Professional Documents
Culture Documents
KTMT VCL VCL
KTMT VCL VCL
*
TA(4,1)=” Rơ le điện tử ”
TA(4,2)=” Trên các vi mạch cỡ nhỏ ”
*
*
TA(6, 1) = "Là tập hợp các đường dây để CPU có thể liên kết với các bộ phận khác."
TA(6, 2) = "Là tập hợp các đường truyền tín hiệu trong CPU"
TA(6, 3) = "Là tập hợp các đường ghép nối giữa các cổng máy tính với các thiết bị ngoại
vi."
TA(6, 4) = "Là đường truyền tín hiệu giữa mảng mạch chính với các ổ đĩa. "
TA(7, 2) = " Nhận dữ liệu đầu vào, thực hiện xử lý tín hiệu và đưa kết quả ra đơn vị đầu
ra."
TA(7, 3) = " Nhận tín hiệu đầu vào để đưa tín hiệu tới thiết bị đầu ra."
TA(7, 4) = "Chuyển đổi tín hiệu"
*
*
TA(9,1)=” Là những máy tính nhỏ có một chíp xử lý và một số thiết bị ngoại vi ”
TA(9,2)=” Là những máy tính cỡ trung bình, nó có khả năng hỗ trợ hàng chục đến hàng
trăm người sử dụng ”
TA(9,3)=” Là những máy tính có tốc độ xử lý nhanh, nó thường được dùng trong các hệ
thống phân chia thời gian thực “
TA(9,4)=”Là các máy tính cỡ lớn, thường dùng trong các chế độ công việc yêu cầu phải
xủ lý theo lô lớn “
TA(10,1)=” Là các máy tính cỡ lớn, thường dùng trong các chế độ công việc yêu cầu
phải xủ lý theo lô lớn”
*
TA(10,2)=” Là những máy tính cỡ trung bình, nó có khả năng hỗ trợ hàng chục đến hàng
trăm người sử dụng ”
TA(10,3)=” Là những máy tính có tốc độ xử lý nhanh, nó thường được dùng trong các hệ
thống phân chia thời gian thực “
TA(10,4)=” Là những máy tính nhỏ có một chíp xử lý và một số thiết bị ngoại vi “
*
TA(11,1)=” Là những máy tính có tốc độ xử lý nhanh, nó thường được dùng trong các hệ
thống phân chia thời gian thực”
TA(11,2)=” Là những máy tính nhỏ có một chíp xử lý và một số thiết bị ngoại vi ”
TA(11,3)=” Là các máy tính cỡ lớn, thường dùng trong các chế độ công việc yêu cầu
phải xủ lý theo lô lớn “
TA(11,4)=” Là những máy tính cỡ trung bình, nó có khả năng hỗ trợ hàng chục đến hàng
trăm người sử dụng “
HA(13)=” Cho đến nay, máy tính đã phát triển qua mấy thế hệ “
*
TA(14,1)=” Lưu trữ dữ liệu, chạy chương trình, nối ghép với TBNV, truy nhập bộ nhớ”
TA(14,2)=” Lưu trữ dữ liệu, xử lý dữ liệu, trao đổi dữ liệu, điều khiển”
TA(14,3)=” Trao đổi dữ liệu, điều khiển, thực hiện lệnh, xử lý dữ liệu “
*
TA(14,4)=” Điều khiển, Lưu trữ dữ liệu, Thực hiện phép toán, Kết nối Internet “
TA(18,1)=” Máy tính để bàn, máy tính lớn, máy tính nhúng”
*
*
TA(20,1)=” 1947”
TA(20,2)=”1945 ”
TA(20,3)=” 1964“
*
TA(20,4)=”1946 “
TA(21,1) = ”2”
*
TA(21,2) = ”3”
TA(21,3) = ”4”
TA( 21,4) = ”Tất cả các đáp án đều sai”
*
TA(22,1) = ”Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào/ra từ nguồn đến đích”
TA(23,1) = ”Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào/ra từ nguồn đến đích”
*
TA(23,2) = ”Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý. Vận chuyển dữ liệu giữa bộ xử lý,
hệ thống nhớ, hệ thống vào/ra với nhau”
TA(24,1) = ”Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào/ra từ nguồn đến đích”
TA(24,2) = ”Vận chuyển lệnh từ bộ nhớ đến bộ xử lý”
*
TA(25,1)=”13 ”
TA(25,2)=”14 ”
*
TA(25,3)=” 15“
TA(25,4)=”16 “
TA(26,1)=” Các kí tự ”
TA(26,2)=”Các con số ”
TA(26,3)=” Các kí hiệu đặc biệt“
*
*
TA(28,1)=” 11111”
*
TA(28,2)=” 10111”
TA(28,3)=” 00001 “
TA(28,4)=” 11.101 “
TA(29,1)=” 526”
*
TA(29,2)=” 418”
TA(29,3)=” 169 “
TA(29,4)=” 268 “
TA(30,1)=” Hệ đếm cơ số 8”
*
TA(30,2)=” Hệ đếm cơ số 2”
TA(30,3)=” Hệ đếm cơ số 16 “
TA(30,4)=” Hệ đếm cơ số 10 “
TA(32,1) = “1001”
*
TA(32,2) = “0101”
TA(32,3) = “1101”
TA(32,4) = “0110”
TA(33,1) = “80”
TA(33,2) = “81”
TA(33,3) = “92”
*
TA(33,4) = “82”
*
TA(34,1) = “80”
TA(34,2) = “90”
TA(34,3) = “91”
TA(34,4) = “81”
*
TA(35,1) = “1100”
TA(35,2) = “1101”
TA(35,3) = “1110”
TA(35,4) = “1011”
*
TA(36,1) = “000110101011”
TA(36,2) = “001010101011”
TA(36,3) = “100110101011”
TA(36,4) = “001010111010”
