You are on page 1of 58

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT MODUL A

1. Khớp vấn đề của PC với chẩn đoán phần cứng hiệu quả nhất.

Tiếng ồn ầm hoặc vù vù Hỏng hóc ổ đĩa

Không có tiếng ồn của quạt Hỏng hóc nguồn cấp điện


Nghe thấy tiếng bíp Hỏng hóc bo mạch chủ

Lỗi “không có tín hiệu” được hiển Hỏng hóc Video


thị
2. Ghép nối cáp và thiết bị sao cho phù hợp.

Cáp Ethernet Card mạng lan (Lan


card)
Cáp USB Ổ cứng gắn ngoài

Cáp ATA song Ổ đĩa cứng


song
Cáp HDMI Trình chơi Blue Ray

3. Đặc điểm nòa của bộ nhớ làm cho cả SRAM và DRAM mất tất cả dữ liệu của
mình khi nguồn điện bị tắt?
A. Dễ biến đổi (dễ bay hơi).
B.Tạm thời.
C. Dùng một lần (khả dụng).
D. Không biến đổi (không bay hơi).
4. Điều gì sẽ xảy ra khi một máy tính được đưa vào chế độ sleep (ngủ)?
A. Phiên làm việc được lư lại và máy tính bị tắt.
B. Máy tính bị khóa nhưng tất cả chương trình vẫn chạy.
C. Máy tính tắt và tất cả các chương trình được đóng lại.
D. Máy tính được đưa vào trạng thái năng lượng thấp (tiết kiệm pin), do
đó người dùng có thể quay lại tiếp tục công việc một cách nhanh chóng.
5. Đâu là một nhiệm vụ mà hệ điều hành chịu trách nhiệm quản lý?
A. Trình duyệt web được sử dụng cho việc lướt web.
B. Phần mềm trình chiếu có sẵn.
C. Phần mềm xử lý văn bản có sẵn
D. Tài nguyên phần cứng và phần mềm của hệ thống.
6. Hai nhược điểm của việc sử dụng một chiếc netbook là gì (chọn hai đáp án)
A. Tính di động.
B. Kích thước màn hình.
C. Thời gian khởi động.
D. Khả năng lưu trữ.
7. Thiết bị được thiết kế tốt nhất cho sự tiện lợi và tính di động?
A. Máy tính xách tay.
B. Máy chủ.
C. Netbook.
D. Máy tính để bàn.
8. Ba câu nào là đúng khi chạy một chương trình dọn dẹp ổ đĩa Windows trên
một ổ đĩa (chọn ba đáp án)
A. Nó sẽ chống phân mảnh đĩa.
B. Nó sẽ cho phép một người dùng loại bỏ các tập tin tạm thời.
C. Nó sẽ cho phép một người dùng chọn các tập tin bị xóa.
D. Nó cho phép tính toán các khoảng không gian mà có thể được lưu trữ.
9. Ba công cụ hệ thống được sử dụng cho một ổ đĩa cứng (chọn ba đáp án)
A. Backup.
B. Network scan.
C. Dọn dẹp ổ đĩa.
D. Chống phân mảnh ổ đĩa.
10. Phát biểu nào đúng về cách sử dụng lệnh Undo?
A. Lệnh này xóa các thao tác gần đây nhất.
B. Lệnh này lặp lại hành động gần đây nhất.
C. Lệnh này khôi phục lại hành động gần đây nhất.
D. Lệnh này lưu lại hành động gần đây nhất.
11. Đặt các bước sau đây theo thứ tự đúng để sao chép một tập tin vào một thư
mục khác nhau, trong khi giữ lại bản gốc.
Bước 1. Điều hướng đến First Folder và mở nó.
Bước 2. Nhấp chuột phải vào Sample File 1 và bấm sao chép trên menu chuột
phải.
Bước 3. Điều hướng dẫn đến Second Folder và mở nó.
Bước 4. Kích chuột vào một khoảng trống trong Folder và chọn Paste trên
menu chuột phải.
12. Sắp xếp theo đúng thứ tự các bước sử dụng trong việc tạo ra và đặt lại tên một
thư mục mới trên Desktop của bạn trong Windows.
Bước 1. Nhấp chuột phải vào một khoảng trống trên màn hình để hiển thị menu
chuột phải.
Bước 2. Chỉ vào từ “New” và bấm vào để hiển thị menu con.
Bước 3. Highlight và Click vào “Folder”.
Bước 4. Nhập từ vào “created folder” và ấn Enter.
13. Chọn phương án phù hợp mỗi đối tượng với định nghĩa của nó.

Cửa sổ tài liệu Khu vực để chứa các thông tin đã viết

Khu vực trên màn hình chứa các


Trình mục
đơn liên quan đến điều khiển tập tin,
chỉnh sửa, xem, hoặc giúp đỡ

Khu vực dọc phía trên hiển thị tên


Thanh tiêu tập
đề tin/chương
trình
Khu vực có chứa các điều khiển để
Thanh
cuộn kéo trang lên/xuống hoặc sang
ngang
Khu vực dọc phía dưới hiển thị các
biểu
tượng sổ trang, số lượng từ, điều
khiển thu phóng, chế độ xem

14. Trình quản lý nên được sử dụng nếu một ứng dụng đang bị khóa (bị treo)?
A. Kill Manager.
B. Task Manager.
C. Process Manager.
D. Windows Manager.
15. Những gì cung cấp hướng dẫn để các CPU để giao tiếp với các thiết bị cần
thiết khi máy tính được bật?
A. Hệ thống HAL.
B. Hệ thống BIOS.
C. Hệ thống CMOS.
D. Hệ thống registry.
16. Ghép nối hợp phần mở rộng tập tin với chương trình sao cho đúng định dạng file?
Microsoft Word: .docx , .txt , .rtf
Microsoft PowerPoint: .pptx
Microsoft Excel: .csv
Microsoft OneNote: .one
17. Ghép nối các chương trình với việc sử dụng của nó cho phù hợp.
Excel => Tạo và sắp xếp dữ liệu, biểu đồ và đồ thị.
Word => Tạo các báo cáo, thư từ, và các tài liệu kinh doanh khác.
Access => Tạo và quản lý cơ sở dữ liệu thông tin.
PowerPoint => Tạo và trình bày thông tin.
18. Một công ty nhỏ đang tạo ra một danh sách khách hàng lớn với biển tên, thông
tin liên lạc, thông tin công ty, các chi tiết mua, và dữ liệu giao dịch. Phần mềm
Microsoft nào sẽ hiệu quả nhất cho công việc này?
A. Excel.
B. Access.
C. OneNote.
D. PowerPoint.
19. Phát biểu đúng nhất về định nghĩa phần mềm?
A. RAM.
B. Trình điều khiển USB và đĩa CD (USB drives and CDs).
C. Các thiết bị ngoại vi kết nối với máy tính.
D. Tập hợp các chỉ dẫn để máy tính chạy và đưa ra kết quả
20. Đối tượng nào được sử dụng để cài đặt, gỡ bỏ cài đặt và cài đặt lại phần mềm
trong Windows?
A. Ổ đĩa cứng (hard drive).
B. Màn hình (the desktop).
C. Control panel (bảng điều khiển).
D. Phần mềm ưu tiên (software preferences).
21. Hai bước cần thực hiên khi một ứng dụng phần mềm có vấn đề liên tục?
(chọn hai đáp án)
A. Xóa ứng dụng.
B. Gỡ bỏ ứng dụng.
C. Cài đặt lại ứng dụng.
D. Di chuyển ứng dụng vào thùng rác.
22. Thiết bị có thể thực hiện cả hai chức năng đầu vào và đầu ra?
A. Máy in.
B. Chuột.
C. Màn hình cảm ứng.
D. Ổ cứng ngoài.
23. Điện thoại thông minh có thể nhận lệnh điều khiển từ thiết bị nào? (chọn hai
đáp án)
A. Người dùng.
B. Lưu trữ.
C. Nguồn cấp điện.
D. Hệ thống máy tính khác.
24. Hai thành phần tham gia trong giấy phép End User License Agreement
(EULA)?
A. Các tác giả và các nhà sản xuất của chương trình.
B. Người dùng cuối và các giáo viên yêu cầu sử dụng của chương trình.
C. Các nhà phân phối phần mềm và các công ty sử dụng chương trình.
D. Người giữ bản quyền của phần mềm và người dùng cuối.
25. Ba ưu điểm của một giấy phép phần mềm theo site. Volume hoặc giấy phép
không giới hạn là gì? (chọn ba đáp án)
A. Chi phí.
B. Cập nhật.
C. Chức năng.
D. Cài đặt.
E. Hiệu suất.
26. Điều gì là không được giới hạn trong phần lớn các giấy phép sử dụng?
A. Sao chép.
B. Giờ sử dụng mỗi ngày.
C. Cài đặt phần mềm trên máy tính.
D. Chuyển giao phần mềm cho người sử dụng khác.
27. Tập tin nào có chứa thông tin về một cấu hình hệ thống tại một thời điểm cụ
thể?

