You are on page 1of 41

TRẮC NGHIỆM SINH LÝ BỆNH

Tổng điểm188/219
ANH MÌ

 
Hội chứng tiết ADH không thích hợp (SIADH) thường dẫn đến rối loạn nào sau đây
1/1
Ứ nước ngoại bào
Mất nước nội bào
Mất nước ngoại bào
Ứ nước nội bào
 
 
Tế bào tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu là:
1/1
Tế bào lympho T và B
 
Tế bào NK
Tế bào mast
Tế bào mầm ở tủy xương

 
Gan bài tiết chất nào sau đây vào tá tràng:
1/1
Lipase
Gastrin
Cholesterol
 
Histamine

 
Viêm màng ngoài tim có thể dẫn đến suy tim theo cơ chế :
1/1
Tăng gánh tâm thu
Giảm hậu gánh
Tăng gánh tâm trương
 
Giảm tiền gánh

 
Thiếu máu trong suy thận, chọn câu sai:
1/1
Thiếu vật liệu để tạo hồng cầu
Đời sống hồng cầu giảm do ức chế sinh hồng cầu của tủy xương
 
Rối loạn cầm máu
Do chạy thận nhân tạo có chất đông máu

 
Tế bào lympho B có các đặc điểm sau, chọn câu SAI:
1/1
Là tế bào có khả năng trình diện kháng nguyên (APC)
Có thụ thể đặc hiệu với kháng nguyên là các sIg trên bề mặt tế bào
Khi kết hợp đặc hiệu với kháng nguyên và có sự hỗ trợ của tế bào T giúp đỡ sẽ phát triển thành tương bào và
tế bào B nhớ
Chỉ nhận diện kháng nguyên được trình diện trong phức hợp HLA
 
 
Các yếu tố liên quan đến tăng nguy cơ xơ vữa động mạch, ngoại trừ:
1/1
Tăng huyết áp
Đái tháo đường
Tăng LDL-cholesterol
Tăng HDL-cholesterol
 
 
Nguyên nhân quan trọng gây loét dạ dày – tá tràng, ngoại trừ:
1/1
Thuốc kháng viêm không steroid
Yếu tố khác
Helicobacter Pylori
Virus
 
 
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến lưu lượng tim :
1/1
Sức co bóp cơ tim
Hậu gánh
Tất cả các yếu tố nêu ra
 
Tiền gánh

 
Tế bào nào sau đây tham gia đóng vai trò trình diện kháng nguyên cho các lympho bào T CD4
quaphân tử HLA lớp II:
1/1
Bạch cầu đa nhân trung tính
Đại thực bào
 
Bạch cầu ái toan
Tế bào mast

 
Vàng da tại gan là do:
1/1
Tăng hủy hồng cầu
Tắc mật
Viêm túi mật
Tổn thương nhu mô gan
 
 
Kháng nguyên có đặc điểm nào sau đây sẽ là kháng nguyên mạnh nhất:
1/1
Có bản chất là lipid
Có bản chất là đại phân tử protid
 
Có bản chất là polypeptide
Có bản chất là cao phân tử hữu cơ tổng hợp

 
Sự chuyển dịch ion K+ qua lại gữa hai khu nội bào và ngoại bào phụ thuộc vào các yếu tố nào
sauđây:
1/1
Bơm Na+ K+ ATPase
 
Tất cả đều đúng
Sự toan hóa máu
Hormon Insulin

 
Tắc ruột cơ học có tắt nghẽn mạch máu gây ra rối loạn sinh lý sau:
1/1
Nhu động ruột ban đầu giảm, sau đó tăng
Phù nề và thoát huyết tương vào mạch máu
Hoại tử đoạn ruột bị tắc
 
Tích lũy nước và hơi phía dưới chỗ tắc

 
Mất nước ngoại bào thường đưa đến hậu quả nào sau đây:
1/1
Tăng natri máu
Hạ natri máu
Phù mô kê
Da niêm khô, hạ áp
 
 
Nhóm nguyên nhân chiếm tỉ lệ thấp nhất trong suy thận cấp:
1/1
Suy thận cấp sau thận
 
Hoại tử ống thận cấp
Suy thận cấp trước thận
Suy thận cấp tại thận

 
Nguyên nhân nào sau đây thường đưa đến suy thận cấp tại thận trên lâm sàng:
1/1
Nhiễm độc (như ong đốt)
Viêm cầu thận tiến triển nhanh
Suy thận cấp trước thận kéo dài
 
Tắc nghẽn đường niệu

 
Quần thể lympho T CD4 nào dưới đây tiết ra các cytokine để kích hoạt miễn dịch tế bào:
1/1
Quần thể Th2
Quần thể Th3
Quần thể Th1
 
Quần thể Th4

 
Các chất nào sau đây không có tính sinh miễn dịch, chọn câu ĐÚNG NHẤT:
1/1
Polysaccharide
Các chất dẻo polystyrene
 
Các polypeptide có cấu tạo từ acid amin có vòng thơm
Proteine

 
Các nguyên nhân sau đây có thể gây ra suy thận cấp trước thận, ngoại trừ:
1/1
Do giảm cung lượng tim (suy tim ứ huyết, chèn ép tim)
Do rối loạn về nội tiết (cường giáp…)
 
Do giảm thể tích máu (xuất huyết, tiêu chảy)
Do rối loạn cơ chế tự điều hòa vi tuần hoàn tại thận (cao huyết áp, thuốc kháng viêm)

 
Nói về vi khuẩn HP, chọn câu SAI:
1/1
Là xoắn khuẩn Gr (+)
 
Tên cũ là Campylobacter pylori
Có khả năng tiết men urease
Có khả năng di động do có lông roi

 
Tương bào có nguồn gốc từ:
0/1
Tất cả đều đúng
Lympho B
Lympho T
Mono bào
 
Câu trả lời đúng
Lympho B

 
Nói về tế bào mast, câu nào đúng:
1/1
Khởi phát phản ứng dị ứng
 
Phóng thích các hạt chứa dopamin, serotonin…
Ức chế tổng hợp prostaglandin, leukotriene
Là tế bào duy nhất tham gia tạo phản ứng dị ứng

 
Nói về Helicobacter Pylori đều đúng, ngoại trừ:
1/1
Tỉ lệ nhiễm ở người loét hành tá tràng là 70%
 
Là vi khuẩn Gr (-)
Có thể xuyên thủng lớp chất nhầy
Tạo độc tố gây tổn thương mô

 
Nguyên nhân nào sau đây thường đưa đến suy thận cấp trước thận trên lâm sàng:
1/1
Nhiễm các chất độc ngoại sinh
Viêm cầu thận tiến triển nhanh
Giảm thể tích tuần hoàn
 
Sỏi niệu quản 2 bên

 
Biểu hiện sớm và dễ thấy nhất của suy tim trái:
0/1
Khó thở
Ứ trệ máu ở phổi
Phù phổi
 
Hen tim

Câu trả lời đúng


Khó thở

 
Hạn chế của hình thức tăng nhịp tim trong cơ chế thích nghi:
1/1
Diễn ra nhanh chóng
Không gây thay đổi cấu trúc cơ tim
Giảm cấp máu cho mạch vành
 
Lưu lượng tăng tuyến tính theo nhịp tim

 
Tế bào nào sau đây tiết ra acid HCl tại niêm mạc dạ dày:
1/1
Tế bào ECL
Tế bào G
Tế bào thành
 
