (1; +) B. (-1; 1) C. R\{-1; 1} D. R


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 58. (Bài tập Giải tích 12 CB) Hàm số y  ln  x 2  2mx  4  có tập xác định D   khi:
A. m  2 . B. m  2 hoặc m  2 .
C. m  2 . D. 2  m  2 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 59. (Đề THPTQG 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  log  x 2  2 x  m  1 có tập xác định là  .
A. m  2 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  2 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 60. (Giải tích 12 NC) Đối với hàm số f  x   ecos 2 x , ta có:
       
3 3
A. f     e 2 . B. f     e 2 . C. f     3e . D. f      3e .
6 6 6 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 60

x
e
Câu 61. Cho f  x   . Nghiệm của phương trình f   x   0 là:
x
A. x  0 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  e .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 62. (Đề minh họa 1 THPTQG 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  13x .
13 x
A. y  x.13x 1 . B. y  13x.ln13 . C. y  13x . D. y   .
ln13
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 63. Hàm số y   x 2  2 x  2  e x có đạo hàm là:


A. y   2 x  2  e x . B. y   x  1 e x . C. y   2 xe x . D. y  x 2 e x .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 64. Đạo hàm của hàm số f  x   esin


2
x
bằng:
2 2 2 2
A. esin x cos 2 x . B. esin x . C. esin x sin 2 x . D. 2esin x sin x .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3
Câu 65. Đạo hàm của hàm số y   x  1 là: 2 2

1 1 1
3 2 3x 2
A. y   2 .
x  1 B. y   2 .
x  1 C. y  3 x  x 2  1 2 . D. y   3 x  x 2  1 .
2 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 66. (Đề THPTQG 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 .
2 2 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
2x 1  2 x  1 ln 2 2x 1  2 x  1 ln 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 67. (Đề minh họa 3 THPTQG 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  log x .
1 ln10 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x x x ln10 10 ln x
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 68. (Đề minh họa 2 THPTQG 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  ln 1  x  1 .  
1 1
A. y  . B. y  .

2 x 1 1 x 1  1 x 1
GV Dương Xuân Kim Lai 61 Trường THPT Bến Cát

1 2
C. y  . D. y  .

x 1 1 x 1  
x 1 1 x 1 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

1 1  sin x 1
Câu 69. (Giải tích 12 CB) Trong các hàm số f  x   ln , g  x   ln , h  x   ln ,
sin x cos x cos x
1
hàm số nào có đạo hàm là ?
cos x
A. f  x  . B. g  x  . C. h  x  . D. g  x  và h  x  .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 70. (Bài tập Giải tích 12 CB) Đạo hàm của hàm số y  x  ln x  1 là:
1
A. ln x  1 . B. ln x . C. 1. D. 1.
x
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

x 1
Câu 71. (Đề minh họa 1 THPTQG 2017) Tính đạo hàm của hàm số y  .
4x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
A. y  . B. y  .
22 x 22 x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
C. y  2
. D. y  2
.
2x 2x
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 72. Hàm số y  eax  a  0  có đạo hàm cấp n là:


A. y  n   e ax . B. y  n   a n e ax . C. y  n   n !e ax . D. y  n   n.e ax .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 73. Hàm số y  ln x có đạo hàm cấp n là:

A. y  n  
n!
. B. y     1
n n 1  n  1 ! .
xn xn
1 n!
C. y  n   n. D. y  n   .
x x n 1
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 74. Cho hàm số y   x  2  . Hệ thức liên hệ giữa y và y  không phụ thuộc vào x là:
2

D.  y    4 y  0 .
2
A. y   2 y  0 . B. y  6 y 2  0 . C. 2 y   3 y  0 .
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 62

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ln x
Câu 75. (Đề minh họa 3 THPTQG 2017) Cho hàm số y  , mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
1 1 1 1
A. 2 y  xy   . B. y  xy  . C. y  xy   2 . D. 2 y  xy  2 .
x2 x2 x x
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

1
Câu 76. (Giải tích 12 NC) Đối với hàm số y  ln , ta có:
x 1
A. xy  1  e y . B. xy  1  e y . C. xy  1  e y . D. xy  1  e y .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 77. Cho hàm số y  esin x . Rút gọn biểu thức K  y cos x  y sin x  y .
A. K  esin x cos x . B. K  2esin x . C. K  0 . D. K  1 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 78. Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Tập xác định của hàm số y  a x là  0;   .
B. Tập giá trị của hàm số y  log a x là  .
C. Tập xác định của hàm số y  log a x là  .
D. Tập giá trị của hàm số y  a x là  .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 79. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x
2
  e
x
A. y   0, 5  .
x
B. y    . C. y  2 . D. y    .
3  
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 80. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y  log 2 x . B. y  log e x . C. y  log 3 x . D. y  log x .

