You are on page 1of 12

华语文听力测验

Test of Chinese as a Foreign Language: Listening

准备级模拟试题
Novice
作答注意事项 Những điều cần chú ý khi làm bài thi :

一、这个题本一共有 25 题,考试时间约 25 分钟。


Tập đề thi này có tấ t cả 25 câu hỏi, thời gian làm bài thi trong khoảng 25 phút.

二、所有的答案必须写在答案卡上,写在题本上的答案将不算成绩。
Tất cả đáp án phải được viết trên phiếu trả lời, nếu viết đáp án lên tập đề thi sẽ không được
tính điểm.

三、每一题都有三个选项,请选出一个正确答案。
Hãy chọn một đáp án chính xác nhất, phù hợp nhất, và chỉ có duy nhất một đáp án chính xác
mà thôi.

四、考试开始以后,不可以离开考试的教室。如果有任何问题,请举手,
监试人员会过去帮助你。
Sau khi thời gian làm bài thi bắt đầu, bạn không được rời khỏi phòng thi. Nếu có bất cứ thắc
mắc gì, mời giơ tay để giám thị đến giúp bạn.

五、考试结束时,请将题本和答案卡放在桌上。等监试人员收卷、清点完以后,
才可以离开。
Sau khi thời gian thi kết thúc, hãy đặt quyển đề thi và phiếu trả lời trên bàn. Đợi giám thị tới
thu bài và xác nhận xong, bạn mới đươ ̣c rời khỏi phòng thi.
第一部分
Phần 1
说明:在这个部分,每题有(A)(B)(C)三张图片,你会听到一句话。请根据说话
内容,选出正确的图片。每题念两次,第一次念完以后,先停五秒,再
念第二次。第二次念完以后停十秒,就继续下一题。
Hướng dẫn : Trong phần này, mỗi câu hỏi sẽ đưa ra 3 bức tranh (A)(B)(C), bạn sẽ được
nghe mộtcâu nói. Hãy căn cứ vào nội dung của câu nói, chọn ra một bức tranh chính xác
nhất. Mỗi câu hỏi sẽ đọc 2 lần, sau khi đọc xong lần thứ nhất sẽ dừng 5 giây, rồi đọc lại lần
thứ hai. Lần thứ hai đọc xong, dừng 10 giây, sau đó sẽ chuyển sang câu hỏi tiếp theo.

请看下面的例子 Hãy xem câu mẫu sau:

你会看到三张图片 Bạn sẽ nhìn thấy 3 bức tranh:

(A) (B) (C)

然后听到一句话 Sau đó bạn sẽ nghe một câu nói:

他想写字。

这一题的答案是(A),请把答案涂在答案卡上。
Đáp án cho câu hỏi này là (A), hãy tô đen ô trống của đáp án đó trên phiếu trả lời.

1. A B C
1. (A) (B) (C)

2. (A) (B) (C)

3. (A) (B) (C)

4. (A) (B) (C)


5. (A) (B) (C)

6. (A) (B) (C)

7. (A) (B) (C)

8. (A) (B) (C)


9. (A) (B) (C)

10. (A) (B) (C)


第二部分
Phần 2
说明:在这个部分,每题有一张图片,你会听到(A)(B)(C)三个句子。请根据图
片,选出正确的答案。每题念两次,第一次念完以后,先停五秒,再念第
二次。第二次念完以后停十秒,就继续下一题。
Hướng dẫn : Trong phần này, mỗi câu hỏi sẽ đưa ra một bức tranh, bạn sẽ được nghe 3
phương án trả lời (A)(B)(C). Hãy căn cứ vào bức tranh và chọn ra một đáp án đúng. Mỗi
câu hỏi sẽ đọc 2 lần, sau khi đọc xong lần thứ nhất sẽ dừng 5 giây, rồi đọc lại lần thứ hai.
Lần thứ hai đọc xong, dừng 10 giây, sau đó sẽ chuyển sang câu hỏi tiếp theo.

请看下面的例子 Hãy xem câu mẫu sau:

你会看到一张图片 Bạn sẽ nhìn thấy một bức tranh:

然后,你会听到三个句子 Sau đó, bạn sẽ được nghe 3 phương án lựa chọn:

(A) 他在运动。
(B) 他在睡觉。
(C) 他在打电话。

这一题的答案是(C),请把答案涂在答案卡上。
Đáp án cho câu hỏi này là (C), hãy tô đen ô trống của đáp án đó trên phiếu trả lời.

1. A B C
11.

12.

13.

14.
15.

16.

17.

18.
19.

20.
第三部分
Phần 3
说明:在这个部分,每题有一个问题,你会听到一段一问一答的对话,然后听
到问题和(A)(B)(C)三个选项。请根据对话,回答问题。每题念两次,第
一次念完以后,先停五秒,再念第二次。第二次念完以后停十秒,就继
续下一题。
Hướng dẫn : Trong phần này, mỗi câusẽ đưa ra một câu hỏi, bạn sẽ được nghe một đoạn
vấn đáp, sau đó là câu hỏi và 3 phương án trả lời (A)(B)(C). Hãy căn cứ vào nội dung đoạn
vấn đápđể trả lời câu hỏi. Mỗi câu hỏi sẽ đọc 2 lần, sau khi đọc xong lần thứ nhất sẽ dừng 5
giây, rồi đọc lại lần thứ hai. Lần thứ hai đọc xong, dừng 10 giây, sau đó sẽ chuyển sang câu
hỏi tiếp theo.

请看下面的例子 Hãy xem câu mẫu sau:

你会看到一个问题 Bạn sẽ thấy một câu hỏi:

他們在看什麼
他 们 在 看 什 么 ?

然后,你会听到一段一问一答的对话、一个问题和三个选项 Sau đó, bạn sẽ được


nghe một đoạn vấn đáp, một câu hỏi và 3 phương án trả lời:

男:丽丽,这是你的照片吗?
女:是,这是我的照片。
他们在看什么? (A) 信 (B) 照片 (C) 电视

这一题的答案是(B),请把答案涂在答案卡上。
Đáp án cho câu hỏi này là (B), hãy tô đen ô trống của đáp án đó trên phiếu trả lời.

1. A B C
21. 美美今年要去哪裡玩
美 美 今 年 要 去 哪 里 玩 ?

22. 明天他們要一起做神麼
明 天 他 们 要 一 起 做 什 么 ?

23. 大明在做神麼
大 明 在 做 什 么 ?

24. 林太太的兒子今年幾歲
林 太 太 的 儿 子 今 年 几 岁 ?

25. 小張星期天要做神麼
小 张 星 期 天 要 做 什 么 ?

You might also like