You are on page 1of 39

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG VẬN TẢI

Số: /BC-TCĐGTVT Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 4 năm 2020

MẪU BÁO CÁO


Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
A. Tại trụ sở chính: Số 8 , Nguyễn Ảnh Thủ , Phường Trung Mỹ Tây , Quận 12, Thành phố
Hồ Chí Minh
I/. Ngành, nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng; trình độ đào tạo: Cao đẳng; quy
mô tuyển sinh/năm: 50 sinh viên/ năm .
1. Lý do đăng ký bổ sung : tuyển sinh vượt quá 10 % chỉ tiêu
2. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo
a) Cơ sở vật chất :
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn :12 phòng
- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập : 9 xưởng
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
 Tài sản, thiết bị và dụng cụ của nhà trường

Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng


01 Xe Jeep - 51A-2729 Cái 01
02 Xe Jeep - 51A - 2731 Cái 01
03 Xe Jeep - 51A - 2732 Cái 01
04 Xe Jeep - 51A - 2733 Cái 01
05 Xe Jeep - 51A - 2734 Cái 01
06 Xe Jeep - 51A - 2735 Cái 01
07 Xe Jeep - 51A - 2736 Cái 01
08 Xe Jeep - 51A - 2737 Cái 01
09 Máy GM - 471 Cái 01
10 XeJeepA2 - 51A-2093 Cái 01
11 XeJeepA2 - 51A-2094 Cái 01
12 XeToyota - 51A-2730 Cái 01
13 XePeugeot - 51A-3373 Cái 01
14 Xe khách Toyota - 51D - 2268 Cái 01
15 Xe tải Inter - 51D-2267 Cái 01
16 Xe ôtô khách 45 chỗ ISUZU - 51E-0016 Cái 01
17 Xe tải 5 tấn KIA Rino - 51C-0056 Cái 01
18 Xe cẩu ASIA - 51F-0170 - đã qua sử dụng 80% Cái 01
19 Thiết bị kiểm tra khí xả Cái 01

pg. 1
Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng
20 Thiết bị kiểm tra đèn pha CF1 Cái 01
21 Thiết bị kiểm tra tổng hợp: Trượt ngang, giảm chấn, Cái 01
phanh - Multiflex06
22 Hệ thống thiết bị để nghiên cứu thí nghiệm về động Cái 01
cơ Diesel - G-120301
23 Hệ thống thiết bị để nghiên cứu thí nghiệm về động Cái 01
cơ phun xăng
24 Hệ thống thiết bị đào tạo mô phỏng động cơ phun Cái 01
xăng điện tử kết nối máy tính (Multimedia) - Atech
25 Hệ thống thử điện ô tô - F55P Cái 01
26 Hệ thống thiết bị để nghiên cứu thí nghiệm về điện ô Cái 01
tô(Hệ thống dàn trải hệ thống điện ô tô) - G-170205
27 Hệ thống thiết bị đào tạo điện-điện tử ô tô kết nối Cái 01
máy tính(Multiumedia)
28 Hệ thống thiết bị để nghiên cứu thí nghiệm về Cái 01
ABS/TCS - EM-122TC
29 Thiết bị kiểm tra các góc đặt bánh xe - WA900 Cái 01
30 Thiết bị phân tích và kiểm tra động cơ tổng hợp - Cái 01
CARMANSCAN VG
31 Hệ thiết bị đào tạo về hệ thống phun xăng điện tử Cái 01
OBD II và đánh lửa có lập trình
32 Thiết bị chẩn đoán hệ thống điện - điện tử thông qua Cái 01
hộp điều khiển ECU - CARMANSCAN Lite
33 Cầu nâng - Cầu nâng 2 trụ, 3.2 tấn STandard Cái 01
34 Cầu nâng - 4 trụ thủy lực 3.5 tấn - 409 Cái 01
35 Máy nén khí - Máy nén khí SVP-205 Cái 01
36 Máy nén khí - 10HP Cái 01
37 Máy nạp và khởi động động cơ 1800 Cái 01
38 Thiết bị kiểm tra vòi phun của động cơ xăng - AT1- Cái
04 01
39 Thiết bị đo thời điểm đánh lửa động cơ xăng - FL- Cái
300 01
40 Thiết bị dò rò rỉ gas lạnh 16600 Cái 01
41 Xe nâng tay - CBY Cái 01
42 Thiết bị dđo áp xuất buồng đốt động cơ - Xăng Cái
34300 01
43 Thiết bị đo áp xuất buồng đốt động cơ - Diezel Cái
34900 01
44 Thiết bị đo áp suất trong hệ thống phun xăng điện tử Cái
đa điểm 3800 01
45 Thiết bị kiểm tra áp suất dầu hộp số tự động, dầu Cái
động cơ 34580 01
46 Tai nghe tiếng gõ 32000 Cái 01
pg. 2
Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng
47 Đồng hồ vạn năng - CD800A Cái 04
48 Tủ đựng dụng cụ học tập - loại di chuyển được Cái 04
49 Mô hình động cơ diesel 4 xy lanh sử dụng bơm cao Cái 01
áp loại VE điều khiển điện tử EDC - CITA CKĐL-
EDC
50 Mô hình động cơ kết hợp hệ thống lái điện - CITA Cái 01
CKĐL-ĐC1
51 Mô hình động cơp phun xăng với IMO - CITA Cái 01
CKĐL -ĐC2
52 Mô hình động cơ phun xăng với SMART KEY - Cái 01
CITA CKĐL-ĐC3
53 Mô hình ô tô 2 cầu chủ động cơ cấu khóa vi sai điện - Cái 01
CITA CKĐL - ĐC4
54 Mô hình hệ thống treo thủy lực điều khiển điện tử - Cái 01
CITA CKĐL-HTTL
55 Máy ép thủy lực bằng điện - OMCN P30/ML Cái 01
56 Xe ô tô con Toyota Innova 8 chỗ giảng dạy - Cái 01
TOYOTA INNOVA TGN140L-MUTMKU, 8 chỗ,
màu bạc, SK: RL4GW8EM 4G3500583, SM:
1TRA192512
57 Mô hình thực tập - Động cơ Dieseessel 4 xy lanh Cái 01
58 Mô hình thực tập - Động cơ phun xăng 4 xy lanh Cái 01
59 Mô hình thực tập - Mô hình cắt bổ động cơ Dieessel Cái 01
ART7
60 Mô hình thực tập - Mô hình hệ thống phun AIL động Cái 01
cơ Dieessel ART 186
61 Mô hình thực tập - Mô hình hộp số tự động Cái 01
62 Mô hình thực tập - Mô hình hộp so cùng với bộ vượt Cái 01
tốc ART 155
63 Mô hình thực tập - Mô hình hệ cơ cấu lái cơ khí ART Cái 01
168
64 Mô hình thực tập - Mô hình động cơ phun xăng đa Cái 01
điểm Toyota
65 Mô hình thực tập - Mô hình động cơ phun xăng Cái 01
Honda
66 Mô hình thực tập - Sa bàn đấu dây hệ thống phun Cái 01
xăng
67 Mô hình thực tập - Bộ đo góc nghiêng Cái 01
68 Mô hình thực tập - Khung giá đỡ mô hinhg hệ thống Cái 01
thiết bị và táp lô có bánh xe di chuyển được của mô
hình hệ thống Phanh ABS trên ô tô du lịch
69 Mô hình thực tập - Khung giá đỡ mô hình hệ thống Cái 01
thiết bị và táp lô có bánh xe di chuyển được của hệ

pg. 3
Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng
thống điều hòa không khí trên xe ô tô
70 Mô hình thực tập - Mô hình động cơ phun xăng 1SZ- Cái 01
FE (Toyota 80%)
71 Mô hình thực tập - Mô hình động cơ Diesel Cái 01
(Kia/Hundai 80%)
72 Mô hình thực tập - -Mô hình sa bàn hệ thống điện Cái 01
trên xe du lịch đời mới (AL-MHDTT) Việt Nam còn
80% chất lượng
73 Mô hình thực tập - Mô hình hệ thống phanh thủy lực Cái 01
trợ lực chân không-phanh đĩa
74 Mô hình thực tập - Mô hình hệ thống phanh thủy lực Cái 01
trợ lực khí nén-phanh trống
75 Mô hình thực tập - Mô hình động cơ diesel 4 xy lanh Cái 01
sử dụng bơm cao áp điều khiển điện tử EDC
76 Mô hình thực tập - Mô hình dđộng cơ phun săn Cái 01
Toyota lexus 1MZ kết hợp hệ thống điều hòa
77 Mô hình thực tập - Mô hình động cơ phun xăng điện Cái 01
tử 5A-FE kết hợp hệ thống điều hòa
78 Mô hình thực tập - Động cơ Diesel tháo ráp Cái 02
79 Mô hình thực tập - Mô hình động cơ phun xăng điện Cái 02
tử VVT-I tháo ráp
80 Mô hình thực tập - Máy xe HINO + hộp số Cái 01
81 Mô hình thực tập - Máy nỗ dầu 4 động cơ Cái 02
82 Mô hình thực tập - Cabin điện tử Cái 01
83 Mô hình thực tập - Mô hình động cơ hybrid Cái 01
84 Mô hình thực tập - - Mô hình hệ thống chiếu sáng Cái 01
giao tiếp CAN-LAN
85 Mô hình thực tập - - Mô hình động cơ LPG-CNG Cái 01
86 Mô hình thực tập - - Mô hình hệ thống IMS Cái 01
87 Mô hình thực tập - - Mô hình hệ thống đèn Bi-Xenon Cái 01
88 Mô hình thực tập - - Mô hình hệ thống treo khí nén Cái 01
điện tử
89 Mô hình thực tập - - Mô hình AWD hai cầu chủ động Cái 01
90 Mô hình thực tập - - Mô hình hệ thống điều khiển túi Cái 01
khí
91 Mô hình thực tập - - Mô hình mạng kết nối CAN-LIN Cái 01
đa kênh trên ô tô ADA 306
92 Mô hình thực tập - - Mô hình phun xăng đa điểm Cái 01
Honda
93 Mô hình thực tập - - Mô hình phun xăng đa điểm Cái 01
NISSAN
94 Mô hình thực tập - - Mô hình hệ thống chống trộm Cái 01
trên xe CAMRY 2010

