You are on page 1of 98

CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 1

Số 337 + 338 Ngày 01 tháng 3 năm 2021

MỤC LỤC

Trang
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

28-12-2020 - Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ban hành danh mục 2


thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng
cho 41 ngành, nghề.

(Đăng từ Công báo số 325 + 326 đến số 393 + 394)


2 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2020
ban hành danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu trình độ trung cấp,
trình độ cao đẳng cho 41 ngành, nghề

(Tiếp theo Công báo số 335 + 336)

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phụ lục 08b


DANH MỤC THIẾT BỊ ĐÀO TẠO TỐI THIỂU
NGÀNH, NGHỀ CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên ngành, nghề: Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
Mã ngành, nghề: 6510305
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 3

Năm 2020
4 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

MỤC LỤC
Trang
A. Phần thuyết minh
B. Nội dung của danh mục
1. Danh sách các phòng chức năng
2. Mô tả các phòng chức năng
3. Tổng hợp các thiết bị đào tạo theo từng phòng chức năng
3.1. Phòng kỹ thuật cơ sở
3.2. Phòng tin học ứng dụng
3.3. Phòng ngoại ngữ
3.4. Phòng Kỹ thuật điện
3.5. Phòng Điện tử ứng dụng
3.6. Phòng Phần tử và Hệ thống tự động công nghiệp
3.7. Phòng Điều khiển và Tự động hóa
3.8. Phòng Robot và Tự động hóa quá trình sản xuất
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 5

A. PHẦN THUYẾT MINH


1. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu của ngành, nghề Công nghệ Kỹ thuật
Điều khiển và tự động hóa trình độ cao đẳng là danh mục bao gồm các loại thiết bị
đào tạo (học liệu, dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh) tối
thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị đào tạo mà cơ sở giáo dục nghề
nghiệp phải trang bị theo các phòng chức năng để tổ chức đào tạo ngành, nghề
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa trình độ cao đẳng.
2. Nội dung của danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu của ngành, nghề Công nghệ
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa trình độ cao đẳng bao gồm:
- Danh sách các phòng chức năng: quy định về số lượng và tên các phòng dùng
để tổ chức đào tạo ngành, nghề Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
trình độ cao đẳng.
- Mô tả các phòng chức năng: chức năng, vai trò của các phòng trong hoạt
động đào tạo ngành, nghề Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa trình độ
cao đẳng và số lượng sinh viên tối đa cho một lớp học tại phòng.
- Tổng hợp các thiết bị đào tạo theo từng phòng chức năng: được mô tả theo
chủng loại và số lượng thiết bị, yêu cầu sư phạm và yêu cầu kỹ thuật cơ bản của
từng thiết bị.
+ Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện nội dung đào
tạo đáp ứng yêu cầu của chương trình đào tạo.
+ Yêu cầu sư phạm của thiết bị: mô tả vai trò, vị trí của thiết bị trong hoạt
động đào tạo.
+ Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính,
cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của hoạt động đào tạo.
Nội dung danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu của ngành, nghề Công nghệ Kỹ
thuật Điều khiển và tự động hóa trình độ cao đẳng không bao gồm các thiết bị đào
tạo dùng cho môn học Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng và an ninh.
3. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp căn cứ vào danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu
này, các quy định của pháp luật có liên quan và điều kiện thực tế để lập kế hoạch đầu
tư, mua sắm thiết bị, xây dựng phòng chức năng phục vụ hoạt động dạy và học ngành,
nghề Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa trình độ cao đẳng.
6 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp không bắt buộc phải đầu tư, mua sắm đối với
các thiết bị có ghi chú “Thực tập tại doanh nghiệp” nhưng phải đảm bảo người học
được học, thực hành trên các thiết bị đó trong quá trình đào tạo.
B. NỘI DUNG CỦA DANH MỤC
1. Danh sách các phòng chức năng
Các thiết bị đào tạo ngành, nghề Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự
động hóa trình độ cao đẳng được sắp xếp vào các phòng chức năng phục vụ
đào tạo, bao gồm:
(1) Phòng kỹ thuật cơ sở
(2) Phòng tin học ứng dụng
(3) Phòng ngoại ngữ
(4) Phòng Kỹ thuật điện
(5) Phòng Điện tử ứng dụng
(6) Phòng Phần tử và Hệ thống tự động công nghiệp
(7) Phòng hệ thống Điều khiển và Tự động hóa
(8) Phòng Robot và Tự động hóa quá trình sản xuất
2. Mô tả các phòng chức năng:
2.1. Phòng Kỹ thuật sơ sở:
Phòng kỹ thuật cơ sở dùng để thực hiện giảng dạy nội dung lý thuyết: Chính trị
và pháp luật cơ bản; các kiến thức về sơ cứu cơ bản; An toàn lao động và phòng
chống cháy nổ, vệ sinh công nghiệp, Vật liệu kỹ thuật điện; phần lý thuyết của các
mô đun chuyên môn về trữ tài liệu thông tin, giao tiếp, tư vấn phát triển mối quan
hệ khách hàng và tài chính; lập kế hoạch và quản lý kế hoạch bảo dưỡng thiết bị và
kỹ năng mềm như viết, thuyết trình, thảo luận đàm phán trong lĩnh vực nghề Điều
khiển và Tự động hóa. Phòng kỹ thuật cơ sở có thể được sử dụng cho đào tạo trình
độ cao đẳng các nghề khác thuộc ngành điện. Phòng kỹ thuật cơ sở được trang bị
các thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập như: máy tính, máy chiếu, máy in và các
mô hình, dụng cụ để hỗ trợ trong quá trình giảng dạy và học tập các nội dung lý
thuyết tối thiểu để cho một lớp học 35 sinh viên. Phòng kỹ thuật cơ sở cần đảm
bảo các điều kiện an toàn điện, an toàn phòng chống cháy nổ theo quy định.
2.2. Phòng Tin học ứng dụng:
Phòng tin học ứng dụng là phòng dùng để đào tạo các nội dung về tin học căn
bản, kiến thức về cấu trúc phần cứng máy vi tính và mạng truyền thông thông
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 7

dụng; Phương pháp cài đặt/gỡ bỏ và lập trình một số phần mềm cơ bản và ứng
dụng; Kỹ năng sử dụng Internet tìm kiếm thông tin, phục vụ công việc; Kỹ năng vẽ
kỹ thuật cơ khí, vẽ kỹ thuật điện/điện tử, cơ kỹ thuật. Phòng tin học ứng dụng có
thể được sử dụng cho đào tạo trình độ cao đẳng các nghề khác thuộc ngành điện.
Phòng bao gồm các thiết bị, dụng cụ và các học liệu tối thiểu để cho cho 01 lớp
học thực hành tối đa 18 sinh viên.
2.3. Phòng Ngoại ngữ:
Phòng Ngoại ngữ dùng để đào tạo các nội dung về ngoại ngữ như: tiếng Anh
cơ bản, tiếng Anh chuyên ngành. Giảng dạy hệ thống từ vựng tên thiết bị, máy
móc, nguyên tắc an toàn, các tài liệu, các bản vẽ, bản thiết kế ngành Điều khiển và
tự động hóa bằng tiếng Anh. Kỹ năng: nghe, đọc hiểu một số ký hiệu, tài liệu tiếng
Anh chuyên ngành, sử dụng Internet tìm kiếm thông tin, tài liệu phục vụ công việc.
Phòng Ngoại ngữ có thể được sử dụng cho đào tạo trình độ cao đẳng các nghề
khác thuộc ngành điện. Phòng bao gồm các thiết bị, dụng cụ và các học liệu tối
thiểu để cho một lớp học 18 sinh viên.
2.4. Phòng Kỹ thuật điện
Phòng Kỹ thuật điện có chức năng đào tạo các nội dung về các mạch điện, máy
điện và thiết bị điện; đào tạo kỹ năng chuẩn đoán lỗi và xử lý các sự cố thường gặp
của các mạch điện, thiết bị điện và máy điện; Kỹ năng và phương pháp làm việc
theo nhóm. Phòng Kỹ thuật điện có thể được sử dụng cho đào tạo trình độ cao
đẳng các nghề khác thuộc ngành điện. Phòng bao gồm các thiết bị, dụng cụ và các
học liệu tối thiểu để cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
2.5. Phòng Điện tử ứng dụng
Phòng Điện tử ứng dụng có chức năng đào tạo các nội dung về các mạch điện
điện tử cơ bản; điện tử công suất vi điều khiển, mạch logic cơ bản, thiết bị đo
lường; đào tạo kỹ năng chuẩn đoán lỗi và xử lý các sự cố thường gặp của các mạch
điện tử và các phần tử điện tử, logic cơ bản; Kỹ năng và phương pháp làm việc
theo nhóm. Phòng Điện tử ứng dụng có thể được sử dụng cho đào tạo trình độ cao
đẳng các nghề khác thuộc ngành điện. Phòng bao gồm các thiết bị, dụng cụ và các
học liệu tối thiểu để cho cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
2.6. Phòng Phần tử và hệ thống tự động công nghiệp
Phòng Phần tử và hệ thống tự động công nghiệp có chức năng đào tạo các nội
dung về phần tử tự động và các loại cảm biến; các thiết bị và mạch tự động điều
khiển truyền động điện, các hệ truyền động điện, trang bị điện các máy trong các
8 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

dây chuyền sản xuất tự động trong công nghiệp; các phương pháp lập trình ứng
dụng PLC trong các thiết bị công nghiệp, Kỹ năng sử dụng các phần mềm mô
phỏng cho đánh giá chất lượng sản phẩm; kiến thức về đánh giá tính kinh tế - kỹ
thuật và sự tương thích giữa công nghệ mới và công nghệ hiện có; Dụng cụ thiết bị
sửa chữa thiết bị và hệ thống; quy trình kiểm tra, bảo dưỡng, hiệu chỉnh, sửa chữa,
nâng cấp và bàn giao các thiết bị và hệ thống điều khiển tự động; phương pháp
kiểm tra, đánh giá tình trạng thiết bị, các nguyên nhân và giải pháp khắc phục các
lỗi thường gặp. Phòng Phần tử và hệ thống tự động công nghiệp có thể được sử
dụng cho đào tạo trình độ cao đẳng các nghề khác thuộc ngành điện. Phòng bao
gồm các thiết bị, dụng cụ và các học liệu tối thiểu để cho 01 lớp học thực hành tối
đa 18 sinh viên.
2.7. Phòng hệ thống Điều khiển và Tự động hóa:
Phòng chức năng hệ thống Điều khiển và Tự động hóa đào tạo về nội dung
sau: Thiết bị của hệ thống điều khiển và Tự động hóa, Hệ thống điều khiển khí
nén, điều khiển thủy lực, Cấu trúc hệ thống điều khiển và tự động hóa; Kết nối
đối tượng điều khiển với với cảm biến và bộ điều khiển qua mạng truyền thông
công nghiệp; phương pháp phân tích, lập cấu hình, thiết kế lắp đặt hệ thống điều
khiển và tự động hóa; phương pháp vận hành, thiết kế hệ thống điều khiển tự
động cơ bản và hệ thống điều khiển thông minh; Kỹ năng cài đặt các phần mềm
mô phỏng và điều khiển hệ thống điều khiển và tự động hóa; kỹ năng sử dụng
các phần mềm mô phỏng vận hành hệ thống và quan sát trạng thái làm việc,
đánh giá tình trạng và xử lý các lỗi của hệ thống điều khiển và tự động hóa.
Phòng bao gồm các thiết bị, dụng cụ và các học liệu tối thiểu để cho 01 lớp học
thực hành tối đa 18 sinh viên.
2.8. Phòng Robot và Tự động hóa quá trình sản xuất:
Phòng chức năng Robot và Tự động hóa quá trình sản xuất đào tạo các nội
dung về cấu tạo robot và các khâu hệ thống điều khiển robot; vận hành robot
công nghiệp; cấu tạo và nguyên lý hoạt động các thiết bị hệ thống tự động hóa
quá trình sản xuất, vận hành dây chuyền sản xuất linh hoạt; Kỹ năng cài đặt các
phần mềm mô phỏng và điều khiển robot và hệ thống tự động hóa quá trình sản
xuất; kỹ năng sử dụng các phần mềm mô phỏng vận hành và quan sát trạng thái
làm việc của robot và hệ thống tự động hóa quá trình sản xuất. Phòng bao gồm
các thiết bị, dụng cụ và các học liệu tối thiểu để cho 01 lớp học thực hành tối đa
18 sinh viên.
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 9

3. Tổng hợp các thiết bị đào tạo theo từng phòng chức năng
3.1. Phòng Kỹ thuật cơ sở
Đơn Số
STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Loại thông dụng tại
1 Máy vi tính Bộ 01
thời điểm mua sắm
Sử dụng cho giảng Cường độ sáng:
dạy các môn học lý ≥ 2500 Ansilumens;
Máy chiếu
2 Bộ 01 thuyết cơ sở Màn chiếu có kích
(Projector)
thước ≥ 1800mm x
1800mm
Mô hình hệ thống lắp
Là dụng cụ trực
đặt hệ thống an toàn
quan cho giảng dạy
điện được thiết kế theo
lý thuyết an toàn
mô-đun với các trang
điện gồm: kiểm tra
Mô hình thực thiết bị điện dàn trải
an toàn điện các
hành lắp đặt hệ của hệ thống an toàn
3 Bộ 03 thiết bị đóng cắt, lắp
thống an toàn điện. Mỗi bàn thực
đặt hệ thống bảo vệ
điện hành dùng cho 6 sinh
an toàn điện cho các
viên. Thực hiện được
thiết bị điện, hệ
các yêu cầu đào tạo lý
thống nối đất bảo vệ,
thuyết về kỹ thuật an
nối trung tính bảo vệ
toàn điện
Dụng cụ cứu
thương Bộ 01
Mỗi bộ bao gồm: Là dụng cụ trực
Tủ cứu thương Chiếc 01 quan, cho người học
trong học lý thuyết sơ
Panh Chiếc 01 Theo tiêu chuẩn Việt
4 cứu nạn nhân tai nạn
Kéo Chiếc 01 Nam về thiết bị y tế
điện, và các tai nạn
Bông băng, gạc, thường gặp trong quá
Bộ 01
cồn sát trùng trình lao động
Cáng cứu
Chiếc 01
thương
10 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số
STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Trang phục bảo
hộ lao động
Bộ 06
Mỗi bộ bao
gồm:
Ủng cao su Đôi 01
Là trang phục trực
Găng tay cao su Đôi 01 quan, cho người học
Thảm cao su Chiếc 01 Theo tiêu chuẩn Việt
trong học lý thuyết
Nam về bảo hộ lao
5 Ghế cách điện Chiếc 01 cách sử dụng thành
động. Mỗi bộ cho một
Sào cách điện Chiếc 01 thạo các thiết bị an
sinh viên
Dây an toàn Chiếc 01 toàn và bảo hộ lao
Mũ bảo hộ Chiếc 01 động

Quần, áo bảo hộ Bộ 01
Kính bảo hộ,
khẩu trang, Bộ 01
găng tay bảo hộ
Bộ mẫu vật liệu
kỹ thuật điện
Bộ 01
Mỗi bộ bao
gồm: Là dụng cụ trực quan
Mô đun mẫu vật dùng cho quan sát
Bộ 01
liệu cách điện trong đào tạo lý
6 Các mẫu vật liệu được
Mô đun mẫu vật thuyết về cấu tạo,
Bộ 01 gắn trên makét
liệu dẫn điện các đặc tính của các
Mô đun mẫu loại vật liệu kỹ thuật
các dây điện, Bộ 01 điện thông dụng
dây cáp
Mô đun mẫu
Bộ 01
vật liệu dẫn từ
7 Tủ đựng dụng Chiếc 01 Dạng tiêu chuẩn phù
cụ thiết bị hợp đựng các dụng cụ
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 11

Đơn Số
STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
thực hành ở phòng
thực hành
Quy định an Là tài liệu bổ trợ cho Các nội dung được trình
toàn lao động đào tạo lý thuyết về bày rõ ràng, mạch lạc và
8 Bộ 01
và phòng cháy, các kiến thức kỹ tuân theo yêu cầu về
chữa cháy thuật cơ sở định dạng văn bản
3.2. Phòng Tin học ứng dụng
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Thiết bị mạng
truyền thông Mỗi bộ cung cấp cho
Bộ 06
cơ bản một nhóm 3 máy tính
Thiết bị được sử
Gồm:
dụng cho quan sát
về cấu tạo và thực Tốc độ tối thiểu
Modem + bộ
Bộ 01 hành kết nối mạng 300 Mbps; băng tần
phát Wifi
truyền thông cơ bản 2.4 GHz; 9dBi
1 Switch dùng phục vụ cho đào tạo Loại 4 cổng, tốc độ tối
Bộ 01
chia mạng tin học cơ bản thông thiểu 100Mbps
Card mạng tin đạt mục tiêu đào Tốc độ 10/100Mbps;
Bộ 03
có dây tạo năng lực áp dụng giao tiếp: PCI
kiến thức tin học căn Tốc độ 150 Mbps,
Card mạng bản và truyền thông
Bộ 03 chuẩn 802.11n/g/b;
không dây
băng tần: 2.4 GHz
Dây mạng Thùng 01 Cat5e
2 Máy vi tính Bộ 19 Là thiết bị phục vụ Loại thông dụng trên
cho thực hành lập thị trường, có cấu hình
trình, sử dụng thành phù hợp với các phần
thạo các phần mềm mềm lập trình cỡ nhỏ
tin học văn phòng;
phần mềm ứng dụng
12 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
và trình chiếu bài
giảng của giảng viên
Sử dụng để trình Cường độ sáng:
Máy chiếu chiếu trong quá trình ≥ 2500 Ansilumens;
3 Bộ 01
(Projector) giảng dạy của Màn chiếu có kích thước
giảng viên ≥ 1800mm x 1800mm
Phần mềm được sử Phiên bản hiện có ở
dụng cho thực hành thị trường phù hợp với
Phần mềm vẽ cài đặt, vẽ, thiết kế yêu cầu đào tạo. Có
4 Bộ 01
điện - điện tử các mạch điện - điện bản quyền cài đặt cho
tử, phục vụ cho đủ các máy tính trong
nghề nghiệp phòng thực hành
Phần mềm được sử Phiên bản hiện có ở
dụng cho thực hành thị trường phù hợp với
Phần mềm cài đặt, vẽ, thiết kế yêu cầu đào tạo. Có
5 Bộ 01
autocad các mạch điện và bản quyền cài đặt cho
cản vẽ cơ khí phục đủ các máy tính trong
vụ cho nghề nghiệp phòng thực hành
Phiên bản hiện có ở
Phần mềm được sử
thị trường phù hợp với
dụng cho thực hành
Phần mềm yêu cầu đào tạo. Phần
hành cài đặt, tin
6 Window, Bộ 01 mềm có bản quyền,
học văn phòng căn
Microsoft office cài đặt cho toàn bộ
bản, phục vụ cho
máy tính trong phòng
nghề nghiệp
thực hành
Phần mềm được sử Phần mềm có bản
dụng trong giảng dạy quyền, cài đặt cho 7 bộ
Phần mềm lập
7 Bộ 01 thực hành lập trình máy tính
trình cấu trúc
các chương trình ứng
dụng của nghề
8 Phần mềm lập Bộ 01 Phần mềm được sử
trình hướng đối dụng trong giảng dạy
tượng thực hành các phương
pháp lập trình các
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 13

Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
chương trình ứng
dụng của nghề
Phần mềm được sử
dụng trong giảng
Phần mềm xây
dạy thực hành các
9 dựng cơ sở dữ Bộ 01
phương pháp lập
liệu
trình chương trình
ứng dụng của nghề
3.3. Phòng ngoại ngữ
Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản
Loại có thông số kỹ
thuật thông dụng trên
1 Bàn điều khiển Chiếc 01
thị trường tại thời
điểm mua sắm
Dùng để quản lý
Khối điều khiển Có khả năng mở rộng
2 Chiếc 01 trong quá trình dạy
trung tâm kết nối
và học
Quản lý, giám sát hoạt
Phần mềm điều động hệ thống và điều
3 Bộ 01
khiển (LAB) khiển. Thảo luận được
2 chiều
Dùng kết nối, điều
Khối điều khiển Có khả năng tương
4 Bộ 01 khiển các thiết bị
thiết bị ngoại vi thích với nhiều thiết bị
ngoại vi
- Cường độ sáng
Sử dụng để trình  2500 ANSI lumens
Máy chiếu
5 Bộ 01 chiếu, minh họa cho - Kích thước phông
(Projector)
các bài giảng chiếu  1800mm x
1800 mm
6 Máy vi tính Bộ 19 Cài đặt, sử dụng các Loại có thông số kỹ
phần mềm thuật thông dụng trên
thị trường tại thời
14 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản
điểm mua sắm; có khả
năng đọc được đĩa
quang học
Loại có micro gắn
kèm; thông số kỹ thuật
Dùng để thực
7 Tai nghe Bộ 19 thông dụng trên thị
hành nghe
trường tại thời điểm
mua sắm
Loại có thông số kỹ
Dùng để scan tài
thuật thông dụng trên
8 Scanner Chiếc 01 liệu phục vụ
thị trường tại thời
giảng dạy
điểm mua sắm
Loại có thông số kỹ
Dùng để lưu trữ các
Thiết bị lưu trữ thuật thông dụng trên
9 Chiếc 01 nội dung, video, âm
dữ liệu thị trường tại thời
thanh
điểm mua sắm
3.4. Phòng Kỹ thuật điện
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
1 Bàn thực hành Chiếc 06 Được sử dụng là Bàn có thiết bị đóng
đa năng nguồn cấp cho các cắt cấp nguồn điện:
thiết bị, mạch điện + Nguồn điện 3
cơ bản trong các mô 380/220V; công suất
đun giảng dạy thực
3 kW
hành kỹ thuật điện
+ Nguồn điện xoay
và các thiết bị điện
cơ bản chiều điều chỉnh
0 - 220 V; 1 kW
+ Nguồn điện một
chiều ±12, ±15V,
± 24V 1A,
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 15

Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
+ Nguồn một chiều
điều chỉnh 0 - 220V -
Công suất 1 kW.
Kích thước:
≥ (1500 x 900 x 750) mm
Các thiết bị được lắp
trên giá đỡ có thể di
chuyển vị trí được
Thiết bị đo lường
điện cầm tay Bộ 06 Thiết bị được sử
Mỗi bộ bao gồm: dụng cho rèn luyện
kỹ năng sử dụng và
Am pe kìm Chiếc 01 Dải đo tối đa 10A.
2 thực hành đo lường
Mê gôm mét Chiếc 01 U ≥ 500 V
các thông số cần
Tốc độ kế Chiếc 01 thiết của mạch điện nmax = 5000 vg/ph
Đồng hồ vạn các thiết bị điện Loại thông dụng có
Chiếc 01
năng số trên thị trường
Được sử dụng là
Mô đun tải một phụ tải trong các mô Công suất: ≤ 1000W,
pha, ba pha điện đun thực hành đào điện áp phù hợp với
3 Bộ 06
trở - điện cảm - tạo năng lực áp nguồn điện và điều
điện dung dụng kiến thức kỹ kiện thực hành
thuật điện
16 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Thiết bị được lắp đặt
trên giá đỡ tiêu chuẩn
phù hợp.
Thiết bị được sử Công suất thiết bị
dụng cho đào tạo kỹ S  500VA;
Bộ thí nghiệm
năng thực hành về Điện áp nguồn cấp
4 máy biến áp Bộ 03
đặc tính và các chế 220V hoặc phù hợp
1 pha
độ làm việc của với nguồn điện của cơ
máy biến áp 1 pha sở đào tạo;
Điện áp thứ cấp phù
hợp với điều kiện thực
hành của cơ sở đào tạo
Thiết bị được lắp đặt
trên giá đỡ tiêu chuẩn
phù hợp.
Thiết bị được sử Công suất thiết bị
dụng cho đào tạo kỹ S  500VA;
Bộ thí nghiệm
năng thực hành về Điện áp nguồn cấp
5 máy biến áp 3 Bộ 03
đặc tính và các chế 380/220V hoặc phù
pha
độ làm việc của hợp với nguồn điện
máy biến áp 3 pha. của cơ sở đào tạo;
Điện áp thứ cấp phù
hợp với điều kiện thực
hành của cơ sở đào tạo
Thiết bị được lắp đặt
Thiết bị được sử
trên giá đỡ tiêu chuẩn
dụng cho đào tạo
phù hợp.
thực hành về nguyên
Bộ thí nghiệm Công suất thiết bị
6 Bộ 03 lý hoạt động, đặc
động cơ 1 pha S  0,75 kW;
tính và các chế độ
Điện áp 220V hoặc
làm việc của động cơ
phù hợp với nguồn
một pha
điện của cơ sở đào tạo
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 17

Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Thiết bị được lắp đặt
Thiết bị được sử trên giá đỡ tiêu chuẩn
dụng cho đào tạo phù hợp.
thực hành về Công suất thiết bị
Bộ thí nghiệm
7 Bộ 03 nguyên lý hoạt S  0,75 kW;
động cơ 3 pha.
động, đặc tính và Điện áp 380/220V.
các chế độ làm việc hoặc phù hợp với
của động cơ ba pha. nguồn điện của cơ sở
đào tạo
Thiết bị được sử
dụng cho đào tạo Thiết bị được lắp đặt
thực hành về trên giá đỡ tiêu chuẩn
Bộ thí nghiệm
nguyên lý hoạt phù hợp
8 máy phát điện Bộ 03
động, đặc tính và Công suất thiết bị
xoay chiều 1 pha
các chế độ làm việc S  0,75 kW;
của máy phát điện Điện áp 220V
xoay chiều một pha.
Thiết bị được sử Thiết bị được lắp đặt
dụng cho đào tạo trên giá đỡ tiêu chuẩn
thực hành về phù hợp.
Bộ thí nghiệm
nguyên lý hoạt Công suất động cơ kéo
9 máy phát điện Bộ 03
động, đặc tính và  1,5kW
xoay chiều 3 pha
các chế độ làm việc Công suất máy phát
của máy phát điện P  2,2kW
xoay chiều ba pha. Điện áp 380/220V
10 Máy vi tính Bộ 07 Là thiết bị phục vụ Loại thông dụng tại
cho người học sử thời điểm mua sắm.
dụng máy tính để Được đặt đồng bộ trên
thực hành các mạch các giá hoặc bàn của
điện cơ bản, máy các mô đun thực hành.
điện và các thiết bị
điện cơ bản và trình
chiếu bài giảng của
18 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
giảng viên
Cường độ sáng:
Phục vụ cho giảng
Máy chiếu ≥ 2500 Ansilumens;
11 Bộ 01 viên khi trình chiếu
(Projector) Màn chiếu có kích thước
bài giảng
≥1800mm x 1800mm
Dụng cụ cầm
Sử dụng cho rèn Thông số kỹ thuật cơ
tay nghề điện Bộ 06
luyện kỹ năng thực bản như sau:
Mỗi bộ bao gồm:
hành lắp đặt các
12 Tuốc nơ vít Bộ 01
mạch điện, máy
Kìm cắt dây Chiếc 01 Điện áp cách điện
điện và các thiết bị
Kìm tuốt dây Chiếc 01 ≥ 1000 V
điện.
Kìm mỏ nhọn Chiếc 01
Kìm điện Chiếc 01
Kìm ép cốt Chiếc 01
Bút thử điện Chiếc 01
Mỏ hàn xung Chiếc 01
Dụng cụ cơ khí
cầm tay
Bộ 01
Mỗi bộ bao
gồm:
Búa nguội Chiếc 01 Sử dụng cho giảng Khối lượng:
Búa cao su Chiếc 01 viên hoặc người học 0,2 kg ÷ 0,5 kg
Dũa Chiếc 01 được giao nhiệm vụ
13 sửa chữa, hiệu chỉnh
Cưa tay
Chiếc 01 các mạch điện, máy
(cưa sắt)
điện trong quá trình Loại thông dụng trên
Khẩu Chiếc 01 đào tạo thị trường
Vam 3 chấu Chiếc 01
Dùi đồng Chiếc 01
Thước lá Chiếc 01
Hộp dụng cụ Chiếc 01 Dạng nhiều ngăn xếp
14 Bàn thực hành Chiếc 07 Phục vụ quá trình Bàn thực hành được
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 19

Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
thiết kế theo tiêu
chuẩn phù hợp bố trí
thiết bị: Khung sắt,
học tập của 6 nhóm mặt bàn Bakelit,
sinh viên và giảng kích thước:
dạy của 1 giáo viên 1500 x 900 x 750 mm
Loại thông dụng trên
thị trường tại thời điểm
mua sắm
Đặt cố định. Dạng và
Tủ đựng dụng kích thước tiêu chuẩn
15 Chiếc 01
cụ thiết bị phù hợp với phòng
thực hành
3.5. Phòng Điện tử ứng dụng
Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
1 Bàn thực hành Chiếc 06 Được sử dụng là Bàn có thiết bị đóng
đa năng nguồn cấp cho các cắt cấp nguồn điện:
mô đun thực hành + Nguồn điện 3
thiết bị, mạch điện 380/220V; công suất
tử cơ bản, điện tử ≥ 5 kW
công suất, vi điều + Nguồn điện xoay
khiển, mạch logic. chiều điều chỉnh
0 - 220 V; 1 kW
+ Nguồn điện một
chiều ± 5, ± 12, ± 15V,
± 24V 1A,
+ Nguồn một chiều
điều chỉnh 0 - 220V
Công suất 1 kW.
+ Máy phát xung
chuẩn: Sin, răng cưa,
vuông. Dải tần số
20 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
1Hz ~ 100 KHz
Được chế tạo theo kích
thước D1500 x R900 x
C750mm
Các thiết bị được lắp
trên giá đỡ có thể di
chuyển vị trí được
Thiết bị đo lường Thiết bị được sử
điện cầm tay Bộ 06 dụng cho người học
Mỗi bộ bao gồm: rèn luyện kỹ năng
thực hành đo lường Dải tần ≤ 40MHz
Máy hiện sóng Bộ 01 các thông số cần Hiển thị 2 kênh
thiết của mạch điện
Mê gôm mét Chiếc 01 U ≥ 500 V
2 và thiết bị phục vụ
cho các mô đun
thực hành các thiết
bị và mạch điện tử Loại thông dụng có
Đồng hồ vạn năng Chiếc 01
ứng dụng, điện tử trên thị trường
công suất, vi điều
khiển, mạch logic
3 Được sử dụng cho Được chế tạo dạng mô
đào tạo thực hành đun. Kích thước phù
Bộ thực hành
về cấu tạo, nguyên hợp đào tạo đáp ứng
điện tử cơ bản Bộ 06
lý làm việc của các các yêu cầu đào tạo
Mỗi bộ bao gồm:
mạch điện tử tương thực hành về các mạch
tự cơ bản; thực điện tử tương tự cơ bản
Khối chỉnh lưu Bộ 01 hành kết nối các I ≥ 3A, VAC = 220V
linh kiện điện tử U = ± 5VDC,
Khối ổn áp Bộ 01 với nhau trên bảng 12VDC, 15VDC
mạch và tính toán
Khối khuếch đại
Bộ 05 dạng sóng, kết nối P ≥ 3W
thuật toán
tín hiệu, đo tín hiệu
Khối bảo vệ Bộ 01
trên các module thí
Khối khuếch đại Bộ 01 P ≥ 24W
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 21

Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
công suất
Bo cắm chân
Chiếc 01 nghiệm Số lượng lỗ cắm ≥ 300
linh kiện
Được sử dụng cho Được chế tạo dạng mô
đào tạo thực hành đun. Kích thước phù
Bộ thực hành
về cấu tạo, nguyên hợp đào tạo đáp ứng
mạch logic cơ bản Bộ 06
lý làm việc của các các yêu cầu đào tạo
Mỗi bộ bao gồm:
mạch logic cơ bản; thực hành về các mạch
thực hành kết nối logic cơ bản
4 các linh kiện điện ≥ 2 đầu vào; Họ TTL
Mạch AND Bộ 03 tử với nhau trên hoặc CMOS
bảng mạch và tính
≥ 2 đầu vào; Họ TTL
Mạch OR Bộ 03 toán dạng sóng, kết
hoặc CMOS
nối tín hiệu, đo tín
Mạch NOT Bộ 03 hiệu trên các Họ TTL hoặc CMOS
Mạch NAND Bộ 03 module thí nghiệm Họ TTL hoặc CMOS
Mạch NOR Bộ 03 Họ TTL hoặc CMOS
Dung lượng 32 bit
Mạch Counter Bộ 03
Họ TTL hoặc CMOS
Các loại timer khác nhau
Mạch Timer Bộ 03
Họ TTL hoặc CMOS
Mạch Trigo RS,
Bộ 03 Họ TTL hoặc CMOS
D, JK
Bộ nguồn một Uv = 220VAC;
Bộ 01
chiều Ur = 5V, 15V
Bo cắm chân Số lượng lỗ cắm
Chiếc 03
linh kiện ≥ 300
Được sử dụng cho Bộ kít thực hành được
đào tạo thực hành với các họ vi điều
Kít thực tập vi
5 Bộ 06 về cấu tạo, nguyên lý khiển 8051, PIC,
điều khiển
làm việc của các AVR. Có các thiết bị
mạch vi điều khiển ngoại vi, tạo thành các
22 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
thông dụng; thực
hành kết nối các linh
kiện điện tử với nhau
mô đun thực hành
trên bảng mạch và
được các bài tập kết
tính toán dạng sóng,
nối đa năng
kết nối tín hiệu, đo tín
hiệu trên các module
thí nghiệm
- Tần suất vào max:
17 MHz
Được sử dụng cho - Cổng đo logic: Logic
đào tạo thực hành 1 (đèn LED màu đỏ)
về cấu tạo, nguyên + 2,3V Logic 0 (đèn
6 Cảm biến số Chiếc 06
lý hoạt động và LED màu xanh)
thực hành các mạch + 0,8 V ± 0,2 Vcc
cảm biến điện tử số Đầu vào bảo vệ điện
quá áp (quá tải):
± 220V DC/AC 15 sec
7 Được sử dụng cho Được chế tạo dạng mô
đào tạo về cấu tạo, đun. Kích thước phù
Module thực
nguyên lý hoạt hợp đào tạo đáp ứng
hành điện tử
Bộ 06 động và thực hành các yêu cầu đào tạo
công suất
các linh kiện điện thực hành về các mạch
Mỗi bộ bao gồm:
tử công suất và điện tử công suất. Kích
mạch điện tử công thước phù hợp đào tạo
Bộ chỉnh lưu 1 pha Bộ 01 suất thông dụng. Loại thông dụng trên
Bộ chỉnh lưu 3 pha Bộ 01 Thực hành kết nối thị trường.
các linh kiện điện Công suất nhỏ hơn
Bộ biến đổi điện
tử với nhau trên 1kW.
áp xoay chiều Bộ 01
bảng mạch và tính Điện áp xoay chiều
1 pha
toán dạng sóng, kết một pha: 220 V.
Bộ biến đổi điện Bộ 01 nối tín hiệu, đo tín Điện áp xoay chiều
áp xoay chiều
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 23

Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
3 pha
Bộ biến đổi điện
Bộ 01
áp một chiều
Bộ nghịch lưu
Bộ 01
áp 1 pha
Bộ Nghịch lưu
Bộ 01 hiệu trên các 3 pha: 380/220V.
PWM 3 pha
module thí nghiệm Điện áp một chiều:
Mô đun tải một 220V
pha, ba pha xoay
Bộ 01
chiều và một
chiều
Là thiết bị phục vụ
cho người học sử
dụng máy tính để
Loại thông dụng tại
thực hành các mạch
thời điểm mua sắm.
và các thiết bị điện
8 Máy vi tính Bộ 07 Được đặt đồng bộ trên
tử, điện tử công
các giá hoặc bàn của
suất, lập trình các
các mô đun thực hành
mạch vi điện tử và
trình chiếu bài giảng
của giảng viên
Cường độ sáng:
Sử dụng cho trình ≥ 2500 Ansilumens;
Máy chiếu
9 Bộ 01 chiếu của giảng Màn chiếu có kích
(Projector)
viên khi giảng dạy thước ≥ 1800mm x
1800mm
10 Dụng cụ cầm tay Sử dụng cho người
Thông số kỹ thuật cơ
nghề điện Bộ 06 học lắp đặt các
bản như sau:
Mỗi bộ bao gồm: mạch điện tử, vi
Tuốc nơ vít Bộ 01 điều khiển, điện tử Điện áp cách điện
Kìm cắt dây Chiếc 01 công suất và mạch ≥ 1000 V
logic trong quá
Kìm tuốt dây Chiếc 01
trình học thực hành
Kìm mỏ nhọn Chiếc 01
Kìm điện Chiếc 01
24 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
vị lượng
Kìm ép cốt Chiếc 01
Bút thử điện Chiếc 01
Mỏ hàn sợi đốt Chiếc 01
Công suất ≥ 60W
Mỏ hàn xung Chiếc 01
Máy khò tháo
Chiếc 01 Loại thông dụng trên
chân linh kiện
thị trường
Ống hút thiếc Chiếc 01
Đặt cố định. Dạng tiêu
Tủ đựng dụng
11 Chiếc 01 chuẩn phù hợp với
cụ thiết bị
phòng thực hành
06 bàn được sử 6 bàn thực hành được
dụng để bố trí thiết thiết kế theo tiêu chuẩn
bị thực hành điện tử phù hợp bố trí thiết bị.
12 Bàn thực hành Chiếc 07
cơ bận, logic và vi Loại thông dụng trên
điều khiển và 01 bàn thị trường tại thời điểm
dùng cho giáo viên mua sắm
3.6. Phòng Phần tử và Hệ thống tự động công nghiệp

Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
1 Bàn thực hành Chiếc 06 Thiết bị được sử Bàn có thiết bị đóng
đa năng dụng là nguồn cấp cắt cấp nguồn điện:
cho các thiết bị, các + Nguồn điện 3
bộ thực hành trong 380/220V;
các mô đun giảng công suất 3 kW
dạy thực hành phần + Nguồn điện xoay
tử tự động, các chiều điều chỉnh
mạch tự động điều 0 - 220 V; 1 kW
khiển truyền động + Nguồn điện một
điện, các hệ truyền chiều ± 12, ± 15V,
động điện, trang bị ± 24V 1A,
điện; các phương + Nguồn một chiều
pháp lập trình ứng
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 25

Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
điều chỉnh 0 - 220V
- Công suất 1 kW.
Được chế tạo theo kích
thước D1500 x R900 x
dụng PLC trong các
C750mm
thiết bị công nghiệp
Các thiết bị được chế tạo
thành các bảng mô đun
có các đầu cực ra để đấu
nối với các thiết bị khác
2 Bộ thực hành Là Thiết bị trực Các cảm biến được chế
cảm biến quan có chức năng tạo ở dạng mô đun hóa
Bộ 02
Mỗi bộ bao phục vụ cho sinh lắp trên một bảng mạch
gồm: viên tìm hiểu về kích thước phù hợp với
Cảm biến cấu tạo, nguyên lý bàn thực hành, có các
Module 01 hoạt động của các đầu cực để dễ dàng đấu
nhiệt trở
Cặp nhiệt điện Module 01 cảm biến thông nối với các thiết bị
dụng và thực hành chấp hành khác.
Cảm biến thu
Module 01 đấu nối các cảm Các mô đun cảm biến
phát quang
biến trong các phải đáp ứng yêu cầu
Cảm biến
Module 01 mạch cụ thể cho tìm hiểu nguyên lý
quang trở
cảm biến, kỹ thuật đo
Cảm biến từ Module 01
đại lượng điện và
Cảm biến
Module 01 không điện, kỹ thuật
điện dung
quang điện.
Cảm biến khói Module 01
Loại thông dụng có
Cảm biến trên thị trường tại thời
Module 01
áp suất điểm hiện tại
Cảm biến
Module 01
hồng ngoại
Cảm biến độ ẩm Module 01
Cảm biến RF Bộ 01
26 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
Cảm biến
Bộ 01
hành trình
Đèn báo
Module 01
trang thái
Cảm biến
Chiếc 01
trọng lượng
Cảm biến mức Chiếc 01
Cảm biến tốc độ Chiếc 01
Bộ nguồn
Chiếc 01
thí nghiệm
Mô đun gồm:
+ 1 động cơ một chiều
Là thiết bị trực
công suất
quan có chức năng
< 500 W - 220V.
phục vụ tìm hiểu về
+ 1 động cơ không
cấu tạo, nguyên lý
đồng bộ rô to lồng sóc
hoạt động và thực
công suất < 500 W -
hành lắp đặt các
Module thực điện áp: 380/220V.
3 Bộ 02 mạch khởi động,
hành động cơ với các thiết bị kèm
hãm và đảo chiều
theo cho thực hiện các
động cơ; phương
bài thực hành điều
pháp kiểm tra, đánh
khiển truyền động điện
giá chất lượng, bảo
cơ bản. Loại thiết bị
dưỡng và sửa chữa
thông dụng trên thị
máy điện
trường tại thời điểm
mua sắm
4 Mô hình thực Là thiết bị trực Các thiết bị được chế
hành thiết bị quan được sử dụng tạo ở dạng mô đun hóa
Bộ 02
thông minh cho đào tạo về cấu lắp trên một bảng mạch
Mỗi bộ bao gồm: tạo, kỹ năng lắp kích thước phù hợp với
Hệ thống Bộ 01 đặt, kiểm tra, bảo bàn thực hành, có các
camera dưỡng sửa chữa các đầu cực để dễ dàng đấu
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 27

Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
Hệ thống
Bộ 01
chiếu sáng
Hệ thống
Bộ 01
điều hòa
Hệ thống
Bộ 01
an ninh thiết bị thông minh nối với các thiết bị
Hệ thống đáp ứng mục tiêu chấp hành và điều
Bộ 01
thông gió đào tạo về phần tử khiển khác.
Hệ thống tự động và bảo Loại thông dụng có
Bộ 01 dưỡng, sửa chữa trên thị trường tại thời
khóa cửa
điểm mua sắm, có khả
Thiết bị trực quan Các khí cụ điện phải
có chức năng phục được lắp đặt thành các
Bộ Khí cụ điện vụ cho tìm hiểu về mô đun trên bàn thực
Bộ 02
Mỗi bộ bao gồm: cấu tạo và nguyên hành có các đầu cực để
5 lý hoạt động của đấu nối với các thiết bị
các khí cụ điện, đào điện khác
Công tắc xoay Chiếc 01 tạo về kỹ năng thực
Iđm ≤ 10A
Công tắc hành, lắp đặt, các
Chiếc 01 Uđm = 220/380VAC
hành trình hệ thống tự động
Cầu dao 2 cực Chiếc 01 điều khiển truyền
Cầu dao 1 pha động điên; phục vụ
Chiếc 01 Iđm ≤ 40A
2 ngả kiểm tra, đánh giá
chất lượng, bảo Uđm = 220/380VAC
Cầu dao 3 pha
Chiếc 01 dưỡng và sửa chữa
2 ngả
các phần tử tự động
Nút ấn kép Chiếc 03
Khóa điện Chiếc 01 Iđm ≤ 10A
Nút nhấn dừng Uđm = 220/380VAC
Chiếc 01
khẩn cấp
Công tắc tơ Chiếc 02 Ulv = 220/380V;
Áp to mát 1P Chiếc 01 Iđm = 12A ÷ 50A
Áp to mát 3P Chiếc 01
28 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
Áp to mát
Chiếc 01
chống dòng rò
Rơ le trung gian Chiếc 01
Rơ le bảo vệ
thứ tự pha, mất Chiếc 01
pha, lệch pha
Rơ le bảo vệ
Chiếc 01
quá áp Loại thông dụng có
Rơ le bảo vệ trên thị trường.
Chiếc 01
thấp áp Ulv = 220V;
Rơ le bảo vệ Iđm = 1A ÷ 5A
Chiếc 01
quá dòng
Rơ le nhiệt Chiếc 01
Rơ le thời gian Chiếc 01
Bộ đếm
Chiếc 01
counter
6 Bàn thực hành Bộ 02 Thiết bị có chức Phiên bản thông dụng
logic lập trình năng phục vụ đào trên thị trường.
(PLC) tạo về kỹ năng thực Có ít nhất 8 DI, 4 DO,
hành về phần cứng, 2AI, 2AO.
phần mềm và lập Đầy đủ các phụ kiện
trình PLC cơ bản kèm theo: cáp lập trình
ứng dụng trong các nối ghép PC; nguồn cấp;
hệ điều khiển đơn Kèm theo phần mềm lập
giản trình có bản quyền.
Các mô đun vào/ra:
Module công tắc mô
phỏng lối vào PLC
- Module Role trung
gian.
- Module đèn mô
phỏng lối ra PLC.
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 29

Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
- Module biến trở mô
phỏng tín hiệu tương tự
cho Module Analog.
- Module hiển thị Volt
41/2 digit
Mô hình thực Thiết bị trực quan Loại thông dụng trên
hành điện được sử dụng cho thị trường, đồng bộ.
Bộ 01
khí nén tìm hiểu cấu tạo, - Nguồn nuôi 1 pha
Mỗi bộ bao gồm: nguyên lý hoạt 220V, 50Hz.
Xi lanh khí Bộ 03 động và kỹ năng - Công suất < 1KVA
Công tắc điện lắp đặt, đấu nối lắp - Lưu lượng khí: <
Chiếc 03 ghép các phần tử lại
7 khí nén 10L/min
với nhau để tạo ra - Dung tích khí:10L
Van khí 5/3
Chiếc 02 một hệ thống điều
điều khiển điện - Áp suất làm việc:
khiển điện khí nén 0 - 800 kPa (0 - 8 bar).
Van khí 5/2
Chiếc 05 cơ bản; kỹ năng
điều khiển điện Thông số KT của PLC:
ghép nối với bộ
Van khí 3/2 Phiên bản thông dụng
Chiếc 01 điều khiển PLC và trên thị trường
điều khiển điện
Lọc khí Bộ 01 vận hành hệ thống Có ít nhất 8 DI, 4 DO,
Xy lanh Bộ 01 điều khiển điện khí 2AI, 2AO
Máy khí nén Chiếc 01 nén Đầy đủ các phụ kiện
Van đảo chiều Chiếc 01 kèm theo: cáp lập trình
nối ghép PC; nguồn
Van 1 chiều Chiếc 01
cấp; Kèm theo phần
Van logic Chiếc 01
mềm lập trình có bản
Van tiết lưu Chiếc 01 quyền.
Van xả nhanh Chiếc 01 Các mô đun vào/ra:
Van an toàn Chiếc 01 + Module công tắc mô
Van điều áp Chiếc 01 phỏng lối vào PLC
Nút ấn Chiếc 02 + Module Role trung
30 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
Công tắc hành gian.
Chiếc 02
trình điện + Module đèn mô
Hệ thống ống phỏng lối ra PLC
Chiếc 01
nối khí
Rơ le trung gian Chiếc 02
Rơ le thời gian Chiếc 01
Khối nguồn Chiếc 01
Khối nút nhấn Chiếc 02
Khối PLC Chiếc 01
Khối tín hiệu
Chiếc 02
khẩn cấp
Khối đèn
Chiếc 01
chỉ thị
Máy nén khí Chiếc 01
Mô đun PLC Chiếc 01
Module thực Thiết bị trực quan Loại thông dụng trên
hành điện thủy Bộ 01 được sử dụng cho thị trường, đồng bộ,
8
lực tìm hiểu cấu tạo, hoạt động được
Van dẫn hướng nguyên lý hoạt - Nguồn nuôi 3 pha
Chiếc 01
bằng tay 4/3 way động và lắp đặt, 380/220 V. f = 50Hz
Van dẫn hướng đấu nối lắp ghép - Hệ thống áp lực
solenoid 4/3 Chiếc 01 các phần tử lại với < 6Mpa
way kiểu M nhau để tạo ra một - Lưu lượng
Van dẫn hướng hệ thống điều khiển < 10 lít/phút
solenoid 4/3 Chiếc 01 điện khí nén cơ
- Động cơ có có công
way kiểu bản; kỹ năng ghép
suất nhỏ hơn 1 kW,
nối với bộ điều
Van dẫn hướng U = 380/220 V
khiển PLC và vận
solenoid 4/3 Chiếc 01 Thông số KT của PLC:
hành hệ thống thủy
way kiểu Y Phiên bản thông dụng
lực cơ bản..
Van dẫn hướng Chiếc 01
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 31

Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
solenoid trên thị trường.
4/2 way Có ít nhất 8 DI, 4 DO,
Van xả Chiếc 01 2AI, 2AO.
Van điều chỉnh Chiếc 01 Đầy đủ các phụ kiện
Van tiết lưu kèm theo: cáp lập trình
Chiếc 01 nối ghép PC; nguồn
định hướng
Van định cấp; Kèm theo phần
Chiếc 01 mềm lập trình có bản
hướng
quyền.
Module đồng
Chiếc 01 Các mô đun vào/ra:
hồ đo
+ Module công tắc mô
Động cơ
Chiếc 01 phỏng lối vào PLC
thủy lực
+ Module Role trung
Module bảo vệ
Chiếc 01 gian.
nguồn
+ Module đèn mô
Thùng dầu Chiếc 01 phỏng lối ra PLC
Công tắc
Chiếc 01
Stroke
Module Rơle Chiếc 01
Khối nút nhấn Chiếc 01
Module dừng
Chiếc 01
khẩn cấp
Module điều
Chiếc 01
khiển nguồn
Khối PLC Chiếc 01
Sử dụng cho đào
tạo kỹ năng cài đặt
Thiết bị kết nối, lập trình Loại phổ biến trên thị
9 Bộ 02
Smartphone các cơ cấu chấp trường
hành bằng thiết bị
thông minh
32 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
Mô hình gồm các loại
đèn thông dụng, các
thiết bị đóng cắt, mạch
điều chỉnh độ sáng
được lắp đặt trên các
mô đun có các đầu cực
Là thiết bị trực
để đấu nối với các thiết
quan được sử dụng
bị khác, các mô đun
cho đào tạo kỹ năng
cáp nguồn, chỉ thị, bảo
Mô hình thiết thực hành kiểm tra,
vệ. Điện áp xoay chiều
10 bị chiếu sáng Bộ 02 chuẩn đoán tình
220V - công suất
công nghiệp trạng lỗi, xử lý lỗi
< 100W
các mạch điện điều
Đáp ứng yêu cầu đào
khiển thiết bị chiếu
tạo thực hành về kỹ
sáng
năng ghép nối, vận
hành và kiểm tra
thiết bị
Loại thông dụng có
trên thị trường tại thời
điểm mua sắm
11 Mô hình mạch Là mô hình trực Mô hình được lắp
điện các máy quan được sử dụng thành các mô đun cho
Bộ 02
công cụ cho tìm hiều về cấu thực hiện chức năng và
Mỗi bộ bao gồm: tạo và nguyên tắc các chế độ làm việc cơ
Máy tiện Bộ 01 làm việc của phần bản của các máy công
Máy phay Bộ 01 tử thiết bị trong hệ nghiệp tương ứng. Mô
thống trang bị điện, hình phải có các bản vẽ
phân tích sự hoạt kỹ thuật kèm theo.
động, thực hành lắp Thông số kỹ thuật:
đặt hệ thống trang Công suất các động cơ
bị điện các máy trong hệ thống nhỏ hơn
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 33

Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng

công nghiệp; 1000 W, điện áp phù


phương pháp kiểm hợp với lưới điện của
tra, đánh giá chất phòng thực hành
Loại thông dụng tại
Là thiết bị phục vụ
thời là thiết bị phục vụ
cho người học sử
cho người học sử dụng
dụng máy tính để
máy tính để thực hành
12 Máy vi tính Bộ 07 thực hành các phần
về điểm mua sắm.
từ và trình chiếu bài
Được đặt đồng bộ trên
giảng của giảng
các giá hoặc bàn của
viên
các mô đun thực hành
Đảm bảo tính trực Cường độ sáng:
quan, phát huy tính ≥ 2500 Ansilumens;
Máy chiếu
13 Bộ 01 chủ động, tích cực Màn chiếu có kích
(Projector)
của giảng viên khi thước ≥ 1800mm x
trình chiếu bài giảng 1800mm
14 Dụng cụ cầm Sử dụng cho người
Thông số kỹ thuật cơ
tay nghề điện Bộ 06 học lắp đặt các
bản như sau:
Mỗi bộ bao gồm: phần tử và hệ thống
Tuốc nơ vít Bộ 01 tự động công Điện áp cách điện
Kìm cắt dây Chiếc 01 nghiệp trong quá ≥ 1000 V
trình học thực hành
Kìm tuốt dây Chiếc 01
Kìm mỏ nhọn Chiếc 01
Kìm điện Chiếc 01
Kìm ép cốt Chiếc 01
Bút thử điện Chiếc 01
Mỏ hàn xung Chiếc 01
Hộp đựng Chiếc 01
34 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng
dung cụ dạng
ngăn xếp
Dụng cụ cơ khí
cầm tay Bộ 01
Mỗi bộ bao gồm:
Búa nguội Chiếc 01 Khối lượng:
Là các dụng cụ
Búa cao su Chiếc 01 0,2 kg ÷ 0,5 kg
được sử dụng tháo
Dũa Chiếc 01 lắp, bảo dưỡng, sửa
Cưa tay chữa, hiệu chỉnh
15 Chiếc 01
(cưa sắt) phần tử và hệ thống
Loại thông dụng trên
Khẩu Chiếc 01 tự động công nghiệp
thị trường
Vam 3 chấu Chiếc 01 trong quá trình đào
Dùi đồng Chiếc 01 tạo

Thước lá Chiếc 01
Hộp đựng Có thể di chuyển. Loại
Chiếc 01
dụng cụ có nhiều ngăn xếp
Dụng cụ đo Thiết bị được sử
16 lường điện Bộ 06 dụng cho người học
cầm tay đo lường các thông
Mỗi bộ bao gồm: số cần thiết của
mạch điện và thiết Dải tần ≤ 40MHz
Máy hiện sóng Bộ 01
bị phục vụ cho các Hiển thị 2 kênh
Mê gôm mét Chiếc 01 mô đun thực hành U ≥ 500 V
về cấu tạo, nguyên
Tốc độ kế Chiếc 01 nmax = 5000 vg/ph
lý hoạt động và các
Đồng hồ Chiếc 01 Loại thông dụng có
mạch tự động điều
vạn năng trên thị trường
khiển truyền động
điện, các hệ truyền
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 35

Số
TT Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
lượng

động điện và trang


bị điện; phục vụ
kiểm tra, đánh giá
Đặt cố định. Dạng tiêu
Tủ đựng dụng
17 Chiếc 01 chuẩn phù hợp với
cụ thiết bị
phòng thực hành
Phần mềm có bản
Được sử dụng cho quyền, cài đặt cho 7 bộ
đào tạo kỹ năng máy tính.
thực hành cài đặt Các mô đun phần
Các môđun phần mềm kiểm tra, mềm phải đáp ứng
18 phần mềm mô Bộ 01 tìm lỗi của thiết bị yêu cầu mô phỏng các
phỏng thiết bị và hệ thống phục thiết bị điện như bộ
vụ chẩn đoán tình biến tần, các thiết bị
trạng lỗi của thiết đóng cắt; hệ thống
bị và hệ thống trang bị điện; hệ
thống điều khiển logic

3.7. Phòng Hệ thống điều khiển và tự động hóa


ST Số Yêu cầu kỹ thuật
Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm
T lượng cơ bản của thiết bị
1 Thiết bị có chức Loại thông dụng trên
Bàn thực hành
năng phục vụ đào thị trường, dạng
điều khiển
Bộ 02 tạo kỹ năng thực compack, có khả năng
động cơ
hành lắp đặt, kết kết nối điều khiển từ bộ
Mỗi bộ bao gồm:
nối điều khiển thiết điều khiển PLC.
Bộ điều khiển Bộ 01 bị chấp hành với hệ Động cơ: Công suất
36 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

ST Số Yêu cầu kỹ thuật


Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm
T lượng cơ bản của thiết bị
tốc độ động cơ
điện một chiều nhỏ hơn 550 W.
dùng hệ Điện áp định mức:
Tiristo - Động 220VDC
cơ một chiều
Bộ điều khiển
Động cơ: Công suất
tốc độ động cơ
nhỏ hơn 550 W.
điện một chiều Bộ 01
Điện áp định mức:
biến đổi
220VDC
DC-DC thống điều khiển
Bộ Điều chỉnh cấp trên thông qua
tốc độ động cơ mạng truyền thông Động cơ: Công suất
điện xoay công nghiệp. nhỏ hơn 550 W.
Bộ 01
chiều 3 pha Điện áp định mức:
dùng biến tần 380/220 VAC
PWM
Bộ điều khiển Động cơ: Công suất
Bộ 01
động cơ bước nhỏ hơn 550 W
2 Mô hình điều Bộ 02 Được sử dụng cho Loại thông dụng có sẵn
khiển động cơ đào tạo kỹ năng trên thị trường. Dạng
Servo thực hành lắp đặt, compack
kết nối điều khiển + Mô hình điều khiển
các hệ thống truyền động cơ secvo một
động secvo với hệ chiều: công suất nhỏ
thống điều khiển hơn 500 W; điện áp
cấp trên thông qua định mức: 220C.
mạng truyền thông + Mô hình điều khiển
công nghiệp. động cơ secvo xoay
chiều: công suất nhỏ
hơn 500 W; điện áp
định mức: 380/220C
Mô hình phải có khả
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 37