Tế bào nhày

 
Mỗi kháng thể gồm 2 chuỗi nhẹ (L) và 2 chuỗi nặng (H). Hãy xác định công thức đúng của kháng
thể IgM:
1/1
μ2κ2
 
δ2κ2
γ2κ2
α2κ2

 
Bệnh cảnh tắc ruột nào sau đây thường không cần thiết phải can thiệp ngoại khoa:
1/1
Tắc ruột do liệt ruột
 
Tắc ruột do thắt
Tắc ruột do bít
Tắc ruột cơ học

 
Tế bào nào sau đây tiết ra men pepsinogen tại niêm mạc dạ dày
1/1
Tế bào thành
Tế bào G
Tế bào chính
 
Tế bào nhày

 
Một kháng nguyên có tính đặc hiệu miễn dịch khi kháng nguyên này có sự gắn kết đặc hiệu với:
0/1
Thụ thể của kháng nguyên này trên tế bào lympho T
Thụ thể của kháng nguyên này trên tất cả các tế bào
Thụ thể của kháng nguyên này trên tế bào lympho B
 
Bổ thể

Câu trả lời đúng


Thụ thể của kháng nguyên này trên tế bào lympho T

 
Tăng huyết áp trong bệnh U tủy thượng thận là do:
1/1
Giảm tiết Norepinephrine
Tăng cholesterol máu
Tăng ACTH dẫn đến tăng Desoxycorticosterone
Tăng tiết Epinephrine
 
Tăng Aldosterol
 
Hen phế quản là bệnh lý gây:
1/1
Rối loạn giai đoạn khuếch tán
Rối loạn giai đoạn trao đổi khí giữa gian bào và tế bào
Rối loạn giai đoạn vận chuyển
Rối loạn giai đoạn thông khí
 
 
Yếu tố quyết định kháng nguyên là:
1/1
Tất cả đều sai
Hapten
Epitope
 
Protein mang

 
Các yếu tố tham gia điều hòa thể tích máu và dịch ngoại bào, ngoại trừ:
1/1
Yếu tố lợi niệu natri tâm nhĩ ANP
Tác dụng của aldosterone
Endosthelin
 
Angiotensin II

 
Phức hợp miễn dịch lưu hành và lắng đọng tại mô đích là cơ chế gây nên phản ứng quá mẫn loại
nào:
1/1
Phản ứng quá mẫn tip IV
Phản ứng quá mẫn tip II
Phản ứng quá mẫn tip III
 
Phản ứng quá mẫn tip I

 
Thuộc tính nào không phải của đáp ứng miễn dịch đặc hiệu:
1/1
Tính đặc hiệu
Có trí nhớ miễn dịch
Đáp ứng tức thời khi lần đầu gặp tác nhân gây bệnh
 
Tính phân biệt cấu trúc bản thân và ngoại lai

 
Cơ chế bệnh sinh của tăng huyết áp nguyên phát thường do sự tham gia của các yếu tố nào sau
đây, ngoại trừ:
1/1
Yếu tố di truyền
Chế độ ăn nhiều muối NaCl
Dùng corticoid liều cao
 
Béo phì

 
Đời sống trung bình của hồng cầu:
1/1
120 ngày
 
12 ngày
200 ngày
20 ngày

 
Nói về tế bào mast, câu nào đúng:
1/1
Phóng thích các hạt chứa dopamin, serotonin…
Khởi phát phản ứng dị ứng
 
Tất cả câu trên đều đúng
Ức chế tổng hợp prostaglandin, leukotriene

 
Bản chất chính của cơ chế biểu hiện lâm sàng trong suy tim phải là:
1/1
Ứ máu ngoại vi
 
Thiếu máu nuôi tim phải
Giảm thông khí ở phổi
Ứ máu ở phổi

 
Thành phần chủ yếu gây xơ vữa động mạch dẫn đến cao huyết áp
1/1
VLDL
IDL
LDL
 
HDL

 
Tắc ruột :
1/1
Mất nước, rối loạn điện giải, toan chuyển hóa, nhiễm độc...
Tất cả ý nêu ra
 
Nôn ói, tắt càng cao thì nôn càng sớm
Đau quặn bụng từng cơn do đoạn trên chỗ tắc tăng co bóp.

 
Những thuộc tính sau đây thuộc về ba thuộc tính cơ bản của miễn dịch đặc hiệu, ngoại trừ:
1/1
Tính đặc hiệu
Tạo được trí nhớ miễn dịch
Chỉ có tính bẩm sinh
 
Phân biệt cấu trúc bản thân và ngoại lai

 
Xơ vữa động mạch nào sau đây dẫn đến nhồi máu cơ tim cấp:
1/1
Động mạch phổi
Động mạch vành
 
Động mạch cảnh
Động mạch chủ ngực

 
Một người nam 40 tuổi, do huyết áp có trị số 150/80 mmHg (theo JNC VII):
1/1
cao huyết áp giai đoạn 3
tiền cao huyết áp
cao huyết áp giai đoạn 2
cao huyết áp giai đoạn 1.
 
 
Rối loạn giai đoạn thông khí do rối loạn cử động hô hấp là cơ chế của các bệnh sau đây, ngoại trừ:
0/1
Hen phế quản
Thuốc ức chế hô hấp
 
Gù vẹo cột sống
Cổ chướng

Câu trả lời đúng


Hen phế quản

 
Trong trường hợp cúm gà, yếu tố nào sau đây bị bất thường (chủ yếu)
1/1
Màng khuếch tán
 
Đường dẫn khí
Diện tích khuếch tán
Hiệu số khuếch tán

 
Cơ chế nào sau đây gây ra tiêu chảy là do sự tấn công trực tiếp của vi khuẩn:
1/1
Tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột
 
Tiêu chảy tiết dịch
Tiêu chảy thẩm thấu
Tiêu chảy do tăng nhu động ruột
 
Hóa chất trung gian chính được phóng thích từ tế bào mast (dưỡng bào) trong các phản ứng quá
mẫn tip I là gì:
1/1
Bradykinin
Leukotrien
Histamin
 
Thromboxane

 
Điều nào sau đây tương ứng với triệu chứng của suy tuần hoàn độ I:
0/1
Triệu chứng xuất hiện cả khi hoạt động nhẹ
Triệu chứng chỉ xuất hiện khi hoạt động gắng sức
Triệu chứng xuất hiện cả khi nằm ngủ
Triệu chứng xuất hiện khi hoạt động thông thường
 
Câu trả lời đúng
Triệu chứng chỉ xuất hiện khi hoạt động gắng sức

 
Vàng da do sỏi gây tắc ống mật chủ thường gây nên kiểu tăng bilirubin nào:
1/1
Tăng bilirubin trực tiếp
 
Tăng cả bilirubin trực tiếp và gián tiếp
Tăng nồng độ một chất khác trong máu không phải bilirubin
Tăng bilirubin gián tiếp

 
Kiểu thiếu máu của bệnh nhân suy thận mạn:
1/1
Thiếu máu thiếu sắt
Bệnh thận mạn không gây thiếu máu
Thiếu máu đẳng sắc đẳng bào
 
Thiếu máu hồng cầu to

 
Một bệnh nhân đến kiểm tra sức khỏe, nghi ngờ bệnh nhân nhiễm ký sinh trùng, điều nào trong
công thức máu sau đây là phù hợp dưới chẩn đoán của bác sĩ:
1/1
Tăng bạch cầu ái toan
 
Tăng bạch cầu ái kiềm
Tăng bạch cầu đa nhân trung tính
Tăng lympho

 
Táo bón hay gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
1/1
Do uống một số thuốc có chứa sắt, magie…
 