pg. 4
Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng
95 Máy tiện - Máy tiện vạn năng + phụ kiện đồng bộ Cái 01
(LC360B)
96 Máy tiện - Máy tiện thường + phụ kiện đồng bộ Cái 02
(T14L)
97 Máy Phay - Máy phay đứng + phụ kiện đồng bộ Cái 01
(XL5036A)
98 Máy Bào - Máy bào B365 + phụ kiện đồng bộ( 6066) Cái 01
99 Bàn thử bơm cao áp DE080 - Bàn thử bơm cao áp Cái 01
DE080
100 Thiết bị đo độ chụm bánh xe, cân bằng bánh xe - Cái 01
Thiết bị đo độ chụm bánh xe, cân bằng bánh xe
101 Máy kiểm tra máy đề, máy phát điện - Máy kiểm tra Cái 01
máy đề, máy phát điện
102 Đồng hồ kiểm tra ấp xuất dầu phanh BT4 - Đồng hồ Cái 01
kiểm tra ấp xuất dầu phanh BT4
103 Bàn phẳng MAP đá hoa cương - Bàn phẳng MAP đá Cái 01
hoa cương
104 Thùng đồ nghề - Thùng đồ nghề 136 chi tiết hãng Cái 01
Jonnesway
105 Thiết bị cân bằng lốp hiển thị số cho xe du lịch - Cái 01
Thiết bị cân bằng lốp hiển thị số cho xe du lịch
106 Sa bàn điện đời mới Cái 01
107 Thiết bị sửa hộp ECU - MST 9000/ Shenzhen autol Cái 01
technology
108 Thiết bị ra vào vỏ bánh xe - Monty Cái 01
1000/HOFMANN
109 Thiết bị nạp gas điều hòa Ô tô - Robinair ACM 3000 Cái 01
110 Thiết bị hút nhớt bằng khí nén - 3179/ Flexbimec Cái 01
111 Motor kéo 220V - 3HPhệ thống điều hòa không khí Cái 01
trang bị trên ô tô
112 Ê tô - Khoa Kỹ Thuật ô tô Cái 40
113 Máy khoan tay Bosch Cái 01
114 Máy phát điện xoay chiềuKhoa Kỹ thuật ô tô : Cái 05
115 Bàn đạp phanh hệ thống phanh ABS trang bị trên ô tô Cái 01
du lịch
116 Bánh xe hệ thống phanh ABS trang bị trên ô tô du Cái 04
lịch
117 Bình ắc quy Panasonichệ thống điều hòa không khí Cái 01
trang bị trên ô tô
118 Bình accu panasonic hệ thống phanh ABS trang bị Cái 01
trên ô tô du lịch
119 Bình ga lạnh Klea-134a hệ thống điều hòa không khí Cái 01
trang bị trên ô tô

pg. 5
Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng
120 Bình xăng con loại mơí Cái 04
121 Bộ căn lá -Trung Quốc Cái 05
122 Bộ chấp hành phanh Toyotahệ thống phanh ABS Bộ 01
trang bị trên ô tô du lịch
123 Bộ chế hoà khí các loại Bộ 04
124 Bộ công tắc điều khiển lạnh Toyota hệ thống điều Bộ 01
hòa không khí trang bị trên ô tô
125 Bộ đục lỗ - Việt nam Bộ 02
126 Bộ dụng cụ chỉnh vĩ sai Bộ 01
127 Bộ dụng cụ tháo bạc lót trục cam Bộ 01
128 Bộ số đóng dấu Bộ 02
129 Bơm cao áp GM Cái 04
130 Bơm cao áp PE Cái 02
131 Bơm cao áp PF Cái 04
132 Bơm cao áp VE Cái 02
133 Bơm hơi 2HP Cái 01
134 Các chi tiết của HTĐL bán dẫn dùng cảm biến điện Cái 02
từ
135 Các chi tiết của HTĐL bán dẫn dùng cảm biến hall Cái 02
136 Các chi tiết của HTĐL bán dẫn dùng cảm biến quang Cái 02
137 Cảm biến phanh ABS Toyota hệ thống phanh ABS Cái 04
trang bị trên ô tô du lịch
138 Càng chữ C tháo lò xo xupap Cái 01
139 Cầu Sau Cái 01
140 Con đội cá sấu Cái 01
141 Đ/hồ đo áp suất dầu hộp số tự động HT-67 Cái 01
142 Dầm cầm tay MiKaSa MX28-1,5 Nhật Cái 01
143 Dàn lạnh Toyotadi chuyển được , dài 190cm, rộng Cái 01
140cm, cao 170cm, VN hệ thống điều hòa không khí
trang bị trên ô tô
144 Dàn nóng Toyota hệ thống điều hòa không khí trang Cái 01
bị trên ô tô
145 Đĩa phanh ABS Toyota hệ thống phanh ABS trang bị Cái 04
trên ô tô du lịch
146 Động cơ diesel Cái 02
147 Đồng hồ đo đường kính trong xy lanh Cái 01
148 Đồng hồ so kế-Nhạt bản Cái 01
149 Dụng cụ uốn ống đa năng Cái 01
150 Ecu các loại Cái 04
151 Giá quay động cơ - Torin Cái 04
152 Hệ thống quạt máy lạnh và motor quạt Toyotahệ Cái 01
thống điều hòa không khí trang bị trên ô tô
153 Hộp điều khiển ABS Toyotahệ thống phanh ABS Cái 01
pg. 6
Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng
trang bị trên ô tô du lịch
154 Hộp lái trợ lực chân không thủy lực Cái 01
155 Hộp lái trợ lực khí nén thủy lực Cái 01
156 Hộp lái trợ lực thuỷ lực Cái 01
157 Hộp số chính ( 4 tiến l lùi ) Cái 01
158 Hộp số cơ khí Cái 02
159 Hộp số phụ phân phối (4 tiến l lùi) Cái 01
160 Hộp số tự động Cái 02
161 Hộp số tự động ( 4 tiến l lùi ) Cái 01
162 Kích đở hộp số 5 tấn hiệu LYJ TQ Cái 01
163 Kim bơm liên hiệp Cái 04
164 M/hình cầu trước độc lập có H/T lái ART161 Cái 01
165 Máy Alit Cái 01
166 Máy dầu l xy lanh Cái 01
167 Máy hàn 300A Cái 01
168 Máy hàn điện tử hiệu Hourlong 300A, xách tay, Cái 01
Trung Quốc
169 Máy hàn điện tử hiệu Kenyo 300A, xách tay, Trung Cái 01
Quốc
170 Máy hàn điện tử hiệu Riland 300A, xách tay, Trung Cái 01
Quốc
171 Máy hút chân khônghệ thống phanh ABS trang bị Cái 01
trên ô tô du lịch
172 Máy khoan Bosch - GBH2-26 DRE Cái 01
173 Máy khoan đứng model KT 1200, xút xứ Trung Cái 01
Quớc
174 Máy khoan đứng model KT 1200, xút xứ Trung Cái 01
Quớc
175 Máy khởi động Cái 05
176 Máy mài 2 đá Bosch , loại đ̉ bàn Cái 01
177 Máy nén khí lốc lạnhhệ thống điều hòa không khí Cái 01
trang bị trên ô tô
178 Máy nổ Ang Thom Cái 01
179 Máy nỗ dầu 1 đ.cơ Cái 02
180 Máy nỗ xăng 4 đ.cơ Cái 02
181 Mô hình cắt bổ hệ thống bôi trơn Cái 01
182 Mô hình cắt bổ hệ thống làm mát ART181 Cái 01
183 Mô hình cầu sau ART 158 Cái 01
184 Mô hình h/ thống phanh chân khg ART173 Cái 01
185 Mô hình hệ thống lái tự động kiểu trợ lựcdầu Cái 01
ART172
186 Mô hình hệ thống phanh kiểu dĩa ART177 Cái 01
187 Mô hình hộp số chính Cái 01
pg. 7
Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng
188 Mô hình hộp số cùng với bộ vi sai Cái 01
189 Mô hình ly hợp ART 157 Cái 01
190 Môtơ 2HP 3 pha (việt nam) Cái 01
191 Motor kéo hệ thống phanh ABS trang bị trên ô tô du Cái 04
lịch
192 Phun sơn SG 215 Cái 01
193 Servo phanh Toyotahệ thống phanh ABS trang bị Cái 01
trên ô tô du lịch
194 Súng mở bulong hiệu Ry-231 Cái 01
195 T/ bị đo áp suất dầu bôi trơn động cơ Cái 01
196 T/bị cân lửa (đèn KT góc đánh lửa) Cái 01
197 T/bị đo áp lực buồng đốt động cơ xăng Cái 01
198 Tấm nhôm Alumin hệ thống điều hòa không khí Cái 01
trang bị trên ô tô
199 Tấm nhôm Alumin hệ thống phanh ABS trang bị trên Cái 01
ô tô du lịch
200 Thắng diã Cái 02
201 Thanh Inox tròn chữ U hệ thống điều hòa không khí Cái 08
trang bị trên ô tô
202 Thiết bị kiểm hệ thống làm mát Cái 01
203 Thiết bị kiểm tra bình xăng con Cái 01
204 Thiết bị kiểm tra rò rỉ của lòng xy lanh Cái 01
205 Thiết bị kiểm tra tiếng gỏ động cơ Cái 01
206 Thiết bị rửa chi tiết máy Cái 02
207 Thước cặp Cái 10
208 Từ 0 đến 25mm - Panmer đo ngoài: Nhật bản Cái 01
209 Từ 25 đến 50mm - Panmer đo ngoài: Nhật bản Cái 01
210 Từ 75 đến 100 m m - Panmer đo ngoài: Nhật bản Cái 01
211 Hộp điều khiển điện tử (ECU) OBD II Cái 02
212 Mô hình động cơ phun xăng trực tiếp GDI - CITA Cái 01
CKDL-GDI
213 Mô hình động cơ CRDI Common Rail ISUZU - Cái 01
CITA-CKDL-CRDI
214 Mô hình động cơ Cruise Control - CITA CKDL-CRC Cái 01
215 Mô hình động cơ kết hợp hộp số CVT - CITA Cái 01
CKDL-CVT
216 Mô hình động cơ với cơ cấu TFT hổ trợ ly hợp - Cái 01
CITA CKDL-TFT
217 Mô hình ABS-ESC-TAC dùng khí nén ( trên xe tải) - Cái 01
CITA ABS ESCT
218 Mô hình động cơ phun xăng Mazda công nghệ S-VT Cái 01
- CITA CKDL-SVT
219 Mô hình hệ thống CAN giao tiếp đồng hồ taplo - Cái 01
pg. 8
Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng
CITA CAN
220 Thiết bị kiểm tra bơm VE-EDC - Taian Dongtai Cái 01
Machine Manufacturing DENSO
221 Thiết bị kiểm tra máy khởi động và máy phát - Cái 01
Shandong FQZ-2A
222 Mô hình động cơ Toyota sử dụng bộ chế hòa khí - Cái 01
CITA CKDL-X4T
223 Mô hình động cơ Mazda sử dụng bộ chế hòa khí - Cái 01
CITA CKDL-X4M
224 Động cơ Diesel RV125-2NB - VIKYNO RV125- Cái 01
2NB
225 Động cơ Diesel TF 70L - YANMAR TF 70L Cái 01
226 Đồng hồ đo lỗ (đo xi lanh) Cái 02
227 Máy khởi động giảm tốc Cái 02
228 Máy khởi động hành tinh Cái 01
229 Máy phát điện Cái 02
230 Máy khoan tay Bosch GSB 13 Cái 01
231 Bộ bin đánh lửa Cái 03
232 Bộ bin đánh lửa trực tiếp Cái 08
233 Bộ cảo bạc đạn 12 món-Toptul JGAD1201 Bộ 02
234 Bộ cảo tháo lọc nhớt dạng cốc-Jonnesway Bộ 01
AI050004A
235 Bộ chế hòa khí các loại Bộ 02
236 Bộ đầu khẩu 1/2” đầu vít 12 chiếc lục giác –Genius Bộ 01
TX-412
237 Bộ dụng cụ tháo kim phun Diesel điện tử -JTC 4927 Bộ 01
238 Bộ dụng cụ tháo lắp máy phát – JTC 4738 Bộ 01
239 Bơm cao áp PE – Bosch Cái 04
240 Bơm cao áp VE – Bosch Cái 04
241 Bơm xăng điện tử Toyota Cái 04
242 Cảm biến lưu lượng khí nạp kiểu xoáy Karman Cái 02
243 Cảm biến lưu lượng khí nạp loại dây nhiệt Cái 04
244 Cảm biến vị trí bàn đạp ga loại Hall Toyota Cái 02
245 Cảm biến vị trí bàn đạp ga loại tuyến tính Toyota Cái 02
246 Cảm biến vị trí bướm ga loại Hall Cái 02
247 Cảm biến vị trí bướm ga loại tuyến tính Cái 02
248 Công tắc nâng hạ kính chính Cái 05
249 Công tắc tổ hợp Cái 10
250 Delco đánh lửa hộp ECU Toyota Cái 02
251 Đồng hồ đo điện vạn năng-DEREE DE-360TRN Cái 10
252 Đồng hồ đo điện vạn năng Sanwa CD-800A Cái 07
253 Đồng hồ kiểm tra độ căng dây đai-Jonnesway AI0 Cái 02
10063
pg. 9
Stt Tên thiết bị Đvt Số lượng
254 Ê tô thép Cái 02
255 Hộp điều khiển lock cửa Toyota Cái 08
256 Igniter đánh lửa Toyota Cái 03
257 Kim phun diesel cơ khí Cái 08
258 Kim phun diesel điện tử Cái 02
259 Kìm tháo xéc măng-Kingtool KA-5058 Cái 03
260 Máy cắt sắt Makita – Makita LW 1401 Cái 01
261 Máy khởi động giảm tốc Cái 03
262 Máy khởi động hành tinh Cái 03
263 Máy mài Makita – Mài góc Makita 9553NB Cái 01
264 Máy phát điện Cái 02
265 Mô tơ gạt mưa rửa kính Cái 06
266 Mô tơ nâng hạ kính Cái 05
267 Panme đo ngoài từ 50-75mm – Mitutoyo 103-139-10 Cái 03
268 Panmer đo ngoài: Từ 25 đến 50mm – Mitutoyo 103- Cái 03
138
269 Panmer đo ngoài: Từ 75 đến 100mm – Mitutoyo Cái 03
103-140-10
270 Thiết bị kiểm tra kim phun hệ thống Common Rail – Cái 01
JTC 4776
271 Thiết bị rà xu páq bằng khí nén – Jonnesway JAT- Cái 02
1041
272 Thước cặp cơ khí Cái 04
273 Thước cặp đồng hồ điện tử - Mitutoyo 500-182-30 Cái 01
274 Bơm cao áp PE trên động cơ Toyota Cái 04
 Tài sản, thiết bị hợp tác với doanh nghiệp
Tên thiết bị dạy nghề, Đơn Số Năm
TT
đặc tính kỹ thuật cơ bản vị lượng sản xuất
01 Kích răng 2 tấn cái 1 2005
02 Máy cắt thép bàn 355- 220 cái 1 2005
03 Máy cắt gạch MaKiTa cái 1 2006
04 Máy hàn TIC loại 200P cái 1 2004
05 Máy hàn max SAFMIC 400 DBL cái 1 2005
06 Máy hàn 1 chiều ASTRO 250 DC cắi 1 2004
07 Máy căt Plasma Zip 1.0 Pháp cái 1 2004
08 Máy uốn cắt sắt cái 2 2005
09 Máy trộn bê tông cái 1 2005
10 Palăng xích HITACHI cái 1 2005
11 Máy kinh vỹ TE 60 (Chân máy, mia) cái 1 2006

