Professional Documents
Culture Documents
Trong đó:
Me -Ký hiệu số trung vị
XMe min -Giới hạn dưới của tổ chứa số trung vị
hMe -Trị số khoảng cách tổ có số trung vị
∑fi -tổng các tần số của dãy số lượng biến (số
đơn vị tổng thể)
S(Me-1) -Tổng các tần số của các tổ đứng trước tổ
có số trung vị
fMe -Tần số của tổ có số trung vị
áp dụng CTT
Mo -Ký hiệu của mốt
XMo min -Giới hạn dưới của tổ có mốt
hMo -Trị số khoảng cách tổ có mốt
fMo - tần số của tổ có mốt
fMo-1 -tần số của tổ đứng liền trước tổ có mốt
fMo+1 -Tần số của tổ đứng liền sau tổ có mốt
Mo= 58 + 4 * (((80-40)/(80-40+(80-50))) = 60,2 kg
c) Trung vị về NSLĐ
n = 200 chẵn, n=2m -> m= 100, vị trí chứa Me giữa 100 và
101, thuộc tổ 58-62
áp dụng CT tính Me: Me= 58 + 4* ((200/2-50)/80) =
d) Nhận xét về NSLĐ
Bài 2: Có tài liệu về phụ nữ trong độ tuổi sinh sản tại một địa phương như sau: