You are on page 1of 53

BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VÀ XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phụ lục 8a
DANH MỤC THIẾT BỊ ĐÀO TẠO TỐI THIỂU
NGHỀ: CƠ ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2019/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2019
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên nghề: Cơ điện tử

Mã nghề: 5520263

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Năm 2019
2

MỤC LỤC

Trang

A. Phần thuyết minh 3

B. Nội dung của danh mục 4

1. Danh sách các phòng chức năng 4

2. Mô tả các phòng chức năng 4

3. Danh mục các thiết bị đào tạo theo từng phòng chức năng 8

3.1. Phòng kỹ thuật cơ sở 8

3.2. Phòng thực hành máy vi tính 10

3.3. Phòng ngoại ngữ 11

3.4. Phòng thực hành điện cơ bản 12

3.5. Phòng thực hành điện tử cơ bản 17

3.6. Phòng thực hành nguội lắp ráp 21

3.7. Phòng thực hành cảm biến đo lường 26

3.8. Phòng thực hành khí nén-thủy lực 32

3.9. Phòng thực hành gia công trên máy vạn năng 43

3.10. Phòng thực hành gia công trên máy CNC 48

3.11. Phòng thực hành hệ thống cơ điện tử 51


3

A. PHẦN THUYẾT MINH


1. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu của nghề Cơ điện tử trình độ trung
cấp là danh mục bao gồm các loại thiết bị đào tạo (học liệu, dụng cụ, mô hình,
bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng
loại thiết bị đào tạo mà cơ sở giáo dục nghề nghiệp phải trang bị để tổ chức đào
tạo nghề Cơ điện tử trình độ trung cấp.
Các thiết bị trong danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu được sắp xếp theo
các phòng chức năng để đảm bảo phù hợp với tổ chức đào tạo của nghề Cơ điện
tử trình độ trung cấp.
2. Nội dung danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu của nghề Cơ điện tử trình
độ trung cấp bao gồm:
a) Danh sách các phòng chức năng;
b) Mô tả các phòng chức năng;
c) Danh mục thiết bị đào tạo theo từng phòng chức năng, gồm các nội
dung thông tin sau:
- Tên, chủng loại thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện hoạt động đào
tạo.
- Số lượng tối thiểu, cần thiết của từng loại thiết bị để thực hiện hoạt động
đào tạo.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị: mô tả chức năng của thiết bị trong hoạt
động đào tạo.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị: mô tả các thông số kỹ thuật chính,
cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của hoạt động đào tạo.
(Nội dung danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu của nghề Cơ điện tử trình độ
trung cấp không bao gồm các thiết bị đào tạo dùng cho môn học Giáo dục thể
chất, Giáo dục Quốc phòng và an ninh).
3. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp căn cứ vào danh mục thiết bị đào tạo
tối thiểu này, các quy định của pháp luật có liên quan và điều kiện thực tế để lập
kế hoạch đầu tư, mua sắm thiết bị, bố trí thiết bị và phòng chức năng phục vụ
hoạt động dạy và học nghề Cơ điện tử trình độ trung cấp, đảm bảo chất lượng
đào tạo và hiệu quả vốn đầu tư.
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp không bắt buộc phải đầu tư, mua sắm đối
với các thiết bị có nội dung ghi chú Thực tập tại doanh nghiệp nhưng phải đảm
bảo người học được học và thực hành trên các thiết bị đó trong quá trình đào tạo.
4

B. NỘI DUNG CỦA DANH MỤC

1. Danh sách các phòng chức năng


Các thiết bị đào tạo nghề Cơ điện tử trình độ trung cấp được sắp xếp vào
các phòng chức năng phục vụ đào tạo, bao gồm:
(1) Phòng kỹ thuật cơ sở
(2) Phòng thực hành máy vi tính
(3) Phòng ngoại ngữ
(4) Phòng thực hành điện cơ bản
(5) Phòng thực hành điện tử cơ bản
(6) Phòng thực hành nguội lắp ráp
(7) Phòng thực hành cảm biến đo lường
(8) Phòng thực hành khí nén-thủy lực
(9) Phòng thực hành gia công trên máy vạn năng
(10) Phòng thực hành gia công trên máy CNC
(11) Phòng thực hành hệ thống cơ điện tử
2. Mô tả các phòng chức năng
(1) Phòng kỹ thuật cơ sở
Phòng học kỹ thuật cơ sở là phòng được trang bị các thiết bị sử dụng để
dạy và học các nội dung lý thuyết và những nội dung thực hành đơn giản của
các môn học, mô đun, tín chỉ của nghề. Các thiết bị đào tạo trong phòng được
thiết kế cho lớp học với số lượng tối đa 35 học sinh.
(2) Phòng thực hành máy vi tính
Phòng thực hành máy vi tính là phòng dùng để dạy và học môn tin học cơ
sở. Phòng cũng được sử dụng để hỗ trợ nội dung thực hành của các môn học, mô
đun, tín chỉ khác có sử dụng máy vi tính, mạng máy tính và các chương trình
máy tính (phần mềm). Phòng được trang bị các máy vi tính có kết nối mạng và
các loại thiết bị, học liệu để học, thực hành sử dụng máy vi tính và các phần
mềm. Các thiết bị đào tạo trong phòng được thiết kế cho lớp học với số lượng
tối đa 18 học sinh.
(3) Phòng ngoại ngữ
Phòng ngoại ngữ là phòng dùng để dạy và học ngoại ngữ (tiếng nước
ngoài) trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp. Phòng được trang bị các thiết bị
hiển thị hình ảnh, phát âm thanh, ghi âm và các loại học liệu để học và thực
hành sử dụng ngoại ngữ. Các thiết bị đào tạo trong phòng được thiết kế cho lớp
học với số lượng tối đa 18 học sinh.
5

(4) Phòng thực hành điện cơ bản


Phòng thực hành Điện cơ bản giúp sinh viên hệ thống lại phần lý thuyết
bao gồm nguyên lý, cấu tạo của các thiết bị điện. Đồng thời sinh viên sẽ được
hướng dẫn đo các đại lượng điện, lắp ráp, giải thích được các thông số kỹ thuật
điện. Trong đó bao gồm các bài thực hành như đo các thiết bị, lắp ráp các mạch
đèn chiếu sáng dân dụng, điều khiển động cơ một chiều, điều khiển động cơ 1
pha, 3 pha quay thuận, nghịch dùng nút bấm và khởi động từ, cách khởi động
động cơ ba pha dùng bộ điều khiển lập trình PLC. Các thiết bị đào tạo trong
phòng được thiết kế cho lớp học với số lượng tối đa 18 học sinh.
(5) Phòng thực hành điện tử cơ bản
Phòng thực hành điện tử cơ bản là phòng thực hiện đào tạo các nội dung
giúp người học: Nhận biết và phân loại được các loại linh kiện điện tử, hiểu
chức năng, cấu trúc hoạt động các loại linh kiện điện tử IC số, vi điều khiển,
Phân tích, thiết kế được mạch điện tử theo yêu cầu.
Rèn luyện kỹ năng hàn được các mạch điện tử, thực hành đấu nối, hiệu
chỉnh các mạch điện tử, lập trình, kết nối, điều khiển thiết bị ngoại vi với vi điều
khiển,kiểm tra, khắc phục được các lỗi trong quá trình vận hành sử dụng mạch
điện điện tử,thực hành lập trình giao tiếp I/O số, chuyển đổi ADC. Thực hành
lập trình điều khiển led đơn, 7 thanh, ma trận, đọc bàn phím ma trận, màn hình
LCD, thực hành lập trình kết hợp với các cảm biến quang, cảm biến nhiệt độ,
cảm biến độ ẩm, cảm biến siêu âm. Thực hành lập trình điều khiển động cơ một
chiều, động cơ bước, động cơ secvo, giao tiếp thiết bị ngoài vi chuẩn RS232,
RS485, USB, RFID, bluetooth, wifi... Các thiết bị đào tạo trong phòng được
thiết kế cho lớp học với số lượng tối đa 18 học sinh
(6) Phòng thực hành nguội lắp ráp
Phòng thực hành nguội lắp ráp dùng để thực hiện các công việc như: sử
dụng các dụng cụ cầm tay, phân tích sơ đồ động; sơ đồ lắp ráp hệ thống; lập quy
trình lắp ráp; chuẩn bị điều kiện lắp ráp; lắp các mối ghép ren; mối ghép then;
trục với khớp nối trục; ổ trượt; ổ lăn; bộ truyền bánh răng; bộ truyền trục vít -
bánh vít; bộ truyền vít - me đai ốc; bộ truyền đai; bộ truyền xích; kiểm tra, vận
hành hệ thống truyền động.
Phòng thực hành nguội lắp ráp được trang bị các thiết bị như: máy tính,
máy chiếu phục vụ giảng dạy và các thiết bị thực hành (như: máy mài, máy
khoan bàn, bàn nguội, mô hình thực hành lắp ráp hệ thống truyền động cơ khí),
các bộ dụng cụ (như: bộ dụng cụ vạch dấu, bộ dụng cụ đo cơ khí, bộ dụng cụ cơ
khí cầm tay, bộ dụng cụ cắt, bộ dụng cụ tháo lắp cơ khí) và học liệu phục vụ cho
6

việc giảng dạy và học tập. Các thiết bị đào tạo trong phòng được thiết kế cho lớp
học với số lượng tối đa 18 học sinh
(7) Phòng thực hành cảm biến - đo lường
Phòng thực hành cảm biến - đo lường là phòng thực hiện đào tạo cấu tạo,
nguyên lý hoạt động, thiết kế mạch điện sử dụng các loại cảm biến. Thực hành
đấu nối điện, cắt dây, bóp đầu cốt, đánh số.
Thực hành lắp đặt, kết nối, vận hành các mạch điện ứng dụng sử dụng các
loại cảm biến. Thực hành đo, hiệu chỉnh các cơ cấu đo lường nhiệt độ, áp suất,
độ ẩm, lực tác động hoà thông gió.
(8) Phòng thực hành khí nén - thuỷ lực
Phòng thực hành khí nén - thuỷ lực là phòng học chuyên về nghiên cứu
thiết kế các hệ thống khí nén - thuỷ lực giúp cho sinh viên tìm hiểu các phần tử
khí nén và thuỷ lực, thiết kế các mạch khí nén thuỷ lực được ứng dụng trong hệ
thống tự động hoá, các trạm sản xuất cơ điện tử và tối ưu hoá trong dây chuyền
sản xuất. Các thiết bị đào tạo trong phòng được thiết kế cho lớp học với số
lượng tối đa 18 học sinh.
(9) Phòng thực hành gia công trên máy vạn năng
Phòng thực hành gia công trên máy vạn năng dùng để thực hiện các công
việc như: vận hành máy tiện, máy phay vạn năng; mài dao tiện, dao phay; tiện
trụ ngắn; tiện trụ bậc; tiện rãnh, cắt đứt; tiện mặt đầu; khoan lỗ trên máy tiện;
tiện lỗ suốt; tiện lỗ bậc, lỗ kín; tiện côn; phay mặt phẳng ngang, song song,
vuông góc, nghiêng; phay mặt phẳng bậc; phay rãnh, cắt đứt.
Phòng thực hành gia công trên máy vạn năng được trang bị các thiết bị
như: máy tính, máy chiếu phục vụ giảng dạy và các thiết bị thực hành (như: máy
tiện vạn năng, máy phay vạn năng, các thiết bị đi kèm máy), các bộ dụng cụ
(như: bộ dao tiện, bộ dao phay, bộ dụng cụ đo cơ khí, bộ dụng cụ cơ khí cầm
tay, bộ dụng cụ tháo lắp cơ khí) và học liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học
tập. Các thiết bị đào tạo trong phòng được thiết kế cho lớp học với số lượng tối
đa 18 học sinh
(10) Phòng thực hành gia công trên máy CNC
Phòng thực hành gia công trên máy CNC dùng để thực hiện các công việc
như: thiết kế, gia công chi tiết trên phần mềm thiết kế, gia công; vận hành máy
tiện CNC, phay CNC; lập trình gia công bằng các lệnh của máy; gia công trên
máy tiện CNC; gia công trên máy phay CNC; bảo dưỡng máy, dụng cụ và thiết
bị đo kiểm, xử lý sự cố trong quá trình gia công trên máy CNC. Các thiết bị đào
tạo trong phòng được thiết kế cho lớp học với số lượng tối đa 18 học sinh
7