pg. 10
Tên thiết bị dạy nghề, Đơn Số Năm
TT
đặc tính kỹ thuật cơ bản vị lượng sản xuất
12 Máy kinh vỹ FDT02(Chân máy, mia) cái 4 2006
13 Máy thuỷ bình TC Pen tax AP 128 cái 3 2006
14 Máy kinh vĩ điện tử FDT02 Đức cái 1 2005
15 Tời điện 500kg cái 6 2007
16 Cổng trục 1 tấn cái 9 2006
17 Cổng trục 5 tấn cái 1 2006
18 Cổng trục 10 tấn cái 1 2005
19 Cầu trục 10 tấn cái 1 2005
20 Máy tiện cái 1 2006
21 Máy lốc ống cái 1 2007
22 Bình bot cứu hỏa cái 10 2005
23 Cẩu tháp cái 1 2005
24 Vận thăng cái 1 2005
25 Máy xúc cái 5 2005
26 Máy đóng cọc cái 2 2005
27 Máy ép cọc thủy lực cái 1 2006
28 Máy khoan cọc nhồi cái 1 2006
29 Máy bơm vữa bê tông cái 1 2005
30 Cần trục bánh xích Kobelco 7250 cái 1 2007
31 Cần trục bánh lốp TADANO 30 tấn cái 1 2007
32 Máy ủi cái 1 2007
33 Xe Nâng hiệu Komatsu cái 02 2008
34 Xe Cuốc (Đào) bánh xích Yanma YB-301 cái 01 2006
35 Máy lu bánh thép Kawasaky cái 1 2007
36 Máy lu rung nhỏ Sakai TG41 cái 1 2007
27 Máy san tự hành Misubishi-MG3 cái 1 2007
38 Máy rải bê tông nhựa Vogele cái 1 2007
39 Đầm cóc Mikasa cái 3 2007
Dụng cụ đồ nghề phục vụ sửa chữa và bảo bộ 04 -
39 dưỡng

pg. 11
Số Nước sản
TT Loại thiết bị thi công Đặc tính kỹ thuật
lượng xuất

I Máy đào xúc

1 Máy đào xúc PC200-6 Đào xúc thuận, gầu 0,8 m3 2 Nhật

2 Máy đào xúc PC350-6 Đào xúc thuận, gầu 1,2 m3 2 Nhật

3 Máy đào xúc PC150-3 Đào xúc thuận, gầu 0,5 m3 1 Nhật

4 Máy đào xúc bánh lốp Doosan140 Đào xúc thuận, gầu 0,5 m3 1 Hàn Quốc

II Máy ủi

5 Máy ủi Komatsu D50A San ủi, 150CV 1 Nhật

6 Máy ủi Komatsu D50S San ủi, 150CV 1 Nhật

7 Máy ủi Komatsu D31A San ủi, 75CV 4 Nhật

III Máy lu

8 Máy lu bánh thép Kawasaky Lu tĩnh, 10 tấn 1 Nhật

9 Máy lu rung nhỏ Sakai TG41 Lu rung, 8 tấn 2 Nhật

10 Máy lu rung nhỏ Kawasaky TW40 Lu rung, 8 tấn 1 Nhật

11 Máy lu rung Sakai SV510D Lu rung, 24 tấn 1 Nhật

12 Máy lu rung Komatsu JV100A Lu rung, 22 tấn 2 Nhật

13 Máy lu bánh lốp Sakai-TG150 Lu tĩnh, bánh lốp, 16 tấn 1 Nhật

IV Máy san tự hành bánh lốp

14 Máy san tự hành Misubishi-MG3 Chiều rộng ben 3,1m, 110CV 1 Nhật

15 Máy san tự hành Komatsu GD40 Chiều rộng ben 3,0m, 180CV 1 Nhật

16 Thiết bị thi công mặt đường

17 Máy rải bê tông nhựa Vogele Rải bê tông nhựa, 180CV 1 Đức

18 Máy tưới nhũ tương cầm tay Tưới nhũ tương, 200 lít 1 Việt Nam

19 Máy phun tưới betum nóng Tưới nhựa nóng, 120 lít 1 Việt Nam

20 Thiết bị sơn dẻo nhiệt Sơn vạch kẻ đường, 500 lít 1 Việt Nam

21 Máy cắt Honda ER 4DV Cắt thảm, bê tông, D400 mm 1 Nhật

VI Thiết bị phụ trợ

22 Búa đập đá thủy lực Neobuzz300 Đập phá đá, bê tông, D150mm 1 Hàn Quốc

23 Dàn khoan đá DK5 Khoan đá, D105 1 Trung

pg. 12
TT Loại thiết bị thi công Đặc tính kỹ thuật Số Nước sản
lượng xuất
Quốc

Trung
24 Dàn khoan đá DK3 Khoan đá, D76 2
Quốc

25 Máy nén khí Denyo 130 Nén khí trục vít, 3,7m3/ phút 1 Nhật

26 Máy nén khí AirMan 70 Nén khí trục vít, 2,5m3/ phút 1 Nhật

27 Máy phát điện 3 pha Denyo 3 pha, 380V, 30 KVA 1 Nhật

28 Máy phát điện 1 pha Kubota 1 pha, 220V, 15KVA 1 Mỹ

29 Đầm cóc Mikasa Đầm đất, 72-80 kg 6 Nhật

30 Máy trộn bê tông động cơ diezen Trộn bê tông, 250 lít 4 Việt Nam

31 Máy trộn bê tông động cơ điện Trộn bê tông, 500 lít 1 Việt Nam

Thụy
32 Máy hàn điện một chiều – 3 pha Hàn điện, 30 KW 1
Điển

33 Máy hàn điện xoay chiều – 3 pha Hàn điện, 23 KW 3 Việt Nam

34 Máy hàn điện một chiều, diezen Hàn điện, 25 KW 1 Nhật

3. Nhà Giáo
a. Tổng số nhà giáo cho ngành, nghề : 37
b. Tỷ lệ học sinh, sinh viên quy đổi/giáo viên, giảng viên quy đổi : 25 sv/ gv
c. Nhà giáo cơ hữu :

Trình độ Trình độ Môn học, mô-đun,


Trình độ chuyên môn
TT Họ và tên nghiệp vụ sư kỹ năng tín chỉ được phân
được đào tạo
phạm nghề công giảng dạy
Nguyễn Trọng ThS Quản trị Kinh - Chính trị 1
1 Điệp Sư phạm bậc 2
doanh
- Chính trị 2
- Chính trị 1
2 Nguyễn Quốc Hân CN. Giáo dục chính trị Sư phạm bậc 2
- Chính trị 2
ThS giảng dạy tiến anh - Anh văn 1
3 Đinh Văn Trí cho người nói ngôn Sư phạm bậc 2 - Anh văn 2
ngữ khác

THs giảng dạy tiến anh - Anh văn 1


4 Lê Ngọc Lợi cho người nói ngôn Sư phạm bậc 2 - Anh văn 2
ngữ khác

pg. 13
Trình độ Trình độ Môn học, mô-đun,
Trình độ chuyên môn
TT Họ và tên nghiệp vụ sư kỹ năng tín chỉ được phân
được đào tạo
phạm nghề công giảng dạy
- Giáo dục thể chất
5 Trần Thanh Tùng ThS Giáo dục thể chất Sư phạm bậc 2

Cử nhân Luật , ThS


6 Đỗ Viết Khanh Quản trị Kinh doanh
Sư phạm bậc 2 - Pháp luật
7 Trần thị Lan anh Ths Luật Sư phạm bậc 2 - Pháp luật
ThS Quản trị Kinh
- Tin học
8 Châu Văn Khánh doanh; Ks. Công nghệ Sư phạm bậc 2
thông tin - AUTOCAD
ThS Khoa học máy - Tin học
9 Lê Kim Hòa tính
Sư phạm bậc 2
- AUTOCAD
ThS Truyền dữ liệu & - Tin học
10 Phan Văn Bằng mạng Máy tính
Sư phạm bậc 2
- AUTOCAD
- Hệ thống điện -
điện tử máy TCXD
ThS Quản trị Kinh
- Khung, gầm ô tô
11 Đoàn Văn Hai doanh; Ks. Ô tô - máy Sư phạm bậc 2  
kéo máy TCXD
- TTBD-SC động cơ
xăng máy TCXD
ThS Quản trị Kinh - Động cơ đốt trong
12 Phạm Văn Tám doanh; Ks. Cơ khí Sư phạm bậc 2 máy TCXD
Nông Lâm
- Cơ kỹ thuật
- Hệ thống nhiên
liệu động cơ máy
TCXD