TA(37,1) = “0001101010111111”
*
TA(37,2) = “0011101011101111”
TA(37,3) = “0001101010111111”
TA(37,4) = “0010101111100111”
TA(38,1) = “170”
TA(38,2) = “171”
*
TA(38,3) = “172”
TA(38,4) = “175”
TA(39,1) = “40”
*
TA(39,2) = “42”
TA(39,3) = “39”
TA(39,4) = “45”
TA(40,1)=” Hệ đếm cơ số 8”
*
TA(40,3)=” Hệ đếm cơ số 10 “
TA(40,4)=” Hệ đếm cơ số 2 “
TA(41,1)=” 2 bit”
TA(41,2)=” 4 bit”
*
TA(41,3)=” 8 bit “
TA(41,4)=” 10 bit “
TA(42,2)=” Hệ đếm cơ số 8”
TA(42,3)=” Hệ đếm cơ số 10 “
TA(42,4)=” Hệ đếm cơ số 2 “
*
*
*
TB(3,1)=” Giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu -> nhận lệnh”
*
TB(3,2)=” Nhận lệnh -> giải mã lệnh -> nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu”
TB(3,3)=” Nhận lệnh -> nhận dữ liệu -> giải mã lệnh -> xử lý dữ liệu -> ghi dữ liệu “
TB(3,4)=” Nhận dữ liệu -> xử lý dữ liệu -> nhận lệnh -> giải mã lệnh -> ghi dữ liệu “
*
TB(4,1)=” Bộ đếm chương trình -> Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh”
TB(4,2)=” Bộ nhớ -> Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh”
TB(4,3)=” Bộ nhớ -> thanh ghi lệnh -> bộ đếm chương trình “
TB(4,4)=” Bộ đếm chương trình -> thanh ghi lệnh -> bộ nhớ “
TB(5,1)=” Thanh ghi lệnh -> giải mã -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển”
TB(5,2)=” Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> tín hiệu điều khiển -> giải mã”
TB(5,3)=” Khối điều khiển -> thanh ghi lệnh -> giải mã -> tín hiệu điều khiển “
*
TB(5,4)=” Thanh ghi lệnh -> khối điều khiển -> giải mã -> tín hiệu điều khiển “
TB(6,2)=” Địa chỉ -> ngăn nhớ -> tập thanh ghi”
TB(6,3)=” Tập thanh ghi -> địa chỉ -> ngăn nhớ “
TB(6,4)=” Ngăn nhớ -> tập thanh ghi -> địa chỉ “
TB(7,1)=” Thực hiện phép toán -> ALU -> thanh ghi dữ liệu”
TB(7,2)=” Thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu -> ALU”
*
TB(7,3)=” ALU -> thực hiện phép toán -> thanh ghi dữ liệu “
TB(7,4)=” ALU -> thanh ghi dữ liệu -> thực hiện phép toán “
TB(8,2)=” Bộ nhớ”
*
TB(9,2)=” Bộ nhớ”
TB(9,3)=” Thiết bị ngoại vi “
TB(9,4)=” CPU “
*
TB(10,1)=” Điều khiển đọc/ghi ngăn nhớ”
TB(11,1)=” Điều khiển các tín hiệu bên trong và bên ngoài bộ xử lý”
TB(11,2)=” Điều khiển các thanh ghi và ALU”
TB(11,3)=” Điều khiển bộ nhớ và modul vào ra “
*
TB(13,4)=” Người lập trình có thể thay đổi nội dung của mọi thanh ghi “
TB(15,1)=” Thanh ghi trạng thái còn gọi là thanh ghi cờ”
TB(15,2)=” Thanh ghi trạng thái chứa các trạng thái xử lý”
TB(15,3)=” Có hai loại cờ “
*
*
*
TB(23,1) = “F2”
*
TB(23,2) = “F1”
TB(23,3) = “E1”
TB(23,4) = “FE”
*
TB(24,1) = “A9”
TB(24,2) = “B1”
TB(24,3) = “B9”
TB(24,4) = “AB”
*
TB(25,1) = “128”
TB(25,2) = “145”
TB(25,3) = “143”
TB(25,4) = “256”
*
TB(26,1) = “F129”
TB(26,2) = E229”
TB(26,3) = “E129”
TB(26,4) = “Tất cả các đáp án trên đều sai”
*
TB(27,1) = “101000010000”
TB(27,2) = “100000011010”
TB(27,3) = “101000010000”
TB(27,4) = “Tất cả các đáp án trên đều sai”
*
TB(28,1) = “10101011”
TB(28,2) = “10010110”
TB(28,3) = “10010001”
TB(28,4) = “10111001”
*
TB(29,1) = “1001”
TB(29,2) = “1000”
TB(29,3) = “1101”
TB(29,4) = “0110”
TB(30,1) = “1001”
*
TB(30,2) = “0101”
TB(30,3) = “1101”
TB(30,4) = “0110”
TB(31,1) = “110010”
TB(31,2) = “100001”
*
TB(31,3) = “100000”
TB(31,4) = “010011”
Câu hỏi 76: (1 đáp án)
HB(32)=” Xét về chức năng, hệ thống nhớ máy tính có thể có ở?“
TB(34,1)=” Một Modul chỉ nối ghép được với một TBNV”
TB(34,2)=” Trao đổi thông tin với Bộ xử lý, với TBNV”
*
TB(36,3)=”5 “
TB(36,4)=”2 “
TB(38,1)=”23 ”
TB(38,2)=” 245 ”
*
TB(38,3)=”237 “
TB(38,4)=” 332 “
TB(39,1)=” 32 ”
TB(39,2)=” 456 ”
*
TB(39,3)=”76 “
TB(39,4)=” 23 “
TB(40,1) = “10100110”
*
TB(40,2) = “00100100”
TB(40,3) = “00110100”
TB(40,4) = “00100101”
*
TB(41,1) = “15.375”
TB(41,2) = “14.375”
TB(41,3) = “15.25”
TB(41,4) = “15.275”
*
TB(42,1) = “1010.011”
TB(42,2) = “1011.011”
