Professional Documents
Culture Documents
2021 - 337 + 338 - 15-2020-TT-BLĐTBXH.
2021 - 337 + 338 - 15-2020-TT-BLĐTBXH.
MỤC LỤC
Trang
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tên ngành, nghề: Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
Mã ngành, nghề: 6510305
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 3
Năm 2020
4 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021
MỤC LỤC
Trang
A. Phần thuyết minh
B. Nội dung của danh mục
1. Danh sách các phòng chức năng
2. Mô tả các phòng chức năng
3. Tổng hợp các thiết bị đào tạo theo từng phòng chức năng
3.1. Phòng kỹ thuật cơ sở
3.2. Phòng tin học ứng dụng
3.3. Phòng ngoại ngữ
3.4. Phòng Kỹ thuật điện
3.5. Phòng Điện tử ứng dụng
3.6. Phòng Phần tử và Hệ thống tự động công nghiệp
3.7. Phòng Điều khiển và Tự động hóa
3.8. Phòng Robot và Tự động hóa quá trình sản xuất
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 5
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp không bắt buộc phải đầu tư, mua sắm đối với
các thiết bị có ghi chú “Thực tập tại doanh nghiệp” nhưng phải đảm bảo người học
được học, thực hành trên các thiết bị đó trong quá trình đào tạo.
B. NỘI DUNG CỦA DANH MỤC
1. Danh sách các phòng chức năng
Các thiết bị đào tạo ngành, nghề Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự
động hóa trình độ cao đẳng được sắp xếp vào các phòng chức năng phục vụ
đào tạo, bao gồm:
(1) Phòng kỹ thuật cơ sở
(2) Phòng tin học ứng dụng
(3) Phòng ngoại ngữ
(4) Phòng Kỹ thuật điện
(5) Phòng Điện tử ứng dụng
(6) Phòng Phần tử và Hệ thống tự động công nghiệp
(7) Phòng hệ thống Điều khiển và Tự động hóa
(8) Phòng Robot và Tự động hóa quá trình sản xuất
2. Mô tả các phòng chức năng:
2.1. Phòng Kỹ thuật sơ sở:
Phòng kỹ thuật cơ sở dùng để thực hiện giảng dạy nội dung lý thuyết: Chính trị
và pháp luật cơ bản; các kiến thức về sơ cứu cơ bản; An toàn lao động và phòng
chống cháy nổ, vệ sinh công nghiệp, Vật liệu kỹ thuật điện; phần lý thuyết của các
mô đun chuyên môn về trữ tài liệu thông tin, giao tiếp, tư vấn phát triển mối quan
hệ khách hàng và tài chính; lập kế hoạch và quản lý kế hoạch bảo dưỡng thiết bị và
kỹ năng mềm như viết, thuyết trình, thảo luận đàm phán trong lĩnh vực nghề Điều
khiển và Tự động hóa. Phòng kỹ thuật cơ sở có thể được sử dụng cho đào tạo trình
độ cao đẳng các nghề khác thuộc ngành điện. Phòng kỹ thuật cơ sở được trang bị
các thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập như: máy tính, máy chiếu, máy in và các
mô hình, dụng cụ để hỗ trợ trong quá trình giảng dạy và học tập các nội dung lý
thuyết tối thiểu để cho một lớp học 35 sinh viên. Phòng kỹ thuật cơ sở cần đảm
bảo các điều kiện an toàn điện, an toàn phòng chống cháy nổ theo quy định.
2.2. Phòng Tin học ứng dụng:
Phòng tin học ứng dụng là phòng dùng để đào tạo các nội dung về tin học căn
bản, kiến thức về cấu trúc phần cứng máy vi tính và mạng truyền thông thông
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 7
dụng; Phương pháp cài đặt/gỡ bỏ và lập trình một số phần mềm cơ bản và ứng
dụng; Kỹ năng sử dụng Internet tìm kiếm thông tin, phục vụ công việc; Kỹ năng vẽ
kỹ thuật cơ khí, vẽ kỹ thuật điện/điện tử, cơ kỹ thuật. Phòng tin học ứng dụng có
thể được sử dụng cho đào tạo trình độ cao đẳng các nghề khác thuộc ngành điện.
Phòng bao gồm các thiết bị, dụng cụ và các học liệu tối thiểu để cho cho 01 lớp
học thực hành tối đa 18 sinh viên.
2.3. Phòng Ngoại ngữ:
Phòng Ngoại ngữ dùng để đào tạo các nội dung về ngoại ngữ như: tiếng Anh
cơ bản, tiếng Anh chuyên ngành. Giảng dạy hệ thống từ vựng tên thiết bị, máy
móc, nguyên tắc an toàn, các tài liệu, các bản vẽ, bản thiết kế ngành Điều khiển và
tự động hóa bằng tiếng Anh. Kỹ năng: nghe, đọc hiểu một số ký hiệu, tài liệu tiếng
Anh chuyên ngành, sử dụng Internet tìm kiếm thông tin, tài liệu phục vụ công việc.
Phòng Ngoại ngữ có thể được sử dụng cho đào tạo trình độ cao đẳng các nghề
khác thuộc ngành điện. Phòng bao gồm các thiết bị, dụng cụ và các học liệu tối
thiểu để cho một lớp học 18 sinh viên.