Một số bệnh lý như u, cường giáp…
Uống ít nước, stress kéo dài
Ăn ít chất xơ, lười vận động

 
Các ý sau đây đều đúng khi nói về kháng nguyên, ngoại trừ
1/1
Hapten là một bán kháng nguyên
Hapten là tên gọi khác của kháng nguyên
 
Kháng nguyên là chất có tính đặc hiệu và tính gây miễn dịch
Kháng nguyên có nhiều đặc tính miễn dịch hơn so với hapten

 
Nghiệm pháp tăng glucose máu và nghiệm pháp galactose niệu:
0/1
Đánh giá rối loạn chuyển hóa lipid
Đánh giá suy thận
Đánh giá suy gan
Đánh giá rối loạn chuyển hóa protid
 
Câu trả lời đúng
Đánh giá suy gan

 
Nói về gan, chọn câu SAI:
1/1
Gan tổng hợp vitamin K
 
Bệnh nhân xơ gan có thể gây giảm tiểu cầu
Dự trữ máu
Là kho dự trữ lớn của cơ thể

 
Các ý sau đây đều đúng khi nói về bổ thể, ngoại trừ:
1/1
Là một thành phần của đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu
Có tác dụng làm tăng đáp ứng miễn dịch
Là một chất chịu nhiệt
 
Bình thường bổ thể ở dạng không hoạt động

 
Chất nào sau đây được xem là tiêu chuẩn vàng (lí tưởng nhất) để ước đoán độ lọc cầu thận
(GFR):
1/1
Creatinine
Inulin
 
Ure
PAH

 
Chỉ số nào sau đây trên hô hấp ký được dùng để đánh giá hội chứng tắc nghẽn:
1/1
Dung tích sống gắn sức FVC
Dung tích sống chậm SVC
Chỉ số FEV1/VC
 
Thể tích khí cặn RV

 
Vàng da do tán huyết thường gây nên kiểu tăng bilirubin nào sau đây:
1/1
Tăng bilirubin gián tiếp
 
Tăng bilirubin gián tiếp trong nước tiểu
Tăng cả bilirubin trực tiếp và gián tiếp
Tăng bilirubin trực tiếp

 
Tế bào trình diện kháng nguyên cho lympho T CD8 có chứa phân tử HLA thuộc lớp nào sau đây:
1/1
HLA lớp IV
HLA lớp III
HLA lớp I
 
HLA lớp II

 
Ức chế trung tâm hô hấp do ngộ độc thuốc ngủ gây ra:
1/1
Rối loạn giai đoạn vận chuyển
Rối loạn giai đoạn thông khí do giảm cử động hô hấp
 
Rối loạn giai đoạn khuếch tán
Rối loạn giai đoạn thông khí do tắc nghẽn đường dẫn khí

 
Các thuốc PPI (ức chế bài tiết ion H+) được sử dụng rất phổ biến trong điều trị viêm loét dạ dày –
tá tràng hiện nay. Chúng tác động lên vị trí nào sau đây trên các tế bào bài tiết acid:
1/1
Thụ thể gastrin
Tất cả đều sai
 
Thụ thể acetylcholin (dây thần kinh X)
Thụ thể histamin (H2)

 
Kháng thể tạo ra trong các phản ứng quá mẫn tip I thuộc lớp nào:
1/1
IgA
IgE
 
IgG
IgM

 
Hậu quả của suy cơ tim:
0/1
Giảm cung lượng tâm thất
Ứ trệ máu ở đại tuần hoàn
Thiếu oxy
Giảm lưu lượng máu
 
Câu trả lời đúng
Giảm cung lượng tâm thất

 
Cơ chế nào sau đây gặp trong bệnh hẹp van 2 lá :
0/1
Tâm nhĩ trái không đẩy hết máu xuống tâm thất trái
Giảm lượng máu làm đầy tâm thất cuối kỳ tim giãn do kỳ tâm trương ngắn lại
Trong kỳ tâm thu, một phần máu từ tâm thất trái chảy ngược lên tâm nhĩ trái
 
Thể tích máu không tạo được áp lực cần thiết để di chuyển nhanh

Câu trả lời đúng


Tâm nhĩ trái không đẩy hết máu xuống tâm thất trái

 
Bản chất chính của cơ chế biểu hiện lâm sàng trong suy tim trái là:
1/1
Giảm thông khí ở phổi
Thiếu máu nuôi tim trái
Ứ máu ở phổi
 
Ứ máu ngoại vi

 
Bệnh nhân nam, 70 tuổi, bị bệnh COPD nhiều năm nay. Dạo gần đây, bệnh nhân hay khó thở, thở
mệt khi gắng sức và cả khi quét nhà, thay quần áo. Hãy phân độ suy hô hấp trên bệnh nhân này:
1/1
độ 3
độ 2
 
độ 4
độ 1

 
Yếu tố nội tại gây tổn thương gan:
1/1
Do một trong các yếu tố trên
 
Do ứ mật
Yếu tố khác
Do ứ trệ tuần hoàn
Do rối loạn chuyển hóa

 
Kháng thể tạo ra trong các phản ứng quá mẫn tip IV thuộc lớp nào:
1/1
IgA
IgE
 
IgG
IgM

 
Phương pháp điều trị tối ưu nhất đối với bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn cuối hiện nay:
1/1
Nội khoa
Ghép thận
 
Thẩm phân phúc mạc
Chạy thận nhân tạo

 
Suy thận mạn:
1/1
Nguyên nhân do viêm vi cầu thận, đái tháo đường, tăng huyết áp
 
Xảy ra nhanh chóng, không hồi phục
Nếu không điều trị kịp thời sẽ tử vong rất nhanh
Thường không tăng ure huyết và nhiễm toan hóa máu

 
Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính sinh miễn dịch kháng nguyên:
1/1
Tính phân hủy
Trọng lượng phân tử
Tất cả đều đúng
 
Bản chất hóa học

 
Chất nào sau đây được sử dụng để ước đoán độ lọc cầu thận (GFR):
1/1
Inulin
Ure
PAH
Creatinine
 
 
Rối loạn huyết động có thể xảy ra trong hẹp van động mạch chủ:
1/1
Hạn chế dòng máu bơm ra từ thất phải trong lỳ tâm thu
Dòng máu từ động mạch chủ chảy ngược lại thất trái trong kỳ tâm trương
Hạn chế dòng máu bơm ra từ thất trái trong lỳ tâm thu
 
Dòng máu từ động mạch phổi tràn ngược lại thất phải trong kỳ tâm trương

 
Các hình thức thích nghi của tim trong bệnh lý, ngoại trừ:
1/1
Phì đại cơ tim
Tăng tạo mạch máu nuôi tim
 
Tăng nhịp tim
Dãn buồng tim

 
Cơ chế bệnh sinh của tăng huyết áp nguyên phát thường do sự tham gia của các yếu tố nào sau
đây:
1/1
Béo phì
Yếu tố di truyền
Chế độ ăn nhiều muối NaCl
Tất cả đều đúng
 
 
Suy gan gây ra hậu quả:
1/1
Giảm urea
Giảm hemoglobulin
Giảm albumin
 
Giảm bilirubin

 
Các bệnh sau đây làm giảm diện tích khuếch tán, ngoại trừ:
1/1
Khí phế thủng
Thiếu Surfactan
Phù phổi cấp
Liệt cơ hô hấp
 
