You are on page 1of 21

HA: 45, HB: 25

HA(1)=“Quan niệm nào sau đây sai về Copyleft:”


TA( 1,1 )=“ Được đưa ra dựa trên Copyright”
TA( 1,2 )=“ Nghĩa vụ phân phối và cho phép truy xuất công khai các tác phẩm
phái sinh”
TA( 1,3 )=“ Người sở hữu quyền cấp quyền để: sử dụng, sữa đổi, phân phối lại”
TA( 1,4 )=“ Cấm sao chép chỉnh sửa, phân phối”
SA(1)=4
DA(1)=4
DiemA(1)=1

HA(2)=“Ký hiệu của Copyleft:”


TA( 2,1 )=“ Ký hiệu chữ C ngược trong vòng tròn”
TA( 2,2 )=“ Ký hiệu chữ C trong vòng tròn”
TA( 2,3 )=“ Ký hiệu bằng số”
TA( 2,4 )=“ ký hiệu trong hình vuông ”
SA(2)=4
DA(2)=1
DiemA(2)=1

HA(3)=“Ký hiệu của Copyright:”


TA( 3,1 )=“ Ký hiệu chữ C ngược trong vòng tròn”
TA( 3,2 )=“ Ký hiệu chữ C trong vòng tròn”
TA( 3,3 )=“ Ký hiệu bằng số”
TA( 3,4 )=“ ký hiệu trong hình vuông ”
SA(2)=4
DA(3)=2
DiemA(3)=1

HA(4)=“OpenOffice Writer tương đương với chức năng gì trong Micorsoft Office”
TA( 4,1 )=“ Word”
TA( 4,2 )=“ PowerPoint”
TA( 4,3 )=“ Excel”
TA( 4,4 )=“ Outlook”
SA(4)=4
DA(4)=1
DiemA(4)=1
HA(5)=“OpenOffice Impress tương đương với chức năng gì trong Micorsoft
Office”
TA( 5,1 )=“ Word”
TA( 5,2 )=“ PowerPoint”
TA( 5,3 )=“ Excel”
TA( 5,4 )=“ Outlook”
SA(5)=4
DA(5)=2
DiemA(5)=1

HA(6)=“OpenOffice Calc tương đương với chức năng gì trong Micorsoft Office”
TA( 6,1 )=“ Word”
TA( 6,2 )=“ PowerPoint”
TA( 6,3 )=“ Excel”
TA( 6,4 )=“ Access”
SA(6)=4
DA(6)=3
DiemA(6)=1

HA(7)=“OpenOffice Draw tương đương với chức năng gì trong Micorsoft Office”
TA( 7,1 )=“ Word”
TA( 7,2 )=“ PowerPoint”
TA( 7,3 )=“ Excel”
TA( 7,4 )=“ Không có đáp án đúng”
SA(7)=4
DA(7)=4
DiemA(7)=1

HA(8)=“OpenOffice Base tương đương với chức năng gì trong Micorsoft Office”
TA( 8,1 )=“ Word”
TA( 8,2 )=“ PowerPoint”
TA( 8,3 )=“ Excel”
TA( 8,4 )=“ Access”
SA(8)=4
DA(8)=4
DiemA(8)=1

HA(9)=“OpenOffice Math tương đương với chức năng gì trong Micorsoft Office”
TA( 9,1 )=“ Word”
TA( 9,2 )=“ PowerPoint”
TA( 9,3 )=“ Excel”
TA( 9,4 )=“ Không có đáp án đúng”
SA(9)=4
DA(9)=4
DiemA(9)=1

HA(10)=“ Phần mềm mail nào là mã nguồn mở ”


TA( 10,1 )=“ Microsoft Exchange”
TA( 10,2 )=“ Mail server MDaemon”
TA( 10,3 )=“ Mail server Zimbra”
TA( 10,4 )=“ Không có đáp án đúng”
SA(10)=4
DA(10)=3
DiemA(10)=1

HA(11)=“ Phần mềm mail nào tính phí đắt nhất”