ThS Kỹ thuật Cơ khí - TT. BD-SC động


13 Ngô Văn Hợp động lực
Sư phạm bậc 2 cơ căn bản máy
TCXD
- TTBD-SC trang bị
điện trên máy
TCXD
- TTBD - SC động
cơ diesel máy
14 Lê Anh Tuyến ĐH Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2 TCXD
- TT Vận hành thử
máy TCXD
15 Nguyễn Thế Giới ThS Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
- TTBD - SC động
cơ xăng máy
TCXD điện tử

pg. 14
Trình độ Trình độ Môn học, mô-đun,
Trình độ chuyên môn
TT Họ và tên nghiệp vụ sư kỹ năng tín chỉ được phân
được đào tạo
phạm nghề công giảng dạy
- Hệ thống điện-
điện tử máy TCXD
- TT Công tác chẩn
đoán máy TCXD
- Khung, gầm máy
thi công xây dựng
- TT. BD-SC động
cơ xăng máy
TCXD
16 Cù Duy Cao Vỹ ĐH Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
- TTBD-SC thiết bị
công tác trên máy
TCXD
- TT Vận hành thử
máy TCXD
- Vật liệu và công
nghệ kim loại
17 Trần Thị Trà Mi ThS Kỹ thuật Cơ khí Sư phạm bậc 2
- Dung sai lắp ghép
và đo lường KT
- KT chung về thiết
bị công tác máy
TCXD
- Nguyên lý – Chi
18 Đinh Văn Cường ThS Kỹ thuật Cơ khí Sư phạm bậc 2
tiết máy
- TTBD - SC HT
truyền lực trên
máy TCXD
- An toàn lao động
- Hình họa – Vẽ kỹ
thuật
- Công nghệ phục
hồi chi tiết
19 Trần Hoàng Luân ThS Kỹ thuật cơ khí Sư phạm bậc 2
- Động cơ đốt trong
trên máy TCXD
- TTBD - SC động
cơ căn bản máy
TCXD
20 Ngô Thị Kim ĐH Kỹ thuật công Sư phạm bậc 2
- Công nghệ khí
Uyển nghiệp
nén-thủy lực ƯD
- Nguyên lý – Chi

pg. 15
Trình độ Trình độ Môn học, mô-đun,
Trình độ chuyên môn
TT Họ và tên nghiệp vụ sư kỹ năng tín chỉ được phân
được đào tạo
phạm nghề công giảng dạy
tiết máy
- Nhiệt kỹ thuật
- Khung, gầm máy
thi công xây dựng
- TTBD - SC HT
truyền lực trên
máy TCXD
Nguyễn Trường ThS Kỹ thuật ô tô máy
21 An Sư phạm bậc 2
kéo - TTBD-SC HT điều
khiển trên máy
TCXD
- TTBD-SC thiết bị
công tác trên máy
TCXD
- Khung, gầm máy
thi công xây dựng
- TTBD - SC động
ThS Giáo dục Ô tô - cơ diesel máy
22 Lê Văn Nghĩa máy kéo
Sư phạm bậc 2
TCXD
- TTBD - SC HT
điều khiển trên
máy TCXD
- Hình họa – Vẽ kỹ
Nguyễn Quốc thuật
23 Hùng ĐH. Ô tô máy kéo Sư phạm bậc 2
- Động cơ đốt trong
trên máy TCXD
- Tổ chức quản lý
sản xuất
- Động cơ đốt trong
trên máy TCXD
24 Lê Đức Thông ĐH .Cơ khí giao thông Sư phạm bậc 2 - Thực tập cơ khí
(Nguội CB+Hàn
CB)
- TTBD - SC động
cơ căn bản máy
TCXD
- Thực tập cơ khí
(Nguội+Hàn)
25 Dương Thành Tín ĐH. Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
- Công nghệ khí
nén-thủy lực ƯD

pg. 16
Trình độ Trình độ Môn học, mô-đun,
Trình độ chuyên môn
TT Họ và tên nghiệp vụ sư kỹ năng tín chỉ được phân
được đào tạo
phạm nghề công giảng dạy
- An toàn lao động
ĐH. Cơ khí chế tạo
26 Viên Quốc Phương máy Sư phạm bậc 2 - TTBD - SC HT
truyền lực trên
máy TCXD
- Thực tập cơ khí
(Nguội+Hàn)
27 Trần Minh Phong ĐH. Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
- Công nghệ khí
nén-thủy lực ƯD
- Thực tập cơ khí
(Nguội+Hàn)
28 Lê Minh Trung ĐH. Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
- Tổ chức quản lý
sản xuất
- Thực tập cơ khí
(Nguội+Hàn)
29 Lý Trần Hồng Đức ĐH .Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
- Hình họa – Vẽ kỹ
thuật
- Thực tập cơ khí
Nguyễn Văn (Nguội+Hàn)
30 Cường ĐH. Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
- Hình họa – Vẽ kỹ
thuật
- Vật liệu và công
nghệ kim loại
31 Vũ Ngọc Quang ĐH. Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
- Dung sai lắp ghép
và đo lường KT
- Vật liệu và công
nghệ kim loại
32 Bùi Văn Sơn ĐH. Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2
- Dung sai lắp ghép
và đo lường KT
- Cơ kỹ thuật
ĐH. Công nghệ Kỹ
33 Bùi Hoàng Tân Thuật Ô tô - Công nghệ lắp
ráp ô tô
Nguyễn Văn ĐH. Công nghệ Kỹ - Động cơ đốt trong
34 Dương Thuật Ô tô
-Điện kỹ thuật  
- Hệ thống điện -
ĐH. Công nghệ Kỹ
35 Lê Phi Long Thuật Ô tô
điện tử ô tô
- Khung, gầm ô tô
36 Nguyễn Ngọc ĐH. Công nghệ Kỹ
- Động cơ đốt trong
Quang Thuật Ô tô

pg. 17
Trình độ Trình độ Môn học, mô-đun,
Trình độ chuyên môn
TT Họ và tên nghiệp vụ sư kỹ năng tín chỉ được phân
được đào tạo
phạm nghề công giảng dạy
- Điện kỹ thuật  
- TTBD - SC động
cơ xăng máy
TCXD điện tử
- TTBD-SC trang bị
điện trên máy
37 Phan Tiến Vương ThS Cơ khí động lực Sư phạm bậc 2 TCXD
- TTBD-SC HT điều
khiển trên máy
TCXD
- TT Công tác chẩn
đoán máy TCXD

pg. 18
4. Thông tin chung về chương trình, giáo trình, tài liệu giảng dạy
a) Tên chương trình, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo, đối tượng tuyển sinh.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Ngành, nghề: SỬA CHỮA MÁY THI CÔNG XÂY DỰNG
Bộ phận biên soạn: KHOA KỸ THUẬT Ô TÔ
(Xây dựng theo Thông tư số: 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01/03/2017 của Bộ trưởng
Bộ LĐTB&XH; được điều chỉnh sửa đổi theo yêu cầu thực tiễn của quá trình đào tạo)
Thời điểm xây dựng và biên soạn: Tháng 03+04 năm 2020)
Tên ngành, nghề: Sửa chữa máy thi công xây dựng.
Mã ngành, nghề: 6520146.
Trình độ đào tạo: Cao đẳng.
Hình thức đào tạo: Chính quy, tập trung.
Loại hình đào tạo: Đào tạo theo niên chế.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương.
Thời gian đào tạo: 2,5 năm học.
Số tín chỉ: 93 tín chỉ, tương ứng với: 2.535 giờ.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Kỹ sư thực hành

1. Mục tiêu đào tạo


1.1. Mục tiêu chung:
- Chương trình đào tạo chuyên ngành sửa chữa máy thi công xây dựng (hay còn gọi là
ngành sửa chữa máy công trình) trình độ cao đẳng nhằm đào tạo sinh viên phát triển toàn
diện; có phẩm chất chính trị, có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức cộng đồng, có tác phong
công nghiệp và có sức khỏe để hoàn thành công việc, có kiến thức cơ bản về ngành công
nghệ động lực và kỹ năng nghề nghiệp; đáp ứng được các yêu cầu thực tế về khả năng làm
việc theo chuyên môn của chuyên ngành sửa chữa máy thi công xây dựng;
- Sinh viên được cung cấp kiến thức cơ bản về lĩnh vực công nghệ kỹ thuật sửa chữa
máy thi công xây dựng nói riêng và chuyên ngành cơ khí động lực nói chung; được rèn luyện
tay nghề, hình thành các kỹ năng cơ bản, phát huy năng lực trong lĩnh vực lắp ráp, sửa chữa,
thay thế phụ tùng chuyên ngành theo xu thế phát triển hiện nay của thị trường trong và ngoài
nước.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Về kiến thức:
1.2.1.1. Kiến thức chung:
- Có hiểu biết về đường lối, chủ trương , chính sách của Đảng; nắm vững các quy
phạm, pháp luật của Nhà nước; chủ động thực hiện tốt nghĩa vụ công dân;
- Có kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội, khoa học tự nhiên để tiếp thu
kiến thức giáo dục nghề nghiệp và khả năng học tập nâng cao trình độ, tự cập nhật các kiến
thức mới trong sự vận động đi lên của xã hội.
1.2.1.2. Kiến thức chuyên ngành:
- Trang bị kiến thức cơ sở ngành về lĩnh vực cơ khí động lực, đọc và hiểu rõ các bản vẽ

pg. 19
lắp ráp cũng như các bản vẽ chi tiết, có khả năng giải thích các ký hiệu sử dụng trên các tài
liệu kỹ thuật do các nhà sản xuất trong và ngoài nước cung cấp; hiểu được bản chất về vật
liệu, độ bền chi tiết và công nghệ chế tạo, gia công; nhận ra được các loại cơ cấu, chi tiết
dạng định hình, các loại vật liệu, các loại mối ghép cơ bản để vận dụng trong quá trình tháo
lắp bảo dưỡng và sửa chữa; vận dụng được các kiến thức về môi trường công nghiệp và an
toàn trong sản xuất cơ khí;
- Hiểu và vận dụng được kiến thức chuyên ngành nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội về
các lĩnh vực như: Khoa học xã hội – nhân văn, các kiến thức chuyên ngành sửa chữa máy thi
công xây dựng ở cấp trình độ cao đẳng; cụ thể:
+ Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy thi
xây dựng  thông dụng như: xúc, ủi, cần trục, san, … để chẩn đoán bảo dưỡng và sửa
chữa;
+ Xác định được các chỉ tiêu, tiêu chuẩn để đánh giá các mức độ hư hỏng và đề xuất ra
phương án bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy thi công xây dựng thông dụng khi được
cung cấp tài liệu kèm theo;
+ Giải thích được cấu trúc cơ bản, chức năng, nhiệm vụ và các thông số kỹ thuật cơ bản
của các cơ cấu, bộ phận điều khiển điện, điện tử và thực hiện bảo dưỡng trên các máy
thi công xây dựng thông dụng;
- Có khả năng nghiên cứu các đề tài khoa học do thực tiễn ngành nghề yêu cầu nhằm
khai thác và sử dụng tốt nhất các công nghệ kỹ thuật tiên tiến.
1.2.2. Về kỹ năng:
- Trực tiếp tổ chức và triển khai thực hiện kế hoạch bảo trì, sửa chữa các máy móc,
trang thiết bị trong ngành công nghệ sửa chữa máy thi công xây dựng; Có đủ năng lực điều
hành một phân xưởng lắp ráp hoặc sửa chữa; Chẩn đoán được tình trạng kỹ thuật trên các
máy thi công xây dung thông dụng;
- Thực hiện được công việc tháo lắp, kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa các cơ cấu, hệ
thống truyền động cơ khí trên các máy thi công xây thông dụng;
- Thực hiện được các công việc kiểm tra, xác định được tình trạng kỹ thuật để bảo
dưỡng, thay thế các cơ cấu hệ thống điều khiển bằng điện, điện tử và thủy lực;
- Làm được một số công việc cơ bản của người thợ nguội, thợ hàn, thợ điện phục vụ
cho quá trình bảo dưỡng sửa chữa;
- Có khả năng sử dụng đúng các dụng cụ, trang thiết bị đo kiểm và ứng dụng các
phương pháp chẩn đoán kỹ thuật tiên tiến;
- Có khả năng kiểm định, thử nghiệm, khai thác và sử dụng các dịch vụ kỹ thuật mới
trong thực tế xã hội hiện nay;
- Có khả năng tự cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ phù hợp công việc, khả năng
giải quyết các vấn đề công nghệ (trong phạm vi cho phép theo quy định), vận dụng tiến bộ
kỹ thuật, công nghệ mới, sử dụng thông tin khoa học để giải quyết những nhiệm vụ cụ thể
trong thiết kế, cải tiến, sửa chữa, nâng cao hiệu qủa sử dụng các thiết bị trong ngành do yêu
cầu thực tiễn sản xuất đặt ra.
- Có khả năng giao tiếp xã hội, làm việc độc lập hiệu quả hoặc theo nhóm;
- Ứng dụng được các kiến thức thông dụng về công nghệ thông tin trong công tác.

