You are on page 1of 31

Ôn tập phần C môn Xây Dựng Hệ Thống

Thông Tin
Câu 1: “Phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên?”
TC(1,1)= “Hiểu được cấu trúc phân cấp của hệ thống.”
TC(1,2)= “Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống.”
TC(1,3)= “Chỉ ra phạm vi giải quyết vấn đề”
TC(1,4)= “Chỉ ra những khuyết điểm của hệ thống và chỉ ra phạm vi giải

Câu 2 “Tiến trình là gì?”


TC(2,1)= “Tiến trình là một chuối hoạt động có ý thức để tạo ra những thay
đổi cần thiết.”
TC(2,2)= “Là một chuỗi hoạt động tương tác giữa người và máy tính”
TC(2,3)= “Là một chuỗi hoạt động đã được quy định sẵn,phải tuân thủ”
TC(2,4)= “Cả ba đáp án đều đúng

Câu 3: “Yếu tố nào sau đây bắt buộc phải có trong các hệ thống thông tin
quản lý?”
TC(3,1)= “Cả 3 đáp án trên đúng”
TC(3,2)= “Máy tính”
TC(3,3)= “Phần mềm”
TC(3,4)= “Chuẩn”

Câu 4:“Những gì sau đây được xem như là thành phần của hệ thống thông
tin quản lý?”
TC(4,1)= “Tất cả các đáp án còn lại”
TC(4,2)= “Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ
chức.”
TC(4,3)= “Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm”
TC(4,4)= “Máy tính được dùng để xử lý thông tin”

Câu 5: “ATM(Máy rút tiền tự động) là một…?”


TC(5,1)= “Cả 3 đáp án còn lại đều đúng”
TC(5,2)= “Hệ thống thông tin quản lý”
TC(5,3)= “Hệ thống hỗ trợ ra quyết định”
TC(5,4)= “Hệ thống xử lý giao dịch”
Câu 6: “Một hệ thống thông tin máy tính sử dụng kiến thức, sự suy luận và
kinh nghiệm của con người nhằm giải quyết một vấn đề được gọi là:”
TC(6,1)= “Hệ chuyên gia”
TC(6,2)= “Hệ thống xử lý giao tác”
TC(6,3)= “Hệ thống hỗ trợ quyết định
TC(6,4)= “Hệ thống thông tin điều hành”

Câu 7: “Một hệ thống thông tin máy tính nào sau đây có thể được sử dụng
bởi nhà quản lí để truy vấn, rút trích và xử lý thông tin hỗ trợ doanh nghiệp
đạt được mục tiêu của mình?”
TC(7,1)= “Hệ thống thông tin điều hành”
TC(7,2)= “Hệ thống xử lý giao tác”
TC(7,3)= “Hệ thống hỗ trợ quyết định”
TC(7,4)= “Hệ chuyên gia”

Câu 8:y
HC(8)= “Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm
thông qua việc sử dụng các thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên
gia được gọi là (chiến lược ):”
TC(8,1)= “Dẫn đầu về thông tin”
TC(8,2)= “Gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của đối thủ mới”
TC(8,3)= “Kết dính với nhà cung cấp và khách hàng”
TC(8,4)= “Tích cực đổi mới trong doanh nghiệp”
SC(8)=4
DC(8)= 4
DiemC(8)=0.3

Câu 9:
HC(9)= “Hệ thống mà kết quả đầu ra không thể tiên đoán một cách hoàn
toàn chính xác được gọi là:”
TC(9,1)= “Hệ thống tương đối”
TC(9,2)= “Hệ thống mềm”
TC(9,3)= “Hệ thống đóng”
TC(9,4)= “Hệ thống tất định”
SC(9)=4
DC(9)= 1
DiemC(9)=0.3

Câu 10
HC(10)= “Dự án phát triển một hệ thống được xem là khả thi về mặt kinh tế
nếu:”
TC(10,1)= “Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí”
TC(10,2)= “Lợi ích dự kiến của hệ thống phải vượt qua chi phí triển khai”
TC(10,3)= “Kỹ thuật phải tồn tại để đảm bảo cho hệ thống có thể xây dựng
được.”
TC(10,4)= “Tổ chức phải chắc chắn rằng các nhân viên của họ có thể sử
dụng được hệ thống mới.”
SC(10)= 4
DC(10)= 1
DiemC(10)=0.3

Câu 11
HC(11)= “Giai đoạn xây dựng của một hệ thống thông tin bao gồm các bước
sau đây?”
TC(11,1)= “Tất cả các câu trên”
TC(11,2)= “Việc chuyển đổi thiết kế logic cơ sở dữ liệu sang dạng bảng và
các chỉ mục.”
TC(11,3)= “Việc kiểm lỗi các thành phần khác nhau của hệ thống mới”
TC(11,4)= “Việc chuyển đổi dữ liệu của hệ thống cũ sang hệ thống mới”
SC(11)= 4
DC(11)=1
DiemC(11)=0.3

Câu 12
HC(12)= “Hoạt động nào sau đây không phải thực hiện khi mua phần mềm
dựng sẵn?”
TC(12,1)= “Viết chương trình”
TC(12,2)= “Chuyển đổi dữ liệu”
TC(12,3)= “Phân tích chi tiết các yêu cầu người dùng”
TC(12,4)= “Xây dựng danh sách các tính năng mong muốn”
DC(12)=1
DiemC(12)=0.3

Câu 13
HC(13)= “Tính khả thi về hoạt động là?”
TC(13,1)= “Liên quan đếnviệc xem xét tính thích hợp của hệ thống cho cấp
độ quản lý tác nghiệp.”
TC(13,2)= “Đánh giá chi phí của phần mềm”
TC(13,3)= “Bao gồm các định nghĩa của qui trình quản lý sự thay đổi”
TC(13,4)= “Hỏi xem các phần mềm có thể hoạt động được không?”
SC(13)=4
DC(13)=1
DiemC(13)=0.3

Câu 14
HC(14)= “Chuẩn hóa (normalizasion) là để:”
TC(14,1)= “Tăng hiệu quả sử dụng không gian lưu trữ”
TC(14,2)= “Không làm mất thông tin khi thao tác trên dữ liệu”
TC(14,3)= “Làm bộc lộ rõ các mối quan hệ tiềm ẩn giữa các nội dung dữ
liệu.”
TC(14,4)= “Tất cả đều đúng”
SC(14)=4
DC(14)=1
DiemC(14)=0.3

