Professional Documents
Culture Documents
08-DMTB-nghề Cơ điện tử-Trung cấp.signed
08-DMTB-nghề Cơ điện tử-Trung cấp.signed
Phụ lục 8a
DANH MỤC THIẾT BỊ ĐÀO TẠO TỐI THIỂU
NGHỀ: CƠ ĐIỆN TỬ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2019/TT- BLĐTBXH ngày 25/12/2019
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Mã nghề: 5520263
Năm 2019
2
MỤC LỤC
Trang
3. Danh mục các thiết bị đào tạo theo từng phòng chức năng 8
3.9. Phòng thực hành gia công trên máy vạn năng 43
việc giảng dạy và học tập. Các thiết bị đào tạo trong phòng được thiết kế cho lớp
học với số lượng tối đa 18 học sinh
(7) Phòng thực hành cảm biến - đo lường
Phòng thực hành cảm biến - đo lường là phòng thực hiện đào tạo cấu tạo,
nguyên lý hoạt động, thiết kế mạch điện sử dụng các loại cảm biến. Thực hành
đấu nối điện, cắt dây, bóp đầu cốt, đánh số.
Thực hành lắp đặt, kết nối, vận hành các mạch điện ứng dụng sử dụng các
loại cảm biến. Thực hành đo, hiệu chỉnh các cơ cấu đo lường nhiệt độ, áp suất,
độ ẩm, lực tác động hoà thông gió.
(8) Phòng thực hành khí nén - thuỷ lực
Phòng thực hành khí nén - thuỷ lực là phòng học chuyên về nghiên cứu
thiết kế các hệ thống khí nén - thuỷ lực giúp cho sinh viên tìm hiểu các phần tử
khí nén và thuỷ lực, thiết kế các mạch khí nén thuỷ lực được ứng dụng trong hệ
thống tự động hoá, các trạm sản xuất cơ điện tử và tối ưu hoá trong dây chuyền
sản xuất. Các thiết bị đào tạo trong phòng được thiết kế cho lớp học với số
lượng tối đa 18 học sinh.
(9) Phòng thực hành gia công trên máy vạn năng
Phòng thực hành gia công trên máy vạn năng dùng để thực hiện các công
việc như: vận hành máy tiện, máy phay vạn năng; mài dao tiện, dao phay; tiện
trụ ngắn; tiện trụ bậc; tiện rãnh, cắt đứt; tiện mặt đầu; khoan lỗ trên máy tiện;
tiện lỗ suốt; tiện lỗ bậc, lỗ kín; tiện côn; phay mặt phẳng ngang, song song,
vuông góc, nghiêng; phay mặt phẳng bậc; phay rãnh, cắt đứt.
Phòng thực hành gia công trên máy vạn năng được trang bị các thiết bị
như: máy tính, máy chiếu phục vụ giảng dạy và các thiết bị thực hành (như: máy
tiện vạn năng, máy phay vạn năng, các thiết bị đi kèm máy), các bộ dụng cụ
(như: bộ dao tiện, bộ dao phay, bộ dụng cụ đo cơ khí, bộ dụng cụ cơ khí cầm
tay, bộ dụng cụ tháo lắp cơ khí) và học liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học
tập. Các thiết bị đào tạo trong phòng được thiết kế cho lớp học với số lượng tối
đa 18 học sinh
(10) Phòng thực hành gia công trên máy CNC
Phòng thực hành gia công trên máy CNC dùng để thực hiện các công việc
như: thiết kế, gia công chi tiết trên phần mềm thiết kế, gia công; vận hành máy
tiện CNC, phay CNC; lập trình gia công bằng các lệnh của máy; gia công trên
máy tiện CNC; gia công trên máy phay CNC; bảo dưỡng máy, dụng cụ và thiết
bị đo kiểm, xử lý sự cố trong quá trình gia công trên máy CNC. Các thiết bị đào
tạo trong phòng được thiết kế cho lớp học với số lượng tối đa 18 học sinh
7
Phòng thực hành gia công trên máy CNC được trang bị các thiết bị như:
máy tính, máy chiếu phục vụ giảng dạy và các thiết bị thực hành (như: máy tiện
CNC, máy phay CNC, các thiết bị đi kèm máy, hệ thống khí nén), các bộ dụng
cụ (như: bộ dao tiện, bộ dao phay, bộ dụng cụ đo cơ khí, bộ dụng cụ so dao, bộ
dụng cụ tháo lắp cơ khí) và học liệu phục vụ cho việc giảng dạy và học tập.
Phòng thực hành gia công trên máy CNC cần đảm bảo các điều kiện an
toàn điện, an toàn phòng chống cháy nổ theo quy định. Các thiết bị đào tạo trong
phòng được thiết kế cho lớp học với số lượng tối đa 18 học sinh
(11) Phòng thực hành hệ thống cơ điện tử
Phòng thực hành hệ thống cơ điện tử là phòng tự động hóa thực hiện đào
tạo lắp ráp kết nối các trạm tạo thành hệ thống sản xuất cơ điện tử, thực hiện
kiểm tra điều kiện an toàn, trạng thái sẵn sàng vận hành hệ thống, theo dõi giám
sát thu thập dữ liệu quá trình hoạt động.