TA( 11,1 )=“ Microsoft Exchange”
TA( 11,2 )=“ Mail server MDaemon”
TA( 11,3 )=“ Mail server Zimbra”
TA( 11,4 )=“ Miễn phí toàn bộ”
SA(11)=4
DA(11)=1
DiemA(11)=1

HA(12)=“ Mail User Agent (MUA) là gì”


TA( 12,1 )=“Trình tương tác với người dùng, soạn thảo, gửi hoặc nhận e- mail”
TA( 12,2 )=“Chuyển e-mail từ người gửi đến Mail Server”
TA( 12,3 )=“Lưu các thư nhận được vào hệ thống, sử dụng chương trình mail
client lấy các thư này về máy tính để đọc”
TA( 12,4 )=“Tạo tài khoản Mail”
SA(11)=4
DA(12)=1
DiemA(12)=1

HA(13)=“Mail server đi, hoặc còn gọi là Giao thức truyền thư đơn giản viết tắt là
gì”
TA( 13,1 )=“MUA”
TA( 13,2 )=“IMAP”
TA( 13,3 )=“SMTP”
TA( 13,4 )=“SENT”
SA(13)=4
DA(13)=3
DiemA(13)=1

HA(14)=“Thư mục hiển thị Localhost của Xampp”


TA( 14,1 )=“ www”
TA( 14,2 )=“ htdocs”
TA( 14,3 )=“application”
TA( 14,4 )=“root”
SA(14)=4
DA(14)= 2
DiemA(14)=1

HA(15)=“ Thư mục hiển thị Localhost của Appserv”


TA( 15,1 )=“ www”
TA( 15,2 )=“ htdocs”
TA( 15,3 )=“ application”
TA( 15,4 )=“ root”
SA(15)=4
DA(15)=1
DiemA(15)=1

HA(16)=“phpmyadmin để làm gì? ”


TA( 16,1 )=“Quản trị MySQL”
TA( 16,2 )=“Quản trị MSSQL”
TA( 16,3 )=“Quản trị Localhost”
TA( 16,4 )=“Quản trị Web Server”
SA(16)=4
DA(16)=1
DiemA(16)=1

HA(17)=“ Cổng mặc định cho dịch vụ web, cấu hình trên web server”
TA( 17,1 )=“80”
TA( 17,2 )=“81”
TA( 17,3 )=“8080”
TA( 17,4 )=“Không cần dùng cổng”
SA(17)=4
DA(17)=1
DiemA(17)=1
HA(18)=“Mail server đến (hay mail server nhận) gồm có mấy giao thức chính”
TA( 18,1 )=“1”
TA( 18,2 )=“2”
TA( 18,3 )=“3”
TA( 18,4 )=“4”
SA(18)=4
DA(18)=2
DiemA(18)=1

HA(19)=“ Giao thức chính của Mail server đến, chọn phương án đúng nhất”
TA( 19,1 )=“POP3”
TA( 19,2 )=“IMAP”
TA( 19,3 )=“POP3, IMAP”
TA( 19,4 )=“RECEIVE”
SA(19)=4
DA(19)=3
DiemA(19)=1

HA(20)=“ Theo bạn có những Webserver nào sau đây không tồn tại?”
TA( 20,1 )=“ a. Apache”
TA( 20,2 )=“ b. ISS của Microsoft”
TA( 20,3 )=“ c. Sun Java System Web”
TA( 20,4 )=“ không có đáp án đúng”
SA(20)=4
DA(20)=4
DiemA(20)=1

HA(21)=“Webserver ISS của Microsoft dành cho:”


TA(21,1)=“*.asp; *.aspx,…”
TA(21,2)=“Php”
TA(21,3 )=“jps”
TA(21,4)=“không có đáp án đúng”
SA(21)=4
DA(21)=1
DiemA(21)=1

HA(22)=“Webserver Apache dành cho:”


TA(22,1)=“*.PHP,…”
TA(22,2)=“ASP”
TA(22,3 )=“XML”
TA(22,4)=“Không có đáp án đúng”
SA(22)=4
DA(22)=1
DiemA(22)=1