Câu 15
HC(15)= “Sự phân rã hệ thống giúp cho người phân tích viên:”
TC(15,1)= “Tất cả đều đúng”
TC(15,2)= “Hiểu được vai trò của mỗi thành phần đối với toàn hệ thống”
TC(15,3)= “Tập trung vào những vấn đề cơ bản, bỏ qua các chi tiết không
quan trọng.”
TC(15,4)= “Tập trung vào các thành phần liên quan đến vấn đề đang giải
quyết.”
SC(15)=4
DC(15)=1
DiemC(15)=0.3

Câu 16:
HC(16)= “Vai trò của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ
chức là:”
TC(16,1)= “Tất cả đều đúng”
TC(16,2)= “Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu”
TC(16,3)= “Phương tiện phổ biến mục tiêu”
TC(16,4)= “Phương tiện để hoạch định mục tiêu”
SC(16)=4
DC(16)=1
DiemC(16)=0.3

Câu 17:
HC(17)= “Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn
cá nhân:”
TC(17,1)= “Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề”
TC(17,2)= “Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ
chức.”
TC(17,3)= “Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu
trả lời.”
TC(17,4)= “Chuẩn bị câu hỏi, các phưong tiện nghe nhìn và thiết kế buổi
phỏng vấn.”
SC(17)=4
DC(17)= 1
DiemC(17)= 0.3

Câu 18:
HC(18)= “Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát
bằng phiếu thăm dò :”
TC(18,1)= “Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu
trả lời.”
TC(18,2)= “Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ
chức.”
TC(18,3)= “Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề”
TC(18,3)= “Chuẩn bị câu hỏi, các phưong tiện nghe nhìn và thiết kế buổi
phỏng vấn.”
SC(18)=4
DC(18)=1
DiemC(18)=0.3

Câu 19:
HC(19)= “Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng
vấn :”
TC(19,1)= “Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề”
TC(19,2)= “Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu
trả lời.”
TC(19,3)= “Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ
chức.”
TC(19,4)= “Chuẩn bị câu hỏi, các phưong tiện nghe nhìn và thiết kế buổi
phỏng vấn.”
SC(19)=4
DC(19)= 1
DiemC(19)=0.3
Câu 20:
HC(20)= “Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát tài
liệu:”
TC(20,1)= “Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ
chức.”
TC(20,2)= “Chuẩn bị câu hỏi, các phưong tiện nghe nhìn và thiết kế buổi
phỏng vấn.”
TC(20,3)= “Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề”
TC(20,4)= “Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dể hiểu và xác định trước các câu
trả lời.”
SC(20)=4
DC(20)=1
DiemC(20)=0.3

Câu 21:
HC(21)= “Khuyết điểm chính của phương pháp quan sát thực tế là:”
TC(21,1)= “Tốn nhiều thời gian để quan sát”
TC(21,2)= “Có mâu thuẩn giữa thực tế và mô tả trong các tài liệu của tổ
chức”
TC(21,3)= “Phát hiện nhiều công việc không có trong quy trình”
TC(21,4)= “Khó xác định được thời điểm hợp lý để quan sát”
SC(21)=4
DC(21)= 1
DiemC(21)= 0.3

Câu 22:
HC(22)= “Mô tả nào sau đây dùng cho dòng dữ liệu (data flow):”
TC(22,1)= “Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được
chuyển đổi, lưu trữ, phân phối.”
TC(22,2)= “Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chổ này sang chổ khác.”
TC(22,3)= “Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu.”
TC(22,4)= “Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau.”
SC(22)= 4
DC(22)= 1
DiemC(22)=0.3

Câu 23:
HC(23)= “Mô tả nào sau đây dùng cho xử lý (process)?”
TC(23,1)= “Tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được chuyển đổi, lưu trữ,
phân phối.”
TC(23,2)= “Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu”
TC(23,3)= “Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau”
TC(23,4)= “Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chổ này sang chổ khác”
SC(23)=4
DC(23)= 1
DiemC(23)=0.3

Câu 24
HC(24)= “Mô tả nào sau đây dùng cho Data Store ?”
TC(24,1)= “Dữ liệu được lưu tại đây và có nhiều dạng thể hiện khác nhau”
TC(24,2)= “Dữ liệu mang nội dung di chuyển từ chổ này sang chổ khác”
TC(24,3)= “Nguồn gốc phát sinh hoặc đích đến của dữ liệu”
TC(24,4)= “Công việc hoặc tác động lên dữ liệu, nhờ vậy dữ liệu được
chuyển đổi, lưu trữ, phân phối.”
SC(24)=4
DC(24)= 1
DiemC(24)=0.3

Câu 25
HC(25)= “Yêu cầu để DFD có tính chất đúng đắn, hợp lý là :”
TC(25,1)= “Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các
quy tắc quản lý của tổ chức.”
TC(25,2)= “Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể
hiện đầy đủ trên lược đồ .”
TC(25,3)= “Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore,
process) được đưa vào đầy đủ trong lược đồ.”
TC(25,4)= “Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoàn toàn phù hợp
(tương thích) với các dòng dữ liệu vào ra của lược đồ phân rã xử lý đó.”
SC(25)=4
DC(25)=1
DiemC(25)=0.3

Câu 26
HC(26)= “Vai trò của các lược đồ DFD, ERD đối với việc phát triển hệ
thống thông tin là :”
TC(26,1)= “Tất cả đều đúng”
TC(26,2)= “Để hạn chế sử dụng các đoạn văn mô tả dài dòng”
TC(26,3)= “Để chia sẽ sự hiểu biết về một hệ thống thông tin giữa những
người tham gia phát triển hệ thống thông tin đó.”
TC(26,4)= “Để hệ thống hóa kiến thức hiểu biết của mỗi cá nhân về một hệ
thống thông tin.”
SC(26)= 4
DC(26)= 2
DiemC(26)=0.3

Câu 27
HC(27)= “Mô tả nào phù hợp với DFD mức vật lý cho hệ thống hiện tại?”
TC(27,1)= “Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ
thống hiện tại.”
TC(27,2)= “Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc
trong hệ thống mới.”
TC(27,3)= “Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện
trong hệ thống mới.”
TC(27,4)= “Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó
trong hệ thống hiện tại.”
SC(27)= 4
DC(27)=1
DiemC(27)=0.3