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 81. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số y   a 2  3a  3 đồng biến trên  .
x

A. a  4 . B. 1  a  4 . C. a  1 . D. a  1 hoặc a  4 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV Dương Xuân Kim Lai 63 Trường THPT Bến Cát

Câu 82. Cho hàm số y   x 2  3 e x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  3;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;3 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 83. (Bài tập Giải tích 12 CB) Hàm số y  x 2e  x tăng trong khoảng:
A.  ; 0  . B.  2;   . C.  0; 2  . D.  ;   .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

x
Câu 84. Cho hàm số y  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
ln x
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;   .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;e  và nghịch biến trên khoảng  e;   .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1 và đồng biến trên khoảng 1;   .
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  0;1 , 1;e  và đồng biến trên khoảng  e;   .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 85. Hàm số f(x)  x.e x đạt cực trị tại điểm:
A. x = e B. x = 1 C. x = 2 D. x = e2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 86. Hàm số y  x 2 ln x đạt cực trị tại điểm:


1 1
A. x  e . B. x  e . C. x  . D. x  .
e e
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ln x
Câu 87. (Bài tập Giải tích 12 CB) Hàm số y  :
x
A. Có một cực tiểu. B. Có một cực đại.
C. Không có cực trị. D. Có một cực đại và một cực tiểu.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 88. Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x   5x 1  ln  2 x  1 tại điểm có hoành
độ x  1 .
A. k  ln 3  2 . B. k  ln 5  2 . C. k  ln 3  2 . D. k  ln 5  2 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 64

 2
1
Câu 89. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 2 tại điểm có hoành độ x0  2  có hệ số góc là:
A. 2 . B.   2 . C. 2  1 . D. 3.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 90. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  e 2 x  2e x  2 trên đoạn  1; 2 .
A. max y  e4  2e 2  2 . B. max y  2e 4  2e 2  2 .
 1;2  1;2
C. max y  e  2e  2 .
4 2
D. max y  2e 4  2e 2 .
 1;2 1;2

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 91. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  e 2 x  2e x trên đoạn  0; 2 .
1 2
A. min y  3 . B. min y  2e 4  2e 2 . C. min y  e 4  2e 2 . D. min y   .
 0;2 0;2 0;2 0;2 e2 e
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 92. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số f  x   2sin x  2cos
2 2
x
lần lượt là:
A. 2 và 2 2 . B. 2 và 3. C. 2 và 3. D. 2 2 và 3.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 93. Gọi a và b lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  ln  2 x 2  e 2  trên
đoạn  0;e . Tính tổng a  b .
A. a  b  4  ln 3 . B. a  b  2  ln 3 . C. a  b  4 . D. a  b  4  ln 2 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 94. Cho 0  a  1 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. log a x  0  0  x  1 .
B. log a x  0  x  1 .
C. Nếu x1  x2 thì log a x1  log a x2 .
D. Đồ thị hàm số y  log a x có tiệm cận đứng là trục tung.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 95. Cho a là số thực dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. Đồ thị hàm số y  a x nằm hoàn toàn phía trên trục Ox.
B. Đồ thị hàm số y  a x luôn đi qua điểm A  0;1 .
x
1
C. Đồ thị hai hàm số y  a và y    đối xứng nhau qua trục Ox.
x

a
GV Dương Xuân Kim Lai 65 Trường THPT Bến Cát

x
1
D. Đồ thị hai hàm số y  a x và y    đối xứng nhau qua trục Oy.
a
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 96. Cho hàm số y  4 x . Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Hàm số đồng biến trên  .
B. Hàm số có tập giá trị là  0;   .
C. Đồ thị hàm số nhận trục Ox làm tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm có tọa độ 1;0  .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 97. Cho các hàm số lũy thừa y  x , y  x  và y  x có đồ thị y


trên khoảng  0;   như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.      . B.      .
C.      . D.      .
…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………
O x
Câu 98. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong y
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm
số đó là hàm số nào? 2
 2 .
x
A. y  B. y  x . 1

 2
x
C. y  2 x . D. y  . O 2 x

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 99. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong y
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm
số đó là hàm số nào? 1
A. y  log3 x  1 . B. y  log 2 ( x  1) .
C. y  log2 x . D. y  log3 ( x  1) . O 2 x
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 66

