Professional Documents
Culture Documents
3.1. Các điểm cực và điểm không đặc trưng cho mạch điện.
Quá trình truyền đạt trong mạch điện tuyến tính theo tần số phức p = δ + ϳɷ,
xét hàm dựa theo các điểm cực và điểm không .
m i
Dạng tỉ số của 2 biểu thức:. 2 3
Ao A p A p A p ... Amp m A p
1 2 3 i
F(p) in0 (3.1)
Bo B p B p2 B p3 ... Bnpn B p
j
1 2 3 j0 j
m
Dạng các thừa số: , ,
Am (p-p )(p-p )...(p-p ) ,
Am (p-p1, )
F(p) = 1 2
= m i =1
n
(3.2)
,, ,, ,,
Bn (p-p )(p-p )...(p-p ) Bn (p-p )
1 2 n
,,
i
i =1
m
Am
, ,
(p - p )(p - p )...(p - p ) , (p - p1, )
Nếu đặt K1
Bn
, thì F(p) được viết: F(p) = K1 1
,,
2
,,
= K1 m
,,
i =1
n
(p - p )(p - p )...(p - p )
1 2 (p -p n
,,
i )
i =1
Đặt p ,i hoặc p,,i thành thừa số chung thì F(p) có thể viết dưới dạng:
p p p
(1- ,
)(1- ,
)...(1- ,
) m p
p1 p2 pm (1 - )
K2 là hằng số. F(p) = K 2 = K2
p i =1
n
,
1
(3.3)
p p p p
(1 - p )
(1- ,, )(1- ,, )...(1- ,, ) i =1
,,
i
p1 p2 pn
Chương 3: ĐỒ THỊ BODE
3.1. Các điểm cực và điểm không đặc trưng cho mạch điện.
j
0
,,
Tần số pi gọi là các điểm cực lim F(p)
p p,i,
Dựa theo các điểm cực và điểm không ta vẽ được đặc tuyến tần số của hàm F(p).
Việc sử dụng các điểm cực và điểm không, ta có thể tìm dễ ràng hàm đặc trưng
của mạch điện theo tần số hoặc theo thời gian t bằng các phương pháp:
- Dùng đồ thị Bode để chuyển hàm F(p) sang hàm F(j).
- Dùng phép biến đổi ngược Laplace chuyển từ hàm F(p) sang hàm f(t).
- Dùng phương pháp đồ thị để từ các điểm không và điểm cực F(p) xác định F(jω)
Chương 3: ĐỒ THỊ BODE
Phương pháp vẽ đồ thị Bode là vẽ hàm mạch dưới dạng lôgarit từ các đặc tuyến
phần tử của các điểm cực và điểm không. Mọi hàm mạch tuyến tính, có thông số
tập trung đều có thể vẽ được một cách dễ dàng trong miền tần số.
jω jω jω
(1- ,
)(1- , )...(1- , )
Thay p = j vào biểu thức (3.3) ta có: p1 p2 pm
F(p) = K 2
jω jω jω
(3.4)
(1- ,, )(1- ,, )...(1- ,, )
p1 p2 pn
Biểu diễn đặc tuyến tần số của hàm mạch trong hệ tọa độ lôgarit ta có đặc
tuyến tần số biên độ, có đơn vị là Neper (Np) nếu lấy lôgarit tự nhiên của F(j),
hay có đơn vị là decibel (dB) nếu lấy lôgarit cơ số 10 của F(j).
-2 -1 0 1 2 3 D
(a)
0.01 0.1 1 10 100 1000 / 0
-2 -1 0 1 2 3 oct
(b)
0.25 0.5 1 2 4 8 / 0
20lg[K2]
-2 -1 0 1 2 3 D -2 -1 0 1 2 3
D
0.01 0.1 1 10 100 1000 / 0 0.01 0.1 1 10 100 1000 / 0
40
2
20 dB/D
20
, D
4
0 1 2 -2 -1 0 1 2 3
(b) (a)
Hình 3.4 Đồ thị bode của hàm F(jω) với điểm không nằm tại gốc toạ độ
j
- h
a, dB (a) b, rad
2
20 dB/D
-1 0 1 2 3 [D] -1 4 1 2 3 [D]
(b) (c)
Hình 12.5 Đồ thị bode của hàm F(jω) với điểm không nằm trên trục (-σ)
Chương 3: ĐỒ THỊ BODE
Giải: R2 pL pL
U 2 p R2 pL R2 pL R1
K(p) =
U1 p R pL R1 R2 R1 pL R2 pL R R2
R1 2 1 1 pL
R 2 pL R R
1 2
10 4 p
K(p) =
1 10 3 p
20
1 2 3 4 (D)
0
-20
-40
-60
-80