pg. 20
1.2.3. Về thái độ:
- Có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao động và tôn trọng nội quy của cơ
quan, doanh nghiệp;
- Ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, trách nhiệm công dân, làm việc theo
nhóm và làm việc độc lập;
- Có tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp;
- Có lối sống trong sạch, lành mạnh, chân thành, khiêm tốn giản dị; Cẩn thận và trách
nhiệm trong công việc;
- Có đủ sức khỏe để lao động trong lĩnh vực nghề nghiệp; Có kiến thức và kỹ năng cơ
bản về công tác quân sự và tham gia quốc phòng.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Có thể làm việc tại các nhà máy lắp ráp, các cơ sở dịch vụ và kinh doanh máy thi công
xây dựng;
- Cũng có thể làm việc tại các đơn vị chuyên sửa chữa và bảo trì máy thi công xây và
các phương tiện cơ giới khác;
- Hoặc làm việc tại các cơ quan quản lý giao thông vận tải, các cơ sở đào tạo theo
chuyên ngành;
- Có cơ hội học lên trình độ cao hơn.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
2.1. Khối lượng kiến thức:
- Số lượng môn học, mô đun: 35MH/MĐ;
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 93 tín chỉ, tương ứng với: 2.535 giờ;
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ;
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2.100 giờ;
Trong đó:
- Khối lượng các môn học, cơ sở ngành : 615 giờ;
- Khối lượng các môn học chuyên ngành : 1.485 giờ;
Được phân thành:
- Khối lượng lý thuyết: 739 giờ, (gần bằng: 30%);
- Khối lượng thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1.683 giờ, (gần bằng: 66%);
- Khối lượng thi, kiểm tra: 113 giờ, (gần bằng: 4%).
2.2. Thời gian của khoá học:
Số
Các hoạt động trong khoá học Phân bổ thời gian (tuần)
TT
1 Tổng thời gian học tập: 105
1.1 Thực học 95
1.2 Ôn, kiểm tra kết thúc môn học/mô đun và thi tốt nghiệp 10
2 Tổng thời gian các hoạt động chung: 25
2.1 Khai, bế giảng, sơ tổng kết và nghỉ hè, nghỉ lễ, tết, ... 20
2.2 Lao động, dự phòng.......... 5
Tổng cộng 130
3. Nội dung chương trình:
pg. 21
3.1. Danh mục môn học/mô đun đào tạo (Bắt buộc và tự chọn):
Thời gian học tập
Trong đó
Số Thực hành/

Tên học phần tín Tổng
MH Thực tập/ Thi/
chỉ Lý
số Thí nghiệm Kiểm
thuyết
Bài tập/ tra
Thảo luận
I. Các môn học chung 23 435 157 255 23
MH01 Chính trị 5 75 41 29 5
MH02 Pháp luật 2 30 18 10 2
MH03 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 4
MH04 Giáo dục quốc phòng và an ninh 5 75 36 35 4
MH05 Tin học 3 75 15 58 2
MH06 Ngoại ngữ (Anh văn 1, 2) 6 120 42 72 6
II MH/MĐ chuyên môn bắt buộc: 66 2.010 552 1.372 86
II.1 MH/MĐ Cơ sở ngành: 27 615 228 358 29
MH 07Điện kỹ thuật 2 45 15 28 2
MH 08Điện tử cơ bản 2 45 15 28 2
MH 09Cơ kỹ thuật 2 45 15 28 2
MH 10Vật liệu và công nghệ kim loại 2 45 15 28 2
MH 11Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật 2 45 15 28 2
MH 12Hình họa – Vẽ kỹ thuật 3 60 30 27 3
MH 13Nguyên lý – Chi tiết máy 2 45 15 28 2
MH 14Công nghệ khí nén-thủy lực ứng dụng 2 45 15 28 2
MH 15Nhiệt kỹ thuật 2 45 15 28 2
MH 16An toàn lao động 2 30 25 3 2
MH 17Tổ chức quản lý sản xuất 2 30 28 0 2
MH 18AUTOCAD 2 45 15 28 2
MĐ 19Thực tập cơ khí (Nguội CB+Hàn CB) 2 90 10 76 4
II.2 MH/MĐ Chuyên ngành: 34 1.170 309 809 52
MH 20Động cơ đốt trong trên máy TCXD 4 90 30 56 4
MH 21Khung, gầm máy thi công xây dựng 4 90 30 56 4
MH 22Hệ thống điện- điện tử máy TCXD 4 90 30 56 4
MH 23KT chung về thiết bị công tác máy TCXD 4 90 30 56 4
MĐ 24TTBD - SC động cơ căn bản máy TCXD 2 90 21 65 4
MĐ 25TTBD - SC động cơ xăng máy TCXD 2 90 21 65 4
MĐ 26TTBD - SC động cơ diesel máy TCXD 2 90 21 65 4
MĐ 27TTBD - SC HT truyền lực trên máy TCXD 2 90 21 65 4
MĐ 28TTBD - SC HT điều khiển trên máy TCXD 2 90 21 65 4
MĐ 29TTBD - SC trang bị điện trên máy TCXD 2 90 21 65 4
MĐ 30TTBD - SC thiết bị công tác trên máy TCXD 2 90 21 65 4

pg. 22
Thời gian học tập
Trong đó
Số Thực hành/

Tên học phần tín Tổng
MH Thực tập/ Thi/
chỉ số Lý
Thí nghiệm Kiểm
thuyết
Bài tập/ tra
Thảo luận
MĐ 31TT Vận hành thử máy TCXD 2 90 21 65 4
MĐ 32TT Công tác chẩn đoán máy TCXD 2 90 21 65 4
II.3 Thực tập tốt nghiệp: 5 225 15 205 5
MĐ 33Thực tập tốt nghiệp 5 225 15 205 5
III MH/MĐ Tự chọn: 4 90 30 56 4
Các SV được tự lựa chọn 02 trong 04 MH/MĐ theo các chuyên đề sau:
Công nghệ phục hồi chi tiết
MH 34 2 45 15 28 2
Điện tử công suất
Kiểm định hệ thống thủy lực & khí nén
MH 35 2 45 15 28 2
Phân tích mạch điện– Kiểm tra & xử lý PAN
Cộng (I): 23 435 157 255 23
Cộng (II+III): 70 2.100 582 1.428 90
Tổng cộng (I+II+III): 93 2.535 739 1.683 113
Lưu ý: - TH/TT/TN/BT/TL: Thực hành/Thực tập/Thí nghiệm/Bài tập/Thảo luận.
- TTBD-SC/ HT/TCXD: Thực tập Bảo dưỡng - Sửa chữa/ Hệ thống/Thi công xây dựng
3.2. Kế hoạch học tập cho từng học kỳ/năm học:
Phân bổ thời gian học (giờ)
Số Số giờ

Tên học phần tín Năm thứ 1 Năm thứ 2 N. 3
MH học
chỉ
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7
I. Các môn học chung 23 435 75 75 135 60 60 0 30
MH 01Chính trị 5 75 75
MH 02Pháp luật 2 30 30
MH 03Giáo dục thể chất 2 60 60
MH 04Giáo dục quốc phòng và an ninh 5 75 75
MH 05Tin học 3 75 75
MH 06Ngoại ngữ ( Anh văn 1,2 ) 6 120 60 60
II MH/MĐ chuyên môn bắt buộc: 66 2010 375 405 150 405 270 180 225
II.1 MH/MĐ Cơ sở ngành: 27 615 195 225 150 45 0 0 0
MH 07Điện kỹ thuật 2 45 45
MH 08Điện tử cơ bản 2 45 45
MH 09Cơ kỹ thuật 2 45 45
MH 10Vật liệu và công nghệ kim loại 2 45 45
MH 11Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật 2 45 45
pg. 23
Phân bổ thời gian học (giờ)
Số Số giờ

Tên học phần tín Năm thứ 1 Năm thứ 2 N. 3
MH học
chỉ
HK1 HK2 HK3 HK4 HK5 HK6 HK7
MH 12Hình họa – Vẽ kỹ thuật 3 60 60
MH 13Nguyên lý – Chi tiết máy 2 45 45
MH 14Công nghệ khí nén-thủy lực ứng dụng 2 45 45
MH 15Nhiệt kỹ thuật 2 45 45
MH 16An toàn lao động 2 30 30
MH 17Tổ chức quản lý sản xuất 2 30 30
MH 18AUTOCAD 2 45 45
MĐ 19Thực tập cơ khí (Nguội+Hàn) 2 90 90
II.2 MH/MĐ Chuyên ngành: 34 1170 180 180 0 360 270 180 225
MH 20Động cơ đốt trong trên máy TCXD 4 90 90
MH 21Khung, gầm máy thi công xây dựng 4 90 90
MH 22Hệ thống điện- điện tử máy TCXD 4 90 90
KT chung về thiết bị công tác máy
MH 23 4 90 90
TCXD
MĐ 24TTBD-SC động cơ căn bản máy TCXD 2 90 90
MĐ 25TTBD-SC động cơ xăng máy TCXD 2 90 90
MĐ 26TTBD-SC động cơ diesel máy TCXD 2 90 90
TTBD-SC HT truyền lực trên máy
MĐ 27 2 90 90
TCXD
TTBD-SC HT điều khiển trên máy
MĐ 28 2 90 90
TCXD
TTBD-SC trang bị điện trên máy
MĐ 29 2 90 90
TCXD
TTBD-SC thiết bị công tác trên máy
MĐ 30 2 90 90
TCXD
MĐ 31TT Vận hành thử máy TCXD 2 90 90
MĐ 32TT Công tác chẩn đoán máy TCXD 2 90 90
II.3 Thực tập tốt nghiệp: 5 225 0 0 0 0 0 0 225
MĐ 33Thực tập tốt nghiệp 5 225
III MH/MĐ Tự chọn: 4 90 0 0 0 0 45 45 0
Công nghệ phục hồi chi tiết
MH 34 2 45 45
Điện tử công suất
Kiểm định hệ thống thủy lực&khí nén
MH 35 2 45 45
Phân tích mạch điện– KT & xử lý PAN
Tổng cộng (I+II+III): 93 2535 450 480 285 465 375 225 255