Phòng thực hành gia công trên máy CNC được trang bị các thiết bị như:
máy tính, máy chiếu phục vụ giảng dạy và các thiết bị thực hành (như: máy tiện
CNC, máy phay CNC, các thiết bị đi kèm máy, hệ thống khí nén), các bộ dụng
cụ (như: bộ dao tiện, bộ dao phay, bộ dụng cụ đo cơ khí, bộ dụng cụ so dao, bộ
dụng cụ tháo lắp cơ khí) và học liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập.
Phòng thực hành gia công trên máy CNC cần đảm bảo các điều kiện an
toàn điện, an toàn phòng chống cháy nổ theo quy định. Các thiết bị đào tạo trong
phòng được thiết kế cho lớp học với số lượng tối đa 18 học sinh
(11) Phòng thực hành hệ thống cơ điện tử
Phòng thực hành hệ thống cơ điện tử là phòng tự động hóa thực hiện đào
tạo lắp ráp kết nối các trạm tạo thành hệ thống sản xuất cơ điện tử, thực hiện
kiểm tra điều kiện an toàn, trạng thái sẵn sàng vận hành hệ thống, theo dõi giám
sát thu thập dữ liệu quá trình hoạt động.
Huấn luyện các yêu cầu trong quy trình vận hành sản xuất, giải thích
nguyên lý hoạt động của các cảm biến, thiết bị đo lường, cơ cấu chấp hành, các
hoạt động của PLC, mạng truyền thông trong hệ thống sản xuất. Xử lý sự cố,
thực hiện bảo trì, nâng cấp thiết bị, đánh giá và hướng dẫn sử dụng thiết bị cơ
điện tử sau khi nâng cấp.
Các thiết bị đào tạo trong phòng được thiết kế cho lớp học với số lượng
tối đa 18 học sinh.
8

3. Danh mục các thiết bị đào tạo theo từng phòng chức năng

3.1. Phòng kỹ thuật cơ sở

Đơn Số Yêu cầu sư Yêu cầu kỹ thuật cơ


TT Tên thiết bị
vị lượng phạm bản của thiết bị
Loại thông dụng trên
1 Máy vi tính Bộ 01 thị trường tại thời điểm
mua sắm
Sử dụng để trình
- Cường độ sáng
chiếu minh họa
Máy chiếu cho các bài giảng  2500 ANSI lumens
2 Bộ 01 - Kích thước phông
(Projector)
chiếu
 1800mm x1800 mm.
Sử dụng để in tài
Máy in đen trắng, khổ
liệu, bài tập, bản
3 Máy in Bộ 1 A4. Loại thông dụng
vẽ phục vụ giảng
tại thời điểm mua sắm
dạy
Dụng cụ vẽ Bộ 19
Mỗi bộ bao gồm:
Thước thẳng Chiếc 1 Sử dụng để thực Loại thông dụng trên
4
Thước cong Chiếc 1 hành vẽ thị trường
Com pa Chiếc 1
Eke Chiếc 1
Sử dụng để quan
sát và thực hành
Mô hình mối Các mặt cắt được sơn
5 Bộ 3 vẽ và giới thiệu
ghép cơ khí màu phân biệt
về cấu tạo của các
mối ghép
Mô hình các Dùng để giới Thấy rõ được các chi
trục, ổ trục và Bộ 3 thiệu về cấu tạo tiết bên trong, các mặt
khớp nối của các trục, ổ cắt được sơn màu phân
Mỗi bộ bao gồm trục và khớp nối biệt
6 Trục Chiếc 1
Ổ trượt Chiếc 1
Ổ lăn Chiếc 1
Khớp nối Bộ 1
Dụng cụ cứu Sử dụng trong Theo tiêu chuẩn Việt
7 Bộ 1
thương quá trình giảng Nam về thiết bị y tế
9

dạy thực hành sơ,


cấp cứu.
Mỗi bộ bao gồm:
Tủ kính Chiếc 1
Các dụng cụ
sơ cứu: Panh,
kéo; Bông Bộ 1
băng, gạc,
cồn sát trùng
Cáng cứu
Chiếc 1
thương
Sử dụng để
Dụng cụ Theo tiêu chuẩn Việt
hướng dẫn thực
phòng cháy, Bộ 1 Nam về thiết bị phòng
tập phòng cháy,
chữa cháy cháy chữa cháy
chữa cháy
Mỗi bộ bao gồm:
8
Bình chữa
Bình 1
cháy
Bảng tiêu
lệnh chữa Chiếc 1
cháy
Sử dụng trong
Theo tiêu chuẩn Việt
Bảo hộ lao quá trình thực
Bộ 1 Nam về bảo hộ lao
động hành tại Phòng
động
thực hành
Mỗi bộ bao gồm:
9 Giầy da Đôi 1
Mũ Chiếc 1
Kính bảo hộ Chiếc 1
Quần, áo bảo
Bộ 1
hộ
10

3.2. Phòng thực hành máy vi tính

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản
Loại thông dụng trên
thị trường tại thời
1 Máy vi tính Bộ 19 Sử dụng để trình điểm mua sắm (đã
chiếu minh họa cho được cài đặt hệ điều
các bài giảng; cài hành Windows)
đặt các phần mềm;
- Cường độ sáng
thực hành sử dụng
 2500 ANSI lumens
Máy chiếu máy vi tính và các
2 Bộ 01 - Kích thước phông
(Projector) phần mềm ứng dụng
chiếu
 1800mm x1800 mm.
Phiên bản thông dụng
Dùng để giảng dạy tại thời điểm mua sắm
Bộ phần mềm
và thực hành kỹ (bao gồm Microsoft
văn phòng
3 Bộ 01 năng sử dụng máy Words, Microsoft
Microsoft
tính, sử dụng phần Excel và Microsoft
Office
mềm văn phòng Powerpoint) ; cài
được cho 19 máy tính
Dùng để giảng dạy
Bộ phần mềm và thực hành kỹ
Phiên bản thông dụng
4 phông chữ Bộ 01 năng sử dụng máy
tại thời điểm mua sắm
tiếng Việt tính soạn thảo văn
bản tiếng Việt
Dùng để giảng dạy
Phần mềm và thực hành kỹ Phiên bản thông dụng
5 Bộ 01
diệt virus năng phòng ngừa và tại thời điểm mua sắm
diệt virus máy tính
Loại có thông số kỹ
Dùng để scan tài
thuật thông dụng trên
6 Scanner Chiếc 01 liệu phục vụ giảng
thị trường tại thời
dạy
điểm mua sắm.

Loại có thông số kỹ
Dùng để lưu trữ các
Thiết bị lưu thuật thông dụng trên
7 Chiếc 01 nội dung, video, âm
trữ dữ liệu thị trường tại thời
thanh
điểm mua sắm.
Máy in đen trắng, khổ
Dùng để in các tài
8 Máy in Chiếc 01 A4. Loại thông dụng
liệu
tại thời điểm mua sắm
11

3.3. Phòng ngoại ngữ

Đơn Số Yêu cầu sư Yêu cầu kỹ thuật cơ


TT Tên thiết bị
vị lượng phạm bản của thiết bị
Loại có thông số kỹ thuật
Bàn điều thông dụng trên thị
1 Chiếc 1
khiển trường tại thời điểm mua
sắm.
Dùng để quản
Khối điều
lý trong quá Có khả năng mở rộng kết
2 khiển trung Chiếc 1
trình dạy và nối.
tâm
học
Quản lý, giám sát hoạt
Phần mềm
động hệ thống và điều
3 điều khiển Bộ 1
khiển. Thảo luận được 2
(LAB)
chiều.
Dùng kết nối,
Khối điều
điều khiển các Có khả năng tương thích
4 khiển thiết bị Bộ 1
thiết bị ngoại với nhiều thiết bị.
ngoại vi
vi
Sử dụng để - Cường độ sáng
Máy chiếu trình chiếu,  2500 ANSI lumens
5 Bộ 1
(Projector) minh họa cho - Kích thước phông chiếu
các bài giảng  1800mm x1800 mm.
Loại có thông số kỹ thuật
Cài đặt, sử thông dụng trên thị
6 Máy vi tính Bộ 19 dụng các phần trường tại thời điểm mua
mềm. sắm; có khả năng đọc
được đĩa quang học
Loại có micro gắn kèm;
Dùng để thực thông số kỹ thuật thông
7 Tai nghe Bộ 19
hành nghe dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm.
Loại có thông số kỹ thuật
Dùng để scan
thông dụng trên thị
8 Scanner Chiếc 01 tài liệu phục
trường tại thời điểm mua
vụ giảng dạy
sắm.
Dùng để lưu Loại có thông số kỹ thuật
Thiết bị lưu trữ các nội thông dụng trên thị
9 Chiếc 01
trữ dữ liệu dung, video, trường tại thời điểm mua
âm thanh sắm.
12

3.4. Phòng thực hành điện cơ bản

Đơn Số Yêu cầu sư


TT Tên thiết bị Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng phạm
Sử dụng để trình Loại thông dụng tại thời
1 Máy vi tính Bộ 1
chiếu bài giảng điểm mua sắm
- Cường độ sáng ≥
2500Ansi Lumens
Máy chiếu Sử dụng để trình
2 Bộ 1 - Kích thước phông
(Projector) chiếu bài giảng
chiếu ≥
(1800x1800)mm
Sử dụng làm
Máy biến áp 1 nguồn biến đổi
3 Chiếc 6 Công suất ≥ 5 kVA
pha điện áp cho các
bài thực hành
Sử dụng trong
quá trình thực U = 220V,
Động cơ điện 1
4 Chiếc 6 hành lắp ráp
pha P ≥ 0,25 kW
mạch điều khiển
động cơ 1 pha.
Sử dụng trong
quá trình thực U = 220/380V;
Động cơ điện 3 vào
5 Chiếc 6 hành lắp ráp
pha P ≥ 0,75 kW
mạch điều khiển
động cơ 3 pha.
Bộ thiết bị thực
Nội dung thực Thông số kỹ thuật cụ
hành lắp đặt Bộ 6
hành với các thể như sau:
điện
thiết bị khí cụ
Mỗi bộ bao gồm: điện:
6 - Sử dụng để tìm
Kích thước ≥
Tủ điện Chiếc 1 hiểu cấu tạo,
nguyên lý hoạt (1800x800x600) mm
động của các - Loại 220V
loại khí cụ điện.
- I đm: 12A
Công tắc tơ Bộ 2
- 02 tiếp điểm NO, 02
- Dùng để lắp tiếp điểm NC.
13

mạch điều khiển - Loại 220V


động cơ tại 2 vị - I đm: 12A
trí - 02 tiếp điểm NO, 02
Khởi động từ Bộ 1 tiếp điểm NC.
- Dùng để lắp - Rơle nhiệt dải điều
mạch đảo chiều chỉnh dòng bảo vệ: 1 ~
quay động cơ 1.6A.

