Professional Documents
Culture Documents
Nhom3 - BaoCaoTieuLuan - UDDD BÁN LAPTOP C A C A HÀNG TÂN HƯNG
Nhom3 - BaoCaoTieuLuan - UDDD BÁN LAPTOP C A C A HÀNG TÂN HƯNG
TÊN ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG ỨNG DỤNG DI ĐỘNG
BÁN LAPTOP CỦA CỬA HÀNG TÂN HƯNG
TẠI THỦ DẦU MỘT BÌNH DƯƠNG
2
Quản Lý Dự Án Nhóm 3
Sơ lược về thành viên của dự án và vai trò của các thành viên:
Dự án được xây dựng và phát triển bởi các thành viên như sau:
Nguyễn Phúc Tân – Trưởng dự án
Huỳnh Thanh Sang – Thư ký dự án
Lê Thanh Nhàn – Chuyên viên IT 1
Nguyễn Thị Thanh Tuyền – Chuyên viên IT 2
Bùi Thị Ánh Nguyệt – Nhân Viên Kinh Doanh
Vai trò của các thành viên trong nhóm:
- Ông Nguyễn Phúc Tân – Trưởng dự án:
+ Phân công nhiệm vụ cho từng thành viên.
+ Quản lý chung.
+ Lập kế hoạch.
+ Xác định phạm vi thực hiện của dự án.
+ Tham gia trực tiếp vào công việc sản xuất như lập trình, xây dựng csdl
+ Theo dõi và kiểm soát tiến độ thực hiện của các thành viên trong việc thực
hiện dự án.
+ Xây dựng app android của dự án.
- Ông Huỳnh Thanh Sang - Thư ký nhóm:
+ Ghi lại biên bảng các cuộc họp.
+ Hỗ trợ nhóm trưởng theo dõi và báo cáo tiến độ của từng thành viên.
+ Hỗ trợ thiết kế giao diện ứng dụng, xây dựng csdl
- Ông Lê Thanh Nhàn – Thành viên:
+ Tiếp nhận những yêu cầu của khách hàng, góp ý các tính năng để chuyển
yêu cầu đến nhóm phát triển.
+ Tìm hiểu và đánh giá về Strengths, Weaknesses, Opportunities và Threats
đối với dự án.
+ Xây dựng hướng dẫn các chức năng của app.
+ Triển khai phần mềm sau khi hoàn thành cho khách hàng.
- Bà Bùi Thị Ánh Nguyệt – Thành viên:
+ Tìm hiểu và đánh giá về Strengths, Weaknesses, Opportunities và Threats
đối với dự án.
+ Hỗ trợ kiểm thử các chức năng phần mềm.
+ Tổng hợp báo cáo tiến độ thực hiện của từng chức năng.
3
Quản Lý Dự Án Nhóm 3
GIẢNG VIÊN
(Ký, ghi rõ họ tên)
4
Quản Lý Dự Án Nhóm 3
MỤC LỤC
LỜI GIỚI THIỆU...........................................................................................................................2
MỤC LỤC.......................................................................................................................................5
DANH MỤC HÌNH........................................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG.......................................................................................................................3
DANH SÁCH CÁC KÝ TỰ, CÁC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................4
CHƯƠNG 1: KHỞI ĐỘNG DỰ ÁN.............................................................................................5
1.1 Nêu ý nghĩa của Giai đoạn khởi động dự án..........................................................................5
1.2 Các biên bản họp nhóm..........................................................................................................5
1.3 Bảng phân tích SWOT..........................................................................................................10
1.4 Tên chính thức của dự án......................................................................................................12
1.5 Xác định phạm vi dự án........................................................................................................12
1.6 Kế hoạch Phạm vi dự án.......................................................................................................16
1.7 Cây phân cấp công việc (WBS)............................................................................................16
1.8 Ước lượng thời gian công việc.............................................................................................17
1.9 Bảng hoạt động công việc.....................................................................................................18
1.10 Đường Găng, thời gian tối thiểu và kinh phí để hoàn thành dự án.....................................19
1.11 Tôn chỉ (tuyên bố) của dự án..............................................................................................21
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH CHỨC NĂNG HỆ THỐNG.........................................................24
2.1 Danh sách chức năng dự án cần đáp ứng..............................................................................24
2.2 Danh sách chức năng dự án không làm................................................................................25
2.3Công nghệ và công cụ dùng để làm dự án.............................................................................26
2.3.1 Tổng quan về hệ điều hành Android..............................................................................26
2.3.2 Kiến trúc hệ điều hành Android.....................................................................................27
2.4 Cấu hình phần cứng tối thiểu................................................................................................28
2.5Các phần mềm nền tảng........................................................................................................29
2.5.1 Giới thiệu Android Studio..............................................................................................29
2.5.2 Giới thiệu về Java...........................................................................................................29
2.5.3 Giới thiệu về SQLite......................................................................................................30
2.6Biểu đồ use case và đặc tả use case của hệ thống.................................................................32
2.6.1 Biểu đồ tổng thể mức tổng quát.....................................................................................32
2.6.1.1 Các biểu đồ chi tiết use case người dùng được phân rã từ biểu đồ tổng quát...........33
2.6.1.2 Các biểu đồ chi tiết use case quản lý được phân rã từ biểu đồ tổng quát................34
2.7 Các use case được phân rã ở mức nhỏ nhất..........................................................................35
2.7.1 Các use case được phân rã ở mức nhỏ nhất của Người dùng.........................................35
2.7.1.1 Sơ đồ và đặc tả Use Case đăng nhập.........................................................................35
2.7.1.2 Sơ đồ và đặc tả Use Case đăng ký............................................................................37
2.7.1.3 Sơ đồ và đặc tả Use Case tìm kiếm...........................................................................39
5
Quản Lý Dự Án Nhóm 3
2.7.1.4 Sơ đồ và đặc tả Use Case hiển thị sản phẩm.............................................................43
2.7.1.5 Sơ đồ và đặc tả Use Case quản lý bình luận.............................................................45
2.7.1.6 Sơ đồ và đặc tả Use Case quản lý dịch vụ................................................................47
2.7.1.7 Sồ đồ và đặc tả Use Case quản lý giỏ hàng..............................................................49