A. Restore point.
B. System event.
C. System restore.
D. Restore data.
28. Nối các mục có hại tới máy tính với định nghĩa của nó.

Phần mèm hiển thị quảng cáo trong


Phần mềm quảng cáo
cửa
sổ pop-
up
Email không mong muốn và gây
Thư
rác phiền
nhiễ
u
Scam cố gắng để ăn cắp thông tin
Lừa cá
đảo nhân của bạn thông qua một tìm
kiếm email xác thực.
Có hại tấn công lây lan thông qua tải
Vir
us tập
tin hoặc file đính kèm
email.
Phần mềm thu thập thông tin cá nhân
Phần mềm gián điệp mà
không có sự cho phép của người
dùng hoặc kiến thức
Phần mềm thu thập thông tin cá
Để trống vì không có phương án để
chọn nhân
của mục đích đăng

Một email từ một nguồn đáng tin cậy

29. Các bước để kiểm tra thủ công bản cập nhật cho hệ điều hành Windows 7.
A. Start -> Control Panel -> Programs -> Programs and Features.
B. Start -> Control Panel -> System Maintenance -> Windows Update.
C. Start -> Command Prompt -> Programs -> Programs and Features.
D. Start -> Command Prompt -> System Maintenance -> Windows Update.
30. Sự khác biệt giữa bộ nhớ RAM của máy tính và ổ đĩa cứng của nó?
A. RAM là không dễ biến đổi (biến động), có nghĩa là nó đáng tin cậy hơn sao
với một ổ đĩa cứng. Một đĩa cứng là dễ biến đổi (biến động), có nghĩa là nó dễ bị
nhiễu điện tử.
B. RAM là dễ biến đổi (biến động), có nghĩa là nó không giữ lại các thông
tin trong bộ nhớ sau khi tắt nguồn. Một đĩa cứng là không dễ biến đổi (biến
động), có nghĩa là nó vẫn giữ lại các thông tin trong bộ nhớ sau khi tắt nguồn.
C. RAM là không dễ bay hơi, có nghĩa là nó vẫn giữ lại các thông tin trong bộ
nhớ sau khi tắt nguồn. Một đĩa cứng cũng không phải là dễ bay hơi, có nghĩa là nó vẫn
giữ lại các thông tin trong bộ nhớ sau khi tắt nguồn.
D. RAM là không dễ bay hơi, có nghĩa là nó phải được xử lý cẩn thận khi gỡ
bỏ hoặc thay thế. Một đĩa cứng không phải là dễ bay hơi, có nghĩa là nó có nhiều khả
năng chống phong trào trong việc loại bỏ hoặc thay thế.
31. Tên một phần mã cho phép các thiết bị ngoại vi để giao tiếp với một máy tính là
gì?
A. Bus.
B. PHP.
C. CPU.
D. Trình điều khiển.
E. Một modifier firmware.
32. Phân loại các mục sau đây của phần cứng như các thiết bị đầu vào, thiết bị đầu
ra, cả thiết bị đầu vào và đầu ra, hoặc không phải thiết bị đầu ra cũng như đầu ra.
Đầu ra: màn hình, máy in.
Đầu vào: chuột, bàn di chuột (bàn di điều khiển chuột tren laptop), bàn phím.
Cả hai: màn hình cảm ứng.
Không phải hai chức năng này: không có phương án nào đúng để ghép.
33. Sắp xếp các đơn vị lưu trữ của máy tính từ nhỏ nhất đến lớn nhất.
Bit -> Byte -> Kilobyte -> Megabyte -> Terabyte -> Petabyte.
34. Sự khác biệt giữa tắt máy một máy tính, một máy tính ngủ đông, và đặt một máy
tính vào chế độ ngủ là những gì?
A. 1. Tắt máy tính giải phóng RAM của máy tính và tắt ổ đĩa cứng.
2. Hibernating máy tính xóa đĩa cứng và lưu những thông tin được lưu trữ trong
bộ nhớ RAM.
3. Đặt máy tính để chế độ ngủ bật màn hình bảo vệ tiết kiệm nhưng không tắt
nguồn.
B. 1. Tắt máy tính lưu trạng thái hiện tại của máy tính và tắt nguồn điện.
2. Chế độ ngủ đông (Hibernating) máy tính chỉ hoạt động trên máy tính để bàn.
3. Đặt máy tính để ngủ làm giảm điện năng tiêu thụ nhưng không tắt nguồn.
C. 1. Tắt máy tính xuống cho phép cập nhật được cài đặt.
2. Chế độ ngủ đông máy tính sẽ làm cho máy tính khởi động nhanh hơn so với
máy tính nếu ó được đưa vào chế độ ngủ.
3. Đặt máy tính để ngủ cho phép các chương trình chạy ở chế độ nền.
D. 1. Tắt nguồn máy tính không lưu trạng thái hiện tại của máy tính và ngắt
nguồn điện.
2. Chế độ ngủ đông (Hibernating) máy tính lưu trạng thái hiện tại và làm
giảm đáng kể điện năng tiêu thụ.

3. Đặt máy tính để ngủ lưu các trạng thái của máy và làm giảm điện năng
tiêu thụ nhưng không tắt nguồn.

35. Chọn thiết bị có cả hai chức năng đầu vào và đầu ra?
A. Chuột.
B. Máy in.
C. Bàn phím.
D. Màn hình cảm ứng.
36. Hệ điều hành nào thường được dùng trong các trường đại học hoặc các tổ
chức nghiên cứu khoa học?
A. Unix.
B. Mac OS.
C. Linux.
D. Windows OS.
37. Hãy chỉ ra 3 hệ điều hành?
A. Unix.
B. Mac OS.
C. Microsoft Office.
D. Windows OS.
Hoặc: A. Linux.
B. Android.
C. Microsoft Office.
D. Mac OS.
Hoặc: A. Linux.
B. Android.
C. Windows Vista.
D. Microsoft Office.
38. Hãy chỉ ra 3 hệ điều hành dành cho máy tính?
A. Linux.
B. IOS.
C. Mac OS.
D. Windows OS.
39. Bộ phận nào được coi là bộ não của máy tính?
A. Ổ đĩa cứng.
B. Nguồn điện.
C. Hệ điều hành.
D. CPU.
40. Thành phần nào quyết định việc khởi động máy tính?
A. ROM-BIOS
B. RAM.
C. CPU.
D. Power.
41. RAM được gắn vào vị trí nào trên máy tính?
A. Ổ đĩa cứng.
B. Màn hình.
C. Bo mạch chủ.
D. CPU.
42. Đơn vị đo tốc độ xung nhịp bên trong máy tính về tần suất hay số chu kì mỗi
giây?
A. Hz.
B. Ram.
C. Mb.
D. Gb.
43. Các bàn phím nào là bàn phím công thái? (chọn hai đáp án)
A. Bàn phím chia đôi.
B. Bàn phím điều chỉnh cho phù hợp với di chuyển của cổ tay.
C. Bàn phím có USB mỏng.
D. Bàn phím gắn thêm phím chức năng.
44. Kỹ thuật truyền thông nào được sử dụng để kết nối tới một bàn phím không dây?
A. Hồng ngoại.
B. Firewire.
C. Ethernet.
D. USB.
45. Thiết bị kết nối nào không dùng cáp?
A. Bluetooth.
B. Ổ đĩa cứng.
C. Nguồn.
D. USB.
46. Khi một file bị xóa tại vị trí này và nó được đưa vào một vị trí khác. Tức là?
A. Copy.
B. Paste.
C. Delete.
D. Move.
47. Ghép chế độ xem trong cửa sổ Explorer với mô tatr của nó