2.4. Phòng Kỹ thuật điện
Phòng Kỹ thuật điện có chức năng đào tạo các nội dung về các mạch điện, máy
điện và thiết bị điện; đào tạo kỹ năng chuẩn đoán lỗi và xử lý các sự cố thường gặp
của các mạch điện, thiết bị điện và máy điện; Kỹ năng và phương pháp làm việc
theo nhóm. Phòng Kỹ thuật điện có thể được sử dụng cho đào tạo trình độ cao
đẳng các nghề khác thuộc ngành điện. Phòng bao gồm các thiết bị, dụng cụ và các
học liệu tối thiểu để cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
2.5. Phòng Điện tử ứng dụng
Phòng Điện tử ứng dụng có chức năng đào tạo các nội dung về các mạch điện
điện tử cơ bản; điện tử công suất vi điều khiển, mạch logic cơ bản, thiết bị đo
lường; đào tạo kỹ năng chuẩn đoán lỗi và xử lý các sự cố thường gặp của các mạch
điện tử và các phần tử điện tử, logic cơ bản; Kỹ năng và phương pháp làm việc
theo nhóm. Phòng Điện tử ứng dụng có thể được sử dụng cho đào tạo trình độ cao
đẳng các nghề khác thuộc ngành điện. Phòng bao gồm các thiết bị, dụng cụ và các
học liệu tối thiểu để cho cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
2.6. Phòng Phần tử và hệ thống tự động công nghiệp
Phòng Phần tử và hệ thống tự động công nghiệp có chức năng đào tạo các nội
dung về phần tử tự động và các loại cảm biến; các thiết bị và mạch tự động điều
khiển truyền động điện, các hệ truyền động điện, trang bị điện các máy trong các
8 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021
dây chuyền sản xuất tự động trong công nghiệp; các phương pháp lập trình ứng
dụng PLC trong các thiết bị công nghiệp, Kỹ năng sử dụng các phần mềm mô
phỏng cho đánh giá chất lượng sản phẩm; kiến thức về đánh giá tính kinh tế - kỹ
thuật và sự tương thích giữa công nghệ mới và công nghệ hiện có; Dụng cụ thiết bị
sửa chữa thiết bị và hệ thống; quy trình kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh, sửa chữa,
nâng cấp và bàn giao các thiết bị và hệ thống điều khiển tự động; phương pháp
kiểm tra, đánh giá tình trạng thiết bị, các nguyên nhân và giải pháp khắc phục các
lỗi thường gặp. Phòng Phần tử và hệ thống tự động công nghiệp có thể được sử
dụng cho đào tạo trình độ cao đẳng các nghề khác thuộc ngành điện. Phòng bao
gồm các thiết bị, dụng cụ và các học liệu tối thiểu để cho 01 lớp học thực hành tối
đa 18 sinh viên.
2.7. Phòng hệ thống Điều khiển và Tự động hóa:
Phòng chức năng hệ thống Điều khiển và Tự động hóa đào tạo về nội dung
sau: Thiết bị của hệ thống điều khiển và Tự động hóa, Hệ thống điều khiển khí
nén, điều khiển thủy lực, Cấu trúc hệ thống điều khiển và tự động hóa; Kết nối
đối tượng điều khiển với với cảm biến và bộ điều khiển qua mạng truyền thông
công nghiệp; phương pháp phân tích, lập cấu hình, thiết kế lắp đặt hệ thống điều
khiển và tự động hóa; phương pháp vận hành, thiết kế hệ thống điều khiển tự
động cơ bản và hệ thống điều khiển thông minh; Kỹ năng cài đặt các phần mềm
mô phỏng và điều khiển hệ thống điều khiển và tự động hóa; kỹ năng sử dụng
các phần mềm mô phỏng vận hành hệ thống và quan sát trạng thái làm việc,
đánh giá tình trạng và xử lý các lỗi của hệ thống điều khiển và tự động hóa.
Phòng bao gồm các thiết bị, dụng cụ và các học liệu tối thiểu để cho 01 lớp học
thực hành tối đa 18 sinh viên.
2.8. Phòng Robot và Tự động hóa quá trình sản xuất:
Phòng chức năng Robot và Tự động hóa quá trình sản xuất đào tạo các nội
dung về cấu tạo robot và các khâu hệ thống điều khiển robot; vận hành robot
công nghiệp; cấu tạo và nguyên lý hoạt động các thiết bị hệ thống tự động hóa
quá trình sản xuất, vận hành dây chuyền sản xuất linh hoạt; Kỹ năng cài đặt các
phần mềm mô phỏng và điều khiển robot và hệ thống tự động hóa quá trình sản
xuất; kỹ năng sử dụng các phần mềm mô phỏng vận hành và quan sát trạng thái
làm việc của robot và hệ thống tự động hóa quá trình sản xuất. Phòng bao gồm
các thiết bị, dụng cụ và các học liệu tối thiểu để cho 01 lớp học thực hành tối đa
18 sinh viên.
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 9
3. Tổng hợp các thiết bị đào tạo theo từng phòng chức năng
3.1. Phòng Kỹ thuật cơ sở
Đơn Số
STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Loại thông dụng tại
1 Máy vi tính Bộ 01
thời điểm mua sắm
Sử dụng cho giảng Cường độ sáng:
dạy các môn học lý ≥ 2500 Ansilumens;
Máy chiếu
2 Bộ 01 thuyết cơ sở Màn chiếu có kích
(Projector)
thước ≥ 1800mm x
1800mm
Mô hình hệ thống lắp
Là dụng cụ trực
đặt hệ thống an toàn
quan cho giảng dạy
điện được thiết kế theo
lý thuyết an toàn
mô-đun với các trang
điện gồm: kiểm tra
Mô hình thực thiết bị điện dàn trải
an toàn điện các
hành lắp đặt hệ của hệ thống an toàn
3 Bộ 03 thiết bị đóng cắt, lắp
thống an toàn điện. Mỗi bàn thực
đặt hệ thống bảo vệ
điện hành dùng cho 6 sinh
an toàn điện cho các
viên. Thực hiện được
thiết bị điện, hệ
các yêu cầu đào tạo lý
thống nối đất bảo vệ,
thuyết về kỹ thuật an
nối trung tính bảo vệ
toàn điện
Dụng cụ cứu
thương Bộ 01
Mỗi bộ bao gồm: Là dụng cụ trực
Tủ cứu thương Chiếc 01 quan, cho người học
trong học lý thuyết sơ
Panh Chiếc 01 Theo tiêu chuẩn Việt
4 cứu nạn nhân tai nạn
Kéo Chiếc 01 Nam về thiết bị y tế
điện, và các tai nạn
Bông băng, gạc, thường gặp trong quá
Bộ 01
cồn sát trùng trình lao động
Cáng cứu
Chiếc 01
thương
10 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021
Đơn Số
STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Trang phục bảo
hộ lao động
Bộ 06
Mỗi bộ bao
gồm:
Ủng cao su Đôi 01
Là trang phục trực
Găng tay cao su Đôi 01 quan, cho người học