 
Một chất được cho vào bên trong cơ thể tiếp với hệ thống miễn dịch và gây ra đáp ứng miễn dịch
sau đó thì chất này có đặc điểm nào sau đây:
1/1
Có tính sinh kháng thể
Có tính sinh bổ thể
Có tính sinh miễn dịch
 
Có tính sinh kháng nguyên

 
Giảm hấp thu mỡ trong ống tiêu hóa là do:
1/1
Thiếu vitamin K
Thiếu sắc tố mật
Thiếu cholesterol
Thiếu muối mật
 
 
Loại viêm gan không gây bệnh cảnh viêm gan mạn là:
1/1
Virus viêm gan D
Virus viêm gan C
Virus viêm gan A
 
Virus viêm gan B

 
Biến đổi quan trong nhất trong hẹp van động mạch chủ :
1/1
Tâm nhĩ trái phì đại do tăng gánh tâm thu
Tâm thất trái phì đại do tăng gánh tâm thu
 
Tâm nhĩ trái dãn do tăng gánh tâm trương
Tâm thất trái dãn do tăng gánh tâm trương

 
Kháng thể nào sau đây được phân bố trên bề mặt tế bào lympho B?
1/1
IgE
IgG
IgD
IgM
 
 
Bệnh nhân nam, 60 tuổi, hút thuốc lá nhiều. Bệnh nhân được chẩn đoán là COPD nhiều năm nay.
Bệnh nhân vừa mới được đo chức năng hô hấp, kết quả FEV1/FVC = 60%, FEV1 bằng 69% giá trị
dự đoán. Hãy xếp bậc giai đoạn COPD theo tiêu chuẩn GOLD:
1/1
Bậc 3
Bậc 2
 
Bậc 1
Bậc 4

 
Hội chứng kích thích ruột (IBS) :
1/1
Là rối loạn chức năng ruột cấp tính do nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn
Do vật lạ làm tắc ruột
Là rối loạn chức năng ruột mạn tính không do thương tổn thực thể
 
Do khối u chèn ép ruột

 
Bệnh nhân bị ong đốt vào bệnh lý suy thận cấp, đây là nhóm:
1/1
Suy thận cấp tại thận
 
Suy thận cấp trước thận
Cả 3 đều đúng
Suy thận cáp sau thận

 
Chức năng của gan, chọn câu SAI:
1/1
Chuyển hóa và bài tiết các chất tan trong lipid
Điều hòa ổn định nồng độ glucose trong máu
Kích thích tủy xương tạo hồng cầu
 
Là nơi dự trữ nhiều loại vitamin cho cơ thể

 
Yếu tố nào không thuộc miễn dịch đặc hiệu:
1/1
Do tủy xuơng sản kháng thể
Có một khoảng thời gian giữa nhiễm bệnh và đáp ứng tối đa
Có trí nhớ miễn dịch
Không phụ thuộc kháng nguyên
 
 
Các thụ thể có tác dụng kích thích tiết acid HCl tại niêm mạc dạ dày, ngoại trừ:
1/1
Thụ thể gastrin
Thụ thể somatostatin
 
Thụ thể histamin (H2)
Thụ thể acetylcholin (dây thần kinh X)

 
Hạn chế của hình thức dãn buồng tim trong cơ chế thích nghi của tim:
1/1
Gây thay đổi cấu trúc cơ tim
 
Giảm thể tích của mỗi nhát bóp
Lực co bóp tống máu giảm
Diễn ra nhanh chóng

 
Cơ quan lympho trung ương nào sau đây chịu trách nhiệm giáo dục và chọn lọc lympho T trong
quá trình biệt hóa:
1/1
Tuyến ức
 
Tủy xương
Lách
Túi Bursa Fabricius

 
Các xét nghiệm dưới đây được dùng để thăm dò chức năng thận, ngoại trừ:
1/1
Tổng phân tích nước tiểu
Nghiệm pháp thanh thải creatinine
Định lượng ure, creatinine trong máu
Định lượng men chuyển (ACE) trong máu
 
 
Trong các bệnh lý cầu thận, biểu hiện phì toàn thân là do cơ chế nào sau đây:
1/1
Mất nhiều natri qua nước tiểu
Mất nhiều bạch cầu qua nước tiểu
Mất nhiều albumin qua nước tiểu
 
Mất nhiều hồng cầu qua nước tiểu

 
Điều nào sau đây tương ứng với triệu chứng của suy tuần hoàn độ II:
0/1
Triệu chứng xuất hiện khi hoạt động thông thường
Triệu chứng chỉ xuất hiện khi hoạt động gắng sức
Triệu chứng xuất hiện cả khi hoạt động nhẹ
 
Triệu chứng xuất hiện cả khi nằm ngủ

Câu trả lời đúng


Triệu chứng xuất hiện khi hoạt động thông thường

 
Kháng thể nào sau đây được phân bố trên bề mặt tế bào mast?
1/1
IgE
 
IgG
IgM
IgD

 
Chọn đáp án không phù hợp:
0/1
Hapten là một kháng nguyên không hoàn chỉnh
Hapten không có tính đặc hiệu kháng nguyên
Hapten chỉ có tính sinh miễn dịch khi được gắn lên một phân tử proteine tải
 
Hapten không có tính sinh miễn dịch

Câu trả lời đúng


Hapten không có tính đặc hiệu kháng nguyên

 
Kháng thể nào qua được nhau thai:
1/1
IgG
 
IgE
IgA
IgM

 
gọi là protein niệu khi
1/1
có protein trong nước tiểu
protein niệu > 200mg/24h
 
protein biệu phải có thường xuyên trong nước tiểu
protein niệu >200mg/24h và có thường xuyên

 
Cơ chế giảm bài tiết nước tiểu trong suy tim là do:
1/1
Giảm độ lọc cầu thận
Tăng giữ muối và nước
Cường Aldosteron thứ phát
Máu đến thận bị giảm
Tất cả các câu trên đều đúng
 
 
Aldosterol có tác dụng mạnh nhất ở đoạn nào của ống thận:
1/1
Đoạn dày của quai Henle
Ống lượn gần
Đoạn mỏng của quai Henle
 
Ống góp vỏ

 
Suy tim độ 3, phân loại theo lâm sàng:
1/1
khó thở khi hoạt động nặng
khó thở khi nghỉ ngơi
khó thở nhiều khi hoạt động bình thường.
 
khó thở ít khi hoạt động bình thường
 
Hội chứng Conn gây cao huyết áp do:
1/1
Tăng Aldosterol tiên phát
 
Khởi động trục renin – angiotensin
Tất cả các câu trên đều đúng
Máu đến thận ít làm tăng tiết renin

 
Các hình thức thích nghi của tim trong bệnh lý, ngoại trừ:
1/1
Phì đại cơ tim
Dãn buồng tim
Tăng buồng tim
 
Tăng tạo mạch máu nuôi tim

 
Muối mật có chức năng giúp tiêu hóa chất béo và các vitamin tan trong dầu (A, D, E, K) là do:
1/1
Tạo môi trường kiềm để thuận lợi cho hoạt động của lipase
Muối mật là một enzyme thuộc nhóm lipase
Muối mật giúp nhũ tương hóa chất béo
 
Muối mật giúp hoạt hóa lipase

 
Cao huyết áp có thể gây một số biến chứng, ngoại trừ:
1/1
Tai biến mạch máu não
Tổn thương võng mạc
Xơ phổi
 