Dùng cho mắt kém, tên hiển thị ở phía


Extra Large Icon: Rất lớn
dưới
Large Icon: Lớn Xem trước các tập tin hình ảnh
Nhìn tổng quát thư mục hay tập tin vị trí
Medium Icon: Trung bình
nhất định
Nội dung phân loại theo chữ cái từ trái
Small Icons
qua phải
Danh sách, nội dung phân loại theo
List: Danh sách
bảng
chữ cái ở nhiều cột bắt đầu từ ô đầu tiên
Detail: Chi tiết Gồm tên, kiểu cỡ, ngày chỉnh sửa
Tên tập tin bên phải, định dạng tập tin
Tile: Liền kề

cỡ hiển thị
Thuộc tính và nội dung tham chiếu tập
Content
tin

48. Khớp các loại phần mềm với mô tả chính xác của chúng

Bản sử dụng thử; tải, cài miễn phí;


hạn
Shareware: chia sẻ
chế tính năng và thời hạn sử dụng.
Muốn dùng tiếp phải trả phí. Không
được truy cập tự động
Không phải trả phí, chia sẻ cho
Freeware: miễn phí người
khác mà không mất phí. Không
được truy cập tự động
Đi kèm và dùng thử, muốn dùng đầy
Bundling: đi kèm
đủ
phải trả
phí
Sẵn và miễn phí, tùy chỉnh theo nhu
cầu
Open source: mã nguồn mở
và chia sẻ cho người khác. Không
thể đăng kí bản quyền các phiên bản
sửa
đổi, không được tính phí cho người
khác
Không có tác quyền, bất kì ai cũng
Public domain

thể dùng miễn
phí

49. Loại hình backup dữ liệu nào chỉ sao lưu những file bạn đã thay đổi kể từ
thời điểm hệ thống thực hiện một sao lưu đầy đủ?
A. Incremental.
B. Differential.
C. Full Backup.
D. Partition Backup.
50. Ý nghĩa của Recycle Bin (thùng rác) là gì?
A. Cho biết bạn có thể xóa một số thư mục cũ hơn.
B. Cho biết bạn có các tệp tin cũ sẽ bị xóa.
C. Lưu trữ các tệp tin đã bị xóa hoặc thư mục được tạo ra bởi những người chia
sẻ. tệp tin và thư mục đã xóa.
D. Một khu vực lưu trữ tạm thời cho các

51. Khi máy tính chạy mà nghe tiếng ù ù (lạo xạo) bất thường là hiện tượng gì?
A. RAM sắp hỏng.
B. Quạt gió sắp hỏng.
C. Ổ đĩa cứng sắp hỏng.
D. Nguồn điện sắp hỏng.
52. Khi khởi động máy tính nghe tiếng tít tít thì nó là hiện tượng gì?
A. RAM hỏng.
B. Quạt gió sắp hỏng.
C. Ổ đĩa cứng sắp hỏng.
D. Nguồn điện sắp hỏng.
53. Khi khởi động máy tính không nghe thấy tiếng quạt gió kêu thì nó là hiện
tượng gì?
A. RAM sắp hỏng.
B. Quạt gió hỏng.
C. Ổ đĩa cứng hỏng.
D. Nguồn điện hỏng.
56. Ghép nối phần mở rộng của tệp tin phù hợp với chương trình đọc và chỉnh sửa.
.docx; .tx Wor
t d
.cs Exc
v el
.m Operating
si System
.on OneNote
e

57. Khi bạn muốn cập nhật Window XP mà máy tính không tự động cập nhật bạn sẽ
làm gì?
A. Nhấp chuột phải vào Start, chọn Windows Update.
B. Nhấn chuột phải vào My Computer chọn Windows Update.
C. Truy cập trang web www.windowupdate.com.
D. Vào Start -> chọn All Programs -> chọn Windows Update.
58. Đặt các bước để đặt lịch một backup theo thứ tự chính xác.
1. Vào Control Panel -> System and Maintenace -> Backup a Computer.
2. Thay đổi Setting -> Change Backup.
3. Setting -> Chọn ổ đĩa cứng,CD/DVD hoặc trên mạng.
4. Nhấp Next -> Chọn các loại tập tin cần backup -> nhấp Next -> Chọn thời
gian và ngày.
5. Lưu các cài đặt và thoát.
59. Kết nối tên với kí hiệu?

Bộ nhớ SD
D
Cổng US
B
Bộ vi xử CP
lí U

60. Tập hợp các cài đặt phần cứng và hệ thống để quản lí phương thức sử dụng
năng lượng của máy tính gọi là gì?
A. Usage Plan.
B. Power Plan.
C. Proper Plan.
D. Battery Plan.
61. Đâu là hai thiết bị tính toán? (chọn hai đáp án)
A. Unix.
B. Máy tính xách tay.
C. Máy chủ.
D. Mac OS.
62. Ý nghĩa của ký hiệu Hz là gì?
A. Tốc độ xung nhịp bên trong của máy tính trong mỗi chu kỳ.
B. Tốc độ kết nối Internet.
C. Số lượng dữ liệu có thể được lưu trữ trên máy tính.
D. Tốc độ quay của quạt chip.
63. SRAM và DRAM là loại bộ nhớ có đặc điểm gì ?
- Khả biến (hay không ổn định dữ liệu bị mất khi tắt máy).
- Truy cập ngẫu nhiên.
64. Hãy ghép nối các thiết bị sao cho phù hợp

Không phải là
Vừa là thiết bị
đầu ra vừa là thiết
Thiết bị đầu vào Thiết bị đầu ra
thiết bị đầu vào bị đầu vào, cũng
không phải là
thiết bị đầu ra
-Chuột -Loa -Màn hình cảm -CPU
-Chuột cảm -Màn hình ứng
ứng (bàn di -Máy in
chuột)
-Bàn phím
65. Để dùng một phần nhỏ của bức ảnh thì nên dùng chức năng nào ?
- Cắt ảnh.

66. Megabit và Megabyte khác nhau như thế nào ?


A. Một byte bằng 16 bit, do đó một Megabyte bằng 16 Megabit.
B. Một byte bằng 8 bit, do đó một Megabyte bằng 8 Megabit.
C. Một byte bằng 4 bit, do đó một Megabyte bằng 4 Megabit.
D. Byte là một tên kỹ thuật của một bit, do đó một Megabyte giống như một
Megabit.
67. Nén tập tin có tác dụng gì?
A. Giảm kích thước file.
B. Phân tích không gian đĩa được sử dụng.
C. Phân chia một tập tin riêng lẻ thành nhiều file.
D. Phát hiện các tập tin máy tính có thể chứa virus.
*Ngoài ra đề bài có thể thay bằng các đáp án đúng sau:
- Gộp nhiều file lại dưới một dang file nén để lưu trữ và di chuyển.
- Bảo mật cho các file nén (có thể đặt mật khẩu).
68. Điều nào sau đây đúng khi máy tính khởi động ở chế độ Safe Mode?
A. Máy tính được khởi động với một lượng tối thiểu các trình điều khiển và dịch vụ.
69. Nếu máy tính không khởi động như bình thường, bạn nên làm gì để thử và
xác định nguyên nhân của vấn đề?
A. Chạy phần mềm chống virus của bạn.
B. Cài đặt một bản sao lưu của hệ điều hành.
C. Chạy Check Disk.
D. Cố gắng khởi động vào chế độ Safe Mode.
70. Thiết bị làm nhiệm vụ kiểm soát khi máy tính bật lên đó là?
A. CPU.
B. RAM.
C. ROM BIOS.
D. Hệ điều hành.
71. Thành phần nào quyết định việc khởi động máy tính?
A. ROM BIOS.
B. RAM.
C. CPU.
D. Power.
73. Loại hình phần mềm nào thích hợp nhất để lưu trữ và tổ chức một lượng lớn thông
tin bao gồm các mối quan hệ dữ liệu phức tạp?
A. Chương trình cơ sở dữ liệu (Access).
74. Ba điều thường được đi kèm cho một bản cập nhật cho các ứng dụng là gì?
(chọn ba đáp án)
A. Sửa lỗi.
B. Giấy phép bổ sung.
C. Tăng cường bảo mật.
D. Chức năng phần mềm được bổ sung.
E. Một bản cập nhật hệ điều hành.
75. Phần mềm Microsoft nào là hữu ích nhất dành cho ghi chú cho một lớp học hoặc
dự án?
A. Excel.
B. Word.
C. OneNote.
D. PowerPoint.
76. Phần mềm nào làm cho dễ dàng hơn để áp dụnkhác nhau và quản lý dữ liệu tài
chính với một lượng dữ liệu nhỏ?
A. Một cơ sở dữ liệu.
B. Một bảng tính.
C. Một chương trình trình bày.
D. Một chương trình xử lý văn bản.
77. Thẻ nào trên bo mạch chủ cung cấp các cổng mở rộng?
A. Interlace.
B. Extension.
C. Expansion.
D. Isochronous.
78. Ghép nối các định nghĩa và thuật ngữ sao chép sao cho phù hợp, các thuật ngữ
có thể được sử dụng nhiều lần.