Thảm cao su Chiếc 01 Theo tiêu chuẩn Việt
trong học lý thuyết
Nam về bảo hộ lao
5 Ghế cách điện Chiếc 01 cách sử dụng thành
động. Mỗi bộ cho một
Sào cách điện Chiếc 01 thạo các thiết bị an
sinh viên
Dây an toàn Chiếc 01 toàn và bảo hộ lao
Mũ bảo hộ Chiếc 01 động
Quần, áo bảo hộ Bộ 01
Kính bảo hộ,
khẩu trang, Bộ 01
găng tay bảo hộ
Bộ mẫu vật liệu
kỹ thuật điện
Bộ 01
Mỗi bộ bao
gồm: Là dụng cụ trực quan
Mô đun mẫu vật dùng cho quan sát
Bộ 01
liệu cách điện trong đào tạo lý
6 Các mẫu vật liệu được
Mô đun mẫu vật thuyết về cấu tạo,
Bộ 01 gắn trên makét
liệu dẫn điện các đặc tính của các
Mô đun mẫu loại vật liệu kỹ thuật
các dây điện, Bộ 01 điện thông dụng
dây cáp
Mô đun mẫu
Bộ 01
vật liệu dẫn từ
7 Tủ đựng dụng Chiếc 01 Dạng tiêu chuẩn phù
cụ thiết bị hợp đựng các dụng cụ
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 11
Đơn Số
STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
thực hành ở phòng
thực hành
Quy định an Là tài liệu bổ trợ cho Các nội dung được trình
toàn lao động đào tạo lý thuyết về bày rõ ràng, mạch lạc và
8 Bộ 01
và phòng cháy, các kiến thức kỹ tuân theo yêu cầu về
chữa cháy thuật cơ sở định dạng văn bản
3.2. Phòng Tin học ứng dụng
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Thiết bị mạng
truyền thông Mỗi bộ cung cấp cho
Bộ 06
cơ bản một nhóm 3 máy tính
Thiết bị được sử
Gồm:
dụng cho quan sát
về cấu tạo và thực Tốc độ tối thiểu
Modem + bộ
Bộ 01 hành kết nối mạng 300 Mbps; băng tần
phát Wifi
truyền thông cơ bản 2.4 GHz; 9dBi
1 Switch dùng phục vụ cho đào tạo Loại 4 cổng, tốc độ tối
Bộ 01
chia mạng tin học cơ bản thông thiểu 100Mbps
Card mạng tin đạt mục tiêu đào Tốc độ 10/100Mbps;
Bộ 03
có dây tạo năng lực áp dụng giao tiếp: PCI
kiến thức tin học căn Tốc độ 150 Mbps,
Card mạng bản và truyền thông
Bộ 03 chuẩn 802.11n/g/b;
không dây
băng tần: 2.4 GHz
Dây mạng Thùng 01 Cat5e
2 Máy vi tính Bộ 19 Là thiết bị phục vụ Loại thông dụng trên
cho thực hành lập thị trường, có cấu hình
trình, sử dụng thành phù hợp với các phần
thạo các phần mềm mềm lập trình cỡ nhỏ
tin học văn phòng;
phần mềm ứng dụng
12 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
và trình chiếu bài
giảng của giảng viên
Sử dụng để trình Cường độ sáng:
Máy chiếu chiếu trong quá trình ≥ 2500 Ansilumens;
3 Bộ 01
(Projector) giảng dạy của Màn chiếu có kích thước
giảng viên ≥ 1800mm x 1800mm
Phần mềm được sử Phiên bản hiện có ở
dụng cho thực hành thị trường phù hợp với
Phần mềm vẽ cài đặt, vẽ, thiết kế yêu cầu đào tạo. Có
4 Bộ 01
điện - điện tử các mạch điện - điện bản quyền cài đặt cho
tử, phục vụ cho đủ các máy tính trong
nghề nghiệp phòng thực hành
Phần mềm được sử Phiên bản hiện có ở
dụng cho thực hành thị trường phù hợp với
Phần mềm cài đặt, vẽ, thiết kế yêu cầu đào tạo. Có
5 Bộ 01
autocad các mạch điện và bản quyền cài đặt cho
cản vẽ cơ khí phục đủ các máy tính trong
vụ cho nghề nghiệp phòng thực hành
Phiên bản hiện có ở
Phần mềm được sử
thị trường phù hợp với
dụng cho thực hành
Phần mềm yêu cầu đào tạo. Phần
hành cài đặt, tin
6 Window, Bộ 01 mềm có bản quyền,
học văn phòng căn
Microsoft office cài đặt cho toàn bộ
bản, phục vụ cho
máy tính trong phòng
nghề nghiệp
thực hành
Phần mềm được sử Phần mềm có bản
dụng trong giảng dạy quyền, cài đặt cho 7 bộ
Phần mềm lập
7 Bộ 01 thực hành lập trình máy tính
trình cấu trúc
các chương trình ứng
dụng của nghề
8 Phần mềm lập Bộ 01 Phần mềm được sử
trình hướng đối dụng trong giảng dạy
tượng thực hành các phương
pháp lập trình các
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 13
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
chương trình ứng
dụng của nghề
Phần mềm được sử
dụng trong giảng
Phần mềm xây
dạy thực hành các
9 dựng cơ sở dữ Bộ 01
phương pháp lập
liệu
trình chương trình
ứng dụng của nghề
3.3. Phòng ngoại ngữ
Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản
Loại có thông số kỹ
thuật thông dụng trên
1 Bàn điều khiển Chiếc 01
thị trường tại thời
điểm mua sắm
Dùng để quản lý
Khối điều khiển Có khả năng mở rộng
2 Chiếc 01 trong quá trình dạy
trung tâm kết nối
và học
Quản lý, giám sát hoạt
Phần mềm điều động hệ thống và điều
3 Bộ 01
khiển (LAB) khiển. Thảo luận được
2 chiều
Dùng kết nối, điều
Khối điều khiển Có khả năng tương
4 Bộ 01 khiển các thiết bị
thiết bị ngoại vi thích với nhiều thiết bị
ngoại vi
- Cường độ sáng
Sử dụng để trình 2500 ANSI lumens
Máy chiếu
5 Bộ 01 chiếu, minh họa cho - Kích thước phông
(Projector)
các bài giảng chiếu 1800mm x
1800 mm
6 Máy vi tính Bộ 19 Cài đặt, sử dụng các Loại có thông số kỹ
phần mềm thuật thông dụng trên
thị trường tại thời
14 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
+ Nguồn một chiều
điều chỉnh 0 - 220V -
Công suất 1 kW.
Kích thước:
≥ (1500 x 900 x 750) mm
Các thiết bị được lắp
trên giá đỡ có thể di
chuyển vị trí được
Thiết bị đo lường
điện cầm tay Bộ 06 Thiết bị được sử
Mỗi bộ bao gồm: dụng cho rèn luyện
kỹ năng sử dụng và
Am pe kìm Chiếc 01 Dải đo tối đa 10A.
2 thực hành đo lường
Mê gôm mét Chiếc 01 U ≥ 500 V
các thông số cần
Tốc độ kế Chiếc 01 thiết của mạch điện nmax = 5000 vg/ph
Đồng hồ vạn các thiết bị điện Loại thông dụng có
Chiếc 01
năng số trên thị trường
Được sử dụng là
Mô đun tải một phụ tải trong các mô Công suất: ≤ 1000W,
pha, ba pha điện đun thực hành đào điện áp phù hợp với
3 Bộ 06
trở - điện cảm - tạo năng lực áp nguồn điện và điều
điện dung dụng kiến thức kỹ kiện thực hành
thuật điện
16 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Thiết bị được lắp đặt
trên giá đỡ tiêu chuẩn
phù hợp.