TB(42,3) = “1010.001”
TB(42,4) = “1010.111”
TB(43,1) = “1010.011”
TB(43,2) = “1011.011”
*
TB(43,3) = “1010.101”
TB(43,4) = “1010.110”
*
TB(44,1) = “Đơn vị điều khiển (CU), Đơn vị số học và logic (ALU), tập thanh ghi”
TB(44,2) = “Bộ nhớ trong, các thiết bị vào ra, bộ nhớ ngoài”
TB(44,3) = “CPU, bộ nhớ trong, hệ thống vào ra”
TB(44,4) = “Tất cả các đáp án trên đều sai”
*
*
TB(46,1) = “ Hoạt động theo chương trình nằm sẵn trong bộ nhớ, nhận lần lượt từng lệnh
từ bộ nhớ, giải mã lệnh, phát tín hiệu điều khiển thực thi lệnh”
TB(46,2) = “Mã hóa lệnh, giải mã lệnh, phát tín hiệu điều khiển thực thi lệnh”
TB(46,3) = “Nhận lệnh từ bộ nhớ, mã hóa lệnh, truyền lệnh từ nguồn đến đích”
TB(46,4) = “Tất cả các đáp án trên đều sai”
TB(47,3) = “Trao đổi thông tin giữa máy tính với bên ngoài”
TB(47,4) = “lưu trữ chương trình, xuất dữ liệu”
*
TB(49,1) = “2 ”
TB(49,2) = “3”
TB(49,3) = “4”
TB(49,4) = “5”
*
TB(51,1) = “2 ”
TB(51,2) = “3”
*
TB(51,3) = “4”
TB(51,4) = “5”
*
TB(52,1) = “Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa
được ”
TB(52,2) = “Là loại ROM mà người dùng có thể nạp dữ liệu, dữ liệu không thể thay đổi”
TB(52,3) = “Là loại ROM mà người dùng có thể nạp dữ liệu vào và dữ liệu có thể xóa
hoặc thay đổi”
TB(52,4) = “Là loại ROM sử dụng trong các máy tính hiện đại”
TB(53,1) = “Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa
được ”
*
TB(53,2) = “Là loại ROM mà người dùng có thể nạp dữ liệu, dữ liệu không thể thay đổi”
TB(53,3) = “Là loại ROM mà người dùng có thể nạp dữ liệu vào và dữ liệu có thể xóa
hoặc thay đổi”
TB(53,4) = “Là loại ROM sử dụng trong các máy tính hiện đại”
TB(54,1) = “Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa
được ”
TB(54,2) = “Là loại ROM mà người dùng có thể nạp dữ liệu, dữ liệu không thể thay đổi”
*
TB(54,3) = “Là loại ROM mà người dùng có thể nạp dữ liệu vào và dữ liệu có thể xóa
hoặc thay đổi”
TB(54,4) = “Là loại ROM sử dụng trong các máy tính hiện đại”
TB(55,1) = “Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa
được ”
TB(55,2) = “Là loại ROM mà người dùng có thể nạp dữ liệu, dữ liệu không thể thay đổi”
TB(55,3) = “Là loại ROM mà người dùng có thể nạp dữ liệu vào và dữ liệu có thể xóa
hoặc thay đổi”
*
TB(55,4) = “Là loại ROM sử dụng trong các máy tính hiện đại”
*
TB(57,1) = “Trao đổi thông tin giữa máy tính với bên ngoài ”
*
TB(58,1) = “Ngắt là cơ chế cho phép tạm dừng chương trình đang thực thi để chuyển
hiện để chuyển sang thực hiện một chương trình khác: chương trình con phục vụ ngắt ”
*
TB(62,1)=” Máy tính để bàn, máy tính lớn, máy tính nhúng”
*
*
TB(63,1)=” Máyvi tính , máy tính nhỏ, máy tính lớn, siêu máy tính”
TB(64,1)=” MEMR là tín hiệu đọc lệnh/dữ liệu từ bộ nhớ/thiết bị ngoại vi”
*
TB(65,1)=” INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhận ngắt”
TB(65,2)=” INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngoài”
*
TB(65,3)=” INTA là tín hiệu từ bên ngoài yêu cầu ngắt CPU “
*
TB(67,2)=” HLDA là tín hiệu CPU không chấp nhận nhường bus”
TB(67,3)=” HLDA là tín hiệu yêu cầu CPU nhường bus “
TB(67,4)=” HLDA là một ngắt mềm “
TB(68,1)=” Thực hiện xong chương trình rồi thực hiện ngắt”
TB(68,2)=” Từ chối ngắt, không phục vụ ”
TB(68,3)=” Phục vụ ngắt ngay, sau đó thực hiện chương trình “
*
TB(68,4)=” Tạm dừng thực hiện chương trình hiện tại,cất trạng thái xử lý hiện tại, xử lý
ngắt, cuối cùng khôi phục lại trạng thái và tiếp tục thực hiện chương trình đang bị ngắt“
TB(77,4)=” Từ bên ngoài gửi đến CPU trả lời không dùng bus “
TB(80,3)=” Là tín hiệu từ bên ngoài gửi đến CPU xin ngắt “
TB(81,1)=” RPM”
TB(81,2)=” Megabyte”
*
TB(81,3)=” Mhz “
TB(81,4)=” Gigabyte “
*
TB(82, 1) = " Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên, có thể đọc và ghi được nhưng dữ liệu sẽ bị
mất khi mất điện."