Một loại bộ
Đơn vị đo tốc độ Một kết nối phổ
nhớ xung nhịp bên biến cho các
Thường được
máy tính thường trong máy tính gọi là “bộ não” thiết bị ngoại vi
không có bộ về tần suất hay của máy tính máy tính và các
phận chuyển số chu kì mỗi thiết bị khác
động và có thể giây
được đọc một
cách có tuyến
tính
RA GH CP US
M z U B
SD
D

79. Ba giải pháp để giảm thiểu tác động môi trường ? (chọn ba đáp án)
A. Cải thiện luồng không khí để giảm thiểu sử dụng năng lượng.
B. Cài đặt phần cứng với công nghệ làm mát được cải thiện.
C. Sử dụng các chương trình phần mềm hoạt động hiệu quả hơn.
D. Giảm tiêu thụ điện năng bằng cách quản lý tùy chọn năng lượng.
80. Ghép nối các loại phần mềm sau đây với các chi tiết cấp phép của nó

Phần mềm thường được phân phối


với
Sharewar
e chi phí thấp hoặc không mất chi phí
nhưng yêu cầu trả tiền để truy cập
toàn bộ
Phần mềm được phân phối bởi các
Freewar
e tác
giả, không yêu cầu trả
tiền
Phần mềm miễn phí bản quyền không
Public domain
đi
kèm theo các điều
kiện
Phần mềm được trả tiền và thường
Licensed software

các hạn chế về việc sử
dụng

81. Ghép nối các loại giấy phép sau đây phù hợp với các chi tiết về phần mềm của nó
Cấp phép theo vị trí (site license) Không có giới hạn về số lượng các cài
không đặt cho người dùng sau khi mua
hạn
chế
Phần mềm được mua với số lượng lớn ở
Thỏa thuận mua theo số lượng
mức giá giảm
Phần mềm này được mua với hạn chế
Cấp phép hạn chế
về
số lượng cài đặt cho người dùng
Phần mềm có sẵn, không hạn chế sử
Phần mềm miễn phí/phần mềm chia sẻ

dụng

82. Mô tả nào đúng về “Bảo lưu mọi quyền” áp dụng đối với phần mềm máy
tính?
A. Chỉ có người giữ bản quyển có thể sao chép, phân phối, hoặc sửa đổi các
sản phẩm.
B. Chỉ có các công ty bán phần mềm có quyền sao chép, phân phối, hoặc sửa
đổi các sản phẩm.
C. Chỉ có bên mua có quyền sao chép, phân phối, hoăc sửa đổi các sản phẩm.
D. Cả hai tác giả phần mềm và bên mua có quyền sao chép, phân phối, hoặc
sửa đổi các sản phẩm.
83. Hành động nào sẽ giúp bảo vệ thiết bị ổ cứng?
A. Giữ nam châm ra xa khỏi máy tính.
B. Đặt thùng máy tính dưới bàn làm việc để giữ nó ra khỏi lối đi.
C. Giữ tấm chắn trên các lỗ khe cắm mở rộng phía sau của thùng máy.
D. Giữ cho máy tính tắt khi nó không được sử dụng trong ít nhất 2 tuần.
84. Điều nào là đúng khi máy tính hoạt động ở chế độ an toàn?
A. Các dịch vụ mạng được bắt đầu.
B. Các hệ điều hành tải file, dịch vụ và trình điều khiển cơ bản.
C. Chuột và các thiết bị lưu trữ sẽ không hoạt động.
D. Các dấu nhắc lệnh được bắt đầu thay vì hệ điều hành.
85. Hiện tại phần mềm cài đặt không còn làm việc sau khi nâng cấp hệ điều hành trên
một máy tính. Điều gì sẽ cho phép người dùng tiếp tục sử dụng một chương trình phần
mềm cũ trong một hệ điều hành mới của Microsoft?
A. Task Manager.
B. Installation Repair.
C. Reinstall Program.
D. Program Compatibility Wizard.
86. Xếp thứ tự các bước sau đây trong quá trình loại bỏ một cách an toàn một
chương trình từ một máy tính đang chạy một hệ điều hành Windows.
1. Mở Control Panel.
2. Mở Programs Features Items.
3. Chọn Program và click “uninstall”.
4. Thực hiện theo bất kỳ hướng dẫn có thể xuất hiện trong hộp thoại hoặc một
trình gỡ bỏ.
5. Khởi động lại máy tính nếu cần thiết.
87. Ba đặc điểm có thể cho biết hệ thống của bạn có thể bị nhiễm virus? (chọn ba
đáp án).
A. Các máy tính dường như chạy chậm hơn bình thường.
B. Tin nhắn bắt đầu xuất hiện một cách ngẫu nhiên trên màn hình của
bạn.
C. Bạn sẽ được nhắc để thay đổi mật khẩu của bạn khi bạn cố gắng để đăng
nhập vào lần sau.

D. Thông báo lỗi về việc thiếu các tệp tin hệ thống xuất hiện.
E. Bây giờ bạn có toàn quyền cài đặt các chương trình trên hệ thống
ĐỀ CƯƠNG THỰC HÀNH PHẦN A
Câu 1. Không đóng bất kỳ chương trình nào của người dùng hiện hành, đăng nhập
một tài khoản khác trên máy tính. Đăng nhập tài khoản có tên Jim và sử dụng mật
khẩu 555333.
Start / switch user
Chọn Jim. Nhập mật khẩu => nhấn vào mũi tên bên cạnh
Câu 2. Khóa máy tính để bảo mật mà không đóng bất kì chương trình hiện hành nào.
Start/lock
Câu 3. Mở cửa sổ hiển thị chi tiết của thành phần cấu hình máy tính.
Control panel =>System and security=> System
Nhấn chuột phải vào Computer/ chọn Properties

Câu 4. Nén ảnh propostal.jpg trên màn hình thành một thư mục đặt tên là
image.zip
Nhấn chuột phải=> send to compress (zipped) folder=>nhập tên mới => enter

Câu 5. Tạo biểu tượng đường tắt cho My Document trên màn hình. Và đổi tên là
Work Files.
Nhấn chuột phải=> New => short cut=>browse=>next=>nhâp vào work
files=>finish

Câu 6. Thay đổi kích thước hình ảnh scenery.jpg thành 600 điểm ảnh và 800
điểm ảnh và lưu nó như là một bản sao tới Desktop. Đặt tên mới là
scenery_small.jpg và không xóa tập tin gốc.
Chọn file ảnh, nhấn chuột phải, chọn open with, chọn paint
chọn image=> resize=> chọn pixel (bỏ chọn remain ratio)=> nhập kích
thước mới.=> OK
Chọn save as=> nhập tên mới=> Save

Câu 7. Có một tiến trình Outlook vẫn đang chạy trên nền máy tính của bạn. Kết thúc
tiến trình Outlook.exe đang chạy trên máy tính này.
Nhấn CTRL ALT DEL=> chọn start task manager=>chọn process=> chọn
outlook=> chọn end process

Câu 8. Sử dụng Task manager để kết thúc chương trình Internet Explore không
hoạt động.
Nhấn CTRL ALT DEL=> chọn start task manager=> chọn application=>
chọn Internet Explorer=> chọn end task

Câu 9. Bật thiết bị Enhance Poiter Precision cho chuột. (Chú ý chấp nhận mọi thiết
lập mặc định)
Control panel => hardware and sound=> devices and printer chọn mouse=>
Pointer option => chọn enhance pointer precision=> OK

Câu 10. Hiển thị các biểu tượng ở màn hình ở kích thước nhỏ. Và Auto Arrange các
tập tin trên màn hình.
Nhấn chuột phải=> view by=>small icon.
Chọn thêm auto arrange icon

Câu 11. Cung cấp cho người sử dụng Jim quền đọc ghi (read/write) thư mục C:\
Vacations Picture.
Nhấp chuột phải vào thư mục Vacations Picture. Chọn share with=> specify
people.
Chọn tên Jim trong cửa sổ, nhấn ADD.
Trong cột permission level, nhấn chuột chọn read and write=> nhấn share
Câu 12. Định vị thư mục Music trên màn hình Desktop. Thay đổi tên thư mục
thành Tunes.
Nhấp chuột trái vào thư mục trên desktop để định vị
Nhấn chuột phải, chọn rename
Nhập vào tên mới và enter

Câu 13. Gỡ bỏ chương trình Mozilla Firefox ra khỏi máy tính.


Start=> control panel=> programs=> uninstall a program

Câu 14. Chống phân mảnh ổ C của máy tính.


