You are on page 1of 37

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI

Số: /BC-TCĐGTVT Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 4 năm 2020

MẪU BÁO CÁO


Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
A. Tại trụ sở chính: Số 8 , Nguyễn Ảnh Thủ , Phường Trung Mỹ Tây , Quận 12, Thành phố
Hồ Chí Minh
I/. Ngành, nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng; trình độ đào tạo: Cao đẳng; quy
mô tuyển sinh/năm: 50 sinh viên/ năm .
1. Lý do đăng ký bổ sung : tuyển sinh vượt quá 10 % chỉ tiêu
2. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất :
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn :12 phòng
- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập : 9 xưởng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:

Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng


01 Xe Jeep - 51A-2729 Cái 01
02 Xe Jeep - 51A - 2731 Cái 01
03 Xe Jeep - 51A - 2732 Cái 01
04 Xe Jeep - 51A - 2733 Cái 01
05 Xe Jeep - 51A - 2734 Cái 01
06 Xe Jeep - 51A - 2735 Cái 01
07 Xe Jeep - 51A - 2736 Cái 01
08 Xe Jeep - 51A - 2737 Cái 01
09 Máy GM - 471 Cái 01
10 XeJeepA2 - 51A-2093 Cái 01
11 XeJeepA2 - 51A-2094 Cái 01
12 XeToyota - 51A-2730 Cái 01
13 XePeugeot - 51A-3373 Cái 01
14 Xe khách Toyota - 51D - 2268 Cái 01
15 Xe tải Inter - 51D-2267 Cái 01
16 Xe ôtô khách 45 chỗ ISUZU - 51E-0016 Cái 01
17 Xe tải 5 tấn KIA Rino - 51C-0056 Cái 01
18 Xe cẩu ASIA - 51F-0170 - đã qua sử dụng 80% Cái 01
19 Thiết bị kiểm tra khí xả Cái 01
20 Thiết bị kiểm tra đèn pha CF1 Cái 01
21 Thiết bị kiểm tra tổng hợp: Trượt ngang, giảm chấn, Cái 01
phanh - Multiflex06

pg. 1
Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng
22 Hệ thống thiết bị để nghiên cứu thí nghiệm về động cơ Cái 01
Diesel - G-120301
23 Hệ thống thiết bị để nghiên cứu thí nghiệm về động cơ Cái 01
phun xăng
24 Hệ thống thiết bị đào tạo mô phỏng động cơ phun xăng Cái 01
điện tử kết nối máy tính (Multimedia) - Atech
25 Hệ thống thử điện ô tô - F55P Cái 01
26 Hệ thống thiết bị để nghiên cứu thí nghiệm về điện ô Cái 01
tô(Hệ thống dàn trải hệ thống điện ô tô) - G-170205
27 Hệ thống thiết bị đào tạo điện-điện tử ô tô kết nối máy Cái 01
tính(Multiumedia)
28 Hệ thống thiết bị để nghiên cứu thí nghiệm về ABS/TCS Cái 01
- EM-122TC
29 Thiết bị kiểm tra các góc đặt bánh xe - WA900 Cái 01
30 Thiết bị phân tích và kiểm tra động cơ tổng hợp - Cái 01
CARMANSCAN VG
31 Hệ thiết bị đào tạo về hệ thống phun xăng điện tử OBD II Cái 01
và đánh lửa có lập trình
32 Thiết bị chẩn đoán hệ thống điện - điện tử thông qua hộp Cái 01
điều khiển ECU - CARMANSCAN Lite
33 Cầu nâng - Cầu nâng 2 trụ, 3.2 tấn STandard Cái 01
34 Cầu nâng - 4 trụ thủy lực 3.5 tấn - 409 Cái 01
35 Máy nén khí - Máy nén khí SVP-205 Cái 01
36 Máy nén khí - 10HP Cái 01
37 Máy nạp và khởi động động cơ 1800 Cái 01
38 Thiết bị kiểm tra vòi phun của động cơ xăng - AT1-04 Cái 01
39 Thiết bị đo thời điểm đánh lửa động cơ xăng - FL-300 Cái 01
40 Thiết bị dò rò rỉ gas lạnh 16600 Cái 01
41 Xe nâng tay - CBY Cái 01
42 Thiết bị dđo áp xuất buồng đốt động cơ - Xăng 34300 Cái 01
43 Thiết bị đo áp xuất buồng đốt động cơ - Diezel 34900 Cái 01
44 Thiết bị đo áp suất trong hệ thống phun xăng điện tử đa Cái
điểm 3800 01
45 Thiết bị kiểm tra áp suất dầu hộp số tự động, dầu động cơ Cái
34580 01
46 Tai nghe tiếng gõ 32000 Cái 01
47 Đồng hồ vạn năng - CD800A Cái 04
48 Tủ đựng dụng cụ học tập - loại di chuyển được Cái 04
49 Mô hình động cơ diesel 4 xy lanh sử dụng bơm cao áp Cái 01
loại VE điều khiển điện tử EDC - CITA CKĐL-EDC
50 Mô hình động cơ kết hợp hệ thống lái điện - CITA Cái 01
CKĐL-ĐC1
51 Mô hình động cơp phun xăng với IMO - CITA CKĐL - Cái 01
ĐC2
52 Mô hình động cơ phun xăng với SMART KEY - CITA Cái 01
CKĐL-ĐC3

pg. 2
Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng
53 Mô hình ô tô 2 cầu chủ động cơ cấu khóa vi sai điện - Cái 01
CITA CKĐL - ĐC4
54 Mô hình hệ thống treo thủy lực điều khiển điện tử - CITA Cái 01
CKĐL-HTTL
55 Máy ép thủy lực bằng điện - OMCN P30/ML Cái 01
56 Xe ô tô con Toyota Innova 8 chỗ giảng dạy - TOYOTA Cái 01
INNOVA TGN140L-MUTMKU, 8 chỗ, màu bạc, SK:
RL4GW8EM 4G3500583, SM: 1TRA192512
57 Mô hình thực tập - Động cơ Dieseessel 4 xy lanh Cái 01
58 Mô hình thực tập - Động cơ phun xăng 4 xy lanh Cái 01
59 Mô hình thực tập - Mô hình cắt bổ động cơ Dieessel Cái 01
ART7
60 Mô hình thực tập - Mô hình hệ thống phun AIL động cơ Cái 01
Dieessel ART 186
61 Mô hình thực tập - Mô hình hộp số tự động Cái 01
62 Mô hình thực tập - Mô hình hộp so cùng với bộ vượt tốc Cái 01
ART 155
63 Mô hình thực tập - Mô hình hệ cơ cấu lái cơ khí ART 168 Cái 01
64 Mô hình thực tập - Mô hình động cơ phun xăng đa điểm Cái 01
Toyota
65 Mô hình thực tập - Mô hình động cơ phun xăng Honda Cái 01
66 Mô hình thực tập - Sa bàn đấu dây hệ thống phun xăng Cái 01
67 Mô hình thực tập - Bộ đo góc nghiêng Cái 01
68 Mô hình thực tập - Khung giá đỡ mô hinhg hệ thống thiết Cái 01
bị và táp lô có bánh xe di chuyển được của mô hình hệ
thống Phanh ABS trên ô tô du lịch
69 Mô hình thực tập - Khung giá đỡ mô hình hệ thống thiết Cái 01
bị và táp lô có bánh xe di chuyển được của hệ thống điều
hòa không khí trên xe ô tô
70 Mô hình thực tập - Mô hình động cơ phun xăng 1SZ-FE Cái 01
(Toyota 80%)
71 Mô hình thực tập - Mô hình động cơ Diesel (Kia/Hundai Cái 01
80%)
72 Mô hình thực tập - Mô hình sa bàn hệ thống điện trên xe Cái 01
du lịch đời mới (AL-MHDTT) Việt Nam còn 80% chất
lượng
73 Mô hình thực tập - Mô hình hệ thống phanh thủy lực trợ Cái 01
lực chân không-phanh đĩa
74 Mô hình thực tập - Mô hình hệ thống phanh thủy lực trợ Cái 01
lực khí nén-phanh trống
75 Mô hình thực tập - Mô hình động cơ diesel 4 xy lanh sử Cái 01
dụng bơm cao áp điều khiển điện tử EDC
76 Mô hình thực tập - Mô hình dđộng cơ phun săn Toyota Cái 01
lexus 1MZ kết hợp hệ thống điều hòa
77 Mô hình thực tập - Mô hình động cơ phun xăng điện tử Cái 01
5A-FE kết hợp hệ thống điều hòa

pg. 3
Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng
78 Mô hình thực tập - Động cơ Diesel tháo ráp Cái 02
79 Mô hình thực tập - Mô hình động cơ phun xăng điện tử Cái 02
VVT-I tháo ráp
80 Mô hình thực tập - Máy xe HINO + hộp số Cái 01
81 Mô hình thực tập - Máy nỗ dầu 4 động cơ Cái 02
82 Mô hình thực tập - Cabin điện tử Cái 01
83 Mô hình thực tập - Mô hình động cơ hybrid Cái 01
84 Mô hình thực tập - Mô hình hệ thống chiếu sáng giao tiếp Cái 01
CAN-LAN
85 Mô hình thực tập - Mô hình động cơ LPG-CNG Cái 01
86 Mô hình thực tập - Mô hình hệ thống IMS Cái 01
87 Mô hình thực tập - Mô hình hệ thống đèn Bi-Xenon Cái 01
88 Mô hình thực tập - Mô hình hệ thống treo khí nén điện tử Cái 01
89 Mô hình thực tập - Mô hình AWD hai cầu chủ động Cái 01
90 Mô hình thực tập - Mô hình hệ thống điều khiển túi khí Cái 01
91 Mô hình thực tập - Mô hình mạng kết nối CAN-LIN đa Cái 01
kênh trên ô tô ADA 306
92 Mô hình thực tập - Mô hình phun xăng đa điểm Honda Cái 01
93 Mô hình thực tập - Mô hình phun xăng đa điểm NISSAN Cái 01
94 Mô hình thực tập - Mô hình hệ thống chống trộm trên xe Cái 01
CAMRY 2010
95 Máy tiện - Máy tiện vạn năng + phụ kiện đồng bộ Cái 01
(LC360B)
96 Máy tiện - Máy tiện thường + phụ kiện đồng bộ (T14L) Cái 02
97 Máy Phay - Máy phay đứng + phụ kiện đồng bộ Cái 01
(XL5036A)
98 Máy Bào - Máy bào B365 + phụ kiện đồng bộ( 6066) Cái 01
99 Bàn thử bơm cao áp DE080 - Bàn thử bơm cao áp DE080 Cái 01
100 Thiết bị đo độ chụm bánh xe, cân bằng bánh xe - Thiết bị Cái 01
đo độ chụm bánh xe, cân bằng bánh xe
101 Máy kiểm tra máy đề, máy phát điện - Máy kiểm tra máy Cái 01
đề, máy phát điện
102 Đồng hồ kiểm tra ấp xuất dầu phanh BT4 - Đồng hồ kiểm Cái 01
tra ấp xuất dầu phanh BT4
103 Bàn phẳng MAP đá hoa cương - Bàn phẳng MAP đá hoa Cái 01
cương
104 Thùng đồ nghề - Thùng đồ nghề 136 chi tiết hãng Cái 01
Jonnesway
105 Thiết bị cân bằng lốp hiển thị số cho xe du lịch - Thiết bị Cái 01
cân bằng lốp hiển thị số cho xe du lịch
106 Sa bàn điện đời mới Cái 01
107 Thiết bị sửa hộp ECU - MST 9000/ Shenzhen autol Cái 01
technology
108 Thiết bị ra vào vỏ bánh xe - Monty 1000/HOFMANN Cái 01
109 Thiết bị nạp gas điều hòa Ô tô - Robinair ACM 3000 Cái 01
110 Thiết bị hút nhớt bằng khí nén - 3179/ Flexbimec Cái 01