Nhồi máu cơ tim

 
Kháng thể nào có vai trò quan trọng trong dị ứng:
1/1
IgE
 
IgA
IgM
IgG

 
Cấu trúc nào dưới đây quyết định chính yếu sự chọn lọc kích thước của các phân tử đi qua màng
lọc cầu thận:
1/1
Lớp màng đáy
Lớp tế bào nội mô mao mạch cầu thận
Tất cả đều đúng
Lớp tế bào biểu mô nhiều chân
 
 
Hạn chế của hình thức tăng tần số trong cơ chế thích nghi của tim:
1/1
Lưu lượng tim giảm tuyến tính theo nhịp tim
giảm cấp máu cho mạch vành
 
Diễn ra nhanh chóng
Không gây thay đổi cấu trúc cơ tim

 
Cơ chế nào gây suy tim do bệnh ưu năng tuyến giáp (bệnh cường giáp)?
1/1
Giảm tải oxy đến mô trong cơ thể do thiếu Hemoglobin
Tăng nhu cầu về oxy do tăng kích thước tuyến giáp
Rối loạn chuyển hóa trong chu trình Krebs do thiếu Vitamin B1
Tăng nhu cầu về oxy do tăng chuyển hóa cơ bản
 
 
U tế bào G (hội chứng Zollinger-Elison) gây:
1/1
Tăng tiết prostaglandin
Tăng tiết chất nhầy dạ dầy
Tăng tiết corticoid
Tăng tiết gastrin kích thích sản sinh dịch vị
 
 
Trong điều kiện sinh lý bình thường, loại áp suất lớn nhất trong các áp suất chi phối việc lọc cầu
thận là:
1/1
Áp suất keo nang Bowman
Áp suất keo tĩnh mạch
Áp suất thủy tĩnh nang Bowman
Áp suất thủy tĩnh mao mạch
 
 
Người ta dùng những chất như lactulose, manitol… gây tiêu chảy để trị chứng táo bón. Đây là cơ
chế tiêu chảy nào:
1/1
Tiêu chảy tiết dịch
Tiêu chảy thẩm thấu
 
Tiêu chảy nhiễm trùng
Tiêu chảy do tăng nhu động ruột

 
Tác nhân nào sau đây gây viêm gan bằng cách lan truyền qua đường tiêu hóa:
1/1
Virus viêm gan C
Virus viêm gan A
 
Virus viêm gan B
Virus CMV (cytomegalovirus)

 
Kháng thể nào sau đây tham gia vào đáp ứng miễn dịch dịch thể đặc hiệu trong pha cấp tính:
1/1
IgE
IgM
 
IgG
IgD

 
Các cơ chế gây ra tiêu chảy, chọn câu SAI:
1/1
Tiêu chảy do giảm nhu động ruột
 
Tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột
Tiêu chảy tiết dịch
Tiêu chảy thẩm thấu

 
Bạch cầu nào liên quan đến ký sinh trùng và dị ứng:
1/1
Bạch cầu đa nhân ái kiềm
Bạch cầu đa nhân trung tính
Tế bào NK (Natural killer)
Bạch cầu đa nhân ái toan
 
 
Sự phân loại các giai đoạn bệnh thận mạn (CKD) theo Hội Thận Học Hoa Kỳ (KDOQI 2002) dựa
trên yếu tố nào sau đây:
1/1
Độ lọc cầu thận GFR
 
Mức độ tăng huyết áp
Mức độ tiểu đạm
Mức độ tiểu máu

 
Tràn khí màng phổi (không kèm theo xẹp phổi) thường đưa đến rối loạn nào sau đây, nhất là trên
lâmsàng:
0/1
Rối loạn vận chuyển khí
Hội chứng hạn chế
 
Rối loạn khuếch tán khí
Hội chứng tắc nghẽn

Câu trả lời đúng


Rối loạn khuếch tán khí

 
Các ý sau đây đều đúng khi nói về cấu trúc của kháng thể, ngoại trừ:
1/1
Tên gọi kháng thể IgM là phân loại theo chuỗi nặng (chuỗi nặng có isotype là U)
Gồm 2 chuỗi nặng và 2 chuỗi nhẹ
Có tối thiểu 6 domain trên một kháng thể
 
Gồm 2 mảnh Fe và 1 mảnh Fab

 
Kháng thể tham gia vào phản ứng quá mẫn type II thuộc lớp:
0/1
IgG
IgD
IgA
IgE
 
Câu trả lời đúng
IgG

 
Tác nhân nào sau đây có thể gây viêm gan ở đối tượng suy giảm miễn dịch:
0/1
Virus Herpes simplex
Virus viêm gan C
 
Virus HIV
Virus viêm gan B

Câu trả lời đúng


Virus Herpes simplex

 
Tình trạng gan trong suy tim phải, ngoại trừ:
1/1
gan thô, bờ không đều.
 
ứ máu làm gan to, đau.
ú máu kéo dài dẫn đến xơ gan
khi điều trị làm tim phải hoạt động tốt thì gan nhỏ lại

 
Bản chất của cơ chế biểu hiện lâm sàng của suy tim trái:
1/1
ứ máu ở phổi.
 
ứ máu ngoại vi
thiếu máu cơ tim
giảm lưu thông khí

 
Nói về vô niệu, các câu sau đây đều đúng, ngoại trừ:
1/1
Thiếu máu làm giảm độ lọc cầu thận
Nước tiểu < 100ml/ngày
Do bệnh nhân bị đặt sond tiểu kéo dài
 
Bế tắc đường tiểu

 
triệu chứng phù trogn bệnh thận có thể do
0/1
tăng áp lực thẩm thấu (N+ máu cao)
cả 3 ý nêu ra
giảm tính lọc cầu thận
 
do giảm áp lực thẩm thấu keo máu

Câu trả lời đúng


cả 3 ý nêu ra

 
Gan tổng hợp yếu tố nào kích thích tạo tiểu cầu:
1/1
Thrombopoietin
 
Platelepoietin
Yếu tố X
Erythropoietin

 
Tế bào thành bài tiết chất nào sau đây:
1/1
Mật
Histamine
Yếu tố nội tại
 
Gastrin

 
Phản ứng quá mẫn tip I là cơ chế chính gây nên nhóm bệnh lý nào sau đây:
1/1
Lao
Suy giảm miễn dịch
Bệnh tự miễn
Bệnh dị ứng
 
 
Kháng thể tham gia vào phản ứng quá mẫn type I thuộc lớp:
1/1
IgA
IgD
IgG
IgE
 
 
Cơ chế chính gây tăng huyết áp trong bệnh u võ thượng thận là do:
1/1
Tăng Cholesterone
Tăng tiết Epinephrine
Tăng ACTH dẫn đến tăng Desoxycorticosterone
Tăng Aldosteron
 
 
Quần thể lympho T CD4 nào dưới đây tiết ra các cytokine để kích hoạt miễn dịch dịch thể (kích
thích lympho bào B biệt hóa thành tương bào tạo kháng thể):
1/1
Quần thể Th4
Quần thể Th1
Quần thể Th3
Quần thể Th2
 
 
Các cơ chế gây ra tiêu chảy, chọn câu đúng:
1/1
Tất cả đều đúng
 
Tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột
Tiêu chảy tiết dịch
Tiêu chảy thẩm thấu

