Professional Documents
Culture Documents
√
Đường kính trục cần nối: d t =d sb = 3
T II
0,2[τ ] √
=
3 306300
0,2.30
=37,10 mm
÷ 1,5
k hệ số làm việc phụ thuộc loại máy.tra bảng : k=1,2 ,lấy k=1,4
T là mô men xoắn danh nghĩa trên trục 2 : T =T II =306300 ( Nmm )
1
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
Dựa vào trị số của T t và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích thước
cơ bản của nối trục vòng đàn hồi theo bảng 16-10a trang 68 – “ Tính toán thiết kế
hệ dẫn động cơ khí tập 2 “ như sau :
T d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
500 40 17 80 175 11 71 13 8 3600 5 42 30 28 32
0 0 0
Dựa vào trị số của T t và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích thước
cơ bản của vòng đàn hồi theo bảng 16-10b trang 69 – “ Tính toán thiết kế hệ dẫn
động cơ khí tập 2 “ như sau :
T dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
250 14 M10 20 62 34 15 28 1,5
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45 tôi cải thiện có, 750 MPa
Trục I : d 1=
√
3 TI
√
0,2[τ 1 ]
= 3 80086 =29,89 mm
0,2.15
lấy d 1 = 30 mm
2
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
Trục II : d 2 =
√
3 T II
√
0,2[τ 2 ]
= 3 306300 = 37,96 mm
0,2.28
lấy d 2 =40 mm
3
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
3.2.4. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực
4
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
Chiều dài mayơ nửa khớp nối (nối trục đàn hồi):
l mc 2=( 1,4 ÷ 2,5 ) d 2 =( 1,4 ÷ 2,5 ) .40 =56÷ 100 mm chọn l mc 2=77mm
Khoảng chia trên trục II tính từ khớp nối đến gối đỡ:
l2c = 0,5(lmc2 + b02) + k3 + hn = 0,5×(77 + 23) + 15 + 20 = 85 mm
l22=0,5(lm2+b02) + k1 + k2=0,5(55 + 23 ) + 10 + 10=59 mm
=> l21=2l22=59.2=118 mm
Trục I:
Chiều dài mayơ bánh đai bị dẫn:
l mc 1=( 1,2÷ 1,5 ) . d 1=( 1,2÷ 1,5 ) .30=36 ÷ 45 mm . Chọn lmc1=41 mm
5
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
F t 13 = 2860,21 N
F r 13 =1059,73 N
F a 13 =547,68 N
{
∑ F x =F x 10−F t 13 + F x11−F d 14 (x)=0
∑ F y =F y 10−F r 13+ F y 11 + F d 14 ( y)=0
d w1
∑ M x ( 10 )=Fr 13 . l 12+ F a 13 . −F y 11 . l 11−F d 14 ( y) . ( l 11 +l 1 c ) =0
2
∑ M y (10 )=F t 13 . l 12 −F x 11 .l 11 + F d 14( x) . ( l 11 + l1 c ) =0
{
∑ F x =F x 10−2860,21+ F x 11−752,99=0
∑ F y =F y 10−1059,73+ F y 11 +752,99=0
56
∑ M x ( A )=1059,73.59+547,68. −F y 11 .118−752,99. ( 118+65 ) =0
2
∑ M y ( A )=2860,21.59−F x 11 .118+752,99. ( 118+65 )=0
{
F x 10=1015,32 N
F x 11=2597,88 N
F y 10=814,69 N
F y 11=−507,95 N
6
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
7
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
M 14=0
d j=
√
3 M tdj
0,1 [ σ ]
trong đó : [ σ ] = 55 MPa - ứng suất cho phép của thép 45 chế tạo trục, cho trong
bảng 10.5 trang 195
d10 = 0
d 11 =
√
3 97987,02
0,1.55
=26,12mm
d 13=
√
3 111438,69
0,1.55
=27,26mm
d 14 =
√
3 69356,51
0,1.55
=23,28mm
8
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
d10 =d 11 =¿ 30 mm
d 13 =¿ 32 mm
d 14 =¿24 mm
Tra bảng với dạng lắp cố định,vật liệu may ơ là thép va đập nhẹ,ta có
=100Mpa.
