You are on page 1of 19

GV Dương Xuân Kim Lai 75 Trường THPT Bến Cát

Chương Khối đa diện


1

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT

 Khối đa diện – khối đa diện đều

Hình đa diện: là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất sau:
 Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung,
hoặc chỉ có một cạnh chung;
 Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
(Số mặt + số đỉnh = số cạnh + 2)
Chú ý:
 Một hình đa diện bất kì luôn có ít nhất 4 mặt, có ít nhất 4 đỉnh, có ít nhất 6 cạnh.
 Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
 Không tồn tại hình đa diện có 7 cạnh.
Khối đa diện: là phần không gian được giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó.
Khối đa diện lồi: là khối đa diện mà đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của khối đa diện luôn thuộc
khối đa diện đó. Nói cách khác, miền trong của khối đa diện luôn nằm về một phía đối với mỗi
mặt phẳng chứa một mặt của nó.
Khối đa diện đều: là khối đa diện lồi có 2 tính chất sau:
 Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh;
 Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loại  p; q .

Bảng tóm tắt của 5 loại khối đa diện đều

Loại  p; q
ố ặ × ố ặ ×
Tên Số mặt Số đỉnh = Số cạnh =

3;3 Tứ diện đều 4 4 6

4;3 Lập phương 6 8 12

3; 4 Bát diện đều 8 6 12

5;3 Mười hai mặt đều 12 20 30

3;5 Hai mươi mặt đều 20 12 30


Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 76

 Thể tích khối đa diện

Khối lập phương Khối hộp chữ nhật Khối lăng trụ
a a
a b
h
a c
B
Thể tích: V  a 3 . Thể tích: V  abc .
Thể tích: V  Bh .
Khối chóp Khối chóp cụt Tỉ số thể tích
Cho hình chóp S.ABC. Trên
các đoạn SA, SB, SC lần lượt
h lấy ba điểm A, B, C  khác S.
h
B S

1
Thể tích: V 
1
3
 
B  B  BB h .
Thể tích: V  Bh .
3 A B

C
VS . ABC  SA SB SC 
 . .
VS . ABC SA SB SC

 Xác định đường cao của hình chóp

Hình chóp có một cạnh bên vuông góc với đáy: Ví dụ: Hình chóp S .ABC có cạnh bên SA
Đường cao của hình chóp là cạnh bên vuông góc vuông góc với mặt đáy  ABC  thì SA là
với đáy. đường cao của hình chóp.
Hình chóp có một mặt bên vuông góc với đáy: Ví dụ: Hình chóp S . ABCD có mặt bên
Đường cao của hình chóp là đường cao của tam  SAB  vuông góc với mặt đáy  ABCD  thì
giác chứa trong mặt bên vuông góc với đáy. đường cao của hình chóp là đường cao SH
của SAB .
Hình chóp có hai mặt bên vuông góc với đáy: Ví dụ: Hình chóp S . ABCD có hai mặt bên
Đường cao của hình chóp là giao tuyến của hai mặt  SAB  và  SAD  cùng vuông góc với mặt
bên cùng vuông góc với đáy.
đáy  ABCD  thì SA là đường cao của hình
chóp.
Hình chóp đều: Ví dụ: Hình chóp tứ giác đều S . ABCD có O
Đường cao của hình chóp là đoạn thẳng nối đỉnh là tâm của hình vuông ABCD thì SO là
và tâm của đa giác đáy. đường cao của hình chóp.
GV Dương Xuân Kim Lai 77 Trường THPT Bến Cát

 Diện tích đa giác

Hình vuông Hình chữ nhật Hình bình hành


A a B A a B A a D

b h

D C D C B H C

Diện tích: S  a 2 . Diện tích: S  ab . Diện tích: S  ah .