4. Hướng dẫn thực hiện chương trình:


4.1. Các môn học chung:
pg. 24
Các môn học chung bắt buộc do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phối hợp với các
Bộ/ngành tổ chức xây dựng và ban hành để áp dụng thực hiện.
4.2. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khoá:
- Nhằm mục đích giáo dục toàn diện để sinh viên có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp
đang theo học, trường sẽ bố trí tham quan, học tập dã ngoại tại một số doanh nghiệp hoặc cơ
sở sản xuất kinh doanh phù hợp với nghề đào tạo thích hợp;
- Thời gian cho hoạt động ngoại khoá được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá
vào thời điểm thích hợp;
- Sinh viên sau khi tham gia các hoạt động ngoại khóa phải thực hiện đầy đủ các bài
thu hoạch cá nhân, nộp về bộ phận quản lý của nhà trường để được chấm điểm và thông báo
kết quả.
4.3. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra kết thúc môn học, mô đun:
- Hình thức kiểm tra hết môn học, mô đun thường dưới các dạng: Viết, vấn đáp, trắc
nghiệm, bài tập thực hành;
- Thời gian kiểm tra:
+ Lý thuyết: Không quá 90 phút;
+ Thực hành: Không quá 2 giờ.
- Thời điểm tổ chức kiểm tra kết thúc môn học, mô đun phải có kế hoạch và được phổ
biến rộng rãi cho sinh viên. Quá trình kiểm tra, chấm và báo kết quả được thực hiện đúng
theo các quy định hiện hành.
4.4. Thi tốt nghiệp:
    Để tốt nghiệp ra trường sinh viên phải thi tốt nghiệp các môn sau:

TT Môn thi Hình thức thi Thời gian thi


1 Chính trị Bài thi trắc nghiệm Không quá 120 phút
2 Kiến thức, kỹ năng nghề:
2.1 - Lý thuyết tổng hợp Bài thi trắc nghiệm Không quá 120 phút
2.2 - Thực hành nghề Bài thi thực hành Không quá 4 giờ

4.5. Các chú ý khác:


Sinh viên phải hoàn thành đầy đủ các nghĩa vụ đối với nhà trường trước khi tốt nghiệp.
Mọi sự vi phạm nội quy, quy chế; bản thân sinh viên tự chịu trách nhiệm trước những quy
định của pháp luật hiện hành;
5. Điều khoản thi hành:
Chương trình khung đào tạo chuyên ngành Sửa chữa máy thi công xây dựng với cấp
trình độ cao đẳng, hệ đào tạo chính quy 2,5 năm được tập thể Khoa Kỹ thuật ô tô xây dựng
và biên soạn theo Thông tư số: 03/2017/TT-BLĐTBXH ngày 01/03/2017 của Bộ trưởng Bộ
Lao động – Thương binh và Xã hội, điều chỉnh và sửa đổi phù hợp với quá trình đào tạo

pg. 25
theo phương thức niên chế, đã được thẩm định trước Hội đồng thẩm định của nhà trường
trong tháng 04 năm 2020.
b) Danh mục các giáo trình, tài liệu giảng dạy ngành Sửa chữa máy thi công xây
dựng:
1. MH 1 - Chính Trị ( chính trị 1,2 )
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (2017), Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng cộng
sản Việt Nam, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội.
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (2017), Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản
Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội.
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (2018), Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa
Mác - Lênin, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội.
2. MH 2 - Pháp Luật
- Bộ Giáo dục và Đào tạo: Giáo trình Pháp luật đại cương, Nhà Xuất bản Đại học Sư
phạm, 2017
- Thông tư số 08/2014/TT-BLĐTBXH ngày 22/04/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động
– Thương binh và Xã hội ban hành chương trình, giáo trình môn học Pháp luật dùng trong
đào tạo trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề.
3. MH 3 - GDTC
- Chính Phủ (2015), Nghị định số 11/2015/NĐ-CP về việc Quy định về Giáo dục thể
chất và hoạt động thể thao trong nhà trường.
- Tổng cục Thể dục thể thao (2013), Luật thi đấu bóng đá, NXB TDTT Hà Nội.
- Ủy Ban TDTT (2002), Luật bóng chuyền và Luật bóng chuyền bãi biển Quốc Tế,
Hà Nội.
- Ủy Ban TDTT (2000), Luật Điền kinh, Hà Nội.
- Tổng cục Thể dục thể thao (2013), Điều lệ Đại hội Thể dục thể thao toàn quốc lần
thứ VII (Môn: Cầu lông), Hà Nội.
- Ủy Ban TDTT, Trường ĐH TDTT1 (2000), Giáo trình điền kinh, NXB TDTT Hà
Nội.
- Nguyễn Thanh Đề (2016), Giáo trình Điền kinh, NXB ĐHSP TDTT TP. HCM.
4. MH 4 - Quốc phòng an ninh
- Bộ giáo dục đào tạo, Cục giáo dục quốc phòng, “Giáo trình giáo dục quốc phòng”
tập I,II,III, Nxb QĐND, Hà Nội 2005.
pg. 26
- “Diễn biến hoà bình” và cuộc đấu tranh chống “Diễn biến hoà bình” ở Việt Nam,
Nxb Quân đội nhân dân, Hà nội, 2005.
- Hỏi và đáp “Diễn biến hoà bình và đấu tranh chống diễn biến hoà bình”, Nxb Quân
đội nhân dân, Hà nội, 2005.
- Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Luật Dân quân tự vệ, 2009.
- Nghị định 116/2006/CP về động viên Quốc phòng.
- Phan Xuân Sơn, Lưu Văn Quảng (đồng chủ biên), Những vấn đề cơ bản về chính
sách dân tộc ở nước ta hiện nay, Nxb Lý luận Chính trị, Hà Nội, 2006.
5. MH 5 - Tin học
- Nguyễn Đăng Tỵ, Hồ Thị Phương Nga, Giáo trình Tin học Đại cương, NXB Đại
học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2015
- Huyền Trang, Sử dụng Internet an toàn, NXB Phụ nữ, 2014
- Hoàng Thị Hường, Microsoft Office Word 2010, NXB Tổng hợp TP.HCM, 2014
- Hoàng Thị Hường, Microsoft Office PowerPoint 2010, NXB Tổng hợp TP.HCM,
2014
- Hoàng Thị Hường, Microsoft Office Excel 2010, NXB Tổng hợp TP.HCM, 2014
- Luật CNTT (Số 67/2006/QH11 ngày 29/6/2006).
- Quyết định 331/QĐ-TTg ngày 6/4/2004 về việc phê duyệt Chương trình phát triển
nguồn nhân lực về công nghệ thông tin từ nay đến năm 2010.
- Quyết định 246/2005/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược phát triển CNTT-TT Việt Nam
đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
6. MH 6 - Anh văn ( Anh văn 1,2 )
- Tim Falla and Paul A. Davies, Solutions Elementary (02nd edition), Oxford
University Press, 2012.
- Miles Craven, Breakthrough Plus 1, MacMillan Education, 2013.
- Herbert Puchta and Jeff Stranks, More! 1, Cambridge University Press, 2008.
- Jack C. Richards, Tactics for Listening (02nd edition), Oxford University Press,
2015.
7. MH 7 - Điện kỹ thuật:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình điện kỹ thuật

pg. 27
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình môn học Điện Kỹ thuật do Tổng cục dạy nghề ban hành.
- Giáo trình Điện Kỹ thuật - NXB Giáo dục năm 2002.
- Giáo trình Khí cụ điện, NXB Đại học Quốc gia TP HCM năm 2003.
8. MH 8 – Điện tử cơ bản:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình điện tử cơ bản.
+ Giáo trình tham khảo:
- Trần Quang Vinh, Chử Văn An. Nguyên lý kỹ thuật điện tử, NXB Giáo dục-2005.
- Nguyễn Viết Nguyên, Giáo trình kỹ thuật số, NXB Giáo dục-2005.
- Lê Văn Doanh, Bài tập Kỹ thuật điện tử, NXB KH&KT-1998
- Nguyễn Thúy Vân. Kỹ thuật số, NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội -2005.
- Đỗ Xuân Thụ, Bài tập Kỹ thuật điện tử, NXB Giáo dục-1998.
- Đỗ Xuân Thụ, Kỹ thuật điện tử, NXB Giáo dục, 2006.;
- Tài liệu đào tạo điện tử cơ bản của BMW.
- Tài liệu đào tạo điện tử cơ bản của Toyota.
9. MH 9 – Cơ kỹ thuật:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình cơ kỹ thuật.
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình môn học Cơ kỹ thuật do Tổng cục dạy nghề ban hành.
- Giáo trình môn học Cơ kỹ thuật - NXB Giáo dục năm 2002.
- Giáo trình môn học Cơ học ứng dụng - NXB Giáo dục năm 1999.
10. MH 10 – Vật liệu và công nghệ kim loại:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình vật liệu và công nghệ kim loại.
+ Giáo trình tham khảo:
- Nghiêm Hùng. Vật liệu học cơ sở, NXB KH&KT - 2002.
- Lê Công Dưỡng. Vật liệu học, NXB KH&KT - 1997.
- Nghiêm Hùng. Kim loại học và nhiệt luyện, NXB Giáodục – 1993.
- Đặng Vũ Ngoạn. Vật liệu kỹ thuật, NXB ĐHQG Tp.HCM – 2002.
- Phạm Phố. Vật liệu và vật liệu mới, NXB ĐHQG Tp.HCM – 2002.