TB(82, 2) = " Là bộ nhớ chỉ đọc được, nhưng dữ liệu vẫn giữ được khi mất điện cung
cấp, bộ nhớ này không có khả năng ghi xoá được. "
TB(82, 3) = " Là bộ nhớ chỉ đọc nhưng có thể xoá được bằng tia cực tím, dữ liêu không
bị mất khi mất điện"
TB(82, 4) = " Là bộ nhớ chỉ đọc nhưng có thể xoá được bằng điện, dữ liệu không bị mất
khi mất điện."
*
*
TB(85, 1) = "Integrated Circuit - Vi mạch chứa các linh kiện bán dẫn và điện tử thụ
động"
TB(85, 2) = " Intergrated Circuit - Vi mạch chứa các thiết bị điện tử đặc biệt"
TB(85, 3) = " Mạch tích hợp mật độ cao dành riêng cho các loại CPU hiện đại "
TB(85, 4) = " Tất cả đều đúng "
*
TB(92,1)=” 8”
*
TB(92,2)=” 14”
TB(92,3)=” 16 “
TB(92,4)=” 20 “
TB(93,2)=” Chứa địa chỉ offset của lệnh thi hành tiếp theo lệnh đang thi hành”
TB(93,3)=” Chứa địa chỉ segment của lệnh thi hành tiếp theo lệnh đang thi hành “
TB(93,4)=” Chứa dữ liệu tạm thời trong CPU “
TB(94,1)=” Chứa địa chỉ offset của lệnh thi hành tiếp theo lệnh đang thi hành”
TB(94,2)=” Chứa dữ liệu tạm thời trong CPU”
TB(94,3)=” Chứa địa chỉ của ô nhớ “
*
TB(94,4)=” Chứa địa chỉ segment của lệnh thi hành tiếp theo lệnh đang thi hành “
*
TB(95,1)=” Chuyên dùng để chứa kết quả các thao tác lệnh”
TB(95,2)=” Chuyên dùng cho việc sử dụng các đơn vị thi hành lệnh”
TB(95,3)=” Dùng để chứa địa chỉ bộ chon đoạn “
TB(95,4)=” Dùng để chứa địa chỉ bộ mô tả đoạn “
TB(96,1)=” Tham gia vào các phép nhân chia 16 bit, được dùng để chứa địa chỉ 16 Bit
của cổng cứng”
TB(96,2)=” Là thanh ghi quan trọng nhất giữ vai trò trung gian giữa AX và BX”
TB(96,3)=” Giống thanh ghi CX “
TB(96,4)=” Dùng để ghi địa chỉ vật lý của bộ nhớ “
TB(97, 1) = " Thanh ghi đa năng 16 bit chia làm 2 phần: một Byte cao BL và một Byte
thấp BH "
TB(97, 2) = " Thanh ghi đa năng 8 bit chia làm 2 phần: một Byte cao BH và một Byte
thấp BL "
*
TB(97, 3) = " Thanh ghi đa năng 16 bit chia làm 2 phần: một Byte cao BH và một Byte
thấp BL"
*
*
TB(99,1)=” Thanh ghi đoạn 16 bit phối hợp với con trỏ lệnh IP để ghi địa chỉ mã lệnh
trong bộ nhớ”
TB(100,2)=” Có thể được dùng như một thanh ghi đa năng 16 bit”
TB(100,3)=” Có thể được dùng như một thanh ghi đoạn 16 bit. “
TB(100,4)=” Có thể được dùng như một thanh ghi AX 16 bit, làm tăng khả năng đọc và
xử lý lệnh. “
TB(102, 1) = " Là thanh ghi cơ sở, thường dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong
bộ nhớ."
TB(102, 2) = " Là thanh ghi số liệu, thường dùng để lưu trữ số liệu dùng làm thông số
chuyển giao cho một thường trình. "
*
TB(102, 3) = " Là thanh ghi con trỏ cơ sở, thường dùng để chỉ đến địa chỉ offset của vùng
nhớ ngăn xếp."
TB(102, 4) = " Là thanh ghi chỉ số, được dùng để lưu trữ các địa chỉ offset đối với lệnh
truy nhập dữ liệu được cất trong đoạn dữ liệu."
TB(103,1)=” Dùng để ghi trạng thái kết quả các lệnh gọi từ tiểu trình”
*
TB(106,1)=” Pascal”
TB(106,2)=” Steve Jobs”
*
TB(107,1) = “97”
TB(107,2) = “225”
TB(107,3) = “170”
*
TB(107,4) = “169”
Câu hỏi 150: (1 đáp án)
HB(108) = “ Giá trị F trong hệ thập lục phân là số nào trong hệ nhị phân?”