HA(23)=“Webserver SUN Java dành cho:”


TA(23,1)=“*.jps,…”
TA(23,2)=“php”
TA(23,3 )=“asp”
TA(23,4)=“Không có đáp án đúng”
SA(23)=4
DA(23)=1
DiemA(23)=1

HA(24)=“ Anh (chị) hãy cho biết hệ điều hành nào là hệ điều hành mã nguồn mở?”
TA(24,1)=“ Slackware”
TA(24,2)=“ AIX”
TA(24,3 )=“ HP-UX”
TA(24,4)=“ Solaris”
SA(24)=4
DA(24)=1
DiemA(24)=1

HA(25)=“ Anh (chị) hãy cho biết phần nhân (core) của hệ điều hành Linux gọi là
gì?”
TA(25,1)=“Shell”
TA(25,2)=“Script”
TA(25,3 )=“Terminal”
TA(25,4)=“ Kernel”
SA(25)=4
DA(25)=4
DiemA(25)=1

HA(26)=“Câu nào sau đây là đúng”


TA(26,1)=“ Phần mềm mã nguồn mở không mang lại lợi nhuận”
TA(26,2)=“ Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại”
TA(26,3 )=“ Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền”
TA(26,4)=“ Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành”
SA(26)=4
DA(26)=4
DiemA(26)=1

HA(27)=“Bạn hãy cho biết phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép
mã nguồn mở :”
TA(27,1)=“a. Microsoft Office”
TA(27,2)=“b. Libre Office”
TA(27,3 )=“Cả a và b”
TA(27,4)=“Không câu nào đúng”
SA(27)=4
DA(27)=2
DiemA(27)=1

HA(28)=“Bạn hãy cho biết phần mềm nào sau đây sử dụng giấp phép BSD :”
TA(28,1)=“Ubuntu”
TA(28,2)=“ Window Xfree86”
TA(28,3 )=“ JavaFBP toolkit”
TA(28,4)=“Không câu nào đúng”
SA(28)=4
DA(28)=2
DiemA(28)=1

HA(29)=“ Phần mềm GIMP sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào :”


TA(29,1)=“GNU GPL License”
TA(29,2)=“Apache Public License”
TA(29,3 )=“BSD License”
TA(29,4)=“ Artistic License”
SA(29)=4
DA(29)=1
DiemA(29)=1

HA(30)=“ Phần mềm Mozilla Firefox sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào :”
TA(30,1)=“Mozilla Public License”
TA(30,2)=“BSD License”
TA(30,3 )=“Artistic License”
TA(30,4)=“GPL License”
SA(30)=4
DA(30)=1
DiemA(30)=1

HA(31)=“ Phần mềm Apache Server sử dụng giấy phép nào sau đây :”
TA(31,1)=“BSD License”
TA(31,2)=“Artistic License”
TA(31,3 )=“GPL License”
TA(31,4)=“Apache License”
SA(31)=4
DA(31)=4
DiemA(31)=1

HA(32)=“Nukeviet được viết bằng ngôn ngữ và sử dụng CSDL nào?”


TA(32,1)=“PHP và MySQL”
TA(32,2)=“PHP và Access”
TA(32,3 )=“PHP và DB4.0”
TA(32,4)=“PHP và O2”
SA(32)=4
DA(32)=1
DiemA(32)=1

HA(33)=“ Nukeviet sử dụng bộ giấy phép nào?”


TA(33,1)=“ GNU/GPL”
TA(33,2)=“ GNU/GPC”
TA(33,3 )=“GUI/GPL”
TA(33,4)=“ GNU/GPLs”
SA(33)=4
DA(33)=1
DiemA(33)=1

HA(34)=“ Chọn phát biểu đúng?”