pg. 28
- Nguyễn Xuân Phú. Vật liệu kỹ thuật điện, NXB KH&KT - 2001.
- Giáo trình môn học Vật liệu cơ khí do Tổng cục dạy nghề ban hành.
- Nguyễn Hoành Sơn - Vật liệu cơ khí - NXB Giáo Dục - 2000.
- Phạm Thị Minh Phương và Tạ Văn Thất - Công nghệ nhiệt luyện – NXB Giáo
Dục - 2000.
11. MH 11 – Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình dung sai lắp ghép và kỹ thuật đo lường.
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình môn học Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật do Tổng cục dạy nghề
ban hành 2012.
- Ninh Đức Tốn, Nguyễn Thị Xuân Bảy- Giáo trình Dung sai lắp ghép và đo lường
kỹ thuật - Nhà xuất bản giáo dục – 2012
12. MH 12 – Họa hình - Vẽ kỹ thuật:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình vẽ kỹ thuật.
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình môn học Vẽ Kỹ thuật do Tổng cục dạy nghề ban hành.
- Trần Hữu Quế- Vẽ kỹ thuật, Nhà xuất bản Giáo dục 2001.
- Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn - Giáo trình vẽ kỹ thuật - Nhà Xuất bản Giáo
dục, 2002.
13. MH 13 – Nguyên lý – Chi tiết máy:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình Nguyên lý – Chi tiết máy. (Dùng cho các lớp hệ cao đẳng chính quy, 3
năm). Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải Tp.Hồ Chí Minh.
+ Giáo trình tham khảo:
- GS.TSKH. Đinh Gia Tường. Nguyên lý máy, NXB KH&KT - 2001.
- TS. Lại Khắc Liễm. Nguyên lý máy, ĐHBK Tp.HCM - 1999.
- Nguyễn Trọng Hiệp. Chi tiết máy
- Nguyễn Văn Lẫm. Thiết kế chi tiết máy.
- Trịnh Chất. Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí.
14. MH 14 – Công nghệ khí nén – thủy lực ứng dụng:

pg. 29
+ Giáo trình chính:
Giáo trình công nghệ khí nén – thủy lực ứng dụng.
+ Giáo trình tham khảo:
- Nguyễn Thị Xuân Thu, Nhữ Phương Mai (Dịch từ tiếng Anh) - Hệ thống thủy lực
và khí nén – NXB Lao động xã hội – Năm 2001
- Giáo trình môn học Công nghệ khí nén thủy lực ứng dụng do Tổng cục dạy nghề
ban hành.
15. MH 15 – Nhiệt kỹ thuật:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình nhiệt kỹ thuật. (Dùng cho các lớp hệ cao đẳng chính quy, 3 năm). Trường
Cao đẳng Giao thông Vận tải Tp.Hồ Chí Minh.
+ Giáo trình tham khảo:
- Hoàng Đình Tín. Cơ sở nhiệt công nghiệp, NXB ĐHQG Tp.HCM - 2006.
- Hoàng Đình Tín – Lê Chí Hiệp. Nhiệt động lực học kỹ thuật, NXB KH&KT –
Năm 1997.
- Hoàng Đình Tín – Bùi Hải. Bài tập nhiệt động lực học kỹ thuật, NXB ĐHQG
Tp.HCM - 2006.
16. MH 16 – An toàn lao động:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình an toàn lao động.
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình môn học An toàn lao động do Tổng cục dạy nghề ban hành.
- Nguyễn Lê Ninh - An toàn trong sản xuất cơ khí - NXB Tp.HCM, 1982.
- An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp - NXB Lao động - Xã hội năm 2003.
17. MH 17 – Tổ chức quản lý sản xuất:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình tổ chức và quản lý sản xuất, quản lý kinh tế.
+ Giáo trình tham khảo:
Giáo trình môn học Tổ chức và quản lý sản xuất do Tổng cục dạy nghề ban hành
năm 2012.
18. MH 18 – AutoCad:
+ Giáo trình chính:

pg. 30
Giáo trình AutoCad.
+ Giáo trình tham khảo:
- Vẽ kỹ thuật - Trần Hữu Quế, nhà xuất bản giáo dục – 2001
- Sử dụng AutoCAD 14 - Nguyễn Hữu Lộc, NXB Giáo dục 1998.
- Giáo trình môn học Autocad do Tổng cục dạy nghề ban hành.2012
- Sử dụng AutoCAD 14 - Nguyễn Hữu Lộc, nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh –
2010.
- Autocad 2012.
19. MĐ 19 – Thực tập cơ khí (Nguội + Hàn):
+ Giáo trình chính:
Giáo trình thực tập cơ khí.
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình mô đun Thực hành nguội do Tổng cục dạy nghề ban hành.
- Giáo trình Thực hành Hàn do Tổng cục dạy nghề ban hành.2010
- Kỹ thuật hàn điện - Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật năm 2012
20. MH 20 – Động cơ đốt trong trên máy TCXD:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình động cơ đốt trong trên máy TCXD
+ Giáo trình tham khảo:
- Dương Văn Đức –Ô tô– NXB Xây Dựng Hà Nội 2006.
- Phạm Minh Tuấn –Động cơ đốt trong – NXB Khoa học Kỹ thuật Hà Nội – 2006.
- Văn Thị Bông, Huỳnh Thành Công – Lý thuyết Động cơ đốt trong – NXB Đại học
Quốc gia TP.Hồ Chí Minh.
- Bùi Văn Ga. Quá trình cháy trong động cơ đốt trong, NXB Khoa học và Kỹ thuật -
2002.
- Bùi Văn Ga. Ô tô và ô nhiễm môi trường, Nhà xuất bản Giáo dục -1999.
- Pham Minh Tuan, Nguyen The Luong, Tran Quang Vinh, Tran Đang Quoc, Le
Anh Tuan -Evaluation of effect on reducing emission of EMITEC three-way catalytic
converter used for motorcycles - Inter. Conference organized by VR, Hanoi, November 5,
2006.

pg. 31
- Pham Minh Tuan, Le Anh Tuan, Hoang Minh Duc - Simulation of turbocharged
diesel engine D1146TIS designed and manufactured by VEAM - Science and Technology
Magazine Nr. 61, Hanoi, 2007.
- Tim Gilles - Automotive Engines diagnosis - Repair and Rebuilding 6th Edition –
Santa Barbara City College – 2009.
- The Internal Combustion Engine in Theory and Practice - The M.I.T press
(Masachusettes Institute of Technology) – 1998.
21. MH 21 – Khung, gầm ô tô trên máy TCXD:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình ô tô trên máy TCXD.
+ Giáo trình tham khảo:
- Nguyễn Oanh- Khung gầm bệ ôtô – NXB Tổng Hợp, 2012.
- Nguyễn Hữu Cẩn - Lý thuyết ô tô – máy kéo – NXB GD 2010.
- Trần Thế San và Đỗ Dũng - Bảo trì và sửa chữa ô tô –NXB Giáo Dục, Năm 2015.
- Tài liệu Toyota Service Training giai đoạn 2, Năm 2010.
22. MH 22 – Hệ thống điện, điện tử máy TCXD:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình hệ thống điện, điện tử ô tô máy TCXD.
+ Giáo trình tham khảo:
- PGS.TS. Nguyễn Đăng Điệm, Sửa chữa máy xây dựng – Xếp dỡ và thiết kế
xưởng, NXB GTVT – 2016
- Ths.Từ Đức Tường, Giáo trình sửa chữa ô tô – máy xây dựng, NXB GTVT, 2015.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy công trình: Máy ủi,
máy xúc, máy lu, máy san của các hãng KOMAT’SU, SAKAI, KOBELCO, HITACHI,
DOOSAN, VOLVO, CASE, CATERPILLAR.
- Tomotaka KINOSHITA, Phạm Đức Ân – Giáo trình cấu tạo và nguyên lý hoạt
động của gầm máy xây dựng – NXB Giao thông vận tải
- Tomotaka KINOSHITA, Phạm Đức Ân – Giáo trình vận hành và bảo dưỡng máy
xây dựng – NXB Giao thông vận tải.
- Bộ xây dựng – Cấu tạo máy xúc – NXB Xây dựng – 2013
- Trần Xuân Hiển – Máy xúc thủy lực – NXB Khoa học và kỹ thuật - 2008
- Lưu Bá Thuận - Máy làm đất và cơ giới hóa công tác đất – NXB Xây dựng – 2012

pg. 32
- TS. Nguyễn Xuân Thủy – Giáo trình cấu tạo, nguyên lý hoạt động và sửa chữa
máy xây dựng đường - NXB Giao Thông Vận Tải
- Nguyễn Đình Thuận – Sử dụng máy xây dựng – NXB Giao thông vận tải Hà Nội
– 1995
- Trần Văn Tuấn, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Hoài Nam – Khai thác máy xây dựng
– NXB Giáo dục Hà Nội – 1996
- Các nguồn tài liệu sửa chữa bảo dưỡng thiết bị công tác máy công trình trên
Internet.
23. MH 23 – KT chung về thiết bị công tác máy TCXD:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình KT chung về thiết bị công tác máy TCXD.
+ Giáo trình tham khảo:
- Tomotaka KINOSHITA, Phạm Đức Ân – Giáo trình cấu tạo và nguyên lý hoạt
động của gầm máy xây dựng – NXB Giao thông vận tải
- Tomotaka KINOSHITA, Phạm Đức Ân – Giáo trình vận hành và bảo dưỡng máy
xây dựng – NXB Giao thông vận tải.
- Bộ xây dựng – Cấu tạo máy xúc – NXB Xây dựng – 2013
- Trần Xuân Hiển – Máy xúc thủy lực – NXB Khoa học và kỹ thuật - 2008
- Lưu Bá Thuận - Máy làm đất và cơ giới hóa công tác đất – NXB Xây dựng – 2012
- TS. Nguyễn Xuân Thủy – Giáo trình cấu tạo, nguyên lý hoạt động và sửa chữa
máy xây dựng đường - NXB Giao Thông Vận Tải
- Nguyễn Đình Thuận – Sử dụng máy xây dựng và làm đường – NXB Giao thông
vận tải Hà Nội – 2001
- Trần Văn Tuấn, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Hoài Nam – Khai thác máy xây dựng
– NXB Giáo dục Hà Nội – 1996
- Phạm Hữu Đỗng- Máy làm đất – NXB Xây dựng Hà Nội - 2004
24. MĐ 24 – TTBD - SC động cơ căn bản máy TCXD:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình TTBD - SC động cơ căn bản máy TCXD.
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình Kỹ thuật sửa chữa ô tô và máy nổ - NXB Giáo dục năm 2002.
- Tài liệu Động cơ đốt trong - NXB Khoa học Kỹ thuât năm 2001.

pg. 33
- Giáo trình Động cơ ô tô - NXB ĐH Quốc gia TP HCM năm 2001.
- Nguyễn Tất Tiến-Nguyễn đức Phú-Hồ Tấn Chuẫn, Trần Văn Tế-Kết cấu tính
toán động cơ đốt trong, Tập 1-2-3: NXB giáo dục-1996;
- TS. Hoàng Đình Long - Giáo trình kỹ thuật sửa chữa ôtô - NXB Giáo dục 2005.
- Nguyễn Tấn Lộc - Giáo trình Thực tập động cơ 1 - Trường Đại Học Sư Phạm
Tp.HCM - 2007.
- Tài liệu đào tạo của Toyota.
- Tài liệu trên internet.
25. MĐ 25 – TTBD - SC động cơ xăng máy TCXD:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình TTBD - SC động cơ xăng máy TCXD.
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình mô đun Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu xăng do Tổng cục
dạy nghề ban hành.
- Trần Thế San – Đỗ Dũng- Thực hành sửa chữa & bảo trì Động cơ xăng- NXB Đà
Nẵng;
- Nguyễn Oanh -Kỹ thuật sửa chữa ôtô và động cơ nổ hiện đại, Tập 1 : Động cơ ôtô.
Sở Giáo dục và đào tạo Tp Hồ Chí Minh.1999;
- Giáo trình Động cơ ô tô - NXB ĐH Quốc gia TP HCM năm 2001.
- Lê Xuân Tới -Kỹ thuật sửa chữa động cơ xăng, NXB Giáo Dục 1995;
- Tài liệu trên internet.
26. MĐ 26 – TTBD - SC động cơ diesel máy TCXD:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình TTBD - SC động cơ diesel máy TCXD.
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình mô đun Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu diesel do Tổng cục
dạy nghề ban hành.
- Giáo trình Kỹ thuật sửa chữa ô tô và máy nổ - NXB Giáo dục năm 2002.
- Tài liệu Động cơ đốt trong - NXB Khoa học Kỹ thuât năm 2001.
- Giáo trình Động cơ ô tô - NXB ĐH Quốc gia TP HCM năm 2001.
- Lê Xuân Tới, Châu Quang Hải. Giáo trình thực tập động cơ diesel, Trường Đại
học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh.