Câu 100. (Đề minh họa 2 THPTQG 2017) y


Cho ba số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x
, y  c x được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  c . B. a  c  b .
C. b  c  a . D. c  a  b .
1
……………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………
O x

Câu 101. (Giải tích 12 NC) Đồ thị của ba hàm số y  a x , y  b x y


và y  c x (a, b và c là ba số dương khác 1 cho trước) được vẽ trong
cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các tính chất của lũy
thừa, hãy so sánh ba số a, b và c.
A. a  b  c . B. a  c  b .
C. c  b  a . D. b  c  a . 1
………………………………………………………………………………………………………… O x
…………………………………………………………………………………………………………

Câu 102. (Đề THPTQG 2017) Cho hai hàm số y


y  a , y  b với a, b là hai số thực dương khác 1, lần lượt có đồ thị là
x x

 C1  và  C2  như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. 0  b  a  1 . B. 0  a  1  b .
C. 0  b  1  a . D. 0  a  b  1 .
…………………………………………………………………………………………………………………… O x
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 103. (Giải tích 12 NC) Đồ thị của ba hàm số y  log a x , y


y  logb x và y  log c x (a, b và c là ba số dương khác 1 cho trước)
được vẽ trong cùng một mặt phẳng tọa độ. Dựa vào đồ thị và các
tính chất của lôgarit, hãy so sánh ba số a, b và c.
O 1 x
A. a  b  c . B. c  a  b .
C. b  a  c . D. c  b  a .
…………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 104. Cho các số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị của y


các hàm số y  log a x , y  logb x và y  c x như trong hình
vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b  c  a . B. a  b  c .
C. c  b  a . D. c  a  b .
O x
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
GV Dương Xuân Kim Lai 67 Trường THPT Bến Cát

Câu 105. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn y
hàm số được liệt kê dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y  ln x . B. y  ln x .
1 1
C. y  ln . D. y  ln x .
x
…………………………………………………………………………………………………………… O 1 e x
……………………………………………………………………………………………………………

Câu 106. Cho hai hàm số y  a x và y  b x lần lượt có đồ thị  C1  và y


 C2  như hình vẽ bên. Biết rằng bất kì đường thẳng nào song song với P M
N
trục Ox mà cắt các đường  C1  ,  C2  , trục Oy lần lượt tại các điểm M,
N, P thì PN  2 PM . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b  2a . B. ab2  1 .
C. a  b .
2
D. ab  2 . O x
……………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 107. Cho hai hàm số y  log a x và y  logb x lần lượt có y


N
đồ thị  C1  và  C2  như hình vẽ bên. Đường thẳng x  7 cắt
M
trục hoành,  C1  và  C2  lần lượt tại các điểm H, M và N. Biết
rằng HM  MN . Mệnh đề nào dưới đây đúng? H
O 7 x
A. a  2b . B. a  b2 .
C. a  b7 . D. a  7b .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 108. (Đề minh họa 3 THPTQG 2017) Cho hàm số f  x   x ln x . Một trong bốn đồ thị cho
trong bốn phương án A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm số y  f   x  . Tìm đồ thị đó.
y y y y

1 1
O 1 x O 1 x O 1 x O x

A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT


Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 68

Câu 109. (Đề THPTQG 2017) Tìm nghiệm của phương trình log 2 1  x   2 .
A. x  5 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  4 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2
 7 x 5
Câu 110. (Giải tích 12 CB) Số nghiệm của phương trình 22 x  1 là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3x2 x2
7  11 
Câu 111. Phương trình      có các nghiệm là:
 11  7
A. x  1, x  2 . B. x  0, x  1 . C. x  1, x  2 . D. x  1, x  2 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 112. (Bài tập Giải tích 12 CB) Nghiệm của phương trình log 2  log 4 x   1 là:
A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 113. (Đề THPTQG 2017) Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2
 x  1  log 1  x  1  1 .
2

 3  13 

A. S  2  5 .  B. S   . C. S  3 . 
D. S  2  5 . 
 2 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 114. (Đề THPTQG 2017) Cho phương trình 4 x  2 x1  3  0 . Khi đặt t  2x , ta được phương
trình nào dưới đây?
A. 2t 2  3  0 . B. t 2  t  3  0 . C. 4t  3  0 . D. t 2  2t  3  0 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

x
2
Câu 115. Cho phương trình 32 x  2  2.6 x  7.4 x  0 . Bằng cách đặt t    , ta được phương trình
3
nào sau đây?
A. 3t 2  2t  7  0 . B. 3t 2  2t  7  0 . C. 7t 2  2t  9  0 . D. 7t 2  2t  9  0 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 116. Phương trình 6.4 x  13.6 x  6.9 x  0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV Dương Xuân Kim Lai 69 Trường THPT Bến Cát

