You are on page 1of 14

KIỂM TRA QUÁ TRÌNH TUẦN 3

--- GV : Nguyễn Quang Dũng ---

Cho chuỗi dữ liệu số sau:0111010110


Even partity bit của chuỗi dữ liệu này là:
 0

Cho chuỗi dữ liệu số sau: 011101101


Even parity bit của chuỗi dữ liệu này là:
 1 (lỗi đáp án – đáp án chính xác phải là 0)

Cho chuổi dữ liệu số sau:110111010110


Khi sử dụng phương pháp kiểm tra lẻ thì
Odd parity bit của chuổi dữ liệu này là:
 1

Cho chuỗi dữ liệu số sau: 1011101001


Khi sử dụng phương pháp kiểm tra chẵn thì
Codeword (hay transmitted bits) là:
 10111010010

Cho chuỗi dữ liệu số sau: 1001110011


Khi sử dụng phương pháp kiểm tra lẻ thì
Codeword (hay transmitted bits) là:
 1011100111

Đối với kỹ thuật phát hiện lỗi CRC.


Cho một đa thức phát ở dạng nhị phân: 11011
Và dữ liệu cần truyền đi ỏ dạng nhị phân: 11100101
Thì mã CRC là bao nhiêu :
 0100
Đối với kỹ thuật phát hiện lỗi CRC.
Cho một đa thức phát ở dạng nhị phân: 10011
Và dữ liệu cần truyền đi ỏ dạng nhị phân: 1101011011
Thì mã CRC là bao nhiêu:
 1110
Đối với kỹ thuật phát hiện lỗi CRC.
Cho một đa thức phát ở dạn: x2+1
Và dữ liệu cần truyền đi ỏ dạng nhị phân: 110101
Thì mã CRC là bao nhiêu:
 11

Đối với kỹ thuật phát hiện lỗi CRC.


Cho một đa thức phát ở dạn: x2+1
Và dữ liệu cần truyền đi ỏ dạng nhị phân: 110101
Thông tin truyền qua mạng có dạng:
 11010111

Cho chuỗi thông tin kỹ thuật số: 100110111


Biểu diễn chuỗi này dưới dạng đa thức:
Dưới dạng anxn + an-1xn-1 + … + a1x+1
Ví dụ Câu trả lời: x4+ x2+ x1+ 1 (tương ứng x4+x2+x1+1)
 x8+x5+x4+x2+x1+1

Một cấu trúc bức điện có cấu trúc như sau:


Tên gọi: Mã (8i+8, 8i) với i=1.15 là số byte của của liệu.
Lớp cấu trúc (format class): FT2
Đa thức phát: G = 11100101, tức là x7 + x6 + x5 + x2 + x1
Sử dụng phương pháp kiểm tra lỗi CRC theo đa thức G thì khoảng cách Hamming là:
 4

Phương pháp kiểm tra chẵn lẻ một chiều thì khoảng cách Hamming là bao nhiêu:
 2
Phương pháp kiểm tra chẳn lẻ hai chiều thì khoảng cách Hamming là bao nhiêu:
 4

Khoảng cách Hamming được phát biểu như thế nào?


 The smallest bit number in which an error detector is unable to surely detect in frame.

Codeword (hay transmitted bits) sau khi sử dụng phương pháp chẳn lẻ như sau:
1001110011
 Phương pháp kiểm tra chẵn một chiều

Đối với phương pháp kiểm tra chẳn lẽ 2 chiều. Nếu 3 lỗi xảy ra thì phương pháp có
xác định được các lỗi này không?
 Chắc chắn xác định được 3 lỗi

Đối với phương pháp kiểm tra chẳn lẽ 2 chiều. Nếu 4 lỗi xảy ra thì phương pháp có
xác định được các lỗi này không?
 Không chắc chắn xác định được tất cả các lỗi, không xác định được các lỗi bố trí trên
hình vuông hoặc hình chữ nhật.