 
Cơ quan nào không liên quan đến quá trình tạo miễn dịch đặc hiệu
1/1
Máu
 
Tủy xương
Gan lách hạch
Tuyến ức

 
Khi suy gan, sản phẩm nào có nguy cơ tăng:
0/1
Amoniac
Albumin
Glucose
 
Urea
Câu trả lời đúng
Amoniac

 
Hen phế quản gây bất thường:
1/1
Diện tích khuếch tán
Đường dẫn khí
 
Cơ học hô hấp
Màng khuếch tán

 
Tế bào nào sau đây liên quan đến tuyến ức:
1/1
Bạch cầu
Lympho B
Lympho T
 
Bào tương

 
Cơ chế chính gây ra loét dạ dày – tá tràng, chọn câu đúng nhất:
1/1
Mất cân bằng giữa yếu tố tấn công và yếu tố bảo vệ dạ dày
 
Do hút thuốc lá, stress…
Vi khuẩn HP
Thuốc giảm đau NSAIDs

 
Nguyên nhân và cơ chế gây đa niệu:
1/1
Tổn thương ống thận làm giảm giữ NaCl và nước
Hạ đồi – tuyến yên giảm tiết ADH làm thận giảm tái hấp thu nước ở ống thận gần
Dịch lọc có nhiều chất có áp lực thẩm thấu thấp
Tế bào ống thận giảm đáp ứng với ADH
 
 
Sỏi thận làm giảm độ lọc cầu thận là do:
0/1
Giảm áp lực keo trong cuộn mao mạch
Tăng áp lực keo trong cuộn mao mạch
Tăng áp lực thủy tĩnh trong cuộn mao mạch
Tăng áp lực thủy tĩnh trong nang Bowman
 
Câu trả lời đúng
Tăng áp lực keo trong cuộn mao mạch

 
Chọn câu SAI:
1/1
Các chất không bị phân hủy bởi quá trình sinh học trong cơ thể có tính sinh miễn dịch tốt
 
Kháng nguyên dễ bị đơn nhân thực bào bắt giữ sẽ tạo đáp ứng miễn dịch tốt hơn
Các chất bị phân hủy quá nhanh trong cơ thể thì không có hoặc chỉ có tính sinh miễn dịch yếu
Một số kháng nguyên hòa tan sẽ tạo đáp ứng miễn dịch tốt hơn khi kết hợp với tá chất

 
Kháng thể độc tế bào là cơ chế gây nên phản ứng quá mẫn loại nào:
0/1
Phản ứng quá mẫn tip I
Phản ứng quá mẫn tip III
Phản ứng quá mẫn tip IV
 
Phản ứng quá mẫn tip II

Câu trả lời đúng


Phản ứng quá mẫn tip II

 
Chọn câu sai:
1/1
Khi kháng nguyên kết hợp với kháng thể đặc hiệu thường kéo theo nhiều hoạt động của đáp ứng miễn dịch
không đặc hiệu
Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu mạnh hơn khi lần thứ hai tiếp lại với cùng một tác nhân gây bệnh
Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu được hình thành trước trong tiến hóa
 
Đáp ứng miễn dịch tự nhiên và miễn dịch mắc phải luôn có sự hợp tác với nhau

 
Bệnh nào sau đây không thuộc miễn dịch đặc hiệu có trí nhớ miễn dịch:
1/1
Sốt xuất huyết
Quai bị
Thủy đậu
Cúm
 
 
Suy gan không gây ra hậu quả:
1/1
Thiếu muối mật
Thiếu vitamin K
Thiếu Natri
 
Thiếu mỡ dự trữ

 
Trong trường hợp cúm gà, dịch từ mạch máu thoát vào phế nang gây ra:
0/1
Rối loạn giai đoạn thông khí
 
Rối loạn giai đoạn khuếch tán
Rối loạn giai đoạn vận chuyển
Rối loạn giai đoạn trao đổi khí giữa gian bào và tế bào

Câu trả lời đúng


Rối loạn giai đoạn khuếch tán

 
Hình thức thích nghi nào sau đây của tim là biện pháp thích nghi cuối cùng khi nhu cầu cấp máu
trong cơ thể tăng
1/1
Phì đại cơ tim
 
Tăng huyết áp
Tăng nhịp tim
Dãn buồng tim

 
Erythropoietin từ gan có thể đáp ứng tối đa bao nhiêu phần trăm nhu cầu oxy của cơ thể:
0/1
30
 
40
60
50

Câu trả lời đúng


50

 
Cơ chế gây tiêu chảy, ngoại trừ:
1/1
Tiêu chảy do tăng lượng nước
 
Tiêu chảy tiết dịch
Tiêu chảy do tổn thương niêm mạc ruột
Tiêu chảy thẩm thấu

 
triệu chứng nào sau đây giúp chẩn đoán suy thận cấp và đợt cấp của suy thận mạn
0/1
phù
 
tăng nitơ máu
tăng huyết áp
toan máu
thận teo

Câu trả lời đúng


thận teo

 
Bệnh nhân bị suy gan mạn tính thường có rối loạn chuyển hóa glucid theo kiểu tăng đường huyết
sau bữa ăn, và hạ đường huyết khi xa bữa ăn là do:
1/1
Mất khả năng kiểm soát sự thèm ăn
Mất kho dự trữ glycogen
 
Mất sự điều hòa từ tuyến tụy nội tiết (qua hormone insulin và glucagon)
Mất khả năng tổng hợp enzyme chuyển hóa glucose nội bào

 
Bệnh lý tâm phế mạn xảy ra trên bệnh nhân bị COPD lâu ngày, điều nào là đúng:
1/1
Gây suy tim trái
Gây suy tim phải
 
Do tăng tỷ lệ V/Q
Cơ chế là do thiếu oxy gây dãn mạch máu phổi

 
Các yếu tố nguy cơ gây viêm loét dạ dày – tá tràng, chọn câu SAI:
1/1
Tăng tiết HCO3- tại niêm mạc dạ dày
 
Vi khuẩn Helicobacter pylori
Giảm sự bài tiết chất nhầy
Tăng yếu tố tấn công

 
Thuốc kháng viêm nhóm NSAIDs (Non-Steroid Anti-Inflammation Drugs) gây loét dạ dày - tá tràng
qua cơ chế nào sau đây:
1/1
Kích thích tổng hợp hormon gastrin từ tế bào G
Ức chế tổng hợp Prostaglandin (ức chế men COX1 và COX2)
 
Trực tiếp kích thích tăng tiết acid HCl tại dạ dày
Kích thích vi khuẩn Helicobacter pylori (HP) sinh sản

 
Tình trạng nôn ói hoặc tiêu chảy cấp tính, mất lượng nhiều thường dẫn đến rối loạn nào sau đây:
0/1
Ứ nước nội bào
Mất nước ngoại bào
 
Mất nước nội bào
Ứ nước ngoại bào

Câu trả lời đúng


Mất nước nội bào

 
Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến huyết áp:
1/1
sức co cơ tim vả thể tích thông khí ở phổi
sức đàn hồi của thành mạch và tính thấm thành mạch
lưu lượng tim và sức cản ngoại vi
 
thể tích máu về tim và lưu lượng oxy bão hòa

 
Trên lâm sàng, “hô hấp” được hiểu như:
1/1
Khuếch tác
Thông ký
Hô hấp trong
Hô hấp ngoài
 
 
Nếu ADH được bài tiết quá mức, hiện tượng nào sau đây xảy ra:
0/1
Na+ huyết tương thấp do ADH ức chế tái hấp thu Na+ tại ống lượn xa
Na+ huyết tương cao do ADH làm tăng bài xuất nước tại ống góp
Na+ huyết tương thấp do tác dụng pha loãng của nước
 