Câu 117. (Giải tích 12 NC) Phương trình log 2 4 x  log x 2  3 có bao nhiêu nghiệm?
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 118. (Đề minh họa 3 THPTQG 2017) Hỏi phương trình 3 x 2  6 x  ln  x  1  1  0 có bao
3

nhiêu nghiệm phân biệt?


A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 119. Cho phương trình log 3  4 x 2  8 x  12   2  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm dương. B. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
C. Phương trình có hai nghiệm âm. D. Phương trình vô nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3
Câu 120. Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình  log 2 2 x  2  log 2 2 x   log 2 2 x  1 . Mệnh
2
đề nào dưới đây đúng?
2 8 2 8 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  4 .
2 2 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

1
Câu 121. Phương trình log 2  2 x  .log 1    2 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa biểu thức nào dưới đây?
2  x
3 1
A. x1  x2  . B. x1 x2  . C. x1 x2  2 . D. x1  x2  1 .
4 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 122. Gọi x1 , x2  x1  x2  là hai nghiệm thực của phương trình 32 x 1  4.3x  1  0 . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. 2 x2  x1  2 . B. x1  2 x2  0 . C. 2 x1  x2  2 . D. 2 x1  x2  2 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


log 100 x 2  log 10 x 
Câu 123. Cho phương trình 4.3  9.4  13.61 log x . Biết phương trình có hai nghiệm là
x1 , x2 Tính tích x1 x2 .
1
A. x1 x2  100 . B. x1 x2  1 . C. x1 x2  . D. x1 x2  10 .
10
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 70

x 1
1
 3
2x
Câu 124. Cho biểu thức P   3. 9 2 . Tìm x biết log9 P  2 .
3 x 1
243
A. x  2  log3 2 . B. x  1  2log3 2 . C. x  log 3 . D. x  3  log 2 3 .
17
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 125. (Đề THPTQG 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3 x  m có
nghiệm thực.
A. m  1 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 126. (Đề THPTQG 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
4 x  2 x 1  m  0 có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m   0;   . B. m   0;1 . C. m   ;1 . D. m   0;1 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 127. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9 x  2.3x  m  0 có nghiệm.
A. m  0 . B. m  0 . C. m  1 . D. m  1 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2
Câu 128. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình 82 x  2 x  4  m 2  m  0 có nghiệm.
A. m  0 . B. 0  m  1 . C. m  0 hoặc m  1 . D. m  1 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2
Câu 129. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình 3x 4 x3  m có hai nghiệm phân biệt.
1
A. m  1 . B. m  . C. 1  m  3 . D. m  0 .
3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 130. (Đề THPTQG 2017) Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x  2.3x 1  m  0
có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  1 .
A. m  3 . B. m  6 . C. m  1 . D. m  3 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 131. (Đề minh họa 3 THPTQG 2017) Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong đoạn
 2017; 2017 để phương trình log  mx   2log  x  1 có nghiệm duy nhất?
A. 2017. B. 4014. C. 2018. D. 4015.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV Dương Xuân Kim Lai 71 Trường THPT Bến Cát

Câu 132. (Đề minh họa 2 THPTQG 2017) Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để
phương trình 6 x   3  m  2 x  m  0 có nghiệm thuộc khoảng  0;1 .
A. 3; 4 . B.  2; 4 . C.  2; 4  . D.  3; 4  .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 133. (Giải tích 12 CB) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. ln x  0  x  1 . B. log 2 x  0  0  x  1 .
C. log 1 a  log 1 b  a  b  0 . D. log 1 a  log 1 b  a  b  0 .
3 3 2 2

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

1
Câu 134. (Đề minh họa 3 THPTQG 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5x1   0 .
5
A. S  1;   . B. S   1;   . C. S   2;   . D. S   ; 2  .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 135. Cho hàm số y  ln  4  x 2  . Tập nghiệm của bất phương trình y  0 là:
A.  0; 2  . B.  0; 2 . C.  0; 2  . D.  0; 2 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 136. (Bài tập Giải tích 12 CB) Nghiệm của bất phương trình log 2  3x  2   0 là:
A. x  1 . B. x  1. C. 0  x  1 . D. log 3 2  x  1 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 137. (Đề minh họa 1 THPTQG 2017) Giải bất phương trình log 2  3x  1  3 .
1 10
A. x  3 . B.  x  3. C. x  3 . D. x  .
3 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 138. (Đề THPTQG 2017) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5log 2 x  4  0 .
A. S   ; 2  16;   . B. S   2;16 .
C. S   0; 2  16;   . D. S   ;1   4;   .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 72