Computer=> nhấn chuột phải vào ổ C=> chọn properties
Chọn Tools=> chọn defracgment now

Câu 15. Chạy trình dọn dẹp đĩa trên ổ đĩa C. Chỉ xóa các tập tin Internet tạm thời.
(Lưu ý chấp nhận tất cả các thiết lập mặc định khác)
Computer=> nhấn chuột phải vào ổ C=> chọn properties
General=> disk clean up=>

Câu 16. Thực thi (mở) window Defender


Control panel=> view category=> windows defend

Câu 17. Mở cửa sổ hiển thị thông tin chi tiết của thành phần của windows
Experience index.
Control panel => system and security=>
index check windows experience

Câu 18. Mở cửa sổ Help File cung cấp thông tin chi tiết về using Windows
Defender.
Start => help and support=> nhập
enter vào windows defender=>
Câu 19. Sử dụng hộp thoại Search trong mục Start để khởi động chương trình
Check Windows Experience Index.
Start => search
Nhập vào windows experience index=> enter

Câu 20. Nhấp vào biểu tượng hiển thị các chương trình khác đang chạy ở chế độ
nền.

Câu 21. Nhấp vào minh họa để đánh dấu thuộc tính tập tin chung cho phép việc mã
hóa tập tin.

PHẦN C: CUỘC SỐNG TRỰC TUYẾN


Câu 1. Hai phát biểu nào là đúng đối với từ tên miền (domain)? (chọn hai đáp án).

A. Tất cả các miền đều được cấp miễn phí.

B. Mỗi miền phải là duy nhất trên Internet.

C. Tên miền có thể được sử dụng trùng nhau trên Internet.

D. Một tên miền có thể trỏ đến các máy chủ khác nhau.

E. Đây là tên xác định một trang web (website).


Câu 2. Các phát biểu nào sau đây là đúng đối với Internet? (chọn hai đáp án).

A. Internet là một chuỗi phân cấp mạng.

B. Mục đích của Internet là tự do trao đổi thông tin.

C. Để truy cập Internet, bạn cần một cái máy tính cá nhân (PC) và một hệ điều
hành Windows.

D. Internet được thiết lập từ mạng riêng.

E. Internet được hình thành từ năm 2002.

Câu 3. Năm lựa chọn nào là trình duyệt Internet? (chọn năm đáp án).

A. Microsoft Internet Explorer.

B. Opera.

C. Finder.

D. Google Chrome.

E. Mozilla Firefox.

F. Windows Explorer.

G. Nautilus.

H. Safari.

I. Dolphin.

Câu 4. … là một ngôn ngữ được sử dụng bởi các máy tính để giao tiếp, trao đổi thông tin
với nhau qua việc sử dụng hệ thống mạng.
A. Máy chủ (Server).

B. Giao thức (Protocol).

C. Trình duyệt (Browser).


D. Công cụ tìm kiếm (Search Engine).

Câu 5. Hãy chọn bốn thuận lợi của việc sử dụng Internet. (chọn bốn đáp án).

A. Cho phép giao tiếp với mọi người trên toàn thế giới.

B. Cập nhật định kì hệ điều hành, phần sụn (firmware), và phần mềm này
thường là đơn giản.

C. Làm cho việc giao tiếp dễ dàng hơn.

D. Không phụ thuộc vào bất kì nguồn năng lượng điện nào.

E. Làm cho việc tìm kiếm thông tin dễ dàng hơn.

F. Chứa đầy đủ các nguồn thông tin đáng tin cậy và xác thực.

G. Ngăn chặn việc truy cập trái phép vào nội dung.

H. Internet thì rất an toàn.

Câu 6. Hai lựa chọn nào là chuẩn của web? (chọn hai đáp án).

A. XML.

B. JPG.

C. HTML.

D. AVI.

E. GIF.

Câu 7. Siêu văn bản là gì?

A. Văn bản bao gồm các liên kết đến các nội dung khác.

B. Văn bản mô tả cách làm thế nào để lấy được nội dung khác.

C. Văn bản nổi bật (Highlighted text).

D. Hình ảnh biểu diễn văn bản.

Câu 8. Lựa chọn nào là một nút Internet (Internet node)?

A. Chương trình phòng chống vi-rút máy tính (Antivirus Application).

B. Dịch vụ lưu trữ và duy trì trang web (Hosting).

C. Hệ thống tên miền (DNS).

D. Máy chủ (Server).

Câu 9. Trình duyệt nào được xuất bản bởi Google và được tuyên bố là có thời
gian tải nhanh hơn bất kỳ trình duyệt hàng đầu nào khác?
A. Chrome.

B. Opera.

C. Safari.

D. Firefox.

E. Internet Explorer.

Câu 10. Tính đến năm 2012, ba trình duyệt được sử dụng phổ biến nhất là gì?
(chọn ba đáp án).

A. Internet Explorer.

B. Opera.

C. Chrome.

D. Firefox.

E. Safari.

Câu 11. Ba yêu cầu nào là cần thiết để có một trang web trên Internet? (chọn ba đáp
án).
A. Thiết kế trang web.

B. Hợp đồng với một dịch vụ lưu trữ.

C. Cài đặt chương trình chống vi-rút.

D. Cập nhật hệ điều hành.

E. Đăng kí tên miền.

F. Cài đặt trình biên tập hình ảnh.

Câu 12. Hai lựa chọn nào là công cụ tìm kiếm (search engine)? (chọn hai đáp án).

A. Google.

B. Yahoo.

C. Microsoft Windows Explorer.

D. Youtube.

E. Skype.

Câu 13. Sắp xếp các bước mà người dùng sẽ thực hiện để tải xuống và mở một
tập tin từ một liên kết trên Internet?
1.Kiểm chứng để đảm bảo rằng liên kết nối với đúng tập tin.

2.Nhấp chuột phải vào liên kết.


3.Lưu tập tin đích vào máy tính cục bộ.

4.Mở tập tin bằng cách sử dụng một chương trình thích hợp.

Câu 14. Bạn sẽ làm gì khi chạy video từ Internet về máy tính của bạn?

A. Chia sẻ video.

B. Đồng bộ hóa video.

C. Tạo video.

D. Cập nhật video.

E. Tải video lên.

F. Tải video xuống.

Câu 15. Trong một URL, https khác http như thế nào?

A. https chỉ ra rằng một trang web được lưu trữ trên một loại máy chủ web
đặc biệt hỗ trợ truyền thông xã hội.

B. http là một giao thức truyền dẫn bảo mật hơn bởi nó sử dụng mã khóa
công khai cho tất cả các truyền dẫn.

C. https là một giao thức truyền dẫn bảo mật hơn và nên được sử
dụng cho các giao dịch liên quan đến thông tin tài chính hoặc thông tin
nhạy cảm.
D. http là một giao thưc truyền dẫn bảo mật và đảm bảo tốt hơn việc thông
tin sẽ không bị các tin tặc chặn và giải mã.

Câu 16. Khớp mỗi thuật ngữ với định nghĩa đúng của nó.

Gói phần mềm thêm chức năng cụ thể cho một


Plugi
phần mềm khác.
n
Danh sách tất cả các trang web được truy cập bởi
Histor
một quá trình duyệt web.
y
Một kho tập tin tạm thời cho phép thời gian tải
Cach
nhanh hơn.
e
Một danh sách các trang web mà người dùng đã
Bookmar
lưu để tham chiếu nhanh trong tương lai.
k
Một quy trình được sử dụng để tìm thông tin cụ
Searc
thể.
h
Một trang web mà người dùng nhìn thấy khi mở
Home
một phiên duyệt web mới.
Page
Câu 17. Ba toán từ logic Boolean được sử dụng để tìm kiếm trên Internet là gì?
A. Or, and, no.

B. Or, but, not.


C. Or, and, not.

D. For, and, not.

Câu 18. Ba điều chính cần xem xét khi chọn một trình duyệt web là gì?

A. Tốc độ, tìm kiếm và lưu trữ.

B. Tính đơn giản, lưu trữ và độ bảo mật.

C. Độ bảo mật, tốc độ và sơ đồ trang.

D. Tính đơn giản, tốc độ và độ bảo mật.

Câu 19. Hai câu lệnh nào mô tả chính xác sự khác nhau giữa Internet và World
Wide Web? (chọn hai đáp án).
A. Internet chỉ là một phần của toàn bộ mạng World Wide Web.

B. Mạng World Wide Web chỉ là một phần của toàn bộ Internet.

C. World Wide Web được tạo ra đầu tiên và trước Internet rất lâu.

D. Internet được tạo ra đầu tiên và trước World Wide Web rất lâu.

E. World Wide Web không được kết nối với Internet mà thay vào đó là
một phần của mạng khác.

Câu 20. URL nghĩa là gì?