Câu 28
HC(28)= “Mô tả nào phù hợp với DFD mức luận lý cho hệ thống hiện tại ?”
TC(28,1)= “Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ
thống hiện tại.”
TC(28,2)= “Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó
trong hệ thống hiện tại.”
TC(28,3)= “Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện
trong hệ thống mới.”
TC(28,4)= “Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc
trong hệ thống mới.”
SC(28)=4
DC(28)=1
DiemC(28)=0.3

Câu 29:
HC(29)= “Mô tả nào phù hợp với DFD mức luận lý cho hệ thống?”
TC(29,1)= “Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc
trong hệ thống mới.”
TC(29,2)= “Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ
thống hiện tại.”
TC(29,3)= “Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện
trong hệ thống mới.”
TC(29,4)= “Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó
trong hệ thống hiện tại.”
SC(29)= 4
DC(29)=1
DiemC(29)=0.3

Câu 30
HC(30)= “Mô tả nào phù hợp với DFD mức vật lý cho hệ thống mới?”
TC(30,1)= “Tên của mỗi xử lý mô tả cách thức thực hiện một công việc
trong hệ thống mới.”
TC(30,2)= “Tên của mỗi xử lý có chỉ ra cách thực hiện công việc của hệ
thống hiện tại.”
TC(30,3)= “Tên của mỗi xử lý chỉ thể hiện một vai trò chức năng của nó
trong hệ thống hiện tại.”
TC(30,4)= “Tên của mỗi xử lý là một yêu cầu chức năng cần phải thực hiện
trong hệ thống mới.”
SC(30)=4
DC(30)=1
DiemC(30)=0.3

Câu 31
HC(31)= “Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mô hình quan
niệm dữ liệu?”
TC(31,1)= “Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất
(thuộc tính).”
TC(31,2)= “Là một vật thể có thật trong thế giới khách quan.”
TC(31,3)= “Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc
mô hình hóa.”
TC(31,4)= “Cả 3 đáp án trên đều sai ”
SC(31)=4
DC(31)=1
DiemC(31)=0.3

Câu 32:
HC(32)= “Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thể hiện” trong mô hình thực
thể quan hệ?”
TC(32,1)= “Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc
mô hình hóa.”
TC(32,2)= “Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có cùng chung một số tính
chất (thuộc tính)”
TC(32,3)= “Là 1 bảng số liệu ”
TC(32,4)= “Cả 3 đáp án trên đều sai”
SC(32)= 4
DC(32)=1
DiemC(32)=0.3

Câu 33:
HC(33)= “Ý niệm về “bằng cấp” của nhân viên trong tổ chức được mô hình
hóa tốt nhất bằng:”
TC(33,1)= “Thuộc tính của thực thể”
TC(33,2)= “Thuộc tính của quan hệ”
TC(33,3)= “Quan hệ”
TC(33,4)= “Thực thể”
SC(33)=4
DC(33)= 1
DiemC(33)=0.3

Câu 34
HC(34)= “Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (MãDâyChuyền, Tên,
ĐịaChỉ) và SANPHAM MãDâyChuyền, MãSảnPhẩm, MôtảSảnPhẩm,
TrọngLượng, Giá). Một dây chuyền làm ra nhiều sản phẩm, một sản phẩm
chỉ được làm từ một dây chuyền (các giá trị trong cột MãDâyChuyền của
bảng SANPHAM được lấy từ cột MãDâyChuyền của bảng
DAYCHUYEN). Mối quan hệ giữa bảng DAYCHUYEN và bảng
SANPHAM là mối quan hệ:”
HC(34,1)= “Một-Nhiều (1-N), SANPHAM được diễn tả ở phía N.”
HC(34,2)= “Nhiều-Nhiều (N-M)”
HC(34,3)= “Một-Nhiều (1-N), SANPHAM được diễn tả ở phía 1”
HC(34,4)= “Không thuộc các dạng trên”
SC(34)= 4
DC(34)=1
DiemC(34)=0.3

Câu 35
HC(35)= “Cho 2 bảng quan hệ DAYCHUYEN (MãDâyChuyền, Tên,
ĐịaChỉ) và SANPHAM (MãDâyChuyền, MãSảnPhẩm, MôtảSảnPhẩm,
TrọngLượng, Giá). Một dây chuyền làm ra nhiều sản phẩm, một sản phẩm
chỉ được làm từ một dây chuyền (các giá trị trong cột MãDâyChuyền của
bảng SANPHAM được lấy từ cột MãDâyChuyền của bảng
DAYCHUYEN). Chúng ta biết được gì từ bảng SANPHAM ?”
TC(35,1)= “Có chỉ có 1 khóa chính là MãSảnPhẩm, và một khóa liên kết là
MãDâyChuyền.”
TC(35,2)= “Có 2 khóa chính: MãDâyChuyền và MãSảnPhẩm.”
TC(35,3)= “Có một khóa chính kết hợp từ MãDâyChuyền và MãSảnPhẩm”
TC(35,4)= “Tất cả đều sai”
SC(35)=4
DC(35)= 1
DiemC(35)= 0.3

Câu 36:
HC(36)= “Bảng quan hệ có cấu trúc tốt (well structured relation) là bảng
quan hệ ?”
TC(36,1)= “Tất cả đều đúng”
TC(36,2)= “Không có khóa bị rỗng”
TC(36,3)= “Chỉ chứa dữ liệu nguyên tố”
TC(36,4)= “Chỉ chứa tối thiểu dữ liệu dư thừa”
SC(36)=4
DC(36)=1
DiemC(36)=0.3

Câu 37
HC(37)= “Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 1
(1NF) ?”
TC(37,1)= “Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau”
TC(37,2)= “Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị”
TC(37,3)= “Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ
khóa chính.”
TC(37,4)= “Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu”
SC(37)= 4
DC(37) = 1
DiemC(37)=0.3

Câu 38
HC(38)= “Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 2
(2NF)?”
TC(38,1)= “Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ
khóa chính.”
TC(38,2)= “Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu”
TC(38,3)= “Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau.”
TC(38,4)= “Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị.”
SC(38)= 4
DC(38)=1
DiemC(38)=0.3

Câu 39:
HC(39)= “Mô tả nào sau đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 3
(3NF) ?”
TC(39,1)= “Bảng không chứa phụ thuộc hàm bắc cầu”
TC(39,2)= “Thuộc tính không phải là khóa thì phụ thuộc hàm vào toàn bộ
khóa chính.”
TC(39,3)= “Bảng không có 2 dòng hoàn toàn giống nhau”
TC(39,4)= “Bảng không có ô dữ liệu nào mang nhiều giá trị”
SC(39)=4
DC(39)= 1
DiemC(39)=0.3