Câu 139. (Giải tích 12 CB) Cho hàm số g  x   log 1  x 2  5 x  7  . Nghiệm của bất phương trình
2

g  x   0 là:
A. x  3 . B. x  2 hoặc x  3 . C. 2  x  3 . D. x  2 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 140. Giải bất phương trình 2 log 2  x  1  log 2  5  x   1.


A. 1  x  3 . B. 1  x  3 . C. 3  x  3 . D. 1  x  3 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2.3x  2 x  2
Câu 141. Số nghiệm nguyên của bất phương trình  1 là:
3x  2 x
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 142. (Đề THPTQG 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 22 x  2 log 2 x  3m  2  0 có nghiệm thực.
2
A. m  1 . B. m  1 . C. m  0 . D. m  .
3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 143. Số nghiệm nguyên nhỏ hơn 5 của bất phương trình  2 x  1 x 2  2 x  3  0 là:
A. 6 nghiệm. B. Vô số. C. 5 nghiệm. D. 7 nghiệm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 144. (Bài tập Giải tích 12 CB) Tập nghiệm của bất phương trình 3x  5  2 x là:
A. 1;   . B.  ;1 . C. 1;   . D.  .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 145. Cho hai số thực x, y bất kỳ thỏa mãn 2 x  2 y  2018 . Tìm giá trị lớn nhất S max của
S  x y.
A. Smax  2 log 2 1009 . B. Smax  2log 2 2018 . C. Smax  log 2 2018 . D. Smax  log 2 1009 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 146. (Đề THPTQG 2017) Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc
để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn
100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó
không rút tiền ra.
A. 14 năm. B. 13 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.
GV Dương Xuân Kim Lai 73 Trường THPT Bến Cát

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 147. (Đề minh họa 2 THPTQG 2017) Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm
được tính theo công thức s  t   s  0  .2t , trong đó s  0  là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s  t  là
số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau
bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 148. (Đề minh họa 1 THPTQG 2017) Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng với lãi
suất 12%/năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay,
ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần
là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi, theo cách đó, số tiền m mà ông
A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mội lần hoàn nợ là bao nhiêu? Biết rằng, lãi suất ngân hàng không
thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.
100. 1, 01 1, 01 (triệu đồng).
3 3

A. m  (triệu đồng). B. m 
1, 01  1
3
3
120. 1,12 
3
100.1,03
C. m  (triệu đồng). D. m  (triệu đồng).
1,12   1
3
3

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 149. (Đề THPTQG 2017) Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A
dùng để trả lương cho nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số
tiền dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào
dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả năm lớn
hơn 2 tỷ đồng?
A. Năm 2021. B. Năm 2023. C. Năm 2020. D. Năm 2022.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

9t
Câu 150. (Đề THPTQG 2017) Xét hàm số f  t   với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp
9t  m 2
tất cả các giá trị của m sao cho f  x   f  y   1 với mọi số thực x, y thỏa mãn e x  y  e  x  y  . Tìm
số phần tử của S.
A. Vô số. B. 1. C. 2. D. 0.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 151. (Đề THPTQG 2017) Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình
a ln 2 x  b ln x  5  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5 log 2 x  b log x  a  0 có hai
nghiệm phân biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2  x3 x4 . Tìm giá trị nhỏ nhất Smin của S  2a  3b .
A. Smin  25 . B. Smin  17 . C. Smin  30 . D. Smin  33 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 74

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 152. (Đề minh họa 2 THPTQG 2017) Xét các số thực a và b thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị
a
nhỏ nhất Pmin của biểu thức P  log 2a  a 2   3log b   .
b b
A. Pmin  19 . B. Pmin  13 . C. Pmin  14 . D. Pmin  15 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

1  ab
Câu 153. (Đề THPTQG 2017) Xét các số thực dương a, b thỏa mãn log 2  2ab  a  b  3 .
ab
Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của P  a  2b .
2 10  1 2 10  3 2 10  5 3 10  7
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
2 2 2 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

You might also like