Professional Documents
Culture Documents
BTN 46K25.1 Nhóm-Hogwarts
BTN 46K25.1 Nhóm-Hogwarts
BÁO CÁO
MÔN: NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
ĐỀ TÀI:
TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY CỔ
PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ TIẾN THÀNH
- Tên công ty: Công ty cổ phần thương mại và dịch vụ Tiến Thành
- Tên quốc tế: TIEN THANH TRADING AND
SERVICE JOINT STOCK COMPANY
- Tên viết tắt: TIEN THANH ST., JSC
- Địa chỉ: Ô CT-08C đường Phan Văn Đáng, Khu
Đô Thị Việt Hưng, Phường Đức Giang, Quận
Long Biên, Hà Nội
- Năm thành lập: 1994
- Loại hình doanh nghiệp: Công ty cổ phần ngoài Nhà nước
- Lĩnh vực hoạt động: kinh doanh bất động sản, kinh doanh thương mại, kinh
doanh thời trang, kinh doanh thủ công mỹ nghệ
- Mã chứng khoán: TTH
- Mã số thuế: 0100596523
- Tel: 024 3877 0602
- Fax: 024 3877 2668
- E-Mail: info@tienthanhjsc.vn
- Website: www.tienthanhjsc.
2. Tầm nhìn và sứ mệnh
a. Tầm nhìn:
Trở thành một công ty có tiềm lực, năng động, có sức cạnh tranh mạnh mẽ, luôn luôn
hướng đến chinh phục các mục tiêu cao hơn và là sự lựa chọn hàng đầu của mọi đối
tác và khách hàng
b. Sứ mệnh:
- Đối với khách hàng:
Mang đến cho khách hàng sự hài lòng về chất lượng dịch vụ và giá thành sản phẩm
- Đối với xã hội:
Tạo việc làm cho người lao động, đặc biệt là người khuyết tật còn khả năng lao động.
Đóng góp cho xã hội những giá trị về vật chất và tinh thần, góp phần hưng thịnh quốc
gia, tạo môi trường tốt, đời sống đầy đủ, phong phú cho mỗi thành viên của công ty
2
3. Đặc điểm hoạt động kinh doanh:
Công ty cổ phần Thương mại và Dịch vụ Tiến Thành hoạt động trong lĩnh vực kinh
doanh thời trang và kinh doang khoáng sản. Cụ thể, thương hiệu thời trang mang tên
Valentino Creations đã được công ty phân phối tại các cửa hàng, trung tâm thương mại
cao cấp trên toàn quốc như: Vincom, Lotte Center, Parkson Plaza… Công ty kinh
doanh khoáng sản với các mặt hàng như quặng sắt, đồng, than, các loại đá quý,… Bên
cạnh đó, công ty mở rộng sang hoạt động kinh doanh bất động sản và định hướng đây
là hoạt động cốt lõi trong tương lai. Hiện công ty sở hữu lô đất rộng 3,433 m2 tại khu
đô thị mới Việt Hưng, Hà Nội và đã được UBND thành phố cấp giấy chứng nhận đầu
tư để xây dựng
3
Phần II. NGHIỆP VỤ KINH TẾ
5 NVKT cho hoạt động mua hàng (mua hàng thanh toán ngay & mua chịu; hàng
đã nhập kho và chưa nhập kho vào cuối kỳ)
4
5 10/09 Mua 5 tấn sắt thép Nợ TK 156: 90.000 - Phiếu nhập
90.000 đồng về nhập Có TK 331: 90.000 kho
kho và chưa thanh - Đơn đặt hàng
toán cho người bán - Hợp đồng mua
bán
4 NVKT bán hàng (bao gồm cả bán hàng thanh toán ngay và bán chịu; bán trực
tiếp & gửi đi bán hàng)
5
100.000 đồng, khách
hàng đã nhận hàng
nhưng chưa thanh
toán tiền.