2.7.2 Các use case được phân rã ở mức nhỏ nhất của Quản lý...............................................51
2.7.2.1 Sơ đồ và đặc tả Use Case đăng nhập.........................................................................51
2.7.2.2 Sơ đồ và đặc tả Use Case quản lý thống kê..............................................................53
2.7.2.3 Sơ đồ và đặc tả Use Case quản lý sản phẩm.............................................................55
2.7.2.4 Sơ đồ và đặc tả Use Case quản lý hóa đơn...............................................................57
2.7.2.5 Sơ đồ và đặc tả Use Case quản lý tài khoản.............................................................59
2.8 Biểu đồ hoạt động (activity diagram) của hệ thống..............................................................61
2.8.1 Biểu đồ hoạt động dành cho người dùng.......................................................................61
2.8.1.1 Biểu đồ hoạt động đăng nhập....................................................................................62
2.8.1.2 Biểu đồ hoạt động đăng ký.......................................................................................63
2.8.1.3 Biểu đồ hoạt động chỉnh sửa thông tin cá nhân........................................................64
2.8.1.4 Biểu đồ hoạt động đổi mật khẩu...............................................................................65
2.8.1.5 Biểu đồ hoạt động xem sản phẩm.............................................................................66
2.8.1.6 Biểu đồ hoạt động tìm kiếm sản phẩm......................................................................67
2.8.1.7 Biểu đồ hoạt động đặt hàng.......................................................................................68
2.8.1.8 Biểu đồ hoạt động xem lịch sử giỏ hàng...................................................................69
2.8.2 Biểu đồ hoạt động dành cho người quản lý...................................................................70
2.8.2.1 Biểu đồ hoạt động sửa sản phẩm..............................................................................71
1.2.2 Biểu đồ hoạt động thêm sản phẩm.................................................................................72
1.2.3 Biểu đồ hoạt động xóa sản phẩm...................................................................................73
1.2.4 Biểu đồ hoạt động xem góp ý........................................................................................74
1.2.5 Biểu đồ hoạt động xóa góp ý..........................................................................................75
1.2.6 Biểu đồ hoạt động sửa thông tin tài khoản.....................................................................76
1.2.7 Biểu đồ hoạt động xóa thông tin tài khoản....................................................................77
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG......................................................................................78
3.1 Thiết kế cơ sở dữ liệu...........................................................................................................78
3.1.1 Bảng sản phẩm...............................................................................................................78
3.1.2 Bảng danh mục sản phẩm..............................................................................................78
3.1.3 Bảng tài khoản................................................................................................................79
3.1.4 Bảng hóa đơn xuất..........................................................................................................80
3.1.5 Bảng chi tiết hóa đơn.....................................................................................................80
3.1.6 Bảng góp ý.....................................................................................................................81
3.1.7 Bảng phiếu nhập.............................................................................................................81
6
Quản Lý Dự Án Nhóm 3
3.2 Biểu đồ cơ sở dữ liệu (database diagram).............................................................................82
3.3 Mô tả giao diện của sản phẩm của dự án..............................................................................83
3.3.1 Thiết kế giao diện cho người dùng.................................................................................83
3.3.1.1 Giao diện đăng ký tài khoản.....................................................................................83
3.3.1.2 Giao diện đăng nhập tài khoản..................................................................................84
3.3.1.3 Giao diện màn hình chính.........................................................................................85
3.3.1.4 Giao diện sản phẩm...................................................................................................86
3.3.1.5 Giao diện tìm kiếm....................................................................................................87
3.3.1.6 Giao diện chi tiết sản phẩm.......................................................................................88
3.3.1.7 Giao diện giỏ hàng và đặt hàng.................................................................................89
3.3.1.8 Giao diện tài khoản...................................................................................................90
3.3.1.9 Giao diện lịch sử giao dịch và chi tiết hóa đơn.........................................................91
3.3.1.10..................................................................................................................................92
3.3.1.11 Giao diện góp ý.......................................................................................................93
3.3.2 Thiết kế giao diện cho quản lý.......................................................................................94
3.3.2.1 Giao diện trang quản lý sản phẩm.............................................................................94
3.3.2.2 Giao diện trang quản lý tài khoản.............................................................................97
CHƯƠNG 4: ĐÁNH GIÁ VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN...........................................................99
4.1Các chức năng đã thực hiện được......................................................................................99
4.1.1 Chức năng đăng ký...................................................................................................99
4.1.2 Chức năng đăng nhập phía khách hàng (Đăng nhập đúng tài khoản)......................99
4.1.3 Chức năng đăng nhập phía khách hàng (Đăng nhập sai tài khoản hoặc mật khẩu)100