A. Uniform Review Locator.

B. Uniform Review Location.

C. Uniform Resource Locator.

D. Uniform Resource Location.

Câu 21. Hai toán từ tìm kiếm đúng là gì? (chọn hai đáp án).

A. +.

B. [].

C. And.

D. Wildcard.
Đáp án A, C

Câu 22. Bạn nhận được một lỗi trên Xbox 360 của mình nói rằng bạn cần phải mở
Network Address Translate (NAT) của mình để Game chạy tốt. Bạn muốn nhanh
chóng định vị được thông tin mà bạn cần để làm được điều này. Bạn nên sử dụng
hai công cụ nào? (chọn hai đáp án).

A. Bing.
B. Window Live.

C. Diễn đàn hỗ trợ Xbox.

D. Windows 7 Control Panel.

Câu 23. Nên sử dụng gì trước và sau một chuỗi kí tự để định vị một kết quả phù
hợp chính xác trong một kết quả tìm kiếm?
A. Dấu ngoặc đơn.

B. Dấu ngoặc vuông.

C. Dấu ngoặc kép.

D. Kí hiệu lớn hơn, nhỏ hơn.

Câu 24. Một người dùng muốn biết sự khác nhau giữa phiên bản 32 bit và phiên
bản 64 bit của Window 7. Người dùng muốn tìm kiếm thông tin trên trang web
microsoft.com và có thông tin xuất hiện trong các trang kết quả đầu tiên của công
cụ tìm kiếm. Nên gõ chuỗi ký tự nào vào công cụ tìm kiếm để kết xuất ra được kết
quả chính xác?
A. Window 7 difference 32 64 bit.

B. Windows 7 AND difference 32 64 bit.

C. Windows 7 differences 32 64 bit microsoft.com.

D. Windows 7 differences 32 64 site:bit microsoft.com.

Câu 25. Nơi thảo luận trực tuyến mà mọi người có thể tổ chức trò chuyện qua
các thông điệp được đăng tải là gì?
A. Quảng cáo.

B. VoIP.

C. Diễn đàn.

D. Phòng chat.

Câu 26. Bạn nên đánh giá các lời khuyên mẫu thuẫn từ các bên tham gia trên một
diễn đàn về cách khắc phục sự cố máy tính như thế nào? (chọn hai đáp án).
A. Các đường dẫn quảng cáo mục tiêu có ích cho việc giải quyết các vấn đề
về máy tính.

B. Các hành động thành công với trường hợp cài đặt cấu hình tương tự sẽ có
giá trị hơn.
C. Đại diện phía công ty giấu giếm vấn đề thay vì đưa ra giải pháp.
D. Các nhận xét có lời bình luận tích cực từ các thành viên diễn đàn sẽ có
ích hơn.
E. Nhận xét của người điều tiết diễn đàn giữ các thành viên phải lịch sự và
duy trì chủ đề nhưng không giải quyết được vấn đề.

Câu 27. Lệnh nào được sử dụng để xem liệu một máy tính có khả năng kết nối
với một máy tính khác trên cùng phân vùng mạng hay không?
A. ftp.

B. ping.

C. ipconfig.

D. nslookup.

Câu 28. Nối từng thuật ngữ an ninh không dây với định nghĩa đúng của nó?

SSID Ký hiệu nhận dạng một mạng không dây


Wep Lược đồ mã hóa nằm trong thế hệ đầu tiên của thiết bị không dây
Công nghệ mã hóa tăng cường bảo mật được sử dụng để nối mạng
WPA
không dây
Passphras Mật mã hóa được sử dụng như một tính năng bảo mật
e

Câu 29. Trị số tốc độ của một kết nối quay số truyền thông là gì?

A. 3 kbps.

B. 56 kbps.

C. 3 Mbps.

D. 56 Mbps.

Câu 30. Sắp xếp các bước mà một bộ định tuyến (router) tiến hành trong khi
chuyển gói tin.
1.Xác định địa chỉ đích của gói tin (packet).

2.Kiểm tra bảng định tuyến.

3.Xác định tuyến có tốc độ truyền nhanh nhất.

4.Gửi gói tin tới chỗ dừng tiếp theo trên hành trình tới đích cuối của nó.

Câu 31. Sắp xếp các bước mà một người dùng cần tuân thủ để xác định địa chỉ IP
cho một máy tính chạy Microsoft Windows 7.
1.Nhấp vào nút Start.

2.Nhấp vào Control Panel.


3.Nhấp vào Network and Internet (nếu trong chế độ xem theo loại).

4.Nhấp vào Network and Sharing Center.

5Nhấp vào kết nối phù hợp trong View Your Active Networks.

6Nhấp vào Details.


Câu 32. Một đoạn mật mã mạnh nên bao gồm 2 thành phần nào? (Chọn hai đáp
án).

A. Từ “mật khẩu”.

B. Một từ đơn trong từ điển.

C. Ít nhất 8 kí tự.

D. Tên người dùng gắn với mật khẩu đó.

E. Kết hợp chữ cái, số và biểu tượng.

Câu 33. Ba dấu hiệu chỉ ra rằng máy tính của bạn có thể đã bị nhiễm virus hoặc
malware là gì? (chọn ba đáp án).

A. Các thanh công cụ phụ xuất hiện.

B. Chương trình chống virus đang chạy.

C. Nhận mail đáng ngờ.

D. Các chương trình thường xuyên bị khóa.

E. Các biểu tượng không bình thường xuất hiện trên desktop của bạn.

Câu 34. Đâu là ứng dụng đúng về các nguyên tắc công thái tư thế?

A. Bàn phím nên được đặt trên lòng của bạn.

B. Nên sử dụng loại ghế công thái có chiều cao cố định.

C. Khuỷu tay nên được đặt nghiêng góc khoảng 45 độ.

D. Màn hình nên có khoảng cách nhìn từ 18” đến 28”.

Câu 35. Hai điều nào là đúng về bàn phím công thái đúng?

A. Bàn phím với phần còn lại để đặt cổ tay.

B. Bàn phím với các phím nóng tùy chỉnh.

C. Bàn phím USB mỏng.

D. Bàn phím chia (split keyboard).


Câu 36. Một trong các cầu thủ đội bóng của bạn đăng một tin nhắn gay gắt lên
bảng thảo luận của giải bóng đá các quan điểm chính trị của một huấn luyện
viên. Thuật ngữ nào mô tả hành động của cầu thủ đó?

A. Phỉ báng.

B. Cường điệu.

C. Gửi tin nhắn rác.

D. Vu khống.

Câu 37. Một nhóm sinh viên tạo một tài khoản mạng xã hội giả cho một trong
các bạn cùng lớp của mình. Trên trang của tài khoản này, các học sinh giới thiệu sai
về người bạn học đó và đăng tải các tin nhắn đáng ghét. Hai thuật ngữ mô tả sự
quấy rối này là gì ? (chọn hai đáp án).

A. Phỉ báng.

B. Cường điệu.

C. Bắt nạt.

D. Gửi tin nhắn rác.

Câu 38. Tác phẩm hoặc phát minh là kết quả của sự sáng tạo mà một người có
quyền đối với nó và họ có thể nộp đơn xin bản quyền cho nó là gì ?
A. Biểu tượng.

B. Khẩu hiệu.

C. Giấy phép.

D. Tài sản trí tuệ.

Câu 39. Ba loại tác phẩm thuộc về miền công cộng (public domain) là gì ? (chọn
ba đáp án).
A. Các tác phẩm được gửi cho đại lý để thẩm định.

B. Các tác phẩm mà không phụ thuộc vào quyền và bản quyền.

C. Các tác phẩm mà không còn được bảo vệ bởi luật bản quyền nữa.

D. Các tác phẩm mà được chỉ định cho tiếp cận tự do và không giới hạn.

E. Các tác phẩm có được thông qua mạng Peer-to-peer (P2P).

Câu 40. Ba biện pháp đề phòng có thể giúp người dùng tránh nạn ăn cắp tài liệu có
bản quyền là gì ? (Chọn ba đáp án).
A. Tải phần mềm về từ một bên thứ ba.
B. Đăng kí phần mềm đã tải hoặc đã
mua.

C. Đảm bảo tất cả phần mềm đều đi


dụng.
kèm với một giấy phép về quyền sử
dụng

D. Mua từng tựa phần mềm được dán nhãn


là một phần của một bộ phần mềm.

E. Không mua phần mềm với nhãn chỉ nó


dành cho mục đích giáo dục trừ
khi bạn là một thành viên ban giám hiệu hoặc là một sinh viên.

Câu 41. Mật khẩu email nào là bảo mật nhất ?