*
TB(108,1) = “1111”
TB(108,2) = “1110”
TB(108,3) = “1001”
TB(108,4) = “0111”
TB(109,1) = “110010”
TB(109,2) = “100001”
*
TB(109,3) = “100000”
TB(109,4) = “010011”
*
TB(110,1) = “10100110”
TB(110,2) = “10110100”
TB(110,3) = “10100111”
TB(110,4) = “10110110”
TB(111,1) = “Đơn vị điều khiển (CU), đơn vị số học và logic (ALU), tập thanh ghi”
TB(111,2) = “Bộ nhớ trong, các thiết bị vào ra, bộ nhớ ngoài”
*
TB(111,3) = “CPU, bộ nhớ chính, hệ thống vào/ ra, bus liên kết”
TC(1, 2) = " Bit ngoài cùng bên trái có trọng số nhỏ nhất. "
TC(1, 3) = " Bit trong cùng có trọng số lớn nhất. "
*
TC(2, 1) = " Bit ngoài cùng bên trái có trọng số nhỏ nhất. "
TC(2, 2) = " Bit ngoài cùng bên phải có trọng số nhỏ nhất. "
TC(2, 3) = " Bit trong cùng có trọng số nhỏ nhất. "
*
TC(2, 4) = " Bit trong cùng có trọng số lớn nhất. " "
TC(7,1)=” Thanh ghi đoạn 16 bit ghi địa chỉ một chuỗi (String)”
*
TC(9,4)=” Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Bus liên kết “
TC(13,3)=” Thanh ghi trỏ vào địa chỉ lệnh sắp thực hiện “
TC(13,4)=” Thanh ghi “
*
TC(14, 1) = " Là thanh ghi đoạn ngăn xếp. Giá trị của nó chỉ đến địa chỉ khởi đầu của
ngăn xếp."
TC(14, 2) = " Là thanh ghi đoạn chương trình, giá trị của thanh ghi này chỉ đến địa chỉ
khởi đầu của vùng nhớ chứa mã lệnh. "
TC(14, 3) = " Là thanh ghi đoạn dữ liệu, giá trị của thanh ghi này trỏ đến địa chỉ khởi đầu
của vùng nhớ chứa dữ liệu."
TC(14, 4) = " Là thanh ghi để trỏ đến đỉnh ngăn xếp"
TC(35, 1) = " Được phép đồng thời là hai ô nhớ và thanh ghi đoạn. "
TC(35, 2) = " Được phép là dữ liệu có cùng độ dài. "
TC(35, 3) = " Được phép hai ô nhớ và thanh ghi đoạn. "
*
TC(36, 1) = " Số dư ghi thanh ghi AH, thương số ghi thanh ghi AL. "
TC(36, 2) = " Số dư ghi thanh ghi AL, thương số ghi thanh ghi AH. "
TC(36, 3) = " Số dư ghi thanh ghi BX, thương số ghi thanh ghi BH. "
*
TC(36, 4) = " Số dư ghi thanh ghi AL, thương số ghi thanh ghi BL. "
TC(45, 1) = " Nhảy đến nhãn MEM nếu AL lớn hơn hoặc bằng 06h. "
TC(45, 2) = " Nhảy đến nhãn MEM nếu AL nhỏ hơn hoặc bằng 06h. "
TC(45, 3) = " Nhảy đến nhãn MEM nếu AL lớn hơn 06h. "
*
TC(45, 4) = " Nhảy đến nhãn MEM nếu AL nhỏ hơn 06h. "
TC(46, 1) = " Nhảy đến nhãn L1 nếu AH nhỏ hơn hoặc bằng 08h. "
TC(46, 2) = " Nhảy đến nhãn L1 nếu AH lớn hơn hoặc bằng 08h. "
TC(46, 3) = " Nhảy đến nhãn L1 nếu AH bằng 08h. "
*
TC(46, 4) = " Nhảy đến nhãn L1 nếu AH nhỏ hơn 08h. "
TC(47, 1) = " Ngắt, gián đoạn chương trình đang chạy. "
TC(47, 2) = " Kết thúc chương trình đang chạy. "
TC(47, 3) = " Bắt đầu chương trình để chạy. "
*
*
TC(53,1)=” Cache có thể được đặt trên cùng chip của CPU”
TC(55,3)=” EPROM là loại ROM có thể xoá và ghi lại nhiều lần “
TC(56, 1) = " Là thanh ghi đoạn ngăn xếp (STACK). Giá trị của nó chỉ đến địa chỉ khởi
đầu của ngăn xếp. "
TC(56, 2) = " Là thanh ghi đoạn chương trình, giá trị của nó chỉ đến địa chỉ khởi đầu của
vùng nhớ chứa mã lệnh."
*
TC(56, 3) = " Là thanh ghi đoạn dữ liệu. Thanh ghi này phối hợp với hai thanh ghi chỉ số
SI và DI để đánh địa chỉ cho dữ liệu"
TC(57, 4) = " là thanh ghi đoạn mở rộng, giá trị của nó trỏ đến địa chỉ khởi đầu của vùng
nhớ dữ liệu mở rộng."
TC(58, 1) = " Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp"
TC(58, 2) = " Một ô nhớ bất kỳ "
*
TC(58, 4) = " Địa chỉ của lệnh tiếp theo sẽ thi hành"
TC(59, 2) = " Là con trỏ lệnh chỉ đến lệnh sẽ thi hành kế tiếp ngay sau lệnh đang thi
hành."
*
TC(60, 1) = " Là thanh ghi tích luỹ, thường được sử dụng trong các phép tính số học,
logic cũng như các thao tác trong các lệnh chuyển đổi dữ liệu."
TC(60, 2) = " Là thanh ghi cơ sở, thường dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong
bộ nhớ. "
TC(60, 3) = " Là thanh ghi đếm, thường dùng để khai báo số lần một thao tác nào đó cần
phải thực hiện như trong các vòng lặp, phép dịch, phép quay."