Câu 40
HC(40)= “Mục đích chính của việc chuẩn hóa các bảng quan hệ là :”
TC(40,1)= “Tạo ra các bảng quan hệ có cấu trúc tốt”
TC(40,2)= “Để tiết kiệm không gian lưu dữ liệu”
TC(40,3)= “Phân rã bảng quan hệ phức tạp thành các bảng nhỏ hơn để dể
thao tác.”
TC(40,4)= “Tránh trùng lắp dữ liệu giữa các bảng”
SC(40)=4
DC(40)= 1
DiemC(40)=0.3

Câu 41
HC(41)= “Trường công thức trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu là gì?”
TC(41,1)= “Là trường được hệ thống tự động tính giá trị dựa trên công thức
đã khai báo cho nó.”
TC(41,2)= “Là trường chứa công thức của mẫu tin”
TC(41,3)= “Là trường mà giá trị của nó phải phù hợp với công thức đã khai
báo.”
TC(41,4)= “Là trường chứa các quy tắc kiểm tra tính đúng đắn của dữ liệu”
SC(41)= 4
DC(41)=1
DiemC(41)=0.3

Câu 42
HC(42)= “Phát biểu nào sau đây là định nghĩa của hệ quản trị cơ sở dữ
liệu?”
TC(42,1)= “Tất cả đều đúng”
TC(42,2)= “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm định nghĩa, thao tác, lưu
trữ và chia sẽ dữ liệu của cơ sở dữ liệu.”
TC(42,3)= “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là phần mềm dùng để liên kết nhiều cơ
sở dữ liệu.”
TC(42,4)= “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu không chứa cơ sở dữ liệu”
SC(42)= 4
DC(42)=1
DiemC(42)=0.3

Câu 43
HC(43)= “Hiệu quả sử dụng một hệ thống thông tin phụ thuộc chủ yếu vào
?”
TC(43,1)= “Bố trí nguồn lực phù hợp với từng công việc trong hệ thống”
TC(43,2)= “Trang bị đầy đủ phần mềm cho người sử dụng”
TC(43,3)= “Đầu tư cho các thiết bị phần cứng”
TC(43,4)= “Thiết lập mạng máy tính có băng thông lớn (tốc độ cao)”
SC(43)= 4
DC(43)= 1
DiemC(43)=0.3

Câu 44
HC(44)= “Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi trực tiếp (direct
conversion) ?”
TC(44,1)= “Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới
bắt đầu hoạt động.”
TC(44,2)= “Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới
đã bắt đầu.”
TC(44,3)= “Một phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống
mới.”
TC(44,4)= “Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ
chức.”
SC(44)= 4
DC(44)= 1
DiemC(44)= 0.3

Câu 45
HC(45)= “Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi song hành (parallel
conversion)?”
TC(45,1)= “Toàn bộ hệ thống củ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới
đã bắt đầu.”
TC(45,2)= “Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ
chức.”
TC(45,3)= “Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới
bắt đầu hoạt động.”
TC(45,4)= “Một phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống
mới.”
SC(45)= 4
DC(45)=1
DiemC(45)=0.3

Câu 46
HC(46)= “Phát biểu nào sau đây mô tả chuyển đổi từng phần (phased
conversion)?”
TC(46,1)= “Một phần của hệ thống cũ được thay thế dần bằng hệ thống
mới.”
TC(46,2)= “Hệ thống mới được đưa vào vận hành ở một số chi nhánh của tổ
chức.”
TC(46,3)= “Toàn bộ hệ thống cũ ngừng hoạt động ngay khi hệ thống mới
bắt đầu hoạt động.”
TC(46,4)= “Toàn bộ hệ thống cũ vẫn còn hoạt động trong khi hệ thống mới
đã bắt đầu.”
SC(46)= 4
DC(46)= 1
DiemC(46)=0.3

Câu 47
HC(47)= “Một hệ thống thông tin có thể tồn tại được không nếu thiếu phần
mềm ?”
TC(47,1)= “Không, các hệ thống thông tin không thể thiếu phần mềm”
TC(47,2)= “Có, đó là khi người ta chưa có cơ hội sử dụng máy tính”
TC(47,3)= “Có, đó là hệ thống thông tin quản lý theo theo chức năng”
TC(47,4)= “Không, vì nó chỉ có thể là hệ thống dữ liệu, không phải là hệ
thống thông tin.”
SC(47)= 4
DC(47)= 1
DiemC(47)=0.3

Câu 48
HC(48)= “Yêu cầu cơ bản để DFD có tính chất hoàn chỉnh là ?”
TC(43,8)= “Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể
hiện đầy đủ trên lược đồ.”
TC(43,8)= “Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các
quy tắc quản lý của tổ chức.”
TC(43,8)= “Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoàn toàn phù hợp
(tương thích) với các dòng dữ liệu vào ra của lược đồ phân rã xử lý đó.”
TC(43,8)= “Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore,
process, source.sink) được đưa vào đầy đủ trong lược đồ”
SC(48)= 4
DC(48)= 1
DiemC(48)=0.3

Câu 49
HC(49)= “Yêu cầu cơ bản để DFD có tính chất nhất quán là?”
TC(49,1)= “Tất cả những mô tả trong lược đồ hoàn toàn phù hợp với các
quy tắc quản lý của tổ chức.”
TC(49,2)= “Tất cả các dòng dữ liệu vào ra của 1 xử lý hoàn toàn phù hợp
(tương thích) với các dòng dữ liệu vào ra của lược đồ phân rã xử lý đó.”
TC(49,3)= “Tất cả các ký hiệu cơ bản của lược đồ DFD (dataflow, datastore,
process, source/sink) được đưa vào đầy đủ trong lược đồ.”
TC(49,4)= “Tất cả các thành phần cơ bản của hệ thống thông tin được thể
hiện đầy đủ trên lược đồ.”
SC(49)= 4
DC(49)= 1
DiemC(49)=0.3

Câu 50
HC(50)= “Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc đánh giá tính khả
thi của một hệ thống thông tin sẽ được xây dựng?”
TC(50,1)= “Làm hài lòng người sử dụng hệ thống”
TC(50,2)= “Năng lực đáp ứng các yêu cầu thay đổi”
TC(50,3)= “Năng lực hổ trợ hoàn thiện kế hoạch phát triển tổ chức”
TC(50,4)= “Ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến nhất”
SC(50)= 4
DC(50)= 1
DiemC(50)=0.3

