You are on page 1of 1

DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT – TAM THỨC BẬC HAI

Bài 1: Xét dấu các biểu thức sau:


a) f ( x )=3 x 2−2 x+ 1 ( 4 x−2 )( x−3 )
2 f) f ( x )= 2
b) f ( x )=−x + 4 x+5 x
c) f ( x )=−4 x 2 +12 x−9 ( x−2 ) ( 7 x−3 )
g) f ( x )= 2
d) 2
f ( x )=(3 x −10 x +3)( 4 x+5) x −1
(−x−2 ) ( x−3 ) ( 3 x 2−x )( 3−x 2 )
e) f ( x )= h) f ( x )=
x +1 4 x 2 + x−3
Bài 2: Giải các BPT :
1 8 3 x −2 1−2 x 1
a) > d) < −
x 2−x x+5 x −3 x
1 3 2 5
b) ≥ e) x−1 ≤
x−1 2−x ( 2 x−1 )2
( 2 x−5 )( x +2 )
c) >0
−4 x+3

Bài 3: Giải hệ phương trình sau:

{ {
2 x 2 +9 x+ 7>0 2
x + 4 x+ 3≥ 0
a) 2
x + x−6< 0 b) 2 x 2−x−10 ≤ 0
2
2 x −5 x +3>0
c) −4 ≤( x 2−2 x −7)/( x ¿¿ 2+ 1) ≤1 ¿
Bài 4: Tìm m để các phương trình sau nghiệm đúng với moi x
2
a) 3 x +2 ( m−1 ) x+ m+ 4> 0
b) x 2+ ( m+1 ) x+ 2 m+7 ≥ 0
c) −2 x2 + ( 2−m ) x−4+ m≤ 0
d) m x 2 + ( m−1 ) x+ m−1<0
e) ( m−1 ) x 2−2 ( m+1 ) x+ 3(m−2)≥ 0

Bài 5: Tìm m để các BPT sau vô nghiệm


a) ( m+2 ) x 2−2 ( m−1 ) x+ 4< 0
b) ( m−3 ) x 2+ ( m+ 2 ) x−4 ≥ 0

You might also like