TC(60, 4) = " Là thanh ghi số liệu, thường dùng để lưu trữ số liệu dùng làm thông số
chuyển giao cho một thường trình."
TC(61, 1) = " Là thanh ghi tích luỹ, thường được sử dụng trong các phép tính số học,
logic cũng như các thao tác trong các lệnh chuyển đổi dữ liệu. "
*
TC(61, 2) = " Là thanh ghi cơ sở, thường dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong
bộ nhớ."
TC(61, 3) = " Là thanh ghi đếm, thường dùng để khai báo số lần một thao tác nào đó cần
phải thực hiện như trong các vòng lặp, phép dịch, phép quay."
TC(61, 4) = " Là thanh ghi số liệu, thường dùng để lưu trữ số liệu dùng làm thông số
chuyển giao cho một thường trình."
TC(62, 1) = " Là thanh ghi tích luỹ, thường được sử dụng trong các phép tính số học,
logic cũng như các thao tác trong các lệnh chuyển đổi dữ liệu."
TC(62, 2) = " Là thanh ghi cơ sở, thường dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong
bộ nhớ. "
*
TC(62, 3) = " Là thanh ghi đếm, thường dùng để khai báo số lần một thao tác nào đó cần
phải thực hiện như trong các vòng lặp, phép dịch, phép quay."
TC(62, 4) = " Là thanh ghi số liệu, thường dùng để lưu trữ số liệu dùng làm thông số
chuyển giao cho một thường trình."
TC(63, 1) = " Là thanh ghi tích luỹ, thường được sử dụng trong các phép tính số học,
logic cũng như các thao tác trong các lệnh chuyển đổi dữ liệu."
TC(63, 2) = " Là thanh ghi cơ sở, thường dùng chỉ địa chỉ cơ sở của một vùng nhớ trong
bộ nhớ."
TC(63, 3) = " Là thanh ghi đếm, thường dùng để khai báo số lần một thao tác nào đó cần
phải thực hiện như trong các vòng lặp, phép dịch, phép quay. "
*
TC(63, 4) = " Là thanh ghi số liệu, thường dùng để lưu trữ số liệu dùng làm thông số
chuyển giao cho một thường trình."
Câu hỏi 218: (1 đáp án)
HC(64) = " Hãy cho biết thanh ghi BP trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?"
*
TC(67,1)=” 14 tháng”
*
TC(67,2)=” 18 tháng”
TC(67,3)=” 16 tháng “
TC(67,4)=” 20 tháng “
*
*
TA(28,1)=” 11111”
*
TA(28,2)=” 10111”
TA(28,3)=” 00001 “
TA(28,4)=” 11.101 “
TA(29,1)=” 526”
*
TA(29,2)=” 418”
TA(29,3)=” 169 “
TA(29,4)=” 268 “
TA(32,1) = “1001”
*
TA(32,2) = “0101”
TA(32,3) = “1101”
TA(32,4) = “0110”
TA(33,1) = “80”
TA(33,2) = “81”
TA(33,3) = “92”
*
TA(33,4) = “82”
*
TA(34,1) = “80”
TA(34,2) = “90”
TA(34,3) = “91”
TA(34,4) = “81”
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
HA(35) = “ Biến đổi số thập phân 12 thành nhị phân?”
*
TA(35,1) = “1100”
TA(35,2) = “1101”
TA(35,3) = “1110”
TA(35,4) = “1011”
*
TA(36,1) = “000110101011”
TA(36,2) = “001010101011”
TA(36,3) = “100110101011”
TA(36,4) = “001010111010”
TA(37,1) = “0001101010111111”
*
TA(37,2) = “0011101011101111”
TA(37,3) = “0001101010111111”
TA(37,4) = “0010101111100111”
TA(38,1) = “170”
TA(38,2) = “171”
*
TA(38,3) = “172”
TA(38,4) = “175”
TA(39,2) = “42”
TA(39,3) = “39”
TA(39,4) = “45”
*
*
*
TB(23,1) = “F2”
*
TB(23,2) = “F1”
TB(23,3) = “E1”
TB(23,4) = “FE”
*
TB(24,1) = “A9”
TB(24,2) = “B1”
TB(24,3) = “B9”
TB(24,4) = “AB”
*
TB(25,1) = “128”
TB(25,2) = “145”
TB(25,3) = “143”
TB(25,4) = “256”
*
TB(26,1) = “F129”
TB(26,2) = E229”
TB(26,3) = “E129”
TB(26,4) = “Tất cả các đáp án trên đều sai”
HB(27) = “Số A10 trong hệ thập lục phân là số nào trong hệ nhị phân?”