4.1.4 Chức năng đăng nhập phía người quản lý..............................................................100
4.1.5 Chức năng đăng nhập phía người quản lý (Sai tài khoản hoặc mật khẩu).............101
4.1.6 Chức năng xem thông tin sản phẩm.........................................................................101
4.1.7 Chức năng Đăng Xuất............................................................................................102
4.1.8 Tìm kiếm sản phẩm....................................................................................................102
4.1.9 Quản lý tài khoản....................................................................................................103
4.1.10 Quản lý sản phẩm...................................................................................................103
4.1.11 Chức năng thêm sản phẩm.....................................................................................104
4.1.12 Chức năng xóa sản phẩm........................................................................................104
4.1.13 Chức năng sửa thông tin sản phẩm.........................................................................105
4.1.14 Giỏ hàng.................................................................................................................105
4.1.15 Quản lý đơn hàng...................................................................................................106
4.1.16 Đặt hàng..................................................................................................................106
4.2Các chức năng chưa hoàn thiện hoặc chưa thực hiện....................................................107
4.3Hướng phát triển của của dự án......................................................................................107
7
Quản Lý Dự Án Nhóm 3
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................................................108
8
Quản Lý Dự Án Nhóm 3
9
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 1
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 2
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Bảng 2.1 Bảng danh sách các chức năng dự án cần đáp ứng...................................................24
Bảng 2.2 Bảng danh sách các chức năng dự án không làm.....................................................25
Bảng 2.3 Bảng các phiên bản của Android..............................................................................26
Bảng 2. 4 Bảng đặc tả Use Case đăng nhập cho người dùng...................................................36
Bảng 2. 5 Bảng đặc tả Use Case đăng ký................................................................................38
Bảng 2. 6 Bảng đặc tả Use Case tìm kiếm...............................................................................40
Bảng 2. 7 Bảng đặc tả Use Case thanh toán...........................................................................42
Bảng 2. 8 Bảng đặc tả Use Case hiển thị sản phẩm.................................................................44
Bảng 2. 9 Bảng đặc tả Use Case quản lý bình luận................................................................46
Bảng 2. 10 Bảng đặc tả Use Case quản lý dịch vụ..................................................................48
Bảng 2. 11 Bảng đặc tả Use Case quản lý giỏ hàng................................................................50
Bảng 2. 12 Bảng đặc tả Use Case đăng nhập..........................................................................52
Bảng 2. 13 Bảng đặc tả Use Case quản lý thống kê................................................................54
Bảng 2. 14 Bảng đặc tả Use Case quản lý sản phẩm..............................................................56
Bảng 2. 15 Bảng đặc tả Use Case quản lý hóa đơn................................................................58
Bảng 2. 16 Bảng đặc tả Use Case quản lý tài khoản...............................................................60
Trang 3
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
UC Use Case
CSDL Cơ sở dữ liệu
PK Primary key
FK Foreign key
Trang 4
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 5
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Hôm nay, vào lúc 08 giờ 30 phút tại Phòng C2-101 Trường Đại học Thủ Dầu Một diễn
ra cuộc họp nhóm lần 1 với nội dung như sau:
I. Thành phần tham dự
1. Chủ trì: Ông Nguyễn Phúc Tân
2. Thư ký: Ông Huỳnh Thanh Sang
3. Thành viên: Bà Bùi Thị Ánh Nguyệt, Ông Lê Thanh Nhàn
II. Nội dung cuộc họp
1. Ông Nguyễn Phúc Tân, Chủ trì thông qua nội dung cụ thể của buổi họp như sau:
a) Xác định trưởng dự án
b) Xác định thư ký nhóm
c) Lựa chọn đề tài chính thức của nhóm
d) Phân công nhiệm vụ trong nhóm, thông tin liên lạc của tất cả thành viên nhóm
2. Diễn biến cuộc họp
a) Xác định trưởng dự án
- Ông Nguyễn Phúc Tân: Đề nghị thành viên trong nhóm đưa ra ý kiến về lựa chọn
trưởng dự án của nhóm.
* Ý kiến của các thành viên:
- Ông Lê Thanh Nhàn đề cử Ông Nguyễn Phúc Tân làm trưởng dự án.
- Các thành viên còn lại thống nhất với đề cử Ông Nguyễn Phúc Tân làm trưởng dự án
“XÂY DỰNG ỨNG DỤNG DI ĐỘNG BÁN LAPTOP CỦA CỬA HÀNG TÂN HƯNG
TẠI THỦ DẦU MỘT BÌNH DƯƠNG”.
Kết quả biểu quyết: 04/04 thành viên đồng ý chọn Ông Nguyễn Phúc Tân làm trưởng
dự án (đạt 100%).
b) Xác định thư ký nhóm
- Ông Nguyễn Phúc Tân: Đề cử ông Ông Huỳnh Thanh Sang làm thư ký nhóm.
* Ý kiến của các thành viên:
- Các thành viên thống nhất với đề cử Ông Nguyễn Phúc Tân.
Trang 6
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Kết quả biểu quyết: 04/04 thành viên đồng ý chọn Ông Huỳnh Thanh Sang làm thư ký
nhóm (đạt 100%).
c) Lựa chọn đề tài chính thức của nhóm
- Ông Nguyễn Phúc Tân: Đề nghị thành viên trong nhóm đưa ra ý kiến về lựa chọn đề
tài chính của nhóm, công cụ sử dụng để hoàn thiện đề tài.
+ Ông Nguyễn Phúc Tân: Lựa chọn đề tài “XÂY DỰNG ỨNG DỤNG DI ĐỘNG
BÁN LAPTOP CỦA CỬA HÀNG TÂN HƯNG TẠI THỦ DẦU MỘT BÌNH DƯƠNG”.
Sử dụng Android Studio để lập trình và SQLite để tạo cơ sở dữ liệu.
+ Các thành viên còn lại trong nhóm thống với đề tài và công nghệ sử dụng nêu trên.
- Kết luận của trưởng nhóm: Thông qua ý kiến của các thành viên trong nhóm, thống
nhất với ý kiến của các thành viên, lựa chọn đề tài chính của nhóm là “XÂY DỰNG ỨNG
DỤNG DI ĐỘNG BÁN LAPTOP CỦA CỬA HÀNG TÂN HƯNG TẠI THỦ DẦU MỘT
BÌNH DƯƠNG”. Sử dụng Android Studio để lập trình và SQLite để tạo cơ sở dữ liệu. Đề
nghị thành viên trong nhóm cho ý kiến biểu quyết.
Kết quả biểu quyết: 04/04 thành viên đồng ý (đạt 100%).
d) Phân công nhiệm vụ trong nhóm, thông tin liên lạc của tất cả thành viên nhóm
* Phân công nhiệm vụ trong nhóm.
- Ông Nguyễn Phúc Tân – Trưởng dự án:
+ Phân công nhiệm vụ cho từng thành viên.
+ Quản lý chung.
+ Lập kế hoạch.
+ Xác định phạm vi thực hiện của dự án.
+ Tham gia trực tiếp vào công việc sản xuất như lập trình, xây dựng csdl
+ Theo dõi và kiểm soát tiến độ thực hiện của các thành viên trong việc thực
hiện dự án.