Đường chéo: AC  a 2 . Đường chéo: AC  a 2  b2 .
Hình tam giác vuông Hình tam giác đều Hình thang
B A A a B

a a h

A C D C
b B C b
H
1 Diện tích: S 
a  b h .
Diện tích: S  ab . a2 3
2 Diện tích: S  . 2
4
a 3
Đường cao: AH  .
2
Tứ giác có hai đường chéo Hình thoi Hình tròn
vuông góc
A
A R
D B
D B
C Diện tích: S   R 2 .
C
1 Chu vi: P  2 R .
1 Diện tích: S  AC .BD .
Diện tích: S  AC .BD . 2
2

 Định lý Talet

A
Cho ABC và M N AM AN MN S AMN
   k   k2
MN //BC . AB AC BC S ABC
B C
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 78

 Các hệ thức lượng

Các hệ thức lượng trong tam giác vuông

A  BC 2  AB 2  AC 2  AH 2  BH .CH
Cho ABC vuông  AB 2  BH .BC 1 1 1
  
tại A, đường cao AH, AH 2
AB 2
AC 2
AC  CH .CB
2

trung tuyến AM. 1


B H M C  AH .BC  AB. AC  AM  BC
2
Các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông
đô´i kê`
 sin    cos  
Cạnh huyê`n huyê`n
đối đô´i kê`
 tan    cot  
kê` đô´i
Cạnh kề

Các hệ thức lượng trong tam giác bất kì


Định lý cosin:
A b2  c 2  a 2 2 b2  c2   a2
 cos A   m 
2
2bc a
4
c b
a c b 2  a 2  c2   b2
2 2 2
cos B  mb2 
2ac 4
B a C
a b c
2 2 2
cos C  2  a2  b2   c2
 a 2  b 2  c 2  2bc cos A 2ab mc2 
4
b 2  a 2  c 2  2ac cos B
c 2  a 2  b 2  2ab cos C
Định lý sin:
A a b c
    2R
sin A sin B sin C
c b
R R: bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC .
B a C

 Diện tích tam giác

1 1 1
 S a.ha  b.hb  c.hc
2 2 2
A 1 1 1
 S  ab sin C  ac sin B  bc sin A
2 2 2
c b
abc
 S R: bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC .
4R
B a C  S  pr r: bán kính đường tròn nội tiếp ABC .
abc
 S p  p  a  p  b  p  c  p: nửa chu vi, p  .
2
GV Dương Xuân Kim Lai 79 Trường THPT Bến Cát

 Hình chóp đều

Hình chóp đều


Định nghĩa: Một hình chóp được gọi là hình chóp đều nếu có đáy là một đa giác đều và có chân
đường cao trùng với tâm của đa giác đáy.
Tính chất:
 Các mặt bên là những tam giác cân bằng nhau.
 Các mặt bên tạo với đáy các góc bằng nhau.
 Các cạnh bên tạo với đáy các góc bằng nhau.
Hình chóp tam giác đều
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Khi đó:
 Đáy ABC là tam giác đều. S
 Các mặt bên là các tam giác cân tại S.
 Chiều cao: SO.
  SBO
 Góc giữa cạnh bên và mặt đáy: SAO   SCO
.
.
 Góc giữa mặt bên và mặt đáy: SHO A B
2 1 AB 3 O
 AO  AH , OH  AH , AH  . H
3 3 2 C
Lưu ý: Hình chóp tam giác đều khác với tứ diện đều.
 Tứ diện đều có các mặt là các tam giác đều.
 Tứ diện đều là hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng cạnh đáy.
Hình chóp tứ giác đều
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Khi đó:
S
 Đáy ABCD là hình vuông.
 Các mặt bên là các tam giác cân tại S.
 Chiều cao: SO.
  SBO
 Góc giữa cạnh bên và mặt đáy: SAO   SCO
  SDO
. A B
.
 Góc giữa mặt bên và mặt đáy: SHO
O H
1 1 D
 AO  AC , AC  AB 2, OH  AB . C
2 2
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 80