*
TB(27,1) = “101000010000”
TB(27,2) = “100000011010”
TB(27,3) = “101000010001”
TB(27,4) = “Tất cả các đáp án trên đều sai”
*
TB(28,1) = “10101011”
TB(28,2) = “10010110”
TB(28,3) = “10010001”
TB(28,4) = “10111001”
*
TB(29,1) = “1001”
TB(29,2) = “1000”
TB(29,3) = “1101”
TB(29,4) = “0110”
TB(30,1) = “1001”
*
TB(30,2) = “0101”
TB(30,3) = “1101”
TB(30,4) = “0110”
TB(31,1) = “110010”
TB(31,2) = “100001”
*
TB(31,3) = “100000”
TB(31,4) = “010011”
TB(39,1)=” 32 ”
TB(39,2)=” 456 ”
*
TB(39,3)=”76 “
TB(39,4)=” 23 “
TB(40,1) = “10100110”
*
TB(40,2) = “00100100”
TB(40,3) = “00110100”
TB(40,4) = “00100101”
*
TB(41,1) = “15.375”
TB(41,2) = “14.375”
TB(41,3) = “15.25”
TB(41,4) = “15.275”
*
TB(42,1) = “1010.011”
TB(42,2) = “1011.011”
TB(42,3) = “1010.001”
TB(42,4) = “1010.111”
d) 11.101
c) 00001
b) 10111
*
a) 11001
TB(43,1) = “1010.011”
TB(43,2) = “1011.011”
*
TB(43,3) = “1010.101”
TB(43,4) = “1010.110”
TB(107,1) = “97”
TB(107,2) = “225”
TB(107,3) = “170”
*
TB(107,4) = “169”
*
TB(108,1) = “1111”
TB(108,2) = “1110”
TB(108,3) = “1001”
TB(108,4) = “0111”
TB(109,3) = “100000”
TB(109,4) = “010011”
*
TB(110,1) = “10100110”
TB(110,2) = “10110100”
TB(110,3) = “10100111”
TB(110,4) = “10110110”
d) 76.25
c) 29.57
*
a) 35.75
b) 35.625
d) 001010111010
c) 100110101011
b) 001010101011
*
a) 000110101011
d) 1010.1111
*
a) 110100.011
b) 111001.011
c) 111101.001
c) 21.25
b) 14.375
*
a) 21.375
d) 15.275
*
c. 11010011
d. 11100011
a. 10100011
b. 11101011
*
d) 120
c) 170
b) 225
a) 97
b) 10110100
d) 00110000
*
a) 11010000
c) 11001111
b) 11011.011
*
a) 111100.011
d) 110010.111
c) 110010.001
d) 42D48000H
b) 24C48000H
c) 42C84000H
*
a) 42C48000H
c) 78,375
a) 32,25
b) -35,625
*
d) Không phải là số
*
a) 00111010
c) 00111011
d) Không biểu diễn được
b) 11111010
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
Hãy tìm giá trị của số thực -70/128 theo chuẩn IEEE 754 (dạng đơn)?
d) BA0C0000H
*
a) BF0C0000H
b) 110C0000H
c) FFFFFFFFH
c) -243
a) -45
*
b) -30
d) -87
d) -148
*
c) -108
b) -20
a) 148
KTMT/TH27
Phần thi 1: Phần 1
*
c) Là để nhận tín hiệu đầu vào đưa tín hiệu tới thiết bị đầu ra.
d) Là để chuyển đổi tín hiệu số sang tín hiệu tương tự
a) 512kilobyte
b) 256kilobyte
*
c) 512 byte
d) 1024 byte
*
a) Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào - ra từ nguồn đến đích
*
a) 32 bit
b) 36 bit
c) 64 bit
d) 80 bit
a) Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào - ra từ nguồn đến đích
*
c) Vận chuyển các tín hiệu điều khiển giữa bộ xử lý, hệ thống nhớ vàhệ thống vào /ra với
nhau
d) Vận chuyển dữ liệu giữa bộ xử lý, hệ thống nhớ, hệ thống vào /ra với nhau
a) Ngắt cứng
b) Ngắt mềm
c) Ngắt ngoại lệ
d) Ngắt tự sinh
*
a) 35.75
b) 35.625
c) 29.57
d) 76.25
*
a) 11001
b) 10111
c) 00001
d) 11.101
Câu 11: Hãy cho biết khái niệm Bus hệ thống là gì?
a) Là tập hợp các đường dây để khối xử lý trung tâm (CPU) có thể liên kết với các bộ
phận khác.
b) Là tập hợp các đường truyền tín hiệu trong khối xử lý trung tâm (CPU)
*
c) Là tập hợp các đường ghép nối giữa các cổng máy tính với các thiết bị ngoại vi.
d) Là đường truyền tín hiệu giữa mảng mạch chính với các ổ đĩa.
*
a) 000110101011
b) 001010101011
c) 100110101011
d) 001010111010
*
a) 110100.011
b) 111001.011
c) 111101.001
d) 1010.1111
a) 2^8 x 12 bit
b) 2^16 x 8 bit
c) 12K x 8 bit
*
d) 2^12x 8 bit
a) Là để chứa các thông tin tạm thời phục vụ cho hoạt động của máy tính
b) Là để liên kết với khối bộ nhớ để thực hiện chu trình lệnh của máy tính
*
d) Là để truyền các tín hiệu điều khiển từ khối CU tới khối ALU
*
*
a) 21.375
b) 14.375
c) 21.25
d) 15.275
*
*
a) Ngắt mềm
a. 10100011
b. 11101011
*
c. 11010011
d. 11100011
a) 8 đường
b) 4 đường
*
c) 12 đường
d) 14 đường
a) Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa được
b) Là loại ROM chỉ ghi dữ liệu 1 lần và dữ liệu không thể thay đổi hoặc xóa
*
c) Là loại ROM có thể ghi dữ liệu nhiều lần và dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím
d) Là bộ nhớ trong, lưu thông tin cấu hình của máy tính
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
Câu 30: Hãy chọn phát biểu sai về khái niệm của các tín hiệu điều khiển trong máy tính?