Câu 51
HC(51)= “Internet Explore (IE) Là một loại phần mềm ?”
TC(51,1)= “Tiện ích của hệ thống dùng để định vị và truy cập tài nguyên
trên mạng Internet”
TC(51,2)= “Phần mềm ứng dụng dùng để duyệt các trang web”
TC(51,3)= “Phần mềm điều khiển thiết bị (driver)”
TC(51,4)= “Phần mềm phát triển ứng dụng”
SC(51)= 4
DC(51)= 1
DiemC(51)=0.3

Câu 52
HC(52)= “Google Chrome là một loại phần mềm ?”
TC(52,1)= “Tiện ích của hệ thống dùng để định vị và truy cập tài nguyên
trên mạng Internet”
TC(52,2)= “Phần mềm ứng dụng dùng để duyệt các trang web”
TC(52,3)= “Phần mềm phát triển ứng dụng”
TC(52,4)= “Phần mềm điều khiển thiết bị (driver)”
SC(52)= 4
DC(52)= 1
DiemC(52)=0.3

Câu 53
HC(43)= “Firefox (FF) Là một loại phần mềm?”
TC(53,1)= “Tiện ích của hệ thống dùng để định vị và truy cập tài nguyên
trên mạng Internet”
TC(53,2)= “Phần mềm ứng dụng dùng để duyệt các trang web”
TC(53,3)= “Phần mềm điều khiển thiết bị (driver)”
TC(53,4)= “Phần mềm phát triển ứng dụng”
SC(53)= 4
DC(53)= 1
DiemC(43)=0.3

Câu 54
HC(54)= “Opera là một loại phần mềm ?”
TC(54,1)= “Tiện ích của hệ thống dùng để định vị và truy cập tài nguyên
trên mạng Internet”
TC(54,2)= “Phần mềm ứng dụng dùng để duyệt các trang web”
TC(54,3)= “Phần mềm phát triển ứng dụng”
TC(54,4)= “Phần mềm điều khiển thiết bị (driver)”
SC(54)= 4
DC(54)= 1
DiemC(54)=0.3

Câu 55
HC(55)= “Safari là một loại phần mềm ?”
TC(55,1)= “Tiện ích của hệ thống dùng để định vị và truy cập tài nguyên
trên mạng Internet”
TC(55,2)= “Phần mềm ứng dụng dùng để duyệt các trang web”
TC(55,3)= “Phần mềm điều khiển thiết bị (driver)”
TC(55,4)= “Phần mềm phát triển ứng dụng”
SC(55)= 4
DC(55)= 1
DiemC(55)=0.3

Câu 56
HC(56)= “Phát biểu sau đây là đúng với trình biên dịch (compiler)?”
TC(56,1)= “Nó dùng để biên soạn mã nguồn cho chương trình phần mềm”
TC(56,2)= “Là phần mềm để nhận dạng và xử lý tiếng nói”
TC(56,3)= “Nó không thể biên dịch và thực hiện từng câu lệnh riêng rẽ”
TC(56,4)= “Còn được gọi là trình thông dịch (interpreter)”
SC(56)= 4
DC(56)= 1
DiemC(56)=0.3

Câu 57
HC(57)= “So sánh nào sau đây là chính xác ?”
TC(57,1)= “Thời gian lập trình bằng ngôn ngữ cao cấp sẽ ngắn hơn”
TC(57,2)= “Trình biên dịch cho ngôn ngữ lập trình cao cấp sẽ chạy nhanh
hơn.”
TC(57,3)= “Chương trình phần mềm được viết bằng ngôn ngữ cấp cao sẽ
chạy nhanh hơn.”
TC(57,4)= “Cả 3 đáp án trên đều chính xác”
SC(57)= 4
DC(57)= 1
DiemC(57)=0.3

Câu 58
HC(58)= “Tính chất phức tạp trong công tác lập trình xuất phát từ nguyên
nhân ?”
TC(58,1)= “Tất cả đều đúng”
TC(58,2)= “Công nghệ xử lý thông tin thay đổi rất nhanh”
TC(58,3)= “Sử dụng kiến thức hiện tại để giải quyết các yêu cầu trong tương
lai.”
TC(58,4)= “Mang nặng tính sáng tác chứ không thể sản xuất bằng quy trình
công nghiệp.”
SC(58)= 4
DC(58)= 1
DiemC(58)=0.3

Câu 59
HC(59)= “Khi nào thì dừng công việc kiểm thử mà vẫn đảm bảo chất lượng
cho hệ thống?”
TC(59,1)= “Khi ước tính số lỗi còn lại trong phần mềm ở mức chấp nhận
được.”
TC(59,2)= “Khi người sử không phát hiện ra lỗi nữa”
TC(59,3)= “Khi hết thời gian đã hoạch định cho kiểm thử”
TC(59,4)= “Khi nhu cầu đưa hệ thống vào sử dụng ngay”
SC(59)= 4
DC(59)= 1
DiemC(59)=0.3

Câu 60
HC(60)= “Khi hệ thống vừa mới xây dựng thì đối tượng nào cần được kiểm
thử nhiều nhất?”
TC(60,1)= “Người sử dụng”
TC(60,2)= “Phần cứng thiết bị”
TC(60,3)= “Phần mềm ứng dụng”
TC(60,4)= “Quy trình khai thác”
SC(60)= 4
DC(60)= 1
DiemC(60)=0.3

Câu 61
HC(61)= “Phát biểu nào sau đây không phải là công việc của hệ quản lý văn
phòng?”
TC(61,1)= “Khẳng định trách nhiệm và quyền hạn cho mỗi người nhân
viên.”
TC(61,2)= “Quyết toán lương và các khoản thu nhập khác cho người nhân
viên.”
TC(61,3)= “Theo dõi mọi diễn biến xoay quanh cách tổ chức thực hiện công
việc.”
TC(61,4)= “Làm cho công việc được thực hiện theo đúng quy định”
SC(61)= 4
DC(61)= 1
DiemC(61)=0.3

Câu 62
HC(62)= “Lý do hình thành các hệ thống thông tin tích hợp là ?”
TC(62,1)= “Các đáp án đều đúng”
TC(62,2)= “Để tạo điều kiện cho mỗi nhân viên phát huy năng lực của
mình.”
TC(62,3)= “Để giảm bớt sự cô lập thông tin giữa các bộ phận chức năng”
TC(62,4)= “Để tăng cường khả năng hợp tác giữa các nguồn lực thực hiện
mục tiêu của tổ chức.”
SC(62)= 4
DC(62)= 1
DiemC(62)=0.3

Câu 63
HC(63)= “CRM ( Customer Relationship Management ) được định nghĩa
là?”
TC(63,1)= “Hiểu khách hàng + quản lý mối quan hệ với khách hàng”
TC(63,2)= “Thu hút khách hàng + quản lý khách hàng”
TC(63,3)= “Hiểu khách hàng + thu hút khách hàng”
TC(63,4)= “Thu hút khách hàng + duy trì mối quan hệ với khách hàng”
SC(63)= 4
DC(63)= 1
DiemC(63)=0.3

Câu 64
HC(64)= “Mục đích của CRM ( Customer Relationship Management ) là ?”
TC(64,1)= “Giúp tổ chức hiểu rõ giá trị của mỗi khách hàng”
TC(64,2)= “Giúp mỗi khách hàng hiểu rõ giá trị của tổ chức”
TC(64,3)= “Làm cho sản phẩm bán được nhiều hơn”
TC(64,4)= “Các đáp án đều đúng”
SC(64)= 4
DC(64)= 1
DiemC(64)=0.3

Câu 65
HC(65)= “) Mối liên hệ “là cha của”, “là con của”, “là vợ của”, “là chồng
của”,…giữa nhân viên và người thân của họ được mô hình hóa tốt nhất
bằng?”
TC(65,1)= “Các thuộc tính trong thực thể NGƯỜI THÂN”
TC(65,2)= “Thuộc tính của mối quan hệ giữa NHÂN VIÊN và NGƯỜI
THÂN.”
TC(65,3)= “Các thuộc tính trong thực thể NHÂN VIÊN”
TC(65,4)= “Quan hệ giữa NHÂN VIÊN và NGƯỜI THÂN”
SC(65)= 4
DC(65)= 1
DiemC(43)=0.3

Câu 66
HC(66)= “Mô tả nào sau đây không phải là chức năng của form/ report trên
máy tính kiểm tra quyền sử dụng hệ thống của người sử dụng ?”
TC(66,1)= “Mã hóa và giải mã dữ liệu vào/ ra”
TC(66,2)= “Truy vấn trên cơ sở dữ liệu”
TC(66,3)= “Đầu tư cho các thiết bị phần cứng”
TC(66,4)= “Lưu trữ tạm thời dữ liệu vào/ ra”
SC(66)= 4
DC(66)= 1
DiemC(66)=0.3

Câu 67
HC(67)= “Ý nghĩa tương tác trực tuyến đối với tổ chức là ?”
TC(67,1)= “Các đáp án đều đúng”
TC(67,2)= “Giúp tổ chức tiếp cận và giải quyết tức thời các yêu cầu mới
phát sinh.”
TC(67,3)= “Giúp tổ chức đáp ứng các yêu cầu có số lượng lớn”
TC(67,4)= “Giúp tổ chức giám sát phát hiện ra các tình huống chưa lường
trước”
SC(67)= 4
DC(67)= 1
DiemC(67)=0.3

Câu 68
HC(68)= “Những gì sau đây không thuộc về khái niệm “sản phẩm phần
mềm” của người sử dụng?”
TC(68,1)= “Chương trình thực thi trên máy tính”
TC(68,2)= “Cơ sở dữ liệu cho các ứng dụng”
TC(68,3)= “Tài liệu hướng dẫn sử dụng”
TC(68,4)= “Tài liệu dùng để kiểm thử phần mềm”
SC(68)= 4
DC(68)= 1
DiemC(68)=0.3

Câu 69
HC(69)= “Thương mại điện tử ( TMĐT ) là một hệ thống mở rộng các giao
dịch của tổ chức bằng các giao dịch điện tử. TMĐT có đòi hỏi phải có mạng
Internet không ?”
TC(69,1)= “Nếu không có, nhà cung cấp không thể tiếp cận được với khách
hàng.”
TC(69,2)= “Thương mại điện tử không đòi hỏi phải có mạng Internet”
TC(69,3)= “Nếu không có, khách hàng không thể tiếp cận được với nhà
cung cấp”
TC(69,4)= “Nếu không có, các giao dịch , giao tiếp với khách hàng sẽ rất
phiền phức.”
SC(69)= 4
DC(69)= 1
DiemC(69)=0.3

Câu 70
HC(70)= “Quy trình cơ bản của hệ thống ?”
TC(70,1)= “Đầu vào – Quá trình – Đầu ra – Phản hồi”
TC(70,2)= “Phản hồi – Đầu vào – Quá trình – Đầu ra”
TC(70,3)= “Đầu ra- Quá trình – Phản hồi – Đầu vào”
TC(70,4)= “Quá trình – Đầu vào – Đầu ra – Phản hồi”
SC(70)= 4
DC(70)= 1
DiemC(70)=0.3

Câu 71
HC(71)= “Phương pháp tiếp cận hệ thống theo kỹ thuật?”
TC(71,1)= “Khoa học quản lý – Khoa học máy tính – Vận trù học”
TC(71,2)= “Tâm lý học – Quản lý nhà nước – Xã hội học”
TC(71,3)= “Khoa học máy tính – Xã hội học – Vận trù học”
TC(71,4)= “Khoa học máy tính – Vận trù học – Quản lý nhà nước”
SC(71)= 4
DC(71)= 1
DiemC(71)=0.3

Câu 72
HC(72)= “Phương pháp tiếp cận theo hành vi?”
TC(72,1)= “Tâm lý học – Quản lý nhà nước – Xã hội học”
TC(72,2)= “Khoa học quản lý – Khoa học máy tính – Vận trù học”
TC(72,3)= “Khoa học máy tính – Xã hội học – Vận trù học”
TC(72,4)= “Khoa học máy tính – Vận trù học – Quản lý nhà nước”
SC(72)= 4
DC(72)= 1
DiemC(72)=0.3

Câu 73
HC(73)= “Trong sự tương tác giữa tổ chức và hệ thống thông tin, tổ chức
gồm các thành phần nào ?”
TC(73,1)= “Kinh doanh – Chiến lược – Qui tắc – Thủ tục”
TC(73,2)= “Kinh doanh – Phần mềm – Quy tắc – Viễn thông”
TC(73,3)= “Phần mềm – Chiến lược – Phần cứng – Cơ sở dữ liệu”
TC(73,4)= “Viễn thông – Kinh doanh – Cơ sở dữ liệu – Chiến lược”
SC(73)= 4
DC(73)= 1
DiemC(73)=0.3