+ Xây dựng app android của dự án.
- Ông Huỳnh Thanh Sang - Thư ký nhóm:
+ Ghi lại biên bảng các cuộc họp.
+ Hỗ trợ nhóm trưởng theo dõi và báo cáo tiến độ của từng thành viên.
+ Hỗ trợ thiết kế giao diện ứng dụng, xây dựng Cơ sở dữ liệu.
- Ông Lê Thanh Nhàn – Thành viên:
+ Tiếp nhận những yêu cầu của khách hàng, góp ý các tính năng để chuyển yêu
cầu đến nhóm phát triển.
+ Tìm hiểu và đánh giá về Strengths, Weaknesses, Opportunities và Threats đối
với dự án.
+ Xây dựng hướng dẫn các chức năng của app.
Trang 7
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
+ Triển khai phần mềm sau khi hoàn thành cho khách hàng.
- Bà Bùi Thị Ánh Nguyệt – Thành viên:
+ Tìm hiểu và đánh giá về Strengths, Weaknesses, Opportunities và Threats đối
với dự án.
+ Hỗ trợ kiểm thử các chức năng phần mềm.
+ Tổng hợp báo cáo tiến độ thực hiện của từng chức năng.
* Thông tin liên lạc của các thành viên nhóm.
1. Nguyễn Phúc Tân
- Số điện thoại: 0899.797.454
- Email: 2034801040019@student.tdmu.edu.vn
2. Huỳnh Thanh Sang
- Số điện thoại: 0974.753.974
- Email: 2034801040018@student.tdmu.edu.vn
3. Bùi Thị Ánh Nguyệt
- Số điện thoại: 0967.511.629
- Email: 2034801040011@student.tdmu.edu.vn
4. Lê Thanh Nhàn
- Số điện thoại: 0961.337.633
- Email: 2034801040012@student.tdmu.edu.vn
Thống nhất tạo Group Zalo trao đổi thông tin và liên hệ thông qua nhóm hoặc thông
qua email ở trên.
III. Kết luận cuộc họp
Ông Nguyễn Phúc Tân kết luận cuộc họp:
Các thành viên tham gia cuộc họp đều thống nhất với các nội dung được đề xuất trong
cuộc họp.
Căn cứ vào các nội dung trong cuộc họp các thành viên trong nhóm thực hiện nhiệm vụ
được phân công, kịp thời báo cáo tiến độ công việc cũng như khó khăn vướn mắc để đưa ra
hướng giải quyết phù họp.
Cuộc họp kết thúc vào lúc 11 giờ 00 cùng ngày, nội dung cuộc họp đã được đọc lại cho
các thành viên, các thành viên dự họp đều thống nhất thông qua.
Trang 8
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 9
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
STRENGTHS OPPORTUNITIES
S1 Nhóm 3 có 5 người nên có thể thuận O1 Cơ hội phát triển từ ứng dụng di động
lợi chia nhỏ công việc cho các thành của nhóm để tạo ra thêm nhiều ứng
viên và có nhiều ý kiến hay để hoàn dụng khác áp dụng cho nhiều lĩnh vực
thành tốt dự án. trong đời sống.
S2 Ứng dụng di động tạo ra không mất O2 Hệ điều hành android là hệ điều hành
phí vì tận sự tối đa trang thiết bị có thông dụng và dễ tiếp cận với nhiều
sẵn của nhóm. đối tượng khách hàng.
S3 Có thể áp dụng Ứng dụng di động của O3 Sử dụng dự án để kinh doanh kiếm lợi
nhóm để kinh doanh thực tiễn. nhuận.
S4 Có kinh nghiệm làm việc nhóm và sự Kinh doanh laptop qua ứng dụng di
phối hợp nội bộ tốt. O4 động đang là xu thế hiện tại và trong
S5 Có kiến thức và khả năng cơ bản xây tương lai được người dùng lựa chọn vì
dựng và thực hiện dự án. tính nhanh chóng và tiện lợi.
WEAKNESSES THREATS
W1 Kỹ năng xây dựng ứng dụng di động T1 Xuất hiện ngày càng nhiều đối thủ
của nhóm cần được nâng cao để tạo ra cạnh tranh kinh doanh online, mất thời
sản phẩm vượt trội. gian, kinh phí, không thu hồi vốn =>
gây ra nguy cơ thất bại cao
W2 Do tính chất làm việc nhóm nên có T2 Phải luôn nâng cao, làm mới theo thời
nhiều ý kiến góp ý, sản phẩm phải gian cho ứng dụng nhằm đáp ứng nhu
được chỉnh sửa nhiều lần để hoàn cầu người dùng.
thiện.
W3 Đội ngũ kỹ thuật kinh nghiệm chưa T3 Dành nhiều thời gian để cập nhật, bảo
cao. trì hệ thống thường xuyên = > tốn kém
Trang 10
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 11
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 12
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
- Kết quả khảo sát: Do tính chất lây nhiễm cao của virus Covid-19 và tính tiện
lợi từ việc giao-đặt hàng online, các dịch vụ mua bán hàng hóa không tiếp xúc
ngày càng gia tăng.
- Phân tích và xác định yêu cầu người dùng: Người tiêu dùng có thể tiết kiệm
được thời gian đi lại khi sử dụng app bán laptop của cửa hàng Tân Hưng trong
việc mua hàng trực tuyến và được giao hàng về tận nhà.
2. Kết quả phân tích, thiết kế hệ thống:
- Phân tích chức năng và nghiệp vụ lĩnh vực bán laptop: đơn vị thiết kế sẽ trao
đổi và tư vấn cho cửa hàng về chi tiết những tính năng, nghiệp vụ xử lý trong
phần mềm.
- Thiết kế giao diện ứng dụng bán laptop: thiết kế giao diện cho app bán
laptop dựa trên yêu cầu từ phía cửa hàng Tân Hưng.
- Lập trình hệ thống: xây dựng hệ thống dữ liệu bán laptop cho nền tảng ứng
dụng di động.