pg. 4
Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng
111 Motor kéo 220V - 3HPhệ thống điều hòa không khí trang Cái 01
bị trên ô tô
112 Ê tô - Khoa Kỹ Thuật ô tô Cái 40
113 Máy khoan tay Bosch Cái 01
114 Máy phát điện xoay chiềuKhoa Kỹ thuật ô tô : Cái 05
115 Bàn đạp phanh hệ thống phanh ABS trang bị trên ô tô du Cái 01
lịch
116 Bánh xe hệ thống phanh ABS trang bị trên ô tô du lịch Cái 04
117 Bình ắc quy Panasonichệ thống điều hòa không khí trang Cái 01
bị trên ô tô
118 Bình accu panasonic hệ thống phanh ABS trang bị trên ô Cái 01
tô du lịch
119 Bình ga lạnh Klea-134a hệ thống điều hòa không khí Cái 01
trang bị trên ô tô
120 Bình xăng con loại mơí Cái 04
121 Bộ căn lá -Trung Quốc Cái 05
122 Bộ chấp hành phanh Toyotahệ thống phanh ABS trang bị Bộ 01
trên ô tô du lịch
123 Bộ chế hoà khí các loại Bộ 04
124 Bộ công tắc điều khiển lạnh Toyota hệ thống điều hòa Bộ 01
không khí trang bị trên ô tô
125 Bộ đục lỗ - Việt nam Bộ 02
126 Bộ dụng cụ chỉnh vĩ sai Bộ 01
127 Bộ dụng cụ tháo bạc lót trục cam Bộ 01
128 Bộ số đóng dấu Bộ 02
129 Bơm cao áp GM Cái 04
130 Bơm cao áp PE Cái 02
131 Bơm cao áp PF Cái 04
132 Bơm cao áp VE Cái 02
133 Bơm hơi 2HP Cái 01
134 Các chi tiết của HTĐL bán dẫn dùng cảm biến điện từ Cái 02
135 Các chi tiết của HTĐL bán dẫn dùng cảm biến hall Cái 02
136 Các chi tiết của HTĐL bán dẫn dùng cảm biến quang Cái 02
137 Cảm biến phanh ABS Toyota hệ thống phanh ABS trang Cái 04
bị trên ô tô du lịch
138 Càng chữ C tháo lò xo xupap Cái 01
139 Cầu Sau Cái 01
140 Con đội cá sấu Cái 01
141 Đ/hồ đo áp suất dầu hộp số tự động HT-67 Cái 01
142 Dầm cầm tay MiKaSa MX28-1,5 Nhật Cái 01
143 Dàn lạnh Toyotadi chuyển được , dài 190cm, rộng Cái 01
140cm, cao 170cm, VN hệ thống điều hòa không khí
trang bị trên ô tô
144 Dàn nóng Toyota hệ thống điều hòa không khí trang bị Cái 01
trên ô tô
145 Đĩa phanh ABS Toyota hệ thống phanh ABS trang bị trên Cái 04

pg. 5
Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng
ô tô du lịch
146 Động cơ diesel Cái 02
147 Đồng hồ đo đường kính trong xy lanh Cái 01
148 Đồng hồ so kế-Nhạt bản Cái 01
149 Dụng cụ uốn ống đa năng Cái 01
150 Ecu các loại Cái 04
151 Giá quay động cơ - Torin Cái 04
152 Hệ thống quạt máy lạnh và motor quạt Toyotahệ thống Cái 01
điều hòa không khí trang bị trên ô tô
153 Hộp điều khiển ABS Toyotahệ thống phanh ABS trang bị Cái 01
trên ô tô du lịch
154 Hộp lái trợ lực chân không thủy lực Cái 01
155 Hộp lái trợ lực khí nén thủy lực Cái 01
156 Hộp lái trợ lực thuỷ lực Cái 01
157 Hộp số chính ( 4 tiến l lùi ) Cái 01
158 Hộp số cơ khí Cái 02
159 Hộp số phụ phân phối (4 tiến l lùi) Cái 01
160 Hộp số tự động Cái 02
161 Hộp số tự động ( 4 tiến l lùi ) Cái 01
162 Kích đở hộp số 5 tấn hiệu LYJ TQ Cái 01
163 Kim bơm liên hiệp Cái 04
164 M/hình cầu trước độc lập có H/T lái ART161 Cái 01
165 Máy Alit Cái 01
166 Máy dầu l xy lanh Cái 01
167 Máy hàn 300A Cái 01
168 Máy hàn điện tử hiệu Hourlong 300A, xách tay, Trung Cái 01
Quốc
169 Máy hàn điện tử hiệu Kenyo 300A, xách tay, Trung Quốc Cái 01
170 Máy hàn điện tử hiệu Riland 300A, xách tay, Trung Quốc Cái 01
171 Máy hút chân khônghệ thống phanh ABS trang bị trên ô Cái 01
tô du lịch
172 Máy khoan Bosch - GBH2-26 DRE Cái 01
173 Máy khoan đứng model KT 1200, xút xứ Trung Quớc Cái 01
174 Máy khoan đứng model KT 1200, xút xứ Trung Quớc Cái 01
175 Máy khởi động Cái 05
176 Máy mài 2 đá Bosch , loại đ̉ bàn Cái 01
177 Máy nén khí lốc lạnhhệ thống điều hòa không khí trang Cái 01
bị trên ô tô
178 Máy nổ Ang Thom Cái 01
179 Máy nỗ dầu 1 đ.cơ Cái 02
180 Máy nỗ xăng 4 đ.cơ Cái 02
181 Mô hình cắt bổ hệ thống bôi trơn Cái 01
182 Mô hình cắt bổ hệ thống làm mát ART181 Cái 01
183 Mô hình cầu sau ART 158 Cái 01
184 Mô hình h/ thống phanh chân khg ART173 Cái 01
185 Mô hình hệ thống lái tự động kiểu trợ lựcdầu ART172 Cái 01

pg. 6
Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng
186 Mô hình hệ thống phanh kiểu dĩa ART177 Cái 01
187 Mô hình hộp số chính Cái 01
188 Mô hình hộp số cùng với bộ vi sai Cái 01
189 Mô hình ly hợp ART 157 Cái 01
190 Môtơ 2HP 3 pha (việt nam) Cái 01
191 Motor kéo hệ thống phanh ABS trang bị trên ô tô du lịch Cái 04
192 Phun sơn SG 215 Cái 01
193 Servo phanh Toyotahệ thống phanh ABS trang bị trên ô Cái 01
tô du lịch
194 Súng mở bulong hiệu Ry-231 Cái 01
195 T/ bị đo áp suất dầu bôi trơn động cơ Cái 01
196 T/bị cân lửa (đèn KT góc đánh lửa) Cái 01
197 T/bị đo áp lực buồng đốt động cơ xăng Cái 01
198 Tấm nhôm Alumin hệ thống điều hòa không khí trang bị Cái 01
trên ô tô
199 Tấm nhôm Alumin hệ thống phanh ABS trang bị trên ô tô Cái 01
du lịch
200 Thắng diã Cái 02
201 Thanh Inox tròn chữ U hệ thống điều hòa không khí trang Cái 08
bị trên ô tô
202 Thiết bị kiểm hệ thống làm mát Cái 01
203 Thiết bị kiểm tra bình xăng con Cái 01
204 Thiết bị kiểm tra rò rỉ của lòng xy lanh Cái 01
205 Thiết bị kiểm tra tiếng gỏ động cơ Cái 01
206 Thiết bị rửa chi tiết máy Cái 02
207 Thước cặp Cái 10
208 Từ 0 đến 25mm - Panmer đo ngoài: Nhật bản Cái 01
209 Từ 25 đến 50mm - Panmer đo ngoài: Nhật bản Cái 01
210 Từ 75 đến 100 m m - Panmer đo ngoài: Nhật bản Cái 01
211 Hộp điều khiển điện tử (ECU) OBD II Cái 02
212 Mô hình động cơ phun xăng trực tiếp GDI - CITA Cái 01
CKDL-GDI
213 Mô hình động cơ CRDI Common Rail ISUZU - CITA- Cái 01
CKDL-CRDI
214 Mô hình động cơ Cruise Control - CITA CKDL-CRC Cái 01
215 Mô hình động cơ kết hợp hộp số CVT - CITA CKDL- Cái 01
CVT
216 Mô hình động cơ với cơ cấu TFT hổ trợ ly hợp - CITA Cái 01
CKDL-TFT
217 Mô hình ABS-ESC-TAC dùng khí nén ( trên xe tải) - Cái 01
CITA ABS ESCT
218 Mô hình động cơ phun xăng Mazda công nghệ S-VT - Cái 01
CITA CKDL-SVT
219 Mô hình hệ thống CAN giao tiếp đồng hồ taplo - CITA Cái 01
CAN
220 Thiết bị kiểm tra bơm VE-EDC - Taian Dongtai Machine Cái 01