Giao thức (Protocol) bao gồm các nội dung:


 Syntax (cú pháp), semantic (ngữ nghĩa), timing (định thời)
Khi nào một lỗi có thể áp dụng phương pháp Error detection & retransmission (ARQ)
 Lỗi phát hiện được mà không biết vị trí lỗi

Kết nối PLC S7-1500 với PLC S7-1200 nên sử dụng kỹ thuật truy cập dữ liệu nào?
 Master/slave

Kỹ thuật truy cập dữ liệu nào được áp dụng để kết nối 1 PLC với nhiều biến tần nên
sử dụng mạng truyền thông công nghiệp.
 Master/salve

Phát biểu đúng về phương pháp Master/slave


 Only masters have the right ……… request.
Trong phương pháp quản lý truy cập kiểu chủ/tớ (master/slave). Phát biểu nào sau
đây là đúng.
 Chỉ có một thiết bị chủ có quyền quản lý mang truyền thông, quản lý truyền thông giữa
thiết bị chủ và các thiết bị tớ, giữa các thiết bị tớ với nhau.

Khi nào một lỗi có thể áp dụng phương pháp Error detection & retransmission (ARQ)
 Lỗi phát hiện được và biết vị trí lỗi.

Khi nào một lỗi có thể áp dụng phương pháp Forward error correctiong (FEC)
 Lỗi phát hiện được và biết vị trí lỗi.

Những đặc điểm của kiểm soát truy cập kiểu Chủ/tớ (Master/slave)
Chosse the right statements about Master/Slave:
 Only masters ……………… master request.
 The direct …………….. via master.
 Use polling ………… active slaves.
 Cheap, simple, ……………… is low.
 Realiability ……………… working.

Sắp xếp các nghĩa cho đúng:


 Duplex: Data can be ……… a time
 Half – duplex: The data flows …….. same time.
Simplex: Data is directed one way only.

Ví dụ cho các kỹ thuật kiểm soát truy cập:


(Chọn phương án đúng)
 Kiểm soát tập trung: Master/Slaver
 Nhận biết xung đột: CSMA/CD
 Tránh cung đột: CSMA/CA
 Kiểm soát phân tán: Token passing
Choose the right statements about TDMA (Time Division Multiple Access):
 Slot can be ………….. sequence
 All stations ………… (no master or slave)
 With or without …………. accessing order
 It allows several …………… time slots

Sắp xếp đúng cho các đặc tính:


 Master/Slave:
+ The direct communication…….. via master.
+ Use polling ……… active slaves.
+ Cheap, simple, ……….. is low.
 TDMA (Time Division Multiple Access):
+ The accessing ……….. priority order.
+ With or without ……….. accessing order.
+ Slots can be ………… sequence.

Sắp xếp đúng cho các đặc tính:


 TDMA (Time Division Multiple Access):
+ The accessing ……….. priority order.
+ With or without ……….. accessing order.
+ Slots can be ………… sequence.
 Token Passing:
+ At any given …………. The token.
+ The station ……….. to other.
+ Distributed ………… technique.
Phương pháp điều chế sau đây là loại gì.

 Manchester II

Kỹ thuật truy cập dữ liệu nào được sử dụng cho mạng truyền thông bên dưới.

 Master/slave

Thông tin mã hóa theo phương pháp Manchester II của tín hiệu sau:

 10010
Thông tin mã hóa theo phương pháp FSK của tín hiệu sau:

 01101001

Phương pháp điều chế sau đây là gì.

 FSK

Phương pháp điều chế sau là loại gì.

 NRZ
KIỂM TRA QUÁ TRÌNH TUẦN 4
--- GV : Nguyễn Quang Dũng ---

Phương pháp điều chế tín hiệu của chuẩn RS 232 là


 NRZ

Phương pháp điều chế tín hiệu của chuẩn RS 485 là


 NRZ

Chuẩn RS 232 được sử dụng để kết nối


 Hai thiết bị với nhau và theo kiểu song công

Chuẩn RS 485 được sử dụng để kết nối


 Kết nối nhiều thiết bị với nhau theo kiểu bán song công

Repeater (bộ lặp) là thiết bị kết nối?


 Kết nối 2 mạng cùng giao thức.

Chuẩn RS 232 được sử dụng lớp mấy trong mô hình tham chiếu OSI.
 Lớp vật lý (lớp 1)

Thiết bị cầu nối (Bridge) là thiết bị kết nối làm việc ở lớp bao nhiêu trong mô hình OSI.
 Lớp 2

Thiết bị định tuyến (Router) là thiết bị làm việc ở lớp bao nhiêu trong mô hình OSI.
 Lớp 3

Gateway là thiết bị kết nối làm việc ở lớp bao nhiêu trong mô hình OSI.
 Lớp 7

Để kết nối 2 đoạn mạng AS-I với nhau, thì thiết bị sử dụng là?
 Repeater
Sử dụng môi trưởng truyền dẫn nào sẽ bị ít nhiễu nhất.
 Cáp quang