- Lập trình mobile app Android: code trên nền tảng hệ điều hành phổ biến nhất
hiện nay là Android với công nghệ thích hợp, hiệu quả nhất.
3. Đánh giá quản trị dự án:
- Quản trị dự án thường bao gồm:
+ Xác định các yêu cầu.
+ Xác định và đáp ứng các nhu cầu, các mối quan tâm, và mong đợi của các
chủ thể dự án trong quá trình lập kế hoạch và thực hiện dự án.
+ Cân đối hài hoà giữa các yêu cầu, ràng buộc khác nhau của dự án bao gồm:
Phạm vi dự án: Đối tượng là những khách hàng cư trú tại địa bàn tỉnh
Bình Dương.
Chất lượng: Do phát triển ứng dụng dựa trên các ứng dụng lớn như
app của vi tính Phong Vũ nên ứng dụng có thể đáp ứng được nhu cầu
cơ bản của người dùng.
Tiến độ: từ giữa tháng 3 đến cuối tháng 4 năm 2022.
Kinh phí
Chi phí xây dựng, vận hành và duy trì nền tảng app
Chi phí Marketing
Chi phí nhân lực
Các phụ phí và hao phí khác
Nguồn lực
Đội ngũ nghiên cứu, xây dựng và phát triển
Đội ngũ kiểm tra chất lượng có trình độ và kinh nghiệm
Trang 13
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Đội ngũ kỹ thuật viên có trình độ xây dựng, triển khai và nâng
cấp ứng dụng
Đội ngũ tư vấn khách hàng trực tuyến có thể giải đáp thắc mắc
khi khách hàng có nhu cầu
Cơ sở hạ tầng công nghệ
Rủi ro: Giai đoạn đầu khó khăn trong việc xây dựng uy tín của ứng
dụng đối với người dùng. Việc bảo trì ứng dụng phải được thực hiện
liên tục theo định kỳ để ứng dụng ngày càng đáp ứng được nhu cầu
của người sử dụng.
4. Kết quả về cây phân cấp công việc (WBS)
5. Bảng trình bày dự án sau cùng
6. Tài liệu về phạm vi của dự án
7. Tài liệu về thỏa thuận nhóm
8. Kết quả Cơ sở dữ liệu và mã nguồn.
Trang 14
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
2. Các bảng báo cáo tổng kết trong quá trình làm việc.
3. Biên bản bàn giao giữa nhóm dự án và cửa hàng.
4. Tài liệu hướng dẫn sử dụng.
Các yêu cầu để đánh giá sự thành công của dự án:
Các cuộc khảo sát phải trung thực, quá trình xác định yêu cầu người dùng phải dựa trên
tình hình thực tế; Hoàn thành tốt theo các bước và mục tiêu đã đưa ra trong kế hoạch;
Có sự hỗ trợ và kiểm soát chặt chẽ của lãnh đạo trong suốt quá trình thực hiện; Dự
phòng được các rủi ro có thể xảy ra.
Trang 15
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Hình 1. 1 Sơ đồ WBS
Trang 16
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Bảng 1. 2 Bảng ước lượng thời gian cho mỗi công việc
Trang 17
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Mã công việc Tên công việc Trung bình EST Công việc trước
A Khảo sát 7.80 None
B Chỉ định người quản lý dự án 2.80 None
C Phát triển điều lệ của dự án 2.80 None
D Lập kế hoạch chính 10.80 A
E Lập kế hoạch dự phòng 7.50 D
Thực thi các nhiệm vụ của
F 8.17 B
dự án
Theo dõi và quản lý công
G 46.20 E
việc
H Quản lý các thay đổi 10.50 C,G
I Thực hiện UAT 10.80 G
J Hoàn chỉnh tài liệu 7.50 I
K Bàn giao sản phẩm dự án 17.60 J
Tổng trung bình EST: 132.47
Trang 18
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
1.10 Đường Găng, thời gian tối thiểu và kinh phí để hoàn thành dự án
Sơ đồ ADM và đường găng
Trang 19
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
K Chuyển nhượng dự án 17 0 1 0
Bảng 1.4 Bảng ước lượng chi phí hoàn thành dự án.
Trang 20
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 21
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Cửa Hàng Đối tác + Hỗ trợ việc tư vấn và tìm hiểu thông tin khách TanHungBD_Store@
Tân Hưng hàng. gmail.com
+ Đối tác sẽ mua ứng dụng khi dự án hoàn
thành.
+ Hỗ trợ và giới thiệu việc đưa ứng dụng tiếp
cận với người dùng.
Nguyễn Trưởng + Lập kế hoạch và quyết định chiến lược phát 2034801040019@stu
Phúc Tân dự án triển cho dự án. dent.tdmu.edu.vn
+ Huy động và cung cấp tiền bạc cho dự án.
+ Liên lạc chính đối tác cửa hàng Tân Hưng
Huỳnh Thư ký + Tổng hợp nội dung và lập biên bản cho từng 2034801040018@stu
Thanh Sang dự án cuộc họp. dent.tdmu.edu.vn
+ Tổng hợp báo giá từ nhân viên kinh doanh để
báo cáo với trưởng dự án
+ Kiểm thử dự án. Triển khai dự án cho khách
hàng, hướng dẫn sử dụng và thu thập các ý kiến
của khách hàng chuyển về nhóm phát triển
+ Tiếp nhận và lắng nghe ý kiến của khách
hàng sau đó phản hồi lại cho trưởng dự án
Lê Thanh Chuyên + Xây dựng giao diện của ứng dụng 2034801040012@stu
Nhàn viên IT 1 + Xây dựng chức năng của ứng dụng dent.tdmu.edu.vn
Bùi Thị Ánh Nhân +Tìm hiểu và tư vấn về thị trường bán laptop. 2034801040011@stu
Nguyệt viên kinh +Tìm hiểu giá cả và mua sắm tài nguyên cho dự dent.tdmu.edu.vn
doanh án.