pg. 7
Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng
Manufacturing DENSO
221 Thiết bị kiểm tra máy khởi động và máy phát - Shandong Cái 01
FQZ-2A
222 Mô hình động cơ Toyota sử dụng bộ chế hòa khí - CITA Cái 01
CKDL-X4T
223 Mô hình động cơ Mazda sử dụng bộ chế hòa khí - CITA Cái 01
CKDL-X4M
224 Động cơ Diesel RV125-2NB - VIKYNO RV125-2NB Cái 01
225 Động cơ Diesel TF 70L - YANMAR TF 70L Cái 01
226 Đồng hồ đo lỗ (đo xi lanh) Cái 02
227 Máy khởi động giảm tốc Cái 02
228 Máy khởi động hành tinh Cái 01
229 Máy phát điện Cái 02
230 Máy khoan tay Bosch GSB 13 Cái 01
231 Bộ bin đánh lửa Cái 03
232 Bộ bin đánh lửa trực tiếp Cái 08
233 Bộ cảo bạc đạn 12 món-Toptul JGAD1201 Bộ 02
234 Bộ cảo tháo lọc nhớt dạng cốc-Jonnesway AI050004A Bộ 01
235 Bộ chế hòa khí các loại Bộ 02
236 Bộ đầu khẩu 1/2” đầu vít 12 chiếc lục giác –Genius TX- Bộ 01
412
237 Bộ dụng cụ tháo kim phun Diesel điện tử -JTC 4927 Bộ 01
238 Bộ dụng cụ tháo lắp máy phát – JTC 4738 Bộ 01
239 Bơm cao áp PE – Bosch Cái 04
240 Bơm cao áp VE – Bosch Cái 04
241 Bơm xăng điện tử Toyota Cái 04
242 Cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu xoáy Karman Cái 02
243 Cảm biến lưu lượng khí nạp loại dây nhiệt Cái 04
244 Cảm biến vị trí bàn đạp ga loại Hall Toyota Cái 02
245 Cảm biến vị trí bàn đạp ga loại tuyến tính Toyota Cái 02
246 Cảm biến vị trí bướm ga loại Hall Cái 02
247 Cảm biến vị trí bướm ga loại tuyến tính Cái 02
248 Công tắc nâng hạ kính chính Cái 05
249 Công tắc tổ hợp Cái 10
250 Delco đánh lửa hộp ECU Toyota Cái 02
251 Đồng hồ đo điện vạn năng-DEREE DE-360TRN Cái 10
252 Đồng hồ đo điện vạn năng Sanwa CD-800A Cái 07
253 Đồng hồ kiểm tra độ căng dây đai-Jonnesway AI0 10063 Cái 02
254 Ê tô thép Cái 02
255 Hộp điều khiển lock cửa Toyota Cái 08
256 Igniter đánh lửa Toyota Cái 03
257 Kim phun diesel cơ khí Cái 08
258 Kim phun diesel điện tử Cái 02
259 Kìm tháo xéc măng-Kingtool KA-5058 Cái 03
260 Máy cắt sắt Makita – Makita LW 1401 Cái 01
261 Máy khởi động giảm tốc Cái 03
pg. 8
Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng
262 Máy khởi động hành tinh Cái 03
263 Máy mài Makita – Mài góc Makita 9553NB Cái 01
264 Máy phát điện Cái 02
265 Mô tơ gạt mưa rửa kính Cái 06
266 Mô tơ nâng hạ kính Cái 05
267 Panme đo ngoài từ 50-75mm – Mitutoyo 103-139-10 Cái 03
268 Panmer đo ngoài: Từ 25 đến 50mm – Mitutoyo 103-138 Cái 03
269 Panmer đo ngoài: Từ 75 đến 100mm – Mitutoyo 103- Cái 03
140-10
270 Thiết bị kiểm tra kim phun hệ thống Common Rail – JTC Cái 01
4776
271 Thiết bị rà xu páq bằng khí nén – Jonnesway JAT-1041 Cái 02
272 Thước cặp cơ khí Cái 04
273 Thước cặp đồng hồ điện tử - Mitutoyo 500-182-30 Cái 01
274 Bơm cao áp PE trên động cơ Toyota Cái 04

 Tài sản, thiết bị hợp tác với doanh nghiệp


Số Nước sản
TT Loại thiết bị thi công Đặc tính kỹ thuật
lượng xuất

I Máy đào xúc

1 Máy đào xúc PC200-6 Đào xúc thuận, gầu 0,8 m3 2 Nhật

2 Máy đào xúc PC350-6 Đào xúc thuận, gầu 1,2 m3 2 Nhật

3 Máy đào xúc PC150-3 Đào xúc thuận, gầu 0,5 m3 1 Nhật

4 Máy đào xúc bánh lốp Doosan140 Đào xúc thuận, gầu 0,5 m3 1 Hàn Quốc

II Máy ủi

5 Máy ủi Komatsu D50A San ủi, 150CV 1 Nhật

6 Máy ủi Komatsu D50S San ủi, 150CV 1 Nhật

7 Máy ủi Komatsu D31A San ủi, 75CV 4 Nhật

III Máy lu

8 Máy lu bánh thép Kawasaky Lu tĩnh, 10 tấn 1 Nhật

9 Máy lu rung nhỏ Sakai TG41 Lu rung, 8 tấn 2 Nhật

10 Máy lu rung nhỏ Kawasaky TW40 Lu rung, 8 tấn 1 Nhật

11 Máy lu rung Sakai SV510D Lu rung, 24 tấn 1 Nhật

12 Máy lu rung Komatsu JV100A Lu rung, 22 tấn 2 Nhật

13 Máy lu bánh lốp Sakai-TG150 Lu tĩnh, bánh lốp, 16 tấn 1 Nhật

pg. 9
TT Loại thiết bị thi công Đặc tính kỹ thuật Số Nước sản
lượng xuất
IV Máy san tự hành bánh lốp

14 Máy san tự hành Misubishi-MG3 Chiều rộng ben 3,1m, 110CV 1 Nhật

15 Máy san tự hành Komatsu GD40 Chiều rộng ben 3,0m, 180CV 1 Nhật

16 Thiết bị thi công mặt đường

17 Máy rải bê tông nhựa Vogele Rải bê tông nhựa, 180CV 1 Đức

18 Máy tưới nhũ tương cầm tay Tưới nhũ tương, 200 lít 1 Việt Nam

19 Máy phun tưới betum nóng Tưới nhựa nóng, 120 lít 1 Việt Nam

20 Thiết bị sơn dẻo nhiệt Sơn vạch kẻ đường, 500 lít 1 Việt Nam

21 Máy cắt Honda ER 4DV Cắt thảm, bê tông, D400 mm 1 Nhật

VI Thiết bị phụ trợ

22 Búa đập đá thủy lực Neobuzz300 Đập phá đá, bê tông, D150mm 1 Hàn Quốc

Trung
23 Dàn khoan đá DK5 Khoan đá, D105 1
Quốc

Trung
24 Dàn khoan đá DK3 Khoan đá, D76 2
Quốc

25 Máy nén khí Denyo 130 Nén khí trục vít, 3,7m3/ phút 1 Nhật

26 Máy nén khí AirMan 70 Nén khí trục vít, 2,5m3/ phút 1 Nhật

27 Máy phát điện 3 pha Denyo 3 pha, 380V, 30 KVA 1 Nhật

28 Máy phát điện 1 pha Kubota 1 pha, 220V, 15KVA 1 Mỹ

29 Đầm cóc Mikasa Đầm đất, 72-80 kg 6 Nhật

30 Máy trộn bê tông động cơ diezen Trộn bê tông, 250 lít 4 Việt Nam

31 Máy trộn bê tông động cơ điện Trộn bê tông, 500 lít 1 Việt Nam

Thụy
32 Máy hàn điện một chiều – 3 pha Hàn điện, 30 KW 1
Điển

33 Máy hàn điện xoay chiều – 3 pha Hàn điện, 23 KW 3 Việt Nam

34 Máy hàn điện một chiều, diezen Hàn điện, 25 KW 1 Nhật

3. Nhà Giáo
a. Tổng số nhà giáo cho ngành, nghề : 37
b. Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi : 25 sv/ gv
c. Nhà giáo cơ hữu :

pg. 10
Trình độ Trình độ Môn học, mô-đun,
Trình độ chuyên môn
TT Họ và tên nghiệp vụ sư kỹ năng tín chỉ được phân
được đào tạo
phạm nghề công giảng dạy
Nguyễn Trọng ThS Quản trị Kinh - Chính trị 1
1 Điệp Sư phạm bậc 2
doanh
- Chính trị 2
- Chính trị 1
2 Nguyễn Quốc Hân CN. Giáo dục chính trị Sư phạm bậc 2
- Chính trị 2
ThS giảng dạy tiến anh - Anh văn 1
3 Đinh Văn Trí cho người nói ngôn Sư phạm bậc 2 - Anh văn 2
ngữ khác

THs giảng dạy tiến anh - Anh văn 1


4 Lê Ngọc Lợi cho người nói ngôn Sư phạm bậc 2 - Anh văn 2
ngữ khác

- Giáo dục thể chất


5 Trần Thanh Tùng ThS Giáo dục thể chất Sư phạm bậc 2

Cử nhân Luật , ThS


6 Đỗ Viết Khanh Quản trị Kinh doanh
Sư phạm bậc 2 - Pháp luật
7 Trần thị Lan anh Ths Luật Sư phạm bậc 2 - Pháp luật
ThS Quản trị Kinh
- Tin học
8 Châu Văn Khánh doanh; Ks. Công nghệ Sư phạm bậc 2
thông tin - AUTOCAD
ThS Khoa học máy - Tin học
9 Lê Kim Hòa tính
Sư phạm bậc 2
- AUTOCAD
ThS Truyền dữ liệu & - Tin học
10 Phan Văn Bằng mạng Máy tính
Sư phạm bậc 2
- AUTOCAD
- Hệ thống điện -
điện tử máy công
trình

ThS Quản trị Kinh - Khung, gầm máy


công trình
11 Đoàn Văn Hai doanh; Ks. Ô tô - máy Sư phạm bậc 2  
kéo - Thực tập bảo
dưỡng –Sửa chữa
hệ thống điều
khiển phun xăng
điện tử
ThS Quản trị Kinh - Động cơ đốt trong
12 Phạm Văn Tám doanh; Ks. Cơ khí Sư phạm bậc 2 máy công trình
Nông Lâm
- Cơ kỹ thuật
13 Ngô Văn Hợp ThS Kỹ thuật Cơ khí Sư phạm bậc 2
- Điện tử cơ bản
động lực
pg. 11
Trình độ Trình độ Môn học, mô-đun,
Trình độ chuyên môn
TT Họ và tên nghiệp vụ sư kỹ năng tín chỉ được phân
được đào tạo
phạm nghề công giảng dạy
- Thực tập điện tử
cơ bản.
- Thực tập bảo
dưỡng –Sửa chữa
trang bị điện trên
máy công trình.
- Thực tập bảo
dưỡng –Sửa chữa
hệ thống điều
khiển phun dầu
14 Lê Anh Tuyến ĐH Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
điện tử
- Vật liệu điện.
- Điện kỹ thuật
- Thực tập bảo
dưỡng –Sửa chữa
hệ thống điều
khiển phun xăng
điện tử
15 Nguyễn Thế Giới ThS Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2 - Hệ thống điện-
điện tử máy máy
công trình.
- Thực tập công tác
chẩn đoán máy
công trình
- Thực tập bảo
dưỡng –Sửa chữa
Hệ thống điện tử
điều khiển khí
nén-thủy lực
16 Cù Duy Cao Vỹ ĐH Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
- Khung, gầm máy
công trình
- TT Vận hành thử
máy công trình.
- Công nghệ khí
nén-thủy lực ứng
17 Trần Thị Trà Mi ThS Kỹ thuật Cơ khí Sư phạm bậc 2
dụng
- Vẽ điện.
18 Đinh Văn Cường ThS Kỹ thuật Cơ khí Sư phạm bậc 2
- Kỹ thuật chung về
thiết bị công tác
trên máy công
trình.

