Professional Documents
Culture Documents
HA(4)=“OpenOffice Writer tương đương với chức năng gì trong Micorsoft Office”
TA( 4,1 )=“ Word”
TA( 4,2 )=“ PowerPoint”
TA( 4,3 )=“ Excel”
TA( 4,4 )=“ Outlook”
SA(4)=4
DA(4)=1
DiemA(4)=1
HA(5)=“OpenOffice Impress tương đương với chức năng gì trong Micorsoft
Office”
TA( 5,1 )=“ Word”
TA( 5,2 )=“ PowerPoint”
TA( 5,3 )=“ Excel”
TA( 5,4 )=“ Outlook”
SA(5)=4
DA(5)=2
DiemA(5)=1
HA(6)=“OpenOffice Calc tương đương với chức năng gì trong Micorsoft Office”
TA( 6,1 )=“ Word”
TA( 6,2 )=“ PowerPoint”
TA( 6,3 )=“ Excel”
TA( 6,4 )=“ Access”
SA(6)=4
DA(6)=3
DiemA(6)=1
HA(7)=“OpenOffice Draw tương đương với chức năng gì trong Micorsoft Office”
TA( 7,1 )=“ Word”
TA( 7,2 )=“ PowerPoint”
TA( 7,3 )=“ Excel”
TA( 7,4 )=“ Không có đáp án đúng”
SA(7)=4
DA(7)=4
DiemA(7)=1
HA(8)=“OpenOffice Base tương đương với chức năng gì trong Micorsoft Office”
TA( 8,1 )=“ Word”
TA( 8,2 )=“ PowerPoint”
TA( 8,3 )=“ Excel”
TA( 8,4 )=“ Access”
SA(8)=4
DA(8)=4
DiemA(8)=1
HA(9)=“OpenOffice Math tương đương với chức năng gì trong Micorsoft Office”
TA( 9,1 )=“ Word”
TA( 9,2 )=“ PowerPoint”
TA( 9,3 )=“ Excel”
TA( 9,4 )=“ Không có đáp án đúng”
SA(9)=4
DA(9)=4
DiemA(9)=1
HA(13)=“Mail server đi, hoặc còn gọi là Giao thức truyền thư đơn giản viết tắt là
gì”
TA( 13,1 )=“MUA”
TA( 13,2 )=“IMAP”
TA( 13,3 )=“SMTP”
TA( 13,4 )=“SENT”
SA(13)=4
DA(13)=3
DiemA(13)=1
HA(17)=“ Cổng mặc định cho dịch vụ web, cấu hình trên web server”
TA( 17,1 )=“80”
TA( 17,2 )=“81”
TA( 17,3 )=“8080”
TA( 17,4 )=“Không cần dùng cổng”
SA(17)=4
DA(17)=1
DiemA(17)=1
HA(18)=“Mail server đến (hay mail server nhận) gồm có mấy giao thức chính”
TA( 18,1 )=“1”
TA( 18,2 )=“2”
TA( 18,3 )=“3”
TA( 18,4 )=“4”
SA(18)=4
DA(18)=2
DiemA(18)=1
HA(19)=“ Giao thức chính của Mail server đến, chọn phương án đúng nhất”
TA( 19,1 )=“POP3”
TA( 19,2 )=“IMAP”
TA( 19,3 )=“POP3, IMAP”
TA( 19,4 )=“RECEIVE”
SA(19)=4
DA(19)=3
DiemA(19)=1
HA(20)=“ Theo bạn có những Webserver nào sau đây không tồn tại?”
TA( 20,1 )=“ a. Apache”
TA( 20,2 )=“ b. ISS của Microsoft”
TA( 20,3 )=“ c. Sun Java System Web”
TA( 20,4 )=“ không có đáp án đúng”
SA(20)=4
DA(20)=4
DiemA(20)=1
HA(24)=“ Anh (chị) hãy cho biết hệ điều hành nào là hệ điều hành mã nguồn mở?”
TA(24,1)=“ Slackware”
TA(24,2)=“ AIX”
TA(24,3 )=“ HP-UX”
TA(24,4)=“ Solaris”
SA(24)=4
DA(24)=1
DiemA(24)=1
HA(25)=“ Anh (chị) hãy cho biết phần nhân (core) của hệ điều hành Linux gọi là
gì?”