+ Hỗ trợ trưởng dự án trong việc huy động vốn
+ Hỗ trợ chuyên viên IT 1 và 2 trong việc bàn
giao sản phẩm dự án
Trang 22
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Ghi chú:
Trang 23
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 24
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
STT Tên chức năng chính Phân rã chức năng chi tiết Ghi chú
Bảng 2.2 Bảng danh sách các chức năng dự án không làm.
Trang 25
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 26
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Android 11 là phiên bản mới nhất của hệ điều hành android, mang đến những thay đổi
mới giúp việc sử dụng smartphone trở nên dễ dàng hơn như quay video màn hình, tùy chỉnh
giao diện theo sở thích của bản thân, bảo mật tốt hơn với tính năng chia sẻ vị trí một lần,….
Hệ điều hành Android được ưa chuộng nhất thế giới với vô vàn điểm thú vị, được cả
thế giới yêu thích. Hy vọng chia sẻ trên giúp bạn biết nhiều thông tin hấp dẫn về Android giúp
bạn sử dụng hệ điều hành tốt hơn.
2.3.2 Kiến trúc hệ điều hành Android
+ Tầng Applications: Là tầng chứa các ứng dụng danh bạ, gọi điện, trình duyệt, Nghe
nhạc, … các ứng dụng này thường mua máy về chúng ta đã có sẵn rồi.
+ Tầng Framework: Là tầng chứa các API để làm việc với hệ điều hành như lấy thông
tin danh bạ, quản lý các Activity (Activity là gì thì giờ chúng ta chưa cần quan tâm, các bài
sau sẽ giải thích kĩ), quản lý địa điểm, quản lý các View (cũng chưa cần quan tâm).
+ Tầng Libraries: Chứa các thư viện, API gần như là cốt lõi của Android, bao gồm bộ
quản lý bề mặt cảm ứng (Surface Manager), OpenGL (phục vụ cho việc dựng đồ họa phức
tạp), …
+ Tầng Android Runtime: Chứa các thư viện lõi của Android và máy ảo Dalvik Virtual
Machine (từ Android 4 trở lên chúng ta có thêm máy ảo ART).
+ Tầng Kernel: Là nhân lõi của hệ điều hành, chứa các tập lệnh, driver giao tiếp giữa
phần cứng và phần mềm của Android.
Trong quá trình làm việc, chúng ta sẽ gần như chỉ làm việc với tầng xanh lam
(Applications và Application Framework) và xanh lá (Libraries). Chương trình Android được
viết bằng ngôn ngữ Java và được máy ảo DVM / ART trong mỗi thiết bị Android biên dịch ra
mã máy.
Trang 27
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 28
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Android Studio lần đầu tiên được công bố tại hội nghị Google I/O vào năm 2013 và
được phát hành cho công chúng vào năm 2014 sau nhiều phiên bản beta khác nhau. Trước khi
được phát hành, các nhà phát triển Android thường sử dụng các công cụ như Eclipse IDE, một
IDE Java chung cũng hỗ trợ nhiều ngôn ngữ lập trình khác.
Công cụ hỗ trợ lập trình Android:
- Android Studio
- SQLite
- Java
2.5.2 Giới thiệu về Java
Java là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng (OOP) và dựa trên các lớp (class), ban
đầu được phát triển bởi Sun Microsystems do James Gosling khởi xướng và phát hành vào
năm 1995. Khác với phần lớn ngôn ngữ lập trình thông thường, thay vì biên dịch mã nguồn
thành mã máy hoặc thông dịch mã nguồn khi chạy, Java được thiết kế để biên dịch mã nguồn
thành bytecode, bytecode sau đó sẽ được môi trường thực thi (runtime environment) chạy.
Trang 29
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Java hỗ trợ tối đa cho hệ điều hành Android. Vì thế ngôn ngữ lập trình này được áp
dụng rất nhiều vào các ứng dụng dành cho Android. Số người sử dụng Android chiếm hơn
một nửa thị phần vì vậy có thể thấy, nhu cầu sử dụng các ứng dụng là rất lớn.
Nếu trong tay bạn đang cầm một chiếc điện thoại chạy trên hệ điều hành Android thì
đừng bất ngờ, bất cứ một ứng dụng nào trên đó cũng đều được hình thành và phát triển trên
nền tảng Java. Chính điều này đã tạo ra cơ hội lớn cho các lập trình viên Java: nếu họ học tốt
và có kỹ năng thì chắc chắn những lập trình Java sẽ không bao giờ sợ thất nghiệp.
Để bắt đầu học lập trình Java, bạn phải cần thông thạo các ngôn ngữ lập trình hướng
đối tượng, có thể học qua lập trình C để làm quen với những khái niệm của loại lập trình này
cũng như có thể hiểu sâu hơn về Java và các công nghệ Java mà nhiều người thường sử dụng
như:
- Java Core.
- Enterprise Java Beans.
- JSP/Java Severlet.
- JDBC và RMI.
2.5.3 Giới thiệu về SQLite
SQLite là một thư viện phần mềm mà triển khai một SQL Database Engine, không cần
máy chủ, không cần cấu hình, khép kín và nhỏ gọn. Nó là một cơ sở dữ liệu, không cần cấu
hình, có nghĩa là giống như các cơ sở dữ liệu khác mà bạn không cần phải cấu hình nó trong
hệ thống của mình.
SQLite engine không phải là một quy trình độc lập (standalone process) như các cơ sở
dữ liệu khác, bạn có thể liên kết nó một cách tĩnh hoặc động tùy theo yêu cầu của bạn với ứng
dụng của bạn. SQLite truy cập trực tiếp các file lưu trữ (storage files) của nó.
Trang 30
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 31
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 32
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
2.6.1.1 Các biểu đồ chi tiết use case người dùng được phân rã từ biểu đồ tổng quát
Hình 2. 6 Biểu đồ chi tiết được phân rã từ biểu đồ tổng quát của Người dùng.
