You are on page 1of 3

1.

Nhập nội dung như mẫu, lần lượt tạo 3 Tab Left, Center, Right tại các điểm tùy chọn trên
thước:

Hệ điều hành Windows Hệ điều hành Windows Hệ điều hành Windows


Xử lý văn bản Xử lý văn bản Xử lý văn bản
Xử lý bảng tính Xử lý bảng tính Xử lý bảng tính
Quản lý cơ sở dữ liệu Quản lý cơ sở dữ liệu Quản lý cơ sở dữ liệu

2. Nhập nội dung như mẫu, lần lượt tạo 3 Tab như sau :

Mặt hàng..................................Mã số.....................Giá


Máy vi tính Pentium III.......................PIII.......................1024
Máy in Hp 550c.............................H550c.......................95
Máy in Epson stylus 900......................E900.......................420

Sau đó chọn hết 4 hàng vừa nhập và chỉnh các Tab lại như sau :
Mặt hàng Mã số.....................Giá
Máy vi tính Pentium III PIII.......................1024
Máy in Hp 550c H550c.......................95
Máy in Epson stylus 900 E900.......................420

1. Hệ điều hành Windows Hệ điều hành Windows Hệ điều hành Windows


Xử lý văn bản Xử lý văn bản Xử lý văn bản
Xử lý bảng tính Xử lý bảng tính Xử lý bảng tính
Quản lý cơ sở dữ liệu Quản lý cơ sở dữ liệu Quản lý cơ sở dữ liệu

Mặt hàng ...............................Mã số ...................Giá

Máy vi tính Pentium III ....................PIII ......................1024

Máy in Hp 550c ..........................H550c .....................95

Máy in Epson stylus 900 ...................E900 ......................420

Mặt hàng Mã số ...................Giá

Máy in Pentium III PIII .....................1024

Máy in Hp 550c H550c .....................95

Máy in Epson stylus 900 E900 ......................420


3. Dùng lệnh tạo Tab có ký tự kéo theo để soạn một mẫu GIẤY KHAI SINH sau đây. Chọn
font Times New Roman, size 12, Style thẳng. Riêng chữ “GIẤY KHAI SINH” có Font Arial,
size 16, nghiêng, đậm

GIẤY KHAI SINH


Họ và tên : .............................................................................................
Ngày tháng năm sinh :...........................................................................
Nơi sinh :...............................................................................................
Ngày giờ sinh : ......................................................................................
Họ và tên Cha :......................................................................................
Nghề nghiệp Cha : ................................................................................
Họ và tên Mẹ :.......................................................................................
Nghề nghiệp Mẹ :.................................................................................
Địa chỉ của cha mẹ :..............................................................................

Họ và tên: .............................................................................................
Ngày tháng năm sinh:..........................................................................
Nơi sinh: ...............................................................................................
Ngày giờ sinh: ......................................................................................
Họ và tên Cha: .....................................................................................
Nghề nghiệp Cha: ................................................................................
Họ và tên Mẹ: .......................................................................................
Nghề nghiệp Mẹ: ..................................................................................
Địa chỉ của cha mẹ: ..............................................................................
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập khẩu Việt Nam
Biểu lãi suất tiền gởi bằng ngoại tệ.
Áp dụng kể từ ngày 11/3/1996


Loại ngoại tệ.......................Kh kỳ hạn.............3 tháng.............6 tháng............9 tháng.......12 tháng
US.DOLLAR...........................3........................5.2...................5.5....................5.7..............6.11
P.STERLING......................2.85.......................5.5...................5.6....................5.7................5.8
D.MARK...............................1.6.........................3....................3.1....................3.2..............3.31
F.FRANCAIS........................3.1.......................3.7...................3.9......................4.................4.1
F.SUISSE..............................0.8.....................1.25...................1.3....................1.4................1.5

You might also like