TA(34,1)=“ Joomla là mã nguồn mở và được cung cấp hoàn toàn miễn phí”
TA(34,2)=“ Joomla là một công cụ lập trình web”
TA(34,3 )=“ Joomla được phát triển bởi Microsoft”
TA(34,4)=“ Không có đáp án đúng”
SA(34)=4
DA(34)=1
DiemA(34)=1

HA(35)=“Quy trình triển khai hệ thống Moodle gồm có mấy bước”


TA(35,1)=“2”
TA(35,2)=“3”
TA(35,3 )=“4”
TA(35,4)=“ Không có đáp án đúng”
SA(35)=4
DA(35)=3
DiemA(35)=1

HA(36)=“ Bước 1 trong quy trình triển khai hệ thống Moodle thực hiện công
viêc?”
TA(36,1)=“ Thuê tên miền, webhosting hoặc cài đặt hệ thống Moodle trên serer
localhost”
TA(36,2)=“Cài đặt và cấu hình hệ thống Moodle Elearning”
TA(36,3 )=“Tạo các tài khoản cho người dùng và phân quyền cho người dùng
trong hệ thống”
TA(36,4)=“Hỗ trợ thường xuyên người dùng trong quá trình sử dụng hệ thống
Moodle Elearning”
SA(36)=4
DA(36)=1
DiemA(36)=1

HA(37)=“Theo thông tư số 20/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền


thông danh sách các hệ điều hành nguồn mở được ưu tiên mua sắm, sử dụng trong
cơ quan, tổ chức nhà nước là gì?”
TA(37,1)=“Ubuntu, Fedora, OpenBSD, Debian”
TA(37,2)=“FreeBSD, Debian, Ubuntu, Inferno”
TA(37,3 )=“OpenSUSE, Ubuntu, ChromeOS, Fedora”
TA(37,4)=“CentOS, Debian, Ubuntu, Fedora”
SA(37)=4
DA(37)=4
DiemA(37)=1

HA(38)=“Theo thông tư số 20/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền


thông danh sách các hệ quản trị nội dung Web nguồn mở được ưu tiên trong cơ
quan, tổ chức nhà nước là gì?”
TA(38,1)=“Joomla, Wordpress, Moodle”
TA(38,2)=“Drupal, Joomla, NukeViet”
TA(38,3 )=“Wordpress, Joomla, Alfresco”
TA(38,4)=“Magento, Joomla, Opencart”
SA(38)=4
DA(38)=2
DiemA(38)=1
HA(39)=“ Theo thông tư số 20/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền
thông danh sách các phần mềm trình duyệt Web nguồn mở được ưu tiên trong cơ
quan, tổ chức nhà nước là gì?”
TA(39,1)=“ Mozilla Firefox, Opera”
TA(39,2)=“ Google Chrome, Mozilla Firefox”
TA(39,3 )=“ Mozilla Firefox, Microsoft Edge”
TA(39,4)=“ Mozilla Firefox, Chromium”
SA(39)=4
DA(39)=4
DiemA(39)=1

HA(40)=“ Bước 2 trong quy trình triển khai hệ thống Moodle thực hiện công
việc?”
TA(40,1)=“ Thuê tên miền, webhosting hoặc cài đặt hệ thống Moodle trên serer
localhost”
TA(40,2)=“ Cài đặt và cấu hình hệ thống Moodle Elearning”
TA(40,3 )=“ Tạo các tài khoản cho người dùng và phân quyền cho người dùng
trong hệ thống”
TA(40,4)=“ Hỗ trợ thường xuyên người dùng trong quá trình sử dụng hệ thống
Moodle Elearning”
SA(40)=4
DA(40)=2
DiemA(40)=1

HA(41)=“Bước 3 trong quy trình triển khai hệ thống Moodle thực hiện công việc?”
TA(41,1)=“Thuê tên miền, webhosting hoặc cài đặt hệ thống Moodle trên serer
localhost”
TA(41,2)=“Cài đặt và cấu hình hệ thống Moodle Elearning”
TA(41,3 )=“Tạo các tài khoản cho người dùng và phân quyền cho người dùng
trong hệ thống”
TA(41,4)=“Hỗ trợ thường xuyên người dùng trong quá trình sử dụng hệ thống
Moodle Elearning”
SA(41)=4
DA(41)=3
DiemA(41)=1