ST Số Yêu cầu kỹ thuật


Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm
T lượng cơ bản của thiết bị
năng kết nối điều khiển
từ thiết bị điều khiển
cấp trên
Mô đun thực
hành cảm biến
Bộ 02
Mỗi bộ bao
gồm:
Tạo ở dạng mô đun hóa
Nguồn điện 1 Thiết bị có chức
Chiếc 01 lắp trên một bảng mạch
chiều năng phục vụ đào
kích thước phù hợp với
Nguồn điện tạo kỹ năng thực
Chiếc 01 bàn thực hành, có các
xoay chiều hành lắp đặt, kết
đầu cực để dễ dàng đấu
Cảm biến nối các thiết bị cảm
Bộ 01 nối với các thiết bị khác.
nhiệt trở biến trong hệ thống
Các mô đun cảm biến
Cặp nhiệt điện Bộ 01 điều khiển - tự
3 phải đáp ứng yêu cầu
động hóa. Thiết bị
Cảm biến thu đào tạo ghép nối với
Bộ 01 phải đáp ứng yêu
phát quang các thết bị chấp hành
cầu tính trực quan,
Cảm biến và thiết bị điều khiển
Bộ 01 chất lượng, phát
quang trở PLC.
huy tính chủ động,
Cảm biến từ Bộ 01 Loại thông dụng có
tích cực của người
Cảm biến trên thị trường tại thời
học
Bộ 01 điểm hiện tại
điện dung
Cảm biến khói Bộ 01
Cảm biến
Bộ 01
áp suất
Cảm biến
Bộ 01
hồng ngoại
Cảm biến
Bộ 01
độ ẩm
Cảm biến RF Bộ 01
Cảm biến Bộ 01
38 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

ST Số Yêu cầu kỹ thuật


Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm
T lượng cơ bản của thiết bị
hành trình
Đèn báo
Bộ 01
trạng thái
Cảm biến
Bộ 01
lưu lượng
Cảm biến
Chiếc 01
trọng lượng
Cảm biến mức Chiếc 01
Cảm biến
Chiếc 01
tốc độ
Động cơ Chiếc 01
Bàn thực hành + Loại thông dụng trên
Thiết bị có chức
PLC vạn năng thị trường.
Bộ 06 năng phục vụ đào
Mỗi bộ bao + CPU có bộ nhớ làm
tạo kỹ năng thực
gồm: việc tối thiểu 32 Kb.
hành lắp đặt, kết
PLC module 01 + Có cổng MPI và DP
nối lập trình PLC
Bộ nguồn chuẩn + Mô đun mở rộng: Tối
điều khiển các loại
module 01 thiểu có 16 DI, 8DO,
cho PLC cơ cấp chấp hành và
4 4 AI và 4 AO.
Thanh gá lắp kết nối với các hệ
chiếc 01 + Thẻ nhớ và các mô
thiết bị PLC: thống điều khiển cấp
đun mở rộng, ghép nối
Thẻ nhớ cho trên thông qua mạng
chiếc 01 hợp bộ với CPU của PLC.
PLC truyền thông công
+ Phần mềm điều khiển
Giắc đấu loại nghiệp trong hệ
và giao diện tương
40 chân cho module 01 thống điều khiển - tự
thích có bản quyền cài
môdun PLC động hóa; kỹ năng
đặt cho 7 bộ máy tính.
Môdun mở cài đặt các phần
rộng đầu vào Module 01 mềm lập trình điều
ra tương tự: khiển và giao diện
Giắc đấu loại vận hành
40 chân cho Module 01
môdun tương tự
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 39

ST Số Yêu cầu kỹ thuật


Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm
T lượng cơ bản của thiết bị
Môdun mở
rộng đầu vào Module 01
ra logic
Các mô đun
ghép nối mạng module 01
truyền thông
Phần mềm lập
trình ĐK và
Bộ 01
giao diện vận
hành
Thiết bị có chức
năng phục vụ đào
tạo kỹ năng thực
hành lắp đặt, kết nối
Loại thông dụng trên
và lập trình thiết bị
thị trường và phù hợp
giao diện vận hành
với chuẩn ghép nối với
thiết bị trường trong
PLC.
hệ thống điều khiển -
5 Mô đun HMI Bộ 06 + Kích thước màn
tự động hóa, kỹ
hình: tối thiểu 24 inc,
năng cài đặt các
màn hình màu. Tương
phần mềm lập trình
thích với PLC của
điều khiển và giao
phòng thực hành
diện vận hành; kỹ
năng mô phỏng hệ
thống điều khiển từ
HMI
6 Thiết bị Bộ 06 Thiết bị được sử Loại phổ biến trên thị
Smartphone dụng cho đào tạo trường. Thiết bị phải
kỹ năng kết nối, lập tương thích và có khả
trình điều khiển các năng kết nối điều khiển
thiết bị của mô hình các thiết bị của mô
nhà thông minh hình nhà thông minh
40 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

ST Số Yêu cầu kỹ thuật


Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm
T lượng cơ bản của thiết bị
bằng thiết bị thông
của phòng chức năng
minh
Là mô hình trực
quan được sử dụng Mô hình thang máy 4
cho tìm hiểu thiết tầng hoàn chỉnh mô
bị, đào tạo kỹ năng phỏng đầy đủ một
vận hành và mô thang máy thực, có đầy
Mô hình thang phỏng; kỹ năng lắp đủ các bộ phận, cơ cấu
7 Bộ 02
máy đặt, kết nối với chấp hành và thiết bị
thiết bị điều khiển điều khiển PLC, chỉ thị
và điều khiển cơ đáp ứng yêu cầu tìm
cấu chấp hành hiểu cấu tạo, đào tạo
trong hệ thống điều vận hành và mô phỏng.
khiển - tự động hóa
Thiết bị được sử
Là mô hình đèn giao
dụng cho đào tạo
thông ngã tư mô phỏng
kỹ năng thực hành
một hệ thống một đèn
lắp đặt, vận hành và
giao thông thực.
mô phỏng mô hình
Mô hình gồm đầy đủ
Mô hình điều đèn giao thông
các loại đèn tín hiệu
8 khiển đèn giao Bộ 02 phục vụ cho đào
dạng LED (đỏ, xanh,
thông tạo năng lực mô
vàng) được lắp thành
phỏng hệ thống
một modun với có các
điều khiển và tự
đầu cực để có thể kết
động hóa. Thiết bị
nối với thiết bị điều
phải có tính trực
khiển PLC.
quan, chất lượng,
đảm bảo người học
phát huy tính chủ
động, tích cực
trong thực hành
Mô hình thực Bộ 02 Là mô hình trực Loại thông dụng có
hành căn hộ trên thị trường tại thời
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 41

ST Số Yêu cầu kỹ thuật


Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm
T lượng cơ bản của thiết bị
thông minh
Mỗi bộ bao
gồm:
Hệ thống
Bộ 01
camera
Hệ thống
Bộ 01
chiếu sáng
quan được sử dụng
Hệ thống điều
Bộ 01 cho tìm hiểu về các
hòa điểm mua sắm.
thiết bị trong ngôi
Bình nóng Các thiết bị được lắp
Bộ 01 nhà thông minh, đào
lạnh đặt trong một mô hình
tạo kỹ năng vận
nhà (hoặc phòng) ở
Hệ thống hành, kỹ năng lắp
Bộ 01 hoàn chỉnh.
an ninh đặt, kết nối điều
9 Mô hình phải có khả
Hệ thống khiển cơ cấu chấp
Bộ 01 năng kết nối qua WiFI
rèm cửa hành từ thiết bị điều
và điều khiển bằng
Hệ thống khiển thông minh
Bộ 01 giọng nói hay trên điện
thông gió hoặc điện thoại
thoại thông minh
thông minh trong hệ
Hệ thống
Bộ 01 thống điều khiển -
khóa cửa
tự động hóa
Hệ thống
Bộ 01
chuông cửa
Thiết bị báo
Bộ 01
cháy, khói
Thiết bị hỗ trợ
điều khiển qua Bộ 01
Wifi
10 Máy vi tính Bộ 07 Là thiết bị phục vụ Cấu hình phù hợp với
cho người học sử các phần mềm lập
dụng máy tính để trình.
thực hành về lắp đặt, Được lắp đặt đồng bộ
kết nối và điều khiển trên giá đỗ của mô đun
trong hệ thống điều thực hành.
42 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

ST Số Yêu cầu kỹ thuật


Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm
T lượng cơ bản của thiết bị
khiển - tự động hóa
và trình chiếu bài
giảng của giảng viên
Đảm bảo tính trực Cường độ sáng:
quan, phát huy tính ≥ 2500 Ansilumens;
Máy chiếu
11 Bộ 01 chủ động, tích cực Màn chiếu có kích
(Projector)
của giảng viên khi thước ≥ 1800mm x
trình chiếu bài giảng 1800mm
Dụng cụ cầm
tay nghề điện Thông số kỹ thuật cơ
Bộ 06
Mỗi bộ bao bản như sau
gồm:
Tuốc nơ vít Bộ 01
Kìm cắt dây Chiếc 01
Kìm tuốt dây Chiếc 01
Kìm mỏ nhọn Chiếc 01 Sử dụng cho người Điện áp cách điện
học lắp đăt và kết ≥ 1000 V
Kìm điện Chiếc 01
12 nối các phần tử,
Kìm ép cốt Chiếc 01
trong hệ thống điều
Bút thử điện Chiếc 01 khiển - tự động hóa
Mỏ hàn sợi đốt Chiếc 01
Công suất ≥ 60W
Mỏ hàn xung Chiếc 01
Máy khò tháo
Chiếc 01 Loại thông dụng trên
chân linh kiện
thị trường
Ống hút thiếc Chiếc 01
Hộp đựng
Chiếc 01 Dạng nhiều ngăn xếp
dung cụ
13 Dụng cụ cơ Sử dụng cho đào
khí cầm tay tạo lắp đặt và kết
Bộ 01
Mỗi bộ bao nối, bảo dưỡng sửa
gồm: chữa, hiệu chỉnh
Búa nguội Chiếc 01 phần tử và hệ thống Khối lượng:
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 43

ST Số Yêu cầu kỹ thuật


Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm
T lượng cơ bản của thiết bị
Búa cao su Chiếc 01 0,2 kg÷ 0,5 kg
Dũa Chiếc 01
Cưa tay
Chiếc 01
(cưa sắt)
Khẩu Chiếc 01
Vam 3 chấu Chiếc 01
Dùi đồng Chiếc 01 Loại thông dụng trên
Thước lá Chiếc 01 thị trường
điều khiển và tự động
Bộ clê đầu
Bộ 01
chìm
Mỏ lết 250mm Chiếc 01
Bộ clê det cỡ
Bộ 01
8 đến 24
Hộp đựng
Chiếc 01 dạng nhiều ngăn xếp
dung cụ
Dụng cụ đo Thiết bị được sử
lường điện dụng cho người học
cầm tay Bộ 06 đo lường các thông
Mỗi bộ bao số cần thiết của
gồm: mạch điện và thiết
14
bị phục vụ cho các Dải tần ≤ 40MHz
Máy hiện sóng Bộ 01
mô đun thực hành Hiển thị 2 kênh
Mê gôm mét Chiếc 01 về ghép nối và điều U ≥ 500 V
Tốc độ kế Chiếc 01 khiển trong hệ nmax = 5000 vg/ph
Đồng hồ vạn thống điều khiển - Loại thông dụng có
Chiếc 01 tự động hóa.
năng số trên thị trường
Đặt cố định. Dạng tiêu
Tủ đựng dụng
15 Chiếc 01 chuẩn phù hợp với
cụ thiết bị
phòng thực hành
Phần mềm cài Được sử dụng trong Phù hợp chủng loại
17 Bộ 01
đặt và lập trình đào tạo kỹ năng cài thiết bị.
44 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

ST Số Yêu cầu kỹ thuật


Tên thiết bị Đơn vị Yêu cầu sư phạm
T lượng cơ bản của thiết bị
đặt và lập trình hệ
Smartphone
thống smartphone
Được sử dụng trong
đào tạo kỹ năng cài
đặt phần mềm mô
phỏng, thực hiện
Phần mềm có bản
thực hành mô
quyền, cài đặt cho
phỏng các thiết bị
7 máy tính.
và hệ thống điều
Các mô đun Các mô đun phần mềm
khiển tự động hóa;
phần mềm mô phải đáp ứng yêu cầu
phục vụ cho đào
phỏng hệ mô phỏng các thiết bị
18 Bộ 01 tạo kỹ năng sử
thống điều và hệ thống điều khiển
dụng các phần mềm
khiển tự động tự động hóa; yêu cầu
mô phỏng vận hành
hóa quan sát trạng thái,
hệ thống và quan
thông số hệ thống trong
sát trạng thái làm
quá trình vận hành; yêu
việc, đánh giá tình
cầu xử lý lỗi của hệ
trạng và xử lý các
lỗi của hệ thống
điều khiển và tự
động hóa
3.8. Phòng Robot và Hệ thống tự động hóa quá trình sản xuất
Đơn Số Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật
STT Tên thiết bị
vị lượng của thiết bị cơ bản của thiết bị
1 Robot công Bộ 03 Thiết bị được sử Mô hình gồm một tay
nghiệp dụng cho đào tạo máy robot 6 trục với
kỹ năng thực hành khối lượng tải tối đa là
về cấu tạo các bộ 1 kg; bộ điều khiển,
phận robot, bộ điều panel vận hành và các
khiển và vận hành thiết bị kèm theo được
đáp ứng mục tiêu chế tạo cho giảng dạy
đào tạo năng lực đào tạo.
Robot và Hệ thống Các động cơ truyền
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 45

Đơn Số Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị
vị lượng của thiết bị cơ bản của thiết bị
tự động hóa quá động khớp có công
trình sản xuất . suất nhỏ hơn 500 W.
Thiết bị phải đảm Điện áp nguồn cho
bảo tính trực quan, bộ điều khiển là
chất lượng, phát 220V - 50 Hz.
huy tính chủ động, Mô hình phải có phần
tích cực của người mềm lập trình kèm
học trong thực theo cho phép lập trình
hành. chuyển động cho robot
2 Mô hình kiểm Bộ 03 Thiết bị được sử Mô hình thực hành
tra, phân loại và dụng cho đào tạo phân loại sản phẩm
đếm sản phẩm kỹ năng thực hành theo hình dạng khác
cấu tạo các bộ phận nhau sử dụng bộ điều
dây chuyền sản khiển PLC và cảm biến
xuất và vận hành thị giác hoặc quang
đáp ứng mục tiêu học gồm:
đào tạo năng lực hệ - Hệ thống băng tải.
thống tự động hóa - Hệ thống điều khiển 2
quá trình sản xuất. tay gạt sản phẩm.
Thiết bị phải đảm - Hệ thống nhận dạng
bảo tính trực quan, vật qua camera hoặc
chất lượng, phát cảm biến quang
huy tính chủ động, - Hệ thống điều khiển
tích cực của người trung tâm PLC
học trong thực - Các thiết bị kèm theo
hành được chế tạo cho giảng
dạy đào tạo.
Động cơ truyền động
băng tải có công suất
nhỏ hơn 100 W.
Điện áp nguồn cho
bộ điều khiển là
46 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị
vị lượng của thiết bị cơ bản của thiết bị
220V - 50 Hz.
Mô hình phải có phần
mềm lập trình kèm
theo cho phép lập trình
điều khiển các phương
án khác nhau.
Có khả năng kết nối
với robot
3 Mô hình đóng Bộ 03 Thiết bị được sử Mô hình gồm:
nắp chai, đếm, dụng cho đào tạo - Hệ thống băng tải.
phân loại và kỹ năng thực hành - Hệ thống điều khiển
đóng hộp. cấu tạo các bộ phận 2 tay gạt sản phẩm.
dây chuyền sản - Hệ thống nhận dạng
xuất và vận hành vật qua camera hoặc
đáp ứng mục tiêu cảm biến quang
đào tạo năng lực hệ - Hệ thống điều khiển
thống tự động hóa trung tâm PLC
quá trình sản xuất. Động cơ truyền động
Thiết bị phải đảm băng tải có công suất
bảo tính trực quan, nhỏ hơn 100 W.
chất lượng, phát Điện áp nguồn cho
huy tính chủ động,
bộ điều khiển là
tích cực của người
220V - 50 Hz.
học trong thực
Các cơ cấu chuyển
hành
động bằng khí nén và
sử dụng robot để gắp
chai xếp vào hộp.
Mô hình phải có phần
mềm lập trình kèm
theo cho phép lập trình
điều khiển các phương
án khác nhau.
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 47

Đơn Số Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị
vị lượng của thiết bị cơ bản của thiết bị
Có khả năng kết nối
với robot
Sử dụng để thực
hành cài đặt phần
Loại thông dụng tại
mềm, vận hành
thời điểm mua sắm.
robot, các mô hình
4 Máy vi tính Bộ 07 Được lắp đặt đồng bộ
của hệ thống tự
trên giá đỗ của mô đun
động hóa quá trình
thực hành
sản xuất và cho trình
chiếu giảng dạy
Đảm bảo tính trực Cường độ sáng:
quan, phát huy tính ≥ 2500 Ansilumens;
Máy chiếu
5 Bộ 01 chủ động, tích cực Màn chiếu có kích
(Projector)
của giảng viên khi thước ≥ 1800mm x
trình chiếu bài giảng 1800mm
Dụng cụ cầm
Thông số kỹ thuật cơ bản
tay nghề điện Bộ 06
như sau
Mỗi bộ bao gồm:
Tuốc nơ vít Bộ 01 Sử dụng trong quá
Kìm cắt dây Chiếc 01 trình thực hành
Kìm tuốt dây Chiếc 01 robot và tự động
6 Điện áp cách điện
Kìm mỏ nhọn Chiếc 01 hóa quá trình sản
≥ 1000 V
Kìm điện Chiếc 01 xuất
Kìm ép cốt Chiếc 01
Bút thử điện Chiếc 01
Mỏ hàn sợi đốt Chiếc 01
Công suất ≥ 60W
Mỏ hàn xung Chiếc 01
Máy khò tháo Chiếc 01 Loại thông dụng trên
chân linh kiện thị trường
48 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị
vị lượng của thiết bị cơ bản của thiết bị
Ống hút thiếc Chiếc 01
Hộp đựng dụng
Chiếc 01
cụ dạng ngăn xếp
Dụng cụ cơ khí
cầm tay Bộ 01
Mỗi bộ bao gồm:
Búa nguội Chiếc 01 Khối lượng:
Búa cao su Chiếc 01 0,2 kg ÷ 0,5 kg
Dũa Chiếc 01
Cưa tay Sử dụng cho thực
Chiếc 01 hành sửa chữa, bảo
(cưa sắt)
dưỡng phần tử và
7 Khẩu Chiếc 01
hệ thống điều khiển
Vam 3 chấu Chiếc 01
và tự động trong Loại thông dụng trên
Dùi đồng Chiếc 01
quá trình đào tạo thị trường
Thước lá Chiếc 01
Bộ clê đầu chìm Bộ 01
Mỏ lết 250mm Cái 01
Bộ clê det cỡ 8
Bộ 01
đến 24
Hộp dung cụ Chiếc 01 Dạng nhiều ngăn xếp
Đặt cố định. Dạng tiêu
Tủ đựng dụng
8 chiếc 01 chuẩn phù hợp với
cụ thiết bị
phòng thực hành
9 Các mô đun Bộ 01 Đảm bảo tính trực Phần mềm có bản
phần mềm lập quan, phát huy tính quyền, cài đặt cho 7 bộ
trình và mô chủ động, tích cực máy tính
phỏng robot và của người học
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 49