Huấn luyện các yêu cầu trong quy trình vận hành sản xuất, giải thích
nguyên lý hoạt động của các cảm biến, thiết bị đo lường, cơ cấu chấp hành, các
hoạt động của PLC, mạng truyền thông trong hệ thống sản xuất. Xử lý sự cố,
thực hiện bảo trì, nâng cấp thiết bị, đánh giá và hướng dẫn sử dụng thiết bị cơ
điện tử sau khi nâng cấp.
Các thiết bị đào tạo trong phòng được thiết kế cho lớp học với số lượng
tối đa 18 học sinh.
8
3. Danh mục các thiết bị đào tạo theo từng phòng chức năng
Loại có thông số kỹ
Dùng để lưu trữ các
Thiết bị lưu thuật thông dụng trên
7 Chiếc 01 nội dung, video, âm
trữ dữ liệu thị trường tại thời
thanh
điểm mua sắm.
Máy in đen trắng, khổ
Dùng để in các tài
8 Máy in Chiếc 01 A4. Loại thông dụng
liệu
tại thời điểm mua sắm
11
khẩn
- Số cực: 3 cực.
Áp tô mát 3 pha Bộ 3 - Dòng điện định mức: I
≥ 10A.
- Aptomat 1 pha 2 cực.
Áp tô mát 1 pha Bộ 1 - Dòng điện định mức:I
≥ 20A.
Dây điện, ống luồn dây
Phụ kiện thực
Bộ 1 và các phụ kiện cần
hành
thiết cho lắp đặt
Bộ dụng cụ
nghề điện cầm Bộ 18
tay
Mỗi bộ bao gồm:
Tô vít hai cạnh Chiếc 1
Tô vít bốn cạnh Chiếc 1 Sử dụng để lắp
Loại thông dụng trên thị
7 đặt các mô hình,
Kìm cắt Chiếc 1 trường
hệ thống điện
Kìm tuốt dây Chiếc 1
Kìm uốn Chiếc 1
Kìm điện Chiếc 1
Kìm ép cốt Chiếc 1
Bút thử điện Chiếc 1
Bộ dụng cụ đo
Bộ 9
lường nghề điện
Mỗi bộ bao gồm:
Đồng hồ Ampe
Chiếc 1
kìm
Đồng hồ Ampe
Chiếc 1
mét Sử dụng để kiểm
Loại thông dụng trên thị
8 Đồng hồ mê ga tra đo lường
Chiếc 1 trường
ôm mét mạch điện
Đồng hồ vạn
Chiếc 1
năng
Đồng hồ vôn
Chiếc 1
mét
Đồng hồ Ôm
Chiếc 1
mét
16
Bộ dụng cơ khí
Bộ 18
cầm tay
Mỗi bộ bao gồm:
Búa nguội Chiếc 1
Búa cao su Chiếc 1
Sử dụng để căn
Dũa dẹt Chiếc 1 chỉnh hệ thống
Loại thông dụng trên thị
9 Bộ cờ lê Chiếc 1 khi lắp đặt các
trường
Mỏ lết Chiếc 1 mô hình, hệ
Bộ lục giác Chiếc 1 thống điện
Thước lá Chiếc 1
Thước cặp Chiếc 1
Thước ni vô Chiếc 1
Căn lá Chiếc 1
Dùng khoan trên P ≥ 1,25 kW
Máy khoan cầm
10 Chiếc 3 bảng gá lắp thiết Loại thông dụng trên thị
tay
bị điện. trường
P ≥ 0,25 kW
Máy mài cầm Dùng thực hành
11 Chiếc 3 Loại thông dụng trên thị
tay lắp mạch điện.
trường
17
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Dùng làm thiết bị Màn chiếu: ≥
phục vụ dạy các 1800x1800 mm
1 Máy chiếu Bộ 1
công việc tại phòng Cường độ sáng: ≥
chức năng 2500 ANSI lumens
Dùng làm thiết bị
phục vụ giảng dạy
Loại thông dụng tại
2 Máy vi tính Bộ 19 và học tập các công
thời điểm mua sắm;
việc tại phòng chức
năng
Dùng làm thiết bị
Máy in đen trắng,
phục vụ in ấn
khổ A4. Loại thông
3 Máy in Bộ 1 cho tất cả các công
dụng tại thời điểm
việc tại phòng chức
mua sắm
năng
Phục vụ quá trình
Hệ thống mạng Loại có tốc độ đường
4 Bộ 1 thực hành kết nối,
LAN, Wifi truyền ≥ 100.0 Mbps.
điều khiển.
