You are on page 1of 7

1.

Chức năng chính của một hệ thống thông tin là:


Câu trả lời đúng là: Chức năng phục vụ.
2. Các hoạt động bảo trì và phát triển hệ thống thông tin cần ba loại chuyên gia:
Câu trả lời đúng là: Phân tích, lập trình, cài đặt.
3. Hệ thống là:
Câu trả lời đúng là: Một tập hợp các phần tử có trao đổi tương tác với nhau và tương tác với môi
trường nhằm đạt được mục tiêu chung.
4. Những mục đích của việc thiết kế hệ thống thông tin được thiết lập trong giai đoạn nào của dự
án?
Câu trả lời đúng là: Giai đoạn phân tích của dự án.
5. Thứ tự của những hoạt động chủ yếu của một dự án hệ thống thông tin là:
Câu trả lời đúng là: Phân tích, thiết kế, xây dựng.
6. Nếu coi một hệ thống máy tính là một hệ thống thông tin thì người sử dụng của hệ thống máy
tính đó là một phần của:
Câu trả lời đúng là: Môi trường của Hệ thống thông tin.
7. Hiện nay, có những cách nào để phát triển Hệ Thống thông tin?
Câu trả lời đúng là: Tiếp cận hướng tiến trình, tiếp cận hướng dữ liệu và hướng cấu trúc, tiếp cận
hướng đối tượng.
8. Ba nhóm người liên quan đến một hệ thống thông tin là:
Câu trả lời đúng là: Người dùng, bộ phận quản lý và hệ thống.
9. Mọi hệ thống thông tin cần liên tục nâng cấp vì:
Câu trả lời đúng là: Nhu cầu của người sử dụng tiếp tục phát triển.
10. Hai trong số những thành phần cơ bản của hệ thống thông tin?
Câu trả lời đúng là: Các dữ liệu và các xử lý.
11. Một hệ thống con của một hệ thống thông tin có thể được xem là một hệ thống thông tin độc
lập. Giống như vậy, một hệ thống con của một hệ thống máy tính có thể được coi là một:
Câu trả lời đúng là: Hệ thống thông tin.
12. Phân tích hệ thống thông tin cố gắng tìm kiếm…
Câu trả lời đúng là: Những vấn đề tồn tại của hệ thống thông tin hiện tại.
13. Quá trình phát triển Hệ Thống thông tin gồm các giai đoạn:
Câu trả lời đúng là: Lập kế hoạch dự án, phân tích hệ thống, thiết kế hệ thống, thiết lập các
chương trình và thử nghiệm, cài đặt và chuyển đổi hệ thống, vận hành và bảo trì
14. Chức năng chính của phòng hệ thống thông tin trong tổ chức là:
Câu trả lời đúng là: Vận hành và bảo trì hệ thống thông tin.
15. Trong một hệ thống thông tin, thông tin đúng, tới đúng người, vào đúng lúc, được đảm bảo bởi:
Câu trả lời đúng là: Các thủ tục của hệ thống.
16. Môi trường của một hệ thống thông tin:
Câu trả lời đúng là: Tác động đến Hệ thống nhưng không nhận tác động từ Hệ thống.
17. Một hệ thống thông tin được tạo thành bởi:
Câu trả lời đúng là: Con người, thiết bị và các thủ tục.
18. Trong chu kỳ phát triển hệ thống tuyến tính, Việc nghiên cứu tính khả thi được tiến hành theo
thứ tự:
Câu trả lời đúng là: Kỹ thuật, sự hoạt động, kinh tế.
19. Phân tích hệ thống thông tin cố gắng tìm kiếm:
Câu trả lời đúng là: Những vấn đề tồn tại của hệ thống thông tin hiện tại.
20. Sự thuận lợi chủ yếu của chu kỳ tuyến tính vòng là bảo đảm:
Câu trả lời đúng là: Trở về được giai đoạn trước để sửa lỗi.
21. Việc đưa một hệ thống thông tin vào một tổ chức là:
Câu trả lời đúng là: Không đơn thuần đầu tư phần cứng, phần mềm mà còn tiến hành thay đổi
thói quen, kỹ năng làm việc, công tác quản lý, cơ cấu tổ chức
22. Quá trình phát triển Hệ Thống thông tin gồm các công đoạn
Câu trả lời đúng là: Lập kế hoạch dự án, phân tích hệ thống, thiết kế hệ thống, thiết lập các
chương trình và thử nghiệm, cài đặt và chuyển đổi hệ thống, vận hành và bảo trì
23. Môi trường của hệ thống là
Câu trả lời đúng là: Những đối tượng cung cấp đầu vào cho hệ thống.
