You are on page 1of 7

Chương V.

Yêu cầu về kỹ thuật

1. Giới thiệu chung về gói thầu


- Tên gói thầu: Gói thầu số 2: Mua sắm hóa chất, nguyên vật liệu
- Tên đề tài: Nghiên cứu tình trạng nhiễm, kiểu huyết thanh và mức độ kháng
kháng sinh của liên cầu tan huyết nhóm B (Streptococcus agalactiae) ở phụ nữ mang thai
tại Hà Nội, mã số: 01C-08/05-2021-3
- Nguồn kinh phí: Ngân sách sự nghiệp Khoa học Công nghệ
- Loại hợp đồng: Trọn gói
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 15 tháng.
- Địa điểm thực hiện gói thầu: Học viện Quân y (Địa chỉ: Số 160 Phùng Hưng,
phường Phúc La, quận Hà Đông, Hà Nội).
2. Yêu cầu về kỹ thuật
a. Yêu cầu chung
- Hàng hóa, thiết bị trong gói thầu này đã bao gồm đầy đủ các vật tư, phụ kiện và
dịch vụ kỹ thuật kèm theo để lắp đặt hoàn chỉnh, vận hành theo yêu cầu của chủ đầu tư.
- Hàng hóa, thiết bị thuộc gói thầu phải mới 100%, được sản xuất từ năm 2021 trở
về sau (trừ trường hợp có yêu cầu khác nêu trong E-HSMT này), có nguồn gốc xuất xứ
rõ ràng, có catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật (nếu có) với đầy đủ các thông số kỹ thuật
kèm theo. Đã bao gồm đầy đủ các vật tư, phụ kiện kèm theo để lắp đặt hoàn chỉnh, vận
hành theo yêu cầu của chủ đầu tư.
- Hạn dùng: Nhà thầu phải có cam kết nội dung về thời hạn sử dụng còn lại của
hàng hóa tính tại thời điểm giao hàng như sau:
≥ 18 tháng với các mặt hàng có hạn dùng từ 36 tháng trở lên.
≥ 12 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 18 tháng đến dưới 36 tháng.
≥ 6 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 12 tháng đến dưới 18 tháng.
≥ 3 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 6 tháng đến dưới 12 tháng.
≥ 2 tháng đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 3 tháng đến dưới 6 tháng.
-. Bảo hành:
+ Đối với các mặt hàng có hạn dùng từ 12 tháng trở lên, thời gian bảo hành tối
thiểu là 12 tháng tính từ ngày bàn giao hàng hóa.
+ Đối với các mặt hàng có hạn dùng dưới 12 tháng, thời gian bảo hành tối thiểu
bằng hạn dùng của hàng hóa và được tính từ ngày bàn giao hàng hóa.
+ Đối với các mặt hàng khác không xác định được hạn dùng, thời gian bảo hành
tối thiểu 06 tháng kể từ ngày nghiệm thu đưa vào sử dụng.
- Bao bì đóng gói: Nhãn hàng hóa tuân thủ quy chế về nhãn hàng hóa lưu hành trên
thị trường Việt Nam. Bao bì còn mới, không biến màu, không rách nát, biến dạng.
- Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng minh nguồn gốc, xuất xứ và
chất lượng của hàng hóa trước khi bàn giao cho Chủ đầu tư đưa vào sử dụng.
b. Yêu cầu kỹ thuật cụ thể:
TT Tên hàng hóa Đặc tính kỹ thuật yêu cầu Năm sản xuất
Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng, bảo hộ lao
I
động 
Găng tay không bột Đã tiệt trùng, không bột, đóng
1. 2021-2022
(50 đôi/hộp) hộp 50 đôi/hộp
Que cấy nhựa thẳng Que cấy 1µl, tiệt trùng, chất liệu
2. 2021-2022
1 ăng Polystyrene, màu xanh
Ống falcon 50 (25 Ống ly tâm nhựa tiệt trùng 50ml
3. 2021-2022
cái/túi) nhựa PP đáy nhọn, có giá để
Ống falcon 15 (50 Ống ly tâm nhựa tiệt trùng 15ml
4. 2021-2022
cái/túi) nhựa PP đáy nhọn, có giá để
Ống ly tâm 1,5ml
Ống eppendorf 1.5
5. DNase/Rnase Free, hấp tiệt trùng 2021-2022
(túi 500c/túi)
được
Khẩu trang có than hoạt tính,
được đóng gói 50 cái/ hộp.
Dây đeo thun có chức năng đàn
Khẩu trang y tế (face hồi tốt, không gây kích ứng da.
6. mask hoặc tương Nẹp mũi được thiết kế để khẩu 2021-2022
đương) trang vừa vặn, phù hợp với khuôn
mặt.
2 lớp vải không dệt và 1 lớp vải
lọc ngăn chặn các hạt vi mô
Que cấy nhựa thẳng Que cấy 5µl, tiệt trùng, chất liệu
7. 2021-2022
5 ăng Polystyrene
Đĩa nhựa pettri dùng
8. Đĩa petri phi 9, 90x10cm 2021-2022
1 lần
Hộp típ có lọc 1000µl, tiệt trùng,
Filter tip 1ml
9. có chia vạch, , Rnase & Dnase 2021-2022
(96c/hộp)
free, không gây độc
Hộp típ có lọc 200µl, tiệt trùng,
Filter tip 0.2ml
10. có chia vạch, , Rnase & Dnase 2021-2022
(96c/hộp)
free, không gây độc
Hộp típ có lọc 10ml, tiệt trùng,
Filter tip 0.01ml
11. chia vạch, bám dính thấp, Rnase 2021-2022
(96c/hộp)
& Dnase free, không gây độc
Đầu típ xanh 1000 µl,
Đầu côn 1000
12. DNase/RNase Free, hấp tiệt trùng 2021-2022
(500c/túi)
được, có chia vạch
Đầu tip vàng 200µl DNase/Rnase
Đầu côn 200
13. Free, hấp tiệt trùng được, có chia 2021-2022
(1000c/túi)
vạch
14. Đầu cồn 10 Đầu tip 10µl DNase/Rnase Free, 2021-2022
TT Tên hàng hóa Đặc tính kỹ thuật yêu cầu Năm sản xuất
hấp tiệt trùng được, có chia vạch,
(1000c/túi)
màu sắc tự nhiên
Đảm bảo vô trùng, tiệt trùng
Que tăm bông vô riêng từng chiếc, chuyên dụng
15. 2021-2022
trùng lấy bệnh phẩm cho lấy bệnh phẩm sinh dục, kích
thước chiều dài 20cm.
Ống PCR dùng cho Ống PCR 0.2ml kèm nắp phẳng,
16. realtime (Hộp 1000 làm bằng nhựa trắng, đáy và nắp 2021-2022
cái) ống trong
Ống PCR thường Ống PCR 0.2 ml có kèm nắp
17. 2021-2022
200ul (1000 cái/túi) phẳng, chiu được nhiệt độ 100oC
Cuộn Parafilm (TM) 4" x 125'
18. Giấy Parafin 2021-2022
(10 cm x 38 m), roll
Chất liệu Cellulose Acetate, cỡ lỗ
0.2, kích thước ngoài 33 × 26
19. Màng lọc 0.22 2021-2022
mm, tiệt trùng từng cái, khoảng
pH 4.0 – 8.0
II Nguyên, vật liệu
Hộp đóng gói 200 test, Tinh chế
nhanh DNA từ mô, tổ chức, vi
20. Kít tách chiết DNA khuẩn phân lập từ bệnh phẩm. 2021-2022
Thời gian tách chiết nhanh, Độ
tinh sạch cao.
Môi trường tăng sinh Môi trường canh thang chuyên
21. Todd Hewitt Broth + dụng dùng cho tăng 2021-2022
kháng sinh sinh Streptococus.
- Dễ dàng thao tác, độ nhạy độ
Mồi trường đặc hiệu cao, thời gian cho kết
22. quả 24-48 giờ. 2021-2022
ChromAgar Strep B
- Nhiệt độ bảo quản ở 15-30oC.