HA(42)=“Bước 4 trong quy trình triển khai hệ thống Moodle thực hiện công việc?”
TA(42,1)=“Thuê tên miền, webhosting hoặc cài đặt hệ thống Moodle trên serer
localhost”
TA(42,2)=“Cài đặt và cấu hình hệ thống Moodle Elearning”
TA(42,3 )=“Tạo các tài khoản cho người dùng và phân quyền cho người dùng
trong hệ thống”
TA(42,4)=“Hỗ trợ thường xuyên người dùng trong quá trình sử dụng hệ thống
Moodle Elearning”
SA(42)=4
DA(42)=4
DiemA(42)=1

HA(43)=“Ưu điểm của Moodle Elearning là?”


TA(43,1)=“a. Can thiệp vào code”
TA(43,2)=“b. Cộng đồng người sử dụng lớn, nên có thể giúp chúng ta vận hành,
phát triển”
TA(43,3 )=“c. Tương thích với nhiều công cụ tạo bài giảng, dễ quảng trị, cấu
hình,.. ”
TA(43,4)=“Cả ‘a’, ‘b’, ‘c’ đều đúng”
SA(43)=4
DA(43)=4
DiemA(43)=1

HA(44)=“Theo thông tư số 20/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền


thông danh sách các hệ quản trị cơ sở dữ liệu nguồn mở được ưu tiên trong cơ
quan, tổ chức nhà nước là gì?”
TA(44,1)=“MariaDB, Oracle, MongoDB”
TA(44,2)=“ PostgreSQL, MySQL, MariaDB”
TA(44,3 )=“ MongoDB, Hadoop, Foxpro”
TA(44,4)=“ MySQL, Hadoop, Zimbra”
SA(44)=4
DA(44)=2
DiemA(44)=1

HA(45)=“Anh (chị) hãy cho biết hai hệ thống giấy phép tư liệu mở phổ biến là ?”
TA(45,1)=“Giấy phép của GNU và giấy phép của OSI”
TA(45,2)=“Giấy phép Open Document Format (ODF) và giấy phép Open
Education Resource (OER)”
TA(45,3 )=“Giấy phép Open Public Document (OPD) và giấy phép Open Licence
Free (OLF)”
TA(45,4)=“Giấy phép Creative Commons và GNU General Free Document
Licence”
SA(45)=4
DA(45)=4
DiemA(45)=1

HB(1)=“Anh (chị) hãy cho biết phần có chức năng thực thi các lệnh (command)
của hệ điều hành Linux gọi là gì?”
TB(1,1)=“ Shell”
TB(1,2)=“ Script”
TB(1,3 )=“ Terminal”
TB(1,4)=“ Kernel”
SB(1)=4
DB(1)=1
DiemB(1)=1
HB(2)=“ Chức năng phần mềm nào khác với những phần mềm còn lại? ”
TB( 2,1 )=“ Microsoft Exchange”
TB( 2,2 )=“ Mail server MDaemon”
TB( 2,3 )=“ Mail server Zimbra”
TB( 2,4 )=“ Không có đáp án đúng”
SB(2)=4
DB(2)=4
DiemB(2)=1

HB(3)=“ Phần mềm nào không có chức năng chống Spam? ”


TB( 3,1 )=“ Microsoft Exchange”
TB( 3,2 )=“ Mail server MDaemon”
TB( 3,3 )=“ Mail server Zimbra”
TB( 3,4 )=“ Không có đáp án đúng”
SB(3)=4
DB(3)=4
DiemB(3)=1

HB(4)=“OpenOffice mã nguồn mở được phát triển bởi”


TB( 4,1 )=“Sun Microsystems và cộng đổng mở”
TB( 4,2 )=“Microsoft và cộng đổng mở”
TB( 4,3 )=“Object Management Group”
TB( 4,4 )=“Không có đáp án đúng”
SB(4)=4
DB(4)=1
DiemB(4)=1

HB(5)=“Phần mềm nào gọi là Learning Management System – LMS?”