2.80086
σd = 32.36 .(8−5) =46,35 MPa< ¿ [ σ d ]=¿ 100 Mpa
Với là ứng suất cắt cho phép do tải trọng tĩnh nên:
9
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
=(40÷60)MPa
2.T I 2.80086
τc = = 32.36.10 =13,9 ( MPa )< [ τ c ]
d.l.b
Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.
+Xác định mối ghép then cho trục 1 lắp bánh đai:
d14=24 mm
Tra bảng với dạng lắp cố định,vật liệu may ơ là thép va đập nhẹ,ta có
=100Mpa.
2.80086
σd = 24.36 .(7−4) =61,79 MPa<¿=100 Mpa
Với là ứng suất cắt cho phép do tải trọng tĩnh gây nên:
=(40÷60)MPa
10
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
2.80086
τ=
c =23,17 MPa<
24.36 .8
Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.
trong đó : [ s ] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [ s ] = 1,5… 2,5 (khi cần tăng
độ cứng [ s ] = 2,5… 3, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng của trục)
sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét
đến ứng suất tiếp tại tiết diện j :
σ −1
s σj =
K σ dj σ aj + ψ σ σ mj
τ −1
s τj =
K τ dj τ aj +ψ τ τ mj
trong đó : σ−1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có thể lấy
gần đúng
σ-1= 0,436.σb= 0,436.750=327 MPa
τ −1 = 0,58. σ-1=0,58.327=189,66 MPa
σ aj,τ aj ,τ mj ,σ mj là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại
tiết diện j,do quay trục một chiều:
với là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục.
11
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
ψ σ ,ψ τ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền
ψ σ =0,1 ψ τ =0,05
mỏi ,tra bảng B với 750 MPa,ta có: và
K σ dj và K τ dj - hệ số xác định theo công thức sau :
Kσ
+ K x −1
εσ
K σ dj =
Ky
Kτ
+ K x −1
ετ
K τ dj =
Ky
trong đó : Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang 197 - “ Tính toán thiết
kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1 ”, lấy Kx = 1,1
Ky - hệ số tăng bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp tăng
bền bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương pháp tăng bền bề
mặt, do đó K y = 1
ε σ và ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến
giới hạn mỏi
K
σ và K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của chúng phụ
thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất
Kiểm nghiệm tại tiết diện ở ổ lăn:
{
M oL=M 11 =69217,99 Nmm
T oL =80086 Nmm
d oL =30 mm
{
3
π . d j π . 303
W j= = =2650,72
32 32
3
π . d j π .30 3
W 0 j= = =5301,44
16 16
12
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
{
M j 69217,99
σ aj = = =26,11
W j 2650,72
σ mj =0
Tj 80086
τ ai =τ mj= = =7,55
2W 0 j 2.5301,44
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2,35+1,1−1
K σdj = = =2,45
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1,81+ 1,1−1
K τdj = = =1,91
Ky 1
{
σ −1 327
s σj = = =5,11
K σ dj . σ aj +Ψ σ . σ mj 2,45.26,11+0,1.0
τ−1 189,66
s τ j= = =12,82
K τdj . τ ai +Ψ τ . τ mj 1,91.7,55+0,05.7,55
sσj . s τ j 5,11.12,82
s j= 2 = =4,74 ≥[s]
√s σj
2
+ sτ j
2
√5,112 +12,822
Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh đai :
{
M j= M 14 =0
Ta có: j I =80086 Nmm
T =T
d j=d 14=24 mm
13
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
