You are on page 1of 30

ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH




BÁO CÁO
MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
ĐỀ TÀI:
TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TIẾN THÀNH

Giảng viên: Lê Thị Na


Lớp : 46K25.1
Thực hiện : Nhóm Hogwarts
Thành viên: Nguyễn Lê Anh Thư
Lương Thị Nem
Nguyễn Thị Lê Minh
Ngô Thục Uyên
Nguyễn Thị Phương Uyên

Đà Nẵng, tháng 11 năm 2021


MỤC LỤC

Phần I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY ......................................................................... 2


1. Giới thiệu chung ................................................................................................... 2
2. Tầm nhìn và sứ mệnh ........................................................................................... 2
a. Tầm nhìn: ......................................................................................................... 2
b. Sứ mệnh: .......................................................................................................... 2
3. Đặc điểm hoạt động kinh doanh: .......................................................................... 3
Phần II. NGHIỆP VỤ KINH TẾ .................................................................................. 4
Phần III. CÁC BÚT TOÁN KẾT CHUYỂN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KQKD VÀO CUỐI THÁNG 9/2021 ........................................................................... 9
Phần IV. BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THÁNG 9/2021 CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TIẾN THÀNH ................................. 10
Phần V. SỔ NHẬT KÝ CHUNG ............................................................................... 11
Phần VI. SỔ CÁI ....................................................................................................... 19
Phần VII. TÀI KHOẢN CHỮ T ................................................................................ 24
Phần VIII. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ................................................................... 28
Phần I. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
1. Giới thiệu chung

- Tên công ty: Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Tiến Thành
- Tên quốc tế: TIEN THANH TRADING AND
SERVICE JOINT STOCK COMPANY
- Tên viết tắt: TIEN THANH ST., JSC
- Địa chỉ: Ô CT-08C đường Phan Văn Đáng, Khu
Đô Thị Việt Hưng, Phường Đức Giang, Quận
Long Biên, Hà Nội
- Năm thành lập: 1994
- Loại hình doanh nghiệp: Công ty cổ phần ngoài Nhà nước
- Lĩnh vực hoạt động: kinh doanh bất động sản, kinh doanh thương mại, kinh
doanh thời trang, kinh doanh thủ công mỹ nghệ
- Mã chứng khoán: TTH
- Mã số thuế: 0100596523
- Tel: 024 3877 0602
- Fax: 024 3877 2668
- E-Mail: info@tienthanhjsc.vn
- Website: www.tienthanhjsc.
2. Tầm nhìn và sứ mệnh

a. Tầm nhìn:
Trở thành một công ty có tiềm lực, năng động, có sức cạnh tranh mạnh mẽ, luôn luôn
hướng đến chinh phục các mục tiêu cao hơn và là sự lựa chọn hàng đầu của mọi đối
tác và khách hàng
b. Sứ mệnh:
- Đối với khách hàng:
Mang đến cho khách hàng sự hài lòng về chất lượng dịch vụ và giá thành sản phẩm
- Đối với xã hội:
Tạo việc làm cho người lao động, đặc biệt là người khuyết tật còn khả năng lao động.
Đóng góp cho xã hội những giá trị về vật chất và tinh thần, góp phần hưng thịnh quốc
gia, tạo môi trường tốt, đời sống đầy đủ, phong phú cho mỗi thành viên của công ty

2
3. Đặc điểm hoạt động kinh doanh:

Công ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Tiến Thành hoạt động trong lĩnh vực kinh
doanh thời trang và kinh doang khoáng sản. Cụ thể, thương hiệu thời trang mang tên
Valentino Creations đã được công ty phân phối tại các cửa hàng, trung tâm thương mại
cao cấp trên toàn quốc như: Vincom, Lotte Center, Parkson Plaza… Công ty kinh
doanh khoáng sản với các mặt hàng như quặng sắt, đồng, than, các loại đá quý,… Bên
cạnh đó, công ty mở rộng sang hoạt động kinh doanh bất động sản và định hướng đây
là hoạt động cốt lõi trong tương lai. Hiện công ty sở hữu lô đất rộng 3,433 m2 tại khu
đô thị mới Việt Hưng, Hà Nội và đã được UBND thành phố cấp giấy chứng nhận đầu
tư để xây dựng