- Dùng để lắp Loại 24V


mạch mở máy - Định mức tiếp điểm:
Y/Δ động cơ 5A/250VAC hoặc
Rơle trung gian Bộ 2
không đồng bộ 3 5A/30VDC.
pha rôto lồng - 02 tiếp điểm NO, 02
sóc qua điều tiếp điểm NC.
khiển bằng rơle - Loại Rơ le thời gian
thời gian on.
- U cuộn hút: 1 pha 100
Rơle thời gian Bộ 1 - Dùng để lắp ~ 240VAC
mạch mở máy - Dải điều chỉnh thời
Y/Δ động cơ gian: 0.05s - 300h
không đồng bộ 3
pha rôto lồng - Dải bảo vệ quá áp: -
sóc qua điều 30% ~ 25% dải điện áp
khiển bằng tay đầu vào
- Dải bảo vệ thấp áp: -
Rơle điện áp Bộ 1
- Dùng để lắp 30% ~ 25% dải điện áp
mạch điện khởi đầu vào
động kép điều - Cài đặt thời gian tác
khiển 2 nơi dùng động: 0.1 ~ 30s
Nút ấn Bộ 4 bộ nút ấn - Dòng điện ≥ 5A
Đèn báo Bộ 1 - Dòng điện ≥ 5A
- Dùng để lắp
Còi báo Bộ 1 mạch điện khởi - Dòng điện ≥ 5A
Đồng hồ đo điện động kép điều - Dải điện áp đo: 0 ~
Bộ 1 khiển 1 nơi dùng
áp AC 500VAC
bộ nút ấn có
Đồng hồ đo - Dòng điện định mức: I
Bộ 3 khống chế cuối
dòng điện AC ≥ 50A
hành trình
Đồng hồ đo tần
Bộ 1 Dải tần số đo: 45~65Hz
số - Dùng để lắp
Đồng hồ đo mạch điện khởi - Đo cosφ 3 pha; Dải
Bộ 1 động kép điều đo: 0.5~1
cosφ
14

khiển 2 nơi dùng - Loại đồng hồ đo công


Đồng hồ đo bộ nút ấn có suất 1 pha,
Bộ 1
công suất khống chế cuối Dải công suất đo: 1kW
hành trình
Tỷ số biến dòng ≥ 50/5
Biến dòng TI Bộ 3
(A)
Nội dung thực
hành với thiết bị -Loại 1 pha
khả lập trình - Các cấp dòng điện đo:
LOGO, PLC, 0.1~1A AC/DC; 0.5~5A
Rơle dòng điện Bộ 1 biến tần AC/DC; 0.8A~8A
- Dùng để lắp AC/DC
mạch điều khiển - Cài đặt thời gian tác
on_off động cơ động: 0.1 ~ 30s
Bộ tải công suất -Dùng để lắp - Công suất ≥ 2000W,
điều chỉnh 0- Bộ 1 mạch điều khiển điều chỉnh được nhiều
2kW động cơ theo cấp
Công tắc chuyển chu trình.
mạch volt
Bộ 1 - Dùng để lắp - Loại thông dụng
mạch điện điều
khiển động cơ - Nguồn cung cấp:
Bộ nguồn một quay thuận 200~240VAC/50-60Hz
Bộ 1 nghịch. - Nguồn đầu ra:
chiều
- Dùng để lắp 24VDC/ 6.5A
mạch điện khởi - Công suất: ≥ 150W
động sao – tam - Số đầu vào/ra số:≥ 8DI
Bộ điều khiển giác (DC)/4DO (Relay)
Bộ 1 - Dùng để lắp - Số đầu vào tương tự: ≥
logo
mạch điều khiển 4AI
hai động cơ
chạy tuần tự - Số đầu vào/ra số: ≥
Bộ điều khiển - Dùng để lắp 8DI (DC)/4DO (Relay)
Bộ 1
PLC mạch điều khiển - Số đầu vào tương tự: ≥
băng tải và hộp 4AI
Bộ điều khiển sản phẩm Nguồn cấp: 380V
Bộ 1
biến tần Công suất: ≥ 0,37 kW
- Tần số tác động điện:
30 lần / phút
Công tắc hành - Tần số tác động cơ:
Bộ 2
trình 120 lần / phút
- Dòng định mức:
6A/250VDC.
Nút ấn dừng Bộ 1 - Dòng điện ≥ 10A
15

khẩn
- Số cực: 3 cực.
Áp tô mát 3 pha Bộ 3 - Dòng điện định mức: I
≥ 10A.
- Aptomat 1 pha 2 cực.
Áp tô mát 1 pha Bộ 1 - Dòng điện định mức:I
≥ 20A.
Dây điện, ống luồn dây
Phụ kiện thực
Bộ 1 và các phụ kiện cần
hành
thiết cho lắp đặt
Bộ dụng cụ
nghề điện cầm Bộ 18
tay
Mỗi bộ bao gồm:
Tô vít hai cạnh Chiếc 1
Tô vít bốn cạnh Chiếc 1 Sử dụng để lắp
Loại thông dụng trên thị
7 đặt các mô hình,
Kìm cắt Chiếc 1 trường
hệ thống điện
Kìm tuốt dây Chiếc 1
Kìm uốn Chiếc 1
Kìm điện Chiếc 1
Kìm ép cốt Chiếc 1
Bút thử điện Chiếc 1
Bộ dụng cụ đo
Bộ 9
lường nghề điện
Mỗi bộ bao gồm:
Đồng hồ Ampe
Chiếc 1
kìm
Đồng hồ Ampe
Chiếc 1
mét Sử dụng để kiểm
Loại thông dụng trên thị
8 Đồng hồ mê ga tra đo lường
Chiếc 1 trường
ôm mét mạch điện
Đồng hồ vạn
Chiếc 1
năng
Đồng hồ vôn
Chiếc 1
mét
Đồng hồ Ôm
Chiếc 1
mét
16

Bộ dụng cơ khí
Bộ 18
cầm tay
Mỗi bộ bao gồm:
Búa nguội Chiếc 1
Búa cao su Chiếc 1
Sử dụng để căn
Dũa dẹt Chiếc 1 chỉnh hệ thống
Loại thông dụng trên thị
9 Bộ cờ lê Chiếc 1 khi lắp đặt các
trường
Mỏ lết Chiếc 1 mô hình, hệ
Bộ lục giác Chiếc 1 thống điện
Thước lá Chiếc 1
Thước cặp Chiếc 1
Thước ni vô Chiếc 1
Căn lá Chiếc 1
Dùng khoan trên P ≥ 1,25 kW
Máy khoan cầm
10 Chiếc 3 bảng gá lắp thiết Loại thông dụng trên thị
tay
bị điện. trường
P ≥ 0,25 kW
Máy mài cầm Dùng thực hành
11 Chiếc 3 Loại thông dụng trên thị
tay lắp mạch điện.
trường
17

3.5. Phòng thực hành điện tử cơ bản

Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Dùng làm thiết bị Màn chiếu: ≥
phục vụ dạy các 1800x1800 mm
1 Máy chiếu Bộ 1
công việc tại phòng Cường độ sáng: ≥
chức năng 2500 ANSI lumens
Dùng làm thiết bị
phục vụ giảng dạy
Loại thông dụng tại
2 Máy vi tính Bộ 19 và học tập các công
thời điểm mua sắm;
việc tại phòng chức
năng
Dùng làm thiết bị
Máy in đen trắng,
phục vụ in ấn
khổ A4. Loại thông
3 Máy in Bộ 1 cho tất cả các công
dụng tại thời điểm
việc tại phòng chức
mua sắm
năng
Phục vụ quá trình
Hệ thống mạng Loại có tốc độ đường
4 Bộ 1 thực hành kết nối,
LAN, Wifi truyền ≥ 100.0 Mbps.
điều khiển.
Khối nguồn đầu ra:
Nguồn điều chỉnh
được: 0 ~ ± 15V/ tối
thiểu 500mA
Nguồn cố định: ≥
3.3V
Khối phát xung
Thực hành các chức (A) Dải tần số: 1 Hz
~ 100kHz
năng như phát
(B) Biên độ Sóng
Bộ thực hành xung, hiển thị giá
5 bộ 3 hình sin, tam giác,
điện tử cơ bản trị,kết nối linh kiện
bán dẫn trong thực vuông ra: tối thiểu 0
hành điện tử cơ bản – 8 Vpp biến thiên
Khối chuyển mạch
tối thiểu 8 bit dữ liệu
Khối thực hành Đi ốt
Khối thực hành
Transistor
Khối thực hành
Thyristor
Khối biến trở VR =
18

1K, 10K
Khối hiển thị Led 7
thanh

Tìm hiểu nguyên lý, Điện áp ≥ 5V


Bộ thực hành
thực hành mạch Dòng điện ≥ 100mA
6 chuyển đổi tín Bộ 3
chuyển đổi tín hiệu Dải điều chỉnh: 0V~
hiệu
A/D, D/A, V/F, F/V ±15V

Tìm hiểu nguyên lý


và thực hành mạch Điện áp ≥ 5V
Bộ thực hành cơ
AND/NAND, mạch Dòng điện ≥ 100mA
7 bản về mạch Bộ 3
OR/NOR, mạch Dải điều chỉnh: 0V~
lôgic số
XOR/XNOR, mạch ±15V
JK FLIP-FLOP
Sử dụng để thực
hành với 1 số mạch
điện tử cơ bản như:
mạch STABLE
TRANSISTOR
Điện áp ≥ 5V
OSCILLATORS,
Bộ thực hành kỹ Dòng điện ≥ 100mA
8 Bộ 3 mạch dao động đa
thuật xung Dải điều chỉnh: 0V~
hài dùng
±15V
TRANSISTOR: đơn
ổn, lưỡng ổn, bất ổn
; mạch OPAMP
MONOSTABLE –
ASTABLE.
Số kênh ≥ 2 channel
Chức năng: Hiện
sóng; Phát tín hiệu
20-MHz
Dải điều chỉnh thời
Phục vụ quá trình gian: ≥ 5 ns/div to 50
9 Oscilloscope Bộ 3 giảng dạy đo lường s/div
kiểm tra mạch Chế độ triggle
coupling: DC, AC
Chế độ Triger: Auto,
normal, single, Force
Kết nối: USB 2.0
(host and device)
19

Phục vụ quá trình


Công suất ≥ 50W
giảng dạy hàn và
10 Máy hàn thiếc Bộ 18 Nhiệt độ điều chỉnh:
tháo linh kiện điện
200oC ÷ 480oC
tử
Phục vụ quá trình Công suất ≥ 0.50 kW
11 Máy khò Bộ 9 giảng dạy tháo linh Nhiệt độ điều chỉnh:
kiện điện tử 50oC ÷ 400oC
Phục vụ quá trình
Loại thông dụng trên
12 Ống hút thiếc 9 giảng dạy tháo linh
thị trường
kiện điện tử
Bộ kính lúp để Phục vụ quá trình + Công suất đèn ≥ 40
13 bàn kèm đèn Bộ 6 giảng dạy hàn, tháo W
chiếu sáng linh kiện điện tử + Độ phóng đại: 20
Bộ dụng cụ
nghề điện cầm Bộ 3
tay
Tô vít hai cạnh Chiếc 1
Tô vít bốn cạnh Chiếc 1
Phục vụ lắp đặt các
Loại thông dụng trên
14 Kìm cắt Chiếc 1 mô hình, hệ thống
thị trường
Kìm tuốt dây Chiếc 1 cơ điện tử
Kìm uốn Chiếc 1
Kìm điện Chiếc 1
Kìm ép cốt Chiếc 1
Bút thử điện Chiếc 1
Bộ dụng cụ đo
Bộ 3
lường nghề điện
Mỗi bộ bao gồm:
Đồng hồ Ampe
Chiếc 1
kìm
Đồng hồ Ampe
Chiếc 1
mét Phục vụ kiểm tra đo Loại thông dụng trên
15
Đồng hồ cốt phi lường mạch điện thị trường
Chiếc 1
mét
Đồng hồ mê ga
Chiếc 1
ôm mét
Đồng hồ vạn
Chiếc 1
năng mét
Đồng hồ vôn Chiếc 1
20

mét
Đồng hồ Oát
Chiếc 1
mét
Đồng hồ Ôm
Chiếc 1
mét
Dụng cụ bảo hộ
Bộ 18
lao động
Mỗi bộ bao gồm:
Mũ bảo hộ Chiếc 1 Để nhận biết và thao Loại quần áo bảo hộ
16 Quần áo bảo hộ Bộ 1 tác sử dụng trang bị nghành điện thông
Giầy bảo hộ Đôi 1 bảo hộ lao động. dụng trên thị trường
Kính bảo hộ Chiếc 1
Khẩu trang Chiếc 1
Găng tay bảo hộ Đôi 1
Sử dụng trong quá Có bản quyền; cài
Phần mềm nạp
17 Bộ 1 trình hướng dẫn và được cho tối thiểu 18
Vi Điều Khiển
thực hành máy
Sử dụng trong quá Có bản quyền; cài
Phần mềm
18 Bộ 1 trình hướng dẫn và được cho tối thiểu 18
Proteus
thực hành máy
Sử dụng trong quá Có bản quyền; cài
Phần mềm
19 Bộ 1 trình hướng dẫn và được cho tối thiểu 18
Autium
thực hành máy
21