TB( 5,1 )=“ Opencart”
TB( 5,2 )=“ WordPress”
TB( 5,3 )=“ Moodle”
TB( 5,4 )=“ Phpcoin”
SB(5)=4
DB(5)=3
DiemB(5)=1

HB(6)=“ Moodle (Modular Object-Oriented Dynamic Leanring Environment)


được sáng lập năm?”
TB( 6,1 )=“ 1998”
TB( 6,2 )=“ 1999”
TB( 6,3 )=“ 2000”
TB( 6,4 )=“ 2001”
SB(6)=4
DB(6)=2
DiemB(6)=1

HB(7)=“ CentOS Có nguồn gốc hoàn toàn từ bản phân phối nào?”
TB( 7,1 )=“ Red Hat”
TB( 7,2 )=“ Ubuntu”
TB( 7,3 )=“ Linux Mint”
TB( 7,4 )=“ Debian”
SB(7)=4
DB(7)=1
DiemB(7)=1

HB(8)=“ Những phần mềm mã nguồn mở miễn phí nào sau đây giúp chạy các ứng
dụng windows trên môi trường Ubuntu”
TB( 8,1 )=“ Wine và CrossOver”
TB( 8,2 )=“ Wine door và Cedega”
TB( 8,3 )=“ Wine và PlayOnlinux”
TB( 8,4 )=“ Không có đáp án đúng”
SB(8)=4
DB(8)=3
DiemB(8)=1

HB(9)=“ Đâu không phải là hệ điều hành mã nguồn mở?”


TB( 9,1 )=“ Red Hat”
TB( 9,2 )=“ Fedora”
TB( 9,3 )=“ Debian”
TB( 9,4 )=“ Không có đáp án đúng”
SB(9)=4
DB(9)=4
DiemB(9)=1

HB(10)=“ BIND là phần mềm mã nguồn mở gì?”


TB( 10,1 )=“ Máy chủ tên miền”
TB( 10,2 )=“ Mail server”
TB( 10,3 )=“ Website”
TB( 10,4 )=“ Hệ điều hành”
SB(10)=4
DB(10)=1
DiemB(10)=1

HB(11)=“ Anh (chị) hãy cho biết phần để người dùng cài đặt ứng dụng của hệ điều
hành Linux gọi là gì?”
TB( 11,1 )=“ Shell”
TB( 11,2 )=“ Application”
TB( 11,3 )=“ Terminal”
TB( 11,4 )=“ Kernel”
SB(11)=4
DB(11)=2
DiemB(11)=1

HB(12)=“ Anh (chị) hãy cho biết định nghĩa phần cứng mở (Open Source
Hardware Definition – OSHW) được tạo ra bởi ai?”
TB( 12,1 )=“ Simon Phipps và tổ chức sáng kiến nguồn mở Open Source
Initiative”
TB( 12,2 )=“ Linus Tovalds và tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa ISO cho phần
cứng”
TB( 12,3 )=“ Richard Stallman và quỹ phát triển phần mềm tự do FSF (Free
Software Foundation)”
TB( 12,4 )=“ Bruce Perens và các nhà phát triển Debian như Debian Free Software
Guidelines”
SB(12)=4
DB(12)=4
DiemB(12)=1

HB(13)=“Bạn hãy cho biết phần mềm nào sau đây sử dụng giấp phép GNU GPL:”
TB( 13,1 )=“ Ubuntu”
TB( 13,2 )=“ Window Xfree86”
TB( 13,3 )=“ JavaFBP toolkit”
TB( 13,4 )=“ Không câu nào đúng”
SB(13)=4
DB(13)=1
DiemB(13)=1

HB(14)=“ Anh (chị) hãy cho biết định dạng tài liệu mở ( OpenOffice ) dưới dạng
mẫu tệp mặc định viết tắt là gì?”
TB( 14,1 )=“ ODS”
TB( 14,2 )=“ ODT”
TB( 14,3 )=“ ODF”
TB( 14,4 )=“ DFD”
SB(14)=4
DB(14)=3
DiemB(14)=1