Thiết bị được sử Công suất thiết bị
dụng cho đào tạo kỹ S 500VA;
Bộ thí nghiệm
năng thực hành về Điện áp nguồn cấp
4 máy biến áp Bộ 03
đặc tính và các chế 220V hoặc phù hợp
1 pha
độ làm việc của với nguồn điện của cơ
máy biến áp 1 pha sở đào tạo;
Điện áp thứ cấp phù
hợp với điều kiện thực
hành của cơ sở đào tạo
Thiết bị được lắp đặt
trên giá đỡ tiêu chuẩn
phù hợp.
Thiết bị được sử Công suất thiết bị
dụng cho đào tạo kỹ S 500VA;
Bộ thí nghiệm
năng thực hành về Điện áp nguồn cấp
5 máy biến áp 3 Bộ 03
đặc tính và các chế 380/220V hoặc phù
pha
độ làm việc của hợp với nguồn điện
máy biến áp 3 pha. của cơ sở đào tạo;
Điện áp thứ cấp phù
hợp với điều kiện thực
hành của cơ sở đào tạo
Thiết bị được lắp đặt
Thiết bị được sử
trên giá đỡ tiêu chuẩn
dụng cho đào tạo
phù hợp.
thực hành về nguyên
Bộ thí nghiệm Công suất thiết bị
6 Bộ 03 lý hoạt động, đặc
động cơ 1 pha S 0,75 kW;
tính và các chế độ
Điện áp 220V hoặc
làm việc của động cơ
phù hợp với nguồn
một pha
điện của cơ sở đào tạo
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 17
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Thiết bị được lắp đặt
Thiết bị được sử trên giá đỡ tiêu chuẩn
dụng cho đào tạo phù hợp.
thực hành về Công suất thiết bị
Bộ thí nghiệm
7 Bộ 03 nguyên lý hoạt S 0,75 kW;
động cơ 3 pha.
động, đặc tính và Điện áp 380/220V.
các chế độ làm việc hoặc phù hợp với
của động cơ ba pha. nguồn điện của cơ sở
đào tạo
Thiết bị được sử
dụng cho đào tạo Thiết bị được lắp đặt
thực hành về trên giá đỡ tiêu chuẩn
Bộ thí nghiệm
nguyên lý hoạt phù hợp
8 máy phát điện Bộ 03
động, đặc tính và Công suất thiết bị
xoay chiều 1 pha
các chế độ làm việc S 0,75 kW;
của máy phát điện Điện áp 220V
xoay chiều một pha.
Thiết bị được sử Thiết bị được lắp đặt
dụng cho đào tạo trên giá đỡ tiêu chuẩn
thực hành về phù hợp.
Bộ thí nghiệm
nguyên lý hoạt Công suất động cơ kéo
9 máy phát điện Bộ 03
động, đặc tính và 1,5kW
xoay chiều 3 pha
các chế độ làm việc Công suất máy phát
của máy phát điện P 2,2kW
xoay chiều ba pha. Điện áp 380/220V
10 Máy vi tính Bộ 07 Là thiết bị phục vụ Loại thông dụng tại
cho người học sử thời điểm mua sắm.
dụng máy tính để Được đặt đồng bộ trên
thực hành các mạch các giá hoặc bàn của
điện cơ bản, máy các mô đun thực hành.
điện và các thiết bị
điện cơ bản và trình
chiếu bài giảng của
18 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
giảng viên
Cường độ sáng:
Phục vụ cho giảng
Máy chiếu ≥ 2500 Ansilumens;
11 Bộ 01 viên khi trình chiếu
(Projector) Màn chiếu có kích thước
bài giảng
≥1800mm x 1800mm
Dụng cụ cầm
Sử dụng cho rèn Thông số kỹ thuật cơ
tay nghề điện Bộ 06
luyện kỹ năng thực bản như sau:
Mỗi bộ bao gồm:
hành lắp đặt các
12 Tuốc nơ vít Bộ 01
mạch điện, máy
Kìm cắt dây Chiếc 01 Điện áp cách điện
điện và các thiết bị
Kìm tuốt dây Chiếc 01 ≥ 1000 V
điện.
Kìm mỏ nhọn Chiếc 01
Kìm điện Chiếc 01
Kìm ép cốt Chiếc 01
Bút thử điện Chiếc 01
Mỏ hàn xung Chiếc 01
Dụng cụ cơ khí
cầm tay
Bộ 01
Mỗi bộ bao
gồm:
Búa nguội Chiếc 01 Sử dụng cho giảng Khối lượng:
Búa cao su Chiếc 01 viên hoặc người học 0,2 kg ÷ 0,5 kg
Dũa Chiếc 01 được giao nhiệm vụ
13 sửa chữa, hiệu chỉnh
Cưa tay
Chiếc 01 các mạch điện, máy
(cưa sắt)
điện trong quá trình Loại thông dụng trên
Khẩu Chiếc 01 đào tạo thị trường
Vam 3 chấu Chiếc 01
Dùi đồng Chiếc 01
Thước lá Chiếc 01
Hộp dụng cụ Chiếc 01 Dạng nhiều ngăn xếp
14 Bàn thực hành Chiếc 07 Phục vụ quá trình Bàn thực hành được
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 19
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
thiết kế theo tiêu
chuẩn phù hợp bố trí
thiết bị: Khung sắt,
học tập của 6 nhóm mặt bàn Bakelit,
sinh viên và giảng kích thước:
dạy của 1 giáo viên 1500 x 900 x 750 mm
Loại thông dụng trên
thị trường tại thời điểm
mua sắm
Đặt cố định. Dạng và
Tủ đựng dụng kích thước tiêu chuẩn
15 Chiếc 01
cụ thiết bị phù hợp với phòng
thực hành
3.5. Phòng Điện tử ứng dụng
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
1 Bàn thực hành Chiếc 06 Được sử dụng là Bàn có thiết bị đóng
đa năng nguồn cấp cho các cắt cấp nguồn điện:
mô đun thực hành + Nguồn điện 3
thiết bị, mạch điện 380/220V; công suất
tử cơ bản, điện tử ≥ 5 kW
công suất, vi điều + Nguồn điện xoay
khiển, mạch logic. chiều điều chỉnh
0 - 220 V; 1 kW
+ Nguồn điện một
chiều ± 5, ± 12, ± 15V,
± 24V 1A,
+ Nguồn một chiều
điều chỉnh 0 - 220V
Công suất 1 kW.
+ Máy phát xung
chuẩn: Sin, răng cưa,
vuông. Dải tần số
20 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
1Hz ~ 100 KHz
Được chế tạo theo kích
thước D1500 x R900 x
C750mm
Các thiết bị được lắp
trên giá đỡ có thể di
chuyển vị trí được
Thiết bị đo lường Thiết bị được sử
điện cầm tay Bộ 06 dụng cho người học
Mỗi bộ bao gồm: rèn luyện kỹ năng
thực hành đo lường Dải tần ≤ 40MHz
Máy hiện sóng Bộ 01 các thông số cần Hiển thị 2 kênh
thiết của mạch điện
Mê gôm mét Chiếc 01 U ≥ 500 V
2 và thiết bị phục vụ
cho các mô đun
thực hành các thiết
bị và mạch điện tử Loại thông dụng có
Đồng hồ vạn năng Chiếc 01
ứng dụng, điện tử trên thị trường
công suất, vi điều
khiển, mạch logic
3 Được sử dụng cho Được chế tạo dạng mô
đào tạo thực hành đun. Kích thước phù
Bộ thực hành
về cấu tạo, nguyên hợp đào tạo đáp ứng
điện tử cơ bản Bộ 06
lý làm việc của các các yêu cầu đào tạo
Mỗi bộ bao gồm:
mạch điện tử tương thực hành về các mạch
tự cơ bản; thực điện tử tương tự cơ bản
Khối chỉnh lưu Bộ 01 hành kết nối các I ≥ 3A, VAC = 220V
linh kiện điện tử U = ± 5VDC,
Khối ổn áp Bộ 01 với nhau trên bảng 12VDC, 15VDC
mạch và tính toán
Khối khuếch đại
Bộ 05 dạng sóng, kết nối P ≥ 3W
thuật toán
tín hiệu, đo tín hiệu
Khối bảo vệ Bộ 01
trên các module thí
Khối khuếch đại Bộ 01 P ≥ 24W
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 21
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
công suất
Bo cắm chân
Chiếc 01 nghiệm Số lượng lỗ cắm ≥ 300
linh kiện
Được sử dụng cho Được chế tạo dạng mô
đào tạo thực hành đun. Kích thước phù
Bộ thực hành
về cấu tạo, nguyên hợp đào tạo đáp ứng
mạch logic cơ bản Bộ 06
lý làm việc của các các yêu cầu đào tạo
Mỗi bộ bao gồm:
mạch logic cơ bản; thực hành về các mạch
thực hành kết nối logic cơ bản
4 các linh kiện điện ≥ 2 đầu vào; Họ TTL
Mạch AND Bộ 03 tử với nhau trên hoặc CMOS
bảng mạch và tính
≥ 2 đầu vào; Họ TTL
Mạch OR Bộ 03 toán dạng sóng, kết
hoặc CMOS
nối tín hiệu, đo tín
Mạch NOT Bộ 03 hiệu trên các Họ TTL hoặc CMOS
Mạch NAND Bộ 03 module thí nghiệm Họ TTL hoặc CMOS
Mạch NOR Bộ 03 Họ TTL hoặc CMOS
Dung lượng 32 bit
Mạch Counter Bộ 03
Họ TTL hoặc CMOS
Các loại timer khác nhau
Mạch Timer Bộ 03
Họ TTL hoặc CMOS
Mạch Trigo RS,
Bộ 03 Họ TTL hoặc CMOS
D, JK
Bộ nguồn một Uv = 220VAC;
Bộ 01
chiều Ur = 5V, 15V
Bo cắm chân Số lượng lỗ cắm
Chiếc 03
linh kiện ≥ 300
Được sử dụng cho Bộ kít thực hành được
đào tạo thực hành với các họ vi điều
Kít thực tập vi
5 Bộ 06 về cấu tạo, nguyên lý khiển 8051, PIC,
điều khiển
làm việc của các AVR. Có các thiết bị
mạch vi điều khiển ngoại vi, tạo thành các
22 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
thông dụng; thực
hành kết nối các linh
kiện điện tử với nhau
mô đun thực hành
trên bảng mạch và
được các bài tập kết
tính toán dạng sóng,
nối đa năng
kết nối tín hiệu, đo tín
hiệu trên các module
thí nghiệm
- Tần suất vào max:
17 MHz
Được sử dụng cho - Cổng đo logic: Logic
đào tạo thực hành 1 (đèn LED màu đỏ)
về cấu tạo, nguyên + 2,3V Logic 0 (đèn
6 Cảm biến số Chiếc 06
lý hoạt động và LED màu xanh)
thực hành các mạch + 0,8 V ± 0,2 Vcc
cảm biến điện tử số Đầu vào bảo vệ điện
quá áp (quá tải):
± 220V DC/AC 15 sec
7 Được sử dụng cho Được chế tạo dạng mô
đào tạo về cấu tạo, đun. Kích thước phù
Module thực
nguyên lý hoạt hợp đào tạo đáp ứng
hành điện tử
Bộ 06 động và thực hành các yêu cầu đào tạo
công suất
các linh kiện điện thực hành về các mạch
Mỗi bộ bao gồm:
tử công suất và điện tử công suất. Kích
mạch điện tử công thước phù hợp đào tạo
Bộ chỉnh lưu 1 pha Bộ 01 suất thông dụng. Loại thông dụng trên
Bộ chỉnh lưu 3 pha Bộ 01 Thực hành kết nối thị trường.
các linh kiện điện Công suất nhỏ hơn
Bộ biến đổi điện
tử với nhau trên 1kW.
áp xoay chiều Bộ 01
bảng mạch và tính Điện áp xoay chiều
1 pha
toán dạng sóng, kết một pha: 220 V.
Bộ biến đổi điện Bộ 01 nối tín hiệu, đo tín Điện áp xoay chiều
áp xoay chiều
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 23
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
3 pha
Bộ biến đổi điện
Bộ 01
áp một chiều
Bộ nghịch lưu
Bộ 01
áp 1 pha
Bộ Nghịch lưu
Bộ 01 hiệu trên các 3 pha: 380/220V.