3.6. Phòng thực hành nguội lắp ráp

Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Loại thông dụng tại
1 Máy vi tính Bộ 1
thời điểm mua sắm
Sử dụng để trình Cường độ sáng ≥
Máy chiếu chiếu bài giảng 2500Ansi lument
2 Bộ 1
(Projector) Kích thước phông
chiếu (1800x1800)mm
Sử dụng để hướng Đường kính mũi khoan
3 Máy khoan bàn Chiếc 2
dẫn thực hành ≤ 20 mm
Sử dụng để hướng
dẫn mài mũi khoan, Đường kính đá ≥ 200
4 Máy mài 2 đá Chiếc 1
chấm dấu, vạch mm
dấu…
Sử dụng để gá kẹp
6 Ê tô máy khoan Chiếc 2 Độ mở ≤ 150 mm
phôi trên máy khoan
Sử dụng để hướng
Loại côn mooc số 2, 3,
7 Áo côn Bộ 2 dẫn gá lắp bài tập
4, 5, 6.
thực hành
Bầu kẹp mũi Sử dụng để hướng
Đảm bảo đúng chủng
8 khoan, khoét, Bộ 2 dẫn gá lắp bài tập
loại theo máy khoan
doa thực hành trên máy
Được lắp ê tô, lưới
Sử dụng trong quá chắn phoi; đảm bảo
9 Bàn nguội Chiếc 1 trình thực hành cho 18 vị trí làm việc
nguội Có tủ nhiều ngăn chưa
dụng cụ
Sử dụng để chứa Có các ngăn phù hợp
10 Tủ để dụng cụ Chiếc 2 dụng cụ đo, kiểm chứa các tài liệu, thiết
tra, tài liệu học tập bị và dụng cụ
Gồm các mối ghép ren,
Mô hình thực then, trục với khớp nối
Sử dụng để hướng
hành lắp ráp hệ trục, ổ trượt, ổ lăn, các
11 Bộ 3 dẫn thực hành tháo
thống truyền bộ truyền bánh răng,
lắp
động cơ khí trục vít - bánh vít, vít
me - đai ốc, đai, xích
Bộ dụng cụ Sử dụng để thực Đảm bảo độ cứng để
12 Bộ 3
vạch dấu hành vạch dấu và tạo dấu trên bề mặt chi
22

Mỗi bộ bao gồm: kiểm tra chi tiết tiết


Mũi vạch Chiếc 1
Đài vạch Chiếc 1
Mũi chấm dấu Chiếc 1
Bộ đột số Bộ 1
Bộ đột chữ Bộ 1
Bộ dụng cụ đo
Bộ 3
cơ khí
Mỗi bộ bao gồm:
Kích thước ≥ 400x300
Bàn máp Chiếc 1
mm
Đài vạch Chiếc 1 Loại thông dụng
Phạm vi đo: (0÷300)
Thước cặp cơ Chiếc 1 mm
Độ chính xác: ≤ 0,1mm
Phạm vi đo: (0÷300)
Thước cặp hiển
Chiếc 1 mm
thị số
Độ chính xác: 0,01 mm
Thước đo góc
Chiếc 1 Góc đo lớn nhất 360o
vạn năng

Thước lá Chiếc 1 Sử dụng để hướng Phạm vi đo: (0÷500)


13 mm
dẫn thực hành đo
Phạm vi đo: (0÷150)
Thước đo chiều mm
Chiếc 1
sâu Độ chính xác: ± 0,05
mm.
Phạm vi đo: (0÷450)
Thước đo cao Chiếc 1 mm
Dung sai: ± 0,05 mm
Phạm vi đo: (0÷ 25),
(25÷ 50), (50÷75) mm
Panme đo ngoài Bộ 1
Độ chính xác: ± 0,01
mm
Phạm vi đo: (25÷ 50),
(50÷75) mm
Panme đo trong Bộ 1
Độ chính xác: ± 0,01
mm
23

Com pa đo
Chiếc 1 Độ mở (0÷100) mm
ngoài
Com pa đo
Chiếc 1 Độ mở ≤ 70 mm
trong
Com pa vanh Chiếc 1 Độ mở (0÷100) mm

Calíp trục Bộ 1 Phạm vi kiểm tra ≤ 70


Calíp lỗ Bộ 1 mm

Đủ bộ, đảm bảo đo


Ca líp côn Bộ 1 được theo tiêu chuẩn
cấp 2
Loại: 30o, 45o, 60o, 90o ,
Êke Bộ 1
120°..
Phạm vi đo: (0÷10)
Đồng hồ so đo
Bộ 1 mm
ngoài
Độ chính xác: 0,01 mm
Phạm vi đo: (30÷80)
Đồng hồ so đo
Bộ 1 mm
lỗ
Độ chính xác: 0,01 mm
Mẫu so độ Theo Tiêu chuẩn Việt
Bộ 1
nhám Nam
Căn mẫu Bộ 1 Độ chính xác cấp 2
Bộ dụng cụ cơ
Bộ 3
khí cầm tay
Mỗi bộ bao gồm:
Kích thước: 200÷300
Cưa tay Chiếc 1
mm
Đục bằng Chiếc 1 Chiều dài: 150÷200
Đục nhọn Bộ 1 Sử dụng để hướng mm
14
dẫn thực hành nguội
Dũa bán nguyệt Chiếc 1
Dũa chữ nhật Chiếc 1
Dũa tam giác Chiếc 1 Loại thông dụng trên
thị trường
Dũa bẹp Chiếc 1

Dũa tròn Chiếc 1


24

Bộ dụng cụ cắt Bộ 3
Mỗi bộ bao gồm:
Mũi khoan Chiếc 1 Sử dụng trong quá Kích thước: 1 ÷ 20 mm
15
Mũi khoét Chiếc 1 trình hướng dẫn và
thực hành Theo bộ tiêu chuẩn trên
Mũi vát mép Chiếc 1
thị trường
Mũi doa Chiếc 1
Bộ gia công ren Bộ 6
Mỗi bộ gồm có:
Kích thước gia công từ
Ta rô ren trong Bộ 1
M3 ÷ M14
Sử dụng trong quá
16 Tay quay ra rô Chiếc 1 trình hướng dẫn và Kích thước lắp chuôi từ
thực hành M3 ÷ M14
Ta rô ren ngoài Kích thước gia công từ
Chiếc 1
(bàn ren) M3 ÷ M14
Tay quay bàn Kích thước lắp bàn ren
Chiếc 1
ren từ M3 ÷ M14
Bộ dụng cụ
Bộ 3
tháo lắp cơ khí
Mỗi bộ bao gồm:
Vam Bộ 1
Bộ clê dẹt Bộ 1
Bộ clê 6 cạnh
Bộ 1
chìm
Tuốc nơ vít Loại thông dụng theo
Chiếc 1
đóng 4 chấu Sử dụng để thực tiêu chuẩn Việt nam
17 Tuốc nơ vít hành bảo dưỡng và
Chiếc 1
đóng dẹt sửa chữa
Kìm bằng Chiếc 1
Kìm tháo phanh
Chiếc 1
trong
Kìm tháo phanh
Chiếc 1
ngoài
Trọng lượng (0,3 ÷
Búa mềm Chiếc 1
0,5) kg
Búa nguội Chiếc 1 Trọng lượng ≤ 1 kg
Sổ tay vẽ kỹ Sử dụng để tra cứu Các nội dung được
18 Quyển 1
thuật các ký hiệu, thông số trình bày rõ ràng, mạch
25

Sổ tay vật liệu khi gia công lạc và tuân theo yêu
19 Quyển 1 cầu về định dạng văn
cơ khí
20 Sổ tay dung sai Quyển 1 bản.
26

3.7. Phòng thực hành cảm biến đo lường

Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Dùng làm thiết bị Màn chiếu: ≥
phục vụ dạy các 1800x1800 mm
1 Máy chiếu Bộ 1
công việc tại Cường độ sáng: ≥
phòng chức năng 2500 ANSI lumens
Dùng làm thiết bị
phục vụ giảng dạy
Loại thông dụng tại
2 Máy vi tính Bộ 7 và học tập các
thời điểm mua sắm;
công việc tại
phòng chức năng
Dùng làm thiết bị
phục vụ in ấn Máy in đen trắng, khổ
3 Máy in Bộ 1 cho tất cả các công A4. Loại thông dụng
việc tại phòng tại thời điểm mua sắm
chức năng
Phục vụ quá trình Loại có tốc độ đường
Hệ thống mạng
4 Bộ 1 thực hành kết nối, truyền
LAN, Wifi
điều khiển. ≥ 100.0 Mbps.
Dùng để gá hoặc Được thiết kế các
Bàn thực hành lắp đặt cảm biến khung gá lắp để linh
Bộ 6
điện Cảm biến và thiết bị đo hoạt trong quá trình sử
lường dụng
Mỗi bộ bao gồm:
+ Điện áp đầu vào:
Dùng để cung cấp 200-240VAC/50Hz
nguồn điện cho + Điện áp đầu ra:
5 Nguồn một chiều Chiếc 1
cảm biến và các cơ 24V/4.2A
cấu đo lường + Đồng hồ đo điện áp
0- 30VDC
+ Nguồn cấp cảm
biến ≥ 5V
Dùng để thực hành
+ Khoảng cách phát
lắp đặt, kết
Cảm điện cảm Chiếc 1 hiện ≥ 2mm
nối,hiệu chỉnh cảm
+ Kiểu đầu ra: PNP
biến điện cảm
hoặc NPN open
collector
27

+ Nguồn cấp ≥ 5V
Dùng để thực hành
+ Khoảng cách phát
Cảm biến điện lắp đặt, kết
Chiếc 1 hiện: điều chỉnh được
dung nối,hiệu chỉnh cảm
3~25mm
biến điện dung.
+ Kiểu đầu ra: PNP
+ Nguồn cấp cảm
Dùng để thực hành
biến ≥5V
lắp đặt, kết
Cảm biến quang + Khoảng cách phát
nối,hiệu chỉnh cảm
(loại phản xạ - Chiếc 1 hiện: (1÷200) mm
biến quang (loại
khuyếch tán) + Kiểu đầu ra: PNP
phản xạ - khuyếch
hoặc NPN open
tán)
collector
+ Nguồn cấp cảm
Dùng để thực hành biến: ≥ 5V
lắp đặt, kết + Khoảng cách phát
Cảm biến quang
Chiếc 1 nối,hiệu chỉnh cảm hiện: 5m
(loại thu- phát)
biến quang (loại + Kiểu đầu ra: PNP
thu- phát) hoặc NPN open
collector
+ Nguồn cấp cảm
Dùng để thực hành biến: 12~24VDC
lắp đặt, kết + Khoảng cách phát
Cảm biến quang
Chiếc 1 nối,hiệu chỉnh cảm hiện: 7.5 cm
(cáp quang)
biến quang (cáp + Kiểu đầu ra: PNP
quang) hoặc NPN open
collector
+ Nguồn cấp cảm
Dùng để thực hành biến ≥5V
Cảm biến hồng lắp đặt, kết + Tiếp điểm đầu ra:
Chiếc 1
ngoại nối,hiệu chỉnh cảm NO hoặc NC,
biến hồng ngoại 100mA/50VDC (tải
trở)
+ Nguồn cấp ≥ 5V
Dùng để thực hành
+ Độ phân dải: 1000
lắp đặt, kết
Cảm biến tốc độ Chiếc 1 xung/vòng
nối,hiệu chỉnh cảm
+ Đầu ra cảm biến: 0
biến tốc độ
~ 10VDC / 4 ~ 20mA
+ 04 nút nhấn cài đặt
Bộ đo và hiển thị Dùng để kiểm tra,
+ Kiểu hiển thị: Led 7
giá trị cảm biến Bộ 1 hiển thị, cài đặt
tốc độ giá trị. thanh
+ Giá trị hiển thị: tốc
28