Khối nguồn đầu ra:
Nguồn điều chỉnh
được: 0 ~ ± 15V/ tối
thiểu 500mA
Nguồn cố định: ≥
3.3V
Khối phát xung
Thực hành các chức (A) Dải tần số: 1 Hz
~ 100kHz
năng như phát
(B) Biên độ Sóng
Bộ thực hành xung, hiển thị giá
5 bộ 3 hình sin, tam giác,
điện tử cơ bản trị,kết nối linh kiện
bán dẫn trong thực vuông ra: tối thiểu 0
hành điện tử cơ bản – 8 Vpp biến thiên
Khối chuyển mạch
tối thiểu 8 bit dữ liệu
Khối thực hành Đi ốt
Khối thực hành
Transistor
Khối thực hành
Thyristor
Khối biến trở VR =
18
1K, 10K
Khối hiển thị Led 7
thanh
mét
Đồng hồ Oát
Chiếc 1
mét
Đồng hồ Ôm
Chiếc 1
mét
Dụng cụ bảo hộ
Bộ 18
lao động
Mỗi bộ bao gồm:
Mũ bảo hộ Chiếc 1 Để nhận biết và thao Loại quần áo bảo hộ
16 Quần áo bảo hộ Bộ 1 tác sử dụng trang bị nghành điện thông
Giầy bảo hộ Đôi 1 bảo hộ lao động. dụng trên thị trường
Kính bảo hộ Chiếc 1
Khẩu trang Chiếc 1
Găng tay bảo hộ Đôi 1
Sử dụng trong quá Có bản quyền; cài
Phần mềm nạp
17 Bộ 1 trình hướng dẫn và được cho tối thiểu 18
Vi Điều Khiển
thực hành máy
Sử dụng trong quá Có bản quyền; cài
Phần mềm
18 Bộ 1 trình hướng dẫn và được cho tối thiểu 18
Proteus
thực hành máy
Sử dụng trong quá Có bản quyền; cài
Phần mềm
19 Bộ 1 trình hướng dẫn và được cho tối thiểu 18
Autium
thực hành máy
21
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Loại thông dụng tại
1 Máy vi tính Bộ 1
thời điểm mua sắm
Sử dụng để trình Cường độ sáng ≥
Máy chiếu chiếu bài giảng 2500Ansi lument
2 Bộ 1
(Projector) Kích thước phông
chiếu (1800x1800)mm
Sử dụng để hướng Đường kính mũi khoan
3 Máy khoan bàn Chiếc 2
dẫn thực hành ≤ 20 mm
Sử dụng để hướng
dẫn mài mũi khoan, Đường kính đá ≥ 200
4 Máy mài 2 đá Chiếc 1
chấm dấu, vạch mm
dấu…
Sử dụng để gá kẹp
6 Ê tô máy khoan Chiếc 2 Độ mở ≤ 150 mm
phôi trên máy khoan
Sử dụng để hướng
Loại côn mooc số 2, 3,
7 Áo côn Bộ 2 dẫn gá lắp bài tập
4, 5, 6.
thực hành
Bầu kẹp mũi Sử dụng để hướng
Đảm bảo đúng chủng
8 khoan, khoét, Bộ 2 dẫn gá lắp bài tập
loại theo máy khoan
doa thực hành trên máy
Được lắp ê tô, lưới
Sử dụng trong quá chắn phoi; đảm bảo
9 Bàn nguội Chiếc 1 trình thực hành cho 18 vị trí làm việc
nguội Có tủ nhiều ngăn chưa
dụng cụ
Sử dụng để chứa Có các ngăn phù hợp
10 Tủ để dụng cụ Chiếc 2 dụng cụ đo, kiểm chứa các tài liệu, thiết
tra, tài liệu học tập bị và dụng cụ
Gồm các mối ghép ren,
Mô hình thực then, trục với khớp nối
Sử dụng để hướng
hành lắp ráp hệ trục, ổ trượt, ổ lăn, các
11 Bộ 3 dẫn thực hành tháo
thống truyền bộ truyền bánh răng,
lắp
động cơ khí trục vít - bánh vít, vít
me - đai ốc, đai, xích
Bộ dụng cụ Sử dụng để thực Đảm bảo độ cứng để
12 Bộ 3
vạch dấu hành vạch dấu và tạo dấu trên bề mặt chi
22
Com pa đo
Chiếc 1 Độ mở (0÷100) mm
ngoài
Com pa đo
Chiếc 1 Độ mở ≤ 70 mm
trong
Com pa vanh Chiếc 1 Độ mở (0÷100) mm
Bộ dụng cụ cắt Bộ 3
Mỗi bộ bao gồm:
Mũi khoan Chiếc 1 Sử dụng trong quá Kích thước: 1 ÷ 20 mm
15
Mũi khoét Chiếc 1 trình hướng dẫn và
thực hành Theo bộ tiêu chuẩn trên
Mũi vát mép Chiếc 1
thị trường
Mũi doa Chiếc 1
Bộ gia công ren Bộ 6
Mỗi bộ gồm có:
Kích thước gia công từ
Ta rô ren trong Bộ 1
M3 ÷ M14
Sử dụng trong quá
16 Tay quay ra rô Chiếc 1 trình hướng dẫn và Kích thước lắp chuôi từ
thực hành M3 ÷ M14
Ta rô ren ngoài Kích thước gia công từ
Chiếc 1
(bàn ren) M3 ÷ M14
Tay quay bàn Kích thước lắp bàn ren
Chiếc 1
ren từ M3 ÷ M14
Bộ dụng cụ
Bộ 3
tháo lắp cơ khí
Mỗi bộ bao gồm:
Vam Bộ 1
Bộ clê dẹt Bộ 1
Bộ clê 6 cạnh
Bộ 1
chìm
Tuốc nơ vít Loại thông dụng theo
Chiếc 1
đóng 4 chấu Sử dụng để thực tiêu chuẩn Việt nam
17 Tuốc nơ vít hành bảo dưỡng và
Chiếc 1
đóng dẹt sửa chữa
Kìm bằng Chiếc 1
Kìm tháo phanh
Chiếc 1
trong
Kìm tháo phanh
Chiếc 1
ngoài
Trọng lượng (0,3 ÷
Búa mềm Chiếc 1
0,5) kg
Búa nguội Chiếc 1 Trọng lượng ≤ 1 kg
Sổ tay vẽ kỹ Sử dụng để tra cứu Các nội dung được
18 Quyển 1
thuật các ký hiệu, thông số trình bày rõ ràng, mạch
25
Sổ tay vật liệu khi gia công lạc và tuân theo yêu
19 Quyển 1 cầu về định dạng văn
cơ khí
20 Sổ tay dung sai Quyển 1 bản.
26
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Dùng làm thiết bị Màn chiếu: ≥
phục vụ dạy các 1800x1800 mm
1 Máy chiếu Bộ 1
công việc tại Cường độ sáng: ≥
phòng chức năng 2500 ANSI lumens
Dùng làm thiết bị
phục vụ giảng dạy
Loại thông dụng tại
2 Máy vi tính Bộ 7 và học tập các
thời điểm mua sắm;
công việc tại
phòng chức năng
Dùng làm thiết bị
phục vụ in ấn Máy in đen trắng, khổ
3 Máy in Bộ 1 cho tất cả các công A4. Loại thông dụng
việc tại phòng tại thời điểm mua sắm
chức năng
Phục vụ quá trình Loại có tốc độ đường
Hệ thống mạng
4 Bộ 1 thực hành kết nối, truyền
LAN, Wifi
điều khiển. ≥ 100.0 Mbps.
Dùng để gá hoặc Được thiết kế các
Bàn thực hành lắp đặt cảm biến khung gá lắp để linh
Bộ 6
điện Cảm biến và thiết bị đo hoạt trong quá trình sử
lường dụng
Mỗi bộ bao gồm:
+ Điện áp đầu vào:
Dùng để cung cấp 200-240VAC/50Hz
nguồn điện cho + Điện áp đầu ra:
5 Nguồn một chiều Chiếc 1
cảm biến và các cơ 24V/4.2A
cấu đo lường + Đồng hồ đo điện áp
0- 30VDC
+ Nguồn cấp cảm
biến ≥ 5V
Dùng để thực hành
+ Khoảng cách phát
lắp đặt, kết
Cảm điện cảm Chiếc 1 hiện ≥ 2mm
nối,hiệu chỉnh cảm
+ Kiểu đầu ra: PNP
biến điện cảm
hoặc NPN open
collector
27
+ Nguồn cấp ≥ 5V
Dùng để thực hành
+ Khoảng cách phát
Cảm biến điện lắp đặt, kết
Chiếc 1 hiện: điều chỉnh được
dung nối,hiệu chỉnh cảm
3~25mm
biến điện dung.