11 23/09 Xuất hóa đơn bán hàng - 23/9/2021. Ghi nhận - Phiếu xuất
số 23092021 để chuyển hàng gửi đi bán: kho
hàng đi bán cho khách Nợ TK 157: 675.000 - Hóa đơn
hàng là công ty C, số Có TK 156: 675.000 bán hàng
lượng 3 tấn đồng cáp với - 3/10/2021. Ghi nhận - Giấy báo có
giá gốc là 675.000 đồng doanh thu bán hàng: - Hóa đơn
và bán với giá bán: Nợ TK 112: 746.000 cước phí vận
746.000 đồng. Đến ngày Có TK 511: 746.000 chuyển
30/09/2021, công ty C - 3/10/2021. Ghi tăng
đồng ý nhận hàng và giá vốn hàng bán:
thanh toán bằng hình Nợ TK 632: 675.000
thức chuyển khoản. Có TK 157: 675.000
5 NVKT liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp (lương, trích theo lương,
khấu hao TSCĐ, dịch vụ mua ngoài)
6
13 02/09 Chuyển khoản thanh Nợ TK 642: 2.000 - Phiếu thanh
toán tiền điện, nước Có TK 112: 2.000 toán tiền điện
dùng của bộ phận nước
quản lý doanh nghiệp - Biên lai
tháng 08/2021: 2.000 chuyển khoản
đồng ngân hàng
- Biên bản
chứng nhận
đã thanh toán
5 NVKT liên quan đến hoạt động bán hàng (lương, trích theo lương, khấu hao
TSCĐ, dịch vụ mua ngoài)
7
17 27/09 Tính lương phải trả Nợ TK 641: 120.000 - Bảng chấm
cho nhân viên bán Có TK 111: 120.000 công
hàng tháng 09/2021 là - Bảng tính
120.000 bằng tiền lương
mặt - Hợp đồng
lao động
20 08/09 Trả tiền sửa chữa cửa Nợ TK 641: 10.000 - Hợp đồng
hàng cho công ty Á Có TK 111: 10.000 giao dịch
Châu bằng tiền mặt là - Hoá đơn
10.000 GTGT
- Phiếu chi
8
Phần III. CÁC BÚT TOÁN KẾT CHUYỂN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KQKD VÀO CUỐI THÁNG 9/2021
Đơn vị: 1.000 đồng
Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK 511: 2.921.000
Có TK 911: 2.921.000
Kết chuyển giá vốn hàng bán:
Nợ TK 911: 2.625.000
Có TK 632: 2.625.000
Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911: 163.750
Có TK 632: 163.750
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK 911: 117.000
Có TK 642: 117.000
Lợi nhuận trước thuế = 2.921.000 – (2.625.000 + 163.750 + 117.000) = 15.250
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp = 8.200 x 20%= 3.050
Nợ TK 911: 3.050
Có TK 333: 3.050
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ TK 911: 3.050
Có TK 821: 3.050
Lợi nhuận sau thuế = 15.250 – 3.050 = 12.200
Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ vào lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối
Nợ TK 911: 12.200
Có TK 421: 12.200
Nợ TK 511: 2.921.000
22 Kết chuyển doanh thu thuần
Có TK 911: 2.921.000
Nợ TK 911: 2.625.000
23 Kết chuyển giá vốn hàng bán
Có TK 632: 2.625.000
9
Nợ TK 911: 163.750
24 Kết chuyển chi phí bán hàng
Có TK 641: 163.750
Nợ TK 911: 117.000
25 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 642: 117.000
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh Nợ TK 911: 3.050
26
nghiệp Có TK 821: 3.050
Kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh
Nợ TK 911: 12.200
27 trong kỳ vào lợi nhuận sau thuế chưa phân
Có TK 421: 12.200
phối
Phần IV. BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH THÁNG
9/2021 CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI VÀ
DỊCH VỤ TIẾN THÀNH
Đơn vị: 1000 đồng
CHỈ TIÊU THÁNG 9
163.750
Chi phí bán hàng
10
Phần V. SỔ NHẬT KÝ CHUNG
NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 9 - Năm 2021
ĐVT: 1.000 đồng Trang: 1
Chuyển khoản
thanh toán tiền 3 642 2.000
GBN- điện, nước
02/09/2021 02/09/2021
01 dùng của bộ
phận quản lý 4 112 2.000
doanh nghiệp
Chủ sở hữu góp
vốn kinh doanh 5 112 500.000
03/09/2021 BBGV 03/09/2021 bằng hình thức
-01 chuyển khoản 6 411 500.000
ngân hàng
Chuyển khoản
công tác phí (vé 7 642 6.000
UNC- máy bay khứ
04/09/2021 04/09/2021
01 hồi) cho bộ
phận quản lý 8 112 6.000
doanh nghiệp.