độ động cơ (rpm)
+ Tín hiệu đầu vào:
xung Encoder, xung
cảm biến quang, điện
áp phát tốc
+ Cổng truyền thông:
RS232
- Bình dạng ống tròn,
làm bằng mika chịu
nhiệt dầy 10mm
+ Thể tích 2.6 lit
Dùng để thực hành
+ Đường kính bình:
Cảm biến nhiệt lắp đặt, kết nối,
Chiếc 1 150mm
độ hiệu chỉnh cảm
+ Kiểu gia nhiệt: 2
biến nhiệt độ
chiều nóng, lạnh
+ Cảm biến nhiệt độ:
PT100, dải đo: 0~400
độ C
+ Điện áp ≥ 5 VDC;
+ Dòng điện tiêu thụ
Dùng để kiểm tra, ≥ 100 mA.
Bộ hiển thị - điều
Bộ 1 hiển thị, cài đặt + Có màn hình Led
khiển nhiệt độ
giá trị nhiệt độ. hoặc LCD hiển thị.
+ Kiểu điều khiển:
On/Off, P, PI, PD, PID
Dùng để gia nhiệt + Công suất bộ gia
cung cấp tín hiệu nhiệt ≥ 0.4kW
Bộ gia nhiệt Bộ 1
cho cảm biến áp + Dải điều chỉnh
suất nhiệt độ: (0÷100) độ C
+ Nguồn cấp cảm
biến ≥ 5V + Dải đo áp
suất: 0 ~ 100kPa +
Dùng để thực hành
Dải áp suất cài đặt và
lắp đặt, kết
Cảm biến áp suất bộ 1 hiển thị: -5~110kPa +
nối,hiệu chỉnh cảm
Đầu ra cảm biến: PNP
biến áp suất
hoặc NPN open
collector + Thiết bị tạo
áp suất thí nghiệm
+ Điện áp ≥ 5 VDC;
Dùng để hiển thị,
Bộ điều áp + Tín hiều vào điều
bộ 1 cài đặt giá trị áp
suất khiển 0 đến 10VDC
+ Tín hiệu ra Analog
29

0 đến 5VDC hoặc 0


đến 20 mA

Dùng tạo áp suất


+ Điện áp : 220V
Máy nén khí bộ 1 khí phục vụ dạy
+ Công suất ≥ 0.3kW
cảm biến áp suất
+ Điện áp ≥ 5 VDC
Dùng để thực hành
+ Khoảng cách phát
lắp đặt, kết
Cảm biến siêu âm bộ 1 hiện: 100 ~ 1000mm
nối,hiệu chỉnh cảm
+ Đầu ra cảm biến: 0
biến siêu âm
~ 10VDC / 4 ~ 20mA
+ Điện áp ≥ 5V
+ Dòng điện ≥
Bộ đo và hiển thị Dùng để hiển thị,
100mA
giá trị cảm biến bộ 1 cài đặt giá trị
+ Có hệ thống hiệu
siêu âm khoảng cách
chỉnh tăng giảm giá
trị.
Giảng dạy cấu
tạo,chức năng,
+ Điện áp ≥ 5 VDC;
nguyên lý làm việc
Cảm biến lực Chiếc 1 + Dòng điện tiêu thụ
và thực hành lắp
≥ 30 mA
đặt, kết nối,hiệu
chỉnh cảm biến lực
+ Điện áp ≥ 5 VDC;
+ Dòng điện tiêu thụ
Dùng để đo, hiển ≥ 100 mA.
Bộ chuyển đổi tín
Bộ 1 thị, cài đặt giá trị + Có màn hình Led
hiệu cảm biến lực
lực hoặc LCD hiển thị.
+ Độ chính xác đến
phần nghìn
+ Nguồn cấp ≥ 5V
Dùng để thực hành
+ Dải đo: 1.5~12
Cảm biến lưu lắp đặt, kết
Bộ 1 lít/phút
lượng nối,hiệu chỉnh cảm
+ Đầu ra cảm biến: 0
biến lưu lượng
~ 10 VDC.
+ Bình dạng ống tròn,
làm bằng mika chịu
Dùng để chứa
nhiệt dầy 10mm
Bình chứa nước Bộ 1 nước luân hồi khi
+ Thể tích 2.6 lit
sử dụng đo áp suất
+ Đường kính bình:
150mm
30

Dùng để tạo tốc độ


+ Lưu lượng ≥ 2
Máy bơm nước dòng chảy cho
Bộ 1 lít/phút
mini cảm biến lưu
+ Công suất ≥ 0.1KW
lượng
+ Tối thiểu
Bộ điều khiển Phục vụ quá trình 14DI/10DO + Tối
Chiếc 1
PLC giảng dạy thiểu 2 AI + Truyền
thông Ethernet
Bộ dụng cụ nghề
Bộ 6
điện cầm tay
Mỗi bộ bao gồm:
Tô vít hai cạnh Chiếc 1
Tô vít bốn cạnh Chiếc 1 Phục vụ lắp đặt
Loại thông dụng trên
6 Kìm cắt Chiếc 1 các mô hình, hệ
thị trường
thống cơ điện tử
Kìm tuốt dây Chiếc 1
Kìm uốn Chiếc 1
Kìm điện Chiếc 1
Kìm ép cốt Chiếc 1
Bút thử điện Chiếc 1
Bộ dụng cụ đo
Bộ 6
lường nghề điện
Mỗi bộ bao gồm:
Đồng hồ Ampe
Chiếc 1
kìm
Đồng hồ Ampe
Chiếc 1
mét
Đồng hồ cốt phi Phục vụ kiểm tra
Loại thông dụng trên
7 Chiếc 1 đo lường mạch
mét thị trường
điện
Đồng hồ mê ga
Chiếc 1
ôm mét
Đồng hồ vạn
Chiếc 1
năng mét
Đồng hồ vôn mét Chiếc 1
Đồng hồ Oát mét Chiếc 1
Đồng hồ Ôm mét Chiếc 1
31

Bộ dụng cơ khí
Bộ 6
cầm tay
Mỗi bộ bao gồm:
Búa nguội Chiếc 1
Phục vụ căn chỉnh
Dũa vuông Chiếc 1 hệ thống khi lắp
Loại thông dụng trên
8 Bộ Cờ lê Chiếc 1 đặt các mô hình,
thị trường
Mỏ lết Chiếc 1 hệ thống cơ điện
Bộ Lục giác Chiếc 1 tử
Thước lá Chiếc 1
Thước cặp Chiếc 1
Thước ni vô Chiếc 1
Dụng cụ bảo hộ
Bộ 18
lao động
Mỗi bộ bao gồm:
Để nhận biết và
Mũ bảo hộ Chiếc 1 thao tác sử dụng Loại quần áo bảo hộ
9 Quần áo bảo hộ Bộ 1 trang bị bảo hộ lao nghành điện thông
Giầy bảo hộ Đôi 1 động trong quá dụng trên thị trường
Kính bảo hộ Chiếc 1 trình thực hành
Khẩu trang Chiếc 1
Găng tay bảo hộ Đôi 1
Sử dụng trong quá
Phần mềm lập
10 Bộ 7 trình hướng dẫn và Có bản quyền
trình PLC
thực hành
32

3.8. Phòng thực hành khí nén-thủy lực

Đơn Số Yêu cầu sư


TT Tên thiết bị Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng phạm
Sử dụng để trình
chiếu bài giảng
và trong quá Loại thông dụng tại thời
1 Máy vi tính Bộ 11
trình thực hành điểm mua sắm
khí nén - thuỷ
lực
Cường độ sáng ≥
Máy chiếu Sử dụng để trình 2500Ansi Lumens
2 Bộ 1
(Projector) chiếu bài giảng Kích thước phông chiếu ≥
(1800x1800)mm
Bộ thực hành lắp Bộ thực hành được thiết kế
Bộ 5
đặt khí nén thành các module rời.

Mỗi bộ bao gồm:


Bàn chuyên dụng
3 cho thực hành khí Kích thước ≥
Bộ 1
nén 2 mặt làm (1291x805x1724) mm
việc
Sử dụng đầu nối nhanh, có
Lọc khí Bộ 1
Sử dụng để tìm đường kính ≥ 4mm
hiểu cấu tạo và Hành trình của pít tông
Xy lanh hành ≥ 100mm
nguyên lý hoạt
trình tác động Bộ 1 Sử dụng đầu nối nhanh, có
động các phần
kép đường kính ≥ 4mm
tử khí nén trong
thực tế
Van điều khiển Cổng dẫn khí ≥ 4mm, điều
Bộ 2
3/2 khiển bằng tay và con lăn

Cổng dẫn khí ≥ 4mm,


Van điều khiển
Bộ 2 điều khiển bằng tay và con
4/2
lăn
Cổng dẫn khí ≥ 4mm;
Van đảo chiều
Bộ 1 điều khiển 1 phía bằng khí
5/2
nén
Cổng dẫn khí ≥ 4mm;
Van đảo chiều
Bộ 1 điều khiển 2 phía bằng khí
5/2
nén
33

Động cơ khí nén Bộ 1 Áp suất khí ≥ 7 bar


Giải áp làm việc 0÷1Mpa
Đồng hồ đo áp
Bộ 1 Sử dụng đầu nối nhanh, có
suất khí nén
đường kính ≥ 4mm
Van đảo chiều Bộ 1 Lưu lượng ≥ 0,5 lít/phút
Lưu lượng ≥ 0,5 lít/phút
Van tiết lưu 1
Bộ 1 Sử dụng đầu nối nhanh,
chiều
có đường kính ≥ 4mm
Van logic Bộ 1 Lưu lượng ≥ 0,3 lít/phút

Cổng dẫn khí có đường


Van xả nhanh Bộ 1
kính ≥ 4mm
Cổng dẫn khí có đường
Van an toàn Bộ 1
kính ≥ 4mm
Có đồng hồ hiển thị áp
Van điều áp Bộ 1 suất
Điều chỉnh bằng tay
Bộ thực hành lắp
4 Bộ 5
đặt điện - khí nén
Mỗi bộ bao gồm:
Bàn chuyên dụng
Kích thước ≥
cho thực hành khí
Bộ 1 (1291x805x1724) mm
nén 2 mặt làm
việc
Hành trình của pít tông
≥ 100mm
Xi lanh khí Bộ 3
Sử dụng đầu nối nhanh, có
đường kính ≥ 4mm
Công tắc điện khí
Bộ 3 I ≥ 10A
nén
Van điện từ khí U ≥ 24 VDC, Loại tác
Bộ 2
nén 5/3 động kép
Van điện từ khí U ≥ 24 VDC, Loại tác
Bộ 5
nén 5/2 động kép
Van điện từ khí U ≥ 24 VDC, Loại tác
Bộ 3
nén 3/2 động đơn
34

Van điện từ khí U ≥ 24 VDC, Loại tác


nén 2/2 động đơn
U ≥ 24 VDC
Nút ấn Bộ 2
I ≥ 10A
Công tắc hành
Bộ 2 I ≥ 10A
trình điện