PWM 3 pha
module thí nghiệm Điện áp một chiều:
Mô đun tải một 220V
pha, ba pha xoay
Bộ 01
chiều và một
chiều
Là thiết bị phục vụ
cho người học sử
dụng máy tính để
Loại thông dụng tại
thực hành các mạch
thời điểm mua sắm.
và các thiết bị điện
8 Máy vi tính Bộ 07 Được đặt đồng bộ trên
tử, điện tử công
các giá hoặc bàn của
suất, lập trình các
các mô đun thực hành
mạch vi điện tử và
trình chiếu bài giảng
của giảng viên
Cường độ sáng:
Sử dụng cho trình ≥ 2500 Ansilumens;
Máy chiếu
9 Bộ 01 chiếu của giảng Màn chiếu có kích
(Projector)
viên khi giảng dạy thước ≥ 1800mm x
1800mm
10 Dụng cụ cầm tay Sử dụng cho người
Thông số kỹ thuật cơ
nghề điện Bộ 06 học lắp đặt các
bản như sau:
Mỗi bộ bao gồm: mạch điện tử, vi
Tuốc nơ vít Bộ 01 điều khiển, điện tử Điện áp cách điện
Kìm cắt dây Chiếc 01 công suất và mạch ≥ 1000 V
logic trong quá
Kìm tuốt dây Chiếc 01
trình học thực hành
Kìm mỏ nhọn Chiếc 01
Kìm điện Chiếc 01
24 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Kìm ép cốt Chiếc 01
Bút thử điện Chiếc 01
Mỏ hàn sợi đốt Chiếc 01
Công suất ≥ 60W
Mỏ hàn xung Chiếc 01
Máy khò tháo
Chiếc 01 Loại thông dụng trên
chân linh kiện
thị trường
Ống hút thiếc Chiếc 01
Đặt cố định. Dạng tiêu
Tủ đựng dụng
11 Chiếc 01 chuẩn phù hợp với
cụ thiết bị
phòng thực hành
06 bàn được sử 6 bàn thực hành được
dụng để bố trí thiết thiết kế theo tiêu chuẩn
bị thực hành điện tử phù hợp bố trí thiết bị.
12 Bàn thực hành Chiếc 07
cơ bận, logic và vi Loại thông dụng trên
điều khiển và 01 bàn thị trường tại thời điểm
dùng cho giáo viên mua sắm
3.6. Phòng Phần tử và Hệ thống tự động công nghiệp
Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
1 Bàn thực hành Chiếc 06 Thiết bị được sử Bàn có thiết bị đóng
đa năng dụng là nguồn cấp cắt cấp nguồn điện:
cho các thiết bị, các + Nguồn điện 3
bộ thực hành trong 380/220V;
các mô đun giảng công suất 3 kW
dạy thực hành phần + Nguồn điện xoay
tử tự động, các chiều điều chỉnh
mạch tự động điều 0 - 220 V; 1 kW
khiển truyền động + Nguồn điện một
điện, các hệ truyền chiều ± 12, ± 15V,
động điện, trang bị ± 24V 1A,
điện; các phương + Nguồn một chiều
pháp lập trình ứng
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 25
Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
điều chỉnh 0 - 220V
- Công suất 1 kW.
Được chế tạo theo kích
thước D1500 x R900 x
dụng PLC trong các
C750mm
thiết bị công nghiệp
Các thiết bị được chế tạo
thành các bảng mô đun
có các đầu cực ra để đấu
nối với các thiết bị khác
2 Bộ thực hành Là Thiết bị trực Các cảm biến được chế
cảm biến quan có chức năng tạo ở dạng mô đun hóa
Bộ 02
Mỗi bộ bao phục vụ cho sinh lắp trên một bảng mạch
gồm: viên tìm hiểu về kích thước phù hợp với
Cảm biến cấu tạo, nguyên lý bàn thực hành, có các
Module 01 hoạt động của các đầu cực để dễ dàng đấu
nhiệt trở
Cặp nhiệt điện Module 01 cảm biến thông nối với các thiết bị
dụng và thực hành chấp hành khác.
Cảm biến thu
Module 01 đấu nối các cảm Các mô đun cảm biến
phát quang
biến trong các phải đáp ứng yêu cầu
Cảm biến
Module 01 mạch cụ thể cho tìm hiểu nguyên lý
quang trở
cảm biến, kỹ thuật đo
Cảm biến từ Module 01
đại lượng điện và
Cảm biến
Module 01 không điện, kỹ thuật
điện dung
quang điện.
Cảm biến khói Module 01
Loại thông dụng có
Cảm biến trên thị trường tại thời
Module 01
áp suất điểm hiện tại
Cảm biến
Module 01
hồng ngoại
Cảm biến độ ẩm Module 01
Cảm biến RF Bộ 01
26 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021
Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
Cảm biến
Bộ 01
hành trình
Đèn báo
Module 01
trang thái
Cảm biến
Chiếc 01
trọng lượng
Cảm biến mức Chiếc 01
Cảm biến tốc độ Chiếc 01
Bộ nguồn
Chiếc 01
thí nghiệm
Mô đun gồm:
+ 1 động cơ một chiều
Là thiết bị trực
công suất
quan có chức năng
< 500 W - 220V.
phục vụ tìm hiểu về
+ 1 động cơ không
cấu tạo, nguyên lý
đồng bộ rô to lồng sóc
hoạt động và thực
công suất < 500 W -
hành lắp đặt các
Module thực điện áp: 380/220V.
3 Bộ 02 mạch khởi động,
hành động cơ với các thiết bị kèm
hãm và đảo chiều
theo cho thực hiện các
động cơ; phương
bài thực hành điều
pháp kiểm tra, đánh
khiển truyền động điện
giá chất lượng, bảo
cơ bản. Loại thiết bị
dưỡng và sửa chữa
thông dụng trên thị
máy điện
trường tại thời điểm
mua sắm
4 Mô hình thực Là thiết bị trực Các thiết bị được chế
hành thiết bị quan được sử dụng tạo ở dạng mô đun hóa
Bộ 02
thông minh cho đào tạo về cấu lắp trên một bảng mạch
Mỗi bộ bao gồm: tạo, kỹ năng lắp kích thước phù hợp với
Hệ thống Bộ 01 đặt, kiểm tra, bảo bàn thực hành, có các
camera dưỡng sửa chữa các đầu cực để dễ dàng đấu
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 27
Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
Hệ thống
Bộ 01
chiếu sáng
Hệ thống
Bộ 01
điều hòa
Hệ thống
Bộ 01
an ninh thiết bị thông minh nối với các thiết bị
Hệ thống đáp ứng mục tiêu chấp hành và điều
Bộ 01
thông gió đào tạo về phần tử khiển khác.
