Professional Documents
Culture Documents
So Do He Thong
So Do He Thong
ĐIỆN KHỐI
NĂNG NGÕ VÀO
WEB
KHỐI
KHỐI CẢNH BÁO
HIỂN THỊ
Bảng 2.1: Bảng so sánh các thông số ESP–01 đến ESP–13
Số Ant. Dài
Phiên bản Form factor LEDs Antenna Shielded
chân Socket (mm)
Etched–on
ESP–01 8 24 DIL Yes No No 14.324.8
PCB
12+
ESP–06 43 dice No None No Yes 16.313.1
GND
12+
ESP–09 43 dice No None No No 10.010.0
GND
Etched–on
ESP–12 16 28 notch Yes No Yes 24.016.0
PCB
Etched–on
ESP–12E 22 28 notch Yes No Yes 24.016.0
PCB
Etched–on
ESP–13 18 29 No Yes
PCB
2.4.2.1 ESP8266–12
ESP-12 kết hợp với firmware ESP8266 trên Arduino và thiết kế phần cứng giao tiếp tiêu
chuẩn đã tạo nên NodeMCU, cách sử dụng, kết nối dễ dàng, có thể lập trình, nạp chương
trình trực tiếp trên phần mềm Arduino, đồng thời tương tích với các bộ thư viện Arduino
sẵn có. NodeMCU ESP8266 trở thành loại Kit phát triển phổ biến nhất trong thời điểm
hiện tại.
Bảng 2.2: thông số cấu hình của Module Node MCU ESP8266
THÔNG SỐ GIÁ TRI ̣– CẤ U HÌNH
Công nghê ̣wifi 802.11 b/g/n
Giao thức tích hợp TCP / IP
Tần số hoaṭ đông 2.4 -2.5 GHz
Điện áp hoaṭ đông 3.0 – 3.6 V
Điện áp cung cấp 5V
Bộ xử lý 32-bit
Tốc độ xử lý 80 ~ 160MHz
Doǹ g điêṇ hoaṭ đông 80mA
Số chân I/O 11
UART/SDIO/SPI/I2C/I2S/IR
Giao tiếp ngoaị vi
Remote Control, GPIO/PWM
Môt đầu vào với độ phân giải 1024
ADC
bước.
Phạm vi nhiệt độ hoạt động -40C ~ 125°C
b. Sơ đồ mạch nguyên lý của Module Node MCU ESP8266
c. Chức năng