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM KHÁI NIỆM KHỐI ĐA DIỆN

Câu 1. (Hình học 12 CB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh.
D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và mặt bằng nhau.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 2. (Hình học 12 CB) Số các đỉnh hoặc số các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng:
A. Lớn hơn hoặc bằng 4. B. Lớn hơn 4.
C. Lớn hơn hoặc bằng 5. D. Lớn hơn 5.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3. (Hình học 12 CB) Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn:
A. Lớn hơn hoặc bằng 6. B. Lớn hơn 6.
C. Lớn hơn 7. D. Lớn hơn hoặc bằng 8.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 4. (Hình học 12 CB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Khối tứ diện là khối đa diện lồi.
B. Lắp ghép hai khối hộp được một khối đa diện lồi.
C. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi.
D. Khối hộp là khối đa diện lồi.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5. (Hình học 12 CB) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
B. Hai khối hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
C. Hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
D. Hai khối lập phương có diện tích toàn phần bằng nhau thì có thể tích bằng nhau.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6. Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 mặt. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất 3 cạnh.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất 3 mặt. D. Mỗi mặt có ít nhất 3 cạnh.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 7. Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) dưới đây điền vào chỗ trống để mệnh đề sau trở thành mệnh đề
đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn ………………. số mặt của hình đa diện đó.”
A. nhỏ hơn hoặc bằng. B. lớn hơn. C. bằng. D. nhỏ hơn.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV Dương Xuân Kim Lai 81 Trường THPT Bến Cát

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 8. Trong bốn hình dưới đây, có bao nhiêu hình là hình đa diện?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9. Trong các khối đa diện dưới đây, khối đa diện nào là khối đa diện lồi?

A. B. C. D.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 10. (Đề THPTQG 2017) Mặt phẳng  ABC   chia khối lăng trụ ABC. ABC  thành các khối
đa diện nào?
A. Hai khối chóp tứ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 11. Cho khối đa diện đều loại  p; q , chỉ số p là:


A. Số cạnh của mỗi mặt. B. Số mặt của đa diện.
C. Số cạnh của đa diện. D. Số đỉnh của đa diện.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 12. Cho khối đa diện đều loại  p; q , chỉ số q là:


A. Số đỉnh của đa diện. B. Số cạnh của đa diện.
C. Số mặt của đa diện. D. Số mặt ở mỗi đỉnh.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 13. Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. 8. B. 10. C. 12. D. 16.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 82

Câu 14. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu cạnh?
A. 6. B. 10.
C. 12. D. 16.
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 15. (Đề minh họa 3 THPTQG 2017) Hình đa diện trong hình vẽ bên có
bao nhiêu mặt?
A. 6. B. 10.
C. 12. D. 11.
………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 16. (Đề minh họa 2 THPTQG 2017) Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều. B. Bát diện đều.

C. Hình lập phương. D. Lăng trụ lục giác đều.


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 17. (Đề THPTQG 2017) Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 18. Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 9. C. 6. D. 12.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 19. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 8. B. 9. C. 10. D. 12.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 20. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 10.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV Dương Xuân Kim Lai 83 Trường THPT Bến Cát

Câu 21. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi (không phải là hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 22. (Đề THPTQG 2017) Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu
mặt phẳng đối xứng?
A. 4. B. 9. C. 3. D. 6.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

TRẮC NGHIỆM THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 23. (Đề THPTQG 2017) Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt
của hình bát diện đó. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. S  2 3a 2 . B. S  4 3a 2 . C. S  8a 2 . D. S  3a 2 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 24. Nếu mỗi kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên:
A. k lần. B. k 3 lần. C. 3k 3 lần. D. 2k 2 lần.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 25. Tổng diện tích tất cả các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích khối lập phương
đó là:
A. 81. B. 48. C. 64. D. 68.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 26. Ba mặt cùng đi qua một đỉnh của một hình hộp chữ nhật có diện tích lần lượt là 12 cm 2 ,
18cm 2 và 24 cm 2 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đó là:
A. 52cm3 . B. 36 cm3 . C. 72 cm3 . D. 48cm3 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 27. (Đề minh họa 1 THPTQG 2017) Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD ,
biết AC   a 3 .
3 6a 3 1
A. V  a 3 . B. V  . C. V  3 3a 3 . D. V  a 3 .
4 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 28. (Hình học 12 CB, Đề minh họa 3 THPTQG 2017) Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều
có tất cả các cạnh bằng a là:
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 84