Câu 74
HC(74)= “Trong sự tương tác giữa tổ chức và hệ thống thông tin, hệ thống
thông tin gồm các thành phần nào?”
TC(74,1)= “Phần mềm – Phần cứng – Cơ sở dữ liệu – Viễn thông ”
TC(74,2)= “Kinh doanh – Chiến lược – Qui tắc – Thủ tục”
TC(74,3)= “Kinh doanh – Phần mềm – Quy tắc – Viễn thông”
TC(74,4)= “Phần mềm – Chiến lược – Phần cứng – Cơ sở dữ liệu”
SC(74)= 4
DC(74)= 1
DiemC(74)=0.3
Câu 75
HC(75)= “Thế nào là hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu ?”
TC(75,1)= “Phần mềm tạo và duy trì dữ liệu để các ứng dụng có thể khai
thác dữ liệu một cách độc lập với các chương trình máy tính.” Mô tả nào sau
đây thể hiện đặc trưng cơ bản của dạng chuẩn 3 (3NF)
TC(75,2)= “Phần mềm tạo và duy trì dữ liệu để các ứng dụng có thể khai
thác dữ liệu một cách gián tiếp với các chương trình máy tính.”
TC(75,3)= “Phần mềm cài đặt và duy trì dữ liệu để các ứng dụng có thể khai
thác dữ liệu một cách độc lập với các chương trình máy tính.”
TC(75,4)= “Phần mềm quản lý và lưu trữ dữ liệu để các ứng dụng có thể
khai thác dữ liệu một cách gián tiếp với các chương trình máy tính.”
SC(75)= 4
DC(75)= 1
DiemC(75)=0.3

Câu 76
HC(76)= “Thành phần nào sau đây không phải là ví dụ về xử lý dữ liệu??”
TC(76,1)= “Tích hợp”
TC(76,2)= “Phân loại”
TC(76,3)= “Thực hiện tính toán”
TC(76,4)= “Sự chọn lựa”
SC(76)= 4
DC(76)= 1
DiemC(43)=0.3

Câu 77
HC(77)= “Thành phần nào sau đây không thuộc tính của chất lượng thông
tin ?”
TC(77,1)= “Chi phí”
TC(77,2)= “Độ chính xác”
TC(77,3)= “Độ thích hợp”
TC(77,4)= “Mức độ thường xuyên”
SC(77)= 4
DC(77)= 1
DiemC(77)=0.3

Câu 78
HC(78)= “Trong một hệ thống, nguyên liệu thô, năng lương và nhân công
được xem là:?”
TC(78,1)= “Đầu vào”
TC(78,2)= “Đầu vào”
TC(78,3)= “Xử lý”
TC(78,4)= “Cơ chế phản hồi”
SC(78)= 4
DC(78)= 1
DiemC(78)=0.3
Câu 79
HC(79)= “Một hệ thống rất ít hoặc không tương tác với môi trường của nó
được gọi là:”
TC(79,1)= “Hệ thống đóng”
TC(79,2)= “Hệ thống mềm”
TC(79,3)= “Hệ thống tất định”
TC(79,4)= “Hệ thống tương đối”
SC(79)= 4
DC(79)= 1
DiemC(79)=0.3

Câu 80
HC(80)= “Thông tin nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất
lượng thông tin?”
TC(80,1)= “Tính chính xác”
TC(80,2)= “Tính tin cậy”
TC(80,3)= “Tính thường xuyên”
TC(80,4)= “Tính thích hợp”
SC(80)= 4
DC(80)= 1
DiemC(80)=0.3

Câu 81
HC(81)= “Trong mô hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả
các giải pháp được đem ra để xem xét ?”
TC(81,1)= “Thiết kế”
TC(81,2)= “Hiện thực”
TC(81,3)= “Chọn lựa”
TC(81,4)= “Nhận thức”
SC(81)= 4
DC(81)= 1
DiemC(81)=0.3

Câu 82
HC(82)= “Thành phần nào sau đây không phải là tài nguyên vật lý thuộc sở
hữu công ty ?”
TC(82,1)= “Các thiết kế sản phẩm”
TC(82,2)= “Tiền”
TC(82,3)= “Đất đai”
TC(82,4)= “Cây trồng và máy móc”
SC(82)= 4
DC(82)= 1
DiemC(82)=0.3

Câu 83
HC(83)= “Cấp nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế họach ngắn hạn và
điều khiển các hoạt động thường ngày của công ty ?”
TC(83,1)= “Cấp tác nghiệp”
TC(83,2)= “Cấp điều hành”
TC(83,3)= “Cấp chiến lược Cấp tác nghiệp”
TC(83,4)= “Cấp giám sát”
SC(83)= 4
DC(83)= 1
DiemC(83)=0.3

Câu 84
HC(84)= “Thương mại điện tử là gì?”
TC(84,1)= “Không có câu nào đúng”
TC(84,2)= “Một tổ chức dùng phương tiện điện tử để mua hàng từ những
nhà cung cấp”
TC(84,3)= “Một tổ chức dùng phương tiện điện tử để bán trực tiếp đến
khách hàng”
TC(84,4)= “Dùng giao diện điện tử trong tất cả các xử lý nghiệp vụ”
SC(84)= 4
DC(84)= 1
DiemC(84)=0.3

Câu 85
HC(85)= “Một hệ thống bao gồm nhân tố con người và các điều kiện xã hội
– kĩ thuật thường được hiểu là:”
TC(85,1)= “Hệ thống mềm”
TC(85,2)= “Hệ thống đóng”
TC(85,3)= “Hệ thống tất định”
TC(85,4)= “Hệ thống tương đối”
SC(85)= 4
DC(85)= 1
DiemC(85)=0.3

Câu 86
HC(86)= “Yếu tố nào sau đây quan trọng nhất trong việc đánh giá tính khả
thi của một hệ thống thông tin sẽ được xây dựng ?”
TC(86,1)= “Làm hài lòng người sử dụng hệ thống”
TC(86,2)= “Năng lực đáp ứng các yêu cầu thay đổi”
TC(86,3)= “Năng lực hổ trợ hoàn thiện kế hoạch phát triển tổ chức”
TC(86,4)= “Ứng dụng công nghệ thông tin tiên tiến nhất”
SC(86)= 4
DC(86)= 1
DiemC(86)=0.3