3
Phần II. NGHIỆP VỤ KINH TẾ

Đơn vị: 1000 đồng

STT Ngày Nghiệp vụ kinh tế Định khoản Chứng từ

2 NVKT cho hoạt động góp vốn

1 03/09 Chủ sở hữu góp vốn Nợ TK 112: 500.000 - Biên bản


kinh doanh 500.000 Có TK 411: 500.000 chứng nhận
đồng bằng hình thức góp vốn
chuyển khoản ngân - Chứng từ
hàng chuyển tiền
qua ngân
hàng

2 05/09 Chủ sở hữu góp vốn Nợ TK 211: 500.000 - Biên bản


bằng chiếc xe trị giá Có TK 411: 500.000 định giá tài
500.000 đồng sản là chiếc
xe ô tô
- Biên bản
chứng nhận
góp vốn

5 NVKT cho hoạt động mua hàng (mua hàng thanh toán ngay & mua chịu; hàng
đã nhập kho và chưa nhập kho vào cuối kỳ)

3 05/09 Mua 8 tấn đồng cáp Nợ TK 156: 1.800.000 - Phiếu nhập


1.800.000 đồng về Có TK 111: 1.800.000 kho
nhập kho và thanh - Hoá đơn
toán bằng tiền mặt - Hợp đồng
mua bán hàng
hoá

4 06/09 Mua gang 90.000 Nợ TK 156: 90.000 - Phiếu nhập


đồng về nhập kho và Có TK 331: 90.000 kho
chưa thanh toán cho - Đơn đặt
người bán hàng
- Hợp đồng
mua bán

4
5 10/09 Mua 5 tấn sắt thép Nợ TK 156: 90.000 - Phiếu nhập
90.000 đồng về nhập Có TK 331: 90.000 kho
kho và chưa thanh - Đơn đặt hàng
toán cho người bán - Hợp đồng mua
bán

6 13/09 Mua xi măng có hoá Nợ TK 151: 110.000 - Đơn đặt


đơn là 110.000 đồng Có TK 331: 110.000 hàng
và chưa thanh toán. - Hợp đồng
Đến cuối tháng, DN mua bán
vẫn chưa nhận được
hàng

7 14/09 Nhận được chứng từ Nợ TK 151: 80.000 - Giấy đề


đòi tiền từ người bán Có TK 111: 80.000 nghị thanh
đề nghị thanh toán lô toán
hàng trị giá theo hoá
đơn chưa thuế 80.000
đồng, đơn vị đã thanh
toán bằng tiền mặt,
cuối tháng hàng chưa
về

4 NVKT bán hàng (bao gồm cả bán hàng thanh toán ngay và bán chịu; bán trực
tiếp & gửi đi bán hàng)

8 18/09 Xuất kho 8 tấn đồng Giá vốn: - Phiếu xuất


cáp, giá gốc: Nợ TK 632: 1.800.000 kho
1.800.000 đồng và Có TK 156: 1.800.000 - Hóa đơn
bán trực tiếp cho công Doanh thu: bán hàng
ty CP Đầu tư Sơn Phú Nợ TK 112: 2.000.000 - Giấy báo có
với giá bán là Có TK 511: 2.000.000
2.000.000 đồng trả
ngay bằng chuyển
khoản

9 20/09 Xuất kho 5 tấn vật Giá vốn: - Phiếu xuất


liệu sắt thép CB400V Nợ TK 632: 90.000 kho
D10, giá gốc: 90.000 Có TK 156: 90.000 - Hóa đơn
đồng và bán cho công Doanh thu: bán hàng
ty TNHH Thái Hưng Nợ TK 131: 100.000 - Giấy báo
với giá bán là Có TK 511: 100.000 nợ

5
100.000 đồng, khách
hàng đã nhận hàng
nhưng chưa thanh
toán tiền.

10 21/09 Xuất kho 30 tấn quặng Giá vốn: - Phiếu xuất


sắt với giá gốc là 60.000 Nợ TK 632: 60.000 kho
đồng và bán trực tiếp Có TK 156: 60.000 - Hóa đơn
cho công ty TNHH Đầu Doanh thu: bán hàng
tư Phát triển Phú Long Nợ TK 111: 75.000 - Phiếu thu
Hưng với giá 75.000 Có TK 511: 75.000 tiền mặt
đồng. Khách hàng đã trả
trước bằng tiền mặt.