11
BBGV Chủ sở hữu góp
-02 vốn bằng chiếc 10 411 500.000
xe
Cộng chuyển 1.106.0 1.106.00
sang trang sau 11
00 0
NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 9 - Năm 2021
ĐVT: 1.000 đồng Trang: 2
A B C D E G H 1 2
Chuyển khoản
07/09/2021 UNC- 07/09/2021 mua dụng cụ, 6 642 1.000
02 đồ dùng văn
phòng cho cho
hoạt động quản
7 112 1.000
12
lý doanh
nghiệp
NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 9 - Năm 2021
ĐVT: 1.000 đồng Trang: 3
1.800.0
18/09/2021 PXK- 18/09/2021 Giá vốn bán 8 X 8 632
00
01 tấn đồng cáp
1.800.00
X 9 156
0
2.000.0
18/09/2021 HĐ- 18/09/2021 Doanh thu bán 10 112
00
01 8 tấn đồng cáp
2.000.00
11 511
0
Cộng chuyển
16 7.280.5 7.280.55
sang trang sau
50 0
14
NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 9 - Năm 2021
ĐVT: 1.000 đồng Trang: 4
111 75.000
Doanh thu bán 4
21/09/2021 HĐ- 21/09/2021
30 tấn quặng
03 sắt 5 511 75.000
6 157 675.000
23/09/2021 PXK- 23/09/2021 Xuất kho 3 tấn
04 đồng cáp
7 156 675.000
8 112 746.000
Doanh thu bán
23/09/2021 HĐ- 23/09/2021
3 tấn đồng cáp.
04
9 511 746.000
15
NVK- Ghi nhận tăng 675.000
01 giá vốn hàng
bán 3 tấn đồng
cáp.
11 157 675.000
NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 9 - Năm 2021
ĐVT: 1.000 đồng Trang: 5
Tính lương
27/09/2021 BTL- 27/09/2021 phải trả cho 2 641 120.000
02 nhân viên bán
hàng tháng
09/2021 X 3 111 120.000
bằng tiền mặt
16
BTL- Các khoản trích
03 theo lương của
bộ phận bán
7 112 28.200
hàng như
BHYT, BHXH,
BHTN
NHẬT KÝ CHUNG
Tháng 9 - Năm 2021
ĐVT: 1.000 đồng Trang: 6
2.625.0
30/09/2021 30/09/2021 2 911
00
17
PKT- Kết chuyển giá
2.625.00
03 vốn hàng bán X 3 632
0
5 641 163.750
11 821 3.050
15.513. 15.513.7
Cộng 14
750 50
18
Phần VI. SỔ CÁI
20
14/09/2021 PC-02 14/09/2021 Thanh 3 6 111 80.000
toán tiền
nợ cho
người bán
bằng tiền
mặt.
Cộng số 190.000
phát sinh
trong kỳ
Số dư 290.000
cuối kỳ
21
Tên tài khoản: Hàng hóa
Số hiệu: 156
Số
hiệu
Nhật ký tài
Ngày Chứng từ Số tiền
chung khoản
tháng ghi Diễn giải đối
sổ ứng
Ngày Trang STT
Số hiệu Nợ Có
tháng số dòng
Số dư 1.500.000
đầu kỳ
Số phát
sinh
trong kỳ
05/09/2021 PNK-01 05/09/2021 Mua 8 2 2 111 1.800.000
tấn đồng
cáp về
nhập kho
và thanh
toán bằng
tiền mặt
06/09/2021 PNK-02 06/09/2021 Mua 2 4 331 90.000
gang về
nhập kho
và chưa
thanh
toán cho
người
bán
10/09/2021 PNK-03 10/09/2021 Mua 5 3 2 331 90.000
tấn sắt
thép về
nhập kho
và chưa
thanh
toán cho
người
bán
22
18/09/2021 PXK-01 18/09/2021 Giá vốn 3 9 632 1.800.000
bán 8 tấn
đồng cáp
20/09/2021 PXK-02 20/09/2021 Giá vốn 3 13 632 90.000
bán 5 tấn
vật liệu
sắt thép
CB400V
D10
21/09/2021 PXK-03 21/09/2021 Giá vốn 4 3 632 60.000
bán 30
tấn quặng
sắt.
23/09/2021 PXK-04 23/09/2021 Xuất kho 4 7 157 675.000
3 tấn
đồng cáp
Cộng số 1.980.000 2.625.000
phát sinh
trong kỳ
Số dư 855.000
cuối kỳ
23
20/09/2021 PXK-02 20/09/2021 Giá vốn 3 12 156 90.000
bán 5 tấn
vật liệu
sắt thép
CB400V
D10.
21/09/2021 PXK-03 21/09/2021 Giá vốn 4 2 156 60.000
bán 30
tấn quặng
sắt.
23/09/2021 NVK- 01 23/09/2021 Ghi nhận 4 10 157 675.000
tăng giá
vốn hàng
bán 3 tấn
đồng cáp.
Số dư
cuối kỳ
NỢ TK 112 CÓ
SDĐK: 7.500.000
SPS:
[1] 500.000 98.000 [12]
[8] 2.000.000 2.000 [13]
[11] 746.000 6.000 [14]
1.000 [15]
28.200 [18]
2.000 [19]
24
3.246.000 137.200
SDCK: 10.608.800
NỢ TK 131 CÓ
SDĐK: 20.000
SPS:
[9] 100.000
100.000
SDCK: 120.000
NỢ TK 211 CÓ
SDĐK: 3.500.000
SPS:
[2] 500.000
500.000
SDCK: 4.000.000
NỢ TK 214 CÓ
SDĐK: 40.000
SPS:
10.000 [16]
10.000
SDCK: 50.000
NỢ TK 241 CÓ
SDĐK: 50.000
SPS:
3.550 [21]
3.550
SDCK: 53.550
NỢ TK 331 CÓ
SDĐK: 610.000
SPS:
90.000 [4]
90.000 [5]
110.000 [6]
25
290.000
SDCK: 900.000
NỢ TK 411 CÓ
SDĐK: 14.220.000
SPS:
500.000 [1]
500.000 [2]
1.000.000
SDCK: 15.220.000
NỢ TK 421 CÓ
SDĐK: 0
SPS:
12.200 [27]
12.200
SDCK: 12.200
NỢ TK 511 CÓ
SPS:
[22] 2.921.000 2.000.000 [8]
100.000 [9]
75.000 [10]
746.000 [11]
2.921.000 2.921.000
SDCK: 0 SDCK: 0
NỢ TK 641 CÓ
SPS:
[17] 120.000 163.750 [24]
[18] 28.200
[19] 2.000
[20] 10.000
[21] 3.550
163.750 163.750
SDCK: 0 SDCK: 0
26
NỢ TK 642 CÓ
SPS:
[12] 98.000 117.000 [25]
[13] 2.000
[14] 6.000
[15] 1.000
[16] 10.000
117.000 117.000
SDCK: 0 SDCK: 0
NỢ TK 821 CÓ
SPS:
3.050 [26]
3.050
SDCK: 3.050
NỢ TK 911 CÓ
SPS SPS:
[23] 2.625.000 2.921.000 [22]
[24] 163.750
[25] 117.000
[26] 3.050
[27] 12.200
2.921.000 2.921.000
SDCK: 0 SDCK: 0
27
Phần VIII. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị: 1000 đồng
Số dư đầu kì
Số Tên tài Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ
hiệu khoản
Nợ Có Nợ Có Nợ có
Tiền
111 2.300.000 75.000 2.010.000 365.000
mặt
Tiền gửi
112 ngân 7.500.000 3.246.000 137.200 10.608.800
hàng
Phải thu
của
131 20.000 100.000 120.000
khách
hàng
Hàng
mua
151 100.000 190.000 290.000
đang đi
đường
Hàng
156 1.500.000 1.980.000 2.625.000 855.000
hóa
Hàng
157 gửi đi 0 675.000 675.000 0
bán
Tài sản
cố định
211 3.500.000 500.000 4.000.000
hữu
hình
Hao
mòn tài
214 40.000 10.000 50.000
sản cô
định
Xây
dựng cơ
241 50.000 3.550 53.550
bản dở
dang
Phải trả
cho
331 610.000 290.000 900.000
người
bán
28
Vốn đầu
tư của
411 14.220.000 1.000.000 15.220.000
chủ sở
hữu
Lợi
nhuận
sau thuế
421 0 12.200 12.200
chưa
phân
phối
Doanh
thu bán
hàng và
511 2.921.000 2.921.000
cung
cấp dịch
vụ
Giá vốn
632 hàng 2.625.000 2.625.000
bán
Chi phí
641 bán 163.750 163.750
hàng
Chi phí
quản lý
642 117.000 117.000
doanh
nghiệp
Chi phí
thuế thu
821 nhập 3.050 3.050
doanh
nghiệp
Xác
định kết
911 2.921.000 2.921.000
quả kinh
doanh
29