HB(15)=“ Anh (chị) hãy cho biết thỏa thuận cộng tác CLA (Contributor License
Agreement) có đặc điểm là gì?”
TB( 15,1 )=“ Người đóng góp thực sự chuyển giao quyền sở hữu bản quyền đối
với những đóng góp cho dự án.”
TB( 15,2 )=“ Người đóng góp ban đầu giữ lại quyền sở hữu bản quyền đối với
những đóng góp của họ”
TB( 15,3 )=“ Người đóng góp cho phép các dự án phân phối các khoản đóng góp
của họ theo bất kỳ giấy phép nào dự án muốn”
TB( 15,4 )=“ Người đóng góp chỉ có quyền phân phối các khoản đóng góp mới
theo giấy phép nguồn mở hiện tại của dự án”
SB(15)=4
DB(15)=2
DiemB(15)=1

HB(16)=“ Anh (chị) hãy cho biết theo định nghĩa phần cứng mở (Open-source
Hardware) phát biểu nào là đúng?”
TB( 16,1 )=“ Nếu thiết kế phần cứng được cấp phép, nó yêu cầu phải có phần mềm
nhúng hoặc cách khác để hoạt động đúng và thực hiện các chức năng.”
TB( 16,2 )=“ Phần cứng mở cho phép mọi người tự do kiểm soát công nghệ của
họ, chia sẻ kiến thức thông qua việc trao đổi thiết kế mở và phi thương mại”
TB( 16,3 )=“ Phần cứng phải được phát hành cùng với tài liệu bao gồm các tệp
thiết kế và phải cho phép sửa đổi và phân phối các tệp thiết kế”
TB( 16,4 )=“ Phần cứng không được trang bị tài liệu kèm theo, tài liệu chỉ được
công bố miễn phí qua mạng internet”
SB(16)=4
DB(16)=3
DiemB(16)=1

HB(17)=“ Anh (chị) hãy cho biết phần cứng mở (Open-source Hardware) có tài
liệu thiết kế là gì?”
TB( 17,1 )=“ Là tài liệu theo định dạng tài liệu mở.”
TB( 17,2 )=“ Là tài liệu thiết kế độc quyền được chia sẻ.”
TB( 17,3 )=“ Là tài liệu thiết kế dạng hình ảnh hoặc CAD.”
TB( 17,4 )=“ Là tài liệu thiết kế gốc được đóng dấu bản quyền.”
SB(17)=4
DB(17)=1
DiemB(17)=1

HB(18)=“ Chọn phát biểu đúng về Joomla”


TB( 18,1 )=“ Giúp tiết kiệm thời gian và công sức thiết kế Website ”
TB( 18,2 )=“ Tự ngồi lập trình lại từ đầu”
TB( 18,3 )=“ Tự phát triển ngay từ đầu”
TB( 18,4 )=“ Không có đáp án đúng”
SB(18)=4
DB(18)=1
DiemB(18)=1

HB(19)=“ Trong các đối tượng sau, đối tượng nào không phục vụ Moodle
Elearning”
TB( 19,1 )=“ a. Quản lý viên”
TB( 19,2 )=“ b. Giảng viên”
TB( 19,3 )=“ c. Sinh viên”
TB( 19,4 )=“ Cả ‘a’, ‘b’, ‘c’ đều sai”
SB(19)=4
DB(19)=4
DiemB(19)=1

HB(20)=“ Trong các đối tượng sau, đối tượng nào phục vụ Moodle Elearning?”
TB( 20,1 )=“ a. Quản lý viên”
TB( 20,2 )=“ b. Giảng viên”
TB( 20,3 )=“ c. Sinh viên”
TB( 20,4 )=“ Cả ‘a’, ‘b’, ‘c’ đều đúng”
SB(20)=4
DB(20)=4
DiemB(20)=1

HB(21)=“ Moodle là một giải pháp học tập lý tưởng trên mạng cho?”
TB( 21,1 )=“ a. Các trường phổ thông”
TB( 21,2 )=“ b. Các trường đại học, cao đẳng”
TB( 21,3 )=“ c. Các tổ chức doang nghiệp, bệnh viện”
TB( 21,4 )=“ cả ‘a’, ‘b’, ‘c’ đều đúng ”
SB(21)=4
DB(21)=4
DiemB(21)=1

HB(22)=“ Công cụ Moodle dùng chủ yếu trong site nào?”