2 3 2 3 3 3 3 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 4 2 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 29. (Đề THPTQG 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B, AC  a 2 và BB  a . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 a3 a3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  . D. V  .
3 2 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 30. Một hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 m , thể tích khối lăng trụ bằng 9 m3 .
Chiều cao của hình lăng trụ là:
3
A. 2 3 m . B. 3 3 m . C. 3 m . D. m.
3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 31. Một hình lăng trụ đứng tam giác có độ dài các cạnh đáy lần lượt là 37, 13, 30 và diện tích
xung quanh bằng 480. Khi đó, thể tích của khối khối lăng trụ đó là:
A. 1080. B. 2016. C. 1024. D. 2010.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 32. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC  2a , AB  a và
mặt bên  BBC C  là hình vuông. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
a3 3
A. . B. a 3 2 . C. 2a 3 3 . D. a 3 3 .
3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 33. (Đề THPTQG 2017) Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA  4 , AB  6 ,
BC  10 và CA  8 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V  24 . B. V  32 . C. V  192 . D. V  40 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 34. (Đề minh họa 1 THPTQG 2017) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
2a 3 2a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  2a 3 . D. V  .
6 4 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV Dương Xuân Kim Lai 85 Trường THPT Bến Cát

Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
 ABC  . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB  a , SA  a .
a3 3 a3 2 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 6 4 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy, SA  a 3 và
AC  a 2 . Khi đó, thể tích khối chóp S.ABCD là:
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A.  B.  C.  D. 
2 3 2 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 37. (Đề minh họa 2 THPTQG 2017) Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và
thể tích bằng a 3 . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  3a .
6 2 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Nếu tăng độ dài cạnh đáy lên 2 lần và độ dài
đường cao không đổi thì thể tích khối chóp S.ABC tăng lên bao nhiêu lần?
1
A. 4 lần. B. 2 lần. C. 3 lần. D. lần.
2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 39. (Đề THPTQG 2017) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên
bằng 2a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
11a 3 11a 3 11a 3 13a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 6 12 12
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 40. (Đề THPTQG 2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần
cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
14a 3 2a 3 14a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 2 6 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 41. Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là:


a3 2 a3 2 a3
A. . B. . C. a 3 . D. .
4 12 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 86

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 42. Thể tích khối bát diện đều cạnh a là:
a3 2 a3 2 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

3a
Câu 43. Cho khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng và thể tích bằng a 3 . Độ dài cạnh đáy của
2
khối chóp đó là:
3a 2a
A. . B. a 3 . C. a 2 . D. .
2 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 44. (Đề minh họa 2 THPTQG 2017) Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm
của tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp A.GBC.
A. V  3 . B. V  4 . C. V  6 . D. V  5 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 45. (Đề THPTQG 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc
a 2
với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng . Tính thể tích V của khối chóp đã
2
cho.
a3 a3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
2 3 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 46. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình chữ nhật, SA vuông góc đáy, AB  a và AD  2a . Góc
giữa SB và đáy bằng 45o . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
a3 2 2a 3 a3 a3 2
A.  B.  C.  D. 
3 3 3 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 1 cm , SA vuông góc với mặt đáy
và SC tạo với mặt đáy một góc 45o . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
2
A. cm3 . B. 1 cm3 . C. 3 cm 3 . D. 2 cm 3 .
3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 48. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB  2a , cạnh bên tạo với mặt đáy một
góc 45o . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là:
GV Dương Xuân Kim Lai 87 Trường THPT Bến Cát

a3 2 2a 3 3 5a 3 2 4a 3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 6 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 49. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD. Biết mặt bên của hình
chóp là tam giác đều và khoảng từ O đến mặt bên là a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
A. 2a 3 3 . B. 4a 3 3 . C. 6a 3 3 . D. 8a 3 3 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 50. (Đề minh họa 1 THPTQG 2017) Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một
vuông góc với nhau, AB  6a , AC  7a và AD  4a . Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh
BC, CD, DB. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.
7 28 3
A. V  a 3 . B. V  14 a 3 . C. V  a . D. V  7 a 3 .
2 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và SA  a . Thể tích V của khối tứ diện SBCD bằng:
a3 a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 4 3 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 52. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, các mặt bên  SAB  và  SAD 
cùng vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SC tạo với mặt đáy một góc 30o . Thể tích khối chóp đó bằng:
a3 6 a3 6 a3 6 a3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 4 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 53. (Đề minh họa 3 THPTQG 2017) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA
vuông góc với mặt đáy, SD tạo với mặt phẳng  SAB  một góc bằng 30o . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
6a 3 6a 3 3a 3
A. V  . B. V  3a 3 . C. V  . D. V  .
18 3 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 54. (Đề THPTQG 2017) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc
với mặt đáy, SC tạo với mặt phẳng  SAB  một góc bằng 30o . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
6a 3 2a 3 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  2a 3 .
3 3 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 88