Hệ thống tự động và bảo Loại thông dụng có
Bộ 01 dưỡng, sửa chữa trên thị trường tại thời
khóa cửa
điểm mua sắm, có khả
Thiết bị trực quan Các khí cụ điện phải
có chức năng phục được lắp đặt thành các
Bộ Khí cụ điện vụ cho tìm hiểu về mô đun trên bàn thực
Bộ 02
Mỗi bộ bao gồm: cấu tạo và nguyên hành có các đầu cực để
5 lý hoạt động của đấu nối với các thiết bị
các khí cụ điện, đào điện khác
Công tắc xoay Chiếc 01 tạo về kỹ năng thực
Iđm ≤ 10A
Công tắc hành, lắp đặt, các
Chiếc 01 Uđm = 220/380VAC
hành trình hệ thống tự động
Cầu dao 2 cực Chiếc 01 điều khiển truyền
Cầu dao 1 pha động điên; phục vụ
Chiếc 01 Iđm ≤ 40A
2 ngả kiểm tra, đánh giá
chất lượng, bảo Uđm = 220/380VAC
Cầu dao 3 pha
Chiếc 01 dưỡng và sửa chữa
2 ngả
các phần tử tự động
Nút ấn kép Chiếc 03
Khóa điện Chiếc 01 Iđm ≤ 10A
Nút nhấn dừng Uđm = 220/380VAC
Chiếc 01
khẩn cấp
Công tắc tơ Chiếc 02 Ulv = 220/380V;
Áp to mát 1P Chiếc 01 Iđm = 12A ÷ 50A
Áp to mát 3P Chiếc 01
28 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021
Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
Áp to mát
Chiếc 01
chống dòng rò
Rơ le trung gian Chiếc 01
Rơ le bảo vệ
thứ tự pha, mất Chiếc 01
pha, lệch pha
Rơ le bảo vệ
Chiếc 01
quá áp Loại thông dụng có
Rơ le bảo vệ trên thị trường.
Chiếc 01
thấp áp Ulv = 220V;
Rơ le bảo vệ Iđm = 1A ÷ 5A
Chiếc 01
quá dòng
Rơ le nhiệt Chiếc 01
Rơ le thời gian Chiếc 01
Bộ đếm
Chiếc 01
counter
6 Bàn thực hành Bộ 02 Thiết bị có chức Phiên bản thông dụng
logic lập trình năng phục vụ đào trên thị trường.
(PLC) tạo về kỹ năng thực Có ít nhất 8 DI, 4 DO,
hành về phần cứng, 2AI, 2AO.
phần mềm và lập Đầy đủ các phụ kiện
trình PLC cơ bản kèm theo: cáp lập trình
ứng dụng trong các nối ghép PC; nguồn cấp;
hệ điều khiển đơn Kèm theo phần mềm lập
giản trình có bản quyền.
Các mô đun vào/ra:
Module công tắc mô
phỏng lối vào PLC
- Module Role trung
gian.
- Module đèn mô
phỏng lối ra PLC.
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 29
Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
- Module biến trở mô
phỏng tín hiệu tương tự
cho Module Analog.
- Module hiển thị Volt
41/2 digit
Mô hình thực Thiết bị trực quan Loại thông dụng trên
hành điện được sử dụng cho thị trường, đồng bộ.
Bộ 01
khí nén tìm hiểu cấu tạo, - Nguồn nuôi 1 pha
Mỗi bộ bao gồm: nguyên lý hoạt 220V, 50Hz.
Xi lanh khí Bộ 03 động và kỹ năng - Công suất < 1KVA
Công tắc điện lắp đặt, đấu nối lắp - Lưu lượng khí: <
Chiếc 03 ghép các phần tử lại
7 khí nén 10L/min
với nhau để tạo ra - Dung tích khí:10L
Van khí 5/3
Chiếc 02 một hệ thống điều
điều khiển điện - Áp suất làm việc:
khiển điện khí nén 0 - 800 kPa (0 - 8 bar).
Van khí 5/2
Chiếc 05 cơ bản; kỹ năng
điều khiển điện Thông số KT của PLC:
ghép nối với bộ
Van khí 3/2 Phiên bản thông dụng
Chiếc 01 điều khiển PLC và trên thị trường
điều khiển điện
Lọc khí Bộ 01 vận hành hệ thống Có ít nhất 8 DI, 4 DO,
Xy lanh Bộ 01 điều khiển điện khí 2AI, 2AO
Máy khí nén Chiếc 01 nén Đầy đủ các phụ kiện
Van đảo chiều Chiếc 01 kèm theo: cáp lập trình
nối ghép PC; nguồn
Van 1 chiều Chiếc 01
cấp; Kèm theo phần
Van logic Chiếc 01
mềm lập trình có bản
Van tiết lưu Chiếc 01 quyền.
Van xả nhanh Chiếc 01 Các mô đun vào/ra:
Van an toàn Chiếc 01 + Module công tắc mô
Van điều áp Chiếc 01 phỏng lối vào PLC
Nút ấn Chiếc 02 + Module Role trung
30 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021
Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
Công tắc hành gian.
Chiếc 02
trình điện + Module đèn mô
Hệ thống ống phỏng lối ra PLC
Chiếc 01
nối khí
Rơ le trung gian Chiếc 02
Rơ le thời gian Chiếc 01
Khối nguồn Chiếc 01
Khối nút nhấn Chiếc 02
Khối PLC Chiếc 01
Khối tín hiệu
Chiếc 02
khẩn cấp
Khối đèn
Chiếc 01
chỉ thị
Máy nén khí Chiếc 01
Mô đun PLC Chiếc 01
Module thực Thiết bị trực quan Loại thông dụng trên
hành điện thủy Bộ 01 được sử dụng cho thị trường, đồng bộ,
8
lực tìm hiểu cấu tạo, hoạt động được
Van dẫn hướng nguyên lý hoạt - Nguồn nuôi 3 pha
Chiếc 01
bằng tay 4/3 way động và lắp đặt, 380/220 V. f = 50Hz
Van dẫn hướng đấu nối lắp ghép - Hệ thống áp lực
solenoid 4/3 Chiếc 01 các phần tử lại với < 6Mpa
way kiểu M nhau để tạo ra một - Lưu lượng
Van dẫn hướng hệ thống điều khiển < 10 lít/phút
solenoid 4/3 Chiếc 01 điện khí nén cơ
- Động cơ có có công
way kiểu bản; kỹ năng ghép
suất nhỏ hơn 1 kW,
nối với bộ điều
Van dẫn hướng U = 380/220 V
khiển PLC và vận
solenoid 4/3 Chiếc 01 Thông số KT của PLC:
hành hệ thống thủy
way kiểu Y Phiên bản thông dụng
lực cơ bản..