TB( 22,1 )=“ Giáo dục”
TB( 22,2 )=“ Tin tức”
TB( 22,3 )=“ Thương mại điện tử”
TB( 22,4 )=“ Thể thao, giải trí”
SB(22)=4
DB(22)=1
DiemB(22)=1

HB(23)=“ Moodle viết tắt của?”


TB( 23,1 )=“ Modular Object-Oriented Dynamic Learning Environment”
TB( 23,2 )=“ Modular -Oriented Dynamic Learning Environment”
TB( 23,3 )=“ Modular Object- Dynamic Learning Environment”
TB( 23,4 )=“ Modular Object-Oriented Learning Environment”
SB(23)=4
DB(23)=1
DiemB(23)=1

HB(24)=“ Joomla có thể sử dụng vào những site?”


TB( 24,1 )=“ a. Blog cá nhân, tin tức, trường học”
TB( 24,2 )=“ b. Thể thao, giải trí, mua sắm, thương mại điện tử”
TB( 24,3 )=“ c. Danh bạ trực tuyến, mạng xã hội, mạng cộng đồng”
TB( 24,4 )=“ cả ‘a’, ‘b’, ‘c’ đều đúng”
SB(24)=4
DB(24)=4
DiemB(24)=1

HB(25)=“ Joomla không thể sử dụng vào những site?”


TB( 25,1 )=“ a. Blog cá nhân, tin tức, trường học”
TB( 25,2 )=“ b. Thể thao, giải trí, mua sắm, thương mại điện tử”
TB( 25,3 )=“ c. Danh bạ trực tuyến, mạng xã hội, mạng cộng đồng”
TB( 25,4 )=“ d. Không có đáp án đúng”
SB(25)=4
DB(25)=4
DiemB(25)=1

HA(46)=“Nh×n vµo h×nh 03, ®Ó backup ®îc 1 CSDL, sau thao t¸c chän CSDL cÇn Backup b¹n
chän?”
TA(46,2)=“8”
TA(46,1)=“9”
TA(46,3 )=“10”
TA(46,4)=“7”
DA=2

HA(47)=“ Nh×n vµo h×nh 03, ®Ó kh«i phôc ®îc 1 CSDL, sau thao t¸c chän CSDL cÇn kh«i
phôc b¹n chän?”
TA(47,1)=“10”
TA(47,2)=“11”
TA(47,3 )=“12”
TA(47,4)=“13”
DA=1

HA(48)=“ Nh×n vµo h×nh 03, ®Ó t¹o ra mét c©u truy vÊn trong CSDL b¹n chän?”
TA(48,1)=“2”
TA(48,2)=“3”
TA(48,3 )=“4”
TA(48,4)=“5”
DA=1
HA(49)=“Nh×n vµo h×nh 02, ®Ó t¹o m«i trêng Web vµ CSDL b¹n chän?”
TA(49,2)=“4”
TA(49,3 )=“3”
TA(49,4)=“1 vµ 2”
TA(49,1)=“9 vµ 10”
DA=4

HA(50)=“Nh×n vµo h×nh 02, ®Ó kiÓm tra l¹i c¸c cæng trong c«ng cô XAMPP b¹n chän?”
TA(50,2)=“1”
TA(50,3 )=“2”
TA(50,1)=“3”
TA(50,4)=“4”
DA=3

HA(51)=“ Nh×n vµo h×nh 02, ®Ó lµm t¬i l¹i c¸c cæng trong c«ng cô XAMPP b¹n chän?”
TA(51,2)=“5”
TA(51,3 )=“3”
TA(51,4)=“4”
TA(51,1)=“6”
DA=4

HA(52)=“ Nh×n vµo h×nh 02, ®Ó quay trë l¹i m«i trêng DOS trong XAMPP b¹n chän?”
TA(52,1)=“1”
TA(52,2)=“10”
TA(52,3 )=“4”
TA(52,4)=“5”
DA=1

You might also like