You are on page 1of 7

KHỐI ĐO

ĐIỆN KHỐI
NĂNG NGÕ VÀO

WEB

KHỐI KHỐI XỬ LÝ MQTT


NGUỒN TRUNG TÂM SERVER

KHỐI
KHỐI CẢNH BÁO
HIỂN THỊ
Bảng 2.1: Bảng so sánh các thông số ESP–01 đến ESP–13
Số Ant. Dài
Phiên bản Form factor LEDs Antenna Shielded
chân Socket (mm)
Etched–on
ESP–01 8 24 DIL Yes No No 14.324.8
PCB

ESP–02 8 24 notch No None Yes No 14.214.2

ESP–03 14 27 notch No Ceramic No No 17.312.1

ESP–04 14 24 notch No None No No 14.712.1

ESP–05 5 15 SIL No None Yes No 14.214.2

12+
ESP–06 43 dice No None No Yes 16.313.1
GND

ESP–07 16 28 pinhole Yes Ceramic Yes Yes 20.016.0

ESP–08 14 27 notch No None No Yes 17.016.0

12+
ESP–09 43 dice No None No No 10.010.0
GND

ESP–10 5 15 notch No None No No 14.210.0

ESP–11 8 18 pinhole No Ceramic No No 17.312.1

Etched–on
ESP–12 16 28 notch Yes No Yes 24.016.0
PCB
Etched–on
ESP–12E 22 28 notch Yes No Yes 24.016.0
PCB
Etched–on
ESP–13 18 29 No Yes
PCB
2.4.2.1 ESP8266–12

Hình 2.11: Hình ảnh ESP8266–12 thực tế và sơ đồ chân.

ESP-12 kết hợp với firmware ESP8266 trên Arduino và thiết kế phần cứng giao tiếp tiêu
chuẩn đã tạo nên NodeMCU, cách sử dụng, kết nối dễ dàng, có thể lập trình, nạp chương
trình trực tiếp trên phần mềm Arduino, đồng thời tương tích với các bộ thư viện Arduino
sẵn có. NodeMCU ESP8266 trở thành loại Kit phát triển phổ biến nhất trong thời điểm
hiện tại.

Hình 2.12: Module Node MCU ESP8266 và sơ đồ chân.


a. Thông số cấu hình của Module Node MCU ESP8266

Bảng 2.2: thông số cấu hình của Module Node MCU ESP8266
THÔNG SỐ GIÁ TRI ̣– CẤ U HÌNH
Công nghê ̣wifi 802.11 b/g/n
Giao thức tích hợp TCP / IP
Tần số hoaṭ đông 2.4 -2.5 GHz
Điện áp hoaṭ đông 3.0 – 3.6 V
Điện áp cung cấp 5V
Bộ xử lý 32-bit
Tốc độ xử lý 80 ~ 160MHz
Doǹ g điêṇ hoaṭ đông 80mA
Số chân I/O 11

Công suất đầu ra +20 dBm ở chế độ 802.11b

UART/SDIO/SPI/I2C/I2S/IR
Giao tiếp ngoaị vi
Remote Control, GPIO/PWM
Môt đầu vào với độ phân giải 1024
ADC
bước.
Phạm vi nhiệt độ hoạt động -40C ~ 125°C
b. Sơ đồ mạch nguyên lý của Module Node MCU ESP8266

Hình 2.13: Schematic Core


Hình 2.14: Schematic khối giao tiếp UART
Hình 2.15: Schematic của khối nguồn, khối ADC, KEY, IO

c. Chức năng

You might also like