+ Kiểu đầu ra: PNP
+ Nguồn cấp cảm
Dùng để thực hành
biến ≥5V
lắp đặt, kết
Cảm biến quang + Khoảng cách phát
nối,hiệu chỉnh cảm
(loại phản xạ - Chiếc 1 hiện: (1÷200) mm
biến quang (loại
khuyếch tán) + Kiểu đầu ra: PNP
phản xạ - khuyếch
hoặc NPN open
tán)
collector
+ Nguồn cấp cảm
Dùng để thực hành biến: ≥ 5V
lắp đặt, kết + Khoảng cách phát
Cảm biến quang
Chiếc 1 nối,hiệu chỉnh cảm hiện: 5m
(loại thu- phát)
biến quang (loại + Kiểu đầu ra: PNP
thu- phát) hoặc NPN open
collector
+ Nguồn cấp cảm
Dùng để thực hành biến: 12~24VDC
lắp đặt, kết + Khoảng cách phát
Cảm biến quang
Chiếc 1 nối,hiệu chỉnh cảm hiện: 7.5 cm
(cáp quang)
biến quang (cáp + Kiểu đầu ra: PNP
quang) hoặc NPN open
collector
+ Nguồn cấp cảm
Dùng để thực hành biến ≥5V
Cảm biến hồng lắp đặt, kết + Tiếp điểm đầu ra:
Chiếc 1
ngoại nối,hiệu chỉnh cảm NO hoặc NC,
biến hồng ngoại 100mA/50VDC (tải
trở)
+ Nguồn cấp ≥ 5V
Dùng để thực hành
+ Độ phân dải: 1000
lắp đặt, kết
Cảm biến tốc độ Chiếc 1 xung/vòng
nối,hiệu chỉnh cảm
+ Đầu ra cảm biến: 0
biến tốc độ
~ 10VDC / 4 ~ 20mA
+ 04 nút nhấn cài đặt
Bộ đo và hiển thị Dùng để kiểm tra,
+ Kiểu hiển thị: Led 7
giá trị cảm biến Bộ 1 hiển thị, cài đặt
tốc độ giá trị. thanh
+ Giá trị hiển thị: tốc
28
độ động cơ (rpm)
+ Tín hiệu đầu vào:
xung Encoder, xung
cảm biến quang, điện
áp phát tốc
+ Cổng truyền thông:
RS232
- Bình dạng ống tròn,
làm bằng mika chịu
nhiệt dầy 10mm
+ Thể tích 2.6 lit
Dùng để thực hành
+ Đường kính bình:
Cảm biến nhiệt lắp đặt, kết nối,
Chiếc 1 150mm
độ hiệu chỉnh cảm
+ Kiểu gia nhiệt: 2
biến nhiệt độ
chiều nóng, lạnh
+ Cảm biến nhiệt độ:
PT100, dải đo: 0~400
độ C
+ Điện áp ≥ 5 VDC;
+ Dòng điện tiêu thụ
Dùng để kiểm tra, ≥ 100 mA.
Bộ hiển thị - điều
Bộ 1 hiển thị, cài đặt + Có màn hình Led
khiển nhiệt độ
giá trị nhiệt độ. hoặc LCD hiển thị.
+ Kiểu điều khiển:
On/Off, P, PI, PD, PID
Dùng để gia nhiệt + Công suất bộ gia
cung cấp tín hiệu nhiệt ≥ 0.4kW
Bộ gia nhiệt Bộ 1
cho cảm biến áp + Dải điều chỉnh
suất nhiệt độ: (0÷100) độ C
+ Nguồn cấp cảm
biến ≥ 5V + Dải đo áp
suất: 0 ~ 100kPa +
Dùng để thực hành
Dải áp suất cài đặt và
lắp đặt, kết
Cảm biến áp suất bộ 1 hiển thị: -5~110kPa +
nối,hiệu chỉnh cảm
Đầu ra cảm biến: PNP
biến áp suất
hoặc NPN open
collector + Thiết bị tạo
áp suất thí nghiệm
+ Điện áp ≥ 5 VDC;
Dùng để hiển thị,
Bộ điều áp + Tín hiều vào điều
bộ 1 cài đặt giá trị áp
suất khiển 0 đến 10VDC
+ Tín hiệu ra Analog
29
Bộ dụng cơ khí
Bộ 6
cầm tay
Mỗi bộ bao gồm:
Búa nguội Chiếc 1
Phục vụ căn chỉnh
Dũa vuông Chiếc 1 hệ thống khi lắp
Loại thông dụng trên
8 Bộ Cờ lê Chiếc 1 đặt các mô hình,
thị trường
Mỏ lết Chiếc 1 hệ thống cơ điện
Bộ Lục giác Chiếc 1 tử
Thước lá Chiếc 1
Thước cặp Chiếc 1
Thước ni vô Chiếc 1
Dụng cụ bảo hộ
Bộ 18
lao động
Mỗi bộ bao gồm:
Để nhận biết và
Mũ bảo hộ Chiếc 1 thao tác sử dụng Loại quần áo bảo hộ
9 Quần áo bảo hộ Bộ 1 trang bị bảo hộ lao nghành điện thông
Giầy bảo hộ Đôi 1 động trong quá dụng trên thị trường
Kính bảo hộ Chiếc 1 trình thực hành
Khẩu trang Chiếc 1
Găng tay bảo hộ Đôi 1
Sử dụng trong quá
Phần mềm lập
10 Bộ 7 trình hướng dẫn và Có bản quyền
trình PLC
thực hành
32
Bộ phân phối
thủy lực (P1, P2, Bộ 1 - Số nhánh chia: 06
T)
- Số nhánh chia: 06
Bộ phân phối áp
Bộ 1 - Đồng hồ hiển thị áp max:
suất dầu thủy lực
10 Mpa
+ Áp lực max 25 Mpa
Bình tích áp Bộ 1
+ Lưu lượng max 35l/p
- Khối lượng: 9 Kg
Bộ gia tải Bộ 1 - Phía đầu quả tải có hàn
móc treo.