TA(25,1)=“Shell”
TA(25,2)=“Script”
TA(25,3 )=“Terminal”
TA(25,4)=“ Kernel”
SA(25)=4
DA(25)=4
DiemA(25)=1
HA(27)=“Bạn hãy cho biết phần mềm văn phòng nào sau đây sử dụng giấy phép
mã nguồn mở :”
TA(27,1)=“a. Microsoft Office”
TA(27,2)=“b. Libre Office”
TA(27,3 )=“Cả a và b”
TA(27,4)=“Không câu nào đúng”
SA(27)=4
DA(27)=2
DiemA(27)=1
HA(28)=“Bạn hãy cho biết phần mềm nào sau đây sử dụng giấp phép BSD :”
TA(28,1)=“Ubuntu”
TA(28,2)=“ Window Xfree86”
TA(28,3 )=“ JavaFBP toolkit”
TA(28,4)=“Không câu nào đúng”
SA(28)=4
DA(28)=2
DiemA(28)=1
HA(30)=“ Phần mềm Mozilla Firefox sử dụng giấy phép mã nguồn mở nào :”
TA(30,1)=“Mozilla Public License”
TA(30,2)=“BSD License”
TA(30,3 )=“Artistic License”
TA(30,4)=“GPL License”
SA(30)=4
DA(30)=1
DiemA(30)=1
HA(31)=“ Phần mềm Apache Server sử dụng giấy phép nào sau đây :”
TA(31,1)=“BSD License”
TA(31,2)=“Artistic License”
TA(31,3 )=“GPL License”
TA(31,4)=“Apache License”
SA(31)=4
DA(31)=4
DiemA(31)=1
HA(36)=“ Bước 1 trong quy trình triển khai hệ thống Moodle thực hiện công
viêc?”
TA(36,1)=“ Thuê tên miền, webhosting hoặc cài đặt hệ thống Moodle trên serer
localhost”
TA(36,2)=“Cài đặt và cấu hình hệ thống Moodle Elearning”
TA(36,3 )=“Tạo các tài khoản cho người dùng và phân quyền cho người dùng
trong hệ thống”
TA(36,4)=“Hỗ trợ thường xuyên người dùng trong quá trình sử dụng hệ thống
Moodle Elearning”
SA(36)=4
DA(36)=1
DiemA(36)=1
HA(40)=“ Bước 2 trong quy trình triển khai hệ thống Moodle thực hiện công
việc?”
TA(40,1)=“ Thuê tên miền, webhosting hoặc cài đặt hệ thống Moodle trên serer
localhost”
TA(40,2)=“ Cài đặt và cấu hình hệ thống Moodle Elearning”
TA(40,3 )=“ Tạo các tài khoản cho người dùng và phân quyền cho người dùng
trong hệ thống”
TA(40,4)=“ Hỗ trợ thường xuyên người dùng trong quá trình sử dụng hệ thống
Moodle Elearning”
SA(40)=4
DA(40)=2
DiemA(40)=1
HA(41)=“Bước 3 trong quy trình triển khai hệ thống Moodle thực hiện công việc?”
TA(41,1)=“Thuê tên miền, webhosting hoặc cài đặt hệ thống Moodle trên serer
localhost”
TA(41,2)=“Cài đặt và cấu hình hệ thống Moodle Elearning”
TA(41,3 )=“Tạo các tài khoản cho người dùng và phân quyền cho người dùng
trong hệ thống”
TA(41,4)=“Hỗ trợ thường xuyên người dùng trong quá trình sử dụng hệ thống
Moodle Elearning”
SA(41)=4
DA(41)=3
DiemA(41)=1
HA(42)=“Bước 4 trong quy trình triển khai hệ thống Moodle thực hiện công việc?”
TA(42,1)=“Thuê tên miền, webhosting hoặc cài đặt hệ thống Moodle trên serer
localhost”
TA(42,2)=“Cài đặt và cấu hình hệ thống Moodle Elearning”
TA(42,3 )=“Tạo các tài khoản cho người dùng và phân quyền cho người dùng
trong hệ thống”
TA(42,4)=“Hỗ trợ thường xuyên người dùng trong quá trình sử dụng hệ thống
Moodle Elearning”
SA(42)=4
DA(42)=4
DiemA(42)=1
HA(45)=“Anh (chị) hãy cho biết hai hệ thống giấy phép tư liệu mở phổ biến là ?”
TA(45,1)=“Giấy phép của GNU và giấy phép của OSI”
TA(45,2)=“Giấy phép Open Document Format (ODF) và giấy phép Open
Education Resource (OER)”
TA(45,3 )=“Giấy phép Open Public Document (OPD) và giấy phép Open Licence
Free (OLF)”
TA(45,4)=“Giấy phép Creative Commons và GNU General Free Document
Licence”
SA(45)=4
DA(45)=4
DiemA(45)=1
HB(1)=“Anh (chị) hãy cho biết phần có chức năng thực thi các lệnh (command)
của hệ điều hành Linux gọi là gì?”