A. ubiquitous.

B. uBi75tu21s.

C. 7587302156.

D. uBi&5ts@1s.

Câu 42. Tính năng nào sẽ tự động gửi một bản sao các email đến tới một địa chỉ
email được chỉ định ?
A. Reply.

B. Out of office.

C. Auto forward.

D. Auto respond.

Câu 43. Tính năng nào sẽ tự động gửi một email được soạn trước tới những
người gửi của tất cả các email đến?
A. Reply.

B. Forward.

C. Signature.

D. Out of office.

Câu 44. Ghép từng thuật ngữ về giao tiếp thời gian thực với nghĩa đúng của nó.

Sử dụng Internet để tạo một cuộc gọi


VoI
điện thoại giữa hai hay nhiều người
P
SMS, Instant message Truyền các thông điệp dạng chữ số ngắn
Giao tiếp mặt đối mặt giữa hai hay nhiều
Video conference
người tại vị trí khác nhau.
Câu 45. Thứ tự đúng khi thực hiện một cuộc gọi từ PC đến PC là gì?

-Mở trình nhắn tin hoặc chương trình trò chuyện.

-Mở danh sách liên lạc.


-Chọn người bạn để gọi.

-Nhấp vào nút gọi.

Câu 46. Hai câu nào sau đây đúng về SMS? (chọn hai).

A. Nó được sử dụng để gửi các tin nhắn dài.

B. Nó được sử dụng để gửi các tin nhắn ngắn.

C. Nó được sử dụng để gửi các tin nhắn giữa các bộ chuyển mạch.

D. Nó được sử dụng để gửi các tin nhắn giữa các máy điện thoại di động.

Câu 47. Hai câu nào đúng về telepresence? (chọn hai đáp án).

A. Sự đơn giản về phần cứng.

B. Hỗ trợ công tác.

C. Độ trễ giao tiếp tối thiểu.

D. Yêu cầu băng thông nhỏ.

Câu 48. Điều gì sẽ cho phép một người dùng giấu địa chỉ email những người
nhận khác?
A. Cc.

B. Bcc.

C. Reply.

D. Reply all.

Câu 49. Ghép thuật ngữ về email với định nghĩa đúng của nó.

Bod Khu vực chính nơi thông điệp được gõ


y
Bàn phím gồm tên người dùng và thông
Contact
tin email
list
Inbo Thư mục cho các email đến
x
Subject Chủ đề của thông điệp
line
Tệp tin bổ sung được thêm vào tin nhắn
Attachme
gửi đi
nt

Câu 50. Tính năng nào tự động thêm văn bản được soạn trước vào cuối tất cả các
thư từ email?
A. Reply.
B. Reply all.

C. Forward.
D. Signature.

Câu 51. Hai phương thức giao tiếp thời gian thực là gì? (chọn hai đáp án).

A. Email.

B. Text messaging.

C. Video conference.

D. Instant messaging.

Câu 52. Nêu một ví dụ về giao tiếp trực quan thời gian thực giữa hai người ở hai vị
trí khác nhau?
A. ftp.

B. VoIP.

C. Podcast.

D. Video conference.

Câu 53. Khớp mỗi thuật ngữ với định nghĩa đúng của nó?

Các diễn đàn Thảo luận trực tuyến


Các liên kết được tài trợ Các quảng cáo được mua bởi công
ty
Các cơ sở kiến thức Nơi lưu giữ các thông tin thể chế
Các bài viết Các tài liệu chứa thông tin

Câu 54. Ghép từng thuật ngữ với định nghĩa hoặc chức năng đúng của nó?

Malware Đoạn mã được thiết kế nhằm gián đoạn hoạt động của máy tính
Ai đó mạo nhận một doanh nghiệp để cố gắng kiếm thông tin
Phishing
về cá nhân
Personal firewall Được sử dụng để giữ mạng được bảo mật
Một phần dữ liệu được lưu giữ trên một máy tính và được sử
Cookie
dụng để soạn lịch sử trình duyệt

Câu 55. Ba kiểu thực hành tốt nhất về mặt công thái là gì? (chọn ba đáp án).

A. Tránh mỏi mắt.

B. Sử dụng ghế có lưng tựa thẳng.

C. Đặt màn hình theo một góc.

D. Giảm tổn thương do chuyển động lặp lại.

E. Tăng cường nhu cầu nghỉ thường xuyên.


Câu 56. Ghép các thuật ngữ pháp lý với định nghĩa đúng của nó.
Lọ Giới hạn quyền truy cập vào nội dung nhất định trên web
c
Sao chép hoặc sử dụng trái phép một cuốn sách, bản ghi
Vi phạm tác
âm hoặc tác hẩm khác có bản quyền
quyền
Độc quyền được sao chép một tác phẩm văn học, âm nhạc
Sử dụng bản
hoặc hội họa
quyền
Quyền được sử dụng một phần một tác phẩm có bản
Sử dụng công quyền theo sự cho phép của người giữ bản quyền
bằng được trích dẫn phù hợp

Câu 57. Khi nào thì phù hợp để sử dụng tất cả các chữ đều in hoa (all CASP)
trong giao tiếp điện tử chuyên nghiệp?

A. Từ viết tắt.

B. Tiêu đề của email.

C. Thông điệp trong email.

D. Bài đăng trên các trang mạng xã hội cá nhân.

Câu 58. Ba câu nào đúng khi nói về địa chỉ URL rút gọn? (chọn ba đáp án).

A. Cnet.com là một địa chỉ URL rút gọn.

B. Địa chỉ URL rút gọn có thể được sử dụng để ngụy trang cho một địa chỉ
trang web.

C. Các dịch vụ địa chỉ URL rút gọn thông thường gồm có Google URL
Shortener và bitly.

D. Địa chỉ URL rút gọn được sử dụng thường xuyên trên các trang web và
ứng dụng như Twitter.
E. Nếu bạn sao chép và dán một địa chỉ URL từ Internet Explore vào
một email, trình duyệt tự động chuyển nó thành một địa chỉ URL được rút
gọn.

Câu 59. Hạn chế lớn nhất đối với việc thiết lập một kết nối có dây là gì?

A. Truy cập ISP.

B. Khả năng kết nối mạng LAN.

C. Truy cập không dây.

D. Các yêu cầu đặt cáp mở rộng.

Câu 60. Sắp xếp các bước mà một người dùng cần tuân thủ để thu được địa chỉ
của máy chủ Domain Name System (DNS) trên một máy tính chạy Microsoft
Windows 7.
1-Nhấp vào nút Start.
2-Nhấp vào Control Panel.

3-Nhấp vào Network and Internet (nếu trong chế độ xem theo loại).

4-Nhấp vào Network and Sharing Center.

5-Nhấp vào kết nối phù hợp trong View Your Active Networks.

6-Nhấp vào Details.


Câu 61. Ba câu nào đúng khi nói về Digital Subscribe Line (DSL)? (chọn ba đáp
án).

A. DSL sử dụng đường dây điện thoại để kết nối với Internet.

B. DSL sử dụng một cáp mo-đem để kết nối với Internet.

C. DSL cho cùng một tốc độ đối với tất cả khách hàng dù họ có cư trú ở đâu
đi chăng nữa.

D. Băng thông tối đa đối với DSL cao hơn các loại kết nối khác.

E. DSL có thể cung cấp tốc độ khác nhau cho các khách hàng của mình
phụ thuộc vào nơi mà họ cư trú.
F. Băng thông tối đa đối với DSL thường thấp hơn các loại kết nối Internet
khác.

Câu 62. Trình đơn Internet Explorer nào được sử dụng để lưu các đường dẫn
trang web thường xuyên được truy cập?
A. File.

B. Tool.

C. Favorites.

D. View.

Câu 63. Ghép từng thuật ngữ với mô tả đúng về nó.

Trình duyệt Web Phần mềm ứng dụng cho phép người dùng truy cập thông tin
Internet Hệ thống toàn cầu gồm các mạng máy tính được kết nối
World Wide Hệ thống các tài liệu siêu văn bản được liên kết với nhau
Web
Internet Phần mềm miễn phí từ Microsoft
Explorer

Câu 64. Tùy chọn nào là tiêu chuẩn vận chuyển đúng để chuyển và lưu tập tin
qua Internet?
A. HTTP.
B. FTP.
C. SMTP.

D. POP.
Câu 65. Khớp các Top Level Domain với các thực thể thông thường sử dụng
chúng.

.com, .net, .or Rất nhiều thể thực sử dụng miền này
g
.edu Các trường trung học ở Mỹ
.gov Các cơ quan chính phủ

Câu 66. Bạn đang tìm kiếm trên web xem các thông tin về một nghiên cứu hóa
học hợp lệ. Các địa chỉ URL trang web được trả lại bởi công cụ tìm kiếm. Sắp
xếp từ các trang có nhiều khả năng có thông tin chính xác nhất tới các trang có ít
khả năng có thông tin chính xác nhất.