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 55. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D, AB  2a ,
AD  CD  a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
a3 2 a3 2 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  a 3 2 . D. V  .
2 3 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 56. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với đáy một góc 45o . Thể
tích khối chóp đã cho bằng:
a3 a3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 57. (Đề THPTQG 2017) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 3 ,
SA vuông góc với đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc bằng 60 o . Tính thể tích V của khối
chóp S.ABCD.
a3 3a3
A. V  . B. V  a .
3
C. V  3a .
3
D. V  .
3 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 58. (Đề THPTQG 2017) Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác cân với
  120o , mặt phẳng  ABC   tạo với đáy một góc 60o . Tính thể tích V của khối
AB  AC  a , BAC
lăng trụ đã cho.
3a 3 3a 3 9a 3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 4 8 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 59. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy
và mặt phẳng  SAD  tạo với đáy một góc 60 o . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
3a 3 3 3a 3 3 8a 3 3 4a 3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 8 3 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 60. Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC vuông góc từng đôi một và SA  SB  SC  a . Khoảng
cách từ S đến mặt phẳng  ABC  là:
a a a a
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV Dương Xuân Kim Lai 89 Trường THPT Bến Cát

Câu 61. Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC  2a , AA  2a .
Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABC  là trung điểm cạnh AC. Tính thể tích V của
khối lăng trụ ABC. ABC  .
1 a3 2a 3
A. V  a 3 . B. V  . C. V  a 3 . D. V  .
2 3 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 62. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SA  2a và

ABC  60o . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
3a 3 2a 3 3a 3
A. V  . B. V  3a 3 . C. V  . D. V  .
3 3 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 63. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, SA  a và

ABC  120o . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
3a 3 3a 3 2a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 6 3 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 64. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, 
ABC  120o
và SC tạo với đáy một góc bằng 45o . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.
3a 3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  2a 3 . D. V  .
3 6 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 65. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B. Biết SAB là tam giác đều và thuộc
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB  a và
AC  a 3 .
a3 6 a3 6 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
12 4 6 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 66. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại
S và thuộc mặt phẳng vuông góc với  ABCD  . Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết BD  a và
AC  a 3 .
a3 3 a3 3 a3
A. a 3 . B. . C. . D. .
4 12 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 90

Câu 67. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy và
SA  a 3 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, SC. Khi đó, thể tích của khối chóp
S.AMN là:
a3 a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
32 16 8 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 68. (Hình học 12 CB) Cho hình chóp S.ABC. Gọi A và B  lần lượt là trung điểm của SA và
SB. Khi đó, tỉ số thể tích của hai khối chóp S .ABC và S.ABC bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 69. Cho khối chóp O.ABC. Trên ba cạnh OA, OB, OC lần lượt lấy ba điểm A, B, C  sao cho
2OA  OA , 4OB  OB , 3OC   OC . Tính tỉ số thể tích giữa hai khối chóp O. ABC  và O. ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 24 16 32
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 70. (Hình học 12 CB) Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A, B , C , D  theo thứ tự là trung điểm
của SA, SB, SC, SD. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S . ABC D và S.ABCD bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 16
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 71. (Hình học 12 CB) Cho hình hộp ABCD. ABCD . Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACBD
và khối hộp ABCD. ABCD bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 72. (Hình học 12 CB) Cho hình hộp ABCD. ABCD , gọi O là giao điểm của AC và BD. Tỉ số
thể tích của khối chóp O. ABC D và khối hộp ABCD. ABCD bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 73. Cho khối lăng trụ ABC. ABC  . Tỉ số thể tích giữa khối chóp A. ABC và khối lăng trụ
ABC. ABC  là:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 6
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV Dương Xuân Kim Lai 91 Trường THPT Bến Cát