Trang 33
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
2.6.1.2 Các biểu đồ chi tiết use case quản lý được phân rã từ biểu đồ tổng quát
Hình 2. 7 Biểu đồ chi tiết được phân rã từ biểu đồ tổng quát của Quản lý.
Trang 34
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 35
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
nhập
Post- Người dùng đăng nhập ứng dụng thành công
Condition(s): Hệ thống ghi nhận hoạt động đăng nhập thành công vào Activity
Trang Chủ.
Basic Flow 1. Người dùng truy cập ứng dụng bán laptop online.
2. Người dùng chọn phương thức đăng nhập bằng tài khoản
3. Người dùng nhập tài khoản và chọn lệnh đăng nhập
4. Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập thành công và cho phép
người dùng truy cập ứng dụng
5. Hệ thống ghi nhận hoạt động đăng nhập thành công vào Activity
Trang Chủ.
Alternative Flow Không có
Exception Flow 4c. Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập không thành công và
hiển thị thông báo.
4c1. Người dùng chọn lệnh hủy đăng nhập. Use Case dừng lại.
Business Rules Không có
Non-Functional NFR1.1-1: Timeout cho màn hình đăng nhập dưới 60 giây.
Requirement NFR1.1-2: Mật khẩu của người dùng phải được hash bằng MD5.
NFR1.1-3: Mật khẩu của người dùng phải trên 8 ký tự.
Bảng 2. 4 Bảng đặc tả Use Case đăng nhập cho người dùng
Trang 36
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 37
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 38
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 39
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 40
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 41
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
về thông báo
3. Hệ thống sẽ kiểm tra giỏ hàng của người dùng và trả về kết quả
4. Hiển thị giao diện nhập thông tin hóa đơn (số điện thoại, địa
chỉ, ghi chú, …)
5. Hệ thống kiểm tra thông tin hóa đơn và trả về thông báo cho
người dùng
Alternative Flow 2a. Người dùng chưa đăng nhập, hệ thống chuyển người dùng sang
Activity đăng nhập.
3a. Giỏ hàng không có sản phẩm, hệ thống chuyển sang Activity
sản phẩm
Use case tiếp tục thực hiện bước 4
Exception Flow Người dùng chọn hủy hóa đơn thanh toán
*Usecase dừng lại
Trang 42
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Hình 2. 12 Use case hiển thị sản phẩm cho người dùng
Trang 43
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 44
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 45
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 46
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 47
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 48
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 49
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
2. Hệ thống hiển thị giao diện các tính năng thêm sản phẩm
3. Hệ thống sẽ chuyển về giao diện sản phẩm
4. Người dùng chọn sản phẩm để thêm vào giỏ hàng
5. Hệ thống sẽ lưu sản phẩm đó vào giỏ hàng
Alternative Flow 2.a Người dùng chọn tính năng sửa số lượng sản phẩm
3.a Người dùng thay đổi số lượng của sản phẩm
4.a Hệ thống sẽ kiểm tra và cập nhật lại giỏ hàng
2.b Người dùng chọn tính năng xóa sản phẩm
3.b Hệ thống hiển thị tất cả sản phẩm trong giỏ hàng
4.b Người dùng chọn sản phẩm cần xóa
5.b Hệ thống sẽ kiểm tra và cập nhật lại giỏ hàng
Exception Flow Người dùng thoát giỏ hàng
*Use Case dừng lại
Business Rules Không có
Non-Functional NFR1.1-1: Timeout cho activity chi tiết sản phẩm dưới 300 giây.
Requirement NFR1.1-2: Số lượng không được nhập chữ hoặc ký tự đặc biệt
Bảng 2. 11 Bảng đặc tả Use Case quản lý giỏ hàng
Trang 50
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
2.7.2 Các use case được phân rã ở mức nhỏ nhất của Quản lý.
2.7.2.1 Sơ đồ và đặc tả Use Case đăng nhập
Trang 51
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Condition(s):
Hệ thống ghi nhận hoạt động đăng nhập thành công vào Activity
Trang Chủ.
Basic Flow 1. Người dùng truy cập ứng dụng bán laptop online.
2. Người dùng chọn phương thức đăng nhập bằng tài khoản
3. Người dùng nhập tài khoản và chọn lệnh đăng nhập
4. Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập thành công và cho phép
người dùng truy cập ứng dụng
5. Hệ thống ghi nhận hoạt động đăng nhập thành công vào Activity
Trang Chủ.
Alternative Flow Không có
Exception Flow 4a. Hệ thống xác thực thông tin đăng nhập không thành công và
hiển thị thông báo.
4b. Người dùng chọn lệnh hủy đăng nhập. Use Case dừng lại.
Business Rules Không có
Non-Functional NFR1.1-1: Timeout cho màn hình đăng nhập dưới 60 giây.
Requirement NFR1.1-2: Mật khẩu của người dùng phải được hash bằng MD5.
NFR1.1-3: Mật khẩu của người dùng phải trên 8 ký tự.
Bảng 2. 12 Bảng đặc tả Use Case đăng nhập
Trang 52
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 53
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 54
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 55
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 56
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 57
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
5. Ở đây quản lý sẽ có thể thực hiện các thao tác sửa hóa đơn
6. Hệ thống sẽ kiểm tra và trả kết quả cho quản lý
7. Hệ thống sẽ hiển thị kết quả cho quản lý
Alternative Flow 5a. Ở đây quản lý sẽ có thể thực hiện các thao tác xóa hóa đơn
Use case tiếp tục bước 6
Exception Flow Quản lý chọn chức năng đăng xuất hoặc thoát khỏi trang quản lý
hóa đơn
*Usecase dừng lại
Business Rules Không có
Non-Functional NFR1.1-1: Timeout cho trang thống kê dưới 300 giây.
Requirement
Bảng 2. 15 Bảng đặc tả Use Case quản lý hóa đơn
Trang 58
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Post- Nếu là quản lý: hệ thống chuyển thành công vào trang quản lý tài
Condition(s): khoản
Nếu là người dùng: hệ thống chuyển thành công vào activity chỉnh
Trang 59
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Exception Flow Quản lý hoặc người dùng chọn chức năng đăng xuất
*Usecase dừng lại
Business Rules Không có
Non-Functional NFR1.1-1: Timeout cho trang thống kê dưới 300 giây.