11 23/09 Xuất hóa đơn bán hàng - 23/9/2021. Ghi nhận - Phiếu xuất
số 23092021 để chuyển hàng gửi đi bán: kho
hàng đi bán cho khách Nợ TK 157: 675.000 - Hóa đơn
hàng là công ty C, số Có TK 156: 675.000 bán hàng
lượng 3 tấn đồng cáp với - 3/10/2021. Ghi nhận - Giấy báo có
giá gốc là 675.000 đồng doanh thu bán hàng: - Hóa đơn
và bán với giá bán: Nợ TK 112: 746.000 cước phí vận
746.000 đồng. Đến ngày Có TK 511: 746.000 chuyển
30/09/2021, công ty C - 3/10/2021. Ghi tăng
đồng ý nhận hàng và giá vốn hàng bán:
thanh toán bằng hình Nợ TK 632: 675.000
thức chuyển khoản. Có TK 157: 675.000

5 NVKT liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp (lương, trích theo lương,
khấu hao TSCĐ, dịch vụ mua ngoài)

12 01/09 Chi tiền lương phải Nợ TK 642: 98.000 - Phiếu thanh


trả cho nhân viên bộ Có TK 112: 98.000 toán tiền
phận quản lý doanh lương
nghiệp tháng 08/2021 - Biên lai
bằng tiền gửi ngân chuyển khoản
hàng: 98.000 đồng ngân hàng
- Biên bản
chứng nhận
đã thanh toán

6
13 02/09 Chuyển khoản thanh Nợ TK 642: 2.000 - Phiếu thanh
toán tiền điện, nước Có TK 112: 2.000 toán tiền điện
dùng của bộ phận nước
quản lý doanh nghiệp - Biên lai
tháng 08/2021: 2.000 chuyển khoản
đồng ngân hàng
- Biên bản
chứng nhận
đã thanh toán

14 04/09 Chuyển khoản công Nợ TK 642: 6.000 - Biên lai


tác phí (vé máy bay Có TK 112: 6.000 thanh toán
khứ hồi) cho bộ phận tiền vé máy
quản lý doanh nghiệp bay khứ hồi
trong tháng 08/2021: - Phiếu chi
6.000 đồng tiền mặt

15 07/09 Chuyển khoản mua Nợ TK 642: 1.000 - Phiếu chi


dụng cụ, đồ dùng văn Có TK 112: 1.000 - Biên lai
phòng cho cho hoạt chuyển khoản
động quản lý doanh ngân hàng
nghiệp với thời gian - Hóa đơn
sử dụng dự kiến là 4 mua hàng
năm: 1.000 đồng - Phiếu nhập
kho
- Biên bản
giao nhận
thiết bị văn
phòng.

16 30/09 Trích khấu hao TSCĐ Nợ TK 642: 10.000 - Biên bản


cho quản lý doanh Có TK 214: 10.000 đánh giá
nghiệp tháng TSCĐ
09/2021: 10.000 đồng - Bảng tính
và phân bổ
khấu hao
TSCĐ

5 NVKT liên quan đến hoạt động bán hàng (lương, trích theo lương, khấu hao
TSCĐ, dịch vụ mua ngoài)

7
17 27/09 Tính lương phải trả Nợ TK 641: 120.000 - Bảng chấm
cho nhân viên bán Có TK 111: 120.000 công
hàng tháng 09/2021 là - Bảng tính
120.000 bằng tiền lương
mặt - Hợp đồng
lao động

18 29/09 Các khoản trích theo Nợ TK 641: 28.200 - Bảng tiền


lương của bộ phận Có TK 112: 28.200 lương nhân
bán hàng như BHYT, viên
BHXH, BHTN là - Hợp đồng
23,5% tương ứng với lao động
28.200 - Bảng phân
bổ tiền lương
với BHXH
- Bảng thống
kê trích theo
lương

19 28/09 Chuyển khoản thanh Nợ TK 641: 2.000 - Hợp đồng


toán 2.000 đồng tiền Có TK 112: 2.000 kinh tế
chạy quảng cáo tháng - Hoá đơn
trước GTGT
Giấy báo nợ
- Uỷ nhiệm
chi