pg. 12
Trình độ Trình độ Môn học, mô-đun,
Trình độ chuyên môn
TT Họ và tên nghiệp vụ sư kỹ năng tín chỉ được phân
được đào tạo
phạm nghề công giảng dạy
- Nguyên lý – Chi
tiết máy
- Thực tập bảo
dưỡng –Sửa chữa
hệ thống điện tử
điều khiển khí
nén-thủy lực
- An toàn lao động
- Hình họa – Vẽ kỹ
thuật
- Công nghệ phục
hồi chi tiết

19 Trần Hoàng Luân ThS Kỹ thuật cơ khí Sư phạm bậc 2 - Động cơ đốt trong
trên máy công
trình
- Thực tập bảo
dưỡng –Sửa chữa
động cơ căn bản
trên máy công
trình
- Nguyên lý – Chi
Ngô Thị Kim ĐH Kỹ thuật công
20 Uyển Sư phạm bậc 2 tiết máy
nghiệp
- Nhiệt kỹ thuật
- Khung, gầm máy
công trình
- Kỹ thuật chung về
thiết bị công tác
Nguyễn Trường ThS Kỹ thuật ô tô máy trên máy công
21 An Sư phạm bậc 2 trình.
kéo
- Thực tập bảo
dưỡng –Sửa chữa
hệ thống điện tử
điều khiển khí
nén-thủy lực
22 Lê Văn Nghĩa ThS Giáo dục Ô tô - Sư phạm bậc 2
- Khung, gầm máy
máy kéo
thi công xây dựng
- Thực tập bảo
dưỡng –Sửa chữa
hệ thống điều
khiển phun dầu
điện tử

pg. 13
Trình độ Trình độ Môn học, mô-đun,
Trình độ chuyên môn
TT Họ và tên nghiệp vụ sư kỹ năng tín chỉ được phân
được đào tạo
phạm nghề công giảng dạy
- Thực tập bảo
dưỡng –Sửa chữa
động cơ căn bản
trên máy công
trình
- Hình họa – Vẽ kỹ
thuật
Nguyễn Quốc
23 Hùng ĐH. Ô tô máy kéo Sư phạm bậc 2 - An toàn lao động
- Động cơ đốt trong
trên máy công trình.
- Tổ chức quản lý
sản xuất
- Động cơ đốt trong
trên máy công
trình
- Thực tập cơ khí
24 Lê Đức Thông ĐH .Cơ khí giao thông Sư phạm bậc 2
(Nguội CB+Hàn
CB)
- Thực tập bảo
dưỡng –Sửa chữa
động cơ căn bản
trên máy công
trình
- Hệ thống điện –
điện tử máy công
trình
- Thực tập điện tử
cơ bản.
- Thực tập bảo
dưỡng –Sửa chữa
Hệ thống điều
25 Phan Tiến Vương ThS Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2 khiển phun xăng
điện tử
- Thực tập bảo
dưỡng –Sửa chữa
trang bị điện trên
máy công trình.
- Thực tập công tác
chẩn đoán máy
máy công trình.
26 Dương Thành Tín ĐH. Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
- Thực tập cơ khí

pg. 14
Trình độ Trình độ Môn học, mô-đun,
Trình độ chuyên môn
TT Họ và tên nghiệp vụ sư kỹ năng tín chỉ được phân
được đào tạo
phạm nghề công giảng dạy
(Nguội+Hàn)
- Công nghệ khí
nén-thủy lực ƯD
- An toàn lao động
ĐH. Cơ khí chế tạo
27 Viên Quốc Phương máy Sư phạm bậc 2
- Thực tập cơ khí
(Nguội+Hàn)
- Thực tập cơ khí
(Nguội+Hàn)
28 Trần Minh Phong ĐH. Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
- Công nghệ khí
nén-thủy lực ƯD
- Thực tập cơ khí
(Nguội+Hàn)
29 Lê Minh Trung ĐH. Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
- Tổ chức quản lý
sản xuất
- Thực tập cơ khí
(Nguội+Hàn)
30 Lý Trần Hồng Đức ĐH .Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
- Hình họa – Vẽ kỹ
thuật
Nguyễn Văn - Vẽ điện
31 Cường ĐH. Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
- Điện tử cơ bản
- Vật liệu điện
32 Vũ Ngọc Quang ĐH. Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
- An toàn lao động
- Nhiệt kỹ thuật
33 Bùi Văn Sơn ĐH. Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
- Nguyên lý – Chi
tiết máy
ĐH. Công nghệ Kỹ - Cơ kỹ thuật
34 Bùi Hoàng Tân Thuật Ô tô
- AUTOCAD
Nguyễn Văn ĐH. Công nghệ Kỹ - Động cơ đốt trong
35 Dương Thuật Ô tô
-Điện kỹ thuật  
- Hệ thống điện -
điện tử máy công
ĐH. Công nghệ Kỹ
36 Lê Phi Long Thuật Ô tô
trình
- Khung, gầm máy
công trình
37 Nguyễn Ngọc ĐH. Công nghệ Kỹ
- Động cơ đốt trong
Quang Thuật Ô tô
máy công trình

pg. 15
Trình độ Trình độ Môn học, mô-đun,
Trình độ chuyên môn
TT Họ và tên nghiệp vụ sư kỹ năng tín chỉ được phân
được đào tạo
phạm nghề công giảng dạy
- AUTOCAD
d) Nhà giáo thỉnh giảng:
Môn học, mô-
Trình độ chuyên Trình độ Trình độ Tổng số giờ
đun, tín chỉ được
TT Họ và tên môn được đào nghiệp vụ sư kỹ năng giảng
phân công giảng
tạo phạm nghề dạy/năm
dạy

4. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành, nghề: SỬA CHỮA ĐIỆN MÁY CÔNG TRÌNH
Bộ phận biên soạn: KHOA KỸ THUẬT Ô TÔ
(Xây dựng theo Thông tư số: 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01/03/2017 của Bộ trưởng
Bộ LĐTB&XH; được điều chỉnh sửa đổi theo yêu cầu thực tiễn của quá trình đào tạo)
Thời điểm xây dựng và biên soạn: Tháng 03+04 năm 2020)
Tên ngành, nghề: Sửa chữa điện máy công trình
Mã ngành, nghề: 6520232
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy, tập trung
Loại hình đào tạo: Đào tạo theo niên chế
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
Thời gian đào tạo: 2,5 năm học
Số tín chỉ: 93 tín chỉ, tương ứng với: 2.535 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Kỹ sư thực hành

1. Mục tiêu đào tạo


1.1. Mục tiêu chung:
- Chương trình đào tạo chuyên ngành sửa chữa điện máy công trình trình độ cao đẳng
nhằm đào tạo sinh viên phát triển toàn diện; có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp,
có ý thức cộng đồng, có tác phong công nghiệp và có sức khỏe để hoàn thành công việc, có
kiến thức cơ bản về ngành sửa chữa điện máy công trình và kỹ năng nghề nghiệp; đáp ứng
được các yêu cầu thực tế về khả năng làm việc theo chuyên môn của chuyên ngành sửa chữa
điện máy công trình;
- Sinh viên được cung cấp kiến thức cơ bản về lĩnh vực công nghệ kỹ thuật sửa chữa
điện máy công trình; được rèn luyện tay nghề, hình thành các kỹ năng cơ bản, phát huy năng
lực trong lĩnh vực lắp ráp, sửa chữa, thay thế phụ tùng chuyên ngành theo xu thế phát triển
hiện nay của thị trường trong và ngoài nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
pg. 16
1.2.1. Về kiến thức:
1.2.1.1. Kiến thức chung:
- Có hiểu biết về đường lối, chủ trương , chính sách của Đảng; nắm vững các quy phạm,
pháp luật của Nhà nước; chủ động thực hiện tốt nghĩa vụ công dân;
- Có kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội, khoa học tự nhiên để tiếp thu kiến
thức giáo dục nghề nghiệp và khả năng học tập nâng cao trình độ, tự cập nhật các kiến thức
mới trong sự vận động đi lên của xã hội.
1.2.1.2. Kiến thức chuyên ngành:
+ Hiểu được sơ đồ cấu tạo chung của các hệ thống trên máy công trình và mối liên hệ
với hệ thống điện điều khiển;
+ Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và nguyên lý làm việc của các hệ thống
điện trên máy công trình thông dụng như: San, Lu, Xúc, Ủi, Cần trục và một số máy công
trình khác để bảo dưỡng và sửa chữa;
+ Giải thích được cấu trúc cơ bản, chức năng, nhiệm vụ và các thông số kỹ thuật cơ
bản của các cơ cấu, bộ phận điều khiển điện, điện tử và thực hiện bảo dưỡng trên các máy
thi công xây dựng thông dụng;
+ Xác định được các chỉ tiêu, tiêu chuẩn để đánh giá các mức độ hư hỏng và đề xuất
ra phương án bảo dưỡng, sửa chữa các hệ thống điện máy công trình thông dụng khi được
cung cấp tài liệu kèm theo.
1.2.2. Về kỹ năng:
- Sử dụng thành thạo dụng cụ tháo lắp, các thiết bị đo kiểm và thiết bị chẩn đoán hư
hỏng hệ thống điện máy công trình;
- Đọc và phân tích được các sơ đồ mạch điện điều khiển trên các loại máy công trình;
- Thực hiện được công việc tháo lắp, kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa các cơ cấu, hệ
thống điện trên các máy công trình thông dụng;
- Thực hiện được các công việc kiểm tra, xác định được tình trạng kỹ thuật để bảo
dưỡng, sửa chữa, thay thế các chi tiết, bộ phận trong các cơ cấu, hệ thống cơ khí, thủy lực
và khí nén được điều khiển bằng điện, điện tử;
- Chẩn đoán được tình trạng kỹ thuật hệ thống điện điều khiển trên các máy công trình
thông dụng;
- Làm được một số công việc cơ bản của người thợ nguội, thợ hàn, thợ sửa chữa phục
vụ cho quá trình bảo dưỡng sửa chữa;
- Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
1.2.3. Về thái độ:
- Có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao động và tôn trọng nội quy của cơ
quan, doanh nghiệp;
- Ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, trách nhiệm công dân, làm việc theo
nhóm và làm việc độc lập;
- Có tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp;
- Có lối sống trong sạch, lành mạnh, chân thành, khiêm tốn giản dị; Cẩn thận và trách
nhiệm trong công việc;
- Có đủ sức khỏe để lao động trong lĩnh vực nghề nghiệp; Có kiến thức và kỹ năng cơ

pg. 17
bản về công tác quân sự và tham gia quốc phòng.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Tự mở xưởng làm dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa điện máy công trình;
- Tham gia làm việc tại các nhà máy, công ty, các xưởng lắp ráp, sửa chữa, bảo dưỡng
điện máy công trình trong nước cũng như hợp tác lao động quốc tế;
- Kinh doanh cung cấp thiết bị, phụ tùng, vật liệu điện máy công trình;
- Có cơ hội học lên trình độ cao hơn.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
2.1. Khối lượng kiến thức:
- Số lượng môn học, mô đun: 35MH/MĐ
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 93 tín chỉ, tương ứng với: 2.535 giờ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2.100 giờ
Trong đó:
- Khối lượng các môn học, cơ sở ngành : 615 giờ
- Khối lượng các môn học chuyên ngành : 1.485 giờ
Được phân thành:
- Khối lượng lý thuyết: 739 giờ, (bằng: 30%)
- Khối lượng thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.683 giờ, (bằng: 66%)
- Khối lượng thi, kiểm tra: 113 giờ, (bằng: 4%).
2.2. Thời gian của khoá học:

Số
Các hoạt động trong khoá học Phân bổ thời gian (tuần)
TT
1 Tổng thời gian học tập: 105
1.1 Thực học 95
1.2 Ôn, kiểm tra kết thúc môn học/mô đun và thi tốt nghiệp 10
2 Tổng thời gian các hoạt động chung: 25
2.1 Khai, bế giảng, sơ tổng kết và nghỉ hè, nghỉ lễ, tết, ... 20
2.2 Lao động, dự phòng.......... 5
Tổng cộng 130
3. Nội dung chương trình:
3.1. Danh mục môn học/mô đun đào tạo (Bắt buộc và tự chọn):
Thời gian học tập (giờ)
Mã Số Trong đó
MH/ Tên môn học/mô đun tín TH/TT/ Thi/
Tổng số Lý
MĐ chỉ TN/BT/ Kiểm
thuyết
TL tra
I Các môn học chung (bắt buộc): 23 435 157 255 23
MH 01 Chính trị 5 75 41 29 5
MH 02 Pháp luật 2 30 18 10 2

pg. 18
Thời gian học tập (giờ)
Mã Số Trong đó
MH/ Tên môn học/mô đun tín TH/TT/ Thi/
Tổng số Lý
MĐ chỉ TN/BT/ Kiểm
thuyết
TL tra
MH 03 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 4
MH 04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 5 75 36 35 4
MH 05 Tin học 3 75 15 58 2
MH 06 Ngoại ngữ ( Anh văn 1,2 ) 6 120 42 72 6
II MH/MĐ chuyên môn bắt buộc: 66 2.010 552 1.372 86
II.1 MH/MĐ Cơ sở ngành: 27 615 228 358 29
MH 07 Điện kỹ thuật 2 45 15 28 2
MH 08 Điện tử cơ bản 2 45 15 28 2
MH 09 Cơ kỹ thuật 2 45 15 28 2
MH 10 Vật liệu điện 2 45 15 28 2
MH 11 Vẽ điện 2 45 15 28 2
MH 12 Hình họa – Vẽ kỹ thuật 3 60 30 27 3
MH 13 Nguyên lý – Chi tiết máy 2 45 15 28 2
MH 14 Công nghệ khí nén-thủy lực ứng dụng 2 45 15 28 2
MH 15 Nhiệt kỹ thuật 2 45 15 28 2
MH 16 An toàn lao động 2 30 25 3 2
MH 17 Tổ chức quản lý sản xuất 2 30 28 0 2
MH 18 AUTOCAD 2 45 15 28 2
Thực tập cơ khí (Nguội Cơ bản+Hàn
MĐ 19 2 90 10 76 4
Cơ bản)
II.2 MH/MĐ Chuyên ngành: 34 1.170 309 809 52
MH 20 Động cơ đốt trong trên máy công trình 4 90 30 56 4
MH 21 Khung, gầm máy công trình 4 90 30 56 4
Hệ thống điện – điện tử máy công
MH 22 4 90 30 56 4
trình
Kỹ thuật chung về thiết bị công tác
MH 23 4 90 30 56 4
trên máy công trình
Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa động
MĐ 24 2 90 21 65 4
cơ căn bản trên máy công trình
MĐ 25 Thực tập điện tử cơ bản 2 90 21 65 4
Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa hệ
MĐ 26 2 90 21 65 4
thống điều khiển phun xăng điện tử
Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa hệ
MĐ 27 2 90 21 65 4
thống điều khiển phun dầu điện tử
Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa trang
MĐ 28 2 90 21 65 4
bị điện trên máy công trình

pg. 19
Thời gian học tập (giờ)
Mã Số Trong đó
MH/ Tên môn học/mô đun tín TH/TT/ Thi/
Tổng số Lý
MĐ chỉ TN/BT/ Kiểm
thuyết
TL tra
Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa thiết
MĐ 29 2 90 21 65 4
bị công tác trên máy công trình
Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa hệ
MĐ 30 thống điện tử điều khiển khí nén-thủy 2 90 21 65 4
lực
MĐ 31 Thực tập vận hành thử máy công trình 2 90 21 65 4
Thực tập công tác chẩn đoán điện máy
MĐ 32 2 90 21 65 4
công trình
II.3 Thực tập tốt nghiệp: 5 225 15 205 5
MĐ 33 Thực tập tốt nghiệp 5 225 15 205 5
III MH/MĐ Tự chọn: 4 90 30 56 4
Các SV được tự lựa chọn 02 trong 04 MH/MĐ sau:
Công nghệ phục hồi chi tiết
MH 34 2 45 15 28 2
Điện tử công suất
Kiểm định hệ thống thủy lực và khí
nén
MH 35 2 45 15 28 2
Phân tích mạch điện– Kiểm tra và xử
lý PAN
Cộng (I): 23 435 157 255 23
Cộng (II+III): 70 2.100 582 1.428 90
Tổng cộng (I+II+III): 93 2.535 739 1.683 113

Lưu ý: - TH/TT/TN/BT/TL: Thực hành/Thực tập/Thí nghiệm/Bài tập/Thảo luận.


3.2. Kế hoạch học tập cho từng học kỳ/năm học:
Số Số Phân bổ thời gian học (giờ)

Tên học phần tín giờ
MH
chỉ học
Năm thứ 1 Năm thứ 2 N. 3
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7
I. Các môn học chung 23 435 75 75 135 60 60 0 30
MH 01 Chính trị 5 75 75
MH 02 Pháp luật 2 30 30
MH 03 Giáo dục thể chất 2 60 60
MH 04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 5 75 75
MH 05 Tin học 3 75 75

pg. 20
Số Số Phân bổ thời gian học (giờ)

Tên học phần tín giờ
MH
chỉ học
Năm thứ 1 Năm thứ 2 N. 3
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7
MH 06 Ngoại ngữ ( Anh văn 1,2 ) 6 120 60 60
II MH/MĐ chuyên môn bắt buộc: 66 2010 375 405 150 405 270 180 225
II.1 MH/MĐ Cơ sở ngành: 27 615 285 135 150 45 0 0 0
MH 07 Điện kỹ thuật 2 45 45
MH 08 Điện tử cơ bản 2 45 45
MH 09 Cơ kỹ thuật 2 45 45
MH 10 Vật liệu điện 2 45 45
MH 11 Vẽ điện 2 45 45
MH 12 Hình họa – Vẽ kỹ thuật 3 60 60
MH 13 Nguyên lý – Chi tiết máy 2 45 45
MH 14 Công nghệ khí nén-thủy lực ứng dụng 2 45 45
MH 15 Nhiệt kỹ thuật 2 45 45
MH 16 An toàn lao động 2 30 30
MH 17 Tổ chức quản lý sản xuất 2 30 30
MH 18 AUTOCAD 2 45 45
Thực tập cơ khí (Nguội Cơ bản+Hàn
MĐ 19 2 90 90
Cơ bản)
II.2 MH/MĐ Chuyên ngành: 34 1170 0 360 90 360 270 180 225
Động cơ đốt trong trên máy công
MH 20 4 90 90
trình
MH 21 Khung, gầm máy công trình 4 90 90
Hệ thống điện – điện tử máy công
MH 22 4 90 90
trình
Kỹ thuật chung về thiết bị công tác
MH 23 4 90 90
trên máy công trình.
Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa động
MĐ 24 2 90 90
cơ căn bản trên máy công trình
MĐ 25 Thực tập điện tử cơ bản 2 90 90
Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa hệ
MĐ 26 2 90 90
thống điều khiển phun xăng điện tử
Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa hệ
MĐ 27 2 90 90
thống điều khiển phun dầu điện tử
Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa trang
MĐ 28 2 90 90
bị điện trên máy công trình.
Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa thiết
MĐ 29 2 90 90
bị công tác trên máy công trình.

pg. 21
Số Số Phân bổ thời gian học (giờ)

Tên học phần tín giờ
MH
chỉ học
Năm thứ 1 Năm thứ 2 N. 3
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7
Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa hệ
MĐ 30 thống điện tử điều khiển khí nén-thủy 2 90 90
lực
Thực tập vận hành thử máy công
MĐ 31 2 90 90
trình.
Thực tập công tác chẩn đoán điện
MĐ 32 2 90 90
máy công trình.
II.3 Thực tập tốt nghiệp: 5 225 0 0 0 0 0 0 225
MĐ 33 Thực tập tốt nghiệp 5 225
III MH/MĐ Tự chọn: 4 90 0 0 0 0 45 45 0
Công nghệ phục hồi chi tiết
MH 34 2 45 45
Điện tử công suất
Kiểm định hệ thống thủy lực và khí nén
MH 35 Phân tích mạch điện– Kiểm tra và xử 2 45 45
lý PAN
Tổng cộng (I+II+III): 93 2535 360 480 375 465 375 225 255

4. Hướng dẫn thực hiện chương trình:


4.1. Các môn học chung:
Các môn học chung bắt buộc do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phối hợp với các
Bộ/ngành tổ chức xây dựng và ban hành để áp dụng thực hiện.
4.2. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khoá:
- Nhằm mục đích giáo dục toàn diện để sinh viên có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp
đang theo học, trường sẽ bố trí tham quan, học tập dã ngoại tại một số doanh nghiệp hoặc cơ
sở sản xuất kinh doanh phù hợp với nghề đào tạo thích hợp;
- Thời gian cho hoạt động ngoại khoá được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá
vào thời điểm thích hợp;
- Sinh viên sau khi tham gia các hoạt động ngoại khóa phải thực hiện đầy đủ các bài
thu hoạch cá nhân, nộp về bộ phận quản lý của nhà trường để được chấm điểm và thông báo
kết quả.
4.3. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra kết thúc môn học, mô đun:
- Hình thức kiểm tra hết môn học, mô đun thường dưới các dạng: Viết, vấn đáp, trắc
nghiệm, bài tập thực hành;
- Thời gian kiểm tra:
+ Lý thuyết: Không quá 90 phút;
+ Thực hành: Không quá 2 giờ.