Đơn Số Yêu cầu sư phạm Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị
vị lượng của thiết bị cơ bản của thiết bị
trong thực hành cài
đặt phần mềm vận
hành, lập trình thiết
mô hình dây bị đáp ứng mục tiêu
chuyền sản xuất đào tạo năng lực
Robot và Hệ thống
tự động hóa quá
trình sản xuất
50 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ XÃ HỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Phụ lục 09a


DANH MỤC THIẾT BỊ ĐÀO TẠO TỐI THIỂU
NGÀNH, NGHỀ: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2020
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Tên ngành, nghề: Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông


Mã ngành, nghề: 5510312
Trình độ đào tạo: Trung cấp
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 51

Năm 2020

MỤC LỤC

Trang
A. Phần thuyết minh
B. Nội dung của danh mục
1. Danh sách các phòng chức năng
2. Mô tả các phòng chức năng
3. Tổng hợp các thiết bị đào tạo theo từng phòng chức năng
3.1. Phòng Kỹ thuật cơ sở
3.2. Phòng thực hành Máy vi tính
3.3. Phòng ngoại ngữ
3.4. Phòng Điện tử
3.5. Phòng Hệ thống và thiết bị đầu cuối
3.6. Phòng Truyền thông và mạng máy tính
3.7. Phòng Lập trình điều khiển
52 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

A. PHẦN THUYẾT MINH


1. Danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu của ngành, nghề Công nghệ kỹ thuật
điện tử - viễn thông trình độ Trung cấp là danh mục bao gồm các loại thiết bị đào
tạo (học liệu, dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh) tối thiểu
và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị đào tạo mà cơ sở giáo dục nghề nghiệp
phải trang bị theo các phòng chức năng để tổ chức đào tạo ngành, ngành, nghề
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông trình độ Trung cấp.
2. Nội dung của danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu của ngành, nghề Công nghệ
kỹ thuật điện tử - viễn thông trình độ Trung cấp bao gồm:
a) Danh sách các phòng chức năng: quy định về số lượng và tên các phòng
dùng để tổ chức đào tạo ngành, nghề Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông trình
độ Trung cấp.
b) Mô tả các phòng chức năng: chức năng, vai trò của các phòng trong hoạt
động đào tạo ngành, nghề Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông trình độ Trung
cấp và số lượng học sinh tối đa cho một lớp học tại phòng.
c) Tổng hợp các thiết bị đào tạo theo từng phòng chức năng: được mô tả theo
chủng loại và số lượng thiết bị, yêu cầu sư phạm và yêu cầu kỹ thuật cơ bản của
từng thiết bị.
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện nội dung đào
tạo đáp ứng yêu cầu của chương trình đào tạo.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị: mô tả vai trò, vị trí của thiết bị trong hoạt động
đào tạo.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính,
cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của hoạt động đào tạo.
Nội dung danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu của ngành, nghề Công nghệ kỹ
thuật điện tử - viễn thông trình độ Trung cấp không bao gồm các thiết bị đào tạo
dùng cho môn học Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng và an ninh.
3. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp căn cứ vào danh mục thiết bị đào tạo tối
thiểu này, các quy định của pháp luật có liên quan và điều kiện thực tế để lập kế
hoạch đầu tư, mua sắm thiết bị, xây dựng phòng chức năng phục vụ hoạt động dạy
và học ngành, nghề Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông trình độ Trung cấp.
Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp không bắt buộc phải đầu tư, mua sắm đối với
các thiết bị có ghi chú Thực tập tại doanh nghiệp nhưng phải đảm bảo người học
được học, thực hành trên các thiết bị đó trong quá trình đào tạo.
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 53

B. NỘI DUNG CỦA DANH MỤC


1. Danh sách các phòng chức năng
Các thiết bị đào tạo ngành, nghề Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
trình độ Trung cấp được sắp xếp vào các phòng chức năng phục vụ đào tạo, bao
gồm:
(1) Phòng Kỹ thuật cơ sở
(2) Phòng Ngoại ngữ
(3) Phòng Máy vi tính
(4) Phòng Điện tử
(5) Phòng Hệ thống và thiết bị đầu cuối
(6) Phòng Truyền thông và mạng máy tính
(7) Phòng Lập trình điều khiển
2. Mô tả các phòng chức năng
(1) Phòng Kỹ thuật cơ sở
Phòng học kỹ thuật cơ sở là phòng được trang bị các thiết bị sử dụng để giảng
dạy lý thuyết các nội dung, kiến thức của các môn học, mô đun, tín chỉ chung và
cơ bản của ngành, nghề Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông. Các thiết bị đào
tạo trong phòng được thiết kế cho lớp học với số lượng tối đa 35 học sinh.
(2) Phòng Ngoại ngữ
Phòng ngoại ngữ là phòng dùng để dạy và học ngoại ngữ (tiếng nước ngoài)
trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp. Phòng được trang bị các máy vi tính có kết
nối Internet, các thiết bị hiển thị hình ảnh, phát âm thanh, ghi âm và các loại học
liệu để học và thực hành sử dụng ngoại ngữ. Các thiết bị đào tạo trong phòng được
thiết kế cho lớp học với số lượng tối đa 18 học sinh.
(3) Phòng thực hành Máy vi tính
Phòng thực hành máy vi tính là phòng dùng để dạy và học môn tin học cơ sở.
Phòng cũng được sử dụng để hỗ trợ nội dung thực hành của các môn học, mô đun,
tín chỉ khác có sử dụng máy vi tính, mạng máy tính và các chương trình máy tính
(phần mềm chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông). Phòng được
trang bị các máy vi tính có kết nối mạng và các loại thiết bị, học liệu để học, thực
hành sử dụng máy vi tính và các phần mềm chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện
tử - viễn thông. Các thiết bị đào tạo trong phòng được thiết kế cho lớp học với số
54 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

lượng tối đa 18 học sinh.


(4) Phòng Điện tử là phòng dùng để giảng dạy thực hành với các nội dung như
lắp ráp các mạch điện tử; lắp ráp các thiết bị điện tử; bảo hành, bảo trì các bộ nguồn
điện, thiết bị điện tử tương tự, thiết bị điện tử số, các thiết bị ghi và phát lại; sửa chữa,
khắc phục các sự cố của bộ nguồn điện, các mạch khuếch đại, mạch cộng hưởng,
mạch dao động,… trong các thiết bị điện tử, viễn thông cơ bản. Các thiết bị đào tạo
trong phòng được thiết kế cho lớp học với số lượng tối đa 18 học sinh.
(5) Phòng Hệ thống và thiết bị đầu cuối là phòng thực hành để giảng dạy các
học phần thực hành như lắp ráp, cài đặt các thông số hệ thống anten và thiết bị
phân phối tín hiệu; lắp ráp và cài đặt các thiết bị/hệ thống nghe nhìn, hệ thống an
ninh không dây và có dây, hệ thống giám sát và báo động; bảo trì, bảo dưỡng các
camera và thiết bị viễn thông cơ bản khác. Các thiết bị đào tạo trong phòng được
thiết kế cho lớp học với số lượng tối đa 18 học sinh.
(6) Phòng Truyền thông và mạng máy tính là phòng để giảng dạy các học phần
thực hành như Lắp đặt thiết bị mạng internet; lắp ráp máy tính và cài đặt hệ điều
hành cho máy tính khách hàng; cài đặt và cấu hình mạng LAN cơ bản; cài đặt và
cấu hình hệ thống truyền dữ liệu cơ bản, thiết bị không dây và thiết bị lưu trữ; thiết
lập và kiểm tra các thiết bị trò chơi game. Các thiết bị đào tạo trong phòng được
thiết kế cho lớp học với số lượng tối đa 18 học sinh.
(7) Phòng Lập trình điều khiển là phòng thực hành giảng dạy các học phần như
Lắp đặt, cấu hình mạng truyền thông trong điều khiển cộng nghiệp; nhập lệnh, xác
minh các chương trình điều khiển cơ bản dùng bộ điều khiển lập trình PLC; phát
triển và xác minh các chương trình điều khiển cơ bản dùng bộ điều khiển lập trình
PLC; sửa chữa, khắc phục các sự cố trong các thiết bị dùng vi điều khiển; phát
triển và kiểm tra code cho các thiết bị dùng vi điều khiển; phát triển các chương
trình có cấu trúc để điều khiển thiết bị ngoại vi; các giải pháp phần mềm cho thiết
bị dùng vi điều khiển. Các thiết bị đào tạo trong phòng được thiết kế cho lớp học
với số lượng tối đa 18 học sinh.
3. Tổng hợp các thiết bị đào tạo theo từng phòng chức năng
3.1. Phòng Kỹ thuật cơ sở
Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật
STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
1 Máy vi tính Bộ 01 Dùng để chiếu bài Loại thông dụng trên
giảng thị trường tại thời điểm
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 55

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
mua sắm
Sử dụng để trình
- Cường độ sáng:
chiếu bài giảng,
Máy chiếu ≥ 2500 ANSI lumens.
2 Bộ 01 các video clip
(Projector) - Màn chiếu có kích
hướng dẫn và thực
thước ≥ 1800mm.
hành minh họa
Máy in khổ A4, đen
trắng;
Dùng để in tài liệu
3 Máy in Bộ 01 Loại thông dụng trên
giảng dạy
thị trường tại thời điểm
mua sắm
Dùng để làm giáo
Bộ mẫu linh
Bộ 01 cụ trực quan trong Đủ chi tiết
kiện điện tử
bài giảng
Dùng để làm vật
Gồm các linh kiện R, L,
mẫu cho học sinh
Mẫu linh kiện C với các giá trị theo
Bộ 01 quan sát, thực
thụ động tiêu chuẩn mẫu và
hành đọc, đo giá
Thạch anh.
trị...
Dùng để làm vật Gồm các linh kiện bán
4
mẫu cho học sinh dẫn như điốt,
Mẫu linh kiện quan sát, thực transistor, triac, diac,
Bộ 01
bán dẫn hành đọc, đo giá SCR … (Linh kiện
trị, xác định cực thường và linh kiện
tính ... công suất)
Dùng để vật mẫu
Gồm các linh kiện:
Mẫu linh kiện cho học sinh quan
Bộ 01 Quang trở, Điot quang,
quang điện tử sát, đọc đo giá trị,
Phototransistor...
xác định cực tính...
5 Dụng cụ cứu Dùng để nhận biết Theo tiêu chuẩn Việt
Bộ 01
thương và giảng dạy phần Nam về y tế
Mỗi bộ bao thực hành sơ cứu
gồm: nạn nhân khi gặp
56 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị

tai nạn
Tủ thuốc Chiếc 01
Xe đẩy Chiếc 01
Túi cứu thương Chiếc 01
Cáng cứu
Chiếc 01
thương
Găng tay Đôi 01
Panh, kéo Chiếc 01
Hộp dụng cụ
Hộp 01
sơ cứu
Dụng cụ phòng
Bộ 01
cháy chữa cháy
Mỗi bộ bao
gồm:
+ Bình cứu
Chiếc 01
hỏa dạng lỏng
+ Bình cứu
6 Chiếc 01 Dùng để hướng Theo tiêu chuẩn Việt
hỏa dạng khí
dẫn sử dụng và Nam về phòng cháy,
+ Bình cứu
Chiếc 01 thực hành chữa cháy
hỏa dạng bọt
+ Cuộn dây,
Cuộn 01
vòi chữa cháy
+ Họng cấp
Chiếc 01
nước
+ Bảng tiêu
Bộ 01
lệnh chữa cháy
7 Dụng cụ bảo Dùng để giới thiệu Theo tiêu chuẩn Việt
Bộ 01
hộ lao động và hướng dẫn sử Nam về an toàn lao
Mỗi bộ bao dụng động
gồm:
Quần áo Bộ 01
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 57

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
bảo hộ
Mũ bảo hộ Chiếc 01
Giầy bảo hộ Đôi 01
Khẩu trang
Chiếc 01
bảo hộ
Găng tay
Đôi 01
bảo hộ
8 Sử dụng hướng
dẫn đo lường,
Loại thông dụng trên
Bộ dụng cụ đo kiểm tra các thông
Bộ 01 thị trường tại thời điểm
lường điện tử số, tín hiệu của các
mua sắm
thiết bị trong hệ
thống.
Mỗi bộ bao
gồm:
- Dải tần f = 0 ÷ 5MHz
Dùng phát tín hiệu
- Phát 3 loại xung cơ
phục vụ kiểm tra
Máy phát xung Chiếc 01 bản: sin, vuông, tam
tham số mạch và
giác
đo tần số.
- Công suất ≥ 60W
Dùng để kiểm tra, - Dải tần: ≥ 20MHz
Máy hiện sóng
Bộ 01 chỉnh định hệ - Số kênh: ≥ 2.
(Oscilloscope)
thống - Công suất ≥ 60W
Dùng để hướng
Đồng hồ vạn dẫn thực hành đo Loại thông dụng trên
năng chỉ thị Chiếc 01 lường, đo các thị trường tại thời điểm
kim thông số trong quá mua sắm
trình thực hành
Đồng hồ vạn Chiếc 01 Dùng để hướng Loại thông dụng trên
năng chỉ thị số dẫn thực hành đo thị trường tại thời điểm
lường, đo các mua sắm
thông số trong quá
58 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
trình thực hành
Dùng để thực hành Loại thông dụng trên
Oát kế Chiếc 01 đo công suất các thị trường tại thời điểm
thiết bị điện tử mua sắm
3.2. Phòng thực hành Máy vi tính
Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
Loại thông dụng trên thị
trường tại thời điểm
1 Máy vi tính Bộ 19 mua sắm (đã được cài
Sử dụng để trình
đặt hệ điều hành
chiếu minh họa cho
Windows)
các bài giảng và cài
- Cường độ sáng
đặt phần mềm ứng
 2500 ANSI lumens
Máy chiếu dụng
2 Bộ 01 - Kích thước phông
(Projector)
chiếu
 1800mm x 1800 mm
Phiên bản thông dụng
Dùng để giảng dạy tại thời điểm mua sắm
Bộ phần mềm
và thực hành kỹ (bao gồm Microsoft
văn phòng
3 Bộ 01 năng sử dụng máy Words, Microsoft Excel
Microsoft
tính, sử dụng phần và Microsoft
Office
mềm văn phòng Powerpoint); cài được
cho 19 máy tính
Dùng để giảng dạy
Bộ phần mềm và thực hành kỹ
Phiên bản thông dụng
4 phông chữ Bộ 01 năng sử dụng máy
tại thời điểm mua sắm
tiếng Việt tính soạn thảo văn
bản tiếng Việt
5 Phần mềm Bộ 01 Dùng để giảng dạy Phiên bản thông dụng
diệt virus và thực hành kỹ tại thời điểm mua sắm
năng phòng ngừa và
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 59

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
diệt virus máy tính
Dùng để scan tài Loại thông dụng trên thị
6 Scanner Chiếc 01 liệu phục vụ giảng trường tại thời điểm
dạy mua sắm
Dùng để lưu trữ Loại thông dụng trên thị
Thiết bị lưu
7 Chiếc 01 các nội dung, trường tại thời điểm
trữ dữ liệu
video, âm thanh mua sắm
Máy in khổ A4, đen
Dùng để in các tài trắng; loại thông dụng
8 Máy in Chiếc 01
liệu trên thị trường tại thời
điểm mua sắm
3.3. Phòng ngoại ngữ
Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật
TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
Loại thông dụng trên thị
Bàn điều
1 Chiếc 01 trường tại thời điểm
khiển
mua sắm
Khối điều
Dùng để quản lý Có khả năng mở rộng
2 khiển trung Chiếc 01
trong quá trình dạy kết nối
tâm
và học
Quản lý, giám sát hoạt
Phần mềm
động hệ thống và điều
3 điều khiển Bộ 01
khiển. Thảo luận được
(LAB)
2 chiều
Khối điều Dùng kết nối, điều
Có khả năng tương
4 khiển thiết bị Bộ 01 khiển các thiết bị
thích với nhiều thiết bị
ngoại vi ngoại vi
5 Máy chiếu Bộ 01 Sử dụng để trình - Cường độ sáng
(Projector) chiếu, minh họa  2500 ANSI lumens
cho các bài giảng - Kích thước phông
chiếu
60 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


TT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
 1800mm x 1800 mm.
Loại thông dụng trên thị
Cài đặt, sử dụng trường tại thời điểm
6 Máy vi tính Bộ 19
các phần mềm. mua sắm; có khả năng
đọc được đĩa quang học
Loại có micro gắn kèm;
Dùng để thực hành thông số kỹ thuật thông
7 Tai nghe Bộ 19
nghe dụng trên thị trường tại
thời điểm mua sắm
Dùng để scan tài Loại thông dụng trên thị
8 Scanner Chiếc 01 liệu phục vụ giảng trường tại thời điểm
dạy mua sắm
Dùng để lưu trữ Loại thông dụng trên thị
Thiết bị lưu
9 Chiếc 01 các nội dung, trường tại thời điểm
trữ dữ liệu
video, âm thanh mua sắm
Dùng để phát âm
10 Loa Bộ 01 Công suất  50W
thanh, bài học
3.4. Phòng Điện tử
Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật
STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
Loại thông dụng trên
Dùng để chiếu bài
1 Máy vi tính Bộ 01 thị trường tại thời điểm
giảng
mua sắm
- Cường độ sáng:
Máy chiếu Dùng để chiếu bài ≥ 2500 ANSI lumens.
2 Bộ 01
(Projector) giảng - Màn chiếu có kích
thước ≥ 1800mm.
3 Máy in Bộ 01 Dùng để in tài liệu Máy in khổ A4, đen
giảng dạy trắng;
Loại thông dụng trên
thị trường tại thời điểm
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 61

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
mua sắm
- Điện áp vào 220 VAC,

- Điện áp ngõ ra gồm:


1 nguồn có giá trị điều
Nguồn cấp Dùng để hướng
chỉnh được từ 3 ÷ 36
4 điện một Bộ 06 dẫn và thực hiện
VDC, và các ngõ ra
chiều bài thực hành
nguồn đối xứng:
±5VDC, ±12VDC, ±35
VDC.
- Công suất ≥ 300W
- Loại thông dụng trên
Dùng để thực hành
thị trường tại thời điểm
5 Máy hàn khò Chiếc 03 tháo lắp các linh kiện
mua sắm.
nhỏ, linh kiện dán
- Công suất: ≥ 1600W
Dùng để rèn luyện
Loại thông dụng trên
kỹ năng thực hành
6 Máy SACD Chiếc 06 thị trường tại thời điểm
sửa chữa những hư
mua sắm
hỏng mạch điện
Dùng để rèn luyện
Loại thông dụng trên
kỹ năng thực hành
7 Máy DVDA Chiếc 06 thị trường tại thời điểm
sửa chữa những hư
mua sắm
hỏng mạch điện
Dùng để rèn luyện
Loại thông dụng trên
kỹ năng thực hành
8 Máy DVD Chiếc 06 thị trường tại thời điểm
sửa chữa những hư
mua sắm
hỏng mạch điện
9 Mô hình dàn Bộ 06 Sử dụng để giới Đủ chi tiết, hoạt động
trải máy thiệu chức năng và được
CD/VCD hoạt động của các - Trên mặt mô hình in
khối các khối sơ đồ, khối
62 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
dàn trải thiết bị, khối
đánh pan
- Có các jack nối để
đánh pan mẫu
- Có các điểm thử
(Testpoint)
Đủ chi tiết, hoạt động
được
- Trên mặt mô hình in
Sử dụng để giới các khối sơ đồ, khối
Mô hình dàn thiệu chức năng và dàn trải thiết bị, khối
10 Bộ 06
trải máy DVD hoạt động của các đánh pan
khối - Có các jack nối để
đánh pan mẫu
- Có các điểm thử
(Testpoint)
Bộ thực hành Loại thông dụng trên
nghịch lưu Bộ 06 thị trường tại thời điểm
điều khiển mua sắm
Mỗi bộ bao
Dùng để hướng
gồm
dẫn và thực hiện
Bộ thực hành
kiểm tra hệ thống - Đầu vào 220VAC, 50Hz,
11 nghịch lưu
Bộ 01 các bài trong mô đầu ra chịu dòng lớn,
điều khiển
đun có bảo vệ van bán dẫn
nguồn dòng
Bộ thực hành Đầu vào 3 pha
nghịch lưu 220/380VAC, đầu ra
Bộ 01
điều khiển chịu dòng lớn, có bảo
nguồn áp vệ van bán dẫn
12 Bộ thực hành Bộ 06 Dùng để hướng Loại thông dụng trên
điều chỉnh dẫn và thực hiện thị trường tại thời điểm
điện áp xoay kiểm tra hệ thống mua sắm
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 63

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
các bài trong
chiều
mô đun
Mỗi bộ bao
gồm
Bộ thực hành - Đầu vào 220VAC,
điều chỉnh 50Hz, đầu ra chịu dòng
Bộ 01
điện áp xoay lớn, có bảo vệ van bán
chiều 1 pha dẫn
Bộ thực hành - Đầu vào 3 pha
điều chỉnh 220/380VAC, đầu ra
Bộ 01
điện áp xoay chịu dòng lớn, có bảo
chiều 3 pha vệ van bán dẫn
Bộ điều chế
Dùng để thực hành
và giải điều Chiếc 06
truyền số liệu
chế tương tự
Mỗi bộ bao
Loại thông dụng trên
gồm:
13 thị trường tại thời điểm
Bộ điều chế
Dùng để thực hành mua sắm
và giải điều Chiếc 01
truyền số liệu
chế AM
Bộ điều chế
Dùng để thực hành
và giải điều Chiếc 01
truyền số liệu
chế FM
14 Bộ điều chế Loại thông dụng trên
Dùng để thực hành
và giải điều Chiếc 06 thị trường tại thời điểm
truyền số liệu
chế số mua sắm
Bao gồm:
Bộ điều chế
Dùng để thực hành
và giải điều Chiếc 01
truyền số liệu
chế ASK
Bộ điều chế Chiếc 01 Dùng để thực hành
64 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
và giải điều
truyền số liệu
chế PSK
Bộ điều chế
Dùng để thực hành
và giải điều Chiếc 01
truyền số liệu
chế QPSK
Bộ điều chế
Dùng để thực hành
và giải điều Chiếc 01
truyền số liệu
chế FSK
15 Dùng để sử dụng,
Bộ thiết bị Loại thông dụng trên
thực hành sửa
điện tử văn Bộ 01 thị trường tại thời điểm
chữa, tháo lắp các
phòng mua sắm
thiết bị
Mỗi bộ bao
gồm:
- Loại có cấu hình
Dùng để sử dụng,
thông dụng trên thị
thực hành sửa
Máy tính Chiếc 01 trường.
chữa, tháo lắp các
- Loại công suất ≥
thiết bị
450W.
Dùng để sử dụng, Loại thông dụng trên
thực hành sửa thị trường có chức
Máy in Chiếc 01
chữa, tháo lắp các năng in 2 mặt, kết nối
thiết bị USB...
Dùng để sử dụng, Loại thông dụng trên
thực hành sửa thị trường có chức
Máy fax Chiếc 01
chữa, tháo lắp các năng fax. In laser,
thiết bị photo....
Dùng để sử dụng, Loại thông dụng trên
Máy thực hành sửa thị trường, có chức
Chiếc 01
photocopy chữa, tháo lắp các năng photo, in scan...
thiết bị Công suất >= 1kw
Điện thoại Chiếc 01 Dùng để hướng - Loại thông dụng trên
bàn thường dẫn và thực hiện thị trường có tần số
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 65

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
kiểm tra hệ thống 1,9Ghz, có màn hình
nghe gọi hiển thị số điện thoại
Dùng để hướng - Loại thông dụng trên
Điện thoại dẫn và thực hiện thị trường có 2 cổng
Chiếc 01
bàn IP kiểm tra hệ thống Lan 10/100Mbps, màn
nghe gọi hình hiển thị số điện thoại
16 Dùng để hướng
Bộ thực hành dẫn thực hành Loại thông dụng trên
vi mạch tương Bộ 06 kiểm tra sửa chữa thị trường tại thời điểm
tự các mạch điện tử mua sắm.
tương tự
Mỗi bộ bao
gồm:
Điện áp ra:
Mô đun nguồn Bộ 01 Một chiều đối xứng
Một chiều vô cấp
Bao gồm: khuếch đại
đảo; khuếch đại không
Mô đun mạch
đảo, khuếch đại vi sai,
ứng khuếch
Bộ 01 khuếch đại cộng, trừ,
đại thuật toán
nhân, chia, tích phân,
cơ bản
vi phân, logarit
Hệ số khuếch đại ≤ 100
Mô đun mạch Mạch cộng hưởng LC
Bộ 01
cộng hưởng ….
Mạch dao động sin
Mô đun mạch
Bộ 01 Mạch dao động không
dao động
sin
Mô đun
Công suất khuếch đại
khuếch đại âm Bộ 01
≤ 50W
tần
Mô đun Bộ 01 Công suất khuếch đại
66 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
khuếch đại
≤ 50W
cao tần
Dùng để hướng
dẫn và thực hiện Loại thông dụng trên
Bộ thiết bị điện
Bộ 06 kiểm tra hệ thống thị trường tại thời điểm
tử tương tự
các bài trong mô mua sắm
đun
Mỗi bộ bao
gồm:
Máy tăng âm
Có chỉ thị mức tín hiệu
stereo không Chiếc 01
bằng LED, chỉ thị vạch.
có vi xử lý
Máy tăng âm
Có chỉ thị mức tín hiệu
stereo có vi Chiếc 01
bằng LED, chỉ thị vạch.
xử lý
17 Loại thông dụng trên
Hệ thống loa Bộ 01
thị trường
Đầu trộn âm Loại đầu vào 40 kênh,
Chiếc 01
thanh (mixer) đầu ra 16 kênh
Loại thông dụng trên
Micro Chiếc 01
thị trường
Dàn lọc Tối thiểu có 16 cần
Chiếc 01
Equalizer điều chỉnh x2 kênh
Loại thông dụng trên
Máy Radio Chiếc 01
thị trường
Loại thông dụng trên
Tivi Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
mua sắm
Dùng để hướng Loại thông dụng trên
Bộ thiết bị
18 Bộ 06 dẫn và thực hiện thị trường tại thời điểm
điện tử số
kiểm tra hệ thống mua sắm
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 67

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
các bài trong
mô đun
Mỗi bộ bao
gồm:
Dùng để rèn luyện
Máy tăng âm
kỹ năng thực hành Có chỉ thị mức tín hiệu
stereo có vi Chiếc 01
sửa chữa những hư bằng LED, chỉ thị vạch.
xử lý
hỏng mạch điện
Dùng để rèn luyện
Loại thông dụng trên
kỹ năng thực hành
Tivi Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
sửa chữa những hư
mua sắm
hỏng mạch điện
- Loại thông dụng trên
thị trường
Dùng để rèn luyện - Số kênh thu được tối
Đầu thu
kỹ năng thực hành thiểu ≥ 60 kênh.
truyền hình kỹ Chiếc 01
sửa chữa những hư - Tương thích hoàn
thuật số
hỏng mạch điện toàn với tiêu chuẩn
SD/HD MPEG-2/4
(H.264) và DVB-S2
Sử dụng để thực
hành lắp ráp mạch
Loại thông dụng trên
Bộ thực hành giải mã, dồn kênh,
19 Bộ 06 thị trường tại thời điểm
kỹ thuật số phân kênh, ROM,
mua sắm
RAM, chuyển đổi
ADC/DAC
Dùng để thực hành
Bàn thực hành Kích thước:
20 Chiếc 06 sửa chữa, tháo lắp
tháo, lắp 1040 x 50 x 750 mm
các thiết bị điện tử
Bộ dụng cụ Dùng để thực hành Loại thông dụng trên
21 điện tử cầm Bộ 06 sửa chữa, tháo lắp thị trường tại thời điểm
tay các thiết bị điện tử mua sắm
68 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
Mỗi bộ bao
gồm:
Dùng để thực hành
Mỏ hàn Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp Công suất ≥ 40W
linh kiện
Dùng để thực hành
Mỏ hàn xung Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp Công suất ≥ 60W
linh kiện
Dùng để thực hành
Tuốc nơ vít - Kích cỡ: ≥ 4mm
Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp
2 cạnh - Dài: ≥ 150mm
thiết bị
Dùng để thực hành
Tuốc nơ vít - Kích cỡ: ≥ 4mm
Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp
4 cạnh - Dài: ≥ 150mm
thiết bị
Khoan tay Dùng để thực hành Đường kính mũi khoan:
Chiếc 01
mini khoan mạch in (0,5 ÷ 2) mm
Dùng để thực hành Đường kính tuốt dây:
Kìm tuốt dây Chiếc 01
tuốt dây ≥ 0,75mm
Dùng để thực hành Điện áp cách điện:
Kìm cắt dây Chiếc 01
cắt dây ≥ 1000V
Dùng để thực hành Điện áp cách điện:
Kìm uốn Chiếc 01
uốn dây ≥ 1000V
Dùng để thực hành Điện áp cách điện:
Kìm điện Chiếc 01
cắt dây điện lớn ≥ 1000V
Dùng để thực hành
Panh Chiếc 01 Dài: (10 ÷ 15) cm
tháo lắp linh kiện
Loại thông dụng trên
Dùng để thực hành
Ống hút thiếc Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
tháo lắp linh kiện
mua sắm
22 Bộ dụng cụ đo Bộ 06 Dùng để đo, kiểm Loại thông dụng trên
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 69

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
tra các linh kiện thị trường tại thời điểm
lường điện tử
điện tử, mạch điện mua sắm
Mỗi bộ bao
gồm:
- Dải tần f = 0 ÷ 5MHz
- Phát 3 loại xung cơ
Dùng phát tín hiệu
bản: sin, vuông, tam giác
phục vụ kiểm tra
Máy phát xung Chiếc 01 - Công suất ≥ 60W
tham số mạch và
- Phụ kiện đồng bộ:
đo tần số.
Dây nguồn, cáp dẫn tín
hiệu…
Dùng để kiểm tra, - Dải tần: ≥ 20MHz
Máy hiện sóng
Chiếc 01 chỉnh định hệ - Số kênh: ≥ 2.
(Oscilloscope)
thống - Công suất ≥ 60W
Dùng để hướng
Đồng hồ vạn dẫn thực hành đo Loại thông dụng trên
năng chỉ thị Chiếc 01 lường, đo các thị trường tại thời điểm
kim thông số trong quá mua sắm
trình thực hành
Dùng để hướng
dẫn thực hành đo Loại thông dụng trên
Đồng hồ vạn
Chiếc 01 lường, đo các thị trường tại thời điểm
năng chỉ thị số
thông số trong quá mua sắm
trình thực hành
Dùng để thực hành Loại thông dụng trên
Oát kế Chiếc 01 đo công suất các thị trường tại thời điểm
thiết bị điện tử mua sắm
23 Dùng để làm giáo
Bộ mẫu linh
Bộ 06 cụ trực quan trong Đủ chi tiết
kiện điện tử
bài giảng
Mẫu linh kiện Bộ 01 Dùng để làm vật Gồm các linh kiện R, L,
thụ động mẫu cho học sinh C với các giá trị theo
quan sát, thực tiêu chuẩn mẫu và
70 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
hành đọc, đo giá
Thạch anh.
trị...
Dùng để làm vật Gồm các linh kiện bán
mẫu cho học sinh dẫn như điốt,
Mẫu linh kiện quan sát, thực transistor, triac, diac,
Bộ 01
bán dẫn hành đọc, đo giá SCR… (Linh kiện
trị, xác định cực thường và linh kiện
tính ... công suất)
Dùng để vật mẫu
Gồm các linh kiện:
Mẫu linh kiện cho học sinh quan
Bộ 01 Quang trở, Điot quang,
quang điện tử sát, đọc đo giá trị,
Phototransistor...
xác định cực tính...
Dụng cụ bảo
Bộ 18
hộ lao động
Mỗi bộ bao
gồm:
Quần áo bảo
Bộ 01 Dùng để giới thiệu Theo tiêu chuẩn Việt
24 hộ
và hướng dẫn sử Nam về an toàn lao
Mũ bảo hộ Chiếc 01
dụng động
Giầy bảo hộ Đôi 01
Khẩu trang
Chiếc 01
bảo hộ
Găng tay bảo
Đôi 01
hộ
3.5. Phòng Hệ thống và thiết bị đầu cuối
Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật
STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị

Sử dụng để trình Loại thông dụng trên


1 Máy vi tính Bộ 07 chiếu trong quá thị trường tại thời điểm
trình giảng dạy và mua sắm
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 71

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
quan sát, cài đặt hệ
thống
- Cường độ sáng:
Sử dụng để trình
Máy chiếu ≥ 2500 ANSI lumens.
2 Bộ 01 chiếu trong quá
(Projector) - Màn chiếu có kích
trình giảng dạy
thước ≥ 1800mm.
Máy in khổ A4, đen
trắng;
Dùng để in tài liệu
3 Máy in Bộ 01 Loại thông dụng trên
giảng dạy
thị trường tại thời điểm
mua sắm
Dùng để cung cấp 4 cổng LAN, hỗ trợ các
4 Modem ADSL Chiếc 02 mạng internet từ tiêu chuẩn ADSL,
bên ngoài. ADSL2, ADSL2+,…
Loại thông dụng trên
- Dùng để thu tín
5 Tivi Chiếc 06 thị trường tại thời điểm
hiệu vệ tinh
mua sắm
Dùng để hướng
dẫn và thực hiện
6 Tổng đài IP Bộ 06 kiểm tra hệ thống Dung lượng ≥ 20 máy
các bài trong mô
đun
Dùng để hướng
dẫn và thực hiện
Tổng đài nội bộ
7 Bộ 06 kiểm tra hệ thống Dung lượng ≥ 8 máy
(PABX)
các bài trong mô
đun
8 Dùng để thu tín Loại thông dụng trên
Anten Bộ 06 hiệu truyền hình. thị trường tại thời điểm
mua sắm
Mỗi bộ bao
gồm:
72 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
Loại thông dụng trên
Anten chấn tử Bộ 01 thị trường tại thời điểm
mua sắm
Loại thông dụng trên
Anten vệ tinh Bộ 01 thị trường tại thời điểm
mua sắm
Dùng để hướng Loại thông dụng trên
dẫn và thực hiện thị trường có tần số
9 Điện thoại bàn Chiếc 06
kiểm tra hệ thống 1,9Ghz, có màn hình
nghe gọi hiển thị số điện thoại
Loại thông dụng trên
Dùng để hướng
thị trường có 2 cổng
Điện thoại dẫn và thực hiện
10 Chiếc 06 Lan 10/100Mbps, màn
bàn IP kiểm tra hệ thống
hình hiển thị số điện
nghe gọi
thoại
Bộ phân phối Dùng để phân phối
11 Bộ 06 Số kênh: ≥ 2
tín hiệu tín hiệu sau Anten
- Loại thông dụng trên
thị trường tại thời điểm
mua sắm
Đầu thu truyền Dùng để thu tín - Số kênh thu được tối
12 hình kỹ thuật Chiếc 06 hiệu truyền hình thiểu ≥ 60 kênh.
số kỹ thuật số -Tương thích hoàn toàn
với tiêu chuẩn SD/HD
MPEG-2/4 (H.264) và
DVB-S2
13 Bao gồm các thiết bị tối
thiểu như máy tăng âm,
Hệ thống âm Dùng để lắp đặt hệ
Bộ 06 loa, micro, đầu
thanh thống nghe nhìn.
CD/VCD/DVD, máy
MP3...
Mỗi bộ bao
gồm:
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 73

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
Dùng để hướng - Loại thông dụng trên
dẫn và thực hiện thị trường tại thời điểm
Máy tăng âm Chiếc 01
các bài thực hành nua sắm
về máy tăng âm - Công suất ≤ 100W
Dùng để hướng
dẫn và thực hiện Loại thông dụng trên
Máy Radio Chiếc 01 các bài thực hành thị trường tại thời điểm
về lắp ráp và sửa nua sắm
chữa máy radio
Dùng để hướng
Loại thông dụng trên
dẫn và thực hiện
Micro Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
các bài thực hành
nua sắm
về máy tăng âm
Dùng để hướng Loại thông dụng trên
Dàn lọc dẫn và thực hiện thị trường tại thời điểm
Chiếc 01
Equalizer các bài thực hành nua sắm
về máy tăng âm
Dùng để hướng Loại thông dụng trên
Đầu trộn dẫn và thực hiện thị trường tại thời điểm
Chiếc 01
(mixer) các bài thực hành nua sắm
về máy tăng âm
Dùng để hướng Loại thông dụng trên
Máy dẫn và thực hiện thị trường tại thời điểm
01
DVD/VCD/CD các bài thực hành nua sắm
về máy tăng âm
Dùng để hướng Loại thông dụng trên
dẫn và thực hiện thị trường tại thời điểm
Máy MP3 Chiếc 01
các bài thực hành nua sắm
về máy tăng âm
Dùng để hướng Loại thông dụng trên
dẫn và thực hiện thị trường tại thời điểm
Hệ thống loa Chiếc 02
các bài thực hành nua sắm
về máy tăng âm
14 Bộ thiết bị hệ Bộ 06 Sử dụng để thực Loại thông dụng trên
74 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
hành kỹ năng năng
thống giám sát lắp đặt hệ thống thị trường tại thời điểm
và báo động giám sát và báo mua sắm
động
Mỗi bộ bao
gồm:
Loại thông dụng trên
thị trường tại thời điểm
Camera Chiếc 02 mua sắm, quan sát ngày
và đêm, có tia hồng
ngoại
Thông dụng trên thị
Dùng để kết nối trường tại thời điểm
Đầu ghi hình với camera và màn mua sắm, số kênh vào
Chiếc 01
đa chức năng. hình, kết nối ≥ 4 kênh (5 trong 1
internet AHD/TVI/CVI/ANALO
G/IP)
Dùng để quan sát
trực tiếp hình ảnh
Loại thông dụng trên
Màn hình từ các camera
Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
(monitor) thông qua kết nối
mua sắm
với các loại đầu
ghi hình
Khóa vân tay/ Mở bằng thẻ từ, mã số,
Chiếc 02
khóa điện tử vân tay
Bộ điện thoại Màn hình: 4”÷ 5”, nhớ
Chiếc 02
gọi cửa 128 hình
Thiết bị tiếp Chiếc 01 Số cổng vào ≥ 6 cổng
nhận tín hiệu (cảm biến chuyển
cảm biến, theo động/chấn động, khói,
dõi trạng thái UV, gas, công tắc
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 75