- Áp suất làm việc max: 25
Van 4/2 tác động
Bộ 1 Mpa
tay
- Kiểu tác động: bằng tay
Van 4/3 tác động - Áp suất làm việc max: 25
tay, vị trí giữa Bộ 1 Mpa
tuần hoàn - Kiểu tác động: bằng tay
- Màn hình 7 số
Đồng hồ bấm
Bộ 1 - Độ chính xác: 1/100s và
giây
chịu nước
- Nguồn điện: 24VDC
- Độ phân giải tối thiểu:
Cảm biến lưu 100 Xung/ 1 vòng
Bộ 1
lượng - Pha ngõ ra: 3 Pha A, B,
Z (Line driver: Pha A, A,
B, B, Z, Z)
- Đồng hồ đo tốc độ:
+ Nguồn cấp 100-
240VAC, 50/60Hz
Module đồng hồ + Nguồn cho cảm biến
Bộ 1
đo tốc độ ngoài: 12VDC ±10%,
80mA
+ Chu kỳ hiển thị
0.05/0.5/1/2/4/8 giây
- Đầu nối nhanh Rc ¼
- Công tắc áp suất :
+ Áp suất làm việc max :
Cảm biến áp suất Bộ 2
410 bar
+ Dải điều chỉnh : 50-
350bar
37
T)
- Số nhánh chia: 06
Bộ phân phối áp
Bộ 1 - Đồng hồ hiển thị áp max:
suất dầu thủy lực
10 Mpa
- Áp suất làm việc max :
Van điều khiển 31.5 Mpa
Bộ 1
lưu lượng 2 chiều - Lưu lượng : 40 l/p
- Kiểu tác động : bằng tay
Đồng hồ vạn
Chiếc 1
năng
Đồng hồ vôn mét Chiếc 1
Đồng hồ Ôm mét Chiếc 1
Bộ dụng cơ khí
Bộ 18
cầm tay
Mỗi bộ bao gồm:
Búa nguội Chiếc 1
Búa cao su Chiếc 1
Sử dụng để căn
Dũa dẹt Chiếc 1
chỉnh hệ thống
Bộ Cờ lê Chiếc 1 khi lắp đặt các Loại thông dụng trên thị
9
Mỏ lết Chiếc 1 mô hình, hệ trường
Bộ Lục giác Chiếc 1 thống khí nén -
thuỷ lực
Thước lá Chiếc 1
Thước cặp Chiếc 1
Thước ni vô Chiếc 1
Căn lá Chiếc 1
Bộ mũi vạch Chiếc 1
Sử dụng cho quá
Phần mềm mô
10 Bộ 6 trình giảng dạy, Loại có bản quyền
phỏng khí nén
học tập
Sử dụng cho quá
Phần mềm mô
11 Bộ 6 trình giảng dạy, Loại có bản quyền
phỏng thuỷ lực
học tập
43
3.9. Phòng thực hành gia công trên máy vạn năng
Sử dụng để
Loại côn mooc số 2, 3, 4,
10 Áo côn Bộ 6 hướng dẫn gá lắp
5,…
bài tập thực hành
Sử dụng để
Công suất : 4,5 kW
hướng dẫn thực
Đầu trục chính xoay : 45°
Máy phay vạn hành phay các
11 Chiếc 3 Dịch chuyển dọc (trục X) :
năng mặt phẳng ngang,
630 mm, chuyển ngang
song song, vuông
(trục Y) : 300 mm
góc, nghiêng
Đầu côn, bầu Sử dụng để
Theo tiêu chuẩn, công nghệ
12 kẹp gá dao Bộ 3 hướng dẫn gá lắp
phù hợp với máy
phay ngón bài tập thực hành
Bộ trục gá dao Sử dụng để
Theo tiêu chuẩn, công nghệ
13 phay đĩa, dao Bộ 3 hướng dẫn gá lắp
phù hợp với máy
phay trụ bài tập thực hành
Sử dụng để
Bầu cặp mũi Kẹp được mũi khoan có
14 Chiếc 3 hướng dẫn gá lắp
khoan đường kính : (1 ÷ 16) mm
bài tập thực hành
Vấu kẹp Bộ 6
Mỗi bộ bao gồm:
Sử dụng trong Theo tiêu chuẩn, kích thước
Vấu kẹp Chiếc 1
15 quá trình gá phôi phù hợp với máy, đảm bảo
Bu lông, đai ốc khi làm bài tập độ cứng
Bộ 1
kẹp
Con đội Chiếc 1
Bộ dao tiện Bộ 6
Mỗi bộ bao gồm:
Dao tiện ngoài Chiếc 1
Dao tiện rãnh
Chiếc 1
ngoài
Dao tiện ren Sử dụng để thực Mũi dao hợp kim cứng,
Chiếc 1
16 ngoài hành gia công thép gió; thân dao đảm bảo
Dao tiện lỗ Chiếc 1 tiện độ cứng
Dao tiện rãnh
Chiếc 1
trong
Dao tiện ren
Chiếc 1
trong
Dao tiện lỗ bậc Chiếc 1
17 Bộ dao phay Bộ 6 Sử dụng để thực Mũi dao hợp kim cứng,
45