20 08/09 Trả tiền sửa chữa cửa Nợ TK 641: 10.000 - Hợp đồng
hàng cho công ty Á Có TK 111: 10.000 giao dịch
Châu bằng tiền mặt là - Hoá đơn
10.000 GTGT
- Phiếu chi

21 09/09 Trả khoản khấu hao Nợ TK 641: 3.550 - Bảng tính


TSCĐ cho bộ phận Có TK 241: 3.550 trích khấu
bán hàng là 3.550 hao TSCĐ

8
Phần III. CÁC BÚT TOÁN KẾT CHUYỂN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KQKD VÀO CUỐI THÁNG 9/2021
Đơn vị: 1.000 đồng
Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK 511: 2.921.000
Có TK 911: 2.921.000
Kết chuyển giá vốn hàng bán:
Nợ TK 911: 2.625.000
Có TK 632: 2.625.000
Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911: 163.750
Có TK 632: 163.750
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 911: 117.000
Có TK 642: 117.000
Lợi nhuận trước thuế = 2.921.000 – (2.625.000 + 163.750 + 117.000) = 15.250
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp = 8.200 x 20%= 3.050
Nợ TK 911: 3.050
Có TK 333: 3.050
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK 911: 3.050
Có TK 821: 3.050
Lợi nhuận sau thuế = 15.250 – 3.050 = 12.200
Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ vào lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối
Nợ TK 911: 12.200
Có TK 421: 12.200

Nghiệp vụ cuối kỳ:


Đơn vị: 1000 đồng

STT NỘI DUNG ĐỊNH KHOẢN

Nợ TK 511: 2.921.000
22 Kết chuyển doanh thu thuần
Có TK 911: 2.921.000

Nợ TK 911: 2.625.000
23 Kết chuyển giá vốn hàng bán
Có TK 632: 2.625.000
9
Nợ TK 911: 163.750
24 Kết chuyển chi phí bán hàng
Có TK 641: 163.750

Nợ TK 911: 117.000
25 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 642: 117.000

Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh Nợ TK 911: 3.050
26
nghiệp Có TK 821: 3.050
Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh
Nợ TK 911: 12.200
27 trong kỳ vào lợi nhuận sau thuế chưa phân
Có TK 421: 12.200
phối

Phần IV. BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THÁNG
9/2021 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ
DỊCH VỤ TIẾN THÀNH
Đơn vị: 1000 đồng
CHỈ TIÊU THÁNG 9

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.921.000

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 2.921.000

Giá vốn hàng hóa 2.625.000

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 296.000

Chi phí quản lý doanh nghiệp 117.000

163.750
Chi phí bán hàng

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 15.250

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 15.250

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 3.050

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 12.200

10
Phần V. SỔ NHẬT KÝ CHUNG

NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 9 - Năm 2021
ĐVT: 1.000 đồng Trang: 1

Chứng từ Số phát sinh


Ngày, Diễn giải Đã ST Số hiệu
tháng ghi ghi T TK đối
Số Ngày, Nợ Có
sổ sổ dò ứng
hiệu tháng
cái ng
A B C D E G H 1 2
Chi tiền lương
phải trả cho 1 642 98.000
01/09/2021 BTL- 01/09/2021 nhân viên bộ
01 phận quản lý
doanh nghiệp. 2 112 98.000

Chuyển khoản
thanh toán tiền 3 642 2.000
GBN- điện, nước
02/09/2021 02/09/2021
01 dùng của bộ
phận quản lý 4 112 2.000
doanh nghiệp
Chủ sở hữu góp
vốn kinh doanh 5 112 500.000
03/09/2021 BBGV 03/09/2021 bằng hình thức
-01 chuyển khoản 6 411 500.000
ngân hàng
Chuyển khoản
công tác phí (vé 7 642 6.000
UNC- máy bay khứ
04/09/2021 04/09/2021
01 hồi) cho bộ
phận quản lý 8 112 6.000
doanh nghiệp.