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
và phát tín hiệu
từ,...), đầu ra ≥ 6.
báo động
Loại thông dụng trên
Công tắc từ Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
mua sắm
Loại thông dụng trên
Cảm biến
Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
báo khói
mua sắm
Loại thông dụng trên
Cảm biến
Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
khí gas
mua sắm
Loại thông dụng trên
Cảm biến
Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
nhiệt độ
mua sắm
Loại thông dụng trên
Cảm biến
Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
chuyển động
mua sắm
Loại thông dụng trên
Còi báo động Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
mua sắm
Loại thông dụng trên
Đèn chớp nháy
Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
báo động
mua sắm
15 Dùng để hỗ trợ
Hệ thống camera thực hiện các bài Loại thông dụng trên
giám sát an ninh Bộ 06 thực hành Hệ thị trường tại thời điểm
có dây thống camera an mua sắm
ninh có dây
Mỗi bộ bao
gồm:
76 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
Loại thông dụng trên
Camera Bộ 02 thị trường tại thời điểm
mua sắm
Loại thông dụng trên
Camera IP có
Bộ 02 thị trường tại thời điểm
dây
mua sắm
Thông dụng trên thị
Dùng để kết nối trường tại thời điểm
Đầu ghi hình với camera và màn mua sắm, số kênh vào
Chiếc 01
đa chức năng. hình, kết nối ≥ 4 kênh (5 trong 1
internet AHD/TVI/CVI/ANALO
G/IP)
Loại thông dụng trên
Dùng lưu trữ các
Ổ cứng chuyên thị trường tại thời điểm
Chiếc 02 hình ảnh từ
dụng mua sắm. Dung lượng
camera quan sát
bộ nhớ ≥ 16GB
Dùng để quan sát
trực tiếp hình ảnh
Loại thông dụng trên
Màn hình từ các camera
Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
(monitor) thông qua kết nối
mua sắm
với các loại đầu
ghi hình
16 Dùng để hỗ trợ
Hệ thống
thực hiện các bài Loại thông dụng trên
camera giám
Bộ 06 thực hành Hệ thị trường tại thời điểm
sát an ninh
thống camera an mua sắm
không dây
ninh không dây
Mỗi bộ bao gồm:
Loại thông dụng trên
Camera IP
Bộ 02 thị trường tại thời điểm
không dây
mua sắm
Bộ phát không Chiếc 01 Sử dụng để thu Loại thông dụng trên
dây (Access phát tín hiệu cho thị trường tại thời điểm
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 77

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
mua sắm.
Hỗ trợ chuẩn mới nhất
tại thời điểm mua sắm,
hệ thống mạng
Point) Bảo mật wireless với
không dây
WEP 128-bit/WPA-
PSK/WPA2-PSK,
chứng thực Wi-Fi
Dùng để kết nối
internet với các
Thiết bị chuyển máy tính, đầu ghi - Loại 24 cổng
17 Chiếc 02
mạch (Switch) hình của hệ thống - Tốc độ: ≥ 100Mb/s
camera an ninh có
dây và không dây
Sử dụng để cấu
Gồm 2 cổng nối tiếp,
Thiết bị định hình định tuyến
18 Chiếc 02 2 cổng đồ họa mở rộng,
tuyến (Router) trong hệ thống
1 cổng màn hình
mạng
Sử dụng để lắp đặt
các thiết bị hệ - Kích thước D x R x C
Bàn thực hành
19 Chiếc 06 thống giám sát và ≤ (2000 x 1000 x 800)
lắp đặt.
báo động để thực - Giá thẳng đứng
hành
20 Sử dụng để lắp đặt Loại thông dụng trên
Bộ dụng cụ
Bộ 06 hệ thống giám sát thị trường tại thời điểm
điện tử cầm tay
an ninh mua sắm
Mỗi bộ bao gồm:
Dùng để thực hành
Mỏ hàn Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp Công suất ≥ 40W
linh kiện
Mỏ hàn xung Chiếc 01 Dùng để thực hành Công suất ≥ 60W
kỹ năng tháo lắp
linh kiện
78 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
Dùng để thực hành
Tuốc nơ vít - Kích cỡ: ≥ 4mm
Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp
2 cạnh - Dài: ≥ 150mm
thiết bị
Dùng để thực hành
Tuốc nơ vít - Kích cỡ: ≥ 4mm
Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp
4 cạnh - Dài: ≥ 150mm
thiết bị
Dùng để thực hành Đường kính mũi khoan:
Khoan tay mini Chiếc 01
khoan mạch in (0,5 ÷ 2) mm
Dùng để thực hành Đường kính tuốt dây:
Kìm tuốt dây Chiếc 01
tuốt dây ≥ 0,75mm
Dùng để thực hành Điện áp cách điện:
Kìm cắt dây Chiếc 01
cắt dây ≥ 1000V
Dùng để thực hành Điện áp cách điện:
Kìm uốn Chiếc 01
uốn dây ≥ 1000V
Dùng để thực hành Điện áp cách điện:
Kìm điện Chiếc 01
cắt dây điện lớn ≥ 1000V
Dùng để thực hành
Panh Chiếc 01 Dài: (10 ÷ 15) cm
tháo lắp linh kiện
- Loại thông dụng trên
Dùng để thực hành
Ống hút thiếc Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
tháo lắp linh kiện
mua sắm
21 Sử dụng để lắp đặt Loại thông dụng trên
Bộ dụng cụ đo
Bộ 06 hệ thống giám sát thị trường tại thời điểm
lường điện tử
an ninh mua sắm
Mỗi bộ bao gồm:
Máy phát xung Chiếc 01 Dùng phát tín hiệu - Dải tần f= 0 ÷ 5MHz
phục vụ kiểm tra - Phát 3 loại xung cơ bản:
tham số mạch và sin, vuông, tam giác
đo tần số - Công suất ≥ 60W
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 79

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
- Phụ kiện đồng bộ:
Dây nguồn, cáp dẫn
tín hiệu…
- Dải tần: ≥ 20MHz
Máy hiện sóng Dùng để kiểm tra,
Chiếc 01 - Số kênh: ≥ 2.
(Oscilloscope) chỉnh định hệ thống
- Công suất ≥ 60W
Dùng để hướng
Đồng hồ vạn dẫn thực hành đo - Loại thông dụng trên
năng chỉ thị Chiếc 01 lường, đo các thị trường tại thời điểm
kim thông số trong quá mua sắm
trình thực hành
Dùng để hướng
dẫn thực hành đo - Loại thông dụng trên
Đồng hồ vạn
Chiếc 01 lường, đo các thị trường tại thời điểm
năng chỉ thị số
thông số trong quá mua sắm
trình thực hành
Dùng để thực hành - Loại thông dụng trên
Oát kế Chiếc 01 đo công suất các thị trường tại thời điểm
thiết bị điện tử mua sắm
22 Bộ dụng cụ lắp Sử dụng để lắp đặt Loại thông dụng trên
đặt mạng Bộ 02 hệ thống giám sát thị trường tại thời điểm
Internet an ninh mua sắm
Mỗi bộ bao gồm:
Dùng để thực hành
Tuốc nơ vít - Kích cỡ: ≥ 4mm
Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp
2 cạnh - Dài: ≥ 150mm
thiết bị
Dùng để thực hành
Tuốc nơ vít - Kích cỡ: ≥ 4mm
Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp
4 cạnh - Dài: ≥ 150mm
thiết bị
Dụng cụ kiểm Chiếc 01 Dùng để kiểm tra, - Loại thông dụng trên
80 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
tra cáp (Cable chỉnh định hệ thị trường tại thời điểm
Test) thống mua sắm
- Loại thông dụng trên
Sử dụng để bấm thị trường tại thời điểm
Kìm bấm cáp
Bộ 01 cáp và cắt dây mua sắm.
mạng
mạng - Bấm đầu nối chuẩn
RJ45 và RJ11
Dụng cụ bảo hộ Dùng để giới thiệu Theo tiêu chuẩn Việt
Bộ 18
lao động và hướng dẫn sử dụng Nam về an toàn lao động
Mỗi bộ bao
gồm:
Quần áo bảo hộ Bộ 01
23 Mũ bảo hộ Chiếc 01
Giầy bảo hộ Đôi 01
Khẩu trang
Chiếc 01
bảo hộ
Găng tay
Đôi 01
bảo hộ
24 Dùng để hướng
dẫn thực hành đo
lường, kiểm tra các
thông số của tín
Bộ đàm Bộ 06 hiệu điều chế FM,
tín hiệu thông tin;
bảo trì, sửa chữa
của các thiết bị bộ
đàm
Mỗi bộ bao
gồm:
Máy bộ đàm Chiếc 1 - Số kênh: ≥ 150.
trạm chính - Băng tầng UHF/VHF.
- Công suất đảm bảo
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 81

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
ứng dụng được trong các
môi trường khác nhau
- Loại thông dụng trên
thị trường tại thời điểm
mua sắm
- Số kênh: ≥ 16.
- Băng tầng UHF/VHF.
Máy bộ đàm
Chiếc 3 - Loại thông dụng trên
cầm tay
thị trường tại thời điểm
mua sắm
3.6. Phòng Truyền thông và mạng máy tính
Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật
STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
Sử dụng trình
Loại thông dụng trên
chiếu bài giảng và
1 Máy vi tính Bộ 19 thị trường tại thời điểm
để cài đặt trong
mua sắm
mạng LAN
- Cường độ sáng:
Máy chiếu Dùng để chiếu bài ≥ 2500 ANSI lumens.
2 Bộ 01
(Projector) giảng - Màn chiếu có kích
thước ≥1800mm
Máy in khổ A4, đen
trắng;
Dùng để in tài liệu
3 Máy in Bộ 01 Loại thông dụng trên
giảng dạy
thị trường tại thời điểm
mua sắm
4 Máy server Bộ 02 Sử dụng để cài đặt - Chạy được hệ điều
và cấu hình hệ điều hành Server phổ biến,
hành server, lưu trữ có ít nhất 3 ổ cứng hỗ
dữ liệu trợ chống lỗi ổ cứng
(RAID 0, 1 và 5)
- Loại công suất
82 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
≥ 1000W
Dùng để thực hành 4 cổng LAN, hỗ trợ các
5 Modem ADSL Chiếc 06 kết nối mạng tiêu chuẩn ADSL,
internet ADSL2, ADSL2+,…
Sử dụng để cấu hình - Gồm 2 cổng nối tiếp,
Thiết bị định
6 Chiếc 02 định tuyến trong hệ 2 cổng đồ họa mở rộng,
tuyến (Router)
thống mạng 1 cổng màn hình
- Tốc độ: ≥ 300Mbps.
Thiết bị định Sử dụng để cấu - Số máy truy cập tối
tuyến không hình định tuyến đa đồng thời ≥ 16.
7 Chiếc 02
dây (Router trong hệ thống - 01 cổng WAN,
Wifi) mạng không dây ≥ 2 cổng LAN
- Số anten ≥ 2
Dùng để thực hành
Thiết bị chuyển kết nối các máy - Loại 24 cổng
8 Chiếc 02
mạch(Switch) tính thành hệ thống - Tốc độ: ≥ 100Mb/s
mạng
Dùng để truyền và - Chuẩn PCI
Card mạng
9 Chiếc 18 nhận tín hiệu qua - Tốc độ truyền
(NIC)
mạng ≥ 100Mb/s
Dùng kết nối mạng - Chuẩn PCI
10 Card mạng wifi Chiếc 18 wifi cho máy tính - Tốc độ truyền
bàn ≥ 100Mb/s
- Loại chuẩn dùng
Bộ chuyển tiếp Sử dụng để khuyếch CAT5, CAT6 UTP
11 Chiếc 02
repeater đại tín hiệu - Trở kháng:
80Ω ÷ 120Ω
12 Bộ dò dây Bộ 02 Sử dụng phát hiện - Loại thông dụng trên
mạng âm tường dây điện âm tường thị trường, có chế độ
để tránh khi khoan dò gỗ, dây điện AC và
trong quá trình kim loại
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 83

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
thiết kế, lắp đặt hệ
thống mạng LAN
Dùng để thực hành Kích thước:
13 Tủ mạng Chiếc 02 gắn các thiết bị ≤ (600 x 2000 x 800) mm
mạng Có hệ thống làm mát
Sử dụng để kết nối
Cáp serial Tối thiểu loại V.35
hai router qua cổng
14 (CAB-SS- Mét 36 Cable, DCE Female to
serial tạo giả lập
V35FC) Smart Serial, 10 Feet
mạng WAN
Sử dụng để kết nối
Cáp serial Tối thiểu loại V.35
hai router qua cổng
15 (CAB-SS- Mét 36 Cable, DTE Male to
serial tạo giả lập
V35MT) Smart Serial, 10 Feet
mạng WAN
- Hàn được các loại cáp
Single-mode (SM),
Multi-mode (MM), -
Suy hao mối hàn trung
bình: ≤ 0.02 dB.
Máy hàn cáp Dùng để thực hành - Thời gian hàn:
16 Bộ 02
quang hàn nối cáp quang ≤ 10 giây.
- Thời gian nung ống
co nhiệt: ≤ 36 giây.
- Tuổi thọ điện cực
hàn: ≤ 5000 lần phóng
điện.
Dùng để chia các - Có thể lựa chọn
tín hiệu quang chuẩn cáp Single-Mode
trong hệ thống hoặc cáp Multi-Mode
17 Bộ chia quang Bộ 06
mạng quang hoặc - Các đầu nối chia
giữa các hệ thống quang đa dạng như
mạng cáp quang chuẩn: SC, ST, FC, LC
18 Bộ chuyển đổi Chiếc 06 Dùng để chuyển Chuyển đổi từ tín hiệu
84 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
quang sang tín hiệu
Ethernet, đầu nối
đổi quang điện và
quang điện (connector) RJ45,
ngược lại
RS232, RS485, RS422,
video audio, E1, …
Hỗ trợ đèn hồng ngoại
quan sát ban đêm rõ
nét, tầm nhìn xa ≥ 6m,
hỗ trợ cổng âm thanh
2 chiều, thẻ nhớ
Camera IP SD ≥ 16GB để lưu trữ,
19 Chiếc 06 Sử dụng kết nối wifi
không dây cảm biến hình ảnh
≥ 1.0 Megapixel, độ
phân giải video ≥ 640 x
360, cổng giao tiếp
Ethernet RJ45 100m/
1000m/Base, …
Loại thông dụng trên
Máy tính xách Sử dụng kết nối
20 Chiếc 06 thị trường tại thời điểm
tay (Laptop) wifi
mua sắm
Dùng để cài đặt và
- Hỗ trợ lưu trữ theo
Hệ thống lưu cấu hình thiết bị
21 Bộ 02 công nghệ NAS, lắp
trữ lưu trữ đối với
được ít nhất là 4 đĩa cứng
Server
Loại thông dụng trên
Dùng để cài phần thị trường tại thời điểm
22 USB Chiếc 06
mềm mua sắm, có dung
lượng ≥ 4GB
23 Máy chơi game Chiếc 18 Dùng để thực hành Loại thông dụng trên
cài đặt thiết bị game thị trường, gồm các
game được nạp sẵn, đi
kèm với dây HDMI, 02
tay cầm dây (tay
game), thẻ nhớ, dây
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 85

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
USB, …
Loại thông dụng trên
Tai nghe Dùng để thực hành
24 Chiếc 18 thị trường tại thời điểm
(Headphone) cài đặt thiết bị game
mua sắm
Loại đĩa game thông
Đĩa cài đặt Dùng để thực hành
25 Bộ 18 dụng hiên hành trên thị
game cài đặt thiết bị game
trường
- Dùng để giới
thiệu thành phần
cơ bản của máy tính
- Dùng để hướng Loại thông dụng trên
Bộ Linh kiện
Bộ 06 dẫn thực hành lắp thị trường tại thời điểm
máy tính
ráp máy tính, thiết mua sắm
lập bios, cài đặt hệ
điều hành, các phần
mềm ứng dụng
Mỗi bộ bao
gồm:
CPU Chiếc 01 core i5 trở lên
Quạt CPU Chiếc 01
26 Bo mạch chính Chiếc 01
Bộ nhớ RAM Chiếc 01
VGA card Chiếc 01
Sound card Chiếc 01
Network card Chiếc 01
Ổ cứng Chiếc 01
Ổ đĩa quang Chiếc 01
Bộ nguồn Bộ 01
Vỏ máy Bộ 01
Màn hình Chiếc 01
Bàn phím Chiếc 01
Chuột Chiếc 01
27 Dụng cụ sửa Bộ 06 Dùng để tháo, lắp Loại thông dụng trên
86 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
chữa máy tính các chi tiết máy thị trường tại thời điểm
cầm tay tính mua sắm
Mỗi bộ bao gồm:
Bộ tuốc nơ vít '- Bộ tuốc nơ vít đa
Bộ 01
đa năng năng ≥ 32 đầu
- Panh: Dài: (10 ÷ 15)
Panh Chiếc 01
cm
- Kìm điện: Điện áp
Kìm điện Chiếc 01
cách điện:≥ 1000V.
- Tiết diện bấm ≥
Kìm bấm Chiếc 01
0,6 mm2
- Vòng tĩnh điện: loại
Vòng tĩnh điện Chiếc 01
không dây.
- Card test main: Hiển
Card test main Chiếc 01
thị 4 đèn
28 Dùng để thực hành - Loại thông dụng trên
Dụng cụ điện
Bộ 02 sửa chữa, tháo lắp thị trường tại thời điểm
tử cầm tay
các thiết bị điện tử mua sắm
Mỗi bộ bao
gồm:
Dùng để thực hành
Mỏ hàn Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp Công suất ≥ 40W
linh kiện
Dùng để thực hành
Mỏ hàn xung Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp Công suất ≥ 60W
linh kiện
Dùng để thực hành
Tuốc nơ vít - Kích cỡ: ≥ 4mm
Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp
2 cạnh - Dài: ≥ 150mm
thiết bị
Tuốc nơ vít Chiếc 01 Dùng để thực hành - Kích cỡ: ≥ 4mm
4 cạnh kỹ năng tháo lắp - Dài: ≥ 150mm
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 87