Mỗi bộ bao gồm: hành gia công thép gió; thân dao đảm bảo
Dao phay mặt phay độ cứng. Các mặt dao có
đầu
Chiếc 1 sơn màu
Dao phay mặt
đầu gắn mảnh Chiếc 1
hợp kim
Dao phay đĩa 3
mặt cắt thép Chiếc 1
gió
Dụng cụ đo cơ
Bộ 6
khí
Mỗi bộ bao gồm:
Bàn máp Chiếc 1 Kích thước ≥ 400x300 mm
Đài vạch Chiếc 1 Loại thông dụng
Phạm vi đo: ≤ 300 mm
Thước cặp cơ Bộ 1
Độ chính xác: ≤ 0,1 mm
Thước cặp Phạm vi đo: (0 ÷ 300) mm
Chiếc 1
hiển thị số Độ chính xác: 0,01 mm
Thước đo góc
Chiếc 1 Góc đo lớn nhất 360°
vạn năng
Thước lá Chiếc 1 Phạm vi đo :(0÷ 500) mm
Sử dụng để
Thước đo hướng dẫn và Phạm vi đo: (0 ÷150) mm
Chiếc 1
18 chiều sâu thực hành đo, Độ chính xác ± 0,05 mm
kiểm tra kích Phạm vi đo: (0 ÷ 450) mm
Thước đo cao Chiếc 1
thước Độ chính xác ± 0,05 mm
Phạm vi đo: (0÷ 25), (25÷
Panme đo
Bộ 1 50), (50÷75) mm
ngoài
Độ chính xác: ± 0,01 mm
Phạm vi đo: (25÷ 50),
Panme đo
Bộ 1 (50÷75) mm
trong
Độ chính xác: ± 0,01 mm
Com pa đo
Chiếc 1 Độ mở (0÷100) mm
ngoài
Com pa đo
Chiếc 1 Độ mở ≤ 70mm
trong
Com pa vanh Chiếc 1 Độ mở (0÷100) mm
Ca líp trục Bộ 1 Phạm vi kiểm tra ≤ 70 mm
46
25
Sổ tay vật liệu
Quyển 1 Sử dụng để tra Các nội dung được trình
cơ khí cứu các ký hiệu, bày rõ ràng, mạch lạc và
26 Sổ tay dung sai Quyển 1 thông số khi gia tuân theo yêu cầu về định
Sổ tay chế độ công dạng văn bản.
27 cắt gia công cơ Quyển 1
khí
48
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Loại thông dụng tại thời
1 Máy vi tính Bộ 11
điểm mua sắm
Sử dụng để trình Cường độ sáng ≥ 2500Ansi
Máy chiếu chiếu bài giảng lument
2 Bộ 1
(Projector) Kích thước phông chiếu
(1800x1800)mm
Sử dụng để in tài
Máy in đen trắng, khổ A4.
liệu, bài tập, bản
3 Máy in Bộ 1 Loại thông dụng tại thời
vẽ phục vụ giảng
điểm mua sắm
dạy
Đường kính mâm cặp ≥
4 Máy tiện CNC Chiếc 1 Sử dụng để hướng 200 mm
dẫn vận hành Công suất ≥ 7kW
Sử dụng trong quá Công suất máy ≥ 8kW
Máy phay trình giảng dạy và Ổ tích dao ≥ 10 dao
5 Chiếc 1 thực hành gia công Hành trình trục X/ Y/ Z ≥
CNC
(300x450x500) mm
Sử dụng để hướng Công suất: (0,5 ÷ 2)kW
Máy mài sửa dẫn và thực hành Tốc độ ≤ 3600 (v/p)
6 Chiếc 1
dụng cụ cắt mài sửa dao, dụng Đường kính đá (100÷ 200)
cụ cắt đúng góc độ mm
Sử dụng để hướng
Đồ gá chuyên dẫn và thực hành
Trang bị công nghệ phù
7 dùng cho máy Chiếc 1 gá lắp chi tiết
hợp với máy
phay CNC trong quá trình gia
công
Sử dụng để hướng
dẫn và thực hành Loại thông dụng, có gắn ê
8 Bàn nguội Chiếc 1 gia công tiện, tô đủ cho 18 sinh viên thực
phaySử dụng để hành
đặt đồ gá
Hệ thống khí Hệ Sử dụng cấp khí
9 1 Loại thông dụng
nén thống cho các máy CNC
Sử dụng để hướng Loại thông dụng, có từng
Tủ đựng dụng
10
cụ, đồ gá
Chiếc 1 dẫn và thực hành ngăn riêng biệt để chứa
sắp xếp dụng cụ, dụng cụ và đồ gá
49
đồ gá theo vị trí
quy định
Bộ dụng cụ
Bộ 1
tháo lắp
Mỗi bộ bao gồm:
Bộ clê dẹt Bộ 1 Sử dụng để tháo
lắp dao, đồ gá và Loại thông dụng theo tiêu
11 Bộ clê 6 cạnh Bộ 1
chìm phôi trong quá chuẩn Việt nam