Na+ huyết tương cao do ADH kích thích tái hấp thu Na+ tại ống lượn xa

Câu trả lời đúng


Na+ huyết tương thấp do ADH ức chế tái hấp thu Na+ tại ống lượn xa

 
Câu nào sau đây đúng với tác dụng của ADH trên thận:
1/1
Tăng sự bài xuất nước
Tăng độ lọc cầu thận
Tăng tính thấm của ống lượn xa và ống góp đối với nước
 
Tăng bài xuất Na+

 
Phát biểu nào sau đây là không chính xác:
1/1
Mono bào và đại thực bào là tên gọi khác nhau của cùng 1 loại tế bào ở các thời điểm khác nhau
Tế bào NK có nguồn gốc dòng lympho
Tương bào có nguồn gốc từ lympho T
 
Tế bào máu đều có chung nguồn gốc

 
Giới hạn chủ yếu của việc ước đoán GFR từ creatinine huyết thanh là gì:
0/1
Không dùng được cho các bệnh nhân tăng huyết áp
Creatinine được bài tiết thêm tại ống thận
 
Phụ thuộc vào khối lượng cơ của cơ thể
Có nồng độ trong nước tiểu dao động

Câu trả lời đúng


Phụ thuộc vào khối lượng cơ của cơ thể

 
Chẩn đoán vô niệu là khi lượng nước tiểu:
1/1
< 100 ml/24h
 
< 200 ml/24h
< 150 ml/24h
< 50 ml/24h

 
Cơ quan lympho trung ương nào sau đây chịu trách nhiệm giáo dục và chọn lọc lympho B trong
quátrình biệt hóa:
1/1
Lách
Túi Bursa Fabricius
Tuyến ức
Tủy xương
 
 
Mỗi kháng thể gồm 2 chuỗi nhẹ (L) và 2 chuỗi nặng (H). Hãy xác định công thức đúng của kháng
thể IgG:
1/1
γ2κ2
 
α2κ2
δ2κ2
μ2κ2

 
Người ta dùng các thuốc như Duphalac, Sorbitol trị táo bón là ứng dụng cơ chế gây tiêu chảy của
các chất như lactulose, manitol. Đây là cơ chế nào của tiêu chảy:
1/1
Tiêu chảy tiết dịch
Tiêu chảy nhiễm trùng
Tiêu chảy xuất tiết
Tiêu chảy thẩm thấu
 
 
Kháng nguyên nào xuất hiện cho thấy đây là phản ứng cấp tính:
0/1
IgA
IgG
IgM
 
IgE

Câu trả lời đúng


IgE
 
Kháng thể nào gắn vào masto bào khởi phát phản ứng dị ứng:
1/1
IgM
IgA
IgE
 
IgG

 
Các yếu tố bên ngoài gây suy giảm chức năng gan, chọn câu SAI:
0/1
Rượu
Virus
Tắc mật
Ký sinh trùng
 
Câu trả lời đúng
Tắc mật

 
Tên các loại kháng thể nào sau đây là đúng, ngoại trừ:
1/1
IgE
IgA
IgC
 
IgM

 
Báng bụng (tràn dịch màng bụng) trong bệnh lý xơ gan thường do cơ chế nào sau đây gây nên:
1/1
Giảm tổng hợp thrombopoietine
Giảm tổng hợp fibrinogen
Giảm tổng hợp albumin
 
Giảm tổng hợp bilirubin trực tiếp

 
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa gây ra:
1/1
Giãn tĩnh mạch thực quản
 
Giãn tĩnh mạch gan
Giãn tĩnh mạch cổ
Giãn tĩnh mạch chi dưới

 
Tế bào trình diện kháng nguyên cho lympho T CD4 có chứa phân tử HLA thuộc lớp nào sau đây:
1/1
HLA lớp II
 
HLA lớp III
HLA lớp IV
HLA lớp I

 
Tế bào nào sau đây tham gia tạo đáp ứng miễn dịch đặc hiệu:
1/1
Bạch cầu ái toan
Bạch cầu đa nhân trung tính
Bạch cầu lympho
 
Tế bào mast

 
Mất nước nội bào thường đưa đến hậu quả nào sau đây:
1/1
Hạ natri máu
Phù mô kẽ
Da niêm khô, hạ áp
Tăng natri máu
 
 
Khi ở trong phòng kín, yếu tố ít liên quan đến tình trạng thiếu oxy là:
1/1
Ánh sáng
 
Tuổi
Trạng thái tâm thần kinh
Cây lá trong phòng

 
Tràn dịch màng phổi thường đưa đến rối loạn nào sau đây, nhất là trên lâm sàng:
1/1
Rối loạn khuếch tán khí
Hội chứng hạn chế
 
Hội chứng tắc nghẽn
Rối loạn vận chuyển khí

 
Phương tiện nào sau đây là tốt nhất để đánh giá rối loạn thông khí cho trẻ em 2 – 5 tuổi:
0/1
Dao động xung ký
Hô hấp ký
 
SpO2
Khí máu động mạch

Câu trả lời đúng


Dao động xung ký

 
Chỉ số nào sau đây trên hô hấp ký được dùng để đánh giá hội chứng hạn chế:
0/1
Dung tích sống chậm SVC
Thể tích khí cặn RV
Thể tích thở ra trong giây đầu tiên FEV1
Chỉ số FEV1/VC
 
Câu trả lời đúng
Dung tích sống chậm SVC

 
Kháng thể nào có trọng lượng phân tử lớn nhất:
1/1
IgG
IgM
 
IgE
IgA

 
Màng lọc cầu thận gồm mấy lớp:
1/1
2
4
3
 
5

 
Các đặc điểm sau đây có gây ảnh hưởng đến khả năng sinh phản ứng miễn dịch của kháng
nguyên, ngoại trừ:
1/1
Trọng lượng phân tử
Các câu trên đều đúng
Tính thực bào
 
Tính dễ bị bắt giữ bởi đại thực bào

 
Vai trò của bổ thể trong hệ thống miễn dịch, ngoại trừ
1/1
Tạo phản ứng gắn kết với kháng nguyên đặc hiệu
 
Tạo phức hợp tấn công màng tiêu hủy vi khuẩn
Hóa ứng động thu hút bạch cầu
Opsonin hóa vật thể lạ xâm nhập

 
Chức năng của gan, chọn câu SAI:
1/1
Tiết dịch tiêu hóa để thủy phân các chất trong thức ăn như protein, glucid, lipid
 
Dự trữ các chất dinh dưỡng và vitamin cho cơ thể
Giúp ổn định các thành phần trong nội môi
Loại bỏ các vi khuẩn hiện diện trong máu tĩnh mạch cửa

 
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD) thường do nguyên nhân nào sau đây gây nên:
1/1
Bụi
Khói thuốc lá
 
Yếu tố di truyền
Các dị ứng nguyên

 
Cơ chế gây cổ trướng trong suy gan:
1/1
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
Giảm áp lực keo trong máu
Tăng tính thấm thành mạch, màng bụng
Tăng giữ muối, nước trong máu
Các yếu tố trên
 
 
Nguồn gốc của đại thực bào là từ:
1/1
Lympho bào
Mono bào
 
Bạch cầu đa nhân trung tính
Masto bào

 
Nguyên nhân hàng đầu gây viêm loét dạ dày – tá tràng hiện nay là gì:
1/1
Vi khuẩn Helicobacter pylori
 
U tiết gastrin
Uống nhiều rượu bia
Sử dụng corticoid quá liều

 
Hội chứng kém hấp thu :
0/1
Do các bệnh cấp tính tại ruột non
Gây thiếu Vitamin B1
Gây thiếu Vitamin C
Gây thiếu Vitamin B12
 