Loại cáp truyền dữ liệu có khoảng cách truyền lớn nhất


 Optic cable

Kiến trúc (topology) hình tròn (ring) thì có ưu điểm gì so với các kiến trúc khác.
 Có tính tin cậy cao hơn

Các máy tính nối với nhau ở một mạng LAN sử dụng kiểu kiến trúc mạng gì?
 Nối hình sao (Star)

Chiều dài tối đa một mạng truyền thông công nghiệp sử dụng chuẩn RS 485 có thể tới
 Ngàn mét

Thiết bị liên kết giữa hai mạng Profibus và Profinet là thiết bị gì?

 Gateway

Các đồng hồ đo bên dưới nối với nhau sử dụng kiểu kiến trúc mạng gì?

 Nối đường thẳng (bus)

Các thiết bị được đấu nối với nau như hình dưới thì thuộc loại kiến trúc kết nối nào?
 Ring

Các thiết bị được đấu nối với nau như hình dưới thì thuộc loại kiến trúc kết nối nào?

 line – drop line

Các thiết bị được đấu nối với nau như hình dưới thì thuộc loại kiến trúc kết nối nào?

 bus – daisy chain

Các thiết bị được đấu nối với nau như hình dưới thì thuộc loại kiến trúc kết nối nào?

 bus – daisy chain


Dây cáp này thuộc loại nào?

 UTP Cable

Dây cáp này thuộc loại nào?

 Co-axial Cable

Dây cáp này thuộc loại nào?

 STP cable

Thiết bị DP/PA liên kết giữa hai mạng đóng vai trò như

 Bridge
KIỂM TRA QUÁ TRÌNH TUẦN 5
--- GV : Nguyễn Quang Dũng ---

Mạng AS-I có khoảng cách sử dụng tối đa


 100m không có Repeater

Trong nhánh mạng AS-I có bao nhiêu thiết bị Master.


 1

Mỗi AS-I Data of Slave có thể có bao nhiêu ngõ ra hoặc ngõ vào.
 4

Màu của cáp AS-I tiêu chuẩn là


 Vàng

Cáp mạng AS-I thường có bao nhiêu lõi.


 1 hoặc 2

Mạng AS-i được sử dụng các thiết bị các lớp nào trong kiến trúc hệ thống điều khiển?
 Lớp 1 với lớp 2 hoặc Lớp 2 với lớp 3

Mạng AS-I đời đầu (v1.0) có hỗ trợ kết nối với cảm biến và thiết bị chấp hành có ngõ ra là thín
hiệu tương tự (analog) không?
 Không hỗ trợ tín hiệu analog

Mạng AS-I có hỗ trợ kết nối với cảm biến và thiết bị chấp hành có ngõ ra là thín hiệu tương tự
(analog) không?
 Có hỗ trợ tín hiệu analog

Trong mạng AS-i, tín hiệu được điều chế theo phương pháp.
 APM
Mạng AS-I sử dụng kiểu quản lý truy cập bus
 Master – Slave

Các module của mạng AS-I thường có


 AS-I master, Nguồn AS-I, AS-I module, Cáp nối AS-I

Hãy lắp đặt vị trí của asi-power unit vào đúng vị trí (1,2,3,4)?

 1,3 hoặc 1,4

Địa chỉ của một AS-I slave được quản lý bởi một AS-I master CP 242-2 như hình dưới được
đánh như thế nào.

 AQ3.0, AQ3.1, AQ3.2, AQ3.3

Địa chỉ của một AS-i slave như hình dưới được đánh như thế nào.

 AI4.4, AI4.5, AI4.6, AI4.7


Địa chỉ của một AS-i slave như hình dưới được đánh như thế nào.
Nếu không tính địa chỉ của CPU.

 Không tồn tại

Những thiết bị trong mạng AS-I có cấu trúc như hình sau có thể là (theo thứ tự 1-4):

 PS, AS-I master, Slave 1, Slave 2

Những thiết bị trong mạng AS-I có cấu trúc như hình sau có thể là (theo thứ tự 1-6):

 PS, AS-I master, Slave 1, Repeater, PS, AS-Slave 2

Mạng AS-I kết nối lớp nào trong kiến trúc kim tự tháp trong điều khiển công nghiệp

 Lớp 1 với 2

You might also like