24. Chu kỳ phát triển hệ thống tuyến tính là phù hợp với:
Câu trả lời đúng là: Hệ thống thông tin thường.
25. Vấn đề chính của chu kỳ tuyến tính là:
Câu trả lời đúng là: Một lỗi được lờ đi cho đến giai đoạn cuối cùng.
26. Những hệ thống con của một hệ thống thông tin phải có:
Câu trả lời đúng là: Mức độ độc lập với mỗi phần tử cao
27. Về sự phát triển của hệ thống lớn, chu kỳ phát triển hệ thống tuyến tính được sửa đổi để trở
thành:
Câu trả lời đúng là: Chu kỳ thiết kế giai đoạn
28. Hai thành phần cơ bản của hệ thống thông tin
Câu trả lời đúng là: Các dữ liệu và các xử lý
29. Một dự án phát triển Hệ thống thông tin được xác định khi xác định được:
Câu trả lời đúng là: Mục tiêu, phạm vi, nguồn tài nguyên của dự án.
30. Sự không thuận lợi của chu kỳ tuyến tính vòng là:
Câu trả lời đúng là: Làm chậm tiến độ làm việc do lặp lại.
31. Để khắc phục vấn đề chu kỳ tuyến tính khi một lỗi được bỏ qua, sự thay đổi chu kỳ tuyến tính
được gọi là:
Câu trả lời đúng là: Chu kỳ tuyến tính vòng.
32. Lý do chính để phân theo chu kỳ phát triển hệ thống là:
Câu trả lời đúng là: Không làm lỡ (bỏ qua) vấn đề nào.
33. Trong chu kỳ thiết kế giai đoạn, mọi hệ thống phụ được xem như một giai đoạn và việc thiết kế
nó được phát triển và thực hiện qua áp dụng:
Câu trả lời đúng là: Chu kỳ phát triển tuyến tính.
34. Đặc điểm của biểu đồ phân cấp chức năng là?
Câu trả lời đúng là: Cho cách nhìn tổng quát, dễ hiểu từng nhiệm vụ cần thực hiện và rất dễ
thành lập bằng cách phân rã dần dần các chức năng từ trên xuống
35. Thuật ngữ “Sổ tay hoạt động” được dùng trong tài liệu hệ thống cho:
Câu trả lời đúng là: Nhân viên hệ thống.
36. Trong cấu trúc một hệ thống, lệnh “quyết định -để- gọi “được giữ trong:
Câu trả lời đúng là: Các môđun đang được gọi
37. Đào tạo người sử dụng điều hành hệ thống là trách nhiệm của:
Câu trả lời đúng là: Nhà phát triển hệ thống.
38. Trong biểu đồ luồng dữ liệu, một chức năng được biểu diễn bởi:
Câu trả lời đúng là: Một hình tròn hay một hình ôvan 
39. Tên của chức năng trong mô hình phân cấp chức năng thường được khuyến cáo nên dùng là:
Câu trả lời đúng là: Động từ
40. Sự khác nhau giữa Biểu đồ phân cấp chức năng với sơ đồ tổ chức của một cơ quan là?
Câu trả lời đúng là: Tên chức năng và cấu trúc cây phân cấp.
41. Các bảng cấu trúc bao gồm các mức hệ thống con trong đó
Câu trả lời đúng là: Các hệ thống mức cao hơn sử dụng các hệ thống con mức thấp hơn.
42. SQL là một ngôn ngữ đặc biệt có lợi cho việc thiết kế nào dưới đây?
Câu trả lời đúng là: Các câu hỏi.
43. Một loại biểu đồ diễn tả sự phân rã dần dần các chức năng từ đại thể đến chi tiết được gọi là?
Câu trả lời đúng là: Biểu đồ phân cấp chức năng
44. Để biểu diễn một kho dữ liệu trong biểu đồ luồng dữ liệu người ta thường?
Câu trả lời đúng là: Vẽ 2 đoạn thẳng nằm ngang, kẹp giữa ghi tên của kho dữ liệu
45. Tác nhân ngoài của hệ thống là
Câu trả lời đúng là: Một người, một nhóm người một tổ chức hay một hệ thống khác có quan
hệ về mặt thông tin với HT
46. Trong mô hình dữ liệu, bảng quan hệ dữ liệu rút ra:
Câu trả lời đúng là: Từ tập thực thể và tập liên kết.
47. Phát triển mô hình quan niệm xử lý là
Câu trả lời đúng là: Xây dựng biểu đồ luồng dữ liệu logic, xây dựng BLD vật lý, Mô tả các tiến
trình
48. Mô hình phân cấp chức năng dùng ký hiệu biểu diễn là
Câu trả lời đúng là: Một hình chữ nhật 
49. Thuật ngữ “nổi bọt” (bubble) trong biểu đồ luồng dữ liệu được sử dụng cho
Câu trả lời đúng là: Các vòng tròn biểu diễn tiến trình.
50. Quá trình lập kế hoạch bao gồm các công việc?
Câu trả lời đúng là: Xác định các nhân tố kế hoạch chiến lược, xác định các đối tượng lập kế
hoạch, xây dựng các mô hình nghiệp vụ, lập kế hoạch phát triển HTTT
51. Nhiệm vụ của giai đoạn phân tích là
Câu trả lời đúng là: Phát triển mô hình quan niệm dữ liệu và các mô hình xử lý
52. Mô hình luồng dữ liệu hệ thống khác mô hình luồng dữ liệu nghiệp vụ ở chỗ:
Câu trả lời đúng là: Không chỉ rõ chức năng nào người làm, chức năng nào máy làm.
53. Sơ đồ khối có đặc điểm gì trong những đặc điểm sau đây?
Câu trả lời đúng là: Không được phân mức.
54. Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ cảnh là
Câu trả lời đúng là: Mô hình hệ thống ở mức tổng quát nhất. Hệ thống chỉ có một chức năng
duy nhất. Các tác nhân ngoài cùng các luồng dữ liệu vào / ra từ tác nhân ngoài
55. Trong mô hình E_R, quan hệ thể hiện bằng đường nối giữa 2 thực thể được xác định khi :
Câu trả lời đúng là: Nhóm thuộc tính chung tại một thực thể là khoá chính
56. Sơ đồ E-R của hệ thống thông tin được tập trung vào…
Câu trả lời đúng là: Dữ liệu hệ thống.
57. Biểu đồ luồng dữ liệu mức thấp nhất, bao gồm các tiến trình cơ bản của hệ thống thông tin,
không cần phải vẽ như là một đơn vị riêng biểu diễn toàn bộ hệ thống vì:
Câu trả lời đúng là: Các thành phần của sơ đồ đều có thể được kết nối thông qua DFD phân
mức.
58. Mô hình phân cấp chức năng (BFD) là
Câu trả lời đúng là: Mô hình chức năng nghiệp vụ phân rã có thứ bậc một cách đơn giản các
chức năng của tổ chức
59. Không có sự thay đổi nào trong kho dữ liệu do
Câu trả lời đúng là: Truy xuất dữ liệu.
60. Trong sơ đồ khối của hệ thống thông tin, các mũi tên giữa các khối biểu diễn
Câu trả lời đúng là: Trình tự tiến trình.
61. Tên tiến trình xác định tốt hơn một tiến trình trong
Câu trả lời đúng là: DFD mức thấp.
62. Trong biểu diễn DFD của hệ thống thông tin, toàn bộ hệ thống được biểu diễn bởi
Câu trả lời đúng là: Sơ đồ ngữ cảnh và sơ đồ mức một.
63. Mô hình phân cấp chức năng là
Câu trả lời đúng là: Xác định chức năng và vị trí của từng công việc là cơ sở để thiết kế cấu
trúc HT chương trình.
64. Xây dựng các thành phần của CSDL là
Câu trả lời đúng là: Xây dựng các bảng, các file chỉ dẫn, các thành phần phân tán dữ liệu
65. Trong biểu đồ luồng dữ liệu, tiến trình lặp được biểu diễn bằng:
Câu trả lời đúng là: Một phần của tiến trình hình tròn. 
66. Các tác nhân ngoài được chỉ ra trong biểu đồ luồng dữ liệu là
Câu trả lời đúng là: Các thành phần của hệ thống thông tin.
67. Tác nhân ngoài có định danh là
Câu trả lời đúng là: Danh từ (Danh từ là những từ chỉ người, sự vật, con vật, sự việc, khái
niệm… ) và tính  từ nếu cần thiết
68. Dòng dữ liệu có gán định danh là
Câu trả lời đúng là: Danh từ (Danh từ là những từ chỉ người, sự vật, con vật, sự việc, khái
niệm… )và tính từ nếu cần thiết
69. Các thuộc tính có thể thêm vào là:
Câu trả lời đúng là: Thuộc tính định danh
70. Bản chất của mô hình phân cấp chức năng là
Câu trả lời đúng là: Trả lời câu hỏi hệ thống làm gì?
71. Số lượng mức của các DFD của hệ thống thông tin là:
Câu trả lời đúng là: Được quy định bởi các nhà phân tích hệ thống.
72. Mô hình phân cấp chức năng dùng định danh là
Câu trả lời đúng là: Động từ (Động từ là một từ (thành phần câu) dùng để biểu thị hoạt động
(chạy, đi, đọc), trạng thái (tồn tại, ngồi).)
73. Biểu đồ ngữ cảnh là:
Câu trả lời đúng là: DFD mức cao nhất trong toàn bộ Infosys.
74. Phát triển mô hình quan niệm dữ liệu là
Câu trả lời đúng là: Xây dựng biểu đồ thực thể quan hệ và xây dựng từ điển dữ liệu
75. Quy trình thiết kế HT hướng cấu trúc tuân theo các bước nào sau đây?
Câu trả lời đúng là: Thiết kế tổng thể, thiết kế chi tiết
76. Triển khai thực hiện là
Câu trả lời đúng là: Xây dựng các thành phần của CSDL và tạo ra các ứng dụng
77. Cuối cùng thì các mục tiêu của một hệ thống phải được định nghĩa ở
Câu trả lời đúng là: Mức thấp nhất.
78. Các thông tin đầu vào cho xây dựng biểu đồ luồng dữ liệu các mức
Câu trả lời đúng là: Biểu đồ phân cấp chức năng, nhật ký khảo sát
79. Một lược đồ chương trình được lập đòi hỏi :
Câu trả lời đúng là: Đòi hỏi các module vào ra, đặc biệt là thêm module điều khiển và thiết
lập các lời gọi.
80. Phân tích và thiết kế hệ thống trong một thiết kế hệ thống có cấu trúc được sắp xếp theo thứ tự:
Câu trả lời đúng là: Mô hình vật lý hiện tại, mô hình logic hiện tại, mô hình logic mới, mô hình
vật lý mới.
81. Thiết kế vật lý là
Câu trả lời đúng là: Xây dụng các biểu đồ cơ sở dữ liệu vật lý, biểu đồ luồng dữ liệu hệ thống,
xác định các thành phần phần chương trình, xây dựng kiến trúc hệ thống, thiết lập các giao
diện người dùng và thiết kế an toàn.
82. Các nguyên tắc phân rã biểu đồ luồng dữ liệu?
Câu trả lời đúng là: Các luồng dữ liệu được bảo toàn
83. Các mức phân rã của phân cấp chức năng là
Câu trả lời đúng là: 5±2
84. Các đặc trưng chưa được thể hiện trong Biểu đồ luồng dữ liệu :
Câu trả lời đúng là: Đặc trưng điều khiển
85. Hai thành phần đươc trao đổi trực tiếp với nhau
Câu trả lời đúng là: Hai tiến trình
86. Biểu đồ luồng dữ liệu bao gồm các thành phần cơ bản
Câu trả lời đúng là: Chức năng/tiến trình, Luồng dữ liệu, Kho dữ liệu và tác nhân ngoài
87. Miền thay đổi trong thiết kế hệ thống có nghĩa là:
Câu trả lời đúng là: Vùng của hệ thống hiện tại cần được thay đổi.
88. Kỹ thuật miền thay đổi trong thiết kế hệ thống thông tin được áp dụng để thu được:
Câu trả lời đúng là: Mô hình logic mới từ mô hình logic hiện tại.
89. Tạo ra các ứng dụng là
Câu trả lời đúng là: Mã hóa chương trình, các mô đun điều khiển, kiểm thử.
90. Việc cài đặt hệ thống :
Câu trả lời đúng là: Bao gồm các phần mềm ứng dụng, phần mềm hệ thống, và các thiết bị
máy tính, thiết bị truyền thông
91. Tên định danh của luồng dữ liệu là
Câu trả lời đúng là: Danh từ (Danh từ là những từ chỉ người, sự vật, con vật, sự việc, khái
niệm… ) và tính  từ nếu cần thiết
92. Hai thành phần sau được trao đổi với nhau trực tiếp
Câu trả lời đúng là: Tác nhân ngoài trao đổi với chức năng xử lý
93. Một miền thay đổi trong việc thiết kế hệ thống có thể:
Câu trả lời đúng là: Có cả các quá trình tự động hoá và bằng tay.
94. Luồng dữ liệu là…
Câu trả lời đúng là: các dữ liệu vào hay ra khỏi một tiến trình hay đối tượng khác
95. Nhiệm vụ của giai đoạn thiết kế là:
Câu trả lời đúng là: Thiết kế logic và thiết kế Vật lý
96. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Biểu đồ luồng dữ liệu (DFD):
Câu trả lời đúng là: DFD chỉ ra các mối quan hệ giữa các thực thể.