pg. 34
- Đỗ Dũng, Trần Thế San. Thực hành Sửa chữa & Bảo trì Động cơ Diesel, NXB Đà
Nẵng.
- Tài liệu đào tạo của Toyota.
- Tài liệu trên internet.
27. MĐ 27 – TTBD - SC HT truyền lực trên máy TCXD:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình TTBD - SC HT truyền lực trên máy TCXD.
+ Giáo trình tham khảo:
- Đặng Thế Hiển - Máy xây dựng T1,T2 - Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật- Hà
Nội - 1991;
- Nguyễn Đăng Cường - Vũ Minh Khương - Vũ Văn Thinh - Giáo trình Máy xây
dựng - Trường Đại học Thuỷ lợi - Nhà xuất bản Nông nghiệp . Hà Nội - 1993
- Trần Văn Tuấn - Nguyễn Văn Hùng - Nguyễn Hoài Nam - Khai thác xây dựng -
Nhà xuất bản giáo dục Hà Nội - 1996
- Nguyễn Thị Tâm - Máy xây dựng - Trường Đại học Giao thông vận tải Hà Nội –
1997
28. MĐ 28 – TTBD - SC HT điều khiển trên máy TCXD:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình TTBD - SC HT điều khiển trên máy TCXD.
+ Giáo trình tham khảo:
- Đặng Thế Hiển - Máy xây dựng T1,T2 - Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật- Hà
Nội - 1991;
- Nguyễn Đăng Cường - Vũ Minh Khương - Vũ Văn Thinh - Giáo trình Máy xây
dựng - Trường Đại học Thuỷ lợi - Nhà xuất bản Nông nghiệp . Hà Nội - 1993
- Trần Văn Tuấn - Nguyễn Văn Hùng - Nguyễn Hoài Nam - Khai thác xây dựng -
Nhà xuất bản giáo dục Hà Nội - 1996
- Nguyễn Thị Tâm - Máy xây dựng - Trường Đại học Giao thông vận tải Hà Nội –
1997.
29. MĐ 29 – TTBD - SC trang bị điện trên máy TCXD:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình TTBD - SC trang bị điện trên máy TCXD.
+ Giáo trình tham khảo:

pg. 35
- Đinh Ngọc Ân. Trang bị điện ô tô máy kéo. Nhà xuất bản giáo dục, Hà Nội – 1993
- Đỗ Văn Dũng. Trang bị điện và điện tử ô tô hiện đại. Đại học Sư phạm Kỹ thuật
TPHCM – 1997
- Tài liệu hướng dẫn kỹ thuật viên của CATERPILLAR
- BOSCH. Automotive electrical and electronic systems. Germany – 1998
- William Crouse. Automotive mechanics. Mc. Graw Hill International Edition,
Newyork – 1994
- YOUTT. V. Automotive electrical systems, Transport, Moscow – 1989
- Hillier. Fundamentals of Automotive Electronics. UK – 1996
- Ribbens W. Understanding Automotive Electronics. USA – 1999
- Denton T. Automotive electrical and electronic systems. UK - 2000
30. MĐ 30 – TTBD - SC thiết bị công tác trên máy TCXD:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình TTBD - SC thiết bị công tác trên máy TCXD.
+ Giáo trình tham khảo:
- PGS.TS. Nguyễn Đăng Điệm, Sửa chữa máy xây dựng – Xếp dỡ và thiết kế
xưởng, NXB GTVT – 2016
- Ths.Từ Đức Tường, Giáo trình sửa chữa ô tô – máy xây dựng, NXB GTVT, 2015.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy công trình: Máy ủi,
máy xúc, máy lu, máy san của các hãng KOMAT’SU, SAKAI, KOBELCO, HITACHI,
DOOSAN, VOLVO, CASE, CATERPILLAR.
- Tomotaka KINOSHITA, Phạm Đức Ân – Giáo trình cấu tạo và nguyên lý hoạt
động của gầm máy xây dựng – NXB Giao thông vận tải
- Bộ xây dựng – Cấu tạo máy xúc – NXB Xây dựng – 2013
- Trần Xuân Hiển – Máy xúc thủy lực – NXB Khoa học và kỹ thuật - 2008
- Lưu Bá Thuận - Máy làm đất và cơ giới hóa công tác đất – NXB Xây dựng – 2012
- TS. Nguyễn Xuân Thủy – Giáo trình cấu tạo, nguyên lý hoạt động và sửa chữa
máy xây dựng đường - NXB Giao Thông Vận Tải
- Các nguồn tài liệu sửa chữa bảo dưỡng thiết bị công tác máy công trình trên
Internet.
31. MĐ 31 – TT Vận hành thử máy TCXD:
+ Giáo trình chính:
pg. 36
Giáo trình TT Vận hành thử máy TCXD.
+ Giáo trình tham khảo:
- Tomotaka KINOSHITA, Phạm Đức Ân – Giáo trình vận hành và bảo dưỡng máy
xây dựng – NXB Giao thông vận tải.
- Nguyễn Đình Thuận – Sử dụng máy xây dựng – NXB Giao thông vận tải Hà Nội –
1995
- Trần Văn Tuấn, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Hoài Nam – Khai thác máy xây dựng
– NXB Giáo dục Hà Nội – 1996
- Các nguồn tài liệu sửa chữa bảo dưỡng thiết bị công tác máy công trình trên
Internet.
32. MĐ 32 – TT Công tác chẩn đoán máy TCXD:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình TT Công tác chẩn đoán máy TCXD.
+ Giáo trình tham khảo:
- Giáo trình mô đun Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu diesel do Tổng cục
dạy nghề ban hành.
- Giáo trình mô đun Sửa chữa và bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu xăng do Tổng cục
dạy nghề ban hành.
- Trần Thế San – Đỗ Dũng- Thực hành sửa chữa & bảo trì Động cơ xăng- NXB Đà
Nẵng;
- Lê Xuân Tới -Kỹ thuật sửa chữa động cơ xăng, NXB Giáo Dục 1995;
- Nguyễn Tấn Lộc. Giáo trình thực tập động cơ xăng, Trường Đại học Sư phạm Kỹ
thuật Tp. Hồ Chí Minh.
- Giáo trình Kỹ thuật sửa chữa ô tô và máy nổ - NXB Giáo dục năm 2002.
- Tài liệu Động cơ đốt trong - NXB Khoa học Kỹ thuât năm 2001.
- Giáo trình Động cơ ô tô - NXB ĐH Quốc gia TP HCM năm 2001.
- Lê Xuân Tới, Châu Quang Hải. Giáo trình thực tập động cơ diesel, Trường Đại học
Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh.
- Đỗ Dũng, Trần Thế San. Thực hành Sửa chữa & Bảo trì Động cơ Diesel, NXB Đà
Nẵng.
- Nguyễn Văn Hùng, Phạm quang Dũng, Nguyễn Thị Mai máy xây dựng. NXB Khoa
học kỹ thuật Hà Nội, 1998.

pg. 37
- Tài liệu đào tạo của Toyota.
- Tài liệu đào tạo của BOSCH
- Tài liệu trên internet.
33. MĐ 34 – Công nghệ phục hồi chi tiết:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình Công nghệ phục hồi chi tiết.
+ Giáo trình tham khảo:
- KS. Trần Văn Hiệu - Giáo trình kỹ thuật nguội cơ bản - NXB Lao động và Xã hội.
- Ths. Nguyễn Văn Thành - Thực hành hàn cắt khí - NXB Lao động và Xã hội.
- KS. Trần văn Thiệu - Thực hành hàn hồ quang - NXB Lao động và Xã hội.
- Bùi Xuân Doanh - Giáo trình lý thuyết chuyên môn nguội sửa chữa - NXB Lao
động và Xã hội.
- Phí Trọng Hảo - Kỹ thuật nguội - NXB Lao động và Xã hội.
- Nguyễn Đình Triết - Cẩm nang sử dụng dụng cụ cầm tay cơ khí - NXB Đại Học
Quốc Gia TP.HCM.
34. MĐ 34 – Điện tử công suất:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình Điện tử công suất.
+ Giáo trình tham khảo:
- Đỗ Xuân Thụ, Bài tập Kỹ thuật điện tử, NXB Giáo dục-1998.
- Đỗ Xuân Thụ, Kỹ thuật điện tử, NXB Giáo dục, 2006.;
- Tài liệu đào tạo điện tử cơ bản của BWM.
- Tài liệu đào tạo điện tử cơ bản tử của Toyota.
- Tài liệu trên internet.
35. MĐ 35 – Kiểm định hệ thống thủy lực&khí nén:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình Kiểm định hệ thống thủy lực&khí nén.
+ Giáo trình tham khảo:
- Nguyễn Khắc Trai, kỹ thuật chẩn đoán ô tô - NXB GTVT Hà Nội - 2002;
- Ngô Thành Bắc-Nguyễn đức Phú – Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ôtô, NXB khoa
học kỹ thuật, Hà Nội-1994;
- Nguyễn Khắc Trai – Cấu tạo gầm xe con - NXB GTVT Hà Nội -2002;

pg. 38
- Nguyễn Oanh – Kỹ thuật sửa chữa động cơ đốt trong: NXB Đồng Nai, TPHCM-
1996
- Nguyễn Tất Tiến – Nguyên lý động cơ đốt trong – NXB giáo dục –Hà Nội - 2000
- Phạm Minh Tuấn – Động cơ đốt trong - NXB khoa học kỹ thuật .
- Tài liệu trên internet.
36. MĐ 35 – Phân tích mạch điện– KT & xử lý PAN:
+ Giáo trình chính:
Giáo trình Phân tích mạch điện– KT & xử lý PAN.
+ Giáo trình tham khảo:
- PGS.TS. Nguyễn Đăng Điệm, Sửa chữa máy xây dựng – Xếp dỡ và thiết kế xưởng,
NXB GTVT – 2016
- Ths.Từ Đức Tường, Giáo trình sửa chữa ô tô – máy xây dựng, NXB GTVT, 2015.
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy công trình: Máy ủi,
máy xúc, máy lu, máy san của các hãng KOMAT’SU, SAKAI, KOBELCO, HITACHI,
DOOSAN, VOLVO, CASE, CATERPILLAR.
- Tomotaka KINOSHITA, Phạm Đức Ân – Giáo trình cấu tạo và nguyên lý hoạt
động của gầm máy xây dựng – NXB Giao thông vận tải
- Tomotaka KINOSHITA, Phạm Đức Ân – Giáo trình vận hành và bảo dưỡng máy
xây dựng – NXB Giao thông vận tải.
- Bộ xây dựng – Cấu tạo máy xúc – NXB Xây dựng – 2013
- Trần Xuân Hiển – Máy xúc thủy lực – NXB Khoa học và kỹ thuật - 2008
- Lưu Bá Thuận - Máy làm đất và cơ giới hóa công tác đất – NXB Xây dựng – 2012
- TS. Nguyễn Xuân Thủy – Giáo trình cấu tạo, nguyên lý hoạt động và sửa chữa máy
xây dựng đường - NXB Giao Thông Vận Tải
- Nguyễn Đình Thuận – Sử dụng máy xây dựng – NXB Giao thông vận tải Hà Nội –
1995
- Trần Văn Tuấn, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Hoài Nam – Khai thác máy xây dựng
– NXB Giáo dục Hà Nội – 1996
- Các nguồn tài liệu sửa chữa bảo dưỡng thiết bị công tác máy công trình trên
Internet.

pg. 39

You might also like