Câu trả lời đúng
Do các bệnh cấp tính tại ruột non
 
Điều nào không đúng khi nói về bệnh Hen phế quản:
0/1
Hóa chất trung gian chính là leucotrien
Thuộc nhóm bệnh dị ứng
 
Đáp ứng test dãn phế quản
Thường xảy ra ở tre nhỏ

Câu trả lời đúng


Hóa chất trung gian chính là leucotrien

 
Kháng thể nào sau đây có thời gian tồn tại lâu nhất trong máu sau khi phản ứng miễn dịch xảy ra:
1/1
IgG
 
IgM
IgA
IgE

 
Khí CO sinh ra trong đám cháy gây suy hô hấp, điều nào là đúng:
1/1
CO có ái lực cao với hemoglobin
 
Bệnh nhân sẽ khỏi suy hô hấp khi được cho thở oxy qua mask
Hệ số khuếch tán kém hơn oxy 1, 2, 3 lần
Cần lọc máu để loại CO ra khỏi máu

 
Các tác nhân sau đây gây hại lên niêm mạc dạ dày – tá tràng, ngoại trừ:
1/1
Helicobacter Pylori
Prostaglandine
 
Pepsin
Acid chlorhydrid

 
Chọn ý đúng khi nói về epitop:
1/1
Epitop không có vai trò trong sự gắn kết miễn dịch
Số lượng epitop trên kháng nguyên không liên quan đến trọng lượng phân tử của kháng nguyên
Là tên gọi khác của kháng thể
Epitop là vị trí gắn kết với kháng thể trên kháng nguyên
 
 
Kháng thể nào qua được sữa mẹ:
1/1
IgA
 
IgM
IgG
IgE

 
Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD), chọn câu đúng
1/1
Thường gây nên do hít phải các chất gây dị ứng như phấn hoa
Thường xảy ra ở trẻ nhỏ, hết dần theo tuổi
Là bệnh lý gây viêm phế quản cấp tính
Thường biểu hiện hội chứng tắc nghẽn không hồi phục
 
 
Liệu pháp thở oxy đạt hiệu quả cao nhất trong trường hợp nào sau đây:
1/1
Bệnh nhân thiếu surfactant do sinh non
Bệnh nhân bị suy tim
Bệnh nhân khí phế thủng
Người bị ngạt do đám cháy
 
 
Rối loạn điện giải nào gây độc cho tim trong bệnh thận mạn:
1/1
Hạ kali máu
Tăng natri máu
Tăng kali máu
 
Tăng canxi máu

 
Yếu tố gây bệnh gan từ đường nào xâm nhập quan trọng nhất:
1/1
Động mạch gan
Bạch mạch
Tĩnh mạch gan
Yếu tố khác
Tĩnh mạch cửa
 
 
Cơ quan nào liên quan đến quá trình tạo miễn dịch không đặc hiệu
0/1
Tủy xương
 
Máu
Gan lách hạch
Tuyến ức

Câu trả lời đúng


Máu
 
Amylase nước bọt là men tiêu hóa của chất nào sau đây:
1/1
Sucrose
Tinh bột
 
Glucose
Maltose

 
Suy hô hấp độ 2, phân loại theo lâm sàng:
1/1
Khó thở ít khi hoạt động bình thường
Khó thở khi hoạt động nặng
Khó thở khi nghỉ ngơi
Khó thở khi hoạt động nhẹ
 
 
Diện tích khuếch tán là:
1/1
Tổng diện tích lồng ngực
Tổng diện tích các phế nang được thông khí tốt và tưới máu tốt
 
Tổng diện tích bề mặt của phổi
Tổng diện tích đường dẫn khí

 
Phương tiện được sử dụng phổ biến nhất trên thực tế để thăm dò chức năng thông khí trong hô
hấp là:
0/1
Hô hấp ký
Dao động xung ký
SpO2
 
Khí máu động mạch

Câu trả lời đúng


Hô hấp ký

 
Câu nào sau đây không đúng đối với áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào:
1/1
Cảm giác khát xuất hiện khi tế bào bị mất nước
ADH làm giảm áp suất thẩm thấu
Độ thẩm thấu dịch ngoại bào chủ yếu do nồng độ Na+ quyết định
Glucose và ure không tham gia tạo ra độ thẩm thấu
 
 
Bạch cầu đa nhân ái kiềm có thụ thể với loại kháng thể nào:
1/1
IgG
IgA
IgM
IgE
 
 
Nói về táo bón, chọn câu SAI:
1/1
Đây là triệu chứng, không phải bệnh
 
Hay gặp ở người stress kéo dài, ăn ít xơ, uống ít nước
Được định nghĩa khi đi tiêu dưới 3 lần / tuần
Táo bón ở người già cần cẩn trọng

 
Quá trình hô hấp được chia làm 4 giai đoạn:
1/1
Thông khí, khuếch tán, vận chuyển, trao đổi khí
 
Thông khí, trao đổi khí, vận chuyển, khuếch tán
Thông khí, khuếch tán, hô hấp trong, hô hấp ngoài
Cử động hô hấp, dẫn khí, khuếch tán, trao đổi khí

 
Con người có thể sống bình thường ở độ cao:
1/1
Dưới 6000m
Dưới 2000m
Dưới 4000m
 
Dưới 8000m

 
Hình thức thích nghi nào sau đây của tim xảy ra nhanh nhất khi nhu cầu cấp máu trong cơ thể tăng
1/1
Tăng huyết áp
Tăng nhịp tim
 
phì đại cơ tim
Dãn buồng tim

 
Tế bào nào có khả năng nhận diện tế bào ung thư:
1/1
Bạch cầu đa nhân ái toan
Bạch cầu đa nhân trung tính
Bạch cầu đa nhân ái kiềm
Tế bào NK (natural killer)
 
 
Những cơ chế sau đây thuộc về ba cơ chế không chuyên biệt của miễn dịch không đặc hiệu,
ngoạitrừ:
1/1
Cơ chế sinh học
Cơ chế hóa học
Cơ chế trí nhớ miễn dịch
 
Cơ chế cơ học

 
Hormon nào sau đây kích thích tế bào thành dạ dày bài tiết HCl:
1/1
Pepsin
Motilin
Secretin
Gastrin
 
 
Kháng thể nào liên quan đến pha đáp ứng miễn dịch mãn tính :
1/1
IgM
IgE
IgA
IgG
 
 
Miễn dịch đặc hiệu là:
1/1
Do tủy xương sản kháng thể
Có trí nhớ miễn dịch
 
Không phụ kháng nguyên
Đáp ứng tối đa tức thì

 
Báng bụng (tràn dịch màng bụng) trong bệnh lý xơ gan thường do cơ chế nào sau đây gây nên:
1/1
Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
 
Giảm tổng hợp fibrinogen
Giảm tổng hợp thrombopoietine
Tăng tuần hoàn bàng hệ da bụng

 
Một chất được xem là lý tưởng để đo độ lọc cầu thận phải thỏa mãn tính chất nào:
1/1
Không được lọc ở cầu thận, được bài tiết thêm ở ống thận
Được lọc hoàn toàn qua cầu thận, không được tái hấp thu ở ống thận, không được tiết thêm ở ống thận
 
Không được lọc ở cầu thận, được tái hấp thu ở ống thận
Được lọc hoàn toàn ở cầu thận, được tái hấp thu ở ống thận, không được bài tiết thêm ở ống thận

You might also like