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
thiết bị
Dùng để thực hành Đường kính mũi khoan:
Khoan tay mini Chiếc 01
khoan mạch in (0,5 ÷ 2) mm
Dùng để thực hành Đường kính tuốt dây:
Kìm tuốt dây Chiếc 01
tuốt dây ≥ 0,75mm
Dùng để thực hành Điện áp cách điện:
Kìm cắt dây Chiếc 01
cắt dây ≥ 1000V
Dùng để thực hành Điện áp cách điện:
Kìm uốn Chiếc 01
uốn dây ≥ 1000V
Dùng để thực hành Điện áp cách điện:
Kìm điện Chiếc 01
cắt dây điện lớn ≥ 1000V
Dùng để thực hành
Panh Chiếc 01 Dài: (10 ÷ 15) cm
tháo lắp linh kiện
- Loại thông dụng trên
Dùng để thực hành
Ống hút thiếc Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
tháo lắp linh kiện
mua sắm
29 Dùng để đo, kiểm - Loại thông dụng trên
Bộ dụng cụ đo
Bộ 02 tra các linh kiện thị trường tại thời điểm
lường điện tử
điện tử, mạch điện mua sắm
Mỗi bộ bao gồm:
- Dải tần f= 0 ÷ 5MHz
- Phát 3 loại xung cơ
Dùng phát tín hiệu
bản: sin, vuông, tam giác
phục vụ kiểm tra
Máy phát xung Chiếc 01 - Công suất ≥ 60W
tham số mạch và
- Phụ kiện đồng bộ:
đo tần số
Dây nguồn, cáp dẫn tín
hiệu …
- Dải tần: ≥ 20MHz
Máy hiện sóng Dùng để kiểm tra,
Chiếc 01 - Số kênh: ≥ 2.
(Oscilloscope) chỉnh định hệ thống
- Công suất ≥ 60W
Đồng hồ vạn Chiếc 01 Dùng để hướng - Loại thông dụng trên
năng chỉ thị dẫn thực hành đo thị trường tại thời điểm
88 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
lường, đo các
kim thông số trong quá mua sắm
trình thực hành
Dùng để hướng
dẫn thực hành đo - Loại thông dụng trên
Đồng hồ vạn
Chiếc 01 lường, đo các thị trường tại thời điểm
năng chỉ thị số
thông số trong quá mua sắm
trình thực hành
Dùng để thực hành - Loại thông dụng trên
Oát kế Chiếc 01 đo công suất các thị trường tại thời điểm
thiết bị điện tử mua sắm
Bộ dụng cụ lắp - Loại thông dụng trên
Dùng để lắp đặt
đặt mạng Bộ 02 thị trường tại thời điểm
cáp mạng internet
internet mua sắm
Mỗi bộ bao gồm:
Dùng để thực hành
Tuốc nơ vít - Kích cỡ: ≥ 4mm
Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp
2 cạnh - Dài: ≥ 150mm
thiết bị
Dùng để thực hành
Tuốc nơ vít - Kích cỡ: ≥ 4mm
Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp
30 4 cạnh - Dài: ≥ 150mm
thiết bị
Dụng cụ kiểm - Loại thông dụng trên
Dùng để kiểm tra,
tra cáp Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
chỉnh định hệ thống
(Cable Test) mua sắm
- Loại thông dụng trên
thị trường tại thời điểm
Kìm bấm cáp Sử dụng để bấm
Bộ 01 mua sắm.
mạng cáp và cắt dây mạng
- Bấm đầu nối chuẩn
RJ45 và RJ11
31 Bộ dụng cụ lắp Bộ 06 Dùng để lắp đặt và Loại thông dụng trên
đặt cáp quang tối ưu hiệu năng đi thị trường tại thời điểm
dây cáp quang mua sắm
truyền dữ liệu
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 89

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
Mỗi bộ bao
gồm:
- Thích hợp kiểm tra
Dùng để thực hành cho các loại cáp: nhiều
Máy kiểm tra
Bộ 01 đo tín hiệu truyền lõi và 1 lõi. - Phạm vi
dây cáp quang
dẫn trong cáp quang đo: nhiều lõi: ≤ 3 km/
một lõi: ≤ 4 km
Dùng để tuốt lớp ''- Loại thông dụng trên
Kìm tuốt dây
Chiếc 01 võ bảo vệ lõi sợi và thị trường tại thời điểm
cáp sợi quang.
lớp phủ lõi sợi mua sắm
- Cắt được sợi đơn
Dao cắt sợi Dùng để cắt sợi
Chiếc 01 mode và đa mode.
quang quang
- Độ chính xác cao
Dùng để giới thiệu
Dụng cụ bảo hộ Theo tiêu chuẩn Việt
Bộ 18 và hướng dẫn sử
lao động Nam về an toàn lao động
dụng
32 Mỗi bộ bao
gồm:
Quần áo bảo hộ Bộ 01
Mũ bảo hộ Chiếc 01
Giầy bảo hộ Đôi 01
Khẩu trang bảo
Chiếc 01
hộ
Găng tay bảo hộ Đôi 01
Hệ thống được sử dụng
Dùng để thực hành trong phòng họp với
Bộ thiết bị hội
cài đặt hệ thống diện tích phù hợp tối
33 thảo, hội nghị Bộ 03
thiết bị hội nghị thiểu 20 mét vuông,
truyền hình
truyền hình phục vụ hội thảo tối
thiểu 5 người
Mỗi bộ bao
90 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
gồm:
- Tầm nhìn tối thiểu
90 độ, góc quay tối
thiểu 270 độ.
- Chất lượng hình ảnh
đảm bảo hội nghị.
Camera hội nghị Chiếc 1
- Kết nối máy tính qua
cổng USB.
- Loại thông dụng trên
thị trường tại thời điểm
mua sắm
- Loa đảm bảo chất
lượng âm thanh hội
nghị, dải âm thanh
đường kính tối thiểu
Hệ thống âm
Chiếc 1 6 mét.
thanh
- Micro đa hướng.
- Loại thông dụng trên
thị trường tại thời điểm
mua sắm
- Màn hình TV tối thiểu
42 inch.
Màn hình
Chiếc 1 - Loại thông dụng trên
(Monitor)
thị trường tại thời điểm
mua sắm
34 Máy đo cáp Chiếc 02 Dùng để đo kiểm - Hỗ trợ các dải bước sóng
quang các thông số cáp 850/1300/1310/1550 nm.
quang như công - Khoảng cách đo tối
suất quang, đo suy thiểu 10 km.
hao quang, xác - Loại thông dụng trên
định các lỗi đứt thị trường tại thời điểm
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 91

Đơn Số Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị Yêu cầu sư phạm
vị lượng cơ bản của thiết bị
cáp mua sắm
3.7. Phòng Lập trình điều khiển
Đơn Số Yêu cầu sư Yêu cầu kỹ thuật
STT Tên thiết bị
vị lượng phạm cơ bản của thiết bị
Loại thông dụng trên
Dùng để chiếu
1 Máy vi tính Bộ 07 thị trường tại thời điểm
bài giảng
mua sắm
- Cường độ sáng:
Máy chiếu Dùng để chiếu ≥ 2500 ANSI lumens.
2 Bộ 01
(Projector) bài giảng - Màn chiếu có kích
thước ≥1800mm
Máy in khổ A4, đen trắng;
Dùng để in tài Loại thông dụng trên
3 Máy in Bộ 01
liệu giảng dạy thị trường tại thời điểm
mua sắm
Dùng để thực 4 cổng LAN, hỗ trợ các
4 Modem ADSL Chiếc 01 hành kết nối tiêu chuẩn ADSL,
mạng internet ADSL2, ADSL2+,…
- Số cổng ≥ 08 cổng
- Tốc độ:
Thiết bị chuyển
Dùng để thực 10/100/1000M RJ45.
mạch công
hành kết nối hệ - Nguồn điện 1 chiều
nghiệp
5 Chiếc 06 thống mạng (12 - 48V) và nguồn dự
(Industrial
truyền thông công phòng.
Ethernet Switch
nghiệp - Thích ứng với môi
Layer 3)
thường hoạt động công
nghiệp
6 Nguồn cấp điện Bộ 06 Dùng để hướng - Điện áp vào 220 VAC,
một chiều dẫn và cấp nguồn - Điện áp ngõ ra gồm:
cho các bài thực 1 nguồn có giá trị điều
hành chỉnh được từ 3 ÷ 36
VDC, và các ngõ ra
92 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu sư Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị
vị lượng phạm cơ bản của thiết bị
nguồn đối xứng:
±5VDC , ±12VDC,
±35 VDC.
- Công suất ≥ 300W
- Loại thông dụng trên
Dùng để hàn
thị trường tại thời điểm
7 Máy hàn khò Chiếc 06 mạch điện tử với
mua sắm
các linh kiện dán
Công suất L ≥ 1600W
Kít thực hành vi - Loại thông dụng trên
điều khiển đa Bộ 06 thị trường tại thời điểm
năng mua sắm
Mỗi bộ bao gồm:
Khối vi mạch Họ IC vi điều khiển
Bộ 01 Dùng để hướng
chủ thông dụng
dẫn kiểm tra, sửa
Khối bàn phím Thông dụng trên thị
8 Bộ 01 chữa các ứng
ma trận trường
dụng cơ bản của
Khối bàn Thông dụng trên thị
Bộ 01 vi điều khiển
phím đơn trường
LED màu, loại thông
LED đơn Chiếc 16
dụng
LED loại A hoặc K,
LED 7 đoạn Chiếc 12
loại thông dụng
Ma trận LED 8x8, kích
LED ma trận Bộ 02
thước phù hợp
Màn hình LCD Bộ 01 ≥ 2 dòng 16 chữ
- Nguồn nuôi:
Rơle Chiếc 02 (12, 24) VDC
- Dòng điện: ≥ 5A
Khối đồng hồ IC thời gian thực,
Chiếc 01
thời gian thực thông dụng
Mạch điểu khiển Chiếc 01 - Điện áp đầu vào:
động cơ DC 5~30VDC, dòng tối đa
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 93

Đơn Số Yêu cầu sư Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị
vị lượng phạm cơ bản của thiết bị
cho mỗi cầu H ≤ 4A.
Nguồn đầu vào là
Mạch điểu khiển 9V – 42V, dòng điện
Chiếc 01
động cơ bước ≤ 4A, ngõ vào có cách
ly quang, tốc độ cao
Điện áp từ
Động cơ DC Chiếc 01
5VDC ÷ 30VDC
Điện áp từ 5VDC ÷
30VDC,
Động cơ bước Chiếc 01 Dòng điện từ 0,5A ÷ 4A,
Góc quay từ 1,8
độ/bước ÷70 độ/bước
- Điều khiển tốc độ
Động cơ servo Chiếc 01 bằng đầu vào tương tự
hoặc chế độ xung
- Loại thông dụng trên
Bàn thực hành
Bộ 06 thị trường tại thời điểm
PLC cơ bản
mua sắm
Bao gồm:
9 - Kết nối được với máy
Dùng để thực
vi tính.
hành truyền
Mô đun PLC Bộ 01 - Bao gồm các module
thông mạng công
tích hợp và mở rộng
nghiệp.
khác như sau:
+ Module I/O số và
tương tự (Có ≥ 14 cổng
điều khiển số vào/ra, có
≥ 04 cổng analog vào/ra).
+ Module truyền thông
RS232/RS485.
+ Module truyền thông
Profinet (Ethernet) và
TCP/IP, có ≥ 04 cổng
(với các thiết bị lập trình,
màn hình HMI và các
94 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu sư Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị
vị lượng phạm cơ bản của thiết bị
thiết bị điều khiển khác).
+ Module tín hiệu số và
tương tự khác (module
SM và SB)
Điện áp ngõ vào
Dùng để thực
100 - 240 VAC, điện áp
hành truyền
Bộ nguồn PLC Bộ 01 ngõ ra từ 5-24 VDC/5A
thông mạng công
tương thích với module
nghiệp
PLC
- Chế độ hoạt động:
cảm ứng.
- Kích cỡ màn hình
Dùng để giao tiếp ≥ 7 inches.
Màn hình HMI Bộ 01 giữa người điều - Nguồn cấp 24VDC
hành và thiết bị - Bộ nhớ ≥ 128MB.
- Cổng lập trình USB.
- Giao tiếp: RS232,
RS422, RS485,…
Mô đun điều Dòng điện ≤ 3A
Dùng để thực hành
khiển bằng nút 3 đèn tín hiệu (Xanh,
Bộ 01 truyền thông mạng
bấm 3 vị trí tác đỏ, vàng) công suất
công nghiệp
động kép ≤ 3W
Dùng để thực hành Có ≤ 02 cảm biến
Mô đun
Bộ 01 truyền thông mạng Khoảng cách phát hiện
cảm biến
công nghiệp tín hiệu (0 ÷300)mm
Điều chỉnh được
khoảng cách phát hiện
tín hiệu
Bao gồm 02 công tắc
Dùng để thực hành
Mô đun khởi tơ, 01 rơ le nhiệt
Bộ 01 truyền thông mạng
động từ Dòng điện cho phép
công nghiệp
≥ 22A
Mô đun Rơle Bộ 01 Dùng để thực hành Có ≥ 3 rơ le trung gian
trung gian truyền thông mạng Dòng điện ≥ 5A
công nghiệp
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 95

Đơn Số Yêu cầu sư Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị
vị lượng phạm cơ bản của thiết bị
Dùng để lắp đặt - Kích thước chiều dài
Bàn thực hệ thống PLC x chiều rộng x chiều
Chiếc 01
hành PLC truyền thông trong cao = 2m x 1m x 0.8m.
công nghiệp - Giá thẳng đứng, cao 1m.
Sử dụng để lắp Loại thông dụng trên
Bộ dụng cụ điện
Bộ 06 đặt hệ thống giám thị trường tại thời điểm
tử cầm tay
sát an ninh mua sắm
Mỗi bộ bao gồm:
Dùng để thực hành
Mỏ hàn Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp Công suất ≥ 40W
linh kiện
Dùng để thực hành
Mỏ hàn xung Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp Công suất ≥ 60W
10
linh kiện
Dùng để thực hành
Tuốc nơ vít - Kích cỡ: ≥ 4mm
Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp
2 cạnh - Dài: ≥ 150mm
thiết bị
Dùng để thực hành
Tuốc nơ vít - Kích cỡ: ≥ 4mm
Chiếc 01 kỹ năng tháo lắp
4 cạnh - Dài: ≥ 150mm
thiết bị
Dùng để thực hành Đường kính mũi khoan:
Khoan tay mini Chiếc 01
khoan mạch in (0,5 ÷ 2) mm
Dùng để thực Đường kính tuốt dây:
Kìm tuốt dây Chiếc 01
hành tuốt dây ≥ 0,75mm
Dùng để thực Điện áp cách điện:
Kìm cắt dây Chiếc 01
hành cắt dây ≥ 1000V
Dùng để thực Điện áp cách điện
Kìm uốn Chiếc 01
hành uốn dây :≥ 1000V
Kìm điện Chiếc 01 Dùng để thực Điện áp cách điện:
hành cắt dây điện ≥ 1000V
lớn
96 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu sư Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị
vị lượng phạm cơ bản của thiết bị
Dùng để thực
Panh Chiếc 01 hành tháo lắp Dài: (10 ÷ 15) cm
linh kiện
Dùng để thực - Loại thông dụng trên
Ống hút thiếc Chiếc 01 hành tháo lắp thị trường tại thời điểm
linh kiện mua sắm
Sử dụng để lắp Loại thông dụng trên
Bộ dụng cụ đo
Bộ 06 đặt hệ thống giám thị trường tại thời điểm
lường điện tử
sát an ninh mua sắm
Mỗi bộ bao gồm:
- Dải tần f= 0 ÷ 5MHz
Dùng phát tín - Phát 3 loại xung cơ
11 hiệu phục vụ kiểm bản: sin, vuông, tam giác
Máy phát xung Chiếc 01
tra tham số mạch - Công suất ≥ 60W
và đo tần số - Phụ kiện đồng bộ: Dây
nguồn, cáp dẫn tín hiệu …
Dùng để kiểm tra, - Dải tần: ≥ 20MHz
Máy hiện sóng
Chiếc 01 chỉnh định hệ - Số kênh: ≥ 2.
(Oscilloscope)
thống - Công suất ≥ 60W
Dùng để hướng
dẫn thực hành đo
- Loại thông dụng trên
Đồng hồ vạn lường, đo các
Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
năng chỉ thị kim thông số trong
mua sắm
quá trình thực
hành
Chiếc 01 Dùng để hướng
dẫn thực hành đo - Loại thông dụng trên
Đồng hồ vạn
lường, đo các thị trường tại thời điểm
năng chỉ thị số
thông số trong quá mua sắm
trình thực hành
Oát kế Chiếc 01 Dùng để thực - Loại thông dụng trên
CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021 97

Đơn Số Yêu cầu sư Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị
vị lượng phạm cơ bản của thiết bị
hành đo công
thị trường tại thời điểm
suất các thiết bị
mua sắm
điện tử
Bộ dụng cụ lắp Sử dụng để lắp Loại thông dụng trên
đặt mạng Bộ 02 đặt hệ thống giám thị trường tại thời điểm
Internet sát an ninh mua sắm
Mỗi bộ bao gồm:
Dùng để thực
Tuốc nơ vít - Kích cỡ: ≥ 4mm
Chiếc 01 hành kỹ năng
2 cạnh - Dài: ≥ 150mm
tháo lắp thiết bị
Dùng để thực
Tuốc nơ vít - Kích cỡ: ≥ 4mm
Chiếc 01 hành kỹ năng
12 4 cạnh - Dài: ≥ 150mm
tháo lắp thiết bị
Dụng cụ kiểm - Loại thông dụng trên
Dùng để kiểm tra,
tra cáp (Cable Chiếc 01 thị trường tại thời điểm
chỉnh định hệ thống
Test) mua sắm
Bộ 01 - Loại thông dụng trên
thị trường tại thời điểm
Kìm bấm cáp Sử dụng để bấm
mua sắm.
mạng cáp và cắt dây mạng
- Bấm đầu nối chuẩn
RJ45 và RJ11
13 Dụng cụ bảo hộ Dùng để giới Theo tiêu chuẩn Việt
Bộ 18
lao động thiệu và hướng Nam về an toàn lao
Mỗi bộ bao gồm: dẫn sử dụng động
Quần áo bảo hộ Bộ 01
Mũ bảo hộ Chiếc 01
Giầy bảo hộ Đôi 01
Khẩu trang bảo Chiếc 01
hộ
98 CÔNG BÁO/Số 337 + 338/Ngày 01-3-2021

Đơn Số Yêu cầu sư Yêu cầu kỹ thuật


STT Tên thiết bị
vị lượng phạm cơ bản của thiết bị
Găng tay bảo hộ Đôi 01
Phần mềm thiết Dùng để thiết kế - Phiên bản phổ biến
14 kế và mô phỏng Bộ 01 và mô phỏng - Cài đặt cho 10 máy vi
mạch điện tử mạch điện tử tính
Dùng làm môi - Phiên bản phổ biến
trường lập trình, tương ứng với thiết bị
Phần mềm lập
15 Bộ 01 cài đặt các thông PLC.
trình PLC
số cho các bộ - Cài đặt cho 6 máy vi
PLC tính

(Xem tiếp Công báo số 339 + 340)

You might also like