05/09/2021 05/09/2021 9 211 500.000

11
BBGV Chủ sở hữu góp
-02 vốn bằng chiếc 10 411 500.000
xe
Cộng chuyển 1.106.0 1.106.00
sang trang sau 11
00 0

NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 9 - Năm 2021
ĐVT: 1.000 đồng Trang: 2

Chứng từ Số phát sinh


Ngày, Diễn giải Đã ST Số hiệu
tháng ghi ghi T TK đối
sổ Số Ngày, sổ dò ứng Nợ Có
hiệu tháng cái ng

A B C D E G H 1 2

Số trang trước 1.106.0 1.106.00


1
chuyển sang 00 0

Mua 8 tấn đồng X 2 156


1.800.0
05/09/2021 PNK- 05/09/2021 cáp về nhập 00
01 kho và thanh
toán bằng tiền 1.800.00
X 3 111
mặt 0

06/09/2021 PNK- 06/09/2021 Mua gang về X 4 156 90.000


02 nhập kho và
chưa thanh toán
cho người bán
5 331 90.000

Chuyển khoản
07/09/2021 UNC- 07/09/2021 mua dụng cụ, 6 642 1.000
02 đồ dùng văn
phòng cho cho
hoạt động quản
7 112 1.000

12
lý doanh
nghiệp

Trả tiền sửa 8 641 10.000


08/09/2021 PC-01 08/09/2021 chữa cửa hàng
cho công ty Á
Châu bằng tiền X 9 111 10.000
mặt

9/09/2021 TSCĐ 09/09/2021 Trả khoản khấu 10 641 3.550


-01 hao TSCĐ cho
bộ phận bán
hàng
11 241 3.550

Cộng chuyển 3.010.5 3.010.55


12
sang trang sau 50 0

NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 9 - Năm 2021
ĐVT: 1.000 đồng Trang: 3

Chứng từ Số phát sinh


Ngày, Diễn giải Đã ST Số hiệu
tháng ghi ghi T TK đối
sổ Số Ngày, sổ dò ứng Nợ Có
hiệu tháng cái ng
A B C D E G H 1 2
Số trang trước
3.010.5 3.010.55
chuyển sang 1
50 0

Mua 5 tấn sắt


X 2 156 90.000
thép về nhập
10/09/2021 PNK- 10/09/2021 kho và chưa
03 thanh toán cho
3 331 90.000
người bán
13
13/09/2021 ĐĐH- 13/09/2021 Mua xi măng X 4 151 110.000
01 và chưa thanh
toán.
5 331 110.000

14/09/2021 PC-02 14/09/2021 Thanh toán tiền X 6 151 80.000


nợ cho người
bán bằng tiền
mặt. X 7 111 80.000

1.800.0
18/09/2021 PXK- 18/09/2021 Giá vốn bán 8 X 8 632
00
01 tấn đồng cáp
1.800.00
X 9 156
0

2.000.0
18/09/2021 HĐ- 18/09/2021 Doanh thu bán 10 112
00
01 8 tấn đồng cáp
2.000.00
11 511
0

20/09/2021 PXK- 20/09/2021 Giá vốn bán 5 X 12 632 90.000


02 tấn vật liệu sắt
thép
CB400V D10 X 13 156 90.000

20/09/2021 HĐ- 20/09/2021 Doanh thu bán 14 131 100.000


02 5 tấn vật liệu
sắt thép
CB400V D10 15 511 100.000

Cộng chuyển
16 7.280.5 7.280.55
sang trang sau
50 0

14
NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 9 - Năm 2021
ĐVT: 1.000 đồng Trang: 4

Chứng từ Số phát sinh


Diễn giải Đã ST Số hiệu
Ngày,
ghi T TK đối
tháng ghi Số Ngày, Nợ Có
sổ dò ứng
sổ hiệu tháng cái ng
A B C D E G H 1 2
Số trang trước 7.280.5 7.280.55
chuyển sang 1
50 0

Giá vốn bán 30 2 632 60.000


21/09/2021 PXK- 21/09/2021 tấn quặng sắt.
03
3 156 60.000

111 75.000
Doanh thu bán 4
21/09/2021 HĐ- 21/09/2021
30 tấn quặng
03 sắt 5 511 75.000

6 157 675.000
23/09/2021 PXK- 23/09/2021 Xuất kho 3 tấn
04 đồng cáp
7 156 675.000

8 112 746.000
Doanh thu bán
23/09/2021 HĐ- 23/09/2021
3 tấn đồng cáp.
04
9 511 746.000

23/09/2021 23/09/2021 632


10

15
NVK- Ghi nhận tăng 675.000
01 giá vốn hàng
bán 3 tấn đồng
cáp.

11 157 675.000

Cộng chuyển 9.511.5 9.511.55


12
sang trang sau 50 0

NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 9 - Năm 2021
ĐVT: 1.000 đồng Trang: 5

Chứng từ Số phát sinh


Ngày, Diễn giải Đã ST Số hiệu
tháng ghi ghi T TK đối
sổ Số Ngày, sổ dò ứng Nợ Có
hiệu tháng cái ng
A B C D E G H 1 2

Số trang trước 9.511.5 9.511.55


1
chuyển sang 50 0

Tính lương
27/09/2021 BTL- 27/09/2021 phải trả cho 2 641 120.000
02 nhân viên bán
hàng tháng
09/2021 X 3 111 120.000
bằng tiền mặt

28/09/2021 UNC- 28/09/2021 Chuyển khoản 4 641 2.000


03 thanh toán tiền
chạy quảng cáo 5 112
tháng trước

29/09/2021 29/09/2021 6 641 28.200

16
BTL- Các khoản trích
03 theo lương của
bộ phận bán
7 112 28.200
hàng như
BHYT, BHXH,
BHTN

Trích khấu hao 8 642 10.000


30/9/2021 TSCĐ 30/9/2021 TSCĐ cho
-02 quản lý doanh
9 214 10.000
nghiệp
2.921.0
10 511
30/09/2021 PKT- 30/09/2021 Kết chuyển 00
01 doanh thu 2.921.00
11 911
thuần 0

30/09/2021 PKT- 30/09/2021 Kết chuyển 12 515 0


02 doanh thu hoạt
động tài chính
13 911 0

Cộng chuyển 12.592. 12.592.7


sang trang sau 14
750 50

NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 9 - Năm 2021
ĐVT: 1.000 đồng Trang: 6

Chứng từ Số phát sinh


Ngày, Diễn giải Đã ST Số hiệu
tháng ghi ghi T TK đối
sổ Số Ngày, sổ dò ứng Nợ Có
hiệu tháng cái ng
A B C D E G H 1 2
Số trang trước 12.592. 12.592.7
chuyển sang 1
750 50

2.625.0
30/09/2021 30/09/2021 2 911
00

17
PKT- Kết chuyển giá
2.625.00
03 vốn hàng bán X 3 632
0

30/09/2021 PKT- 30/09/2021 Kết chuyển chi 4 911 163.750


04 phí bán hàng

5 641 163.750

30/09/2021 PKT- 30/09/2021 8 911 117.000


Kết chuyển chi
06 phí quản lý
doanh nghiệp
9 642 117.000

30/09/2021 PKT- 30/09/2021 Kết chuyển chi


07 phí thuế thu
10 911 3.050
nhập doanh
nghiệp

11 821 3.050

30/09/2021 PKT- 30/09/2021 Kết chuyển số 12 911 12.200


08 lợi nhuận sau
thuế
13 421 12.200

15.513. 15.513.7
Cộng 14
750 50

18
Phần VI. SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung)


Năm: 2021
Tên tài khoản: Tiền mặt
Số hiệu: 111
Số
hiệu
Nhật ký tài
Ngày Chứng từ Số tiền
chung khoản
tháng ghi Diễn giải
đối
sổ
ứng
Ngày Trang STT
Số hiệu Nợ Có
tháng số dòng
Số dư 2.300.000
đầu kỳ
Số phát
sinh
trong kỳ
05/09/2021 PNK-01 05/09/2021 Mua 8 tấn 2 3 156 1.800.000
đồng
cáp về
nhập kho
và thanh
toán bằng
tiền mặt
08/09/2021 PC-01 08/09/2021 Trả tiền 2 9 641 10.000
sửa chữa
cửa hàng
cho công
ty Á Châu
bằng tiền
mặt
14/09/2021 PC-02 14/09/2021 Thanh 3 7 151 80.000
toán tiền
nợ cho
người bán
bằng tiền
mặt.
19
21/09/2021 HĐ-03 21/09/2021 Doanh thu 4 4 511 75.000
bán 30 tấn
quặng sắt
27/09/2021 BTL-02 27/09/2021 Tính 5 3 641 120.000
lương
phải trả
cho nhân
viên bán
hàng
tháng
09/2021
bằng tiền
mặt.
Cộng số 75.000 2.010.000
phát sinh
trong kỳ
Số dư 365.000
cuối kỳ

Tên tài khoản: Hàng mua đang đi đường


Số hiệu: 151
Số
hiệu
Nhật ký tài
Ngày Chứng từ Diễn giải Số tiền
chung khoản
tháng ghi
đối
sổ
ứng
Ngày Trang STT
Số hiệu Nợ Có
tháng số dòng
Số dư 100.000
đầu kỳ
Số phát
sinh
trong kỳ
13/09/2021 ĐĐH-01 13/09/2021 Mua xi 3 4 331 110.000
măng và
chưa
thanh
toán.