Câu 87
HC(87)= “IS outsourcing is :”
TC(87,1)= “Làm các hợp đồng phụ về phát triển và dịch vụ cho hệ thống
thông tin”
TC(87,2)= “Việc xây dựng một hệ thống bởi phòng công nghệ thông tin”
TC(87,3)= “Các phần mềm đựng sẵn”
TC(87,4)= “Tương tự như "single-sourcing"”
SC(87)= 4
DC(87)= 1
DiemC(87)=0.3

Câu 88
HC(88)= “Những đối tượng nào sau đây thuộc về môi trường của một tổ
chức?”
TC(88,1)= “Nhà cung cấp,khách hàng,đối tác”
TC(88,2)= “Chính phủ,khách hàng,đối tác”
TC(88,3)= “Ban giám đốc,chính phủ,đối tác”
TC(88,4)= “Đối tác,nhân viên,chính phủ”
SC(88)= 4
DC(88)= 1
DiemC(88)=0.3

Câu 89
HC(89)= “.Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty ?”
TC(89,1)= “Quyết định mua hàng của khách hàng”
TC(89,2)= “Giải quyết khiếu nại”
TC(89,3)= “Bán hàng”
TC(89,4)= “Quyết định mua hàng của công ty”
SC(89)= 4
DC(89)= 1
DiemC(89)=0.3

Câu 90
HC(90)= “Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm
4 bước a,b,c,d như sau đây.Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán
hàng của cửa hàng ?”
TC(90,1)= “Kiểm tra hàng trước khi mua hàng”
TC(90,2)= “Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng”
TC(90,3)= “Tìm hàng trong kho”
TC(90,4)= “In biên lai thu tiền”
SC(90)= 4
DC(90)= 1
DiemC(90)=0.3

Câu 91
HC(91)= “Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc ?”
TC(91,1)= “Tất cả các đáp án đều đúng”
TC(91,2)= “Nếu sản phẩm của công ty kém chất lượng,phòng kinh doanh sẽ
không bán được hàng.”
TC(91,3)= “Các doanh nghiệp cần hợp tác với nhau để tồn tại trong nền kinh
tế hội nhập.”
TC(91,4)= “Doanh thu của công ty phụ thuộc vào thị yếu của người tiêu
dùng.”
SC(91)= 4
DC(91)= 1
DiemC(91)=0.3

Câu 92
HC(92)= “Ranh giới hệ thống là:”
TC(92,1)= “Giới hạn phạm vi hệ thống, tách biệt hệ thống này với hệ thống
khác.”
TC(92,2)= “Biểu diễn phạm vi địa lý hệ thống”
TC(92,3)= “Là nơi giao tiếp của hệ thống với môi trường bên ngoài”
TC(92,4)= “Tất cả đáp án trên đều đúng”
SC(92)= 4
DC(92)= 1
DiemC(92)=0.3

Câu 93
HC(93)= “Lược đồ nào sau đây không được tạo ra từ việc phân rã hệ
thống?”
TC(93,1)= “Không lược đồ nào cả”
TC(93,2)= “ERD và DFD”
TC(93,3)= “ERD”
TC(93,4)= “DFD”
SC(93)= 4
DC(93)= 1
DiemC(93)=0.3

Câuv94
HC(94)= “Môi trường của hệ thống là:”
TC(94,1)= “Những đối tượng cung cấp đầu vào cho hệ thống”
TC(94,2)= “Tất cả những gì bên ngoài của hệ thống”
TC(94,3)= “Những đối tượng bên ngoài của hệ thống”
TC(94,4)= “Không có đáp án nào đúng”
SC(94)= 4
DC(94)= 1
DiemC(94)=0.3

Câu 95
HC(95)= “Các kỹ thuật thu thập thông tin gồm có:”
TC(95,1)= “Tất cả các đáp án trên”
TC(95,2)= “Quan sát”
TC(95,3)= “Nghiên cứu tài liệu”
TC(95,4)= “Phỏng vấn”
SC(95)= 4
DC(95)= 1
DiemC(95)=0.3

Câu 96
HC(96)= “Khối cơ sở để xây dựng một hệ thống là:”
TC(96,1)= “Đối tượng”
TC(96,2)= “Thuộc tính”
TC(96,3)= “Phân cách”
TC(96,4)= “Thông điệp”
SC(96)= 4
DC(96)= 1
DiemC(96)=0.3
Câu 97
HC(97)= “Xây dựng hệ thống thông tin bằng phương pháp thực hiện lần
lượt các bước của vòng đời phát triển là đặc điểm của phương pháp nào?”
TC(97,1)= “Phương pháp vòng đời truyền thống”
TC(97,2)= “Phương pháp làm mẫu”
TC(97,3)= “Phương pháp thuê bao”
TC(97,4)= “Phương pháp sử dụng phần mềm đóng gói”
SC(97)= 4
DC(97)= 1
DiemC(97)=0.3

Câu 98
HC(98)= “Ai là người cung cấp thông tin để lập kế hoạch dự án,phát triển
phần mềm các công việc cần làm, các sản phẩm chuyển giao và các ước
lượng?”
TC(98,1)= “Nhóm chuyên môn”
TC(98,2)= “Nhà tài trợ dự án”
TC(98,3)= “Khách hàng
TC(98,4)= “Không có đáp án nào đúng”
SC(98)= 4
DC(98)= 1
DiemC(98)=0.3
Câu 99
HC(99)= “Hai thành phần cơ bản của hệ thống thông tin gồm: ”
TC(99,1)= “Dữ liệu và các xử lý”
TC(99,2)= “Dữ liệu và các điều khiển”
TC(99,3)= “Các điều khiển và các xử lý”
TC(99,4)= “Không có đáp án nào đúng”
SC(99)= 4
DC(99)= 1
DiemC(99)=0.3
Câu 100
HC(100)= “Hiệu quả sử dụng một hệ thống thông tin phụ thuộc chủ yếu vào
?”
TC(100,1)= “Bố trí nguồn lực phù hợp với từng công việc trong hệ thống”
TC(100,2)= “Trang bị đầy đủ phần mềm cho người sử dụng”
TC(100,3)= “Đầu tư cho các thiết bị phần cứng”
TC(100,4)= “Thiết lập mạng máy tính có băng thông lớn (tốc độ cao)”
SC(100)= 4
DC(100)= 1
DiemC(100)=0.3

You might also like