pg. 22
- Thời điểm tổ chức kiểm tra kết thúc môn học, mô đun phải có kế hoạch và được phổ
biến rộng rãi cho sinh viên. Quá trình kiểm tra, chấm và báo kết quả được thực hiện đúng
theo các quy định hiện hành.
4.4. Thi tốt nghiệp:
    Để tốt nghiệp ra trường sinh viên phải thi tốt nghiệp các môn sau:

TT Môn thi Hình thức thi Thời gian thi


1 Chính trị Bài thi trắc nghiệm Không quá 120 phút
2 Kiến thức, kỹ năng nghề:
2.1 - Lý thuyết tổng hợp Bài thi trắc nghiệm Không quá 120 phút
2.2 - Thực hành nghề Bài thi thực hành Không quá 4 giờ

4.5. Các chú ý khác:


- Dựa theo chương trình này, khi đào tạo liên thông từ chình độ trung cấp lên cao
đẳng các cơ sở dạy nghề cần giảng dạy bổ sung những môn học, mô đun mà trong chương
trình đào tạo trung cấp chưa giảng dạy.
- Có thể sử dụng một số môn học, môn đun đào tạo trong chương trình để xây dựng
chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp nghề( tùy theo nhu cầu của người học) nhưng phải
tạo điều kiện thuận lợi cho người học có thể liên thông lên trình độ trung cấp và cao đẳng.
b) Danh mục các giáo trình, tài liệu giảng dạy ngành Sửa chữa máy thi công xây
dựng:
1. MH 1 - Chính Trị ( chính trị 1,2 )
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (2017), Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng cộng
sản Việt Nam, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội.
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (2017), Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản
Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội.
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (2018), Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác - Lênin, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội.
2. MH 2 - Pháp Luật
- Bộ Giáo dục và Đào tạo: Giáo trình Pháp luật đại cương, Nhà Xuất bản Đại học Sư
phạm, 2017
- Thông tư số 08/2014/TT-BLĐTBXH ngày 22/04/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội ban hành chương trình, giáo trình môn học Pháp luật dùng trong
đào tạo trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề.
3. MH 3 - GDTC

pg. 23
- Chính Phủ (2015), Nghị định số 11/2015/NĐ-CP về việc Quy định về Giáo dục thể
chất và hoạt động thể thao trong nhà trường.
- Tổng cục Thể dục thể thao (2013), Luật thi đấu bóng đá, NXB TDTT Hà Nội.
- Ủy Ban TDTT (2002), Luật bóng chuyền và Luật bóng chuyền bãi biển Quốc Tế,
Hà Nội.
- Ủy Ban TDTT (2000), Luật Điền kinh, Hà Nội.
- Tổng cục Thể dục thể thao (2013), Điều lệ Đại hội Thể dục thể thao toàn quốc lần
thứ VII (Môn: Cầu lông), Hà Nội.
- Ủy Ban TDTT, Trường ĐH TDTT1 (2000), Giáo trình điền kinh, NXB TDTT Hà
Nội.
- Nguyễn Thanh Đề (2016), Giáo trình Điền kinh, NXB ĐHSP TDTT TP. HCM.
4. MH 4 - Quốc phòng an ninh
- Bộ giáo dục đào tạo, Cục giáo dục quốc phòng, “Giáo trình giáo dục quốc phòng”
tập I,II,III, Nxb QĐND, Hà Nội 2005.
- “Diễn biến hoà bình” và cuộc đấu tranh chống “Diễn biến hoà bình” ở Việt Nam,
Nxb Quân đội nhân dân, Hà nội, 2005.
- Hỏi và đáp “Diễn biến hoà bình và đấu tranh chống diễn biến hoà bình”, Nxb Quân
đội nhân dân, Hà nội, 2005.
- Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Luật Dân quân tự vệ, 2009.
- Nghị định 116/2006/CP về động viên Quốc phòng.
- Phan Xuân Sơn, Lưu Văn Quảng (đồng chủ biên), Những vấn đề cơ bản về chính
sách dân tộc ở nước ta hiện nay, Nxb Lý luận Chính trị, Hà Nội, 2006.
5. MH 5 - Tin học
- Nguyễn Đăng Tỵ, Hồ Thị Phương Nga, Giáo trình Tin học Đại cương, NXB Đại
học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2015
- Huyền Trang, Sử dụng Internet an toàn, NXB Phụ nữ, 2014
- Hoàng Thị Hường, Microsoft Office Word 2010, NXB Tổng hợp TP.HCM, 2014
- Hoàng Thị Hường, Microsoft Office PowerPoint 2010, NXB Tổng hợp TP.HCM,
2014
- Hoàng Thị Hường, Microsoft Office Excel 2010, NXB Tổng hợp TP.HCM, 2014
- Luật CNTT (Số 67/2006/QH11 ngày 29/6/2006).

pg. 24
- Quyết định 331/QĐ-TTg ngày 6/4/2004 về việc phê duyệt Chương trình phát triển
nguồn nhân lực về công nghệ thông tin từ nay đến năm 2010.
- Quyết định 246/2005/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển CNTT-TT Việt Nam
đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
6. MH 6 - Anh văn ( Anh văn 1,2 )
- Tim Falla and Paul A. Davies, Solutions Elementary (02nd edition), Oxford
University Press, 2012.
- Miles Craven, Breakthrough Plus 1, MacMillan Education, 2013.
- Herbert Puchta and Jeff Stranks, More! 1, Cambridge University Press, 2008.
- Jack C. Richards, Tactics for Listening (02nd edition), Oxford University Press,
2015.
7. MH 7 - Điện kỹ thuật:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình điện kỹ thuật
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình môn học Điện Kỹ thuật do Tổng cục dạy nghề ban hành.
- Giáo trình Điện Kỹ thuật - NXB Giáo dục năm 2002.
- Giáo trình Khí cụ điện, NXB Đại học Quốc gia TP HCM năm 2003.
8. MH 8 – Điện tử cơ bản:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình điện tử cơ bản.
+ Giáo trình tham khảo:
- Trần Quang Vinh, Chử Văn An. Nguyên lý kỹ thuật điện tử, NXB Giáo dục-2005.
- Nguyễn Viết Nguyên, Giáo trình kỹ thuật số, NXB Giáo dục-2005.
- Lê Văn Doanh, Bài tập Kỹ thuật điện tử, NXB KH&KT-1998
- Nguyễn Thúy Vân. Kỹ thuật số, NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội -2005.
- Đỗ Xuân Thụ, Bài tập Kỹ thuật điện tử, NXB Giáo dục-1998.
- Đỗ Xuân Thụ, Kỹ thuật điện tử, NXB Giáo dục, 2006.;
- Tài liệu đào tạo điện tử cơ bản của BMW.
- Tài liệu đào tạo điện tử cơ bản của Toyota.
9. MH 9 – Cơ kỹ thuật:
+ Giáo trình chính:

pg. 25
Giáo trình cơ kỹ thuật.
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình môn học Cơ kỹ thuật do Tổng cục dạy nghề ban hành.
- Giáo trình môn học Cơ kỹ thuật - NXB Giáo dục năm 2002.
- Giáo trình môn học Cơ học ứng dụng - NXB Giáo dục năm 1999.
10. MH 10 – Vật liệu điện:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình vật liệu điện.
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình Vật liệu Điện-Điện tử - Khoa KT Điện-Điện tử- Trường CĐ GTVT, 2014

- Vật liệu Điện –Điện tử, NXB ĐH QG TP.HCM-2005, Dương Vũ Văn.

- Vật liệu Điện, NXB GD -2006 ,Nguyễn Đình Thắng

- Vật liệu Kỹ thuật Điện, NXB KHKT-2000, Nguyễn Xuân Phú .

- Vật liệu học, NXB KHKT Hà Nội-1997 , Lê Công Dưỡng

11. MH 11 – Vẽ điện:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình vẽ điện.
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình Vật liệu Điện-Điện tử - Khoa KT Điện-Điện tử- Trường CĐ GTVT.
- Giáo trình Orcad, NXB Thống Kê
- Vi mạch số, CĐ GTVT, 2014, Nguyễn Đức Lợi
- Kỹ thuật điện tử, CĐ GTVT, 2018-Nguyễn Đức Lợi

12. MH 12 – Họa hình - Vẽ kỹ thuật:


+ Giáo trình chính:
Giáo trình vẽ kỹ thuật.
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình môn học Vẽ Kỹ thuật do Tổng cục dạy nghề ban hành.
- Trần Hữu Quế- Vẽ kỹ thuật, Nhà xuất bản Giáo dục 2001.
- Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn - Giáo trình vẽ kỹ thuật - Nhà Xuất bản Giáo
dục, 2002.
pg. 26
13. MH 13 – Nguyên lý – Chi tiết máy:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình Nguyên lý – Chi tiết máy. (Dùng cho các lớp hệ cao đẳng chính quy, 3
năm). Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Tp.Hồ Chí Minh.
+ Giáo trình tham khảo:
- GS.TSKH. Đinh Gia Tường. Nguyên lý máy, NXB KH&KT - 2001.
- TS. Lại Khắc Liễm. Nguyên lý máy, ĐHBK Tp.HCM - 1999.
- Nguyễn Trọng Hiệp. Chi tiết máy
- Nguyễn Văn Lẫm. Thiết kế chi tiết máy.
- Trịnh Chất. Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí.
14. MH 14 – Công nghệ khí nén – thủy lực ứng dụng:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình công nghệ khí nén – thủy lực ứng dụng.
+ Giáo trình tham khảo:
- Nguyễn Thị Xuân Thu, Nhữ Phương Mai (Dịch từ tiếng Anh) - Hệ thống thủy lực
và khí nén – NXB Lao động xã hội – Năm 2001
- Giáo trình môn học Công nghệ khí nén thủy lực ứng dụng do Tổng cục dạy nghề
ban hành.
15. MH 15 – Nhiệt kỹ thuật:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình nhiệt kỹ thuật. (Dùng cho các lớp hệ cao đẳng chính quy, 3 năm). Trường
Cao đẳng Giao thông Vận tải Tp.Hồ Chí Minh.
+ Giáo trình tham khảo:
- Hoàng Đình Tín. Cơ sở nhiệt công nghiệp, NXB ĐHQG Tp.HCM - 2006.
- Hoàng Đình Tín – Lê Chí Hiệp. Nhiệt động lực học kỹ thuật, NXB KH&KT –
Năm 1997.
- Hoàng Đình Tín – Bùi Hải. Bài tập nhiệt động lực học kỹ thuật, NXB ĐHQG
Tp.HCM - 2006.
16. MH 16 – An toàn lao động:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình an toàn lao động.
+ Giáo trình tham khảo:

pg. 27
- Giáo trình môn học An toàn lao động do Tổng cục dạy nghề ban hành.
- Nguyễn Lê Ninh - An toàn trong sản xuất cơ khí - NXB Tp.HCM, 1982.
- An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - NXB Lao động - Xã hội năm 2003.
17. MH 17 – Tổ chức quản lý sản xuất:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình tổ chức và quản lý sản xuất, quản lý kinh tế.
+ Giáo trình tham khảo:
Giáo trình môn học Tổ chức và quản lý sản xuất do Tổng cục dạy nghề ban hành
năm 2012.
18. MH 18 – AutoCad:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình AutoCad.
+ Giáo trình tham khảo:
- Vẽ kỹ thuật - Trần Hữu Quế, nhà xuất bản giáo dục – 2001
- Sử dụng AutoCAD 14 - Nguyễn Hữu Lộc, NXB Giáo dục 1998.
- Giáo trình môn học Autocad do Tổng cục dạy nghề ban hành.2012
- Sử dụng AutoCAD 14 - Nguyễn Hữu Lộc, nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh –
2010.
- Autocad 2012.
19. MĐ 19 – Thực tập cơ khí (Nguội + Hàn):
+ Giáo trình chính:
Giáo trình thực tập cơ khí.
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình mô đun Thực hành nguội do Tổng cục dạy nghề ban hành.
- Giáo trình Thực hành Hàn do Tổng cục dạy nghề ban hành.2010
- Kỹ thuật hàn điện - Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật năm 2012
20. MH 20 – Động cơ đốt trong trên máy công trình:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình động cơ đốt trong trên máy công trình
+ Giáo trình tham khảo:
- Dương Văn Đức –Ô tô– NXB Xây Dựng Hà Nội 2006.
- Phạm Minh Tuấn –Động cơ đốt trong – NXB Khoa học Kỹ thuật Hà Nội – 2006.

pg. 28
- Văn Thị Bông, Huỳnh Thành Công – Lý thuyết Động cơ đốt trong – NXB Đại học
Quốc gia TP.Hồ Chí Minh.
- Bùi Văn Ga. Quá trình cháy trong động cơ đốt trong, NXB Khoa học và Kỹ thuật -
2002.
- Bùi Văn Ga. Ô tô và ô nhiễm môi trường, Nhà xuất bản Giáo dục -1999.
- Pham Minh Tuan, Nguyen The Luong, Tran Quang Vinh, Tran Đang Quoc, Le
Anh Tuan -Evaluation of effect on reducing emission of EMITEC three-way catalytic
converter used for motorcycles - Inter. Conference organized by VR, Hanoi, November 5,
2006.
- Pham Minh Tuan, Le Anh Tuan, Hoang Minh Duc - Simulation of turbocharged
diesel engine D1146TIS designed and manufactured by VEAM - Science and Technology
Magazine Nr. 61, Hanoi, 2007.
- Tim Gilles - Automotive Engines diagnosis - Repair and Rebuilding 6th Edition –
Santa Barbara City College – 2009.
- The Internal Combustion Engine in Theory and Practice - The M.I.T press
(Masachusettes Institute of Technology) – 1998.
21. MH 21 – Khung, gầm máy công trình:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình máy công trình.
+ Giáo trình tham khảo:
- Nguyễn Văn Hùng-Phạm Quang Dũng –Nguyễn Thi Mai “Máy xây dựng” – NXB
khoa học kỹ thuật Hà Nội, Năm 1998.
- Nguyễn Oanh- Khung gầm bệ ôtô – NXB Tổng Hợp, 2012.
- Nguyễn Hữu Cẩn - Lý thuyết ô tô – máy kéo – NXB GD 2010.
- Trần Thế San và Đỗ Dũng - Bảo trì và sửa chữa ô tô –NXB Giáo Dục, Năm 2015.
- Đặng Thế Hiển - Máy xây dựng T1,T2 - Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật- Hà
Nội – 1991.
- Nguyễn Thị Tâm - Máy xây dựng - Trường Đại học Giao thông vận tải Hà N ội –
1997
22. MH 22 – Hệ thống điện, điện tử máy công trình:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình hệ thống điện, điện tử ô tô máy công trình.

pg. 29
+ Giáo trình tham khảo:
- PGS.TS. Nguyễn Đăng Điệm, Sửa chữa máy xây dựng – Xếp dỡ và thiết kế
xưởng, NXB GTVT – 2016
- Ths.Từ Đức Tường, Giáo trình sửa chữa ô tô – máy xây dựng, NXB GTVT, 2015.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy công trình: Máy ủi,
máy xúc, máy lu, máy san của các hãng KOMAT’SU, SAKAI, KOBELCO, HITACHI,
DOOSAN, VOLVO, CASE, CATERPILLAR.
- Tomotaka KINOSHITA, Phạm Đức Ân – Giáo trình cấu tạo và nguyên lý hoạt
động của gầm máy xây dựng – NXB Giao thông vận tải
- Tomotaka KINOSHITA, Phạm Đức Ân – Giáo trình vận hành và bảo dưỡng máy
xây dựng – NXB Giao thông vận tải.
- Bộ xây dựng – Cấu tạo máy xúc – NXB Xây dựng – 2013
- Trần Xuân Hiển – Máy xúc thủy lực – NXB Khoa học và kỹ thuật - 2008
- Lưu Bá Thuận - Máy làm đất và cơ giới hóa công tác đất – NXB Xây dựng – 2012
- TS. Nguyễn Xuân Thủy – Giáo trình cấu tạo, nguyên lý hoạt động và sửa chữa
máy xây dựng đường - NXB Giao Thông Vận Tải
- Nguyễn Đình Thuận – Sử dụng máy xây dựng – NXB Giao thông vận tải Hà Nội
– 1995
- Trần Văn Tuấn, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Hoài Nam – Khai thác máy xây dựng
– NXB Giáo dục Hà Nội – 1996
23. MH 23 – Kỹ thuật chung về thiết bị công tác trên máy công trình:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình Kỹ thuật chung về thiết bị công tác trên máy công trình.
+ Giáo trình tham khảo:
- Tomotaka KINOSHITA, Phạm Đức Ân – Giáo trình cấu tạo và nguyên lý hoạt
động của gầm máy xây dựng – NXB Giao thông vận tải
- Tomotaka KINOSHITA, Phạm Đức Ân – Giáo trình vận hành và bảo dưỡng máy
xây dựng – NXB Giao thông vận tải.
- Bộ xây dựng – Cấu tạo máy xúc – NXB Xây dựng – 2013
- Trần Xuân Hiển – Máy xúc thủy lực – NXB Khoa học và kỹ thuật - 2008
- Lưu Bá Thuận - Máy làm đất và cơ giới hóa công tác đất – NXB Xây dựng – 2012

pg. 30
- TS. Nguyễn Xuân Thủy – Giáo trình cấu tạo, nguyên lý hoạt động và sửa chữa
máy xây dựng đường - NXB Giao Thông Vận Tải
- Nguyễn Đình Thuận – Sử dụng máy xây dựng và làm đường – NXB Giao thông
vận tải Hà Nội – 2001
- Trần Văn Tuấn, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Hoài Nam – Khai thác máy xây dựng
– NXB Giáo dục Hà Nội – 1996
- Phạm Hữu Đỗng- Máy làm đất – NXB Xây dựng Hà Nội - 2004
24. MĐ 24 – Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa động cơ căn bản trên máy công trình:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa động cơ căn bản trên máy công trình.
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình Kỹ thuật sửa chữa ô tô và máy nổ - NXB Giáo dục năm 2002.
- Tài liệu Động cơ đốt trong - NXB Khoa học Kỹ thuât năm 2001.
- Giáo trình Động cơ ô tô - NXB ĐH Quốc gia TP HCM năm 2001.
- Nguyễn Tất Tiến-Nguyễn đức Phú-Hồ Tấn Chuẫn, Trần Văn Tế-Kết cấu tính toán
động cơ đốt trong, Tập 1-2-3: NXB giáo dục-1996;
- TS. Hoàng Đình Long - Giáo trình kỹ thuật sửa chữa ôtô - NXB Giáo dục 2005.
- Nguyễn Tấn Lộc - Giáo trình Thực tập động cơ 1 - Trường Đại Học Sư Phạm
Tp.HCM - 2007.
- Tài liệu đào tạo của Toyota.
- Tài liệu trên internet.
25. MĐ 25 – Thực tập điện tử cơ bản:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình thực tập điện tử cơ.
+ Giáo trình tham khảo:
- PGS. TS. Trần Thu Hà. Giáo trình điện tử cơ bản. Nhà xuất bản Đại học quốc gia
TP HCM.
- TS. Bùi Văn Hồng. Giáo trình thực hành điện cơ bản. Nhà xuất bản Đại học quốc
gia TP HCM .
26. MĐ 26-Thực tập bảo dưỡng–Sửa chữa hệ thống điều khiển phun xăng điện tử:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình thực tập bảo dưỡng – Sửa chữa Hệ thống điều khiển phun xăng điện tử.