Môi trường Là môi trường sinh màu dùng cho
23. Chromogenic phân lập và phân 2021-2022
Strepto B biệt Streptococcus nhóm B
Đóng gói: 500 grams; pH = 6.6 –
Môi trường thạch 7.0 (40 g/l, H₂O, 37 °C) (sau khi
24. 2021-2022
máu khử trùng ướt); Độ tan: 40 g/L;
Bảo quản: +15°C to +25°C
Đóng gói: 500 grams; giá trị pH
25. Môi trường BHI (ở 25 °C) = 7.2 – 7.6; Độ tan: 37 2021-2022
g/l; Bảo quản: +15°C to +25°C
26. Môi trường Mueller Màu vàng nhạt, dạng bột mịn 2021-2022
Hinton Agar Môi trường nuôi cấy tái sản xuất
TT Tên hàng hóa Đặc tính kỹ thuật yêu cầu Năm sản xuất
để phân lập các loài gây bệnh
Neisseria (Mueller & Hinton1)
- Sản phẩm có độ tinh khiết cao,
thực hiện phản ứng khuếch đại
DNA ổn định và hiệu quả bất kể
các loại mẫu và điều kiện của
Master mix dùng cho phản ứng. Có thể sử dụng cho
27. 2021-2022
realtime PCR nhiều loại máy realtime PCR.
- Sẳn sàng sử dụng trực tiếp. Bao
gồm dNTPs, Taq, buffer and gel
loads
Tinh sạch bằng phương pháp khử
Mồi cho phản ứng muối (desalting). Nồng độ tối
28. 2021-2022
PCR thiểu 25 nmoles trở lên/ống.
Đóng gói từ 17-47nucleotide/ống.
Tinh sạch bằng phương pháp khử
muối (desalting). Nồng độ tối
thiểu 25 nmoles trở lên/ống. Ở
Mẫu dò (probe) cho
29. đầu 5' gắn một chất phát huỳnh 2021-2022
kỹ thuật realtime
quang (reporter) và đầu 3' còn lại
gắn chất hấp thụ (quencher).
Đóng gói từ 17-47nucleotide/ống.
Có độ tinh khiết cao, thực hiện
phản ứng khuếch đại DNA ổn
định và hiệu quả bất kể các loại
Master mix dùng cho
30. mẫu và điều kiện của phản ứng. 2019-2020
PCR
- Sẳn sàng sử dụng trực tiếp. Bao
gồm dNTPs, Taq, buffer and gel
loads
Sử dụng cho điện di DNA, RNA
đoạn từ 250-23.000bp. Nhiệt độ
31. Gel agarose 2021-2022
tạo gel (1,5%) 34-39°C. Bảo quản
15°C-30°C
Thành phần: Tris: 107,78g/L
(0,89 M)
EDTA-Na2: 7,44 g/L (0,02 M)
32. Dung dich TBE 10X 2021-2022
Axit boric: 55,0 g/L (0,89 M)
Nhiệt độ bảo quản + 15°C đến +
25°C.
Dung dịch nhuộm Thay thế ethidium bromide
33. 2021-2022
DNA (Redsafe) Độ nhạy cao
34. Thang DNA chuẩn Thang chuẩn lý tưởng cho kích 2021-2022
100bp thước của 11 đoạn ADN tuyến
tính từ 100 bp-2,000 bp
TT Tên hàng hóa Đặc tính kỹ thuật yêu cầu Năm sản xuất
SiZer™-100 DNA Marker sẵn
sàng sử dụng không cần bổ sung
thêm nước hay loading dye…
Mỗi hộp chứa 5 ống.
Mỗi ống chứa 50 đĩa.
Khoanh giấy kháng Đĩa sử dụng thường xuyên bảo
35. sinh Penicillin G quản ở 2 – 8°C. 2021-2022
10µg Lưu trữ dài hạn ở -20°C.
Để đĩa đạt tới nhiệt độ phòng
trước khi sử dụng
Mỗi hộp chứa 5 ống.
Mỗi ống chứa 50 đĩa.
Khoanh giấy kháng Đĩa sử dụng thường xuyên bảo
36. sinh Ampicillin quản ở 2 – 8°C. 2021-2022
10µg Lưu trữ dài hạn ở -20°C.
Để đĩa đạt tới nhiệt độ phòng
trước khi sử dụng
Mỗi hộp chứa 5 ống.
Mỗi ống chứa 50 đĩa.
Khoanh giấy kháng Đĩa sử dụng thường xuyên bảo
37. sinh Cephazolin quản ở 2 – 8°C. 2021-2022
30µg Lưu trữ dài hạn ở -20°C.
Để đĩa đạt tới nhiệt độ phòng
trước khi sử dụng
Mỗi hộp chứa 5 ống.
Mỗi ống chứa 50 đĩa.
Khoanh giấy kháng Đĩa sử dụng thường xuyên bảo
38. sinh Ceftriaxone quản ở 2 – 8°C. 2021-2022
30µg Lưu trữ dài hạn ở -20°C.
Để đĩa đạt tới nhiệt độ phòng
trước khi sử dụng
Mỗi hộp chứa 5 ống.
Mỗi ống chứa 50 đĩa.
Khoanh giấy kháng Đĩa sử dụng thường xuyên bảo
39. sinh Cefotaxime quản ở 2 – 8°C. 2021-2022
30µg Lưu trữ dài hạn ở -20°C.
Để đĩa đạt tới nhiệt độ phòng
trước khi sử dụng
40. Khoanh giấy kháng Mỗi hộp chứa 5 ống. 2021-2022
sinh Gentamicin
TT Tên hàng hóa Đặc tính kỹ thuật yêu cầu Năm sản xuất
Mỗi ống chứa 50 đĩa.
Đĩa sử dụng thường xuyên bảo
quản ở 2 – 8°C.
10µg
Lưu trữ dài hạn ở -20°C.
Để đĩa đạt tới nhiệt độ phòng
trước khi sử dụng
Mỗi hộp chứa 5 ống.
Mỗi ống chứa 50 đĩa.
Khoanh giấy kháng Đĩa sử dụng thường xuyên bảo
41. sinh Erythromycin quản ở 2 – 8°C. 2021-2022
15µg Lưu trữ dài hạn ở -20°C.
Để đĩa đạt tới nhiệt độ phòng
trước khi sử dụng
Mỗi hộp chứa 5 ống.
Mỗi ống chứa 50 đĩa.
Khoanh giấy kháng Đĩa sử dụng thường xuyên bảo
42. sinh Azithromycin quản ở 2 – 8°C. 2021-2022
15µg Lưu trữ dài hạn ở -20°C.
Để đĩa đạt tới nhiệt độ phòng
trước khi sử dụng
Mỗi hộp chứa 5 ống.
Mỗi ống chứa 50 đĩa.
Khoanh giấy kháng Đĩa sử dụng thường xuyên bảo
43. sinh Clindamycin quản ở 2 – 8°C. 2021-2022
2µg Lưu trữ dài hạn ở -20°C.
Để đĩa đạt tới nhiệt độ phòng
trước khi sử dụng
Mỗi hộp chứa 5 ống.
Mỗi ống chứa 50 đĩa.
Khoanh giấy kháng Đĩa sử dụng thường xuyên bảo
44. sinh Vancomycin quản ở 2 – 8°C. 2021-2022
30µg Lưu trữ dài hạn ở -20°C.
Để đĩa đạt tới nhiệt độ phòng
trước khi sử dụng
45. Khoanh giấy kháng Mỗi hộp chứa 5 ống. 2021-2022
sinh Tetracycline Mỗi ống chứa 50 đĩa.
30µg
Đĩa sử dụng thường xuyên bảo
quản ở 2 – 8°C.
Lưu trữ dài hạn ở -20°C.
TT Tên hàng hóa Đặc tính kỹ thuật yêu cầu Năm sản xuất
Để đĩa đạt tới nhiệt độ phòng
trước khi sử dụng
Mỗi hộp chứa 5 ống.
Mỗi ống chứa 50 đĩa.
Khoanh giấy kháng Đĩa sử dụng thường xuyên bảo
46. sinh Levofloxacin quản ở 2 – 8°C. 2021-2022
5µg Lưu trữ dài hạn ở -20°C.
Để đĩa đạt tới nhiệt độ phòng
trước khi sử dụng

Ghi chú:
Nhà thầu có thể chào thầu hàng hóa có thông số đúng hoặc tương đương hoặc mới
hơn yêu cầu (tương đương được hiểu theo đáp ứng toàn bộ các thông số được nêu ra
trong một hàng hóa của E-HSMT, công nghệ mới hơn được hiểu là công nghệ ra sau và
có những thông số cao hơn so với các thông số được yêu cầu của một hạng mục hàng
hóa trong E-HSMT). Nhà thầu phải lập bảng liệt kê thông số kỹ thuật hàng hóa dự thầu
và kèm catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật để chứng minh
- Khi lập danh sách trang thiết bị, hàng hóa trong Hồ sơ dự thầu, đề nghị các nhà
thầu lập theo thứ thự danh mục thiết bị, hàng hóa trong Hồ sơ mời thầu.
- Tên hãng sản xuất, model, ký mã hiệu, xuất xứ của hàng hóa (nếu có) nêu trong
E-HSMT chỉ mang tính chất tham khảo
3. Các yêu cầu khác: Không.

You might also like