Tuốc nơ vít trình gia công
Chiếc 1
đóng 4 chấu
Tuốc nơ vít
Chiếc 1
đóng dẹt
Bộ dao phay Bộ 1
Mỗi bộ bao gồm:
Dao phay mặt
Chiếc 1 Sử dụng để gia
đầu Theo tiêu chuẩn nhà sản
12 công trên máy
Dao phay trụ Chiếc 1 xuất (kèm theo máy)
phay CNC
Dao phay ngón Chiếc 1
Dao phay đĩa Chiếc 1
Mũi khoan tâm Bộ 1
Bộ dao tiện Bộ 1
Mỗi bộ bao gồm:
Dao vai Chiếc 1
Dao đầu thẳng Chiếc 1
Dao đầu cong Chiếc 1
Dao cắt rãnh,
Chiếc 1
cắt đứt
Sử dụng để gia
Theo tiêu chuẩn nhà sản
13 Dao tiện lỗ Chiếc 1 công trên máy tiện
suốt xuất (kèm theo máy)
CNC
Dao tiện lỗ kín Chiếc 1
Dao tiện lỗ bậc Chiếc 1
Dao tiện ren
Chiếc 1
ngoài
Dao tiện ren
Chiếc 1
trong
Mũi khoan tâm Chiếc 1
50
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Màn chiếu: ≥
Phục vụ dạy các
1800x1800 mm
1 Máy chiếu Bộ 1 công việc tại phòng
Cường độ sáng: ≥
chức năng
2500 ANSI lumens
Phục vụ giảng dạy và
Loại thông dụng tại
2 Máy vi tính Bộ 10 học tập các công việc
thời điểm mua sắm;
tại phòng chức năng
Phục vụ in ấn cho tất Máy in đen trắng, khổ
3 Máy in Bộ 1 cả các công việc tại A4. Loại thông dụng
phòng chức năng tại thời điểm mua sắm
Phục vụ quá trình Loại có tốc độ đường
Hệ thống mạng
4 Bộ 1 thực hành kết nối, truyền
LAN, Wifi
điều khiển. ≥ 100.0 Mbps.
Phục vụ dạy và luyện Đầy đủ các thiết bị
Hệ thống cơ
Bộ 1 tập thực hành phối thành phần và hoạt
điện tử
hợp hệ thống tự động động được
hóa
Mỗi bộ bao gồm:
- Điều khiển khí nén
Trạm cung cấp Bộ 1 - Hiệu chỉnh Cảm
Trạm kiểm tra Bộ 1 biến + Điện áp nguồn: 1
- Lập trình và sử pha 200-230V AC
Trạm gia công Bộ 1 dụng PLC
5 + Công suất: ≥ 0,1 kW
Trạm tay gắp Bộ 1 - Hiệu chỉnh một hệ
sản xuất
Trạm kho hàng Bộ 1
- Phát hiện lỗi hệ
thống trong hệ sản + Điện áp nguồn: 1
Trạm phân loại Bộ 1 xuất pha 200-230V AC
+ Công suất: ≥ 2 kW
Công suất ≥ 0,34 KW,
Nguồn cấp khí Phục vụ cung cấp khí
Bộ 1 ≥ 4 bar, bộ lọc khí và
nén nén cho các trạm
đồng hồ đo áp suất.
Phụ kiện cho
việc lắp ráp kết Bộ 9
6 nối
Mỗi bộ bao gồm:
Đầu nối ống Dùng để tháo lắp, Lắp được ống có
Chiếc 1
nhanh kết nối nhanh các đường kính ≥ 4mm
52
ống dẫn
Đồng hồ vạn
Chiếc 1
năng mét
Bộ dụng cơ khí
Bộ 9
cầm tay
Mỗi bộ bao gồm:
Búa cao su Chiếc 1
Phục vụ căn chỉnh hệ
Bộ Cờ lê Chiếc 1 thống khi lắp đặt các Loại thông dụng trên
10
Mỏ lết Chiếc 1 mô hình, hệ thống cơ thị trường
Bộ Lục giác Chiếc 1 điện tử
Thước lá Chiếc 1
Thước cặp Chiếc 1
Thước ni vô Chiếc 1
Dụng cụ bảo
Bộ 18
hộ lao động
Mỗi bộ bao gồm:
Mũ bảo hộ Chiếc 1 Để nhận biết và thao
Quần áo bảo tác sử dụng trang bị Loại quần áo bảo hộ
Bộ 1
11 hộ bảo hộ lao động nghành điện thông
Giầy bảo hộ Đôi 1 trong quá trình thực dụng trên thị trường
Kính bảo hộ Chiếc 1 hành
Khẩu trang Chiếc 1
Găng tay bảo
Đôi 1
hộ
Phù hợp với PLC điều
Phần mềm lập Thực tập lập trình
12 Bộ 7 khiển, Có bản quyền
trình PLC PLC
của nhà sản xuất
Phần mềm Phù hợp với thiết bị,
Thực tập thiết kế
13 thiết kế giao Bộ 7 Có bản quyền của nhà
giao diện HMI
diện HMI sản xuất