Requirement NFR1.1-2: Các trường thông tin không được bỏ trống và không
chứa ký tự đặc biệt.
NFR1.1-3: Số điện thoại của người dùng phải 10 - 11 ký tự số.
Bảng 2. 16 Bảng đặc tả Use Case quản lý tài khoản
Trang 60
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 61
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 62
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 63
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 64
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 65
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 66
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 67
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 68
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 69
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 70
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 71
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 72
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 73
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 74
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 75
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 76
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 77
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 78
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Table: tbl_TAIKHOAN
Field Name Data Type Null Key Description
IDTAIKHOAN bigint No PK Lưu trữ mã tài khoản
TENTAIKHOAN Nvarchar (30) No Lưu trữ tên tài khoản người dùng
MATKHAU Nvarchar (20) No Lưu trữ mật khẩu người dùng
SDT Nvarchar(14) No Lưu trữ số điện thoại người dùng
EMAIL Nvarchar(20) No Lưu trữ email người dùng
NGAYSINH Date No Lưu trữ ngày sinh của người dùng
DIACHI Text No Lưu trữ địa chỉ của người dùng
QUYEN int No Lưu trữ mã quyền của người dùng
HINHANH blob No Lưu trữ hình ảnh của người dùng
Bảng 3. 3 Bảng tài khoản
Trang 79
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 80
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 81
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 82
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 83
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 84
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 85
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 86
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 87
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 88
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 89
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 90
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
3.3.1.9 Giao diện lịch sử giao dịch và chi tiết hóa đơn
- Đầu tiên của chức năng riêng của người dùng đó chính là xem lại lịch sử giao dịch và
xem các hóa đơn có những gì.
Hình 3. 10 Giao diện lịch sử giao dịch và chi tiết hóa đơn
Trang 91
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 92
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 93
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 94
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 95
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 96
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 97
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 98
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 99
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
4.1.3 Chức năng đăng nhập phía khách hàng (Đăng nhập sai tài khoản hoặc mật khẩu)
- Mô tả: Khách hàng sẽ nhập vào tài khoản và mật khẩu mà chưa tồn tại, chọn vào
[Đăng Nhập], hệ thống kiểm tra thông tin, hệ thống xuất ra thông báp “Tài Khoản
Hoặc Mật Khẩu Không Đúng” và reset trang đăng nhập
- Tác nhân: Khách hàng
- Đầu vào: Tài khoản: “tanyukio123” và Mật khẩu “123”
- Đầu ra: Hệ thống sẽ xuất ra dòng thông báo “Tài Khoản Hoặc Mật Khẩu Không Đúng”
- Nội dung: Khi khách hàng nhập tài khoản và mật khẩu vào và chọn vào [Đăng Nhập]
hệ thống sẽ kiểm tra dữ liệu do tài khoản không tồn tại và mật khẩu không chính xác
nên hệ thống sẽ xuất thông báo và trả về trang đăng nhập (Reset trang đăng nhập)
- Kết quả đạt được: Xuất thông báo “Tài Khoản Hoặc Mật Khẩu Không Đúng” và reset
trang đăng nhập
4.1.4 Chức năng đăng nhập phía người quản lý
- Mô tả: Người quản lý sẽ nhập vào tài khoản và mật khẩu mà đã được cấp, chọn vào
[Đăng Nhập], hệ thống kiểm tra thông tin và chuyển đến trang quản lý Admin
- Tác nhân: Người quản lý
- Đầu vào: Tài khoản: “tu” và Mật khẩu “123”
- Đầu ra: Chuyển đến trang quản lý của admin
- Nội dung: Khi người quản lý nhập tài khoản và mật khẩu vào và chọn vào [Đăng
Nhập] hệ thống sẽ kiểm tra dữ liệu do tài khoản không tồn tại và mật khẩu, do mật
khẩu đã tồn tại và được cấp trước đó nên hệ thống sẽ chuyển đến trang quản lý Admin
- Kết quả đạt được: Chuyển đến trang quản lý Admin
Trang 100
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
4.1.5 Chức năng đăng nhập phía người quản lý (Sai tài khoản hoặc mật khẩu)
- Mô tả: Người quản lý sẽ nhập vào tài khoản và mật khẩu mà chưa tồn tại, chọn vào
[Đăng Nhập], hệ thống kiểm tra thông tin, Xuất thông báo “Tài Khoản Hoặc Mật Khẩu
Không Đúng” và reset trang đăng nhập
- Tác nhân: Người quản lý
- Đầu vào: Tài khoản: “tu123” và Mật khẩu “123”
- Đầu ra: Hệ thống sẽ xuất ra dòng thông báo “Tài Khoản Hoặc Mật Khẩu Không Đúng”
- Nội dung: Khi người quản lý nhập tài khoản và mật khẩu vào và chọn vào [Đăng
Nhập] hệ thống sẽ kiểm tra dữ liệu do tài khoản không tồn tại và mật khẩu không chính
xác nên hệ thống sẽ xuất thông báo và trả về trang đăng nhập (Reset trang đăng nhập)
- Kết quả đạt được: Xuất thông báo “Tài Khoản Hoặc Mật Khẩu Không Đúng” và reset
trang đăng nhập.
Trang 101
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 102
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 103
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 104
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 105
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 106
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
4.2 Các chức năng chưa hoàn thiện hoặc chưa thực hiện
- Quản lý dịch vụ
- Thanh toán bằng thẻ ATM
- Chat trực tiếp với nhân viên qua ứng dụng
4.3 Hướng phát triển của của dự án
- Chức thông báo khi có sản phẩm mới
- Tìm kiếm sản phẩm bằng giọng nói
- Nhắn tin trực tuyến với người dùng.
- Có nhiều hình thức thanh toán
Trang 107
Quản lý dự án Công nghệ thông tin
Trang 108