TB(1,1)=“ Shell”
TB(1,2)=“ Script”
TB(1,3 )=“ Terminal”
TB(1,4)=“ Kernel”
SB(1)=4
DB(1)=1
DiemB(1)=1
HB(2)=“ Chức năng phần mềm nào khác với những phần mềm còn lại? ”
TB( 2,1 )=“ Microsoft Exchange”
TB( 2,2 )=“ Mail server MDaemon”
TB( 2,3 )=“ Mail server Zimbra”
TB( 2,4 )=“ Không có đáp án đúng”
SB(2)=4
DB(2)=4
DiemB(2)=1
HB(7)=“ CentOS Có nguồn gốc hoàn toàn từ bản phân phối nào?”
TB( 7,1 )=“ Red Hat”
TB( 7,2 )=“ Ubuntu”
TB( 7,3 )=“ Linux Mint”
TB( 7,4 )=“ Debian”
SB(7)=4
DB(7)=1
DiemB(7)=1
HB(8)=“ Những phần mềm mã nguồn mở miễn phí nào sau đây giúp chạy các ứng
dụng windows trên môi trường Ubuntu”
TB( 8,1 )=“ Wine và CrossOver”
TB( 8,2 )=“ Wine door và Cedega”
TB( 8,3 )=“ Wine và PlayOnlinux”
TB( 8,4 )=“ Không có đáp án đúng”
SB(8)=4
DB(8)=3
DiemB(8)=1
HB(11)=“ Anh (chị) hãy cho biết phần để người dùng cài đặt ứng dụng của hệ điều
hành Linux gọi là gì?”
TB( 11,1 )=“ Shell”
TB( 11,2 )=“ Application”
TB( 11,3 )=“ Terminal”
TB( 11,4 )=“ Kernel”
SB(11)=4
DB(11)=2
DiemB(11)=1
HB(12)=“ Anh (chị) hãy cho biết định nghĩa phần cứng mở (Open Source
Hardware Definition – OSHW) được tạo ra bởi ai?”
TB( 12,1 )=“ Simon Phipps và tổ chức sáng kiến nguồn mở Open Source
Initiative”
TB( 12,2 )=“ Linus Tovalds và tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa ISO cho phần
cứng”
TB( 12,3 )=“ Richard Stallman và quỹ phát triển phần mềm tự do FSF (Free
Software Foundation)”
TB( 12,4 )=“ Bruce Perens và các nhà phát triển Debian như Debian Free Software
Guidelines”
SB(12)=4
DB(12)=4
DiemB(12)=1
HB(13)=“Bạn hãy cho biết phần mềm nào sau đây sử dụng giấp phép GNU GPL:”
TB( 13,1 )=“ Ubuntu”
TB( 13,2 )=“ Window Xfree86”
TB( 13,3 )=“ JavaFBP toolkit”
TB( 13,4 )=“ Không câu nào đúng”
SB(13)=4
DB(13)=1
DiemB(13)=1
HB(14)=“ Anh (chị) hãy cho biết định dạng tài liệu mở ( OpenOffice ) dưới dạng
mẫu tệp mặc định viết tắt là gì?”
TB( 14,1 )=“ ODS”
TB( 14,2 )=“ ODT”
TB( 14,3 )=“ ODF”
TB( 14,4 )=“ DFD”
SB(14)=4
DB(14)=3
DiemB(14)=1
HB(15)=“ Anh (chị) hãy cho biết thỏa thuận cộng tác CLA (Contributor License
Agreement) có đặc điểm là gì?”
TB( 15,1 )=“ Người đóng góp thực sự chuyển giao quyền sở hữu bản quyền đối
với những đóng góp cho dự án.”
TB( 15,2 )=“ Người đóng góp ban đầu giữ lại quyền sở hữu bản quyền đối với
những đóng góp của họ”
TB( 15,3 )=“ Người đóng góp cho phép các dự án phân phối các khoản đóng góp
của họ theo bất kỳ giấy phép nào dự án muốn”
TB( 15,4 )=“ Người đóng góp chỉ có quyền phân phối các khoản đóng góp mới
theo giấy phép nguồn mở hiện tại của dự án”
SB(15)=4
DB(15)=2
DiemB(15)=1
HB(16)=“ Anh (chị) hãy cho biết theo định nghĩa phần cứng mở (Open-source
Hardware) phát biểu nào là đúng?”
TB( 16,1 )=“ Nếu thiết kế phần cứng được cấp phép, nó yêu cầu phải có phần mềm
nhúng hoặc cách khác để hoạt động đúng và thực hiện các chức năng.”