Cảm biến từ Bộ 2 Ura = 5V, I ≤ 300mA


Hệ thống ống nối
Bộ 1 Loại thông dụng
khí
U ≥ 24 VDC
Rơ le trung gian Bộ 2
I ≥ 5A
U ≥ 24 VDC
Rơ le thời gian Bộ 1
I ≥ 5A
Bộ thực hành lắp
Bộ 5
đặt thủy lực
Mỗi bộ bao gồm:
Bàn chuyên dụng
cho thực hành Kích thước ≥
Bộ 1
thủy lực 2 mặt (1291x805x1724) mm
làm việc
- Đồng hồ hiển thị áp max:
Đồng hồ áp suất Bộ 3
10 Mpa
- Áp suất làm việc max :
25 Mpa
5 Van tiết lưu Bộ 1
- Lưu lượng : 30 l/P
- Kiểu tác động : bằng tay
- Áp suất làm việc tối đa:
Van tiết lưu một 31.5 Mpa
Bộ 1
chiều - Lưu lượng tối đa: 40
(L/min)
- Van ngắt được lắp đầu
nối nhanh ở 2 đầu.
Van khoá (ngắt) Bộ 1 - Áp suất làm việc max
35Mpa
- Đầu nối nhanh Rc 1/4
Van một chiều, - Áp suất làm việc max: 25
áp suất mở 0.4 Bộ 1 Mpa
bar - Lưu lượng: 16 l/p
35

- Áp suất mở 0.04 Mpa

- Áp suất làm việc max: 25


Van một chiều, Mpa
Bộ 1
áp suất mở 5 bar - Lưu lượng: 16 l/p
- Áp suất mở 5 bar
Đầu nối chữ T Bộ 7 - Áp suất làm việc: 25 Bar
- Lưu lượng max: 16l/p
Van an toàn Bộ 3 - Dải điều chỉnh áp suất:
7-21 MPa
- Áp suất làm việc max: 25
Van an toàn tác
Bộ 1 Mpa
động pilot
- Lưu lượng max: 100 l/p
- Dải điều chỉnh áp suất:
7-21 MPa
Van điều áp Bộ 1
- Lưu lượng max 35l/p
- Điều chỉnh bằng tay.
- Áp suất làm việc max :
Van điều khiển 31.5 Mpa
Bộ 1
lưu lượng 2 chiều - Lưu lượng : 40 l/p
- Kiểu tác động : bằng tay
- Áp suất làm việc max: 25
Van một chiều,
Bộ 1 Mpa
phụ trợ thuỷ lực
- Lưu lượng: 40 l/p
- Xilanh hành trình kép:
Xy lanh tác động - Đường kính thân: 32 mm
Bộ 1
kép - Đường kính trục: 14 mm
- Hành trình: 200 mm
- Tốc độ max: 630 v/p
- Tốc độ min: 30 v/p
- Momen xoắn cực đại: 40
Nm
- Công suất đầu ra max:
Động cơ thuỷ lực Bộ 1
2.4 KW
- Lưu lượng dầu max: 20
l/p
- Áp suất khởi động max: 4
bar
36

Bộ phân phối
thủy lực (P1, P2, Bộ 1 - Số nhánh chia: 06
T)
- Số nhánh chia: 06
Bộ phân phối áp
Bộ 1 - Đồng hồ hiển thị áp max:
suất dầu thủy lực
10 Mpa
+ Áp lực max 25 Mpa
Bình tích áp Bộ 1
+ Lưu lượng max 35l/p
- Khối lượng: 9 Kg
Bộ gia tải Bộ 1 - Phía đầu quả tải có hàn
móc treo.
- Áp suất làm việc max: 25
Van 4/2 tác động
Bộ 1 Mpa
tay
- Kiểu tác động: bằng tay
Van 4/3 tác động - Áp suất làm việc max: 25
tay, vị trí giữa Bộ 1 Mpa
tuần hoàn - Kiểu tác động: bằng tay
- Màn hình 7 số
Đồng hồ bấm
Bộ 1 - Độ chính xác: 1/100s và
giây
chịu nước
- Nguồn điện: 24VDC
- Độ phân giải tối thiểu:
Cảm biến lưu 100 Xung/ 1 vòng
Bộ 1
lượng - Pha ngõ ra: 3 Pha A, B,
Z (Line driver: Pha A, A,
B, B, Z, Z)
- Đồng hồ đo tốc độ:
+ Nguồn cấp 100-
240VAC, 50/60Hz
Module đồng hồ + Nguồn cho cảm biến
Bộ 1
đo tốc độ ngoài: 12VDC ±10%,
80mA
+ Chu kỳ hiển thị
0.05/0.5/1/2/4/8 giây
- Đầu nối nhanh Rc ¼
- Công tắc áp suất :
+ Áp suất làm việc max :
Cảm biến áp suất Bộ 2
410 bar
+ Dải điều chỉnh : 50-
350bar
37

- Chiều dài 600 mm


Ống thủy lực dài - Dây thủy lực chuyên
Bộ 12
600 mm dụng, 2 đầu được lắp đầu
nối nhanh Rc 1/4
- Động cơ bơm AC 220;
1.5 kW
- loại bơm bánh răng
Bộ nguồn thuỷ
Bộ 1 - Lưu lượng: 4l/p
lực
- Áp suất làm việc: 5 ~ 60
kgf/cm2
- Thùng chứa: 11 l
- Chiều dài ≥ 1000 mm
- Dây thủy lực chuyên
Ống thủy lực Bộ 4
dụng, 2 đầu được lắp đầu
nối nhanh Rc 1/4
+ Xả áp suất thừa
Dụng cụ xả áp dư Bộ 1
+ tác động bằng tay
Bộ thực hành lắp Sử dụng để tìm
6 Bộ 5
đặt điện thủy lực hiểu nguyên lý
vật lý của thủy
Mỗi bộ bao gồm: lực, đặc điểm về
Bàn chuyên dụng áp suất và lưu
lượng thủy lực, - Kích thước ≥
cho thực hành
Bộ 1 giảm áp trên (1291x805x1724) mm
thủy lực 2 mặt
làm việc đường ống thủy
lực
- Điện áp cuộn hút:
Module rơ le - Sử dụng để tìm 24VDC
Bộ 1
thời gian ON hiểu chức năng, - Thời gian trễ: 0.05 đến
cách sử dụng 12s
Module đèn báo, của các loại van - Đèn pilot và 1 chuông
Bộ 1
còi báo điện thủy lực và - Nguồn cung cấp: 24VDC
Module nút các phần tử
Bộ 1 khác. Dòng điện ≥ 5A
dừng khẩn cấp
- Nguồn cấp: 24VDC
- Sử dụng để
- 3 nút bấm đầu vào trong
Module lắp đặt điều khiển hệ
Bộ 1 đó 1 nút bấm tự giữ
nút ấn thống thủy lực
- Dòng tải tối đa qua tiếp
cơ bản
điểm: 1A
Module nguồn - Sử dụng để - Điện áp vào: 100 - 240
Bộ 1 thực hành với VAC
một chiều
- Điện áp đầu ra:
38

các van điều 24VDC/4.2A


khiển lưu lượng - Công suất 100 W

- Sử dụng để - Điện áp cuộn hút:


Module lắp đặt thực hành điều 24VDC
Bộ 4 khiển động cơ
rơle trung gian - 3 rơle mỗi rơ le có 2 cặp
thủy lực tiếp điểm.
- Dải điều chỉnh áp suất:
- Sử dụng để
7-21 MPa
Van điều áp Bộ 1 thực hành điều
- Lưu lượng max 35l/p
khiển xi lanh
- Điều chỉnh bằng tay.
thủy lực
- Lưu lượng max: 16l/p
Van an toàn Bộ 4 - Sử dụng để - Dải điều chỉnh áp suất:
thực hành thiết 7-21 MPa
kế các mạch - Áp suất làm việc max: 25
Van an toàn tác
Bộ 1 điện thủy lực Mpa
động pilot
ứng dụng - Lưu lượng max: 100 l/p
'- Tốc độ max: 630 v/p
- Sử dụng để lắp - Tốc độ min: 30 v/p
đặt và vận hành - Công suất đầu ra max:
Động cơ thuỷ lực Bộ 1 các mạch điều 2.4 KW
khiển thuỷ lực - Lưu lượng dầu max: 20
nâng cao l/p
- Nguồn cuộn hút: 24 VDC
Van điện từ 4/2 - Áp suất làm việc max: 35
Bộ 2
cuộn hút đơn Mpa
- Lưu lượng max: 100 l/p
- Áp suất làm việc max: 25
Van một chiều,
Bộ 1 Mpa
phụ trợ thuỷ lực
- Lưu lượng: 40 l/p
- Khoảng cách phát hiện :
8 mm ± 10%
Cảm biến tiệm - Nguồn cấp : 12 – 24
Bộ 1
cận kiểu từ tính VDC
- Đầu ra điều khiển : PNP,
NO
- Nguồn cấp: 10 - 30 VDC
Cảm biến tiệm
- Khoảng cách phát hiện:
cận kiểu quang Bộ 1
100 mm
học
- Đầu ra điều khiển: PNP
39

- Nguồn cấp: 12 - 24 VDC


Cảm biến tiệm - Khoảng cách phát hiện:
cận kiểu điện Bộ 1 8 mm ± 10%
dung - Đầu ra điều khiển: PNP,
NO
- Đồng hồ hiển thị áp max:
Đồng hồ áp suất Bộ 4
10 Mpa
- Tần số hoạt động: Cơ
240 lần/ phút, Điện 20 lần/
Công tắc hành phút
trình điện, tác Bộ 2 - Tiếp điểm đầu ra: 15A,
động trái 250VAC
- Loại tiếp điểm: NO hoặc
NC
- Tần số hoạt động: Cơ
240 lần/ phút, Điện 20 lần/
Công tắc hành phút
trình điện, tác Bộ 2 - Tiếp điểm đầu ra: 15A,
động phải 250VAC
- Loại tiếp điểm: NO hoặc
NC
Đầu nối chữ T Bộ 12 - Áp suất làm việc: 25 Bar
- Đầu nối nhanh Rc ¼
- Công tắc áp suất :
Cảm biến áp + Áp suất làm việc max :
Bộ 1
suất 410 bar
+ Dải điều chỉnh : 50-
350bar
- Xilanh hành trình kép:
Xy lanh tác động - Đường kính thân: 32 mm
Bộ 2
kép - Đường kính trục: 14 mm
- Hành trình: 200 mm
- Áp suất làm việc max: 25
Van một chiều,
Mpa
áp suất mở 0.4 Bộ 2
- Lưu lượng: 16 l/p
bar
- Áp suất mở 0.04 Mpa
- Áp suất làm việc max: 25
Van một chiều, Mpa
Bộ 1
áp suất mở 5 bar - Lưu lượng: 16 l/p
- Áp suất mở 5 bar
40

- Động cơ bơm AC 220;


1.5 kw
- loại bơm bánh răng
Bộ nguồn thuỷ
Bộ 1 - Lưu lượng: 4l/p
lực
- Áp suất làm việc: 5 ~ 60
kgf/cm2
- Thùng chứa: 11 l
- Áp suất làm việc max :
25 Mpa
Van tiết lưu Bộ 1
- Lưu lượng : 30 l/P
- Kiểu tác động : bằng tay
- Áp suất làm việc tối đa:
Van tiết lưu một 31.5 Mpa
Bộ 2
chiều - Lưu lượng tối đa: 40
(L/min)
- Nguồn cuộn hút: 24 VDC
Van điện từ 4/3
- Áp suất làm việc max: 35
có vị trí giữa Bộ 2
Mpa
đóng
- Lưu lượng max: 100 l/p
- Dải áp làm việc: 10-350
Van chia lưu bar
Bộ 1
lượng - Lưu lượng max: 54 l/p
- Tỉ lệ chia A:B=50:50
+ Áp lực max 25 Mpa
Bình tích áp Bộ 1
+ Lưu lượng max 35l/p
- Chiều dài 600 mm
Ống thủy lực dài - Dây thủy lực chuyên
Bộ 10
600 mm dụng, 2 đầu được lắp đầu
nối nhanh Rc 1/4
- Chiều dài 1000 mm
Ống thủy lực dài - Dây thủy lực chuyên
Bộ 5
1000 mm dụng, 2 đầu được lắp đầu
nối nhanh Rc 1/4
Dụng cụ xả áp + Xả áp suất thừa
Bộ 1
dư + tác động bằng tay
- Khối lượng: 9 Kg
Bộ gia tải Bộ 1 - Phía đầu quả tải có hàn
móc treo.
Bộ phân phối
Bộ 1 - Số nhánh chia: 06
thủy lực (P1, P2,
41