a) MEMR là tín hiệu đọc lệnh ,dữ liệu từ bộ nhớ và thiết bị ngoại vi
*
a) INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhận ngắt
b) INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngoài
*
d) INTA là tín hiệu ngắt gửi đến CPU ( ngắt không chắn được)
b) Ngắt mềm
c) Ngắt ngoại lệ
d) Ngắt cứng MI
*
*
*
*
a) Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa được
*
b) Là loại ROM chỉ ghi dữ liệu 1 lần và dữ liệu không thể thay đổi hoặc xóa
c) Là loại ROM có thể ghi dữ liệu nhiều lần và dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím
d) Là loại ROM mà toàn bộ dữ liệu có thể xóa bằng điện
a) RPM
b) Megabyte
*
c) Mhz
d) Gigabyte
*
a) SP
b) SI
c) SS
*
d) ES
d) Dùng để chứa địa chỉ đoạncủa lệnh thi hành tiếp theo
Câu 48: CPU đang ở trạng thái cấm ngắt với tín hiệu từ bên ngoài, có ảnh hưởng thế nào đến cờ
IF trong thanh ghi cờ?
a) IF = 1
*
b) IF= 0
a) 8 bit
*
b) 23 bit
c) 16 bit
d) 32bit
a) Là thanh ghi cơ sở
b) Là thanh ghi số liệu.
*
a) Pascal
b) Steve Jobs
*
c) Jack Kilby
d) Bill Gates
a) 97
b) 225
c) 170
*
d) 120
*
*
a) 11010000
b) 10110100
c) 11001111
d) 00110000
*
Câu 58: Hãy cho biết thanh ghi ES (Extra Segment)là gì?
Câu 59: Công dụng của thanh ghi SS trong vi xử lý 8086 là gì?
a) Là thanh ghi để trỏ đến đỉnh ngăn xếp
*
Câu 59: Các ngắt sinh ra do lỗi xuất hiện trong quá trình thực hiện một chương trình gọi là ngắt
nào?
*
a) Ngắt mềm
b) Thanh ghi SS
c) Thanh ghi DS
d) Thanh ghi ES
*
a) 7 bit
b) 8 bit
c) 16 bit
d) 32 bit
*
a) 52 bit
b) 23 bit
c) 16 bit
d) 32bit
*
a) 111100.011
b) 11011.011
c) 110010.001
d) 110010.111
bao nhiêu?
*
a) 42C48000H
b) 24C48000H
c) 42C84000H
d) 42D48000H
*
a) 14 đường
b) 16 đường
c) 8 đường
d) 24 đường
bao nhiêu?
a) 32,25
b) -35,625
c) 78,375
*
d) Không phải là số
a) 32 bit
b) 8 bit
c) 64 bit
*
d) 80 bit
*
a) 00111010
b) 11111010
c) 00111011
d) Không biểu diễn được
*
a) BF0C0000H
b) 110C0000H
c) FFFFFFFFH
d) BA0C0000H
*
Câu 74: Hãy cho biết hình vẽ trên là sơ đồ hoạt động của loạikiến trúc nào?
a) MIMD (Multiple Instruction- Multiple Data)
*
a) -45
*
b) -30
c) -243
d) -87
Câu 76: Hãy cho biết hình vẽ sau là sơ đồ hoạt động của loại kiến trúcnào?
*
*
a) 148
b) -20
c) -108
d) -148
a) 32 bit
b) 8 bit
c) 64 bit
*
d) 15 bit
*
a) 8 bit
b) 23 bit
c) 16 bit
d) 32bit
a) 8 bit
b) 16 bit
*
c) 11 bit
d) 23 bit
b) Vận chuyển địa chỉ của ngăn nhớ hay cổng vào - ra từ nguồn đến đích
Câu 82: Hãy cho biết chuẩn IEEE 754 - dạng đơn (single) có độ dài là bao nhiêu?
a) 64 bit
*
c) 32 bit
b) 36 bit
d) 80 bit
Câu 83: Ta có chip nhớ SRAM với12 đường địa chỉ và8 đường dữ liệu. Hãy xác định dung
lượng của chip
là bao nhiêu?
c) 12K x 8 bit
*
b) 2^12x 8 bit
d) 2^16 x 8 bit
a) 2^8 x 12 bit
Câu 85: Hãy cho biết chức năng của tín hiệu điều khiển MEMW (Memory write) là gì?
d) Là tín hiệu ghi lệnh ra ngăn nhớ
*
a) Là loại ROM do nhà sản xuất đã nạp sẵn dữ liệu, dữ liệu không thể xóa được
*
c) Là loại ROM có thể ghi dữ liệu nhiều lần và dữ liệu có thể xóa bằng tia cực tím
b) Là loại ROM chỉ ghi dữ liệu 1 lần và dữ liệu không thể thay đổi hoặc xóa
d) Là loại ROM mà toàn bộ dữ liệu có thể xóa bằng điện
c) INTA là tín hiệu CPU trả lời đồng ý chấp nhận ngắt
d) INTA là tín hiệu gửi từ bộ xử lý ra ngoài
*
b) INTA là tín hiệu ngắt gửi đến CPU ( ngắt không chắn được)
a) SP
b) SI
c) SS
*
a) ES
d) Dùng để chứa địa chỉ đoạncủa lệnh thi hành tiếp theo
a) Là thanh ghi cơ sở
a) Là thanh ghi số liệu.
*
Câu 91 : cách tính dung lượng của chip nhớ Sram với n đường địa chỉ, m đường dữ liệu là gì
trong các phương án sau đây ?
b) 2^2n x m bit
*
a) 2^n x m bit
c) 2^2m x n bit
d) 2^m x n bit
Câu : Cách tính dung lượng của chip nhớ DRAM với n đường địa chỉ,m đường dữ liệu là gì
trong các phương án sau đây?
a) 2^2m x n byte
d) 2^2n x m byte
*
B) 2^2n x m bit
a) 2^2m x n bit
A)SRAM 8K x 16 bit