TB( 16,2 )=“ Phần cứng mở cho phép mọi người tự do kiểm soát công nghệ của
họ, chia sẻ kiến thức thông qua việc trao đổi thiết kế mở và phi thương mại”
TB( 16,3 )=“ Phần cứng phải được phát hành cùng với tài liệu bao gồm các tệp
thiết kế và phải cho phép sửa đổi và phân phối các tệp thiết kế”
TB( 16,4 )=“ Phần cứng không được trang bị tài liệu kèm theo, tài liệu chỉ được
công bố miễn phí qua mạng internet”
SB(16)=4
DB(16)=3
DiemB(16)=1
HB(17)=“ Anh (chị) hãy cho biết phần cứng mở (Open-source Hardware) có tài
liệu thiết kế là gì?”
TB( 17,1 )=“ Là tài liệu theo định dạng tài liệu mở.”
TB( 17,2 )=“ Là tài liệu thiết kế độc quyền được chia sẻ.”
TB( 17,3 )=“ Là tài liệu thiết kế dạng hình ảnh hoặc CAD.”
TB( 17,4 )=“ Là tài liệu thiết kế gốc được đóng dấu bản quyền.”
SB(17)=4
DB(17)=1
DiemB(17)=1
HB(19)=“ Trong các đối tượng sau, đối tượng nào không phục vụ Moodle
Elearning”
TB( 19,1 )=“ a. Quản lý viên”
TB( 19,2 )=“ b. Giảng viên”
TB( 19,3 )=“ c. Sinh viên”
TB( 19,4 )=“ Cả ‘a’, ‘b’, ‘c’ đều sai”
SB(19)=4
DB(19)=4
DiemB(19)=1
HB(20)=“ Trong các đối tượng sau, đối tượng nào phục vụ Moodle Elearning?”
TB( 20,1 )=“ a. Quản lý viên”
TB( 20,2 )=“ b. Giảng viên”
TB( 20,3 )=“ c. Sinh viên”
TB( 20,4 )=“ Cả ‘a’, ‘b’, ‘c’ đều đúng”
SB(20)=4
DB(20)=4
DiemB(20)=1
HB(21)=“ Moodle là một giải pháp học tập lý tưởng trên mạng cho?”
TB( 21,1 )=“ a. Các trường phổ thông”
TB( 21,2 )=“ b. Các trường đại học, cao đẳng”
TB( 21,3 )=“ c. Các tổ chức doang nghiệp, bệnh viện”
TB( 21,4 )=“ cả ‘a’, ‘b’, ‘c’ đều đúng ”
SB(21)=4
DB(21)=4
DiemB(21)=1
HA(46)=“Nh×n vµo h×nh 03, ®Ó backup ®îc 1 CSDL, sau thao t¸c chän CSDL cÇn Backup b¹n
chän?”
TA(46,2)=“8”
TA(46,1)=“9”
TA(46,3 )=“10”
TA(46,4)=“7”
DA=2
HA(47)=“ Nh×n vµo h×nh 03, ®Ó kh«i phôc ®îc 1 CSDL, sau thao t¸c chän CSDL cÇn kh«i
phôc b¹n chän?”
TA(47,1)=“10”
TA(47,2)=“11”
TA(47,3 )=“12”
TA(47,4)=“13”
DA=1
HA(48)=“ Nh×n vµo h×nh 03, ®Ó t¹o ra mét c©u truy vÊn trong CSDL b¹n chän?”
TA(48,1)=“2”
TA(48,2)=“3”
TA(48,3 )=“4”
TA(48,4)=“5”
DA=1
HA(49)=“Nh×n vµo h×nh 02, ®Ó t¹o m«i trêng Web vµ CSDL b¹n chän?”
TA(49,2)=“4”
TA(49,3 )=“3”
TA(49,4)=“1 vµ 2”
TA(49,1)=“9 vµ 10”
DA=4
HA(50)=“Nh×n vµo h×nh 02, ®Ó kiÓm tra l¹i c¸c cæng trong c«ng cô XAMPP b¹n chän?”
TA(50,2)=“1”
TA(50,3 )=“2”
TA(50,1)=“3”
TA(50,4)=“4”
DA=3
HA(51)=“ Nh×n vµo h×nh 02, ®Ó lµm t¬i l¹i c¸c cæng trong c«ng cô XAMPP b¹n chän?”
TA(51,2)=“5”
TA(51,3 )=“3”
TA(51,4)=“4”
TA(51,1)=“6”
DA=4
HA(52)=“ Nh×n vµo h×nh 02, ®Ó quay trë l¹i m«i trêng DOS trong XAMPP b¹n chän?”
TA(52,1)=“1”
TA(52,2)=“10”
TA(52,3 )=“4”
TA(52,4)=“5”
DA=1