1-Một trang web bảo mật của một tổ chức hóa học.

2-Một trang web của một hiệu thuốc chuyên bán hóa chất.

3-Một bài viết trên wikipedia về hóa học.

4-Một blog của Johns Finance về hóa học.

Câu 67. Đánh dấu trang (bookmark) cho phép người dùng làm gì?

A. Cá nhân hóa chủ đề trang chủ.

B. Nhanh chóng điều hướng tới trang web mới được truy cập.

C. Lưu trữ thông tin về các trang web mới được truy cập.

D. Xem nội dung mới từ các trang web được chọn khi nó được tải sẵn.

E. Nhanh chóng tải thông tin bằng cách lưu trữ dữ liệu trang web trên
máy tính cục bộ.

Câu 68. Máy tính làm gì khi người dùng xóa bộ nhớ đệm của trình duyệt?

A. Ngăn chặn các quảng cáo xuất hiện trên trình duyệt web.

B. Xóa các tập tin tạm thời khỏi các trang web đã truy cập trước đó.

C. Bắt buộc máy tính truy vấn mạng cục bộ của nó để lấy thông tin địa chỉ
MAC.

D. Xóa các virus và phần mềm có hại khác


có thể đã vô tình tải về.

khác. E. Ngăn chặn các trang web theo dõi lịch


sử duyệt web và thông tin cá nhân
Câu 69. Ba việc nào có thể được thực hiện bằng cách sử dụng Google Search?
(chọn ba đáp án).
A. Chuyển đổi tiền tệ.

B. Thực hiện tính toán.

C. Nghe nhạc thông qua video.

D. Tạo định nghĩa cho các từ.

E. Tự động lên kế hoạch buổi họp trên lịch của bạn.

Câu 70. Lệnh nào được sử dụng để xem thông tin cài đặt cấu hình TCP/IP chi
tiết trên một máy tính ?
A. Nbtstat.

B. Netstat.

C. Ipconfig.

D. Nslookup.

Câu 71. Ba điều thường được đi kèm cho một bản cập nhật cho các ứng dụng là
gì? (chọn ba đáp án).

A. Sửa lỗi.

B. Giấy phép bổ sung.

C. Tăng cường bảo mật.

D. Chức năng phần mềm được bổ sung.

E. Một bản cập nhật hệ điều hành.


ĐỀ CƯƠNG THỰC HÀNH PHẦN C
 MẠNG MÁY TÍNH
1. Kiểm tra Windows Firewall trên máy tính này và bật nó lên.
Start => Control Panel => System and Security => Check Firewall Status =>
Turn Windows Firewall on or off => Click On ở hai mục Turn on Windows Firewall =>
Ok.

2. Hiển thị tốc độ mạng cho mạng Local Area Connection có dây. Để cửa sổ mở
một khi bạn tìm và mở nó.
Click biểu tượng mạng => Open Network and sharing center => Click Local
Area Connection.

3. Xem địa chỉ IP của kết nối mạng Local Area Connection.
Click biểu tượng mạng => Open Network and sharing center => Click Local
Area Connection => Details.

4. Xem thông tin DNS của kết mạng Local Area Connection.
Click biểu tượng mạng => Open Network and sharing center => Click Local
Area Connection => Details.

5. Đặt mạng Guest Access làm kết nối Public. Không thiết lập một mạng mới.
Click biểu tượng mạng => Open Network and sharing center => Click
Home Network (dưới kết nối Lan) => Public Network => Close.

6. Thay đổi các ưu tiên mạng không dây để cho mạng Guest Access là lựa chọn
kết nối đầu tiên.
Click biểu tượng mạng => Open Network and sharing center => Manage
Wireless Networks => Chọn wifi Guest Access => Move up (bấm cho tới khi mạng
Guest Access di chuyển lên vị trí đầu tiên).
 TRÌNH DUYỆT INTERNET EXPLORE
7. Xóa các tập tin Temporary, Cookie, History đối với người dùng này.
Cài đặt => Safety => Delete browsing History => Chọn các mục cần xóa =>
Delete.

8. Thực hiện các bước này để xóa tất cả chi tiết cá nhân của bạn sau khi sử dụng
một máy tính công cộng. Xóa các tập tin Temporary Internet, Cookie, History,
Download History và Form Data từ trình duyệt Internet Explore. Sau đó đóng cửa
sổ trình duyệt để xóa bất kỳ phiên cookies nào đang hoạt động.
Cài đặt => Safety =>Delete browsing History => Chọn các mục cần xóa => Delete
=> Đóng trình duyệt.

9. Thay đổi trang chủ của trình duyệt để luôn khởi động bằng một trang trống.
Cài đặt => Internet Options => Use Blank => Ok.

10. Thêm trang web www.certiport.com như là một mục Favoritestrong trình
duyệt (lưu ý đừng thêm nó vào thanh Favorites).
Khi đi thi, trang web này mở sẵn. Lúc thực hành phải nhập địa chỉ trang
này (www.certiport.com) vào trình duyệt (IE)

Biểu tượng ngôi sao => Add to Favorites => Add.

11. Thiết lập Bing làm chương trình tìm kiếm mặc định.
Cài đặt => Internet Options => Setting (Search) => Chọn Bing =>Set as default =>
Close.

12. Thiết lập Notepad làm trình duyệt chỉnh sửa văn bản HTML mặc định.
Cài đặt => Internet Options => Programs => HTML Editting => Notepad => Ok.

13. Thiết lập font chữ mặc định.


Cài đặt => Internet Options => Fonts => Ok.

14. Hiển thị chi tiết Security Information để biết chứng nhận bảo mật của trang.
Để cửa sổ chi tiết Certificates mở.

Tools=> Internet options=> content=>certificate

15. Thực hành nhấp vào nhóm các kết quả tìm kiếm mà dựa trên quảng cáo trả
phí thay về xếp thứ hạng trang web.
Khi đi thi có một ảnh tương tự như ảnh sau (không có khung chữ nhật) chỉ cần bấm vào
vùng hình chữ nhật bên phải

16. Thực hành nhấp vào chức năng cho phép bạn thực hiện một tìm kiếm nâng
cao đối với các hình ảnh thuộc về công cộng (Public Domain).
Khi đi thi có ảnh như ảnh dưới. Bấm vào nút hình bánh xe

17. Thực hiện tìm kiếm ảnh bằng Google chỉ để tìm các hình ảnh world Flags lớn
hơn 4 MP.
Nhập vào cửa sổ tìm kiếm của google từ « world flags » => chọn mục hình ảnh=> chon mục
cải đặt=> tìm kiếm nâng cao=> kích thước hình ảnh=> chọn lớn hơn 4MP=> chọn tìm kiếm
nâng cao

18. Thực hiện một tìm kiếm bằng Google chỉ hiển thị Olympic Events từ trang
web www.olympic.org.
Olympics events site:www.olympic.org => Tìm với Google.

 MAIL: OUTLOOK.COM
Bật trình duyệt (chome hoăc firefox hoặc
IE) Nhập outlook.com chọn đăng nhập
Username: nbic3gs4@outlook.com => tiếp theo
(next) Pass: 1234T!@#$t

19. Kyra White cần hỏi về một công việc tiềm năng tại công ty mà Jant Kwan làm
việc. Xem lại bốn thư nháp sẵn có và chọn thư phù hợp nhất. Gửi thư đó tới Janet
Kwan.
Chọn bản nháp (draft) => Mở thư ra đọc=> chọn thư của Jant Kwan=> chọn gửi
(send)

20. Thêm Leo Hatch là người nhận BCC trong bản nháp email Product Review.

Chọn thư nháp=> chọn thư product view=> trong mục BCC, nhập LEO=> gửi
(send)
21. Chuyển tiếp email Review Meeting Tomorrow tới Cerdric West và Leo
Hatch. Bao gồm văn bản thông điệp Don’t Forget! Và gửi email. (lưu ý: chấp
nhận tất cả các thiết lập mặc định khác).
Nhấp vào mũi tên dưới mục reply all (trả lời tât) =>chọn FORWARD
(chuyển tiếp)=> nhập cerdric, leo=> send (gửi)

22. Trong phần minh họa, nhấp vào tính năng mà cho phép bạn gửi một email
được chọn tới người gửi ban đầu và tới tất cả những người nhận khác.
Bấm vào REPLY ALL (trả lời tất cả)

You might also like