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 74. Tính thể tích V của khối hộp ABCD. ABCD , biết rằng AAB D  là khối tứ diện đều có thể
tích bằng 5a 3 .
A. V  35a 3 . B. V  20a 3 . C. V  25a 3 . D. V  30a 3 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 75. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của
khối tứ diện ABBC  là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
12 4 6 12
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 76. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh SA vuông góc với mặt đáy, AB  a ,
a 3
AD  2a , SA  a 3 , M là điểm trên SA sao cho AM  . Thể tích khối chóp S.BCM bằng:
3
a3 3 2a 3 3 2a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 77. Cho hình chóp S.ABC. Gọi   là mặt phẳng qua A và song song với BC.   cắt SB, SC
SM
lần lượt tại M, N. Biết   chia khối chóp thành hai phần có thể tích bằng nhau. Tỉ số bằng:
SB
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 78. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A. Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy
là trung điểm H của BC. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết AB  a , AC  a 3 và SB  a 2 .
a3 6 a3 3 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 79. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
3a
 ABCD  là trung điểm H của AD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết SB  .
2
a3 a 3
3a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
3 2 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ôn thi THPT QG 2020 – 2021 92

  120o . Hình chiếu của S lên


Câu 80. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình thoi, AB  2a và BAD
a
mặt phẳng  ABCD  là giao điểm I của AC và DB, biết SI  . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
2
3 3 3
a 2 a 3 a 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 81. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong
3 7a
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SCD  bằng . Tính thể
7
tích V của khối chóp S.ABCD.
1 2 3a 3
A. V  a 3 . B. V  a 3 . C. V  a 3 . D. V  .
3 3 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 82. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, ABCD là hình thang vuông
3 6
tại A và B. Biết AB  2a , AD  3BC  3a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SCD  là a.
4
Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a .
A. 6 6a 3 . B. 2 6a 3 . C. 2 3a 3 . D. 6 3a 3 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 83. Cho hình chóp tam giác S.ABC có M là trung điểm của SB, N là điểm trên cạnh SC sao cho
V
NS  2 NC . Kí hiệu V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối chóp A.BMNC và S.AMN. Tính tỉ số 1 .
V2
V 2 V 1 V V
A. 1  . B. 1  . C. 1  2 . D. 1  3 .
V2 3 V2 2 V2 V2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 84. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng  SAB 
và  ABCD  bằng 45o . Gọi M, N và P lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB và AB. Tính thể tích V
của khối tứ diện DMNP.
a3 a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 4 12 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 85. (Đề THPTQG 2017) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB  x và các cạnh còn lại đều bằng
2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x  14 . B. x  6 . C. x  2 3 . D. x  3 2 .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
GV Dương Xuân Kim Lai 93 Trường THPT Bến Cát

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 86. (Đề minh họa 3 THPTQG 2017) Cho khối tứ diện có thể tích bằng V. Gọi V  là thể tích
V
của khối đa diện có các đỉnh là các trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho. Tính tỉ số .
V
V 1 V 1 V 2 V 5
A.  . B.  . C.  . D.  .
V 2 V 4 V 3 V 8
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 87. (Đề minh họa 2 THPTQG 2017) Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC  có đáy ABC là
tam giác vuông cân tại A, AC  2 2 . Biết AC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 60o và AC   4
. Tính thể tích V của khối đa diện ABCBC  .
8 16 8 3 16 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 3 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 88. (Đề THPTQG 2017) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng  MNE  chia khối tứ diện
ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V. Tính V.
7 2a 3 13 2a 3 2a 3 11 2a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
216 216 18 216
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 89. (Đề minh họa 1 THPTQG 2017) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh
bằng a 2 . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên  SAD  vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích
4 3
khối chóp S.ABCD bằng a . Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng  SCD  .
3
2 4 8 3
A. h  a. B. h  a . C. h  a . D. h  a .
3 3 3 4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 90. (Đề THPTQG 2017) Xét khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, SA vuông
góc với đáy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 3. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng
 SBC  và  ABC  . Tính cos  khi thể tích khối chóp S.ABC nhỏ nhất.
3 2 1 2
A. cos   . B. cos   . C. cos   . D. cos   .
3 3 3 2
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

You might also like