97. Các Use-Cases nghiệp vụ (Business Use-Cases) và các tác nhân (Actors) cùng mô tả:
Câu trả lời đúng là: Các tiến trình nghiệp vụ (Business Processes) mà tổ chức hỗ trợ.
98. Chuyển đổi một đối tượng sang một đối tượng khác trong OOA gọi là
Câu trả lời đúng là: Kế thừa
99. Chọn câu mô tả về tác nhân đúng nhất trong mô hình use case:
Câu trả lời đúng là: Tác nhân là bất kì thực thể nào bên ngòai hệ thống đang được thiết kế
mà tương tác với hệ thống
100. Sự khác nhau giữa các actor và các object cùng tên là
Câu trả lời đúng là: Actor bên ngoài còn object bên trong hệ thống
101. Quá trình tóm lược trong OOA nghĩa là tổng hợp
Câu trả lời đúng là: Các thành phần dữ liệu với quá trình xử lý
102. Các công cụ CASE tự động hóa nhiệm vụ nào trong những nhiệm vụ sau đây?
Câu trả lời đúng là: Những hoạt động thông thường của quá trình phát triển hệ thống
103. Use Case là:
Câu trả lời đúng là: Một công việc hoặc chức năng đơn lẻ được thi hành bởi hệ thống
104. Một use case diagram là sự mở rộng của:
Câu trả lời đúng là: Mô hình ngữ cảnh (context).
105. Sự khác nhau trong mô hình hoá use case nghiệp vụ và mô hình hoá use case hệ thống:
Câu trả lời đúng là: Các tác nhân (actor) trong hai mô hình được xác định khác nhau
106. Để biểu diễn các quan hệ vật lý giữa phần mềm và các thành phần phần cứng trong một hệ
thống bạn sẽ dùng Biểu đồ nào của UML?
Câu trả lời đúng là: Biểu đồ triển khai (Deployment Diagram)
107. Thiết kế hướng đối tượng khác thiết kế hướng chức năng ở chỗ
Câu trả lời đúng là: Không có vùng dữ liệu dùng chung
108. Trong OOA, một đối tượng được định nghĩa như
Câu trả lời đúng là: Một đơn vị dữ liệu và các thao tác xử lý trên chúng
109. Tính chất nào sau đây không phải là của use case?
Câu trả lời đúng là: Phụ thuộc vào việc thực thi hệ thống ( implementation- independent)
110. Trong một phần của biểu đồ tuần tự dưới đây, ký hiệu "Ask for PIN" là gì?
Câu trả lời đúng là: Thông điệp
111. Mối quan hệ giữa Class và Interface là mối quan hệ:
Câu trả lời đúng là: Hiện thực (Realize)
112. Mục đích của biểu đồ triển khai là :
Câu trả lời đúng là: Biểu diễn cách bố trí các thành phần trên các nút phần cứng
113. Để biểu diễn các quan hệ vật lý giữa phần mềm và các thành phần phần cứng trong một
hệ thống ta sẽ dụng biểu đồ nào của UML?
Câu trả lời đúng là: Biểu đồ triển khai (Deployment Diagram).
114. Trong Biểu đồ tuần tự, biểu diễn sau thể hiện điều gì?
Câu trả lời đúng là: Thông điệp (message )
115. Biểu đồ nào sau đây không phải là Biểu đồ của UML?
Câu trả lời đúng là: Biểu đồ quan hệ (Relationship Diagram)
116. Biểu đồ nào mô tả các kiểu của các đối tượng và các mối quan hệ tĩnh khác nhau giữa
chúng?
Câu trả lời đúng là: Biểu đồ lớp.
117. Trong Biểu đồ use-case, một tác nhân là:
Câu trả lời đúng là: Một vai trò là 1 người, 1 thiết bị phần cứng hoặc hệ thống khác.
118. Biểu đồ nào mô tả các kiểu của các đối tượng và các mối quan hệ tĩnh khác nhau giữa
chúng?
Câu trả lời đúng là: Biểu đồ lớp.
119. Một mối liên hệ giữa hai lớp trong mô hình lớp?
Câu trả lời đúng là: Cho phép sự tương tác giữa các đối tượng của hai lớp.
120. Mục đích của biểu đồ cộng tác là:
Câu trả lời đúng là: Biểu diễn các đối tượng cộng tác trong một use case như thế nào.
121. Phát biểu nào sau đây đúng về Biểu đồ tuần tự ?
Câu trả lời đúng là: Thông điệp được biểu diễn bằng một mũi tên giữa đường sống của hai
đối tượng và mỗi thông điệp phải có nhãn với tên thông điệp đi kèm một con số.
122.

You might also like