T)

- Số nhánh chia: 06
Bộ phân phối áp
Bộ 1 - Đồng hồ hiển thị áp max:
suất dầu thủy lực
10 Mpa
- Áp suất làm việc max :
Van điều khiển 31.5 Mpa
Bộ 1
lưu lượng 2 chiều - Lưu lượng : 40 l/p
- Kiểu tác động : bằng tay

'- Điện áp cuộn hút: 12 -


Module bộ đếm Bộ 1
24VDC
- Tiếp điểm: 1 Cặp
- Nguồn cấp cuộn hút:
Van điện từ 4/3, 24VDC
Bộ 1
PT thông giữa - Áp suất làm việc max: 35
Mpa
Bộ dụng cụ nghề
Bộ 18
điện cầm tay
Mỗi bộ bao gồm:
Tô vít hai cạnh Chiếc 1
Sử dụng để lắp
Tô vít bốn cạnh Chiếc 1
đặt các mô hình, Loại thông dụng trên thị
7 Kìm cắt Chiếc 1 hệ thống khí nén trường
Kìm tuốt dây Chiếc 1 - thuỷ lực
Kìm uốn Chiếc 1
Kìm điện Chiếc 1
Kìm ép cốt Chiếc 1
Bút thử điện Chiếc 1
Bộ dụng cụ đo
Bộ 6
lường nghề điện
Mỗi bộ bao gồm:
Đồng hồ Ampe Sử dụng để
Chiếc 1 Loại thông dụng trên thị
8 kìm kiểm tra đo
trường
Đồng hồ Ampe lường mạch điện
Chiếc 1
mét
Đồng hồ mê ga
Chiếc 1
ôm mét
42

Đồng hồ vạn
Chiếc 1
năng
Đồng hồ vôn mét Chiếc 1
Đồng hồ Ôm mét Chiếc 1
Bộ dụng cơ khí
Bộ 18
cầm tay
Mỗi bộ bao gồm:
Búa nguội Chiếc 1
Búa cao su Chiếc 1
Sử dụng để căn
Dũa dẹt Chiếc 1
chỉnh hệ thống
Bộ Cờ lê Chiếc 1 khi lắp đặt các Loại thông dụng trên thị
9
Mỏ lết Chiếc 1 mô hình, hệ trường
Bộ Lục giác Chiếc 1 thống khí nén -
thuỷ lực
Thước lá Chiếc 1
Thước cặp Chiếc 1
Thước ni vô Chiếc 1
Căn lá Chiếc 1
Bộ mũi vạch Chiếc 1
Sử dụng cho quá
Phần mềm mô
10 Bộ 6 trình giảng dạy, Loại có bản quyền
phỏng khí nén
học tập
Sử dụng cho quá
Phần mềm mô
11 Bộ 6 trình giảng dạy, Loại có bản quyền
phỏng thuỷ lực
học tập
43

3.9. Phòng thực hành gia công trên máy vạn năng

Đơn Số Yêu cầu sư


TT Tên thiết bị Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng phạm
Loại thông dụng tại thời
1 Máy vi tính Bộ 1
điểm mua sắm
Sử dụng để trình Cường độ sáng ≥ 2500Ansi
Máy chiếu chiếu bài giảng lument
2 Bộ 1
(Projector) Kích thước phông chiếu
(1800x1800) mm
Đường kính tiện qua băng
Sử dụng để
máy ≥ 320 mm
Máy tiện vạn hướng dẫn, thực
3 Chiếc 3 Chiều dài băng máy
năng hành tiện các chi
(800÷1500) mm
tiết
Công suất ≥ 3 kW
Sử dụng để Công suất: (1,5 ÷ 3)kW
4 Máy mài 2 đá Chiếc 1 hướng dẫn, mài Tốc độ quay trục chính ≥
sửa dụng cụ cắt 1420 (v/p)
Công suất: (0,5 ÷ 2) kW
Sử dụng để
Máy mài sửa Tốc độ ≤ 3600 v/p
5 Chiếc 1 hướng dẫn, mài
dụng cụ cắt Đường kính đá (100÷ 200)
sửa dao cắt
mm
Sử dụng để
Đồ gá trên máy Đủ chủng loại, theo tiêu
6 Chiếc 6 hướng dẫn, gá lắp
tiện chuẩn Việt Nam
bài tập thực hành
Sử dụng để
Mâm cặp 3
7 Chiếc 6 hướng dẫn, gá lắp Đường kính: (300÷500) mm
chấu
bài tập thực hành
Sử dụng để
Đường kính kẹp (30÷60)
8 Tốc kẹp Chiếc 6 hướng dẫn, gá lắp
mm, đảm bảo độ cứng
bài tập thực hành
Mũi chống tâm Bộ 5
Mỗi bộ bao gồm: Sử dụng để
Mũi tâm cố hướng dẫn gá lắp Đủ độ cứng, đúng góc độ,
Chiếc 1
9 định bài tập thực hành phù hợp với thông số công
Mũi tâm quay Chiếc 1 nghệ của máy
Mũi tâm đầu
Chiếc 1
tròn
44

Sử dụng để
Loại côn mooc số 2, 3, 4,
10 Áo côn Bộ 6 hướng dẫn gá lắp
5,…
bài tập thực hành
Sử dụng để
Công suất : 4,5 kW
hướng dẫn thực
Đầu trục chính xoay : 45°
Máy phay vạn hành phay các
11 Chiếc 3 Dịch chuyển dọc (trục X) :
năng mặt phẳng ngang,
630 mm, chuyển ngang
song song, vuông
(trục Y) : 300 mm
góc, nghiêng
Đầu côn, bầu Sử dụng để
Theo tiêu chuẩn, công nghệ
12 kẹp gá dao Bộ 3 hướng dẫn gá lắp
phù hợp với máy
phay ngón bài tập thực hành
Bộ trục gá dao Sử dụng để
Theo tiêu chuẩn, công nghệ
13 phay đĩa, dao Bộ 3 hướng dẫn gá lắp
phù hợp với máy
phay trụ bài tập thực hành
Sử dụng để
Bầu cặp mũi Kẹp được mũi khoan có
14 Chiếc 3 hướng dẫn gá lắp
khoan đường kính : (1 ÷ 16) mm
bài tập thực hành
Vấu kẹp Bộ 6
Mỗi bộ bao gồm:
Sử dụng trong Theo tiêu chuẩn, kích thước
Vấu kẹp Chiếc 1
15 quá trình gá phôi phù hợp với máy, đảm bảo
Bu lông, đai ốc khi làm bài tập độ cứng
Bộ 1
kẹp
Con đội Chiếc 1
Bộ dao tiện Bộ 6
Mỗi bộ bao gồm:
Dao tiện ngoài Chiếc 1
Dao tiện rãnh
Chiếc 1
ngoài
Dao tiện ren Sử dụng để thực Mũi dao hợp kim cứng,
Chiếc 1
16 ngoài hành gia công thép gió; thân dao đảm bảo
Dao tiện lỗ Chiếc 1 tiện độ cứng
Dao tiện rãnh
Chiếc 1
trong
Dao tiện ren
Chiếc 1
trong
Dao tiện lỗ bậc Chiếc 1
17 Bộ dao phay Bộ 6 Sử dụng để thực Mũi dao hợp kim cứng,
45

Mỗi bộ bao gồm: hành gia công thép gió; thân dao đảm bảo
Dao phay mặt phay độ cứng. Các mặt dao có
đầu
Chiếc 1 sơn màu
Dao phay mặt
đầu gắn mảnh Chiếc 1
hợp kim
Dao phay đĩa 3
mặt cắt thép Chiếc 1
gió
Dụng cụ đo cơ
Bộ 6
khí
Mỗi bộ bao gồm:
Bàn máp Chiếc 1 Kích thước ≥ 400x300 mm
Đài vạch Chiếc 1 Loại thông dụng
Phạm vi đo: ≤ 300 mm
Thước cặp cơ Bộ 1
Độ chính xác: ≤ 0,1 mm
Thước cặp Phạm vi đo: (0 ÷ 300) mm
Chiếc 1
hiển thị số Độ chính xác: 0,01 mm
Thước đo góc
Chiếc 1 Góc đo lớn nhất 360°
vạn năng
Thước lá Chiếc 1 Phạm vi đo :(0÷ 500) mm
Sử dụng để
Thước đo hướng dẫn và Phạm vi đo: (0 ÷150) mm
Chiếc 1
18 chiều sâu thực hành đo, Độ chính xác ± 0,05 mm
kiểm tra kích Phạm vi đo: (0 ÷ 450) mm
Thước đo cao Chiếc 1
thước Độ chính xác ± 0,05 mm
Phạm vi đo: (0÷ 25), (25÷
Panme đo
Bộ 1 50), (50÷75) mm
ngoài
Độ chính xác: ± 0,01 mm
Phạm vi đo: (25÷ 50),
Panme đo
Bộ 1 (50÷75) mm
trong
Độ chính xác: ± 0,01 mm
Com pa đo
Chiếc 1 Độ mở (0÷100) mm
ngoài
Com pa đo
Chiếc 1 Độ mở ≤ 70mm
trong
Com pa vanh Chiếc 1 Độ mở (0÷100) mm
Ca líp trục Bộ 1 Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm
46

Ca líp lỗ Bộ 1 Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm


Đủ bộ, đảm bảo đo được
Ca líp côn Bộ 1
theo tiêu chuẩn cấp 2
Loại: 30°, 45°, 60°, 90°,
Êke Bộ 1
120°…
Đồng hồ so đo Khoảng so (0÷10) mm
Bộ 1
ngoài Độ chính xác: ± 0,01 mm
Đồng hồ so đo Phạm vi đo: (30÷80) mmĐộ
Bộ 1
lỗ chính xác: ± 0,01 mm
Mẫu so độ
Bộ 1 Theo Tiêu chuẩn Việt Nam
nhám
Loại thông dụng trên thị
Khối D Bộ 1
trường
Loại thông dụng trên thị
Căn lá Bộ 1
trường
Căn mẫu Bộ 1 Độ chính xác cấp 2
Dụng cụ cơ khí
Bộ 3
cầm tay
Mỗi bộ bao gồm:

Cưa tay Chiếc 1 Kích thước (200÷300) mm


Sử dụng để cắt và
19 Đục bằng Chiếc 1
sửa phôi Chiều dài (150÷200) mm
Đục nhọn Chiếc 1
Dũa bán
Chiếc 1
nguyệt Loại thông dụng trên thị
Dũa chữ nhật Chiếc 1 trường
Dũa tam giác Chiếc 1
Dụng cụ vạch
Bộ 2
dấu
Mỗi bộ bao gồm: Sử dụng trong
Đảm bảo độ cứng để tạo
20 quá trình thực
Mũi vạch Chiếc 1 dấu trên bề mặt chi tiết
hành
Đài vạch Chiếc 1
Mũi chấm dấu Chiếc 1
Bộ dụng cụ Sử dụng để tháo
Bộ 3 Loại thông dụng theo tiêu
21 tháo lắp cơ khí lắp dao, đồ gá và chuẩn Việt nam
Mỗi bộ bao gồm: phôi trong quá
47

Bộ clê dẹt Bộ 1 trình gia công


Bộ clê 6 cạnh
Bộ 1
chìm
Tuốc nơ vít
Chiếc 1
đóng 4 chấu
Tuốc nơ vít
Chiếc 1
đóng dẹt
Búa mềm Chiếc 1 Trọng lượng (0,3 ÷ 0,5) kg
Búa nguội Chiếc 1 Trọng lượng ≤ 1kg
Sử dụng trong
Đầy đủ đúng chủng loại,
22 Bộ đột số Bộ 1 quá trình thực
đảm bảo cứng vững
hành
Sử dụng trong
Đầy đủ đúng chủng loại,
23 Bộ đột chữ Bộ 1 quá trình thực
đảm bảo cứng vững
hành
Sổ tay vẽ kỹ
24 Quyển 1
thuật