Van dẫn hướng Chiếc 01
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 31
Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
solenoid trên thị trường.
4/2 way Có ít nhất 8 DI, 4 DO,
Van xả Chiếc 01 2AI, 2AO.
Van điều chỉnh Chiếc 01 Đầy đủ các phụ kiện
Van tiết lưu kèm theo: cáp lập trình
Chiếc 01 nối ghép PC; nguồn
định hướng
Van định cấp; Kèm theo phần
Chiếc 01 mềm lập trình có bản
hướng
quyền.
Module đồng
Chiếc 01 Các mô đun vào/ra:
hồ đo
+ Module công tắc mô
Động cơ
Chiếc 01 phỏng lối vào PLC
thủy lực
+ Module Role trung
Module bảo vệ
Chiếc 01 gian.
nguồn
+ Module đèn mô
Thùng dầu Chiếc 01 phỏng lối ra PLC
Công tắc
Chiếc 01
Stroke
Module Rơle Chiếc 01
Khối nút nhấn Chiếc 01
Module dừng
Chiếc 01
khẩn cấp
Module điều
Chiếc 01
khiển nguồn
Khối PLC Chiếc 01
Sử dụng cho đào
tạo kỹ năng cài đặt
Thiết bị kết nối, lập trình Loại phổ biến trên thị
9 Bộ 02
Smartphone các cơ cấu chấp trường
hành bằng thiết bị
thông minh
32 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021
Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
Mô hình gồm các loại
đèn thông dụng, các
thiết bị đóng cắt, mạch
điều chỉnh độ sáng
được lắp đặt trên các
mô đun có các đầu cực
Là thiết bị trực
để đấu nối với các thiết
quan được sử dụng
bị khác, các mô đun
cho đào tạo kỹ năng
cáp nguồn, chỉ thị, bảo
Mô hình thiết thực hành kiểm tra,
vệ. Điện áp xoay chiều
10 bị chiếu sáng Bộ 02 chuẩn đoán tình
220V - công suất
công nghiệp trạng lỗi, xử lý lỗi
< 100W
các mạch điện điều
Đáp ứng yêu cầu đào
khiển thiết bị chiếu
tạo thực hành về kỹ
sáng
năng ghép nối, vận
hành và kiểm tra
thiết bị
Loại thông dụng có
trên thị trường tại thời
điểm mua sắm
11 Mô hình mạch Là mô hình trực Mô hình được lắp
điện các máy quan được sử dụng thành các mô đun cho
Bộ 02
công cụ cho tìm hiều về cấu thực hiện chức năng và
Mỗi bộ bao gồm: tạo và nguyên tắc các chế độ làm việc cơ
Máy tiện Bộ 01 làm việc của phần bản của các máy công
Máy phay Bộ 01 tử thiết bị trong hệ nghiệp tương ứng. Mô
thống trang bị điện, hình phải có các bản vẽ
phân tích sự hoạt kỹ thuật kèm theo.
động, thực hành lắp Thông số kỹ thuật:
đặt hệ thống trang Công suất các động cơ
bị điện các máy trong hệ thống nhỏ hơn
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 33
Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
dung cụ dạng
ngăn xếp
Dụng cụ cơ khí
cầm tay Bộ 01
Mỗi bộ bao gồm:
Búa nguội Chiếc 01 Khối lượng:
Là các dụng cụ
Búa cao su Chiếc 01 0,2 kg ÷ 0,5 kg
được sử dụng tháo
Dũa Chiếc 01 lắp, bảo dưỡng, sửa
Cưa tay chữa, hiệu chỉnh
15 Chiếc 01
(cưa sắt) phần tử và hệ thống
Loại thông dụng trên
Khẩu Chiếc 01 tự động công nghiệp
thị trường
Vam 3 chấu Chiếc 01 trong quá trình đào
Dùi đồng Chiếc 01 tạo
Thước lá Chiếc 01
Hộp đựng Có thể di chuyển. Loại
Chiếc 01
dụng cụ có nhiều ngăn xếp
Dụng cụ đo Thiết bị được sử
16 lường điện Bộ 06 dụng cho người học
cầm tay đo lường các thông
Mỗi bộ bao gồm: số cần thiết của
mạch điện và thiết Dải tần ≤ 40MHz
Máy hiện sóng Bộ 01
bị phục vụ cho các Hiển thị 2 kênh
Mê gôm mét Chiếc 01 mô đun thực hành U ≥ 500 V
về cấu tạo, nguyên
Tốc độ kế Chiếc 01 nmax = 5000 vg/ph
lý hoạt động và các
Đồng hồ Chiếc 01 Loại thông dụng có
mạch tự động điều
vạn năng trên thị trường
khiển truyền động
điện, các hệ truyền
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 35
Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Năm 2020
MỤC LỤC
Trang
A. Phần thuyết minh
B. Nội dung của danh mục
1. Danh sách các phòng chức năng
2. Mô tả các phòng chức năng
3. Tổng hợp các thiết bị đào tạo theo từng phòng chức năng
3.1. Phòng Kỹ thuật cơ sở
3.2. Phòng thực hành Máy vi tính
3.3. Phòng ngoại ngữ
3.4. Phòng Điện tử
3.5. Phòng Hệ thống và thiết bị đầu cuối
3.6. Phòng Truyền thông và mạng máy tính
3.7. Phòng Lập trình điều khiển
52 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021
tai nạn
Tủ thuốc Chiếc 01
Xe đẩy Chiếc 01
Túi cứu thương Chiếc 01
Cáng cứu
Chiếc 01
thương
Găng tay Đôi 01
Panh, kéo Chiếc 01
Hộp dụng cụ
Hộp 01
sơ cứu
Dụng cụ phòng
Bộ 01
cháy chữa cháy
Mỗi bộ bao
gồm:
+ Bình cứu
Chiếc 01
hỏa dạng lỏng
+ Bình cứu
6 Chiếc 01 Dùng để hướng Theo tiêu chuẩn Việt
hỏa dạng khí
dẫn sử dụng và Nam về phòng cháy,
+ Bình cứu
Chiếc 01 thực hành chữa cháy
hỏa dạng bọt
+ Cuộn dây,
Cuộn 01
vòi chữa cháy
+ Họng cấp
Chiếc 01
nước
+ Bảng tiêu
Bộ 01
lệnh chữa cháy
7 Dụng cụ bảo Dùng để giới thiệu Theo tiêu chuẩn Việt
Bộ 01
hộ lao động và hướng dẫn sử Nam về an toàn lao
Mỗi bộ bao dụng động
gồm:
Quần áo Bộ 01
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 57