pg. 31
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình mô đun Giáo Trình Công Nghệ Ô Tô-Phần Nhiên Liệu-NXB Lao Động
2010
- Giáo trình Kỹ thuật sửa chữa ô tô và máy nổ - NXB Giáo dục năm 2002.
- Tài liệu Động cơ đốt trong - NXB Khoa học Kỹ thuât năm 2001.
- Giáo trình Động cơ ô tô - NXB ĐH Quốc gia TP HCM năm 2001.
- Nguyễn Tấn Lộc. Giáo trình thực tập động cơ xăng, Trường Đại học Sư phạm Kỹ
thuật Tp. Hồ Chí Minh.
-Today's Technician: Automotive Electricity and Electronics Classroom Manual(5th
Edition),Barry Hollembeak, Delmar Cengage, year 2013.
-EFI and engine management (volume 4), Gregory's Automotive Publications,Paul
Ritchard, Warren Mawson, Greg Williams, year 1998.
-How To Use Automotive Diagnostic Scanners, Tracy Martin, Quarto Publishing
Group USA Inc, year 2015.
- Tài liệu đào tạo của Toyota.
27. MĐ 27 – Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa hệ thống điều khiển phun dầu điện tử:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa hệ thống điều khiển phun dầu điện tử.
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình mô đun Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu diesel do Tổng cục
dạy nghề ban hành.
- Giáo trình Kỹ thuật sửa chữa ô tô và máy nổ - NXB Giáo dục năm 2002.
- Tài liệu Động cơ đốt trong - NXB Khoa học Kỹ thuât năm 2001.
- Giáo trình Động cơ ô tô - NXB ĐH Quốc gia TP HCM năm 2001.
- Lê Xuân Tới, Châu Quang Hải. Giáo trình thực tập động cơ diesel, Trường Đại học
Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh.
- Đỗ Dũng, Trần Thế San. Thực hành Sửa chữa & Bảo trì Động cơ Diesel, NXB Đà
Nẵng.
- Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật viên của CATERPILLAR
- Tài liệu đào tạo của Toyota.
- Tài liệu đào tạo của BOSCH
- BOSCH. Automotive electrical and electronic systems. Germany – 1998

pg. 32
28. MĐ 28 – Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa trang bị điện trên máy công trình:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa trang bị điện trên máy công trình
+ Giáo trình tham khảo:
- Đinh Ngọc Ân. Trang bị điện ô tô máy kéo. Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội – 1993
- Đỗ Văn Dũng. Trang bị điện và điện tử ô tô hiện đại. Đại học Sư phạm Kỹ thuật
TPHCM – 1997
- Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật viên của CATERPILLAR
- BOSCH. Automotive electrical and electronic systems. Germany – 1998
- William Crouse. Automotive mechanics. Mc. Graw Hill International Edition,
Newyork – 1994
- YOUTT. V. Automotive electrical systems, Transport, Moscow – 1989
- Hillier. Fundamentals of Automotive Electronics. UK – 1996
- Ribbens W. Understanding Automotive Electronics. USA – 1999
- Hillier. Fundamentals of Automotive Electronics. UK – 1996
- Ribbens W. Understanding Automotive Electronics. USA – 1999
- Denton T. Automotive electrical and electronic systems. UK - 2000
29. MĐ 29 – Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa thiết bị công tác trên máy công trình:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa thiết bị công tác trên máy công trình.
+ Giáo trình tham khảo:
- PGS.TS. Nguyễn Đăng Điệm, Sửa chữa máy xây dựng – Xếp dỡ và thiết kế
xưởng, NXB GTVT – 2016
- Ths.Từ Đức Tường, Giáo trình sửa chữa ô tô – máy xây dựng, NXB GTVT, 2015.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy công trình: Máy ủi,
máy xúc, máy lu, máy san của các hãng KOMAT’SU, SAKAI, KOBELCO, HITACHI,
DOOSAN, VOLVO, CASE, CATERPILLAR.
- Tomotaka KINOSHITA, Phạm Đức Ân – Giáo trình cấu tạo và nguyên lý hoạt
động của gầm máy xây dựng – NXB Giao thông vận tải
- Bộ xây dựng – Cấu tạo máy xúc – NXB Xây dựng – 2013
- Trần Xuân Hiển – Máy xúc thủy lực – NXB Khoa học và kỹ thuật - 2008
- Lưu Bá Thuận - Máy làm đất và cơ giới hóa công tác đất – NXB Xây dựng – 2012
pg. 33
- TS. Nguyễn Xuân Thủy – Giáo trình cấu tạo, nguyên lý hoạt động và sửa chữa
máy xây dựng đường - NXB Giao Thông Vận Tải
- Các nguồn tài liệu sửa chữa bảo dưỡng thiết bị công tác máy công trình trên
Internet.
30. MĐ 30 – Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa Hệ thống điện tử điều khiển khí nén-
thủy lực
+ Giáo trình chính:
Giáo trình Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa Hệ thống điện tử điều khiển khí nén-thủy
lực.
+ Giáo trình tham khảo:
- Đặng Thế Hiển - Máy xây dựng T1,T2 - Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật- Hà
Nội - 1991;
- Nguyễn Đăng Cường - Vũ Minh Khương - Vũ Văn Thinh - Giáo trình Máy xây
dựng - Trường Đại học Thuỷ lợi - Nhà xuất bản Nông nghiệp . Hà Nội - 1993
- Trần Văn Tuấn - Nguyễn Văn Hùng - Nguyễn Hoài Nam - Khai thác xây dựng -
Nhà xuất bản giáo dục Hà Nội - 1996
- Nguyễn Thị Tâm - Máy xây dựng - Trường Đại học Giao thông vận tải Hà Nội -
1997
31. MĐ 31 – Thực tập vận hành thử máy công trình:
+ Giáo trình chính:
Thực tập vận hành thử máy công trình.
+ Giáo trình tham khảo:
- Tomotaka KINOSHITA, Phạm Đức Ân – Giáo trình vận hành và bảo dưỡng máy
xây dựng – NXB Giao thông vận tải.
- Nguyễn Đình Thuận – Sử dụng máy xây dựng – NXB Giao thông vận tải Hà Nội –
1995
- Trần Văn Tuấn, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Hoài Nam – Khai thác máy xây dựng
– NXB Giáo dục Hà Nội – 1996
- Các nguồn tài liệu sửa chữa bảo dưỡng thiết bị công tác máy công trình trên
Internet.
32. MĐ 32 – Thực tập công tác chẩn đoán điện máy công trình:
+ Giáo trình chính:

pg. 34
Giáo trình thực tập công tác chẩn đoán điện máy công trình.
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình mô đun Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu diesel do Tổng cục
dạy nghề ban hành.
- Giáo trình mô đun Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu xăng do Tổng cục dạy
nghề ban hành.
- Giáo trình Thực tập bảo dưỡng –Sửa chữa Hệ thống điện tử điều khiển khí nén-thủy
lực;
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy công trình: Máy ủi,
máy xúc, máy lu, máy san của các hãng KOMAT’SU, SAKAI, KOBELCO, HITACHI,
DOOSAN, VOLVO, CASE, CATERPILLAR.
- Đỗ Văn Dũng. Trang bị điện và điện tử ô tô hiện đại. Đại học Sư phạm Kỹ thuật
TPHCM – 1997.
- Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật viên của CATERPILLAR.
- Lê Xuân Tới, Châu Quang Hải. Giáo trình thực tập động cơ diesel, Trường Đại học
Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh.
- Đỗ Dũng, Trần Thế San. Thực hành Sửa chữa & Bảo trì Động cơ Diesel, NXB Đà
Nẵng.
- Nguyễn Văn Hùng, Phạm quang Dũng, Nguyễn Thị Mai máy xây dựng. NXB Khoa
học kỹ thuật Hà Nội, 1998.
- Tài liệu trên internet.

33. MĐ 34 – Công nghệ phục hồi chi tiết:


+ Giáo trình chính:
Giáo trình Công nghệ phục hồi chi tiết.
+ Giáo trình tham khảo:
- KS. Trần Văn Hiệu - Giáo trình kỹ thuật nguội cơ bản - NXB Lao động và Xã hội.
- Ths. Nguyễn Văn Thành - Thực hành hàn cắt khí - NXB Lao động và Xã hội.
- KS. Trần văn Thiệu - Thực hành hàn hồ quang - NXB Lao động và Xã hội.
- Bùi Xuân Doanh - Giáo trình lý thuyết chuyên môn nguội sửa chữa - NXB Lao
động và Xã hội.
- Phí Trọng Hảo - Kỹ thuật nguội - NXB Lao động và Xã hội.
- Nguyễn Đình Triết - Cẩm nang sử dụng dụng cụ cầm tay cơ khí - NXB Đại Học
Quốc Gia TP.HCM.
34. MĐ 34 – Điện tử công suất:
+ Giáo trình chính:

pg. 35
Giáo trình Điện tử công suất.
+ Giáo trình tham khảo:
- Đỗ Xuân Thụ, Bài tập Kỹ thuật điện tử, NXB Giáo dục-1998.
- Đỗ Xuân Thụ, Kỹ thuật điện tử, NXB Giáo dục, 2006.;
- Tài liệu đào tạo điện tử cơ bản của BWM.
- Tài liệu đào tạo điện tử cơ bản tử của Toyota.
- Tài liệu trên internet.
35. MĐ 35 – Kiểm định hệ thống thủy lực&khí nén:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình Kiểm định hệ thống thủy lực&khí nén.
+ Giáo trình tham khảo:
- Nguyễn Khắc Trai, kỹ thuật chẩn đoán ô tô - NXB GTVT Hà Nội - 2002;
- Ngô Thành Bắc-Nguyễn đức Phú – Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ôtô, NXB khoa
học kỹ thuật, Hà Nội-1994;
- Nguyễn Khắc Trai – Cấu tạo gầm xe con - NXB GTVT Hà Nội -2002;
- Nguyễn Oanh – Kỹ thuật sửa chữa động cơ đốt trong: NXB Đồng Nai, TPHCM-
1996
- Nguyễn Tất Tiến – Nguyên lý động cơ đốt trong – NXB giáo dục –Hà Nội - 2000
- Phạm Minh Tuấn – Động cơ đốt trong - NXB khoa học kỹ thuật .
- Tài liệu trên internet.
36. MĐ 35 – Phân tích mạch điện– Kiểm tra và xử lý PAN:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình Phân tích mạch điện– Kiểm tra và xử lý PAN.
+ Giáo trình tham khảo:
- PGS.TS. Nguyễn Đăng Điệm, Sửa chữa máy xây dựng – Xếp dỡ và thiết kế xưởng,
NXB GTVT – 2016
- Ths.Từ Đức Tường, Giáo trình sửa chữa ô tô – máy xây dựng, NXB GTVT, 2015.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy công trình: Máy ủi,
máy xúc, máy lu, máy san của các hãng KOMAT’SU, SAKAI, KOBELCO, HITACHI,
DOOSAN, VOLVO, CASE, CATERPILLAR.
- Tomotaka KINOSHITA, Phạm Đức Ân – Giáo trình cấu tạo và nguyên lý hoạt
động của gầm máy xây dựng – NXB Giao thông vận tải

pg. 36
- Tomotaka KINOSHITA, Phạm Đức Ân – Giáo trình vận hành và bảo dưỡng máy
xây dựng – NXB Giao thông vận tải.
- Bộ xây dựng – Cấu tạo máy xúc – NXB Xây dựng – 2013
- Trần Xuân Hiển – Máy xúc thủy lực – NXB Khoa học và kỹ thuật - 2008
- Lưu Bá Thuận - Máy làm đất và cơ giới hóa công tác đất – NXB Xây dựng – 2012
- TS. Nguyễn Xuân Thủy – Giáo trình cấu tạo, nguyên lý hoạt động và sửa chữa máy
xây dựng đường - NXB Giao Thông Vận Tải
- Nguyễn Đình Thuận – Sử dụng máy xây dựng – NXB Giao thông vận tải Hà Nội –
1995
- Trần Văn Tuấn, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Hoài Nam – Khai thác máy xây dựng
– NXB Giáo dục Hà Nội – 1996
- Các nguồn tài liệu sửa chữa bảo dưỡng thiết bị công tác máy công trình trên
Internet.

pg. 37

You might also like