20
14/09/2021 PC-02 14/09/2021 Thanh 3 6 111 80.000
toán tiền
nợ cho
người bán
bằng tiền
mặt.
Cộng số 190.000
phát sinh
trong kỳ
Số dư 290.000
cuối kỳ

Tên tài khoản: Hàng hóa


Số hiệu: 157
Nhật ký
Số
Chứng từ Số tiền
hiệu
chung
Ngày
tài
tháng ghi Diễn giải
Ngày Trang STT khoản
sổ Số hiệu Nợ Có
tháng số dòng đối
ứng
Số dư
đầu kỳ
Số phát 0
sinh
trong kỳ
23/09/2021 PXK-04 23/09/2021 Xuất kho 4 6 156 675.000
3 tấn
đồng cáp
23/09/2021 NVK- 01 23/09/2021 Ghi nhận 4 11 632 675.000
tăng giá
vốn hàng
bán 3 tấn
đồng cáp.
Cộng số 675.000 675.000
phát sinh
trong kỳ
Số dư 0
cuối kỳ

21
Tên tài khoản: Hàng hóa
Số hiệu: 156
Số
hiệu
Nhật ký tài
Ngày Chứng từ Số tiền
chung khoản
tháng ghi Diễn giải đối
sổ ứng
Ngày Trang STT
Số hiệu Nợ Có
tháng số dòng
Số dư 1.500.000
đầu kỳ
Số phát
sinh
trong kỳ
05/09/2021 PNK-01 05/09/2021 Mua 8 2 2 111 1.800.000
tấn đồng
cáp về
nhập kho
và thanh
toán bằng
tiền mặt
06/09/2021 PNK-02 06/09/2021 Mua 2 4 331 90.000
gang về
nhập kho
và chưa
thanh
toán cho
người
bán
10/09/2021 PNK-03 10/09/2021 Mua 5 3 2 331 90.000
tấn sắt
thép về
nhập kho
và chưa
thanh
toán cho
người
bán

22
18/09/2021 PXK-01 18/09/2021 Giá vốn 3 9 632 1.800.000
bán 8 tấn
đồng cáp
20/09/2021 PXK-02 20/09/2021 Giá vốn 3 13 632 90.000
bán 5 tấn
vật liệu
sắt thép
CB400V
D10
21/09/2021 PXK-03 21/09/2021 Giá vốn 4 3 632 60.000
bán 30
tấn quặng
sắt.
23/09/2021 PXK-04 23/09/2021 Xuất kho 4 7 157 675.000
3 tấn
đồng cáp
Cộng số 1.980.000 2.625.000
phát sinh
trong kỳ

Số dư 855.000
cuối kỳ

Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán


Số hiệu: 632
Nhật kýSố
Chứng từ Diễn giải Số tiền
chunghiệu
Ngày
tài
tháng ghi
Ngày Trang STT khoản
sổ Số hiệu Nợ Có
tháng số dòng đối
ứng
Số dư
đầu kỳ
Số phát
sinh
trong kỳ
18/09/2021 PXK-01 18/09/2021 Giá vốn 3 8 156 1.800.000
bán 8 tấn
đồng cáp

23
20/09/2021 PXK-02 20/09/2021 Giá vốn 3 12 156 90.000
bán 5 tấn
vật liệu
sắt thép
CB400V
D10.
21/09/2021 PXK-03 21/09/2021 Giá vốn 4 2 156 60.000
bán 30
tấn quặng
sắt.
23/09/2021 NVK- 01 23/09/2021 Ghi nhận 4 10 157 675.000
tăng giá
vốn hàng
bán 3 tấn
đồng cáp.