25
Sổ tay vật liệu
Quyển 1 Sử dụng để tra Các nội dung được trình
cơ khí cứu các ký hiệu, bày rõ ràng, mạch lạc và
26 Sổ tay dung sai Quyển 1 thông số khi gia tuân theo yêu cầu về định
Sổ tay chế độ công dạng văn bản.
27 cắt gia công cơ Quyển 1
khí
48

3.10. Phòng thực hành gia công trên máy CNC

Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Loại thông dụng tại thời
1 Máy vi tính Bộ 11
điểm mua sắm
Sử dụng để trình Cường độ sáng ≥ 2500Ansi
Máy chiếu chiếu bài giảng lument
2 Bộ 1
(Projector) Kích thước phông chiếu
(1800x1800)mm
Sử dụng để in tài
Máy in đen trắng, khổ A4.
liệu, bài tập, bản
3 Máy in Bộ 1 Loại thông dụng tại thời
vẽ phục vụ giảng
điểm mua sắm
dạy
Đường kính mâm cặp ≥
4 Máy tiện CNC Chiếc 1 Sử dụng để hướng 200 mm
dẫn vận hành Công suất ≥ 7kW
Sử dụng trong quá Công suất máy ≥ 8kW
Máy phay trình giảng dạy và Ổ tích dao ≥ 10 dao
5 Chiếc 1 thực hành gia công Hành trình trục X/ Y/ Z ≥
CNC
(300x450x500) mm
Sử dụng để hướng Công suất: (0,5 ÷ 2)kW
Máy mài sửa dẫn và thực hành Tốc độ ≤ 3600 (v/p)
6 Chiếc 1
dụng cụ cắt mài sửa dao, dụng Đường kính đá (100÷ 200)
cụ cắt đúng góc độ mm
Sử dụng để hướng
Đồ gá chuyên dẫn và thực hành
Trang bị công nghệ phù
7 dùng cho máy Chiếc 1 gá lắp chi tiết
hợp với máy
phay CNC trong quá trình gia
công
Sử dụng để hướng
dẫn và thực hành Loại thông dụng, có gắn ê
8 Bàn nguội Chiếc 1 gia công tiện, tô đủ cho 18 sinh viên thực
phaySử dụng để hành
đặt đồ gá
Hệ thống khí Hệ Sử dụng cấp khí
9 1 Loại thông dụng
nén thống cho các máy CNC
Sử dụng để hướng Loại thông dụng, có từng
Tủ đựng dụng
10
cụ, đồ gá
Chiếc 1 dẫn và thực hành ngăn riêng biệt để chứa
sắp xếp dụng cụ, dụng cụ và đồ gá
49

đồ gá theo vị trí
quy định
Bộ dụng cụ
Bộ 1
tháo lắp
Mỗi bộ bao gồm:
Bộ clê dẹt Bộ 1 Sử dụng để tháo
lắp dao, đồ gá và Loại thông dụng theo tiêu
11 Bộ clê 6 cạnh Bộ 1
chìm phôi trong quá chuẩn Việt nam
Tuốc nơ vít trình gia công
Chiếc 1
đóng 4 chấu
Tuốc nơ vít
Chiếc 1
đóng dẹt
Bộ dao phay Bộ 1
Mỗi bộ bao gồm:
Dao phay mặt
Chiếc 1 Sử dụng để gia
đầu Theo tiêu chuẩn nhà sản
12 công trên máy
Dao phay trụ Chiếc 1 xuất (kèm theo máy)
phay CNC
Dao phay ngón Chiếc 1
Dao phay đĩa Chiếc 1
Mũi khoan tâm Bộ 1
Bộ dao tiện Bộ 1
Mỗi bộ bao gồm:
Dao vai Chiếc 1
Dao đầu thẳng Chiếc 1
Dao đầu cong Chiếc 1
Dao cắt rãnh,
Chiếc 1
cắt đứt
Sử dụng để gia
Theo tiêu chuẩn nhà sản
13 Dao tiện lỗ Chiếc 1 công trên máy tiện
suốt xuất (kèm theo máy)
CNC
Dao tiện lỗ kín Chiếc 1
Dao tiện lỗ bậc Chiếc 1
Dao tiện ren
Chiếc 1
ngoài
Dao tiện ren
Chiếc 1
trong
Mũi khoan tâm Chiếc 1
50

Sử dụng để rà dao, Dụng cụ so dao kèm theo


Bộ dụng cụ so
14 Chiếc 1 so dao trước khi máy, theo quy định của nhà
dao
gia công sản xuất
Bộ dụng cụ đo
Bộ 1
cơ khí
Mỗi bộ bao gồm:
Phạm vi đo:(0÷ 25), (25÷
Panme đo
Bộ 1 50), (50÷75) mm
ngoài
Độ chính xác: ± 0,01 mm
Phạm vi đo: (25÷ 50),
Panme đo
Bộ 1 (50÷75) mm
trong
Độ chính xác: ± 0,01 mm
Đồng hồ so đo Khoảng so (0÷10) mm
Bộ 1
ngoài Độ chính xác: ± 0,01 mm
Đồng hồ so đo Sử dụng trong quá Phạm vi đo: (30÷80) mm
Bộ 1 trình đo kiểm chi Độ chính xác: ± 0,01 mm
15 lỗ
tiết gia công tiện,
phay Kích thước ≥ (400x300)
Bàn máp Chiếc 1
mm
Đài vạch Chiếc 1 Loại thông dụng
Ca líp trục Bộ 1 Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm
Ca líp lỗ Bộ 1 Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm
Đủ bộ, đảm bảo đo được
Ca líp côn Bộ 1
theo tiêu chuẩn cấp 2
Mẫu so độ
Bộ 1 Theo Tiêu chuẩn Việt Nam
nhám
Loại thông dụng trên thị
Căn lá Bộ 1
trường
Căn mẫu Bộ 1 Độ chính xác cấp 2
Sử dụng để giảng
dạy và thực hành Phần mềm thông dụng cài
Phần mềm thiết kế bản vẽ 2D đặt được 11 máy tính, kết
16 Bộ 1
CAD/CAM và 3D, lập trình nối trực tiếp/ gián tiếp với
gia công CAM cho các máy CNC
các chi tiết máy
Sử dụng để tra cứu Các nội dung được trình
Sổ tay chế độ các chế độ cắt bày rõ ràng, mạch lạc và
17 Cuốn 1
cắt tuân theo yêu cầu về định
dạng văn bản.
51

3.11. Phòng thực hành hệ thống cơ điện tử

Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Màn chiếu: ≥
Phục vụ dạy các
1800x1800 mm
1 Máy chiếu Bộ 1 công việc tại phòng
Cường độ sáng: ≥
chức năng
2500 ANSI lumens
Phục vụ giảng dạy và
Loại thông dụng tại
2 Máy vi tính Bộ 10 học tập các công việc
thời điểm mua sắm;
tại phòng chức năng
Phục vụ in ấn cho tất Máy in đen trắng, khổ
3 Máy in Bộ 1 cả các công việc tại A4. Loại thông dụng
phòng chức năng tại thời điểm mua sắm
Phục vụ quá trình Loại có tốc độ đường
Hệ thống mạng
4 Bộ 1 thực hành kết nối, truyền
LAN, Wifi
điều khiển. ≥ 100.0 Mbps.
Phục vụ dạy và luyện Đầy đủ các thiết bị
Hệ thống cơ
Bộ 1 tập thực hành phối thành phần và hoạt
điện tử
hợp hệ thống tự động động được
hóa
Mỗi bộ bao gồm:
- Điều khiển khí nén
Trạm cung cấp Bộ 1 - Hiệu chỉnh Cảm
Trạm kiểm tra Bộ 1 biến + Điện áp nguồn: 1
- Lập trình và sử pha 200-230V AC
Trạm gia công Bộ 1 dụng PLC
5 + Công suất: ≥ 0,1 kW
Trạm tay gắp Bộ 1 - Hiệu chỉnh một hệ
sản xuất
Trạm kho hàng Bộ 1
- Phát hiện lỗi hệ
thống trong hệ sản + Điện áp nguồn: 1
Trạm phân loại Bộ 1 xuất pha 200-230V AC
+ Công suất: ≥ 2 kW
Công suất ≥ 0,34 KW,
Nguồn cấp khí Phục vụ cung cấp khí
Bộ 1 ≥ 4 bar, bộ lọc khí và
nén nén cho các trạm
đồng hồ đo áp suất.
Phụ kiện cho
việc lắp ráp kết Bộ 9
6 nối
Mỗi bộ bao gồm:
Đầu nối ống Dùng để tháo lắp, Lắp được ống có
Chiếc 1
nhanh kết nối nhanh các đường kính ≥ 4mm
52

ống dẫn

Dùng để nối nhiều Lắp được ống có


Cút nối chữ T Chiếc 1
ống dẫn khí nén. đường kính ≥ 4mm
Dùng để dẫn khí nén
Ống dẫn khí Bộ 1 đến các phần tử trên đường kính ≥ 4mm
pa nen.
Để chia khí nén cho 7 cổng dẫn khí ra,
Đầu chia khí
Chiếc 1 các phần tử trên pa đường kính ống dẫn
nén
nen khí ≥ 4mm
Dùng để cắt ống dẫn
Loại thông dụng tại
Dao cắt ống Chiếc 1 khí nén đến các phần
thời điểm mua sắm;
tử trên pa nen.
Tủ đựng tài
Kích thước tối thiểu:
liệu, phụ kiện, Lưu tài liệu, giáo
7 Bộ 1 900 x 600 x 1800mm
dụng cụ, học trình, học liệu
(DxRxC)
liệu
Bộ dụng cụ
nghề điện cầm Bộ 9
tay
Mỗi bộ bao gồm:
Tô vít hai cạnh Chiếc 1
Tô vít bốn Phục vụ lắp đặt các
Chiếc 1 Loại thông dụng trên
8 cạnh mô hình, hệ thống cơ
thị trường
Kìm cắt Chiếc 1 điện tử
Kìm tuốt dây Chiếc 1
Kìm uốn Chiếc 1
Kìm điện Chiếc 1
Kìm ép cốt Chiếc 1
Bút thử điện Chiếc 1
Bộ dụng cụ đo
lường nghề Bộ 9
điện
Mỗi bộ bao gồm: Phục vụ kiểm tra đo Loại thông dụng trên
9
Đồng hồ Ampe lường mạch điện thị trường
Chiếc 1
kìm
Đồng hồ mê ga
Chiếc 1
ôm mét
53

Đồng hồ vạn
Chiếc 1
năng mét
Bộ dụng cơ khí
Bộ 9
cầm tay
Mỗi bộ bao gồm:
Búa cao su Chiếc 1
Phục vụ căn chỉnh hệ
Bộ Cờ lê Chiếc 1 thống khi lắp đặt các Loại thông dụng trên
10
Mỏ lết Chiếc 1 mô hình, hệ thống cơ thị trường
Bộ Lục giác Chiếc 1 điện tử
Thước lá Chiếc 1
Thước cặp Chiếc 1
Thước ni vô Chiếc 1
Dụng cụ bảo
Bộ 18
hộ lao động
Mỗi bộ bao gồm:
Mũ bảo hộ Chiếc 1 Để nhận biết và thao
Quần áo bảo tác sử dụng trang bị Loại quần áo bảo hộ
Bộ 1
11 hộ bảo hộ lao động nghành điện thông
Giầy bảo hộ Đôi 1 trong quá trình thực dụng trên thị trường
Kính bảo hộ Chiếc 1 hành
Khẩu trang Chiếc 1
Găng tay bảo
Đôi 1
hộ
Phù hợp với PLC điều
Phần mềm lập Thực tập lập trình
12 Bộ 7 khiển, Có bản quyền
trình PLC PLC
của nhà sản xuất
Phần mềm Phù hợp với thiết bị,
Thực tập thiết kế
13 thiết kế giao Bộ 7 Có bản quyền của nhà
giao diện HMI
diện HMI sản xuất

You might also like