Do M14=0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính ứng suất tiếp,tra bảng B
với dj=24 mm
2
có: 3
π . d j b .t 1 . ( d j−t 1 ) π . 243 8.4 . ( 24−4 )2
W 0 j= − = − =2447,67
Ta 16 2. d j 16 2.24
Tj 80086
τ ai =τ mj= = =16,36
2 W 0 j 2.2447,67
thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do rãnh then và do lắp ghép có
Ta
độ dôi .Tra bảng B với kiểu lắp k6 ta có ảnh hưởng của độ dôi:
Kσ
=2,35
εσ
Kτ
=1,81
ετ
bảng B
Tra
{
Ta có: εσ =0,86
τ
ε =0,90
Ta có:
{
Kσ
=2,23
εσ
K
τ
=2,19
ετ
14
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
Lấy
{
Kσ
=2,35
εσ
Kτ
=2,19
ετ
Kτ
+ K x −1
ετ 2,19+1,1−1
K τdj = = =2,29
Ky 1
τ−1 189,66
sτ j= = = 4,95
K τdj . τ aj +Ψ τ . τ mj 2,29.16,39+0,05.16,36
{
M br=87225,32 Nmm
T br =80086 Nmm
d br =32 mm
{
2
π . d 3j b . t 1 . ( d j −t 1 ) π . 323 10.5 . ( 32−5 )2
W j= − = − =2647,46
32 2.d j 32 2.32
2
π . d j b . t 1 . ( d j −t 1 ) π . 323 10.5. ( 32−5 )2
3
W 0 j= − = − =5864,45
16 2. d j 16 2.32
{
M j 87225,32
σ aj =
= =32,95
W j 2647,46
σ mj =0
Tj 80086
τ ai =τ mj= = =6,83
2W 0 j 2.5864,45
15
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
Do tiết diện này nằm ở bánh răng nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn
bảng B
Tra
{ ε =0,87
Ta có: εσ =0,80
τ
Ta có:
{
Kσ
=2,31
εσ
K
τ
=2,35
ετ
Lấy
{
Kσ
=2,35
εσ
Kτ
=2,35
ετ
16
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2,35+1,1−1
K σdj = = =2,45
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 2,35+ 1,1−1
K τdj = = =2,45
Ky 1
{
σ −1 327
sσj = = =4,05
K σ dj . σ aj+Ψ σ . σ mj 2,45.32,95+0,1.0
τ−1 189,66
s τ j= = =11,11
K τdj . τ aj +Ψ τ . τ mj 2,45.6,83+0,05.6,83
sσj . s τ j 4,05.11,11
s j= 2 = =3,81 ≥[s]
√s σj
2
+ sτ j
2
√ 4,052+11,112
Vậy trục đảm bảo an toàn về độ bền mỏi
3.3.8. Chọn, kiểm nghiệm ổ lăn
Tính toán kiểm nghiệm khả năng chịu tải của ổ lăn:
F r 0=√ F x 10 + F y 10 =√ 1015,32 +814,69 =1301,77 N
2 2 2 2
α =¿ 12o
17
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
kđ:là hệ số ảnh hưởng đến đặc tính tải trọng .Theo bảng B ,ta
chọn kđ =1,0 (va đập nhẹ)
X hệ số tải trọng hướng tâm
Y hệ số tải trọng dọc trục
Sơ đồ bố trí lực ổ lăn:
18
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
Xác định lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra ở trên ổ lăn:
Fs0 = e . Fr0 = 0,34 . 1301,77 = 442,60 N
Fs1 = e . Fr1 = 0,34 . 2647,07 = 900 N
Tổng ngoại lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn [1] và [0]:
Fa0 = Fs1 - Fat = 900 -547,68 = 352,32 (N)
Fa1 = Fs0 + Fat = 442,60 + 547,68= 990,28(N)
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 và 0:
Fa0 = Max (Fa0 , Fs0 ) = 442,60 (N)
Fa1 = Max (Fa1 , Fs1 ) = 990,28 (N)
Fa 11.4
[ 1]
vFr 216
Xét tỷ số kết hợp tra bảng B ta có:
{
Fa0 442,60 X =1
= =0,34=e=¿ 0
V . F r 0 1 .1301,77 Y 0=0
{
Fa1 990 X =0,45
= =0,37> e=¿ 1
V . F r 1 1 . 2647,07 Y 1=1,61
19
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
{
X 0=0,5
Y 0=0,47
20
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
Sơ đồ moment:
21
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
22
Đồ án chi tiết máy GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính
23