30/09/2021 PKT-03 30/09/2021 Kết 6 3 911 2.625.000


chuyển
giá vốn
hàng bán.
Cộng số 2.625.000
phát sinh
trong kỳ

Số dư
cuối kỳ

Phần VII. TÀI KHOẢN CHỮ T

NỢ TK 112 CÓ
SDĐK: 7.500.000
SPS:
[1] 500.000 98.000 [12]
[8] 2.000.000 2.000 [13]
[11] 746.000 6.000 [14]
1.000 [15]
28.200 [18]
2.000 [19]
24
3.246.000 137.200
SDCK: 10.608.800

NỢ TK 131 CÓ
SDĐK: 20.000
SPS:
[9] 100.000
100.000
SDCK: 120.000

NỢ TK 211 CÓ
SDĐK: 3.500.000
SPS:
[2] 500.000
500.000
SDCK: 4.000.000

NỢ TK 214 CÓ
SDĐK: 40.000
SPS:
10.000 [16]
10.000
SDCK: 50.000

NỢ TK 241 CÓ
SDĐK: 50.000
SPS:
3.550 [21]
3.550
SDCK: 53.550

NỢ TK 331 CÓ
SDĐK: 610.000
SPS:
90.000 [4]
90.000 [5]
110.000 [6]
25
290.000
SDCK: 900.000

NỢ TK 411 CÓ
SDĐK: 14.220.000
SPS:
500.000 [1]
500.000 [2]
1.000.000
SDCK: 15.220.000

NỢ TK 421 CÓ
SDĐK: 0
SPS:
12.200 [27]
12.200
SDCK: 12.200

NỢ TK 511 CÓ
SPS:
[22] 2.921.000 2.000.000 [8]
100.000 [9]
75.000 [10]
746.000 [11]
2.921.000 2.921.000
SDCK: 0 SDCK: 0

NỢ TK 641 CÓ
SPS:
[17] 120.000 163.750 [24]
[18] 28.200
[19] 2.000
[20] 10.000
[21] 3.550
163.750 163.750
SDCK: 0 SDCK: 0

26
NỢ TK 642 CÓ
SPS:
[12] 98.000 117.000 [25]
[13] 2.000
[14] 6.000
[15] 1.000
[16] 10.000

117.000 117.000
SDCK: 0 SDCK: 0

NỢ TK 821 CÓ
SPS:
3.050 [26]
3.050
SDCK: 3.050

NỢ TK 911 CÓ
SPS SPS:
[23] 2.625.000 2.921.000 [22]
[24] 163.750
[25] 117.000
[26] 3.050
[27] 12.200
2.921.000 2.921.000
SDCK: 0 SDCK: 0

27
Phần VIII. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị: 1000 đồng
Số dư đầu kì
Số Tên tài Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ
hiệu khoản
Nợ Có Nợ Có Nợ có
Tiền
111 2.300.000 75.000 2.010.000 365.000
mặt
Tiền gửi
112 ngân 7.500.000 3.246.000 137.200 10.608.800
hàng
Phải thu
của
131 20.000 100.000 120.000
khách
hàng
Hàng
mua
151 100.000 190.000 290.000
đang đi
đường
Hàng
156 1.500.000 1.980.000 2.625.000 855.000
hóa
Hàng
157 gửi đi 0 675.000 675.000 0
bán
Tài sản
cố định
211 3.500.000 500.000 4.000.000
hữu
hình
Hao
mòn tài
214 40.000 10.000 50.000
sản cô
định
Xây
dựng cơ
241 50.000 3.550 53.550
bản dở
dang
Phải trả
cho
331 610.000 290.000 900.000
người
bán

28
Vốn đầu
tư của
411 14.220.000 1.000.000 15.220.000
chủ sở
hữu
Lợi
nhuận
sau thuế
421 0 12.200 12.200
chưa
phân
phối
Doanh
thu bán
hàng và
511 2.921.000 2.921.000
cung
cấp dịch
vụ
Giá vốn
632 hàng 2.625.000 2.625.000
bán
Chi phí
641 bán 163.750 163.750
hàng
Chi phí
quản lý
642 117.000 117.000
doanh
nghiệp
Chi phí
thuế thu
821 nhập 3.050 3.050
doanh
nghiệp
Xác
định kết
911 2.921.000 2.921.000
quả kinh
doanh

Tổng cộng: 14.920.000 14.920.000 15.584.750 15.584.750 16.238.800 16.238.800

29

You might also like